Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 269/QĐ-UBND Bình Thuận 2024 TTHC sửa đổi lĩnh vực lâm nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 269/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 269/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 02/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 269/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 269/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn
________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 15/TTr-SNN ngày 23/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2024.
2. Quyết định này:
- Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2 mục I Phần A (danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh) tại Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính: Thứ tự số 1 mục I Phần A, thứ tự số 1 mục II Phần A (danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh) và thứ tự số 1 mục I Phần B (danh mục thủ tục hành chính cấp huyện) tại Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
___________________________________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (04 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI |
|
| |||||||
1 | 1.007917 | Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | - 30 ngày đối với trường hợp không kiểm tra thực địa. - 45 ngày đối với trường hợp phải kiểm tra thực địa. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không | Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| |
2 | 1.007916 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | - 22 ngày đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất trồng rừng trên địa bàn; - Trường hợp UBND tỉnh không bố trí đất trồng rừng trên địa bàn: + 57 ngày khi chủ dự án không nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế; + 37 ngày (trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế); + 42 ngày (trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế). | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Sở Nôn nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh. | Chưa triển khai | Có | Không |
| ||
3 | 1.000045 | Xác nhận bảng kê lâm sản | - 02 ngày làm việc trường hợp không phải xác minh; - 04 ngày làm việc trường hợp phải xác minh; - 08 ngày trường hợp phải xác minh nhiều nội dung phức tạp. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm. | Toàn trình | Có | Không |
| ||
4 | 1.011470 | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng). | Chưa triển khai | Có | Không |
| ||
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (01 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI |
|
|
| ||||
1 | 1.011471 | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | 10 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện; UBND cấp huyện. | Không | Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ghi chú: Đối với các địa phương không có Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì phòng chuyên môn được giao tham mưu giúp UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn có trách nhiệm tham mưu theo đúng quy định.
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
__________________________
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (Mã số TTHC: 1.007917).
* Đối với trường hợp không kiểm tra thực địa: 30 ngày.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT (qua Văn phòng Sở). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Văn thư | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Văn phòng Sở) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Văn phòng Sở | Tham mưu thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định phê duyệt phương án. | 17.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng Sở | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 06 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 13 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 30 ngày |
* Đối với trường hợp phải kiểm tra thực địa: 45 ngày.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT (qua Văn phòng Sở). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Văn thư | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Văn phòng Sở) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Văn phòng Sở | Tham mưu, thẩm định phê duyệt phương án. | 30.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng Sở | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 06 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo. | 01 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 13 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 45 ngày |
2. Thủ tục chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Mã số TTHC: 1.007916).
* Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT (qua Văn phòng Sở). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Văn phòng Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Văn phòng Sở | Tham mưu lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên diện tích phải trồng rừng thay thế của dự án. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng Sở | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn | Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo. | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành thông báo về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên diện tích phải trồng rừng thay thế. | 0.5 ngày |
Bước 13 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh. | 0.25 ngày |
Bước 14 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.25 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
* Ghi chú : - Sau khi nhận được thông báo của UBND tỉnh, trong thời gian 10 ngày Chủ dự án phải thực hiện nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh. - Trong thời gian 05 ngày sau khi Chủ dự án nộp tiền, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh có thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. | |||
Tổng thời gian thực hiện hoàn thành TTHC: | 22 ngày |
* Trường hợp UBND tỉnh không bố trí đất trồng rừng trên địa bàn:
- Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT (qua Văn phòng Sở). | 0.25 ngày |
Bước 3 | Văn phòng Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Bộ phận chuyên môn | Tham mưu lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN&PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác. | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh. | 0.25 ngày |
Bước 8 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo. | 0.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 12 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; gửi văn bản kèm hồ sơ đến Bộ NN&PTNT. | 0.25 ngày |
Bước 13 | Bộ NN&PTNT | Có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng. | 05 ngày |
Bước 14 | UBND tỉnh | Có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng. | 12 ngày |
Bước 15 | Bộ NN&PTNT | Có văn bản gửi UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế kèm theo bản sao quyết định phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế. | 03 ngày |
Bước 16 | UBND tỉnh | Có văn bản gửi Chủ dự án về thời gian và số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | 04 ngày |
Bước 17 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 18 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 19 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
* Ghi chú: - Trong thời gian 10 ngày kể từ khi nhận được văn bản của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế, Chủ dự án phải nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi Chủ dự án nộp hồ sơ theo quy định. - Trong thời gian 05 ngày kể từ khi nhận được số tiền của Chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển Việt Nam theo quy định. - Trong thời gian 10 ngày, Quỹ Bảo vệ và Phát triển Việt Nam chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định. | |||
Tổng thời gian thực hiện hoàn thành TTHC: | 57 ngày |
- Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở NN&PTNT (qua Văn phòng Sở). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Văn phòng Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn | Tham mưu lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên diện tích phải trồng rừng thay thế của Chủ dự án. | 02 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Xem xé, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn | Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo. | 0.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành thông báo về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên diện tích phải trồng rừng thay thế cho Chủ dự án. | 0.5 ngày |
Bước 12 | Chủ dự án | Nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi Chủ dự án nộp hồ sơ theo quy định. | 10 ngày |
Bước 13 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | Thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế | 05 ngày |
Bước 14 | UBND tỉnh | Thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án về số tiền chênh lệch về đơn giá trồng rừng thay thế | 04 ngày |
Bước 15 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 16 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 17 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
* Ghi chú: - Trường hợp số tiền nộp ban đầu thấp hơn, trong thời gian 10 ngày Chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh. - Trường hợp số tiền nộp ban đầu cao hơn, trong thời gian 15 ngày Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh làm thủ tục hoàn trả lại số tiền chênh lệch cho Chủ dự án. | |||
Tổng thời gian thực hiện: 37 ngày hoặc 42 ngày |
3. Thủ tục xác nhận bảng kê lâm sản (Mã số: 1.000045).
* Trường hợp không phải xác minh.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế). | 0.25 ngày |
Bước 4 | Phòng Thanh tra pháp chế | Tham mưu xác nhận bảng kê lâm sản. | 01 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Xem xét, ký duyệt. | 0.25 ngày |
Bước 6 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận và chuyển cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.25 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 02 ngày làm việc |
* Trường hợp phải xác minh.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
| Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
|
| CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế). | 0.25 ngày |
Bước 4 | Phòng Thanh tra pháp chế | Tổ chức xác minh, tham mưu xác nhận bảng kê lâm sản. | 03 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Xem xét, ký duyệt. | 0.25 ngày |
Bước 6 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.25 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 04 ngày làm việc |
* Trường hợp phải xác minh nhiều nội dung phức tạp.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế). | 0.25 ngày |
Bước 4 | Phòng Thanh tra pháp chế | Tổ chức kiểm tra, xác minh, tham mưu xác nhận bảng kê lâm sản. | 07 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Xem xét, ký duyệt. | 0.25 ngày |
Bước 6 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.25 ngày |
Bước 7 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 08 ngày |
4. Thủ tục phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (Mã số: 1.011470).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức - Hành chính, Chi cục Kiểm lâm. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng). | 0.5 ngày |
Bước 4 | Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Tham mưu, phê duyệt phương án. | 06 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt. | 1.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu hồ sơ; chuyển kết quả cho phòng Tổ chức - Hành chính. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Phòng Tổ chức - Hành chính | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Mã số TTHC: 1.011471).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định hồ sơ. | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản. | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 8 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |