Quyết định 2519/QĐ-BNN-KHCN 2018 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực NN&PTNT

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2519/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 2519/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2519/QĐ-BNN-KHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/06/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2519/QĐ-BNN-KHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2519/QĐ-BNN-KHCN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Số: 2519/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính được ban hành kèm Quyết định 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và PTNT thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT:

- Xây dựng, phê duyệt, công bố danh mục dự án khuyến nông đặt hàng;

- Tuyển chọn, giao trực tiếp dự án khuyến nông Trung ương;

- Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;

- Điều chỉnh dự án khuyến nông Trung ương;

- Điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;

- Nghiệm thu, công nhận kết quả dự án khuyến nông Trung ương;

- Nghiệm thu nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ(PDF);
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC
- Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp VN;
- Trung tâm tin học và thống kê;
- Lưu: VT, KHCN(NQN 15b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THAY THẾ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN

NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT

TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-BNN-KHCN ngày    tháng    năm 2018

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A

Thủ tục hành chính cấp Tỉnh

 

 

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp và PTNT

UBND cấp Tỉnh

B

Thủ tục hành chính cấp Huyện

 

 

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp và PTNT

UBND cấp Huyện

C

Thủ tục hành chính cấp Xã

 

 

1

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp và PTNT

UBND cấp Xã

2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Lĩnh vực

A

Thủ tục hành chính cấp trung ương

 

 

1

BNN-288153

Xây dựng, phê duyệt, công bố danh mục dự án khuyến nông trung ương

Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương

Điều 16,17,18 và khoản 1, Điều 19 Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

Nông nghiệp và PTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường)

2

BNN-288153

Tuyển chọn, giao trực tiếp dự án khuyến nông trung ương

khoản 2, 3, Điều 19 Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

Nông nghiệp và PTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường)

3

BNN-288159

Điều chỉnh dự án khuyến nông Trung ương

Phê duyệt điều chỉnh dự án khuyến nông trung ương

Điều 21,Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

Nông nghiệp và PTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường)

4

BNN-288163

Nghiệm thu, công nhận kết quả dự án khuyến nông trung ương

Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương

Khoản 1,Điều 22,Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

Nông nghiệp và PTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm khuyến nông QG)

5

BNN-288163

Nghiệm thu, công nhận kết quả dự án khuyến nông trung ương

Nghiệm thu kết quả kết thúc dự án khuyến nông trung ương

Khoản 2,Điều 22,Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

Nông nghiệp và PTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường)

6

BNN-288156

Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

Điều 23,Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

Nông nghiệp và PTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường)

7

BNN-288236

Điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

Phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

Khoản 5, Điều 23,Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

Nông nghiệp và PTNT

Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường)

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký chủ trì, chủ nhiệm dự án xây dựng hồ sơ và gửi 01 bộ hồ sơ (bản chính) về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích;

Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổ chức mở hồ sơ đăng ký để kiểm tra tính đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ. Hồ sơ hợp lệ được đưa vào xem xét, đối với các hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc mở, kiểm tra hồ sơ. Kết quả mở hồ sơ được ghi thành biên bản theo quy định;

Bước 3: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký chủ trì dự án khuyến nông trung ương. Hồ sơ đăng ký chủ trì dự án khuyến nông được đánh giá, chấm điểm tối đa là 100 điểm, theo các nhóm tiêu chí và thang điểm đánh giá. Hồ sơ được hội đồng kiến nghị lựa chọn là hồ sơ có tổng số điểm trung bình của các tiêu chí thấp nhất và phải đạt từ 70/100 điểm trở lên, trong đó không có tiêu chí nào có quá 1/3 số thành viên hội đồng có mặt cho điểm không (0 điểm);

Bước 4: Trên cơ sở kiến nghị của hội đồng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, phê duyệt, thông báo kết quả lựa chọn tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm dự án khuyến nông trung ương;

Bước 5: Tổ chức, cá nhân đã được phê duyệt hồ sơ chủ trì, chủ nhiệm dự án khuyến nông trung ương có nhu cầu gửi bộ hồ sơ dự án hoàn thiện về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm khuyến nông quốc gia) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích;

Bước 6: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định phê duyệt dự án khuyến nông trước ngày 30/11và giao tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án thực hiện dự án theo phương thức giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng theo quy định hiện hành.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

Thành phần:

- Văn bản đăng ký chủ trì dự án khuyến nông trung ương;

- Tóm tắt hoạt động khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ trong nông nghiệp của tổ chức đăng ký chủ trì dự án khuyến nông trung ương (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định 83/NĐ-CP ngày 24/5/2018);

- Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án khuyến nông trung ương (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 83/NĐ-CP ngày 24/5/2018);

- Thuyết minh dự án khuyến nông trung ương (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định 83/NĐ-CP ngày 24/5/2018 );

- Văn bản xác nhận phối hợp thực hiện dự án khuyến nông trung ương (Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 83/NĐ-CP ngày 24/5/2018);

- Văn bản xác nhận triển khai dự án khuyến nông trung ương tại địa phương (Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định 83/NĐ-CP ngày 24/5/2018);

- Cam kết đóng góp vốn đối ứng (nếu có).

Số lượng: 01(một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết: trước ngày 30/11.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt.

h) Lệ phí (nếu có): Không quy định.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Có.

- Tóm tắt hoạt động khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ trong nông nghiệp của tổ chức đăng ký chủ trì dự án khuyến nông trung ương (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định 83/NĐ-CP ngày 24/5/2018);

- Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án khuyến nông trung ương (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 83/NĐ-CP ngày 24/5/2018);

- Thuyết minh dự án khuyến nông trung ương (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định 83/NĐ-CP ngày 24/5/2018);

- Văn bản xác nhận phối hợp thực hiện dự án khuyến nông trung ương (Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 83/NĐ-CP ngày 24/5/2018);

- Văn bản xác nhận triển khai dự án khuyến nông trung ương tại địa phương (Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định 83/NĐ-CP ngày 24/5/2018).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Điều 16,17,18,19 Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018.

 

 

Mẫu số 01

TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, CHUYỂN GIAO TIẾN BỘ KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ

TRONG NÔNG NGHIỆP CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG

ƯƠNG

 

1. Tên tổ chức: ................................................................................................................

Cơ quan quản lý (chủ quản của tổ chức chủ trì): .............................................................

Họ tên thủ trưởng của Tổ chức chủ trì: ............................................................................

Năm thành lập: .................................................................................................................

Địa chỉ ..............................................................................................................................

Điện thoại:....................... Fax: ............................... Email:...............................................

2. Chức năng, nhiệm vụ về khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh nông nghiệp liên quan đến dự án

............................................................................................................................................

3. Số người tham gia Dự án

TT

Trình độ

Tổng số

1

Tiến sỹ

 

2

Thạc sỹ

 

3

Đại học

 

4. Kinh nghiệm, thành tựu trong hoạt động khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh nông nghiệp trong 5 năm gần nhất liên quan dự án (nêu tên, kết quả các nhiệm vụ, dự án khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ đã được nghiệm thu, áp dụng vào sản xuất; các nhiệm vụ, dự án, hoạt động sản xuất kinh doanh đang triển khai có liên quan đến dự khuyến nông án đăng ký chủ trì...)

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

5. Tiến bộ kỹ thuật, công nghệ, cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến dự án:

- Tiến bộ kỹ thuật về giống cây trồng, vật nuôi mới, mức độ công nhận.

- Tiến bộ về kỹ thuật nuôi trồng cây trồng, vật nuôi, tổ chức quản lý sản xuất và mức độ công nhận.

- Điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật khác có liên quan đến dự án.

6. Khả năng huy động các nguồn lực cho việc thực hiện dự án

...........................................................................................................................................

 

 

…., ngày… tháng …năm 20…
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 02

LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM

DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

 

1. Họ và tên:........................................................................................................................

2. Năm sinh:................................................................... 3. Nam/Nữ:.................................

4. Học hàm:................................................................... Năm được phong học hàm:........

Học vị:........................................................................... Năm đạt học vị:............................

5. Chức danh:.................................................................. Chức vụ:....................................

6. Địa chỉ nhà riêng:.............................................................................................................

7. Điện thoại: CQ:........................... NR: ....................... Mobile:.........................................

8. Fax:......................................................... E-mail:............................................................

9. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Dự án:

Tên Cơ quan: .....................................................................................................................

Họ tên Thủ trưởng cơ quan: ..............................................................................................

Địa chỉ Cơ quan:.................................................................................................................

Điện thoại:................................ Fax:............................ Email:...........................................

10. Quá trình đào tạo

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

Chuyên môn

Năm tốt nghiệp

Đại học

 

 

 

Thạc sỹ

 

 

 

Tiến sỹ

 

 

 

Thực tập sinh khoa học

 

 

 

11. Quá trình công tác

Thời gian (Từ năm.. đến năm...

Vị trí công tác

Cơ quan công tác

Địa chỉ cơ quan

 

 

 

 

12. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn

(liên quan đến nội dung dự án thực hiện - nếu có)

TT

Tên công trình

Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, sản xuất kinh doanh đã và đang chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực dự án thực hiện - nếu có)

 

Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì

Thời gian (bắt đầu - kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)

Tình trạng thực hiện (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Thành tựu hoạt động khuyến nông, chuyển giao TBKT và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến dự án, nếu có)

 

TT

Hình thức và nội dung giải thưởng

Năm tặng thưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Xác nhận và đóng dấu)
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà ................ làm chủ nhiệm Dự án khuyến nông trung ương

.....…, ngày… tháng… năm 20...
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên và chữ ký)

 

 

Mẫu số 03

THUYẾT MINH DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1

Tên dự án:

2

Thời gian thực hiện: .......… năm

(Từ năm 20... đến năm 20...

3

Địa điểm thực hiện: (nêu các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương dự kiến triển khai dự án)

4

Kinh phí …............. triệu đồng, trong đó:

- Từ nguồn NSNN: …........ triệu đồng

- Từ nguồn đối ứng: …........ triệu đồng

- Từ nguồn khác: …........ triệu đồng

5

Lĩnh vực chuyên ngành

* Trồng trọt; * Chăn nuôi; * Thủy sản;

* Lâm nghiệp; * Khuyến công; * Khác: ….........

6

Chủ nhiệm dự án

Họ và tên: ..................................................................................................................

Năm sinh: ...................................................... Giới tính: Nam/Nữ

Số CMTND/hộ chiếu ………Cơ quan cấp ………cấp ngày…….. tháng…… năm …..

Học hàm, học vị: ........................................................................................................

Chức vụ: .....................................................................................................................

Địa chỉ nơi cư trú: .......................................................................................................

Điện thoại: CQ: ................. NR: ....................... Di động: ...........................................

Fax: ............................... Email:.................................................................................

Quá trình công tác, kinh nghiệm của Chủ nhiệm dự án trong hoạt động khuyến nông hoặc hoạt động chuyển giao tiến bộ kỹ thuật trong 5 năm trở lại đây (tóm tắt trong 1/2 trang):

7

Tổ chức chủ trì dự án

Tên tổ chức chủ trì dự án: ..........................................................................................

Điện thoại: ............................... Fax: ..........................................................................

Email:..........................................................................................................................

Website:.......................................................................................................................

Địa chỉ: ........................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng cơ quan: ………………………………………………………

Số tài khoản: …………………………………………………………………………

Ngân hàng/Kho bạc: …………………………………………………………………

Năng lực và thành tựu của Tổ chức chủ trì dự án trong hoạt động khuyến nông, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, sản xuất kinh doanh trong nông nghiệp: (tóm tắt trong 1/2 trang):

II. NỘI DUNG DỰ ÁN

1

Tính cấp thiết, cơ sở, căn cứ xây dựng dự án (Nêu tóm tắt không quá 03 trang)

a

Hiện trạng, chủ trương, chính sách và nhu cầu của sản xuất

b

Tiến bộ khoa học công nghệ, tiến bộ về quản lý dự kiến áp dụng (nguồn gốc, xuất xứ, mức độ công nhận, chủ trương của bộ, địa phương áp dụng vào sản xuất...)

c

Căn cứ pháp lý xây dựng dự án (văn bản pháp luật liên quan, định mức tiến bộ kỹ thuật, quyết định phê duyệt danh mục dự án đặt hàng...)

2

Mục tiêu của dự án (Bám sát và cụ thể hóa theo mục tiêu đặt hàng)

a

Mục tiêu tổng quát:

b

Mục tiêu cụ thể:

3

Nội dung dự án

a

Xây dựng mô hình trình diễn:

- Số mô hình (tỉnh, thành phố), số điểm theo mô hình (xã, phường), quy mô mô hình, điểm trình diễn (diện tích, số đầu con...), số hộ tham gia...

- Loại giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản và vật tư, thiết bị dự kiến áp dụng tại mô hình (nguồn gốc, xuất xứ, số lượng, yêu cầu chất lượng...).

- Tiến bộ về tổ chức quản lý sản xuất dự kiến áp dụng tại mô hình (liên kết, hợp tác trong sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm...)

- Kết quả dự kiến tại các mô hình, điểm trình diễn.

- Chi tiết quy trình kỹ thuật và biện pháp tổ chức quản lý sản xuất áp dụng trong mô hình (có thể xây dựng thành các phụ lục kèm theo).

b

Đào tạo, tập huấn:

- Nêu rõ số lượng, số lần, số lớp tập huấn cho các đối tượng nông dân tham gia thực hiện mô hình; cho các đối tượng nông dân khác ngoài mô hình để nhân rộng mô hình; nêu rõ kết quả dự kiến đạt được.

c

Thông tin tuyên truyền:

- Nêu rõ số Hội nghị tổng kết, hội nghị tham quan đầu bờ, hội thảo, diễn đàn, tọa đàm, hoạt động tuyên truyền khác (truyền hình, đài, báo, tạp chí, tài liệu, ấn phẩm, pano,...)

- Kết quả dự kiến đạt được...

d

Quản lý dự án

- Kiểm tra, nghiệm thu, hoạt động khác...

4

Phương pháp triển khai dự án

a

Phương pháp tổ chức thực hiện:

Việc phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chính quyền, tổ chức khuyến nông địa phương, doanh nghiệp, các tổ chức cá nhân khác và các hộ dân để triển khai dự án...

b

Phương pháp triển khai dự án (Nêu cụ thể cho từng hoạt động):

- Chọn điểm, chọn hộ (nêu các tiêu chí cụ thể, phù hợp để thực hiện mô hình)

- Cung cấp giống và vật tư (chủng loại, yêu cầu chất lượng, phương thức cung ứng,...)

- Đào tạo, tập huấn (thời gian, nội dung, phương pháp và yêu cầu học viên, giảng viên...)

- Thông tin tuyên truyền (đối tượng, cách thức, sự liên kết phối hợp...)

- Quản lý, kiểm tra, giám sát...

5

Tổng hợp nội dung, tiến độ, kinh phí thực hiện theo từng năm

TT

Nội dung

Quy mô

Địa điểm

Thời gian (bắt đầu, kết thúc)

Tổ chức, cá nhân, thực hiện

Dự kiến kinh phí (tr.đ)

1

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

a

Xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

 

 

- Công việc 2

 

 

 

 

 

b

Đào tạo tập huấn

 

 

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

 

 

- Công việc 2

 

 

 

 

 

c

Thông tin, tuyên truyền

 

 

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

 

 

- Công việc 2

 

 

 

 

 

d

Quản lý dự án

 

 

 

 

 

 

- Công việc 1

 

 

 

 

 

 

- Công việc 2

 

 

 

 

 

2

Năm thứ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Năm thứ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tổng hợp nội dung, kinh phí thực hiện dự án theo địa phương

 

Năm 20...

 

 

 

 

 

 

TT

Nội dung dự án

Tỉnh/thành phố

Cộng

A

B

C

....

 

I

Xây dựng mô hình

 

 

 

 

 

1

Mô hình

 

 

 

 

 

 

Quy mô mô hình (ha, con vật nuôi...)

 

 

 

 

 

 

Số điểm trình diễn (cấp xã/phường)

 

 

 

 

 

 

Kinh phí hỗ trợ giống, vật tư (triệu đồng)

 

 

 

 

 

2

Tập huấn trong mô hình

 

 

 

 

 

 

Số lớp

 

 

 

 

 

 

Số người

 

 

 

 

 

 

Kinh phí (triệu đồng)

 

 

 

 

 

3

Tổng kết mô hình

 

 

 

 

 

 

Số hội nghị

 

 

 

 

 

 

Số người

 

 

 

 

 

 

Kinh phí (triệu đồng)

 

 

 

 

 

4

Cán bộ chỉ đạo

 

 

 

 

 

 

Số người

 

 

 

 

 

 

Kinh phí (triệu đồng)

 

 

 

 

 

II

Đào tạo, tập huấn nhân rộng mô hình

 

 

 

 

 

 

Số lớp

 

 

 

 

 

 

Số người

 

 

 

 

 

 

Kinh phí (triệu đồng)

 

 

 

 

 

III

Thông tin, tuyên truyền

 

 

 

 

 

 

Số hội nghị thăm quan mô hình

 

 

 

 

 

 

Số hội nghị, hội thảo vùng/miền

 

 

 

 

 

 

Kinh phí (triệu đồng)

 

 

 

 

 

IV

Quản lý dự án (triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

TỔNG KINH PHÍ (triệu đồng)

 

 

 

 

 

III. KẾT QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN

1

Kết quả/sản phẩm của dự án và yêu cầu chất lượng cần đạt

Số TT

Chỉ tiêu/ nội dung

Số lượng

Chất lượng

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tác động và lợi ích mang lại của dự án

a

Đối với sản xuất (Nêu dự kiến những tác động của dự án đối với sản xuất, người nông dân)

b

Đối với kinh tế - xã hội và môi trường (Nêu dự kiến những tác động của dự án đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường)

IV. CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THAM GIA DỰ ÁN

1

Các tổ chức chủ trì/ phối hợp thực hiện Dự án

 

Tên tổ chức

Địa chỉ

Nhiệm vụ được giao thực hiện trong dự án

Địa điểm triển khai

Kinh phí (tr. đ)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

2

Cá nhân thực hiện dự án (Ghi các cá nhân thực hiện chính, tối đa 10 người)

 

Họ và tên

Cơ quan công tác

Thời gian làm việc cho dự án (Số tháng quy đổi)

1

 

 

 

2

 

 

 

...

 

 

 

             

V. KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nguồn kinh phí

Tổng số

Kinh phí cho từng nội dung

Xây dựng mô hình

Đào tạo tập huấn

Thông tin tuyên truyền

Quản lý dự án

 

Tổng kinh phí

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Nguồn vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ nhất:

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ hai:

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ ba:

 

 

 

 

 

2

Nguồn vốn đối ứng

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ nhất:

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ hai:

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ ba:

 

 

 

 

 

3

Nguồn vốn khác

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ nhất:

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ hai:

 

 

 

 

 

 

- Năm thứ ba:

 

 

 

 

 

Tổng hợp phân bổ nội dung, kinh phí các đơn vị tham gia:

TT

Tên đơn vị/tổ chức thực hiện

Quy mô

Tổng kinh phí (tr.đ)

Trong đó

Ghi chú

Xây dựng mô hình

Đào tạo tập huấn

Thông tin tuyên truyền

Quản

 

1

Tổ chức chủ trì

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

(Có tổng hợp dự toán kinh phí dự án kèm theo)


CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên, chữ ký)

...…, ngày … tháng … năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

MẪU BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG

(Kèm theo Thuyết minh dự án)

 

I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Tổng cộng

Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

Kinh phí đối ứng

 

 

Nguồn khác

 

Ghi chú

 

 

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

 

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

 

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Giống[1]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vật tư thiết yếu1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công cán bộ chỉ đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tập huấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tổng kết mô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[1] Căn cứ vào báo giá tại thời điểm lập dự toán hoặc thông báo giá của cơ quan có thẩm quy

 

II. ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Tổng cộng

Kinh phí hỗ trợ từ NSNN

Kinh phí đối ứng

 

 

Nguồn khác

 

Ghi chú

 

 

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

 

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

 

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Thuê Hội trường, trang thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

In ấn tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Giảng viên hướng dẫn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đi lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền ở..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Học viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đi lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nước uống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Vật tư thực hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi khác: Khai giảng, bế giảng, in chứng chỉ, tiền y tế...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Tổng cộng

Kinh phí hỗ trợ từ NSNN

Kinh phí đối ứng

Nguồn khác

Ghi chú

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

 

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

 

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội thảo đầu bờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội thảo vùng miền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tuyên truyền (báo đài...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. QUẢN LÝ DỰ ÁN (1.000 đồng):

V. TỔNG CỘNG (I+II+III+IV):

(Số tiền viết bằng chữ: ..................................................................................................... )

 

CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên, chữ ký)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Họ tên, chữ ký)

THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

Ghi chú: Kèm theo biểu tổng hợp dự toán là các biểu dự toán chi tiết theo địa điểm, địa bàn, mô hình thực hiện với tỷ lệ hỗ trợ của NSNN khác nhau

 

 

Mẫu số 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

Kính gửi: ……............ (Tổ chức chủ trì dự án)

 

1. Tên Dự án và tổ chức chủ trì:

- Tên dự án: .......................................................................................................................

- Tổ chức chủ trì: ........................................................................

2. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện dự án:

- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện Dự án: .....................................................

- Địa chỉ: ........................................................................

- Điện thoại: -----------

3. Nội dung công việc đăng ký phối hợp thực hiện:

.................................................................................................................................

(Nội dung công việc chi tiết và kinh phí thực hiện đã được thể hiện trong hồ sơ Dự án đăng ký).

Khi Dự án được phê duyệt, đơn vị cam kết phối hợp với tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án thực hiện dự án theo mục tiêu, nội dung và sản phẩm đặt hàng của bộ.

 

Ý KIẾN CỦA TỔ CHỨC
CHỦ TRÌ DỰ ÁN

…, ngày …tháng… năm 20…
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP
THỰC HIỆN DỰ ÁN

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 05

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

XÁC NHẬN TRIỂN KHAI

DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

1. Tên dự án và tổ chức chủ trì dự án:

- Tên dự án: ........................................................................................................................

- Tổ chức chủ trì: .................................................................................................................

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ….. (tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) xác nhận ….. (Tổ chức chủ trì) triển khai dự án khuyến nông trung ương: ….. (tên dự án) trên địa bàn của .... (tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) trong thời gian ….. (năm).

Sau khi dự án được phê duyệt, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ phối hợp với …… (Tổ chức chủ trì) xây dựng kế hoạch và triển khai dự án trên địa bàn; phối hợp với Bộ kiểm tra, đánh giá dự án theo quy định.

Tổ chức chủ trì dự án và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh ..... đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét quyết định.

 

......, ngày …tháng… năm 20…
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

…, ngày ….tháng... năm 20…
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

2. Phê duyệt điều chỉnh dự án khuyến nông trung ương

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức chủ trì dự án có nhu cầu điều chỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích;

Bước 2: Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức chủ trì, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định điều chỉnh hoặc phân cấp cho cơ quan trực thuộc quyết định điều chỉnh dự án khuyến nông trung ương và thông báo cho tổ chức chủ trì để thực hiện.

b) Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần: Văn bản đề nghị điều chỉnh.

+ Số lượng : 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính : Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí (nếu có): Không.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Điều 21 Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018.

 

3. Nghiệm thu hàng năm kết quả dự án khuyến nông trung ương

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức chủ trì dự án gửi 01 hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm khuyến nông quốc gia) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, trước ngày 25/12 hàng năm;

Bước 2: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm khuyến nông quốc gia) tổ chức nghiệm thu kết quả thực hiện dự án hàng năm trước ngày 30 tháng 01.

b) Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

Thành phần:

+ Văn bản đề nghị nghiệm thu của tổ chức chủ trì;

+ Báo cáo kết quả thực hiện dự án hàng năm (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018);

+ Hợp đồng và biên bản nghiệm thu giữa tổ chức chủ trì với các đơn vị phối hợp thực hiện dự án; biên bản kiểm tra (nếu có); các tài liệu, sản phẩm liên quan (nếu có).

Số lượng : 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 35 ngày.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính : Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trung tâm khuyến nông quốc gia).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản nghiệm thu.

h). Lệ phí (nếu có): Không.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Có.

Báo cáo tổng kết dự án (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Điều 22, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018.

 

 

Mẫu số 06

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CHỦ TRÌ DỰ ÁN
-------------

BÁO CÁO KẾT QUẢ

DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG NĂM ..…

Tên dự án:

Cơ quan chủ quản dự án:.......................................

Tổ chức chủ trì dự án:............................................

Chủ nhiệm dự án:...................................................

Thời gian thực hiện:................................................

..../201...

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

Nêu những đặc điểm, thuận lợi, khó khăn khi thực hiện dự án.

II. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN

1. Mục tiêu tổng quát:

2. Mục tiêu cụ thể năm ...:

III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI

(Trình bày các nội dung hoạt động, quy mô, TBKT, công nghệ chuyển giao, phương pháp tổ chức thực hiện theo thuyết minh dự án và kế hoạch triển khai đã được phê duyệt).

1. Xây dựng mô hình trình diễn:

(Cần chi tiết phương pháp chọn điểm, chọn hộ, yêu cầu kỹ thuật giống, thiết bị, vật tư đưa vào dự án.)

2. Đào tạo, tập huấn

3. Thông tin tuyên truyền

4. Kiểm tra, giám sát đánh giá

IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN

(Trình bày các kết quả theo từng nội dung hoạt động, có các bảng biểu minh họa và đánh giá, nhận xét kết quả đạt được so với mục tiêu đề ra).

1. Xây dựng mô hình trình diễn:

2. Đào tạo, tập huấn

3. Thông tin tuyên truyền

4. Kiểm tra, giám sát đánh giá

5. Đánh giá chung kết quả thực hiện dự án

- Những kết quả, sản phẩm chính của dự án đã đạt được.

- Những tồn tại, nguyên nhân.

- Bài học kinh nghiệm rút ra.

V. HIỆU QUẢ VÀ KHẢ NĂNG NHÂN RỘNG

1. Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường

2. Khả năng mở rộng của dự án

VI. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ

1. Tổng kinh phí dự án:

2. Tình hình cấp phát kinh phí:

3. Tình hình sử dụng kinh phí:

VII. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

1. Kết luận

2. Đề nghị

 

CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

…, ngày ... tháng ... năm 20...
CƠ QUAN CHỦ TRÌ DỰ ÁN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

  

 

4. Nghiệm thu kết thúc dự án khuyến nông trung ương

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức chủ trì dự án gửi 01 hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, trước ngày 31/3 hàng năm của năm sau khi dự án kết thúc;

Bước 2: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường) thành lập hội đồng thẩm định nghiệm thu kết thúc dự án;

Bước 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày họp hội đồng nghiệm thu, tổ chức chủ trì có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu kết thúc dự án gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường);

Bước 4: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường) phê duyệt kết quả nghiệm thu kết thúc dự án trước ngày 30 tháng 6 hàng năm và công bố trên cổng thông tin điện tử của bộ.

b) Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

Thành phần:

+ Văn bản đề nghị nghiệm thu kết thúc dự án của tổ chức chủ trì;

+ Báo cáo tổng kết dự án (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018);

+ Biên bản nghiệm thu dự án hàng năm;

+ Biên bản kiểm tra;

+ Các tài liệu, sản phẩm liên quan (nếu có).

Số lượng : 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 90 ngày.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.

h) Lệ phí (nếu có): Không.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Có.

Báo cáo tổng kết dự án (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Điều 23, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018.

 

 

Mẫu số 07

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CHỦ TRÌ DỰ ÁN
--------------

BÁO CÁO TỔNG KẾT DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

Tên dự án:

Cơ quan chủ quản dự án: Bộ Nông nghiệp và PTNT

Tổ chức chủ trì dự án: .................................................

Chủ nhiệm dự án: ........................................................

Thời gian thực hiện: .....................................................

..../20..

 

MỤC LỤC BÁO CÁO

 

Phần I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

 

1. Tên dự án: .....................................................................................................................

2. Tổ chức chủ trì:..............................................................................................................

3. Chủ nhiệm dự án: ..........................................................................................................

4. Địa điểm thực hiện dự án: .............................................................................................

5. Thời gian thực hiện dự án: .............................................................................................

6. Các đơn vị phối hợp: ......................................................................................................

7. Danh sách cán bộ tham gia thực hiện dự án:.................................................................

8. Kinh phí thực hiện ..........................................................................................................

 

Phần II

BÁO CÁO TÓM TẮT

 

(Yêu cầu của báo cáo tóm tắt: ngắn gọn và thông tin đủ để người đọc nắm được những điểm cơ bản của báo cáo; cần nêu rõ kết quả đã được trình bày trong báo cáo chính; các kết quả, hiệu quả chính, nổi bật của dự án.)

1. Sự cần thiết: ...................................................................................................................

2. Mục tiêu dự án: ..............................................................................................................

3. Tình hình triển khai (thuận lợi, khó khăn):......................................................................

4. Những kết quả chính đạt được (so sánh với mục tiêu đã đề ra): ..................................

5. Khả năng nhân rộng của dự án: .....................................................................................

6. Tồn tại, nguyên nhân:......................................................................................................

 

Phần III

BÁO CÁO CHI TIẾT

 

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH

(Nêu tính cấp thiết của dự án; tình hình triển khai thực hiện dự án thời gian qua, những thuận lợi, khó khăn khi thực hiện; những căn cứ pháp lý để thực hiện dự án)

II. MỤC TIÊU DỰ ÁN

(Nêu mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể theo thuyết minh đã được phê duyệt)

III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI

1. Nội dung hoạt động của dự án

(Nêu các nội dung dự án đã thực hiện)

2. Phương pháp triển khai

(Nêu các phương pháp triển khai thực hiện; tiến bộ kỹ thuật, công nghệ áp dụng; phương pháp đánh giá các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, kết quả thực hiện, hiệu quả và tính lan tỏa của dự án)

IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN

(Trình bày các kết quả theo từng nội dung dự án, có bảng biểu minh họa, phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu kỹ thuật, mục tiêu đề ra hoặc các kết quả tương tự, điều kiện thực tế tại địa phương để chứng minh sự phù hợp và khả năng nhân rộng của dự án).

1. Xây dựng mô hình

2. Đào tạo, tập huấn

3. Thông tin, tuyên truyền

4. Quản lý dự án

5. Tổng hợp kết quả, sản phẩm dự án

V. HIỆU QUẢ VÀ KHẢ NĂNG MỞ RỘNG CỦA DỰ ÁN

1. Hiệu quả của dự án (Nêu hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường...) (Phân tích bằng số liệu và so sánh)

2. Khả năng mở rộng của dự án

(Phân tích bằng số liệu đối với từng tỉnh về diện tích áp dụng, mở rộng trong thời gian triển khai dự án và triển vọng sau khi dự án kết thúc.

VI. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ

(Nêu tình hình, nhận xét đánh giá việc cấp, sử dụng kinh phí và tổng hợp theo từng nội dung của dự án)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Nội dung chi

Kinh phí theo dự toán

Kinh phí được cấp

Kinh phí đã sử dụng

Kinh phí được QT

1. Xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Vật tư hỗ trợ

 

 

 

 

- Tập huấn đối tượng xây dựng mô hình

 

 

 

 

- Hội nghị tổng kết mô hình

 

 

 

 

- Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

 

 

 

 

2. Đào tạo, tập huấn

 

 

 

 

3. Thông tin, tuyên truyền

 

 

 

 

4. Quản lý dự án

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Kết luận

- Về công tác triển khai thực hiện dự án.

- Về các nội dung và những kết quả chính đạt được (để trả lời cho mục tiêu dự án đã hoàn thành hay chưa)

- Hiệu quả và tác động của dự án đem lại.

2. Kiến nghị

- Kiến nghị đối với cơ quan quản lý (nghiệm thu kết quả dự án);

- Kiến nghị về kỹ thuật (hoàn thiện các TBKT, tiến bộ quản lý rút ra từ triển khai dự án);

- Kiến nghị về cơ chế chính sách (để duy trì, nhân rộng kết quả dự án);

 

…...ngày… tháng… năm..…
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Ký và ghi rõ họ tên)

......…, ngày…tháng...năm…
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Họ tên, ký và đóng dấu)

………………….................

 

PHỤ LỤC KÈM THEO BÁO CÁO

1. Bảng biểu số liệu theo dõi, đánh giá của dự án

2. Các tài liệu và hình ảnh minh họa kèm theo liên quan đến dự án.

 

 

5. Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, trước ngày 31/7 hàng năm;

Bước 2: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường) tổng hợp, xây dựng kế hoạch nhiệm vụ Khuyến nông thường xuyên trước 31/8;

Bước 3: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kế hoạch nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên trước ngày 31 tháng 10;

Bước 4: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ cho tổ chức khuyến nông trực thuộc thực hiện nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên theo phương thức giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng theo quy định hiện hành.

b). Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần:

Đề xuất nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên (theo mẫu 08 ban hành kèm theo Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018).

+ Số lượng : 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 90 ngày.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.

h) Lệ phí (nếu có): Không.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Có.

Đề xuất nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên (theo mẫu 08 ban hành kèm theo Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Điều 23, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018.

 

 

Mẫu số 08

TÊN ĐƠN VỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHUYẾN NÔNG THƯỜNG XUYÊN

NĂM ….....

Kính gửi:........................……………

 

Căn cứ nhu cầu hoạt động khuyến nông và sản xuất nông nghiệp, … (đơn vị) đề xuất nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên năm …:

1. Yêu cầu, sự cần thiết:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

2. Đề xuất nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên:

TT

Tên nhiệm vụ khuyến nông

Nội dung

Quy mô

Kết quả dự kiến

Kinh phí

(triệu đồng)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

…, ngày …tháng… năm 20...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

6. Phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi 01bộ hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích;

Bước 2: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường) xem xét, phê duyệt điều chỉnh và thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện trong vòng 15 ngày.

b) Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần:

Văn bản đề nghị điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên.

+ Số lượng : 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường).

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản hoặc Quyết định.

h) Lệ phí (nếu có): Không.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Khoản 5, Điều 23, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

 

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ về cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông tỉnh trước ngày 30/9 hàng năm;

Bước 2: Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông cấp tỉnh tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí và trình Ủy ban nhân dân cùng cấp trước ngày 15/11 hàng năm;

Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc phân cấp cho cơ quan trực thuộc phê duyệt kế hoạch khuyến nông trước ngày 30/11 hàng năm và công bố theo quy định.

b) Cách thức thực hiện: Không quy định.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

Thành phần:

+ Đề xuất kế hoạch khuyến nông;

+ Dự toán kinh phí.

Số lượng : Không quy định.

d) Thời hạn giải quyết: 60 ngày.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.

h) Lệ phí (nếu có): Không.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018.

 

C. Thủ tục hành chính cấp Huyện

Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ về cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông Huyện trước ngày 30/9 hàng năm;

Bước 2: Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông ở Huyện tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí và trình Ủy ban nhân dân cấp Huyện trước ngày 15/11 hàng năm;

Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp Huyện hoặc phân cấp cho cơ quan trực thuộc do Huyện phân công phê duyệt kế hoạch khuyến nông trước ngày 30/11 hàng năm và công bố theo quy định.

b) Cách thức thực hiện: Không quy định.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

Thành phần:

+ Đề xuất kế hoạch khuyến nông;

+ Dự toán kinh phí.

Số lượng: không quy định.

d) Thời hạn giải quyết: 60 ngày.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp Huyện.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.

h) Lệ phí (nếu có): Không.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018.

 

D. Thủ tục hành chính cấp Xã

Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi 01bộ hồ sơ về cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông Xã trước ngày 30/9 hàng năm;

Bước 2: Cơ quan quản lý nhà nước về khuyến nông ở Xã tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí và trình Ủy ban nhân dân cấp Huyện trước ngày 15/11 hàng năm;

Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp Xã phê duyệt kế hoạch khuyến nông trước ngày 30/11 hàng năm và công bố theo quy định.

b) Cách thức thực hiện: Không quy định

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

Thành phần:

+ Đề xuất kế hoạch khuyến nông;

+ Dự toán kinh phí.

Số lượng: Không quy định.

d) Thời hạn giải quyết: 60 ngày.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp Xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.

h) Lệ phí (nếu có): Không.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi