Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2474/QĐ-UBND Hà Giang 2021 thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2474/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2474/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 22/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 2474/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG __________ Số: 2474/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Giang, ngày 22 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 58/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế vườn hộ và phát triển bền vững cây cam sành trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính mới ban hành của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kế hoạch và Đầu tư; Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành; - Lãnh đạo Văn phòng; - Phòng KTTH - Văn phòng; - Lưu: VT, PVHCC. | CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính |
---|---|
A | Cấp tỉnh |
I | Lĩnh vực: Trồng trọt |
1 | Phê duyệt Kế hoạch Hỗ trợ bảo tồn gen, nhân giống tốt và chuyển giao kỹ thuật |
2 | Hỗ trợ kinh phí bảo tồn gen, nhân giống tốt và chuyển giao kỹ thuật |
II | Lĩnh vực: Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản |
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà máy chế biến sản phẩm cây ăn quả có múi |
B | Cấp huyện |
I | Lĩnh vực: Trồng trọt |
1 | Vay vốn để nâng cao chất lượng cây cam sành |
2 | Hỗ trợ quảng bá, tiêu thụ sản phẩm cam sành |
C | Cấp xã |
I | Lĩnh vực: Trồng trọt |
1 | Hỗ trợ phát triển kinh tế vườn hộ |
Phần II.
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
Mã thủ tục: | ||||||
Tên thủ tục: Phê duyệt Kế hoạch Hỗ trợ bảo tồn gen, nhân giống tốt và chuyển giao kỹ thuật | ||||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh. | ||||||
2. Lĩnh vực: Trồng trọt | ||||||
3. Trình tự thực hiện: | ||||||
3.1 | Gửi (nộp) hồ sơ TTHC | |||||
Tổ chức có đủ điều kiện thụ hưởng chính sách xây dựng kế hoạch bảo tồn gen, nhân giống tốt và chuyển giao kỹ thuật gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thời gian gửi trước 30/10 hàng năm). Các cá nhân có đủ điều kiện thụ hưởng chính sách xây dựng kế hoạch bảo tồn gen, nhân giống tốt và chuyển giao kỹ thuật gửi hồ sơ về Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện tổng hợp chung (Thời gian gửi Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện trước 30/9 hàng năm). Phòng Nông nghiệp và PTNT tổng hợp danh sách gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | ||||||
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) hoặc DVC trực tuyến mức độ 4. | ||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | ||||||
Thành phần hồ sơ: | ||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | ||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | |||||
a) | Đối với tổ chức |
| ||||
1 | Kế hoạch bảo tồn gen, nhân giống tốt và chuyển giao kỹ thuật theo Mẫu số 04a/HD-UBND |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
b) | Đối với cá nhân |
| ||||
1 | Đơn đăng ký bảo tồn gen, nhân giống tốt và chuyển giao kỹ thuật theo Mẫu số 04b/HD-UBND. |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
2 | Công văn đề nghị của Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện (có kèm theo danh sách các cá nhân). |
|
Bản chính văn bản giấy |
Bản điện tử được ký số |
01 | |
Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ bản chính và 01 bộ bản sao). | ||||||
3.2 | Giải quyết hồ sơ TTHC | |||||
Bước 1: Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với các Sở, ngành liên quan thực hiện thẩm định hồ sơ, tổng hợp trình UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản cho khách hàng để biết sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (chỉ thực hiện 01 lần). | ||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh. | ||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
Thành phần hồ sơ: | ||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | ||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | |||||
1 | Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
2 | Dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch và dự toán bảo tồn gen, nhân giống tốt và chuyển giao kỹ thuật năm tiếp theo của UBND tỉnh. |
| Bản dự thảo |
| 01 | |
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận của khách hàng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
| Bản chính văn bản giấy hoặc bản sao
| Bản điện tử được ký số hoặc Bản số hoá | 01 | |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
Bước 2: UBND tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. | ||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh | ||||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
Kết quả giải quyết: | ||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng | ||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | |||||
1 | Quyết định phê duyệt Kế hoạch và dự toán bảo tồn gen, nhân giống tốt và chuyển giao kỹ thuật năm tiếp theo |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | Bản giấy: 03 bản; bản điện tử: 01 bản | |
Bước 3: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho khách hàng. | ||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký. | ||||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | ||||||
Kết quả giải quyết: | ||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng | ||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | |||||
1 | Quyết định phê duyệt Kế hoạch và dự toán bảo tồn gen, nhân giống tốt và chuyển giao kỹ thuật năm tiếp theo |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
4 | Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết số 58/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang. | |||||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cơ quan phối hợp: Sở, ngành liên quan trong quá trình thẩm định. - Cơ quan có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân tỉnh. | |||||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không. | |||||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Có cơ sở lưu giữ nguồn giống cam sành So, Sl được bảo tồn trên địa bàn tỉnh. Nguồn giống được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo dõi, đánh giá hàng năm. | |||||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị quyết số 58/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế vườn hộ và phát triển bền vững cây cam sành trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025; | |||||
BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM
Mã thủ tục: | |||||||
Tên thủ tục: Hỗ trợ kinh phí bảo tồn gen, nhân giống tốt và chuyển giao kỹ thuật. | |||||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh. | |||||||
2. Lĩnh vực: Trồng trọt | |||||||
3. Trình tự thực hiện: | |||||||
3.1 | Gửi (nộp) hồ sơ TTHC | ||||||
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu hỗ trợ kinh phí bảo tồn gen, nhân giống tốt và chuyển giao kỹ thuật gửi hồ sơ tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để thẩm định điều kiện giải ngân (Thời gian gửi trước 30/10 hàng năm). | |||||||
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) hoặc DVC trực tuyến mức độ 4. | |||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | |||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||||
1 | Đơn xin hỗ trợ kinh phí |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | ||
2 | Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn, biên bản nghiệm thu, kết quả phân tích mẫu bệnh trên cây cam sành sành S0, S1 do đơn vị có đủ năng lực thực hiện phân tích mẫu bệnh; |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | ||
3 | Biên bản kiểm tra tình hình khai thác, sử dụng và bảo vệ cây S0, S1 của Sở Nông nghiệp và PTNT. |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | ||
Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ bản chính và 01 bộ bản sao). | |||||||
3.2 | Giải quyết hồ sơ TTHC | ||||||
Bước 1: Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với các Sở, ngành liên quan thực hiện thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh: 25 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản cho khách hàng để biết sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (chỉ thực hiện 01 lần). | |||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh. | |||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||||
1 | Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | ||
2 | Dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ kinh phí của UBND tỉnh. |
| Bản dự thảo |
| 01 | ||
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận của khách hàng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
| Bản chính văn bản giấy hoặc bản sao | Bản điện tử được ký số hoặc Bản số hoá | 01 | ||
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
Bước 2: UBND tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. | |||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh | |||||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||||
Kết quả giải quyết: | |||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng | |||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||||
1 | Quyết định phê duyệt hỗ trợ kinh phí của UBND tỉnh. |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | Bản giấy: 03 bản; bản điện tử: 01 bản | ||
Bước 3: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho khách hàng. | |||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký. | |||||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | |||||||
Kết quả giải quyết: | |||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng | |||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||||
1 | Quyết định phê duyệt hỗ trợ kinh phí của UBND tỉnh. |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | ||
4 | Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết số 58/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang. | ||||||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cơ quan phối hợp: Sở, ngành liên quan trong quá trình thẩm định. - Cơ quan có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân tỉnh. | ||||||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không. | ||||||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Có cơ sở lưu giữ nguồn giống cam sành So, Sl được bảo tồn trên địa bàn tỉnh. Nguồn giống được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo dõi, đánh giá hàng năm. | ||||||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị quyết số 58/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế vườn hộ và phát triển bền vững cây cam sành trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025. | ||||||
Mã thủ tục: | ||||||
Tên thủ tục: Hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà máy chế biến sản phẩm cây ăn quả có múi. | ||||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh. | ||||||
2. Lĩnh vực: Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản | ||||||
3. Trình tự thực hiện: | ||||||
3.1 | Gửi (nộp) hồ sơ TTHC | |||||
Tổ chức, cá nhân hoàn thành xây dựng xong Nhà máy chế biến sản phẩm cây ăn quả có múi, lập hồ sơ đề nghị hỗ trợ gửi đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang. | ||||||
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) hoặc DVC trực tuyến mức độ 4. | ||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | ||||||
Thành phần hồ sơ: | ||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | ||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | |||||
1 | Đơn đề nghị hỗ trợ của tổ chức, cá nhân theo Mẫu số 06/HD-UBND |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
2 | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
3 | Dự án đầu tư |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
3.2 | Giải quyết hồ sơ TTHC | |||||
Bước 1: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang phối hợp với các Sở ngành, UBND các huyện, thành phố có liên quan thực hiện thẩm định hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh trong 08 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian kiểm tra hiện trường 02 ngày). Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | ||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh. | ||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
Thành phần hồ sơ: | ||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | ||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | |||||
1 | Tờ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
2 | Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ theo Luật đầu tư công |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
3 | Dự thảo Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
| Bản dự thảo |
| 01 | |
4 | Hồ sơ đã tiếp nhận của khách hàng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
| Bản chính văn bản giấy hoặc bản sao | Bản điện tử được ký số hoặc Bản số hoá | 01 | |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
Bước 2: UBND tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang trong 07 ngày làm việc. | ||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh | ||||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
Kết quả giải quyết: | ||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng | ||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án của UBND tỉnh (nêu rõ số kinh phí và nguồn vốn hỗ trợ cho dự án) |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | Bản giấy: 03 bản; bản sao: 01 bản | |
Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho khách hàng. | ||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký. | ||||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | ||||||
Kết quả giải quyết: | ||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng | ||
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án của UBND tỉnh (nêu rõ số kinh phí và nguồn vốn hỗ trợ cho dự án) |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |
4 | Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng nhà máy chế biến sản phẩm cây ăn quả có múi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | |||||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang. - Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành và UBND các huyện, thành phố có liên quan. - Cơ quan có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân tỉnh. | |||||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không. | |||||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không. | |||||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị quyết số 58/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế vườn hộ và phát triển bền vững cây cam sành trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025. | |||||
BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
Mã thủ tục: | |||||
Tên thủ tục: Vay vốn để nâng cao chất lượng cây cam sành | |||||
1. Cấp thực hiện: Cấp huyện. | |||||
2. Lĩnh vực: Trồng trọt | |||||
3. Trình tự thực hiện: | |||||
3.1 | Gửi (nộp) hồ sơ TTHC | ||||
Tổ chức, cá nhân (khách hàng) có nhu cầu vay vốn để nâng cao chất lượng cây cam sành thuộc đối tượng hỗ trợ, đáp ứng các điều kiện được vay vốn nộp hồ sơ đến UBND cấp xã trước ngày 30/01 hàng năm. | |||||
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) hoặc DVC trực tuyến mức độ 4. | |||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | |||||
Thành phần hồ sơ: | |||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||
1 | Đơn xin đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 02a/HD-UBND đối với cá nhân, Mẫu số 02b/HD-UBND đối với tổ chức |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | Bản giấy: 02 bản; bản điện tử: 01 bản |
Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao). | |||||
3.2 | Giải quyết hồ sơ TTHC | ||||
Bước 1: UBND cấp xã tổng hợp đơn của tổ chức, cá nhân đề nghị vay vốn gửi Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế (Thành phố Hà Giang) để thẩm định trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, UBND cấp xã thông báo bằng văn bản cho khách hàng để biết sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (chỉ thực hiện 01 lần). | |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | |||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | |||||
Thành phần hồ sơ: | |||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||
1 | Tờ trình của UBND cấp xã |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Bảng tổng hợp danh sách các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vay vốn |
| Bản chính văn bản giấy hoặc Bản sao | Bản điện tử được ký số hoặc Bản sao điện tử | 01 |
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận của khách hàng tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
| Bản chính văn bản giấy hoặc Bản sao | Bản điện tử được ký số hoặc Bản sao điện tử | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||
Bước 2: Phòng Nông nghiệp và PTNT tham mưu thành lập tổ thẩm định, thành phần: Đại diện Phòng Nông nghiệp và PTNT làm tổ trưởng; thành viên: đại diện UBND cấp xã, Trưởng thôn, Tổ chức chính trị xã hội nhận ủy thác của Ngân hàng chính sách xã hội trực tiếp xác minh, thẩm định điều kiện vay vốn của các tổ chức, cá nhân, lập danh sách trình UBND cấp huyện phê duyệt trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, Phòng Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản cho khách hàng để biết sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (chỉ thực hiện 01 lần). | |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | |||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | |||||
Thành phần hồ sơ: | |||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||
1 | Tờ trình của Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Bảng tổng hợp danh sách các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vay vốn |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận của khách hàng tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
4 | Dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND cấp huyện |
| Bản Dự thảo |
| 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||
Bước 3: UBND cấp huyện phê duyệt danh sách tổ chức cá nhân được vay vốn gửi cho tổ chức, cá nhân và Ngân hàng chính sách xã hội huyện trong vòng 05 ngày làm việc để Ngân hàng chính sách xã hội huyện và Tổ chức chính trị xã hội nhận ủy thác, hướng dẫn cho các tổ chức cá nhân đủ điều kiện lập hồ sơ vay vốn theo Phụ lục số 02/UBND-HD và giải ngân nguồn vốn vay tại trụ sở UBND cấp xã. | |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký. | |||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện (Đối với UBND thành phố Hà Giang nộp hồ sơ và trả hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thành phố Hà Giang) hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | |||||
Kết quả giải quyết: | |||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng | |
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||
1 | Quyết định phê duyệt của UBND cấp huyện |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
4 | Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết số 58/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang. | ||||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế; Ngân hàng chính sách xã hội huyện và Tổ chức chính trị xã hội nhận ủy thác; UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp: Các đơn vị liên quan tham gia thẩm định hồ sơ. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND cấp huyện. | ||||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không | ||||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Về tiêu chí: Vườn cam sành phải cam kết đảm bảo đạt 04 tiêu chí: + Diện tích vườn cam sành đang trong giai đoạn kinh doanh từ 6 tuổi trở lên đến dưới 15 tuổi, vườn cây sinh trưởng và phát triển tốt, đối với tổ chức tối thiểu từ 05 ha; đối với cá nhân tối thiểu 01 ha, cây phải được trồng tập trung, liền vùng, liền thửa thuộc 38 xã, thị trấn trên địa bàn 3 huyện: Bắc Quang, Quang Bình, Vị Xuyên, đã được chứng nhận chỉ dẫn địa lý cam sành Hà Giang. + Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thuộc diện tích đang sử dụng của tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ (hoặc giấy tờ, hợp đồng mua bán đất, thuê đất… chứng minh diện tích đất đó thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân và đất đó không có tranh chấp). + Cam kết đầu tư sản xuất phải đảm bảo đúng theo quy trình kỹ thuật do Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành; thâm canh theo hướng tiêu chuẩn GAP (VietGAP, hữu cơ…). + Sản phẩm cam sành sau cải tạo vườn phải đảm bảo chất lượng đặc thù, hình thái sản phẩm cam sành theo tiêu chuẩn tại Quyết định số 4092/QĐ-SHTT ngày 10/10/2016 của Cục Sở Hữu trí tuệ. - Về nội dung nâng cao chất lượng cây cam sành: Chỉnh trang vườn, cắt tỉa tạo tán, cải tạo đất trồng, đầu tư thâm canh, chăm sóc, làm đường giao thông nội vườn, xây dựng hệ thống tưới, có tem truy xuất nguồn gốc sản phẩm cam sành. | ||||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và quỹ quốc gia về việc làm; - Nghị quyết số 58/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế vườn hộ và phát triển bền vững cây cam sành trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025. |
BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM
Mã thủ tục: | |||||
Tên thủ tục: Hỗ trợ quảng bá, tiêu thụ sản phẩm cam sành | |||||
1. Cấp thực hiện: Cấp huyện. | |||||
2. Lĩnh vực: Trồng trọt | |||||
3. Trình tự thực hiện: | |||||
3.1 | Gửi (nộp) hồ sơ TTHC | ||||
Tổ chức, cá nhân (khách hàng) có nhu cầu hỗ trợ nộp hồ sơ đến UBND cấp xã trước ngày 15/9 hàng năm. | |||||
Cách thức thực hiện: Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) hoặc DVC trực tuyến mức độ 4. | |||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | |||||
Thành phần hồ sơ: | |||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||
1 | Đơn xin đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 05a/HD-UBND đối với cá nhân, Mẫu số 05b/HD-UBND đối với tổ chức.
|
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | Bản giấy: 02 bản; bản điện tử: 01 bản |
Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ bản chính, 01 bộ bản sao). | |||||
3.2 | Giải quyết hồ sơ TTHC | ||||
Bước 1: UBND cấp xã tổng hợp đơn của các tổ chức, cá nhân đề nghị được hưởng chính sách, số tiền đề nghị hưởng hỗ trợ gửi Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế (Thành phố Hà Giang) để tổng hợp trình UBND cấp huyện phê duyệt Kế hoạch và dự toán trong vòng 10 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, UBND cấp xã thông báo bằng văn bản cho khách hàng để biết sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (chỉ thực hiện 01 lần). | |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | |||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | |||||
Thành phần hồ sơ: | |||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||
1 | Tờ trình của UBND cấp xã |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Bảng tổng hợp danh sách các tổ chức, cá nhân có nhu cầu được hỗ trợ |
| Bản chính văn bản giấy hoặc Bản sao | Bản điện tử được ký số hoặc Bản sao điện tử | 01 |
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận của khách hàng tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
| Bản chính văn bản giấy hoặc Bản sao | Bản điện tử được ký số hoặc Bản sao điện tử | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||
Bước 2: Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện tổng hợp nhu cầu của các tổ chức, cá nhân và phối hợp với Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện; Ủy ban nhân dân xã tổ chức thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt Kế hoạch và dự toán trong vòng 05 ngày làm việc. | |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | |||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | |||||
Thành phần hồ sơ: | |||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||
1 | Tờ trình của Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Bảng tổng hợp danh sách các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vay vốn |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận của khách hàng tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
4 | Dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND cấp huyện |
| Bản Dự thảo |
| 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||
Bước 3: UBND cấp huyện phê duyệt Kế hoạch và dự toán hỗ trợ gửi cho Phòng Nông nghiệp và PTNT; Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện; UBND cấp xã trong vòng 05 ngày làm việc để các cơ quan biết, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân lập hồ sơ đề nghị giải ngân. | |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký. | |||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện (Đối với UBND thành phố Hà Giang nộp hồ sơ và trả hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thành phố Hà Giang) hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | |||||
Kết quả giải quyết: | |||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng | |
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||
1 | Quyết định phê duyệt Kế hoạch và dự toán của UBND cấp huyện |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
4 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết số 58/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang. | ||||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế; Phòng Tài chính – Kế hoạch; UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp: Các đơn vị liên quan tham gia thẩm định hồ sơ. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND cấp huyện. | ||||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không | ||||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Tổ chức, cá nhân được hỗ trợ phải đảm bảo đạt các tiêu chí sản phẩm cam sành VietGAP, hữu cơ và có giấy chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp; phải có hợp đồng mua bán theo quy định của pháp luật. | ||||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị quyết số 58/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế vườn hộ và phát triển bền vững cây cam sành trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025. |
BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
Mã thủ tục: | |||||
Tên thủ tục: Hỗ trợ phát triển kinh tế vườn hộ | |||||
1. Cấp thực hiện: Cấp xã. | |||||
2. Lĩnh vực: Trồng trọt | |||||
3. Trình tự thực hiện: | |||||
3.1 | Gửi (nộp) hồ sơ TTHC | ||||
Các hộ nghèo, cận nghèo có lao động, có nhu cầu vay vốn cải tạo vườn tạp, phát triển kinh tế vườn hộ hoàn thiện hồ sơ nộp đến UBND cấp xã. | |||||
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) hoặc DVC trực tuyến mức độ 4. | |||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI: tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã hoặc qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | |||||
Thành phần hồ sơ: | |||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | |
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||
1 | Đơn đề nghị vay vốn của các hộ nghèo, cận nghèo |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||
3.2 | Giải quyết hồ sơ TTHC | ||||
Bước 1: UBND cấp xã quyết định thành lập tổ thẩm định do Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND xã phụ trách lĩnh vực làm tổ trưởng, thành viên gồm: Trưởng thôn, cán bộ khuyến nông xã; tổ chức chính trị xã hội nhận ủy thác của Ngân hàng chính sách xã hội..để xác minh thẩm định điều kiện vay vốn của các hộ nghèo, cận nghèo. Trong vòng 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, tổ thẩm định trực tiếp xác minh thẩm định điều kiện vay vốn của các hộ nghèo, cận nghèo có nhu cầu. Trường hợp đủ điều kiện, tổng hợp, tham mưu cho UBND cấp xã lập danh sách gửi Ngân hàng chính sách xã hội cấp huyện. Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, UBND cấp xã thông báo bằng văn bản cho khách hàng để biết sửa đổi, bổ sung hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (chỉ thực hiện 01 lần). | |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi liên thông qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | |||||
Địa điểm gửi hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện (Đối với UBND thành phố Hà Giang nộp hồ sơ và trả hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thành phố Hà Giang). | |||||
Thành phần hồ sơ: | |||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Mẫu thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn | Số lượng | Số lượng |
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||
1 | Tờ trình của UBND cấp xã |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
2 | Bảng tổng hợp danh sách các hộ có nhu cầu vay vốn (có xác nhận của UBND cấp xã) |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
3 | Hồ sơ đã tiếp nhận của khách hàng tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã. |
| Bản chính văn bản giấy hoặc bản sao | Bản điện tử được ký số hoặc bản số hoá | 01 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||
Bước 2: Căn cứ báo cáo Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ngân hàng chính sách xã hội huyện phối hợp Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc ủy quyền cho các tổ chức chính trị xã hội nhận ủy thác phối hợp thẩm định điều kiện vay vốn. Ngân hàng chính sách xã hội có trách nhiệm thông báo lại cho các hộ nghèo, cận nghèo có đơn vay vốn (đủ hay không đủ điều kiện được vay vốn) và hướng dẫn cho các hộ nghèo, cận nghèo lập hồ sơ vay vốn theo quy định của Ngân hàng Chính sách xã hội trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | |||||
Địa điểm trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện. | |||||
Kết quả giải quyết: | |||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng | |
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||
1 | Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết của Ngân hàng chính sách xã hội huyện |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | Bản giấy: 03 bản; bản điện tử: 01 bản |
Bước 3: UBND cấp xã trả kết quả cho khách hàng. | |||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký. | |||||
Địa điểm trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ BCCI tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã hoặc qua địa chỉ thư điện tử khách hàng đã đăng ký trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.hagiang.gov.vn). | |||||
Kết quả giải quyết: | |||||
STT | Tên kết quả TTHC | Mẫu kết quả TTHC | Tiêu chuẩn | Số lượng | |
Trực tiếp hoặc qua DVBCCI | DVC trực tuyến | ||||
1 | Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết của Ngân hàng chính sách xã hội huyện |
| Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 |
4 | Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ nghèo, hộ cận nghèo có lao động, có nhu cầu vay vốn cải tạo vườn tạp, phát triển kinh tế vườn hộ. | ||||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. - Cơ quan phối hợp: Đơn vị tham gia thẩm định hồ sơ. - Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng chính sách xã hội cấp huyện. | ||||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không. | ||||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): a) Về tiêu chí vườn hộ: Khi thực hiện cải tạo vườn hộ phải cam kết đảm bảo đạt 04 tiêu chí như sau: - Có sơ đồ cải tạo vườn tạp của hộ gia đình được thôn, xã xác nhận. - Có ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào ít nhất một trong các khâu: sản xuất, thu hoạch, bảo quản, chế biến hoặc hệ thống tưới. - Sản phẩm hàng hóa từ vườn hộ đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Nội dung cải tạo vườn bao gồm: Cải tạo đất vườn tạp (riêng đối với 4 huyện vùng cao phía bắc đổ đất tạo mặt bằng có độ dày tối thiểu đạt 60cm trở lên) để trồng các loại cây con ngắn ngày như sau: củ, quả, nấm, cây dược liệu; phát triển chăn nuôi lợn, dê, gia cầm; thủy sản; hỗ trợ giống cây, con giống, khoa học kỹ thuật, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, có liên kết với các Hợp tác xã, doanh nghiệp trong bao tiêu, tiêu thụ sản phẩm. b) Về quy mô diện tích vườn hộ - Đối với các huyện vùng thấp: Bắc Quang, Quang Bình, Vị Xuyên, Bắc Mê và thành phố Hà Giang diện tích vườn hộ tối thiểu từ 300m2 trở lên. - Đối với các huyện phía Tây: Hoàng Su Phì, Xín Mần diện tích vườn hộ tối thiểu từ 200m2 trở lên. - Đối với các huyện vùng núi phía Bắc: Quản Bạ, Yên Minh, Đồng Văn, Mèo Vạc diện tích vườn hộ tối thiểu từ 100m2 trở lên. | ||||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác; - Nghị quyết số 58/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế vườn hộ và phát triển bền vững cây cam sành trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025;. |
BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM