Quyết định 2474/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2474/QĐ-CT

Quyết định 2474/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2474/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:24/09/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

tải Quyết định 2474/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2474/QĐ-CT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2474/QĐ-CT PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________

Số: 2474/QĐ-CT

Hải Phòng, ngày 24 tháng 09 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;

thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục

hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng

__________

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1321/TTr-STP ngày 07/9/2018,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBNDTP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC, VX-NC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-CT ngày 24/9/2018

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 thủ tục)

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (01 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục phục hồi danh dự

- 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về việc Nhà nước tổ chức phục hồi danh dự.

- 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.

Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh.

Không

- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luật TNBTCNN năm 2017);

- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.

II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (01 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục phục hồi danh dự

15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.

Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện.

Không

- Luật TNBTCNN năm 2017;

- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (04 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

- 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc;

- 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả lựa chọn, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm.

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

2

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

- 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc;

- 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả lựa chọn, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp.

Sở Tư pháp

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

3

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.

Sở Tư pháp

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

4

Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-CT ngày 24/9/2018

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

 

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp (07 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

1.

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý.

Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước;

- Tổ chức hành nghề luật sư;

- Tổ chức tư vấn pháp luật.

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

2

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.

07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

3

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.

05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý.

- Người đứng đầu tổ chức thực hiện TGPL: 03 ngày làm việc; GĐ Sở Tư pháp: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại.

- Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý NN;

- Giám đốc Sở Tư pháp.

Không

Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.

II. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

1

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.

10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

Sở Tư pháp

Phí cung cấp pháp thông tin LLTP: 200.000 đồng/lần/người. Đối với sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ: 100.000 đồng/lần/người.

Miễn phí cung cấp thông tin LLTP cho trẻ em, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc hộ nghèo, người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật.

TH đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ Phiếu thứ 3 thu thêm 5.000 đồng/Phiếu.

- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;

- Luật Căn cước công dân năm 2014;

- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;

- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012;

- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/1/2013;

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam).

- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

Sở Tư pháp

Không

- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;

- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;

- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012;

- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/1/2013;

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam).

- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

- Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.

Sở Tư pháp

Không

- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;

- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;

- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012;

- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/1/2013;

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-CT ngày 24/9/2018

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

 

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (02 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1.

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Sở Tư pháp

Không

- Luật TNBTCNN năm 2017;

- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 18/5/2018.

2.

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

Thực hiện theo quy định của Luật TNBTCNN năm 2017.

Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh.

Không

- Luật TNBTCNN năm 2017;

- Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.

II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (01 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1.

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

Thực hiện ngay khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện.

Không

- Luật TNBTCNN năm 2017;

- Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.

III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (01 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1.

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

Thực hiện ngay khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã.

Không

- Luật TNBTCNN năm 2017;

- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.

 

PHỤ LỤC VI

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-CT ngày 24/9/2018

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm thực hiện

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (02 thủ tục)

1.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu.

UBND thành phố

- Luật TNBTCNN năm 2017

2.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai.

UBND thành phố

- Luật TNBTCNN năm 2017

II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (04 thủ tục)

1.

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.

Sở Tư pháp

- Luật TNBTCNN năm 2017

2.

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

Sở Tư pháp

- Luật TNBTCNN năm 2017

3.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu.

Sở Tư pháp

- Luật TNBTCNN năm 2017

4.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai.

Sở Tư pháp

- Luật TNBTCNN năm 2017

III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (03 thủ tục)

1.

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

- Luật TNBTCNN năm 2017

2.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu.

UBND cấp huyện

- Luật TNBTCNN năm 2017

3.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai.

UBND cấp huyện

- Luật TNBTCNN năm 2017

IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (02 thủ tục)

1.

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

- Luật TNBTCNN năm 2017

2.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu.

UBND cấp xã

- Luật TNBTCNN năm 2017

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1546/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau

Quyết định 1546/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau

Khoa học-Công nghệ, Hành chính

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi