Quyết định 2407/QĐ-UBND Lâm Đồng 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2407/QĐ-UBND

Quyết định 2407/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2407/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:19/12/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

__________

Số: 2407/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Lâm Đồng, ngày 19 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc S Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 01 thủ tục hành chính kèm quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính (Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch);
2. Thay thế 34 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, Mục XIV, Phần C; số thứ tự 1 đến 16, Mục III, Phần D; số thứ tự 1 đến 17, Mục III, Phần E) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

2.002516

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

03 ngày.

Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.

- Cấp tỉnh: Trung tâm phục vụ Hành chính công tnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.

- Cp huyện: Bộ phận tiếp nhận & trkết quả cấp huyện

- Cấp xã: Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sdữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sdữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

(Thay thế 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, Mục XIV, Phần C) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

(Thay thế 16 thủ tục hành chính (số thứ tự đến 16, Mục III, Phần D) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1.

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến Trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

2.

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến Trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)/ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/)

- 75.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

3.

2.000806

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

15 ngày

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

Trực tiếp/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/)

(Bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại)

- 1.500.000 đồng/trường hợp

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

4.

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/)

- 75.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

5.

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15 ngày

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

Trực tiếp/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/)

(một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại)

- 1.500.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

6.

1.001695

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15 ngày

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

Trực tiếp

(Một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- Lệ phí đăng ký khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp

- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

7.

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử

03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 75.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

8.

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

02 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 75.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

9.

2.000748

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 28.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

10.

2.002189

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 75.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (nếu có)

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

11.

2.000554

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 75.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

12.

2.000547

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 75.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

13.

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc.

Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 75.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

14.

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

05 ngày làm việc.

Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 75.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

15.

2.000513

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc;

Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 1.500.000 đồng/trường hợp

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

16.

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc;

Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 75.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (17 thủ tục)

Thay thế 17 thủ tục hành chính (số thứ tự 1 đến 17, Mục III, Phần E) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đng)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tinh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

2

1.001193

Đăng ký khai sinh

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- Miễn lệ phí

- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

3

1.000894

Đăng ký kết hôn

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thi trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

(Bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- Miễn lệ phí

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

4

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

03 ngày làm việc.

Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

(Một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- 15.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

5

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

03 ngày làm việc

Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp

(một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- Lê phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/trường hợp

- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con; 15.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

6

1.000656

Đăng ký khai tử

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- Miễn lệ phí

- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn: 8.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

7

1.003583

Đăng ký khai sinh lưu động

05 ngày làm việc.

- Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.

(Nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ)

- Miễn lệ phí

- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/trường hợp

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

8

1.000593

Đăng ký kết hôn lưu động

05 ngày làm việc

- Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.

(Nơi cư trú của hai bên nam, nữ)

- Miễn lệ phí

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

9

1.000419

Đăng ký khai tử lưu động

05 ngày làm việc

- Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.

(Nơi cư trú cuối cùng của người chết/nơi phát hiện thi thể người chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết)

- Miễn lệ phí

- Lệ phí đăng ký khai tử không đúng hạn: 8.000 đồng/trường hợp

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

10

1.004837

Đăng ký giám hộ

03 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- Miễn lệ phí.

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

11

1.004845

Đăng ký chấm dứt giám hộ

02 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- Miễn lệ phí.

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

12

1.004859

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;

- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.

- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 15.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

13

1.004873

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

03 ngày làm việc;

Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 15.000 đồng/trường hợp

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

14

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

05 ngày làm việc.

Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 8.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

15

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

05 ngày làm việc.

Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 8.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

16

1.004746

Đăng ký lại kết hôn

05 ngày làm việc;

Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

(Bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).

- 30.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

17

1.005461

Đăng ký lại khai tử

05 ngày làm việc;

Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã

- Trực tiếp/ủy quyền cho người khác/qua hệ thống bưu chính/trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.lamdong.gov.vn/).

- 8.000 đồng/trường hợp

- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Nghị định số 87/2020/NĐ-

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC

- Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND

- Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

1.1. Trường hợp không phải kiểm tra, xác minh: 03 ngày

Các bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

2,5 ngày

1.2. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 10 ngày làm việc.

Các bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Tư pháp

9,5 ngày

2. Thủ tục hành chính cấp huyện

Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

2.1. Trường hợp không phải kiểm tra, xác minh: 03 ngày

Các bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

2,5 ngày

2.2. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 10 ngày làm việc.

Các bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Phòng Tư pháp

9,5 ngày

3. Thủ tục hành chính cấp xã

Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

3.1. Trường hợp không phải kiểm tra, xác minh: 03 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

1,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

3.2. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 10 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 + B5

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và chuyển trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực

8,5 ngày

B3

Kiểm tra, ký ban hành văn bản

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu phát hành

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi