Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2053/QĐ-UBND Lâm Đồng 2020 Danh mục TTHC lĩnh vực môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2053/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2053/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 23/09/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 2053/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2053/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
- Thay thế 08 thủ tục hành chính tại Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng, gồm: số thứ tự 1, điểm 2, mục I, phần A; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 điểm 1 và số thứ tự 1, điểm 2, mục I, phần B; số thứ tự 1, mục II, phần B;
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2053/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI (02 THỦ TỤC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH | |||||
1 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Mã TTHC 1.008675 | Thời gian giải quyết không quá 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa quy định | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Mã TTHC 1.008682 | Thời gian giải quyết không quá 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08 THỦ TỤC)
Thay thế 08 thủ tục hành chính tại Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng, gồm: số thứ tự 1, điểm 2, mục I, phần A; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 điểm 1 và số thứ tự 1, điểm 2, mục I, phần B; số thứ tự 1, mục II, phần B.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/ cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1. Thủ tục hành chính liên thông UBND tỉnh | |||||
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
Mã TTHC 1.004249 | - Thời gian giải quyết không quá 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 45 ngày, tại UBND tỉnh là 10 ngày) đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. - Thời gian giải quyết không quá 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 40 ngày, tại UBND tỉnh là 10 ngày) đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP. - Thời gian giải quyết không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 35 ngày, tại UBND tỉnh là 10 ngày) đốivới hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. | - Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Theo khoản 3, Điều 6 của Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng: - Phí thẩm định lần đầu, tùy theo loại hình dự án và tổng mức vốn đầu tư: Từ 5.000.000đ/ báo cáo đến 26.000.000đ/ báo cáo - Phí thẩm định bổ sung hoặc thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu. | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
2 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
Mã TTHC 1.004141 | Thời gian giải quyết không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 12 ngày; - Tại UBND tỉnh là 03 ngày | - Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư 25/2019/TT-BTNMT. |
3 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Mã TTHC 1.004356 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). Trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 12 ngày; - Tại UBND tỉnh là 03 ngày | - Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư 25/2019/TT-BTNMT. |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
Mã TTHC 1.004240
| Thời gian giải quyết không quá 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 45 ngày; - Tại UBND tỉnh là 10 ngày.
| - Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Theo khoản 3, Điều 7 của Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng: - Phí thẩm định lần đầu, tùy theo tổng vốn đầu tư: Từ 8.400.000đ/ phương án đến 26.000.000đ/ phương án - Phí thẩm định bổ sung hoặc thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu. | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường - Thông tư 25/2019/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND. |
5 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
Mã TTHC 1.004258 | Thời gian giải quyết không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 31 ngày; - Tại UBND tỉnh là 09 ngày. | - Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư 38/2015/TT-BTNMT. |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Mã TTHC 1.005741
| Thời gian giải quyết không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Thông tư 25/2019/TT-BTNMT. |
2 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Mã TTHC 1.004148 | Thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
| Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
1 | Đăng ký xác nhận/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Mã TTHC 1.004138 |
Thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Tại Phòng Tài nguyên và Môi trường là 08 ngày; - Tại UBND huyện là 02 ngày. | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không | - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (04 THỦ TỤC)
Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính, gồm: 03 thủ tục hành chính tại Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 1, điểm 1, mục I, phần A; số thứ tự 1, mục II, phần A; số thứ tự 1, mục III, phần B); 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 2 (lĩnh vực môi trường) mục I, phần A).
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Mã TTHC 2.002205 | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường; - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tài nguyên và Môi trường (thay thế Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). |
2 | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
Mã TTHC 264742 | Không nằm trong danh mục công bố thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Mã TTHC 1.005742 | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Mã TTHC 2.002213 | - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP; - Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT. |