Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2037/QĐ-UBND thủ tục hành chính của Sở GTVT Thái Nguyên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2037/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2037/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 18/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 2037/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính, Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 3842/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 4019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 18/ 6 /2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
___________________
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
A | QUY TRÌNH NỘI BỘ DÙNG CHUNG |
1 | Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác |
2 | Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác |
3 | Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác |
B | QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
I. | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
1 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh |
2 | Cấp giấy phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh |
3 | Đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác |
4 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
5 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
6 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
7 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
8 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
9 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
10 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
11 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
12 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
13 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
14 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
15 | Thủ tục công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
16 | Thủ tục công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
17 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
18 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
19 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
20 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
21 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
22 | Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
23 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
24 | Cấp lại giấy phép xe tập lái |
25 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
27 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
28 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
29 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
33 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh thành phố |
34 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
35 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
36 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
37 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
38 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia |
39 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
40 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
41 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
42 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ |
43 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
44 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
45 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
46 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
47 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
48 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
49 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
50 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
51 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
52 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
53 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
54 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
55 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
56 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
57 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
58 | Đăng ký khai thác tuyến |
59 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
60 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
61 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
62 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
63 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
64 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
65 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
66 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
67 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
68 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
69 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
1 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
2 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
3 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
4 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
5 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
6 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
7 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
8 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
9 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
10 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
11 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; |
12 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
13 | Công bố đóng khu neo đậu |
14 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
25 | Thiết lập khu neo đậu |
16 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
17 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
18 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
19 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
20 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
21 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
22 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
24 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
26 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
27 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
28 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
29 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
30 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
31 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
32 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
33 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
34 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
35 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
36 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
37 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
38 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
39 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
40 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
41 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
4 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
5 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
6 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
7 | Thủ tục Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
8 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
9 | Bãi bỏ đường ngang |
IV | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
1 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
2 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
4 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
5 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
5 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
7 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
8 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
9 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
C | QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
1 | Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
3 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
4 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
8 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
9 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
10 | Thủ tục xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
D | QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ |
1 | Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
3 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
4 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
8 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
9 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
10 | Thủ tục xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ DÙNG CHUNG: Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Giao thông vận tải, các cơ quan khác được UBND cấp tỉnh giao quản lý và UBND cấp huyện
1. Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn | - Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên: + Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. + Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. - Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quan lý các KCN tỉnh Thái Nguyên đối với tuyến đường do Ban quan lý các KCN quản lý. - Công chức lĩnh vực giao thông vận tải tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện đối với tuyến đường huyện quản lý. | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Chuyên môn | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Đơn vị | 01 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức | - Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên: + Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. + Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. - Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quan lý các KCN tỉnh Thái Nguyên đối với tuyến đường do Ban quan lý các KCN quản lý. - Công chức lĩnh vực giao thông vận tải tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện đối với tuyến đường huyện quản lý. | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc | |||
2. Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác
* Đối với dự án đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng công trình thiết yếu:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn | - Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên: + Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. + Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. - Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quan lý các KCN tỉnh Thái Nguyên đối với tuyến đường do Ban quan lý các KCN quản lý. - Công chức lĩnh vực giao thông vận tải tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện đối với tuyến đường huyện quản lý. | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Đơn vị | 01 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức | - Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên: + Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. + Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. - Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quan lý các KCN tỉnh Thái Nguyên đối với tuyến đường do Ban quan lý các KCN quản lý. - Công chức lĩnh vực giao thông vận tải tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện đối với tuyến đường huyện quản lý. | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc | |||
* Đối với dự án sửa chữa công trình thiết yếu:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn | - Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên: + Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. + Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. - Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quan lý các KCN tỉnh Thái Nguyên đối với tuyến đường do Ban quan lý các KCN quản lý. - Công chức lĩnh vực giao thông vận tải tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện đối với tuyến đường huyện quản lý. | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Đơn vị | 01 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | - Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên: + Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. + Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. - Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quan lý các KCN tỉnh Thái Nguyên đối với tuyến đường do Ban quan lý các KCN quản lý. - Công chức lĩnh vực giao thông vận tải tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện đối với tuyến đường huyện quản lý. | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | |||
3. Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn | - Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên: + Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. + Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. - Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quan lý các KCN tỉnh Thái Nguyên đối với tuyến đường do Ban quan lý các KCN quản lý. - Công chức lĩnh vực giao thông vận tải tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện đối với tuyến đường huyện quản lý. | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày
| |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Đơn vị | 01 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | - Công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên: + Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. + Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch nhận hồ sơ đối với tuyến đường được giao quản lý. - Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quan lý các KCN tỉnh Thái Nguyên đối với tuyến đường do Ban quan lý các KCN quản lý. - Công chức lĩnh vực giao thông vận tải tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện đối với tuyến đường huyện quản lý. | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc | |||
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Đơn vị | 01 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | |||
2. Cấp giấy phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày |
Bước 4 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Đơn vị phê duyệt kết quả. | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Đơn vị | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
3. Đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Trưởng phòng Phòng Chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6 ngày |
Bước 4 | Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Đơn vị phê duyệt kết quả. | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Đơn vị | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
4. Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
5. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 4,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xem xét, gửi văn bản đề nghị thỏa thuận điểm đấu nối tạm thời đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam | UBND tỉnh | 2 ngày |
Bước 10 | Xem xét, chấp thuận đấu nối tạm thời | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 10 ngày |
Bước 11 | Nhận văn bản của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, quyết định kết quả giải quyết TTHC | UBND tỉnh | 4,5 ngày |
Bước 12 | Chuyển Kết quả cho Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 13 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
6. Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 2 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc | |||
7. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 4 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc | |||
8. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 7 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | |||
9. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 4 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc |
10. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 2 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
11. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
12. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 4 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc |
13. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 4 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc |
* Trường hợp chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1,75 ngày * Trường hợp phải kiểm tra hiện trường: 7,75 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - 4 ngày làm việc; - Trường hợp phải kiểm tra hiện trường: 10 ngày làm việc. |
14. Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 4 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc | |||
15. Thủ tục công bố đưa bến xe khách vào khai thác
16. Thủ tục công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
11 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
17. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 2 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc | |||
18. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
19. Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 30 phút |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 30 phút |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 4 giờ |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 giờ |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 1 giờ |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 30 phút |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 giờ làm việc: 1 ngày làm việc |
20. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
4 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc |
21. Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
22. Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo, Sở Giao thông vận tải cấp giấy phép xe tập lái (Thời gian cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô là 10 ngày làm việc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Nhận, thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
2 ngày |
Bước 4 | Tham mưu: - Tổ chức kiểm tra cấp giấy phép xe tập lái cho tổ chức đề nghị cấp phép tại thời điểm kiểm tra cấp giấy phép đào tạo lái xe. - Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện.
| Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 7.25 ngày |
Bước 5 | Dự thảo kết quả TTHC (giấy phép xe tập lái) trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 2 giờ |
Bước 6 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 giờ |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 giờ |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 giờ |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 3 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày làm việc, trong đó thời gian cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo là 10 ngày |
23. Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 30 phút |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 2 giờ |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 giờ |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
24. Cấp lại giấy phép xe tập lái
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xet | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
25. Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
26. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
27. Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Nhận, thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. |
2 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,75 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
28. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
29. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
a) Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
b) Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; tham mưu kiểm tra xe máy chuyên dùng; dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
4,75 ngày |
Bước 6 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc |
30. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
31. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; tham mưu thực hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày | |
Bước 4 | Công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 15 ngày | |
Bước 5 | Hết thời gian đăng tải nếu không nhận được ý kiến phản hồi liên quan đến tranh chấp xe máy chuyên dùng đề nghị cấp lại đăng ký, dự thảo kết qủa giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,75 ngày | |
Bước 6 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc+ 15 ngày đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông | |||
32. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
33. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh thành phố
34. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Trường hợp 1: Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra xe máy chuyên dùng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 4,5 ngày |
Trường hợp 2: Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì tham mưu văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng. | |||
Bước 4 | Kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: Xem xét, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,25 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc |
35. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc | |||
36. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Trường hợp 1: Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra xe máy chuyên dùng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 4,5 ngày |
Trường hợp 2: Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì tham mưu văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng. | |||
Bước 4 | Kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: Xem xét, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,25 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc |
37. Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 giờ | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 giờ | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 giờ | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 giờ | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 giờ | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 giờ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (01 ngày làm việc) | |||
38. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc | |||
39. Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 giờ | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 giờ | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 giờ | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 giờ | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 giờ | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 01 giờ | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 giờ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ (01 ngày làm việc) |
40. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
41. Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xet | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 2 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,75 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
42. Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xet | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
43. Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
44. Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Chuyển Kết quả cho Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
45. Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh | 2,5 ngày |
Bước 10 | Chuyển Kết quả cho Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc |
46. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
47. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 2 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
48. Cấp mới Giấy phép lái xe
49. Cấp lại Giấy phép lái xe
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 6,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
50. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
51. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 2 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc | |||
52. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
53. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0, 5 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 11,5 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc | |||
54. Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 2 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,75 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc | |||
55. Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
a) Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 6,5 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | |||
b) Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc | |||
56. Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
57. Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 15,5 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 2 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc | |||
58. Đăng ký khai thác tuyến
a) Áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0, 5 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 3,5 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc | |||
b) Áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2021:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc | |||
59. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
60. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,75 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc | |||
61. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
62. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc | |||
63. Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
64. Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc | |||
65. Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
66. Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
67. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc | |||
68. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2,75 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc | |||
69. Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của cơ sở được phép bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ | Nhân viên của cơ sở đào tạo | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo của cơ sở đào tạo | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo cơ sở | Nhân viên của cơ sở đào tạo | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo của cơ sở đào tạo | 1 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Nhân viên của cơ sở đào tạo | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
1. Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa;
2. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
3. Công bố hoạt động bến thủy nội địa
4. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
5. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa;
6. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa;
7. Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa;
8. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu;
9. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông;
10. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa;
11. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
12. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa;
13. Công bố đóng khu neo đậu;
14. Công bố hoạt động khu neo đậu;
15. Thiết lập khu neo đậu;
16. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa;
17. Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2,75 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
18. Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng;
19. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa;
20. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa;
21. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa;
22. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật;
23. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện;
24. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện;
25. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
26. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;
27. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác;
28. Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung;
29. Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn;
30. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu;
31. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước;
32. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước;
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
33. Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 6,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh | 9,5 ngày |
Bước 10 | Chuyển Kết quả cho Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
34. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1.75 ngày |
Bước 5 | Trả lời bằng văn bản | Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến | 5 ngày |
Bước 6 | Tổng kợp ý kiến, xem xét, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1,5 ngày |
Bước 7 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 13 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
35. Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
a) Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả gửi Bộ Giao thông vận tải báo cáo Lãnh đạo Phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 2,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ về Bộ Giao thông vận tải | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày |
Bước 8 | Xem xét, quyết định, gửi kết quả về Sở giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải | 5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
b) Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2,75 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc | |||
36. Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 2,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh | 4,5 ngày |
Bước 10 | Chuyển Kết quả cho Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
37. Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
a) Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả gửi Bộ Giao thông vận tải báo cáo Lãnh đạo Phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 2,5 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ về Bộ Giao thông vận tải | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0.25 ngày |
Bước 8 | Xem xét, quyết định, gửi kết quả về Sở giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải | 5 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
b) Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2,75 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
38. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 6,75 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
39. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
a) Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2,75 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc | |||
b) Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 3,75 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc | |||
40. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
41. Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1 ngày | |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ xin ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả lời bằng văn bản | Cơ quan đơn vị liên quan | 2 ngày | |
Bước 8 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2 ngày | |
Bước 9 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1 ngày | |
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
Bước 11 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày | |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | |||
2. Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ xin ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả lời bằng văn bản | Cơ quan đơn vị liên quan | 2 ngày |
Bước 8 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2 ngày |
Bước 9 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1 ngày |
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 11 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
3. Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
4. Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1,25 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
5. Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trả lời bằng văn bản (nếu không có ý kiến thì được coi là đồng ý và cơ quan, tổ chức đó phải chịu trách nhiệm về ý kiến của mình) | Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tổng kợp ý kiến, xem xét, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 9 | Chuyển hồ sơ kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 13 | Chuyển Kết quả cho Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
6. Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
7. Thủ tục Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Nơi phận tiếp nhận và trả kết quả ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện các bước tiếp theo | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. |
1 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 2 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ kết quả giải quyết ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh | 3 ngày |
Bước 11 | Chuyển Kết quả cho Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
8. Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Nơi phận tiếp nhận và trả kết quả ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh báo cáo Lãnh đạo phòng xét duyệt. | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. | 1 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ kết quả giải quyết ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ về bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTHC của Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ, ký phiếu kiểm soát TTHC và chuyển Phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 10 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh | 1,5 ngày |
Bước 11 | Chuyển Kết quả cho Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Chuyên viên Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
9. Bãi bỏ đường ngang
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt văn bản xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ xin ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả lời bằng văn bản | Cơ quan đơn vị liên quan | 2 ngày |
Bước 7 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 9 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
Bước 10 | Chuyển kết quả giải quyết ra TTHC Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,25 ngày |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
1. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
a) Trường hợp Xe thực hiện kiểm tra tại đơn vị đăng kiểm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Đơn vị Đăng kiểm | Đơn vị Đăng kiểm | 1 giờ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Nơi phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành kiểm tra, nếu kết quả không đạt thì thông báo ngay cho Chủ xe; Nếu kết quả đạt thì cấp Giấy chứng nhận theo quy định. | 6 giờ | |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | 1giờ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
b) Trường hợp Xe yêu cầu kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Đơn vị Đăng kiểm | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Nơi phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra; tiến hành kiểm tra, nếu kết quả không đạt thì thông báo ngay cho Chủ xe; Nếu kết quả đạt thì cấp Giấy chứng nhận theo quy định. | 2,5 ngày | |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
2. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
a) Trường hợp kiểm tra sản phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc dưới 70 km
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Đơn vị Đăng kiểm | Đơn vị Đăng kiểm | 01 giờ |
Bước 2 | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Nơi phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ hẹn thời gian, địa điểm kiểm tra. Nếu kết quả kiểm tra thỏa mãn các quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thì cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa, nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị | Đơn vị Đăng kiểm | 6 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Đơn vị Đăng kiểm | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
b) Trường hợp kiểm tra sản phẩm công nghiệp cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra sản phẩm công nghiệp ở vùng biển, đảo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Đơn vị Đăng kiểm | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Nơi phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ hẹn thời gian, địa điểm kiểm tra. Nếu kết quả kiểm tra thỏa mãn các quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thì cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa, nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị | Đơn vị Đăng kiểm | 1,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
3. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Đơn vị Đăng kiểm | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Nơi phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định tiến hành nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. Nếu kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp không cấp, cơ quan nghiệm thu thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Đơn vị Đăng kiểm | 2,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
4. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Đơn vị Đăng kiểm | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc. - Nếu đầy đủ, hợp lệ thì thực hiện kiểm tra: + Xe kiểm tra đạt yêu cầu, Đơn vị đăng kiểm cấp Giấy chứng nhận lưu hành và Tem lưu hành. + Xe kiểm tra có kết quả không đạt, Đơn vị đăng kiểm thông báo hạng mục kiểm tra không đạt của Xe cho chủ xe biết để sửa chữa, khắc phục và kiểm tra lại. | Đơn vị Đăng kiểm | 1,5 ngày |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
5. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Đơn vị Đăng kiểm | Đơn vị Đăng kiểm | Ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Nếu không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại. - Nếu đầy đủ, hợp lệ thực hiện thu phí, chụp ảnh phương tiện và tiến hành kiểm tra các hạng mục theo phương pháp kiểm tra được quy định. + Xe kiểm tra đạt tiêu chuẩn, Đơn vị đăng kiểm thu lệ phí, trả hóa đơn thu lệ phí và cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành theo quy định. + Trường hợp xe có kết quả không đạt, Đơn vị đăng kiểm thông báo hạng mục kiểm tra không đạt của xe cho chủ xe biết để sửa chữa, khắc phục để kiểm tra lại, đồng thời thông báo xe không đạt lên mạng kiểm định. | Đơn vị Đăng kiểm | |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Đơn vị Đăng kiểm | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC
| Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
6. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
a) Trường hợp thiết kế thông thường và tài liệu hướng dẫn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Đơn vị Đăng kiểm | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Nơi phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện thẩm định hồ sơ thiết kế, tài liệu hướng dẫn: - Nếu đạt thì cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế theo mẫu quy định; - Nếu không đạt thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để khắc phục các tồn tại. | Đơn vị Đăng kiểm | 4,5 ngày |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
b) Trường hợp thiết kế loại phương tiện đóng bằng vật liệu mới, công dụng mới hoặc các phương tiện hoạt động tuyến vận tải đường thủy nội địa ven biển, từ bờ ra đảo, giữa các đảo; phương tiện chở khí hóa lỏng, chở xô hóa chất nguy hiểm, tàu dầu có nhiệt độ chớp cháy nhỏ hơn hoặc bằng 60 °C, có trọng tải toàn phần từ 500 tấn trở lên; tàu khách cao tốc, tàu đệm khí; nhà hàng nổi, khách sạn nổi, tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm, tàu chở khách có sức chở từ 100 khách trở lên.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Đơn vị Đăng kiểm | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Nơi phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thực hiện thẩm định hồ sơ thiết kế, tài liệu hướng dẫn: - Nếu đạt thì cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế theo mẫu quy định; - Nếu không đạt thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để khắc phục các tồn tại. | Đơn vị Đăng kiểm | 19,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
7. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
a) Trường hợp việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Đơn vị Đăng kiểm | Đơn vị Đăng kiểm | 01 giờ |
Bước 2 | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Nơi phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hành kiểm tra: Nếu kết quả kiểm tra phương tiện thỏa mãn các quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật thì đơn vị đăng kiểm cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa theo mẫu quy định; nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Đơn vị Đăng kiểm | 6 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Đơn vị Đăng kiểm | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
b) Trường hợp kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Đơn vị Đăng kiểm | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Nơi phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hành kiểm tra: Nếu kết quả kiểm tra phương tiện thỏa mãn các quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật thì đơn vị đăng kiểm cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa theo mẫu quy định; nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị. | Đơn vị Đăng kiểm | 1,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Đơn vị Đăng kiểm | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
8. Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Đơn vị Đăng kiểm | Đơn vị Đăng kiểm | 01 giờ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định tham mưu trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân tại Nơi phận tiếp nhận và trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ hợp thực hiện kiểm tra, đánh giá tình trạng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới; cấp Tem kiểm định, Giấy chứng nhận kiểm định cho xe cơ giới đạt tiêu chuẩn hoặc thông báo cho tổ chức, cá nhân các hạng mục khiếm khuyết, hư hỏng của xe cơ giới. | Đơn vị Đăng kiểm | 06 giờ |
Bước 3 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Đơn vị Đăng kiểm | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc. |
9. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 2 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,75 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
1. Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
3. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
4. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
8. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
9. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị) để giải quyết | Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị) | 0,25 ngày |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo Kết quả trình Lãnh đạo UBND Phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị) | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | Lãnh đạo Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị) | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị) | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi, thu phí, lệ phí (nếu có). | Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
10. Thủ tục xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị) để giải quyết | Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện | 30 phút |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị). | 15 phút |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo Kết quả trình Lãnh đạo UBND Phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị) | 30 phút |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị) | 30 phút |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 30 phút |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòmg Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng Quản lý đô thị) | 15 phút |
Bước 7 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi, thu phí, lệ phí (nếu có). | Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 giờ làm việc |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ
1. Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
3. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
4. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
8. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
9. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức phụ trách giao thông xây dựng. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dụ thảo kết qủa giải quyết trình Lãnh đạo UBND phê duyệt | Công chức phụ trách giao thông xây dựng | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND xấp xã | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức phụ trách giao thông xây dựng | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
10. Thủ tục xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1
| Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức phụ trách giao thông xây dựng | 30 phút |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dụ thảo kết qủa giải quyết trình Lãnh đạo UBND phê duyệt | Công chức phụ trách giao thông xây dựng | 1 giờ |
Bước 3 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND xấp xã | 1 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức phụ trách giao thông xây dựng | 30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 giờ làm việc |