Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1969/QĐ-UBND Bình Phước 2023 quy trình giải quyết TTHC thuộc quản lý ngành Nội vụ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1969/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1969/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 05/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 1969/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1969/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Phước, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
___________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thực hiện được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2496/TTr-SNV ngày 30/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục Quy trình kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về Công bố chuẩn hoá Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư, lưu trữ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh )
A.TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ NỘI VỤ.
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
| |
1 | 1.001894.000.00.00.H10 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
2 | 1.001854.000.00.00.H10 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. | Toàn trình |
3 | 1.001843.000.00.00.H10 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. | Toàn trình |
4 | 1.001807.000.00.00.H10 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
5 | 1.001797.000.00.00.H10 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Toàn trình |
6 | 1.001775.000.00.00.H10 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
7 | 2.000713.000.00.00.H10 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. | Toàn trình |
8 | 1.001550.000.00.00.H10 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Toàn trình |
9 | 1.001610.000.00.00.H10 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Toàn trình |
10 | 2.002167.000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Toàn trình |
11 | 1.000788.000.00.00.H10 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Toàn trình |
12 | 1.000780.000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. | Toàn trình |
13 | 1.000654.000.00.00.H10 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
14 | 1.000638.000.00.00.H10 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
15 | 1.001886.000.00.00.H10 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
16 | 1.001875.000.00.00.H10 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
17 | 1.001832.000.00.00.H10 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. | Toàn trình |
18 | 1.001818.000.00.00.H10 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. | Toàn trình |
19 | 1.000766.000.00.00.H10 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
20 | 2.000269.000.00.00.H10 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
21 | 2.000264.000.00.00.H10 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
22 | 2.000456.000.00.00.H10 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. | Toàn trình |
23 | 1.001604.000.00.00.H10 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | Toàn trình |
24 | 1.001589.000.00.00.H10 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. | Toàn trình |
25 | 1.000604.000.00.00.H10 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
26 | 1.000587.000.00.00.H10 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
27 | 1.000535.000.00.00.H10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
28 | 1.000517.000.00.00.H10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
29 | 1.000415.000.00.00.H10 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
30 | 1.001642.000.00.00.H10 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. | Toàn trình |
31 | 1.001640.000.00.00.H10 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
32 | 1.001637.000.00.00.H10 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Toàn trình |
33 | 1.001628.000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Toàn trình |
34 | 1.001626.000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Toàn trình |
35 | 1.001624.000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. | Toàn trình |
II | Lĩnh vực công chức, viên chức |
| |
1 | 1.005384.000.00.00.H10 | Thi tuyển công chức. | Một phần |
2 | 1.005388.000.00.00.H10 | Thi tuyển viên chức. | Một phần |
3 | 1.005392.000.00.00.H10 | Xét tuyển viên chức. | Một phần |
4 | 1.005393.000.00.00.H10 | Tiếp nhận vào làm viên chức. | Một phần |
5 | 1.005385.000.00.00.H10 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020). | Một phần |
6 | 2.002156.000.00.00.H10 | Xét tuyển công chức. | Một phần |
7 | 2.002157.000.00.00.H10 | Thi nâng ngạch công chức. | Một phần |
8 | 1.005394.000.00.00.H10 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. | Một phần |
9 | 1.009339.000.00.00.H10 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm (viên chức). | Toàn trình |
10 | 1.009352.000.00.00.H10 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (viên chức). | Toàn trình |
11 | 1.009354.000.00.00.H10 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc (viên chức). | Toàn trình |
12 | 1.009353.000.00.00.H10 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương. | Toàn trình |
13 | 1.009339.000.00.00.H10 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm (công chức). | Toàn trình |
14 | 1.009352.000.00.00.H10 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (công chức). | Toàn trình |
III | Lĩnh vực công tác Hội | ||
1 | 1.003503.000.00.00.H10 | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Toàn trình |
2 | 1.003858.000.00.00.H10 | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh. | Toàn trình |
3 | 1.00396.000.00.00.H10 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện. | Toàn trình |
4 | 2.001481.000.00.00.H10 | Thành lập Hội. | Toàn trình |
5 | 2.001678.000.00.00.H10 | Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện. | Toàn trình |
6 | 2.001688.000.00.00.H10 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện. | Toàn trình |
7 | 1.003900.000.00.00.H10 | Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội. | Toàn trình |
8 | 1.003918.000.00.00.H10 | Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện. | Toàn trình |
9 | 1.003920.000.00.00.H10 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Toàn trình |
10 | 1.003621.000.00.00.H10 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Toàn trình |
11 | 1.003822.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Toàn trình |
12 | 2.001590.000.00.H10 | Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. | Toàn trình |
13 | 2.001567.000.00.00.H10 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. | Toàn trình |
14 | 1.003879.000.00.00.H10 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Toàn trình |
15 | 1.003866.000.00.00.H10 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | Toàn trình |
16 | 1.003916.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ. | Toàn trình |
17 | 1.003950.000.00.00.H10 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. | Toàn trình |
IV | Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | ||
1 | 2.001946.000.00.00.H10 | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập | Toàn trình |
2 | 2.001941.000.00.00.H10 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. | Toàn trình |
3 | 1.003735.000.00.00.H10 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | Toàn trình |
4 | 1.009331.000.00.00.H10 | Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính nhà nước. | Toàn trình |
5 | 1.009332.000.00.00.H10 | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước. | Toàn trình |
6 | 1.009333.000.00.00.H10 | Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính nhà nước. | Toàn trình |
V | Lĩnh vực Xây dựng chính quyền | ||
1 | 1.006694.00.00.00.H10 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Toàn trình |
VI | Lĩnh vực Công tác Thanh niên |
| |
1 | 2.001717.000.00.00.H10 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Toàn trình |
2 | 1.003999.000.00.00.H10 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Toàn trình |
3 | 2.001683.000.00.00.H10 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Toàn trình |
VII | Lĩnh vực thi đua – khen thưởng |
| |
1 | 2.000449.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm) | Toàn trình |
2 | 1.000934.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua) | Toàn trình |
3 | 1.000924.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | Toàn trình |
4 | 2.000287.000.00.00.H10 | Tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Toàn trình |
5 | 1.001593.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. | Toàn trình |
6 | 2.000422.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất. | Toàn trình |
7 | 1.000681.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại. | Toàn trình |
8 | 2.000418.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia gia đình. | Toàn trình |
VI | Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
| |
1 | 1.003657.000.00.00.H10 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc. | Một phần |
2 | 1.010195.000.00.00H10 | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ. | Toàn trình |
3 | 2.001540.000.00.00.H10 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ. | Toàn trình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
| |
1 | 1.001228.000.00.00.H10 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. | Toàn trình |
2 | 2.000267.000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | Toàn trình |
3 | 1.000316.000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. | Toàn trình |
4 | 1.001220.000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. | Toàn trình |
5 | 1.001212.000.00.00.H10 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. | Toàn trình |
6 | 1.001204.000.00.00.H10 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | Toàn trình |
7 | 1.001199.000.00.00.H10 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. | Toàn trình |
8 | 1.001180.000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Toàn trình |
II | Lĩnh vực công tác hội |
| |
1 | 1.003841.000.00.00.H10 | Công nhận ban vận động thành lập hội. | Toàn trình |
2 | 1.003827.000.00.00.H10 | Thành lập hội. | Toàn trình |
3 | 1.003807.000.00.00.H10 | Phê duyệt điều lệ hội. | Toàn trình |
4 | 1.003783.000.00.00.H10 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. | Toàn trình |
5 | 1.003757.000.00.00.H10 | Đổi tên hội cấp huyện. | Toàn trình |
6 | 1.003732.000.00.00.H10 | Hội tự giải thể. | Toàn trình |
7 | 2.002100.000.00.00.H10 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. | Toàn trình |
8 | 1.005203.000.00.00.H10 | Đổi tên quỹ. | Toàn trình |
9 | 1.005358.000.00.00.H10 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. | Toàn trình |
10 | 1.005201.000.00.00.H10 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. | Toàn trình |
III | Lĩnh vực Tổ chức hành chính đơn vị sự nghiệp |
| |
1 | 2.001946.000.00.00.H10 | Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập. | Toàn trình |
2 | 2.001941.000.00.00.H10 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. | Toàn trình |
3 | 1.003735.000.00.00.H10 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | Toàn trình |
4 | 1.009334.000.00.00.H10 | Thẩm định việc thành lập tổ chức hành chính nhà nước | Toàn trình |
5 | 1.009335.000.00.00.H10 | Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước. | Toàn trình |
6 | 1.009336.000.00.00.H10 | Thẩm định việc giải thể tổ chức hành chính nhà nước | Toàn trình |
IV | Lĩnh vực thi đua – khen thưởng |
| |
1 | 2.000414.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Toàn trình |
2 | 2.000402.000.00.00.H10 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. | Toàn trình |
3 | 1.000843.000.00.00.H10 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở. | Toàn trình |
4 | 2.000385.000.00.00.H10 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | Toàn trình |
5 | 2.000374.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | Toàn trình |
6 | 1.000804.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. | Toàn trình |
7 | 2.000364.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | Toàn trình |
8 | 2.000356.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình. | Toàn trình |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
| |
1 | 2.000509.000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng. | Toàn trình |
2 | 1.001028.000.00.00.H10 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. | Toàn trình |
3 | 1.001055.000.00.00.H10 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. | Toàn trình |
4 | 1.001085.000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | Toàn trình |
5 | 1.001085.000.00.00.H10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | Toàn trình |
6 | 1.001090.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | Toàn trình |
7 | 1.001098.000.00.00.H10 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. | Toàn trình |
8 | 1.001109.000.00.00.H10 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. | Toàn trình |
9 | 1.001156.000.00.00.H10 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | Toàn trình |
10 | 1.001167.000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | Toàn trình |
II | Lĩnh vực thi đua – khen thưởng |
| |
1 | 1.000775.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | Toàn trình |
2 | 2.000346.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | Toàn trình |
3 | 2.000337.000.00.00.H10 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | Toàn trình |
4 | 2.000305.000.00.00.H10 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | Toàn trình |
5 | 1.000748.000.00.00.H10 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | Toàn trình |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính |
|
I | Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
| |
1 | 2.000465.000.00.00.H10 | Thành lập thôn, ấp, khu phố mới (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã). | Toàn trình |