Quyết định 1799/QĐ-BKHCN 2017 thủ tục hành chính thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1799/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1799/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đại Dương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ KHCN công bố 132 TTHC nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
Ngày 06/7/2017, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định số 1799/QĐ-BKHCN về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Theo đó, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố 132 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Các thủ tục nói trên bao gồm: Xác định phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ; Bổ nhiệm giám định viên tư pháp; Đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu; Điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu; Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng; Khai báo vật liệu hạt nhân nguồn; Công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn; Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp; Cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp …
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1799/QĐ-BKHCN tại đây
tải Quyết định 1799/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------------------------ Số: 1799/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện việc
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
------------------------------------
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Các đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
1. Niêm yết tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có) Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
2. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và văn bản hướng dẫn có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - Cục KSTTHC; - Trung tâm Tin học (để cập nhật); - Lưu: VT, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đã ký
Phạm Đại Dương |
PHỤ LỤC
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Khoa học và Công nghệ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích
(Kèm theo Quyết định số 1799/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 7 năm 2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
1 | Thủ tục xác định phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ |
2 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
3 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
4 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
5 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
6 | Thủ tục cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
8 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
9 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam |
11 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam |
12 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam |
13 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam |
14 | Thủ tục đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài |
15 | Thủ tục đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài |
II. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | |
16 | Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu |
17 | Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu |
18 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu |
19 | Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp |
20 | Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp |
21 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn |
22 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn |
23 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập |
24 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập |
25 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận |
26 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận |
27 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc |
28 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
29 | Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
30 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc |
31 | Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận |
32 | Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
33 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm |
34 | Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
35 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài |
36 | Thủ tục chỉ định lại, thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài |
37 | Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường |
38 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
39 | Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
40 | Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ |
41 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
42 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
43 | Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo |
44 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo |
45 | Thủ tục Gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo |
46 | Thủ tục Chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng |
47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở pha chế khí |
48 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở pha chế khí |
49 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở pha chế khí |
50 | Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia |
51 | Thủ tục chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia |
52 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia |
53 | Thủ tục đề nghị chỉ định lại tổ chức giữ chuẩn quốc gia |
54 | Thủ tục đăng ký tham dự, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
55 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận phục vụ quản lý Nhà nước |
56 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận |
57 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận |
58 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận |
59 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
60 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
61 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
63 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
64 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
65 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
66 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
67 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
68 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
69 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
70 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
71 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm |
72 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm |
73 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm |
III. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN | |
74 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
75 | Thủ tục gia hạn giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
76 | Thủ tục sửa đổi giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
77 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
78 | Thủ tục khai báo bổ sung thông tin sau khi cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
79 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
80 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
81 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hoặc văn bằng tương đương để hành nghề dịch vụ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
82 | Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá an toàn bức xạ trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ |
83 | Thủ tục khai báo chất phóng xạ |
84 | Thủ tục cấp giấy khai báo chất thải phóng xạ |
85 | Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
86 | Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân nguồn |
87 | Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân |
88 | Thủ tục khai báo thiết bị hạt nhân |
89 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ) |
90 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
91 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng chất phóng xạ) |
92 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ) |
93 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (lưu giữ chất phóng xạ) |
94 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (tự xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng) |
95 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng tại kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia hoặc cơ sở làm dịch vụ xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng) |
96 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ). |
97 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) |
98 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ) |
99 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) |
100 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển chất phóng xạ, chất thải phóng xạ) |
101 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân) |
102 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân) |
103 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ) |
104 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ) |
105 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (chấm dứt hoạt động của cơ sở bức xạ) |
106 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) |
107 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) |
108 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
109 | Thủ tục cấp đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (trừ dịch vụ kiểm tra thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
110 | Thủ tục cấp đăng ký dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
111 | Thủ tục cấp sửa đổi đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
112 | Thủ tục cấp lại đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
113 | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) |
114 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) |
115 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
116 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
117 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh |
118 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ sau: vận hành thiết bị chiếu xạ; sản xuất chất phóng xạ; chế biến chất phóng xạ; vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) |
119 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ còn lại, trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
120 | Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn |
121 | Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân |
IV. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ | |
122 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
123 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
124 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
125 | Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp |
126 | Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
127 | Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp |
128 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp |
129 | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
130 | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
131 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
132 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |