Quyết định 1720/QĐ-UBND Lạng Sơn 2023 TTHC lĩnh vực Tài nguyên nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1720/QĐ-UBND

Quyết định 1720/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng SơnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1720/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành:25/10/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 1720/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1720/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1720/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
________

Số: 1720/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________

Lạng Sơn, ngày 25 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình

nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa

liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

_________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 521/TTr-STNMT ngày 06/10/2023 và số 547/TTr-STNMT ngày 21/10/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục công bố gồm 20 thủ tục hành chính, trong đó có 18 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện;
- Quy trình nội bộ của 20 thủ tục hành chính gồm: 09 thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa, 09 thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông, 02 thủ tục giải quyết theo cơ chế một cửa và cơ chế một cửa liên thông (theo từng trường hợp giải quyết).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
2. Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
3. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 01 Phần Isố thứ tự 01, 02 Phần II Phụ lục I tại Danh mục kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước, Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 07, 08, 09 Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
5. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01 tiểu mục II mục A Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở: Nông nghiệp và PTNT, Cục Thuế tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

Phụ lục I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,

UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

________________________________

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (18 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

 

 

Theo quy định

Đã cắt giảm

 

 

01

1.011516.000.00.00.H37

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt

10 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Không quy định

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Luật Tài nguyên nước 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

 

 

02

1.001662.000.00.00.H37

Đăng ký khai thác nước dưới đất

15 ngày làm việc

 

 

 

03

1.011518.000.00.00.H37

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

10 ngày làm việc

 

 

 

04

1.004122.000.00.00.H37

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

21 ngày làm việc

15 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023.

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.

- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ  Tài nguyên và Môi trường.

- Thông tư 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

 

05

2.001738.000.00.00.H37

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

16 ngày làm việc

12 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)

 

 

06

1.004253.000.00.00.H37

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

11 ngày làm việc

08 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)

Không quy định

 

 

7

1.004232.000.00.00.H37

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

36 ngày làm việc

31,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Luật Tài nguyên nước 2012.

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

 

 

8

1.004223.000.00.00.H37

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

9

1.004228.000.00.00.H37

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

31 ngày làm việc

24,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)

 

 

10

1.004211.000.00.00.H37

Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

11

1.004179.000.00.00.H37

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

36 ngày làm việc

31,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Luật Tài nguyên nước 2012.

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

 

 

12

1.004167.000.00.00.H37

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

31 ngày làm việc

24,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Luật Tài nguyên nước 2012.

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

 

 

13

1.000824.000.00.00.H37

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

16 ngày làm việc

14 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Không quy định

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Luật Tài nguyên nước 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

 

14

1.009669.000.00.00.H37

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

20 ngày làm việc

14 ngày làm việc (Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 02/6/2022)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP.

 

 

15

2.001770.000.00.00.H37

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

45 ngày làm việc (trong thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị)

31,5 ngày làm việc (Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 02/6/2022)

 

 

16

1.004283.000.00.00.H37

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

15 ngày làm việc

11,5 ngày làm việc (Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 02/6/2022)

 

 

17

1.001740.000.00.00.H37

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên

Dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc.

Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 45 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Không quy định

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Luật Tài nguyên nước 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

 

 

Đối với dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 67 ngày làm việc

 

 

18

2.001850.000.00.00.H37

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

35 ngày làm việc

28 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Không quy định

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn

- Luật Tài nguyên nước 2012.

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023;

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Thời gian theo quy định

Đã cắt giảm

01

1.001662.000.00.00.H37

Đăng ký khai thác nước dưới đất

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc (Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 10/5/2023)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

- Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật tài nguyên nước 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ

02

1.001645.000.00.00.H37

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên

- Dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày làm việc.

- Dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 40 ngày làm việc.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi