Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 17/2022/QĐ-UBND Hòa Bình sửa đổi một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 12/2019/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 17/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 17/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 08/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 17/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
_____________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 3742/TTr-VPUBND ngày 17 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
- Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (sau đây gọi chung là các ngành và địa phương); các tổ chức, cá nhân có liên quan trong phạm vi địa bàn quản lý của cấp tỉnh;
- Cán bộ, công chức, viên chức có liên quan tham gia thực hiện các chế độ báo cáo định kỳ”.
“Điều 5. Thời hạn gửi báo cáo
1. Các ngành, địa phương, tổ chức, cá nhân có liên quan gửi Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ qua Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp, đồng gửi Sở Nội vụ (để theo dõi), báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh vào các thời điểm sau:
a) Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan gửi báo cáo cho Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp chậm nhất vào ngày 15 của tháng cuối kỳ báo cáo.
b) Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, tổ chức, cá nhân có liên quan gửi báo cáo cho cơ quan chủ trì tổng hợp chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo.
c) Cơ quan chủ trì tổng hợp, gửi báo cáo định kỳ cho Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo.
2. Các báo cáo định kỳ khác, bao gồm: Báo cáo kết quả hoạt động sáng kiến; Báo cáo tình hình, kết quả đánh giá sản phẩm cam mang chỉ dẫn địa lý Cao Phong; Báo cáo về tình hình quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì cầu đường giao thông nông thôn; Báo cáo kết quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông (quý I, 06 tháng; 09 tháng; hằng năm); Báo cáo kết quả sản xuất vụ đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ mùa - hè thu; Báo cáo kết quả sản xuất vụ mùa – hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất vụ đông xuân; Báo cáo hoạt động đối ngoại các cơ quan, đơn vị thực hiện theo quy định tại Phụ lục Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý kèm theo Quyết định này”.
“Điều 6. Chế độ xử lý thông tin, báo cáo
1. Đối với báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ của các ngành, địa phương: Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp thành báo cáo chung của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Đối với các báo cáo định kỳ quy định tại khoản 2 Điều 5 Quy định này, các Sở, Ban, Ngành được Ủy ban nhân dân tỉnh giao chủ trì có trách nhiệm xử lý thông tin và tổng hợp thành báo cáo chung của tỉnh”.
“Điều 7. Danh mục báo cáo, Đề cương và các biểu mẫu báo cáo
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)”
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Bùi Văn Khánh |
Phụ lục
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––
STT | Tên báo cáo | Nội dung yêu cầu báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Phương thức gửi, nhận báo cáo | Thời gian chốt số liệu báo cáo | Thời hạn gửi báo cáo | Kỳ báo cáo/Tần suất thực hiện báo cáo | Mẫu đề cương báo cáo/Biểu mẫu số liệu báo cáo | Ghi chú |
1 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố; cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh | Theo mẫu Phụ lục I và các biểu mẫu báo cáo của từng ngành, địa phương kèm theo Quyết định này | - Các Sở, Ban, Ngành; - UBND các huyện, thành phố; cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Nội vụ; - Văn phòng UBND tỉnh. | Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | Quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | Quy định tại khoản 3 Điều 1 Quy định này | Tháng/quý/6 tháng/9 tháng/năm
| Phụ lục I và các biểu mẫu báo cáo của từng ngành, địa phương kèm theo Quyết định này (từ Phụ lục I.1 đến Phụ lục I.21) | Trong quá trình chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh nếu có chỉ đạo báo cáo đột xuất về thời gian thì thực hiện theo chỉ đạo của UBND tỉnh |
2 | Báo cáo kết quả hoạt động sáng kiến | Nội dung báo cáo, biểu mẫu báo cáo quy định tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình (Mẫu Phụ lục II kèm theo Quyết định này) | Các cơ sở xét công nhận sáng kiến (Các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố, doanh nghiệp…)
| Sở Khoa học và Công nghệ | Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14/12 của kỳ báo cáo | Trước ngày 20/12 hằng năm | Năm | Phụ lục II kèm theo Quyết định này |
|
3 | Báo cáo tình hình, kết quả đánh giá sản phẩm cam mang chỉ dẫn địa lý Cao Phong
| Theo mẫu Phụ lục III kèm theo Quyết định này | Ban Kiểm soát Chỉ dẫn địa lý Cao Phong | Sở Khoa học và Công nghệ | Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | Trước ngày 20/6 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm; Trước ngày 20/12 đối với báo cáo năm. | 06 tháng/Năm | Phụ lục III kèm theo Quyết định này |
|
4 | Báo cáo về tình hình quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì cầu đường giao thông nông thôn | Theo mẫu tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này | UBND các huyện, thành phố.
| Sở Giao thông vận tải | Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | Trước ngày 20/12 hằng năm | Năm | Phụ lục IV kèm theo Quyết định này |
|
5 | Báo cáo kết quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông (Quý I, 6 tháng, 9 tháng, hằng năm | Theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này | Sở Giao thông vận tải | UBND tỉnh | Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | Quy định tại khoản 2, 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | Trước ngày 20/3; 20/6; 20/9 và 20/12 hằng năm.
| Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm | Phụ lục V kèm theo Quyết định này |
|
6 | Báo cáo kết quả sản xuất vụ đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ mùa hè thu | Theo mẫu tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này | - Các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - UBND các huyện, thành phố. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | Tính từ ngày 10/01 đến ngày 10/5 hằng năm | Trước ngày 15/5 hằng năm | Năm | Phụ lục VI kèm theo Quyết định này |
|
7 | Báo cáo kết quả sản xuất vụ mùa hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất đông xuân | Theo mẫu tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này | - Các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - UBND các huyện, thành phố. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | Từ ngày 10/6 đến ngày 15/10 hằng năm | Trước ngày 20/10 hằng năm | Năm | Phụ lục VII kèm theo Quyết định này |
|
8 | Báo cáo hoạt động đối ngoại | Nội dung báo cáo, biểu mẫu báo cáo quy định tại Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình (mẫu Phụ lục VIII kèm theo Quyết định này) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 | - Trước ngày 20/6 đối với báo cáo 6 tháng; - Trước ngày 20/12 đối với báo cáo năm. | 06 tháng/01 năm | Phụ lục VIII kèm theo Quyết định này |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Phụ lục I
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ; CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
Kỳ báo cáo (…….)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
I. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ…..
Đánh giá việc triển khai các nhiệm vụ thuộc ngành, địa phương quản lý theo từng lĩnh vực.
1. Lĩnh vực a.
- Kết quả đạt được:
- Mặt hạn chế
- Khó khăn:
- Nguyên nhân:
- Biện pháp, giải pháp thực hiện
2. Lĩnh vực b.
- Kết quả đạt được:
- Mặt hạn chế
- Khó khăn:
- Nguyên nhân:
- Biện pháp, giải pháp thực hiện
3. Các đề xuất, kiến nghị:
II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ KỲ TIẾP THEO …...
Các nhiệm vụ trọng tâm công tác ….
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục I.1
Biểu mẫu báo cáo của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng........ Năm.......... | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu kế hoạch năm..... | Kết quả thực hiện | So sánh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm trước năm báo cáo | Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm kế hoạch | So với cùng kỳ năm trước (%) | So với kế hoạch năm....(%) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Số dự án đầu tư mới | Dự án |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Doanh thu | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Giá trị xuất khẩu | Triệu USD |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Nộp ngân sách Nhà nước | Tỷ đồng |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Số lao động tăng, giảm trong kỳ báo cáo | Lao động |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động đến thời điểm báo cáo |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Chỉ tiêu kế hoạch năm: Ghi số liệu chỉ tiêu đã xây dựng kế hoạch 2. Kết quả thực hiện tháng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm của năm trước năm báo cáo: Ghi chỉ tiêu số liệu kết quả thực hiện tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm của năm trước năm báo cáo 3. Kết quả thực hiện tháng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm kế hoạch: Ghi chỉ tiêu số liệu kết quả thực hiện tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm của năm kế hoạch 4. So sánh với kế hoạch năm....: Lấy kết quả thực hiện tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm so với kế hoạch đã xây dựng 5. So với cùng kỳ năm trước: Lấy kết quả thực hiện tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm so với tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm của năm trước năm báo cáo
Phụ lục I.2. (Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình) –––––––––––––––
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC DÂN TỘC –––––––––––––––– (Đơn vị: Triệu đồng)
|
Phụ lục I.3
Biểu mẫu báo cáo ngành Tài chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU, CHI NGÂN SÁCH | ||||||||||
Kỳ báo cáo (………….) | ||||||||||
Đơn vị tính: triệu đồng | ||||||||||
TT | Chỉ tiêu thu | Dự toán năm … | Thực hiện năm … | So sánh (%) | Ghi chú | |||||
Thủ tướng Chính phủ giao | Hội đồng nhân dân tỉnh giao | Thực hiện đến trước tháng BC | Ước thực hiện tháng BC | Ước thực hiện đến hết tháng BC | ƯTH tháng BC/DT HĐND tỉnh giao | ƯTH đến hết tháng BC/DT TTCP giao | ƯTH đến hết tháng BC/DT HĐND tỉnh giao | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4/2 | 7=5/1 | 8=5/2 | 9 |
I | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5 +6+7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu bổ sung mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thu huy động từ nguồn vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thu kết dư ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | TỔNG CHI NGÂN SÁCH (1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Chi trả nợ lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (2.1+2.2+2.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | BỘI THU NSĐP (Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.4
Biểu mẫu báo cáo ngành Tài nguyên và Môi trường
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
1. BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Số tờ trình | Ngày, tháng, năm | Tên đơn vị, tổ chức | Vị trí, khu vực | Diện tích (ha) | Nội dung khác (nếu có) | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |
A | Lĩnh vực đất đai (Thu hồi đất, Điều chỉnh thời hạn, diện tích thuê đất, gia hạn thuê đất; Chuyển từ giao sang thuê; thuê hàng năm sang thuê 1 lần; Chuyển mục đích SDĐ; Chấm dứt QĐ thu hồi đất; Thẩm định nhu cầu SDĐ; Ký hợp đồng thuê đất; Cấp GCNQSD đất; QĐ hủy GCN và hủy trang bổ sung GCN...) | |||||||
1. | ... |
|
|
|
|
|
| |
2. | ... |
|
|
|
|
|
| |
B | Lĩnh vực khoáng sản (Cấp giấy, Chuyển nhượng, Thu hồi, cho phép trả lại phép thăm dò; Cấp giấy, Chuyển nhượng, Thu hồi, cho phép trả lại phép khai thác khoáng sản; Đóng cửa mỏ khoáng sản; Phê duyệt; xác nhận trữ lượng huy động vào thiết kế khai thác ....) | |||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
| |
2. | .... |
|
|
|
|
|
| |
E | Lĩnh vực tài nguyên nước (Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt; Điều chỉnh, chuyển nhượng Giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt) | |||||||
1. | .... |
|
|
|
|
|
| |
D | Lĩnh vực Môi trường (phê duyệt đánh giá tác động môi trường, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường....) | |||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
| |
G |
| |||||||
1. | .. |
|
|
|
|
|
| |
Ghi chú:
(7): Nội dung khác nếu có: Ví dụ đối với phê duyệt trữ lượng thì có thêm tổng trữ lượng được phê duyệt hoặc lĩnh vực nước thì có thêm lưu lượng nước/ngày, đêm; (8) Ghi chú: trường hợp đã được tỉnh cấpGiấy phép/quyết định thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm giấy phép/quyết định; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...
2. BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TÀI NGUYỀN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Số tờ trình | Ngày, tháng, năm | Tên đơn vị,doanh nghiệp | Vị trí, khu vực | Trữ lượng tính tiền (tấn/m3; m3/ ngày, đêm) | Diện tích (m2) | Tổng số tiền | Số lần nộp | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
A | Lĩnh vực đất đai (Phê duyệt phương án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; hỗ trợ khác; phê duyệt giá đất cụ thể để phục vụ tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất..) | ||||||||
1. | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Lĩnh vực Khoáng sản (Phê duyệt, Bãi bỏ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản) | ||||||||
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Lĩnh vực Tài nguyên nước (Phê duyệt, Bãi bỏ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản) | ||||||||
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Lĩnh vực Môi trường | ||||||||
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
E | Lĩnh vực phát triển quỹ đất | ||||||||
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
F | Lĩnh vực thanh tra (thuộc thẩm quyền xử phạt; thuộc thẩm quyền UBND tỉnh xử phạt) | ||||||||
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(10) Ghi chú: trường hợp đã đã có quyết định của tỉnh thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...
3. CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện năm trước | Năm sau | ||
Kế hoạch | Thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | So sánh số liệu ước thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)với Kế hoạch năm (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (*) | % |
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý | % |
|
|
|
|
3 | Số tiền thông báo phí nước thải công nghiệp | Đồng |
|
|
|
|
4. BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị | HỒ SƠ TIẾP NHẬN MỚI | ||||||||||||||||||||||||||||||
Công tác | Công tác trích đo | Trích lục | Cấp giấy chứng nhận | Công tác đăng ký biến động đất đai | Công tác cắm mốc | Công tác đăng ký giao dịch đảm bảo | ĐK vào sổ cấp giấy CNQSD đất | Cấp | Công tác CN | Công tác | Công tác | Cộng | |||||||||||||||||||
Tiếp nhận | Thực hiện xong | Đang | Trả khách hàng | Tiếp nhận | Thực hiện xong | Đang | Trả khách hàng | Tiếp nhận | Thực hiện xong | Đang | Trả khách hàng | Tiếp nhận | Thực hiện xong | Đang | Trả khách hàng | Tiếp nhận | Thực hiện xong | Đang | Trả khách hàng | Tiếp nhận | Thực hiện xong | Đang | Trả khách hàng | Thực hiện | |||||||
Văn phòng đăn ký đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.5
Biểu mẫu báo cáo Ngành Kế hoạch và Đầu tư
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
––––––––––––
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kết quả…. | ||
Kế hoạch | Kết quả | So với kế hoạch | |||
I | Đầu tư ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
1 | Kết quả giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công | Tỷ đồng |
|
|
|
a | Nguồn vốn…. | Tỷ đồng |
|
|
|
b | Nguồn vốn… | Tỷ đồng |
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
II | Thu hút đầu tư |
|
|
|
|
1 | Cấp mới chủ trương đầu tư | Dự án |
|
|
|
2 | Vốn đầu tư đăng ký mới | Tỷ đồng |
|
|
|
III | Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 | Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp |
|
|
|
2 | Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
3 | Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn | Doanh nghiệp |
|
|
|
4 | Số doanh nghiệp đang hoạt động | Doanh nghiệp |
|
|
|
Phụ lục I.6
Biểu mẫu báo cáo ngành Y tế
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU Y TẾ
–––––––––
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Thực hiện | Ghi chú |
1 | Tổng số bác sỹ | Người |
|
|
2 | Số bác sỹ/vạn dân | Người |
|
|
3 | Số bác sỹ tuyến xã | Người |
|
|
4 | Số xã có bác sỹ | Xã |
|
|
5 | Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi | /1000 trẻ đẻ sống |
|
|
6 | Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi | /1000 trẻ đẻ sống |
|
|
7 | Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống | /100000 trẻ đẻ sống |
|
|
8 | Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin | % |
|
|
* Hướng dẫn cách tính toán các chỉ tiêu:
- Tổng số bác sỹ: là tổng số bác sỹ đang hành nghề khám chữa bệnh(bao gồm cả các bác sĩ đã nghỉ hưu nhưng đang hành nghề) trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;
- Số bác sỹ/vạn dân: Tổng số bác sỹ/dân số trên địa bàn x 10.000
- Số bác sỹ tuyến xã: tổng số bác sỹ đang hành nghề khám chữa bệnh bệnh (bao gồm cả các bác sĩ đã nghỉ hưu nhưng đang hành nghề) trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
- Số xã có bác sỹ: Số xã có bác sỹ đang làm việc;
- Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi: Tổng số trẻ < 1 tuổi tử vong trên địa bàn trong kỳ báo cáo/1.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;
- Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi: Tổng số trẻ <5 tuổi tử vong trên địa bàn trong kỳ báo cáo/1.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;
- Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống: Tổng số các trường hợp tử vong trên địa bàn liên quan đến thai sản và sau đẻ 42 ngày (trừ tai nạn và tự tử) trong kỳ báo cáo/100.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;
- Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin: Số TE < 1 tuổi trên địa bàn được tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin/tổng số trẻ < 1 tuổi trên địa bàn cùng kỳ báo cáo./.
Phụ lục I.7
Biểu mẫu báo cáo Ngành Khoa học và Công nghệ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BIỂU MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
–––––––––––
1. Hoạt động quản lý các đề tài, dự án
TT | Tên đề tài, dự án | Cấp tỉnh; cấp Quốc gia | Bắt đầu thực hiện năm | Nghiệm thu kết thúc, giai đoạn | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoạt động sáng kiến
TT | Tên sáng kiến | Đơn vị thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Đạt | Không đạt | ||||
|
|
|
|
|
|
3. Hoạt động Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, thanh tra, kiểm tra
TT | Nội dung | Kết quả | Hành vi vi phạm | Hình thức xử lý | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.8
Biểu mẫu báo cáo Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BÁO CÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Kỳ báo cáo:
(Tháng/quý...........năm ….
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện | So sánh với năm trước | So sánh với kế hoạch năm (%) | |||
Chính thức tháng (/quý) trước | Ước tháng (/quý) báo cáo | Lũy kế thực hiện từ đầu năm đến tháng (/quý) báo cáo | % so sánh với cùng kỳ năm trước | % so sánh với cùng kỳ lũy kế năm trước | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
|
|
I. | Cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1. | Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
a | Kết quả sản xuất lúa chia theo vụ: |
|
|
|
| |||
| - Lúa đông xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Lúa hè thu |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Lúa mùa |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Lúa thu đông |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
b | Diện tích đất trồng lúa được chuyển đổi sang mục đích khác |
|
|
| ||||
| + Trồng cây khác | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Nuôi trồng thủy sản | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Làm đường | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Làm các công trình xây dựng | Ha |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| Trong đó: Diện tích ngô sinh khối | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch | Tấn | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| Kết quả sản xuất ngô chia theo vụ: |
|
|
|
| |||
| - Ngô vụ Đông xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Diện tích ngô sinh khối | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Ngô vụ Hè thu - Mùa |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Diện tích ngô sinh khối | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | Cây lương thực có hạt khác |
|
|
|
|
| ||
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Cây lấy củ có chất bột |
|
|
|
|
|
|
|
a | Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| Kết quả sản xuất khoai lang chia theo vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khoai lang vụ Đông xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Khoai lang vụ Hè thu - Mùa |
|
|
|
| |||
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
b | Sắn |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
c | Cây lấy củ có chất bột khác |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Cây rau, đậu các loại và hoa |
|
|
|
| |||
1.3.1 | Rau các loại |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Năng suất trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| Kết quả sản xuất rau chia theo vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Rau các loại vụ Đông xuân |
|
|
|
| |||
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Rau các loại vụ Hè thu - Mùa |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Đậu đỗ các loại |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Năng suất trên diện tích thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| Kết quả sản xuất đậu đỗ các loại chia theo vụ: |
|
|
| ||||
| - Đậu các loại vụ Đông xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Đậu các loại vụ Hè thu - Mùa |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Hoa các loại |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | 1000 bông |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Cây có hạt chứa dầu |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Lạc (đậu phộng) |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| Kết quả sản xuất lạc chia theo vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Lạc vụ Đông xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Lạc vụ Hè thu - Mùa |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Đậu tương (đậu nành) |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã cho thu hoạch | Tấn | 0.0 | 0.0 |
|
|
|
|
| Kết quả sản xuất đậu tương chia theo vụ: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đậu tương vụ Đông xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Đậu tương vụ Hè thu - Mùa |
|
|
|
|
| ||
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Vừng (mè) |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã cho thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.4.4 | Cây có hạt chứa dầu khác |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã cho thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Cây lấy sợi |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Bông |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suât trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.5.2 | Đay |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.5.3 | Cói (lác) |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suât trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.5.4 | Cây lấy sợi khác |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suât trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Mía |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: DT trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên DT thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Thuốc lá, thuốc lào |
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Cây hàng năm khác (gia vị, dược liệu, hương liệu ... hàng năm) |
|
| |||||
| + Diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích đã cho thu hoạch | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Năng suất ước trên diện tích thu hoạch | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2 | Cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Chè búp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng (chè búp tươi) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng (nhân khô) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng (mủ khô) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2.1.4 | Điều |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng (nhân khô) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2.1.5 | Tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Các cây ăn quả nhiệt đới và cận nhiệt đới (Xoài, sầu riêng, vú sữa, hồng xiêm, chuối, đu đủ, thanh long, na, mít, ổi, chanh leo ...) |
|
| |||||
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
a | Cây ... |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích thanh lý, huỷ bỏ | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng (quả tươi) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Các cây có múi thuộc họ cam, quýt (Cam, quýt, chanh, bưởi ...) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
a | Cây ... |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích thanh lý, huỷ bỏ | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng (quả tươi) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Nhãn, vải, chôm chôm |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
a | Cây ... |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích thanh lý, huỷ bỏ | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng (quả tươi) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | Nho |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
2.2.5 | Cây ăn quả khác |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Diện tích trồng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích cho sản phẩm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
II | CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu con |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng trâu | Con |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng bò | Con |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Bò lai | Con |
|
|
|
|
|
|
| - Bò sữa | Con |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng lợn | Con |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Lợn nái | Con |
|
|
|
|
|
|
| - Lợn thịt | Con |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng gia súc khác | Con |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Ngựa | Con |
|
|
|
|
|
|
| - Dê, cừu | Con |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng gia cầm | Con |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Gà | Con |
|
|
|
|
|
|
| - Thuỷ cầm | Con |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Vịt | Con |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng gia cầm khác | Con |
|
|
|
|
|
|
2 | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng thịt trâu hơi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng thịt bò hơi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng thịt lợn hơi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng thịt gia cầm hơi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng sữa tươi | 1000 lít |
|
|
|
|
|
|
| + Sản phẩm chăn nuôi khác: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trứng các loại | 1.000 quả |
|
|
|
|
|
|
B | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
I | Lâm sinh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Diện tích rừng trồng mới tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng phòng hộ | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Rừng đặc dụng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Rừng sản xuất | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Trong mục 1: Diện tích được trồng lại sau khai thác | Ha |
|
|
|
|
|
|
2 | Diện tích rừng trồng được chăm sóc | Ha |
|
|
|
|
|
|
3 | Diện tích rừng được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh | Ha |
|
|
|
|
|
|
4 | Diện tích rừng được bảo vệ | Ha |
|
|
|
|
|
|
5 | Số cây lâm nghiệp trồng phân tán | 1000 cây |
|
|
|
|
|
|
II | Khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Sản lượng gỗ khai thác | m3 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Gỗ rừng trồng | m3 |
|
|
|
|
|
|
C | DIÊM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Diện tích sản xuất muối |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: - Sản xuất công nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Sản xuất thủ công | Ha |
|
|
|
|
|
|
2 | Sản lượng muối |
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: - Sản xuất công nghiệp | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Sản xuất thủ công | Tấn |
|
|
|
|
|
|
D | THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng diện tích nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Nuôi nước ngọt |
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích nuôi cá | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: DT nuôi cá tra, cá ba sa | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích nuôi giáp xác | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: DT nuôi tôm càng xanh | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích nuôi khác | Ha |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Nuôi nước mặn, lợ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích nuôi cá | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + DT nuôi cá giò, cá song | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích nuôi giáp xác | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + DT nuôi tôm sú | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + DT nuôi tôm thẻ chân trắng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích nuôi khác | Ha |
|
|
|
|
|
|
2 | Thể tích nuôi lồng, bè |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nuôi cá | m3 |
|
|
|
|
|
|
| - Nuôi giáp xác | m3 |
|
|
|
|
|
|
| - Nuôi nhuyễn thể | m3 |
|
|
|
|
|
|
3 | Sản lượng con giống sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cá giống | Triệu con |
|
|
|
|
|
|
| - Tôm giống | Triệu con |
|
|
|
|
|
|
| - Nhuyễn thể giống | Triệu con |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng sản lượng nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Nuôi nước ngọt |
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng cá | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Sản lượng cá tra, cá ba sa | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng giáp xác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Sản lượng tôm càng xanh | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng thủy sản khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Nuôi nước mặn, lợ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng cá nuôi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Cá giò, cá song | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng giáp xác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: + Sản lượng tôm sú | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| + Sản lượng tôm thẻ chân trắng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng thủy sản khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
5 | Tổng sản lượng khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Khai thác biển |
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng cá được khai thác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Cá ngừ | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng giáp xác được khai thác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Tôm… | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng nhuyễn thể được khai thác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Loài ... | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng hải sản khác được khai thác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
5.2 | Khai thác nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Cá các loại | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Tôm các loại | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Nhuyễn thể các loại | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Giáp xác các loại (không kể tôm) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| - Thuỷ sản khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
E | THIỆT HẠI DO THIÊN TAI - DỊCH BỆNH VÀ MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN KHÁC |
|
| |||||
I | Thiệt hại về trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Diện tích cây trồng bị mất trắng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - DT lúa bị mất trắng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Chia theo nguyên nhân chính: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Bão lụt | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Hạn hán | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sâu bệnh | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Các nguyên nhân khác | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - DT ngô bị mất trắng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Chia theo nguyên nhân chính: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Bão lụt | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Hạn hán | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sâu bệnh | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Các nguyên nhân khác | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - DT các cây trồng khác bị mất trắng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Chia theo nguyên nhân chính: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Bão lụt | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Hạn hán | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Sâu bệnh | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Các nguyên nhân khác | Ha |
|
|
|
|
|
|
II | Thiệt hại về chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | + Số lượng trâu, bò bị chết | Con |
|
|
|
|
|
|
| Chia theo nguyên nhân chính: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Rét | Con |
|
|
|
|
|
|
| - Dịch bệnh | Con |
|
|
|
|
|
|
| + Lở mồm - long móng | Con |
|
|
|
|
|
|
| - Các nguyên nhân khác | Con |
|
|
|
|
|
|
2 | + Số lượng lợn bị chết | Con |
|
|
|
|
|
|
| Chia theo nguyên nhân chính: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Dịch bệnh | Con |
|
|
|
|
|
|
| + Dịch tai xanh | Con |
|
|
|
|
|
|
| - Các nguyên nhân khác | Con |
|
|
|
|
|
|
3 | + Số lượng gia cầm bị chết | Con |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: - Gà | Con |
|
|
|
|
|
|
| Chia theo nguyên nhân chính: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Dịch bệnh | Con |
|
|
|
|
|
|
| + Cúm gia cầm | Con |
|
|
|
|
|
|
| - Các nguyên nhân khác | Con |
|
|
|
|
|
|
III | Thiệt hại về lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích rừng bị giảm | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Chia theo nguyên nhân chính: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Bị cháy | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Bị chặt phá | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Chuyển đổi mục đích sử dụng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Các nguyên nhân khác | Ha |
|
|
|
|
|
|
IV | Thiệt hại về diêm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích sản xuất muối bị mất trắng | Ha |
|
|
|
|
|
|
V | Thiệt hại về thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích nuôi bị mất trắng | Ha |
|
|
|
|
|
|
| Chia theo nguyên nhân chính: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Bão lụt | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Dịch bệnh | Ha |
|
|
|
|
|
|
| + Các nguyên nhân khác | Ha |
|
|
|
|
|
|
C | GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
I | Giá bán buôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
| Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
| Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chè |
|
|
|
|
|
|
|
| Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
| Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
| Điều |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
| Cam |
|
|
|
|
|
|
|
| Quýt |
|
|
|
|
|
|
|
| Bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
| Vải |
|
|
|
|
|
|
|
II | Giá bán lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
| Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
| Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
| Chè |
|
|
|
|
|
|
|
| Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
| Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
| Điều |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
| Cam |
|
|
|
|
|
|
|
| Quýt |
|
|
|
|
|
|
|
| Bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
| Vải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 20... Thủ trưởng đơn vị |
Phụ lục I.9
Biểu mẫu báo cáo của Văn phòng UBND tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu 1
BẢNG TỔNG HỢP ĐOÀN RA - VÀO THỰC HIỆN NĂM ……
(Thời gian lấy số liệu báo cáo: từ ngày……. đến…………..)
I. ĐOÀN RA
TT | Tên đoàn | Danh nghĩa đoàn | Trưởng đoàn (Tên và chức vụ) | Số thành viên | Đến nước | Nội dung hoạt động/ Lý do | Thời gian thực hiện | Nguồn kinh phí | Ngày ban hành văn bản |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
I. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐOÀN VÀO
TT | Tên đoàn vào | Danh nghĩa đoàn | Đến từ nước | Trưởng đoàn | Số thành viên | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Ngày ban hành văn bản | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên đoàn: Đoàn của cơ quan nào, cấp nào
2. Danh nghĩa đoàn: đoàn đối ngoại, nghiên cứu, thăm nội bộ, đào tạo, nghiệp vụ,…
3. Trưởng đoàn: ghi rõ họ tên, chức vụ
4. Số thành viên: ghi rõ số lượng thành viên đoàn
5. Đến nước/ đến từ nước: ghi đẩy đủ tên các nước đến công tác theo lộ trình/ tên nước đoàn vào
6. Nội dung làm việc/Lý do: tóm tắt nội dung làm việc chính hoặc lý do đi nước ngoài
7. Thời gian thực hiện: Ghi cụ thể ngày, tháng, năm triển khai hoạt động
8. Nguồn kinh phí: Ghi cụ thể kinh phí đoàn chi từ khoản nào, lấy từ nguồn nào,
9. Ngày ban hành văn bản: ghi rõ số, ký hiệu và ngày của văn bản do Văn phòng UBND tỉnh làm thủ tục cho đoàn ra/đoàn vào
Biểu 02
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU ƯỚC, THỎA THUẬN, HỢP ĐỒNG QUỐC TẾ NĂM …..
(Thời gian lấy số liệu báo cáo: từ ngày……. đến…………..)
I. ĐIỀU ƯỚC, THỎA THUẬN QUỐC TẾ MỚI PHÁT SINH TRONG KỲ BÁO CÁO
STT | Tên thỏa thuận, điều ước, hợp đồng quốc tế (ghi đầy đủ) | Danh nghĩa ký (thành phố/địa phương/cơ quan, đơn vị) | Đối tác nước ngoài | Quốc gia | Ngày ký | Ngày hiệu lực | Tình trạng hiệu lực (chưa phê duyệt/đang hiệu lực/dự kiến ký kết) | Thời hạn hiệu lực (vô thời hạn, thời hạn … năm) | Cơ quan, đơn vị ký kết hoặc đề xuất, tham mưu ký kết | Ghi chú |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DỰ KIẾN KỲ BÁO CÁO TIẾP THEO
STT | Tên thỏa thuận, điều ước, hợp đồngquốc tế | Đỗi tác nước ngoài | Nước ký kết | Danh nghĩa ký | Dự kiến ngày ký | Cơ quan, đơn vị đề xuất ký | Ghi chú |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
- Điều ước quốc tế: Văn bản ký nhân danh Nhà nước, Chính phủ Việt Nam với Nhà nước, Chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế.
- Thỏa thuận quốc tế: văn bản ký nhân danh cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương.
- Hợp đồng quốc tế: hợp đồng thỏa thuận giữa cơ quan, đơn vị với đối tác nước ngoài.
- Cam kết quốc tế: cam kết nêu tại tuyên bố, thông cáo chung,… hoặc thỏa thuận của Lãnh đạo cấp cao với đối tác nước ngoài.
- Ký nhân đoàn cấp cao: nêu tên chuyến thăm của Lãnh đạo Đảng, Nhà nước, Chính phủ Việt Nam ra nước ngoài hoặc Lãnh đạo cấp cao nước ngoài, tổ chức quốc tế thăm Việt Nam nếu điều ước, thỏa thuận, hợp đồng hoặc cam kết quốc tế được ký kết nhân dịp đoàn cấp cao đó.
Biểu 03
BẢNG THỐNG KÊ TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ …..
(Thời gian lấy số liệu báo cáo: từ ngày……. đến…………..)
TT | Tên hội nghị, hội thảo quốc tế | Cơ quan chủ trì tổ chức | Cơ quan tham mưu tổ chức và các đơn vị phối hợp | Chủ đề, nội dung hội nghị, hội thảo | Số ngày | Thời gian tổ chức | Địa điểm tổ chức | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.10
Biểu mẫu báo cáo ngành Công Thương
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
BÁO CÁO CHỈ SÔ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tháng …… năm ………
Đơn vị: %
TT | Chỉ tiêu | Các tháng năm báo cáo so với tháng bình quân năm gốc 2010 | Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo | Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước | Lũy kế đến tháng báo cáo so với lũy kế cùng kỳ năm trước | ||
Tháng 1 | ….. | Tháng 12 | |||||
A | B | 1 | …... | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Toàn ngành công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Khai khoáng |
|
|
|
|
|
|
2 | Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
3 | Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
|
|
|
|
4 | Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Biểu số 02
BÁO CÁO MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
Tháng ……. năm ………
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Năm báo cáo | Năm trước | Tỷ lệ (%) | |||||
Thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Thực hiện tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Ứớc tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước | Lũy kế đến cuối tháng báo cáo so với cộng dồn cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2/1 | 7=2/4 | 8=3/5 |
| Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ - Cấp 5 | Đơn vị hiện vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Biểu số 03
BÁO CÁO KIM NGẠCH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Tháng …… năm …….
Đơn vị tính: Số lượng: Nghìn tấn; Giá trị: Triệu USD
TT | Chỉ tiêu | Năm báo cáo | Năm trước | Tỷ lệ (%) | |||||||||||||
Thực hiện tháng trước | Uớc tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Thực hiện tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||||||||||
| Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=3/1 | 12=4/2 | 13=3/7 | 14=4/8 | 15=5/9 | 16=6/10 |
III | Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giá trị xuất khẩu hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Ghi theo Danh mục các mặt hàng xuất khẩu tại Phụ lục 3- Thông tư số 41/2016/TT-BCT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giá trị nhập khẩu hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Ghi theo Danh mục các mặt hàng nhập khẩu tại Phụ lục 3-Thông tư số 41/2016/TT-BCT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Biểu số 04
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
Tháng …… năm …….
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT | Chỉ tiêu | Năm báo cáo | Năm trước | Tỷ lệ (%) | |||||
Thưc hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Thực hiện tháng báo cáo | Cộng đồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước | Uớc tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2/1 | 7=2/4 | 8=3/5 |
| Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bán lẻ hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lưu trú, ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Phụ lục I.11
Biểu mẫu báo cáo ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BIỂU MẪU THỐNG KÊ SỐ LIỆU CƠ BẢN NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kỳ báo cáo: Năm ….)
DI SẢN VĂN HÓA
TT | Nội dung | Năm ….. |
1 | Tổng số Bảo tàng |
|
| Bảo tàng cấp tỉnh |
|
| Bảo tàng ngoài công lập |
|
2 | Tổng số hiện vật có trong các Bảo tàng tỉnh |
|
3 | Tổng số di tích được xếp hạng Quốc gia trong năm |
|
4 | Di tích được xếp hạng cấp tỉnh trong năm |
|
5 | Tổng số di tích được xếp hạng |
|
| Di tích xếp hạng cấp tỉnh |
|
| Di tích lịch sử - văn hóa |
|
| Di tích danh lam thắng cảnh |
|
| Di tích khảo cổ |
|
| Di tích kiến trúc nghệ thuật |
|
| Di tích xếp hạng cấp Quốc gia |
|
| Di tích lịch sử - văn hóa |
|
| Di tích danh lam thắng cảnh |
|
| Di tích khảo cổ |
|
| Di tích kiến trúc nghệ thuật |
|
6 | Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trong năm |
|
7 | Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
|
8 | Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được UNESSCO ghi danh trong năm |
|
| Di sản văn hóa và thiên nhiên |
|
| Di sản phi vật thể đại diện của nhân loại và di sản văn hóa phi vật thể được bảo vệ khẩn cấp |
|
| Di sản tư liệu |
|
9 | Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được UNESSCO ghi danh |
|
| Di sản phi vật thể đại diện của nhân loại và di sản văn hóa phi vật thể được bảo vệ khẩn cấp |
|
| Di sản tư liệu |
|
| Di sản văn hóa và thiên nhiên |
|
THƯ VIỆN
TT | Nội dung | Năm ….. |
1 | Tổng số thư viện công cộng/phòng đọc sách, tủ sách: |
|
| - Thư viện tỉnh |
|
| - Thư viện huyện, thành phố |
|
| - Thư viện xã, phường, thị trấn |
|
| - Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản) |
|
| - Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng: |
|
2 | Tổng số sách hiện có trong thư viện công cộng (bản): |
|
| - Thư viện tỉnh |
|
| - Thư viện huyện, thành phố |
|
| - Thư viện xã, phường, thị trấn |
|
| - Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản) |
|
| - Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng: |
|
3 | Tổng số sách, báo, bổ sung trong năm tại các thư viện |
|
| - Tổng số sách bổ sung (bản) |
|
| - Tổng số báo, tạp chí bổ sung (tờ) |
|
4 | Tổng số thẻ bạn đọc |
|
| - Thư viện tỉnh |
|
| - Thư viện huyện, thành phố |
|
| - Thư viện xã, phường, thị trấn |
|
| - Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản) |
|
| - Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng: |
|
5 | Tổng số bạn đọc đến thư viện cộng cộng |
|
| - Thư viện tỉnh |
|
| - Thư viện huyện, thành phố |
|
| - Thư viện xã, phường, thị trấn |
|
| - Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản) |
|
6 | Tổng số sách, báo luân chuyển tại các thư viện công cộng |
|
| - Thư viện tỉnh |
|
| - Thư viện huyện, thành phố |
|
| - Thư viện xã, phường, thị trấn |
|
| - Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản) |
|
7 | Bình quân số bản sách/người/năm trong thư viện cộng cộng (bản): |
|
GIA ĐÌNH
TT | Nội dung | ĐVT | Năm ….. |
I | GIA ĐÌNH | ||
1 | Tổng số hộ gia đình | Hộ |
|
1.1 | Số hộ gia đình chỉ có cha hoặc mẹ sống chung với con | Hộ |
|
1.2 | Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) | Hộ |
|
1.3 | Số hộ gia đình 2 thế hệ | Hộ |
|
1.4 | Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên | Hộ |
|
1.5 | Số hộ gia đình khác | Hộ |
|
II | BẠO LỰC GIA ĐÌNH | ||
1 | Tổng số hộ có bạo lực gia đình | Hộ | |
2 | Tổng số vụ bạo lực gia đình | Vụ | |
3 | Hình thức bạo lực | ||
3.1 | Tinh thần | Vụ |
|
3.2 | Thân thể | Vụ |
|
3.3 | Tình dục | Vụ |
|
3.4 | Kinh tế | Vụ |
|
4 | Người gây bạo lực gia đình và biện pháp xử lý | ||
4.1 | Giới tính | ||
4.1.1 | Nam | Người |
|
4.1.2 | Nữ | Người |
|
4,2 | Độ tuổi | ||
4.2.1 | Dưới 16 tuổi | Người |
|
4.2.2 | Từ đủ 60 tuổi trở lên | Người |
|
4.3 | Biện pháp xử lý | ||
4.3.1 | Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư | Người |
|
4.3.2 | Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc | Người |
|
4.3.3 | Áp dụng các biện pháp giáo dục tại xã/phường/thị trấn | Người |
|
4.3.4 | Xử phạt vi phạm hành chính | Người |
|
4.3.5 | Xử lý hình sự (phạt tù) | Người |
|
5 | Nạn nhân bị bạo lực gia đình và biện pháp hỗ trợ | ||
5.1 | Giới tính | ||
5.1.1 | Nam | Người |
|
5.1.2 | Nữ | Người |
|
5.2 | Độ tuổi |
| |
5.2.1 | Dưới 16 tuổi | Người |
|
5.2.2 | Từ đủ 60 tuổi trở lên | Người |
|
5.3 | Biện pháp hỗ trợ |
|
|
5.3.1 | Được tư vấn (tâm lý, tinh thần, pháp luật) | Người |
|
5.3.2 | Chăm sóc hỗ trợ sau khi bị bạo lực | Người |
|
5.3.3 | Hỗ trợ (cai nghiện rượu, điều trị rối loạn tâm thần do chất gây nghiện) | Người |
|
5.3.4 | Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm | Người |
|
III | CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH | ||
1 | Mô hình phòng, chống bạo lực gia đình (theo chuẩn của Bộ VHTTDL) | Mô |
|
2 | Mô hình hoạt động độc lập |
|
|
2.1 | Số Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững | CLB |
|
2.2 | Số Nhóm phòng, chống bạo lực gia đình | Nhóm |
|
2.3 | Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng | Địa chỉ |
|
2.4 | Số đường dây nóng | Số lượng |
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
TT | Nội dung | Kết quả |
1 | Hệ thống thiết chế văn hóa cơ sở |
|
| Số Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông cấp huyện |
|
| Phòng Văn hóa Thông tin và Truyền thông cấp huyện |
|
| Nhà văn hóa cấp tỉnh (Cung văn hóa cấp tỉnh) |
|
| Nhà văn hóa cấp huyện |
|
| Nhà văn hóa cấp xã |
|
| Nhà văn hóa thôn, bản |
|
2 | Hoạt động văn hóa, văn nghệ quần chúng |
|
| Tổng số Câu lạc bộ (Đội văn nghệ) VNQC |
|
| Tổng số buổi hoạt động |
|
| Tổng số lượt người xem |
|
3 | Hoạt động tuyên truyền lưu động |
|
| Số Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh |
|
| Số Đội tuyên truyền lưu động cấp huyện |
|
| Tổng số buổi hoạt động thông tin lưu động |
|
| Tổng số lượt người xem văn nghệ quần chúng |
|
4 | Xây dựng đời sống văn hóa |
|
| Làng, tổ dân phố văn hóa/ Tổng số làng, tổ dân phố cả tỉnh |
|
| Tỷ lệ ước đạt |
|
| Gia đình văn hóa/Tổng số gia đình cả tỉnh |
|
| Tỷ lệ ước đạt |
|
| Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa/Tổng số Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa cả tỉnh |
|
| Tỷ lệ ước đạt |
|
| Xã đạt chuẩn văn hóa Nông thôn mới |
|
5 | Hoạt động karaoke |
|
| Tổng số điểm kinh doanh |
|
| Tổng số bị xử phạt hành chính |
|
| Tổng số giấy phép bị thu hồi |
|
4 | Điện ảnh |
|
| Số buổi chiếu phim |
|
| - Phục vụ người xem |
|
THỂ DỤC THỂ THAO
TT | Nội dung | Kết quả |
I | Thể thao quần chúng |
|
1 | Số người tập TDTT thường xuyên |
|
| Tỷ lệ |
|
2 | Số Hộ gia đình thể thao |
|
| Tỷ lệ |
|
3 | Số Câu lạc bộ TDTT |
|
4 | Số cộng tác viên thể thao |
|
5 | Số giải thể thao cấp xã |
|
6 | Số giải thể thao cấp huyện, TP |
|
7 | Giải thể thao cấp tỉnh |
|
II | Thể thao thành tích cao |
|
1 | Tham gia giải thể thao toàn quốc và khu vực |
|
2 | Kiện tướng |
|
3 | Cấp I |
|
4 | Tổng số Huy chương đạt được |
|
| - Huy chương Vàng |
|
| - Huy chương Bạc |
|
| - Huy chương Đồng
|
|
DU LỊCH
TT | Nội dung | Năm ….. |
1 | Tổng số doanh nghiệp lữ hành quốc tế |
|
| Công ty cổ phần |
|
| Công ty liên doanh |
|
| Công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
| Tư nhân |
|
2 | Tổng số các cơ sở lưu trú/số buồng |
|
| Loại 5 sao |
|
| Loại 4 sao |
|
| Loại 3 sao |
|
| Loại 2 sao |
|
| Loại 1 sao |
|
3 | Tổng số hướng dẫn viên |
|
| Quốc tế |
|
| Nội địa và tại điểm |
|
| Tiếng Anh |
|
| Tiếng Trung Quốc |
|
| Tiếng Pháp |
|
| Tiếng Nhật Bản |
|
| Tiếng Đức |
|
| Tiếng Nga |
|
| Tiếng khác |
|
4 | Tổng số khách du lịch |
|
| Số lượng khách quốc tế (lượt): |
|
| Số khách Du lịch nội địa (Triệu lượt): |
|
5 | Tổng thu từ khách du lịch (Tỷ đồng): |
|
Phụ lục I.12
Biểu mẫu báo cáo Ngành Giao thông vận tải
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
BÁO CÁO SỐ LIỆU KIỂM TRA ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ CÔNG TÁC PHỐI HỢP KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE TẠI TRẠM KTTTX (TC38)
Tháng..... năm ......
–––––––––––
Nội dung thanh tra kiểm tra | Số xe kiểm tra | Số xe vi phạm | Lập biên bản | Phạt tiền | Tước GPLX |
Kiểm tra xe quá khổ, quá tải (cân xách tay) |
|
|
|
|
|
Trạm cân (TC38) |
|
|
|
|
|
Kiểm tra độc lập điều kiện kinh doanh vận tải khách |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Biểu số 02 |
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU CÔNG TÁC KIỂM TRA XỬ LÝ BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Tháng...... năm ......
Nội dung | Xây nhà kiên cố | Xây nhà ở cấp 3, 4 | Nhà tạm | Công trình tạm thời | Vi phạm khác | Tổng số vụ vi phạm |
Số vụ vi phạm |
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường |
|
|
|
|
|
|
Địa bàn huyện, TP |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03 |
|
BÁO CÁO CÔNG TÁC TỔ CHỨC SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
Tháng..... năm .....
Đào tạo, sát hạch, cấp GPLX môtô hạng A1 | Đào tạo, sát hạch, cấp GPLX ôtô các hạng | Tổng | Đổi, cấp | ||||||
(Đơn vị tính: Người) | (Đơn vị tính: Người) | (Đơn vị tính: Người) | |||||||
Đào tạo | Sát hạch | Cấp GPLX | Đào tạo | Sát hạch | Cấp GPLX | Đào tạo | Sát hạch | Cấp GPLX | |
.. | .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04 |
|
Báo cáo số liệu phân tích tai nạn giao thông đường bộ
Tháng.... năm.....
PHÂN TÍCH TNGT ĐƯỜNG BỘ THÁNG ..... NĂM .... | Số liệu cộng dồn | Tháng báo cáo | |||||||||
Số liệu .... tháng năm .... (1) | So với cùng kỳ năm trước | Số liệu tháng ... năm .... (2) | So với cùng kỳ năm trước | ||||||||
| Số vụ | Tỷ lệ % | (+;-) | Tỷ lệ % | Số vụ | Tỷ lệ % | (+;-) | Tỷ lệ % | |||
I | Số vụ TNGT đường bộ trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Tổng thiệt hại | Số người chết |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Số ng bị thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Tuyến đường gây tai nạn phân tích |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Quốc lộ | Số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Thiệt hại | Chết |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bị thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Đường tỉnh lộ | Số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Thiệt hại | Chết |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bị thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Đường Nông thôn | Số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Thiệt hại | Chết |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bị thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Đường Nội thị | Số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Thiệt hại | Chết |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bị thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Phương tiện gây tai nạn phân tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Mô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Phương tiện khác |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Độ tuổi giới tính liên quan đến tai nạn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đối tượng gây tai nan là Nam giới |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Đối tượng gây tai nan là Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Từ 18 đến 27 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Từ 27 đến 55 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Trên 55 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Dưới 18 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Thời gian xảy ra tai nạn phân tích |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Từ 0 đến 6 h |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Từ 6 đến 12h |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Từ 12 đến 18h |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Từ 18 đến 24h |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5 | Tình hình đăng ký, quản lý PTGT |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Otô mới |
|
|
|
|
|
| ||||
Otô hiện Ql |
|
|
|
|
|
| |||||
Motô mới |
|
|
|
|
|
| |||||
Tổng số mô tô đang quản lý |
|
|
|
|
|
| |||||
II | Công tác tuần tra kiểm soát đường bộ | (Pt theo số tr.hợp) |
|
|
|
|
| ||||
| Đã lập Biên bản (Trường hợp) |
|
|
|
|
|
| ||||
- Phạt tiền | Số trường hợp |
|
|
|
|
|
| ||||
Số tiền (1000đ) |
|
|
|
|
|
| |||||
- Phương tiện tạm giữ |
|
|
|
|
|
| |||||
- Tước GPLX |
|
|
|
|
|
| |||||
- Thông báo |
|
|
|
|
|
| |||||
Ptích vi phạm | Không mũ |
|
|
|
|
|
| ||||
Không GPLX |
|
|
|
|
|
| |||||
VP NĐ cồn |
|
|
|
|
|
| |||||
Sai đường |
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 16 |
|
|
|
|
|
| |||||
Chở quá trọng tải |
|
|
|
|
|
| |||||
Tốc độ |
|
|
|
|
|
| |||||
Xe khách vi phạm |
|
|
|
|
|
| |||||
Chuyển hướng |
|
|
|
|
|
| |||||
Kiểm tra tải trọng | Ktra PT |
|
|
|
|
|
| ||||
Lập BB |
|
|
|
|
|
| |||||
Xử phạt |
|
|
|
|
|
| |||||
Tiền phạt (1000đ) |
|
|
|
|
|
| |||||
III | Công tác tuần tra kiểm soát đường thủy |
|
|
|
|
|
| ||||
| Vụ |
|
|
|
|
|
| ||||
Tiền phạt (1000đ) |
|
|
|
|
|
|
(1): Số liệu được tính từ đầu kỳ báo cáo đến tháng báo cáo (bao gồm cả số liệu tháng báo cáo).
(2): Số liệu tháng báo cáo.
Biểu số 05 |
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU SO SÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Từ …… đến ………..)
......(1) tháng năm ....., trên địa bàn tỉnh Hòa Bình xảy ra .... vụ TNGT, làm chết .... người và bị thương .... người. So với cùng kỳ năm trước số vụ tăng, giảm .... vụ, số người chết tăng, giảm ... người và tăng, giảm .... người bị thương . Tình hình TNGT trên địa bàn các huyện thành phố cụ thể như sau:
STT | Địa bàn | Số vụ | Số người chết | Số người bị thương | |||||||||
(2) | (3) | (+/-) | % | (4) | (5) | (+/-) | % | (6) | (7) | (+/-) | % | ||
1 | TP. Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- (1), (3), (5), (7): Số liệu được tính từ đầu kỳ báo cáo tới thời điểm báo cáo.
- (2), (4), (6): Số liệu cùng kỳ năm trước.
Phụ lục I.13
Biểu mẫu báo cáo ngành Giáo dục và Đào tạo
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
QUY MÔ SỐ TRƯỜNG NĂM HỌC ...................
TT | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Tổng số trường/lớp/học sinh | Công lập | Ngoài công lập | CHIA RA | Trường chuẩn quốc gia | Sáp nhập năm học | |||||||||||||||
Mầm non | Tiểu học | THCS | TH&THCS | PTCS | Bán trú | |||||||||||||||||
Tiểu học | THCS | TH & THCS | Mầm non | Tiểu học | THCS | TH& THCS | ||||||||||||||||
Công lập | Ngoài công lập | Công lập | Ngoài công lập | Công lập | Ngoài công lập | Công lập | Ngoài công lập | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | |
1 | Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Thành phố Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lưu ý: Cột 3 = cột 6 + cột 7 + cột 8 + cột 9 + cột 10 + cột 11 + cột 12+ cột 13 + cột 14 + cột 15 + cột 16 + cột 17
Cột 4 = cột 6 + cột 8 + cột 10 + cột 12 + cột 14 + cột 15 + cột 16 + cột 17; Cột 5 = cột 7 + cột 9 + cột 11+ cột 13
Biểu số 02
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH
PHÒNG ............
QUY MÔ CBQL, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN NĂM HỌC ......
TT | Phòng GD | Tổng số | Biên chế | Nhân viên | HĐ68 | HĐ khác | Đơn vị trực thuộc phòng GD | Biên chế | Nhân viên | HĐ68 | HĐ khác | Phòng GD | Biên chế | Nhân viên | HĐ68 | Trưng tập, Biệt phái | Ghi chú | ||||
CBQL | Giáo viên | CBQL | Giáo viên | CBQL | Chuyên viên | ||||||||||||||||
1 | Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOA BÌNH
TRƯỜNG/ TRUNG TÂM....................
SỐ LƯỢNG HỌC SINH BỎ HỌC NĂM HỌC ...
Trường/Trung tâm | Tổng số học sinh đầu năm học | Học sinh bỏ học | Tỉ lệ % | Ghi chú | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
Người lập biểu | Thủ trưởng |
Biểu số 04
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOA BÌNH
PHÒNG....................
SỐ LƯỢNG HỌC SINH BỎ HỌC NĂM HỌC ....
TT | Phòng GD&ĐT | Tổng số HS đầu năm học | Học sinh bỏ học | Tỉ lệ % | Trong đó | ||||||||||||
Mầm non | Tiểu học | THCS | TH&THCS | ||||||||||||||
TS HS đầu năm | Học sinh bỏ học | Tỉ lệ % | TS HS đầu năm | Học sinh bỏ học | Tỉ lệ % | TS HS đầu năm | Học sinh bỏ học | Tỉ lệ % | TS HS đầu năm | Học sinh bỏ học | Tỉ lệ % | ||||||
1 | Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | Thủ trưởng |
Biểu số 05
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOA BÌNH
TRƯỜNG/ TRUNG TÂM....................
QUY MÔ CBQL, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN NĂM HỌC ....
TT | Trường/Trung tâm | Tổng số | Biên chế | Nhân viên | HĐ68 | HĐ khác | |||||||||||||
CBQL | Giáo viên | ||||||||||||||||||
> ĐH | ĐH | CĐ | TC | Cao cấp CT | Trung cấp CT | Sơ cấp CT | > ĐH | ĐH | CĐ | TC | Cao cấp CT | Trung cấp CT | Sơ cấp CT | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | Thủ trưởng |
Phụ lục I.14
Biểu mẫu báo cáo ngành Thông tin và Truyền thông
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện | Luỹ kế | Kỳ báo cáo |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Bưu chính |
|
|
| Báo cáo tháng/năm |
1 | Dịch vụ thư |
|
|
| |
1.2 | Thư đi trong nước | thư |
|
| |
1.2 | Thư đi quốc tế | thư |
|
| |
1.3 | Thư quốc tế đến | thư |
|
| |
2 | Dịch vụ gói kiện |
|
|
| |
2.1 | Gói, kiện đi trong nước | kiện |
|
| |
2.2 | Gói kiện đi quốc tế | kiện |
|
| |
2.3 | Gói kiện quốc tế đến | kiện |
|
| |
3 | Doanh thu dịch vụ bưu chính | tỷ đồng |
|
| |
4 | Số lượng điểm phục vụ bưu chính | điểm |
|
| Báo cáo năm |
| Trong đó |
|
|
| |
4.1 | Bưu cục | điểm |
|
| |
4.2 | Điểm bưu điện văn hóa xã | điểm |
|
| |
4.3 | Điểm phục vụ bưu chính loại hình khác | điển |
|
| |
5 | Số tiền nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực bưu chính | triệu đồng |
|
| |
6 | Số dân phục vụ bình quân trên 01 điểm phục vụ bưu chính | người |
|
| |
II | Viễn thông, Internet |
|
|
|
|
1 | Thuê bao điện thoại cố định | Thuê bao |
|
| Báo cáo quý |
2 | Thuê bao điện thoại di động | Thuê bao |
|
| |
3 | Thuê bao truy nhập Internet băng rông di động | Thuê bao |
|
| |
4 | Thuê bao truy nhập Internet băng rộng cố định | Thuê bao |
|
| |
5 | Số lao động trong lĩnh vực viễn thông | Người |
|
| |
6 | Số lao động nữ | Người |
|
| |
7 | Tổng doanh thu các dịch vụ viễn thông | triệu đồng |
|
| |
III | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
1 | Ứng dụng chữ ký số chuyên dùng |
|
|
| Báo cáo quý |
1.1 | Số lượng đơn vị đã được cấp | Cơ quan |
|
| |
1.2 | Số lượng lãnh đạo đã được cấp | Người |
|
| |
2 | Hệ thống thư điện tử |
|
|
| |
2.1 | Số lượng CBCC được cấp tài khoản thư điện tử | Người |
|
| |
3 | Thông tin về thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến |
|
|
| |
3.1 | Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 1, 2 | dịch vụ |
|
| |
3.2 | Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) mức độ 3 | dịch vụ |
|
| |
3.3 | Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) mức độ 4 | dịch vụ |
|
| |
IV | Hoạt động In, phát hành, phát thanh truyền hình |
|
|
| Báo cáo năm |
1 | Cơ sở in | Hộ/cơ sở |
|
| |
2 | Cơ sở phát hành | Hộ/cơ sở |
|
| |
3 | Doanh thu | Triệu đồng |
|
| |
4 | Tỷ lệ hộ xem được truyền hình | % |
|
| |
5 | Tỷ lệ hộ gia đình nghe được đài tiếng nói Việt Nam | % |
|
|
Phụ lục I.15
Biểu mẫu báo cáo ngành Xây dựng
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BIỂU MẪU BÁO CÁO
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH XÂY DỰNG
(Kỳ báo cáo: Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Thực hiện cùng kỳ năm trước | Thực hiện trong kỳ báo cáo |
| A | B | 1 | 2 |
1 | Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn | Công trình |
|
|
2 | Tổng số giấy phép xây dựng được cấp | GPXD |
|
|
- | Cấp cho nhà ở riêng lẻ | GPXD |
|
|
- | Cấp cho các công trình/dự án | GPXD |
|
|
3 | Tổng số các công trình được kiểm tra, thanh tra về trật tự xây dựng | Công trình |
|
|
4 | Tổng số sự cố về công trình xây dựng | Sự cố |
|
|
5 | Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng | Công trình |
|
|
6 | Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình | Vụ |
|
|
7 | Tổng số dự án đầu tư phát triển đô thị đang thực hiện trên địa bàn | Dự án |
|
|
8 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % |
|
|
9 | Số lượng nhà ở công vụ hiện có và sử dụng | Căn hộ/nhà ở |
|
|
- | Diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng | m2 |
|
|
10 | Tổng số trụ sở cơ quan hành chính nhà nước | Trụ sở |
|
|
- | Tổng diện tích sàn xây dựng | m2 sàn |
|
|
- | Số lượng trụ sở xây dựng mới, sửa chữa cải tạo | Trụ sở |
|
|
- | Diện tích đầu tư xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa | m2 sàn |
|
|
11 | Một số sản phẩm VLXD chủ yếu |
|
|
|
- | Sản lượng xi măng | 1.000 tấn |
|
|
- | Sản lượng gạch xây nung | 1.000 viên |
|
|
- | Sản lượng gạch xây không nung | 1.000 viên |
|
|
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI BIỂU MẪU BÁO CÁO
1. Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn (không bao gồm nhà ở riêng lẻ) là số công trình được cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng trên địa bàn thu thập, tổng hợp từ các thông tin trong thông báo khởi công do chủ đầu tư gửi cho cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng trên địa bàn. Các công trình xây dựng khởi công mới được phân theo các nhóm dự án và phân loại theo công năng sử dụng;
2. Tổng số giấy phép xây dựng được cấp là số giấy phép xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Giấy phép xây dựng được cấp cho nhà ở riêng lẻ là giấy phép xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép;
- Giấy phép xây dựng được cấp cho các công trình/dự án là giấy phép xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép.
3. Tổng số các công trình được kiểm tra, thanh tra về trật tự xây dựng là số công trình đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, thanh tra.
4. Tổng số sự cố về công trình xây dựng: Sự cố công trình xây dựng là hư hỏng vượt quá giới hạn an toàn cho phép, làm cho công trình xây dựng hoặc kết cấu phụ trợ thi công xây dựng công trình có nguy cơ sập đổ, đã sập đổ một phần hoặc toàn bộ trong quá trình thi công xây dựng và khai thác sử dụng công trình.
5. Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng: Công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng là các công trình được cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư sau khi tiến hành kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành đưa vào sử dụng được quy định tại Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng”.
6. Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình: Tai nạn lao động (TNLĐ) là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho người lao động, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động trong quá trình thi công xây dựng. TNLĐ bao gồm 03 loại: TNLĐ chết người, TNLĐ nặng, TNLĐ nhẹ;
Tổng số vụ TNLĐ trong thi công xây dựng bao gồm tổng số các vụ TNLĐ xảy ra do sự cố công trình, do sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động, do người lao động, do yếu tố khác trong quá trình thi công xây dựng;
7. Tổng số dự án đầu tư phát triển đô thị đang thực hiện trên địa bàn: Là tổng số lượng đã được cấp có thẩm quyền chấp thuận đầu tư và đang triển khai thực hiện đầu tư;
8. Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung: Là tỷ lệ phần trăm dân số đô thị được cung cấp nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung trên tổng dân số đô thị;
9. Số lượng nhà ở công vụ hiện có và sử dụng: Là tổng số các căn hộ chung cư/nhà liền kề/biệt thự hiện có trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;
- Diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng: Là tổng diện tích căn hộ chung cư/nhà liền kê/biệt thự tính theo m2 hiện có trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;
10. Tổng số trụ sở cơ quan hành chính nhà nước: Là tổng số công sở làm việc của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các sở, ban, ngành; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các phòng ban chuyên môn; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Tổng diện tích sàn xây dựng: Là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng mái tum;
- Số lượng trụ sở xây dựng mới, sửa chữa cải tạo: Là tổng số công sở làm việc của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các sở, ban, ngành; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các phòng ban chuyên môn; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng mới, sửa chữa cải tạo;
- Diện tích đầu tư xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa: Là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng mái tum xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa;
11. Một số sản phẩm VLXD chủ yêu
- Sản lượng sản xuất xi măng: Là tổng sản lượng xi măng sản xuất của tất cả các cơ sở sản xuất xi măng thuộc mọi loại hình kinh tế trên địa bàn;
- Sản lượng sản xuất gạch xây nung: Là tổng sản lượng gạch xây nung sản xuất của tất cả các cơ sở sản xuất gạch xây nung thuộc mọi loại hình kinh tế trên địa bàn;
- Sản lượng sản xuất gạch xây không nung: Là tổng sản lượng gạch xây không nung sản xuất của tất cả các cơ sở sản xuất gạch xây không nung thuộc mọi loại hình kinh tế trên địa bàn;
Cách ghi biểu:
- Cột 1: Ghi số liệu với các chỉ tiêu tương ứng tại cột A cùng kỳ năm trước;
- Cột 2: Ghi số liệu với các chỉ tiêu tương ứng tại cột A trong kỳ báo cáo.
- Nguồn số liệu: Do UBND cấp huyện, thành phố Hòa Bình thu thập, tổng hợp.
Phụ lục I.16
Biểu mẫu báo cáo ngành Tư pháp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
BIỂU MẪU SỐ LIỆU CÔNG TÁC XÂY DỰNG, THẨM ĐỊNH, KIỂM TRA, RÀ SOÁT VBQPPL
| Số VBQPPL đã được ban hành | Số dự thảo VBQPPL đã được thẩm định | Số văn bản đã kiểm tra | Số văn bản đã tự kiểm tra | Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải được rà soát (trong kỳ báo cáo) | |||||||||||||
Tổngsố | Chia theo tên loại VBQPPL | Số văn bản do Phòng Tư pháp đã thẩm định | Số văn bản do Cơ quan Tư pháp đã thẩm định | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||
Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Tổng số | Chia theo tên loại văn bản | Tổng số | Chia theo tên loại văn bản | VBQPPPL | Văn bản có chứa QPPL | VBQPPPL | Văn bản có chứa QPPL |
| Đã được rà soát | Chưa được rà soát | ||||||
Số Nghị quyết của HĐND | Số QĐ của UBND |
| Nghị quyết của HĐND do UBND trình | QĐ của UBND | ||||||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
BIỂU MẪU SỐ LIỆU CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
| Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật trên địa bàn Tỉnh | Kết quả thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật | Tình hình tổ chức, cán bộ hòa giải trên địa bàn tỉnh | Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Phổ biến pháp luật trực tiếp | Thi tìm hiểu PL | Số tổ hòa giải | Số hòa giải viên (người) | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Số cuộc (Cuộc) | Số lượt người tham dự (Lượt người) | Số cuộc thi (Cuộc) | Số lượt người dự thi (Lượt người) |
|
|
| Số vụ việc hòa giải thành | Số vụ việc hòa giải không thành | Số vụ việc chưa giải quyết xong | |||
Tổng số trên địa bàn Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Tại cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II. Tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
BIỂU MẪU SỐ LIỆU CÔNG TÁC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Đơn vị tính: Vụ việc
Phân theo lĩnh vực | Tổng số vụ việc tiếp nhận | Kết quả trợ giúp pháp lý | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Đã hoàn thành | Chuyển đi nơi khác | Chuyển sang kỳsau | ||||||||
Kỳ trước chuyển qua | Phát sinh trong kỳ | Tổng số | Phân theo người thực hiện | |||||||||
Trợ giúp viên pháp lý | Luậtsư | Tư vấn viên pháp luật | Cộng tác viên khác | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
| Tổngsố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Pháp luật hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Tưvấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trong đó tư vấn tại trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trong đó bào chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Pháp luật dân sự, hôn nhân gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trong đó tư vấn tại trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Pháp luật hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trong đó tư vấn tại trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.4 | Hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4.1 | Tưvấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trong đó tư vấn tại trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4. | Hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.17
Biểu mẫu báo cáo ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
BÁO CÁO HẰNG THÁNG, QUÝ, NĂM CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu cả năm | Ghi chú | |
Kế hoạch | Thực hiện | ||||
I | Việc làm |
|
|
|
|
1 | Số lao động được giải quyết bảo hiểm thất nghiệp trong tháng | người | Không |
|
|
| Kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
2 | Số Lao động được tư vấn giới thiệu việc làm tại Trung tâm | Người |
|
|
|
| Trong đó Số người được tuyển dụng | Người |
|
|
|
II | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
1 | Số lượt đối tượng được Quản lý nuôi dưỡng tại Trung tâm Công tác xã hội | Người |
|
|
|
2 | Số đối tượng mới tiếp nhận vào trong tháng | Người |
|
|
|
3 | Số đối tượng ra trong tháng | Người |
|
|
|
III | Điều dưỡng người có công |
|
|
|
|
1 | Sô đối Người có công được diều dưỡng tập trung | Người |
|
|
|
IV | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
1 | Số người nghiện ma túy được cai nghiện tại các cơ sở cai nghiện ma túy | người |
|
|
|
| - Bắt buộc | người |
|
|
|
| - Tự nguyện | người |
|
|
|
2 | Số người cai bằng thuốc Methadone | Người |
|
|
|
Ghi chú:
Chỉ tiêu việc làm do Trung tâm Dịch vụ việc làm báo cáo
Chỉ tiêu Bảo trợ xã hội: Trung tâm Công tác xã hội báo cáo
Chỉ tiêu điều dưỡng người có công Trung tâm Điều dưỡng người có công Báo cáo
Chỉ tiêu phòng, chống tệ nạn xã hội: Các cơ sở cai nghiện ma túy báo cáo
Biểu số 02
BIỂU MẪU SỐ LIỆU KÈM THEO BÁO CÁO THÁNG, QUÝ, 6 THÁNG, 9 THÁNG VÀ NĂM DÀNH CHO PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP HUYỆN BÁO CÁO SỞ
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch | Thực hiện | Ghi chú |
I | Lao động, việc làm | Người |
|
|
|
1 - | Việc làm trong nước, trong đó | Người |
|
| 6 tháng, năm |
| Nông lâm ngư nghiệp | Người |
|
|
|
| Công nghiệp, xây dựng | Người |
|
|
|
| Dịch vụ, du lịch | Người |
|
|
|
2 - | Số lao động được đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người |
|
| 6 tháng, năm |
3- | Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi khu vực thành thị | % |
|
| Năm |
4 - | Tỷ lệ lao động trong ngành nông lâm, ngư nghiệp | % |
|
| Năm |
II | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
2.1 | Tuyển mới giáo dục nghề nghiệp | người |
|
|
|
- | Cao đẳng, |
|
|
| 6 tháng, năm |
- | Trung cấp |
|
|
| 6 tháng, năm |
- | Sơ cấp và và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác | “ |
|
| 6 tháng, năm |
| Trong đó, dạy nghề cho lao động nông thôn theo Đề án 1956 | “ |
|
|
|
2.2 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % |
|
| Năm |
| Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ đạt | % |
|
| Năm |
III | Giảm nghèo |
|
|
|
|
3.1 | Số hộ nghèo | Hộ |
|
| Năm |
| Trong đó, số hộ nghèo là người dân tộc thiểu số | Hộ |
|
|
|
- | Tỷ lệ hộ nghèo | % |
|
| Năm |
| Trong đó, tỷ lệ hộ nghèo là người dân tộc thiểu số | % |
|
|
|
3.2 | Số hộ cận nghèo | Hộ |
|
| Năm |
- | Tỷ lệ hộ nghèo | % |
|
| Năm |
IV | Chăm sóc người có công |
|
|
|
|
4.1 | Tổng số người có công được hưởng trợ cấp ưu đãi | người |
|
| Tháng, quý, năm |
| Kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
4.2 | Tỷ lệ gia đình NCC có mức sống bằng hoặc cao hơn mức sống trung bình của nhân dân nơi cư trú | % |
|
| Năm |
4.3 | Tỷ lệ xã/phường làm tốt công tác thương binh, liệt sĩ, người, người có công | % |
|
| Năm |
V | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
5.1 | Tổng số đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng | đối tượng |
|
| Tháng, quý, năm |
5.2 | Kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
IV | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
6.1 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp | % |
|
| Năm |
6.2 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em | % |
|
| Năm |
V | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
5.1 | Tỷ lệ cai nghiện cho người nghiện ma túy có quyết định của Tòa án áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc | % |
|
| Năm |
5.2 | Tỷ lệ xã phường lành mạnh không có tệ nạn ma túy | % |
|
| Năm |
5.3 | Tỷ lệ xã phường lành mạnh không có tệ nạn mại dâm./. | % |
|
| Năm |
Phụ lục I.18
Biểu mẫu báo cáo ngành Nội vụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY)
Tháng …… năm ………
Đơn vị: %
TT | Lĩnh vực | Trực thuộc UBND tỉnh | Trực thuộc Sở, Ban, ngành | Trực thuộc UBND các huyện, thành phố | Các trường hợp khác | Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo | Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước | Chi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
* | Tổ chức bộ máy |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Sáp nhập, hợp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chia, tách |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổ chức lại |
|
|
|
|
|
|
|
| - Giải thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Biểu số 02
BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC)
Tháng …… năm ………
TT | Lĩnh vực | Thuộc diện Tỉnh uỷ quản lý | Thuộc diện Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý | Thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ | Các trường hợp khác | Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo | Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước | Chi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
| 5 |
* | Quản lý cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bổ nhiệm mới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bổ nhiệm lại |
|
|
|
|
|
|
|
| - Kéo dài thời gian giữ chức vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Điều động, luân chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyển dụng mới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiếp nhận đối với trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
|
|
|
|
|
|
|
| - Biệt phái |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuyên chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thoả thuận hợp đồng lao động theo Nghị định số 68 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Biểu số 03
BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN)
Tháng …… năm ………
TT | Lĩnh vực | Số liệu cụ thể trong tháng, quý, năm | Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo | Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước | Chi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
* | Xây dựng chính quyền |
|
|
|
|
| - Sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
| - Nhập, đặt tên, đổi tên thôn, xóm, tổ dân phố |
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Phụ lục I.19
Biểu mẫu báo cáo ngành Thanh tra
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA HÀNH CHÍNH
Số liệu tính từ ngày …/…/…. đến....ngày…./…/….
Đơn vị tính: Tiền (triệu đồng), đất (m2)
Đơn vị | Số cuộc thanh tra thực hiện trong kỳ | Đã ban hành kết luận | Số đơn vị được thanh tra | Tổng vi phạm về kinh tế | Kiến nghị xử lý | |||||||||||||
Tổng số | Phân loại | Tiền và tài sản quy thành tiền | Đất (m2) | Thu hồi về NSNN | Xử lý khác về kinh tế | Hành chính | Chuyển cơ quan điều tra | Hoàn thiện cơ chế, chính sách (số văn bản) | ||||||||||
Triển khai từ kỳ trước chuyển sang | Triển khai trong kỳ | Theo Kế hoạch | Đột xuất | Tiền (Tr.đ) | Đất (m2) | Tiền (Tr.đ) | Đất (m2) | Tổ chức | Cá nhân | Vụ | Đối tượng | |||||||
Ms | 1=2+3=4+5 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=10+12 | 9=11+13 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu:
- Biểu này là biểu tổng hợp về thanh tra hành chính, bao gồm cả số liệu tại các biểu 03/TTr, 04/TTr, 05/TTr và thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, TCD, KNTC, PCTN
- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (4) + (5)
- Cột (2): Số cuộc thanh tra triển khai từ các kỳ báo cáo trước chuyển sang, chưa ban hành kết luận hoặc ban hành kết luận trong kỳ này
- Số liệu từ cột (7) đến cột (18) là số liệu tổng hợp từ các kết luận thanh tra đã ban hành trong kỳ báo cáo (nêu tại Cột (6))
- Cột (7): Số cơ quan, tổ chức được thanh tra theo kết luận thanh tra
- Cột (8)=(10)+(12): Tổng số tiền vi phạm phát hiện qua kết luận thanh tra gồm: tiền VNĐ, ngoại tệ được quy đổi thành tiền VNĐ theo tỉ giá của NHNN Việt Nam tại thời điểm kết luận thanh tra và tài sản quy thành tiền VNĐ
- Cột (9) = (11) + (13): Tổng diện tích đất vi phạm theo kết luận thanh tra
- Cột (12): Số tiền kiến nghị xử lý khác (ngoài kiến nghị thu hồi, bao gồm: Xuất toán, loại khỏi giá trị quyết toán, miễn giảm tiền thuê đất...)
- Cột (13): Số diện tích đất kiến nghị xử lý khác (ngoài kiến nghị thu hồi, bao gồm: điều chỉnh mục đích sử dụng đất, bổ sung hồ sơ, hoàn thiện thủ tục,...)
- Nội dung ghi chú thể hiện ở dòng 19 (nếu có)
Biểu số 02
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIẾP CÔNG DÂN THƯỜNG XUYÊN, ĐỊNH KỲ VÀ ĐỘT XUẤT
Số liệu tính từ ngày …/…/… đến....ngày…./…/….
Đơn vị | Tổng số lượt tiếp | Tổng số người được tiếp | Tổng số vụ việc tiếp | Tiếp thường xuyên | Tiếp định kỳ và đột xuất của Thủ trưởng | ||||||||||||||||||||||||
Số lượt tiếp | Số người được tiếp | Số vụ việc | Trong đó đoàn đông người | Thủ trưởng tiếp | ủy quyền tiếp | ||||||||||||||||||||||||
Tiếp lần đầu | Tiếp nhiều lần | Số đoàn được tiếp | Số người được tiếp | Tiếp lần đầu | Tiếp nhiều lần | Số kỳ tiếp | Số lượt tiếp | Số người được tiếp | Số vụ việc | Trong đó đoàn đông người | Số kỳ tiếp | Số lượt tiếp | Số người được tiếp | Số vụ việc | Trong đó đoàn đông người | ||||||||||||||
Tiếp lần đầu | Tiếp nhiều lần | Số đoàn được tiếp | Số người được tiếp | Tiếp lần đầu | Tiếp nhiều lần | Tiếp lần đầu | Tiếp nhiều lần | Số đoàn được tiếp | Số người được tiếp | Tiếp lần đầu | Tiếp nhiều lần | ||||||||||||||||||
MS | 1=4+13+22 | 2=5+14+23 | 3=6+7+15+ 16 + 24 +25 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là Biểu tổng hợp kết quả chung về tiếp công dân qua công tác tiếp dân thường xuyên, định kỳ và đột xuất của thủ trưởng
- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = (4) + (13) + (22) là Tổng số lượt tiếp, gồm số lượt tiếp thường xuyên và số lượt tiếp của thủ trưởng (trực tiếp hoặc ủy quyền tiếp)
- Cột (2) = (5) + (14) + (23) là Tổng số người được tiếp, bao gồm tiếp thường xuyên và tiếp của thủ trưởng (trực tiếp hoặc ủy quyền tiếp)
- Cột (3) = (6) + (7) + (15) + (16) + (24) + (25): là Tổng số vụ việc tiếp, gồm số vụ việc tiếp thường xuyên và số vụ việc thủ trưởng tiếp (trực tiếp hoặc ủy quyền tiếp)
- Vụ việc tiếp nhiều lần là vụ việc tiếp từ hai lần trở lên: các Cột (7), (11), (16), (20), (25), (29)
- Đoàn đông người là đoàn có từ 5 người trở lên
- Đối với vụ việc tiếp công dân thường xuyên có thủ trưởng tiếp thì chỉ nhập số liệu 1 lần vào mục thủ trưởng tiếp
- Cột (6): Số vụ việc tiếp lần đầu thông qua hoạt động tiếp công dân thường xuyên, bao gồm cả số vụ việc tiếp lần đầu đối với đoàn đông người (cột 10).
- Cột (7): Số vụ việc tiếp từ lần thứ hai trở lên thông qua hoạt động tiếp công dân thường xuyên, bao gồm cả số vụ việc tiếp nhiều lần đối với đoàn đông người (cột 11).
- Tổng số đoàn đông người được tiếp = Cột (8) + (17) + (26)
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 30 (nếu có)
Biểu số 03
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN
Số liệu tính từ ngày …/…/… đến …. Ngày …./…/….
Đơn vị | Tổng số đơn | Kỳ trước chuyển sang | Tiếp nhận trong kỳ | Số đơn đã xử lý | Đủ điều kiện xử lý | Phân loại đơn theo nội dung | Phân loại đơn theo tình trạng giải quyết | Kết quả xử lý đơn | Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn | |||||||||||||||||
Đơn có nhiều người đứng tên | Đơn một người đứng tên | Đơn khác | Đơn có nhiều người đứng tên | Đơn một người đứng tên | Đơn khác | Số đơn | Số vụ việc | Khiếu nại | Tố cáo | Kiến nghị, phản ánh | Đã giải quyết | Đang giải quyết | Chưa giải quyết | Đơn thuộc thẩm quyền | Đơn không thuộc thẩm quyền | |||||||||||
Lần đầu | Nhiều lần | Tổng số | Khiếu nại | Tố cáo | Kiến nghị, phản ánh | Tổng số | Hướng dẫn | Chuyển đơn | Đôn đốc giải quyết | |||||||||||||||||
MS | 1=2+3+...+7 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=11+12+13 =14+15+16+17 =18+22 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 = 19+20+21 | 19 | 20 | 21 | 22 = 23+24+25 | 23 | 24 | 25 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu tổng hợp về kết quả xử lý đơn chung (đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh), bao gồm đơn nhận được qua tiếp công dán và đơn nhận từ các nguồn khác (gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,...)
- Số liệu tại Biểu này là số liệu tổng hợp từ các biểu 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD
- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7)
- Cột (2), (5): Đơn có từ 02 người đứng tên trở lên
- Cột (2) + (5) = Cột (2) + (4) thuộc Biểu 02/XLD + Cột (2) + (5) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (2) + (5) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (3) + (6) = Cột (3) + (5) thuộc Biểu 02/XLD + Cột (3) + (6) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (3) + (6) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (4): Là số đơn kỳ trước chuyển sang còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (2), (3). VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)
- Cột (4) +(7) = Cột (4) + (7) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (4) + (7) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (7): Là số đơn tiếp nhận trong kỳ còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (5), (6), VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)
- Cột (8): Số đơn đã hoàn thành quy trình xử lý đơn (ra kết quả cuối cùng: lưu, hướng dẫn, chuyển ...) theo quy định; Cột (8) <= Cột (1)
- Cột (9) = Cột (11) + (12) + (13) = Cột (14) + (15) + (16) + (17) = Cột (18) + (22)
- Cột (10) = Cột (10) thuộc Biểu 02/XLD + Cột (12) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (12) thuộc Biểu 04/XLD
- Từ Cột (9) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các đơn đủ điều kiện xử lý (đã thống kê tại Cột (8))
- Cột (11) = Cột (9) thuộc Biểu 02/XLD
- Cột (12) = Cột (11) thuộc Biểu 03/XLD
- Cột (13) = Cột (11) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (15): Là số đơn cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã giải quyết từ 2 lần trở lên (giải quyết khiếu nại lần 2, giải quyết tố cáo tiếp khi đã có kết luận nội dung tố cáo lần đầu; giải quyết lần 2 trở lên đối với đơn kiến nghị, phản ánh)
- Cột (16): đã thụ lý, giải quyết theo quy định nhưng chưa có quyết định giải quyết khiếu nại, kết luận nội dung tố cáo, kết quả giải quyết kiến nghị, phản ánh
- Cột (17): chưa thực hiện trình tự thụ lý, giải quyết theo quy định
- Cột (18) = (19) + (20) + (21) là tổng số đơn thuộc thẩm quyền
- Cột (22) = Cột (23) + (24) + (25) là tổng số đơn không thuộc thẩm quyền
- Cột (25): Thống kê số vụ việc có văn bản đôn đốc hoặc chuyển đơn từ lần thứ 2 trở lên do chưa nhận được kết quả giải quyết của cơ quan có thẩm quyền
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 27 (nếu có)
Biểu số 04
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC THẨM QUYỀN
Số liệu tính từ ngày ..../.../....đến....ngày.../.../...
Đơn vị | Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền | Tổng số vụ việc khiếu nại thuộc thẩm quyền | Kết quả giải quyết | Phân tích kết quả giải quyết (vụ việc) | ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Kỳ trước chuyển sang | Tiếp nhận trong kỳ | Đã giải quyết | Kiến nghị thu hồi cho NN | Trả lại cho tổ chức, cá nhân | Kiến nghị xử lý hành chính | Chuyển cơ quan điều tra | Giải quyết lần đầu | Giải quyết lần 2 | Chấp hành thời hạn giải quyết | ||||||||||||||||
Số vụ việc giải quyết bằng QĐ hành chính | Số vụ việc rút đơn thông qua giải thích, thuyết phục | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tổ chức | Cá nhân | Số tổ chức được trả lại quyền lợi | Số cá nhân được trả Lại quyền lợi | Tổng số người bị kiến nghị xử lý | Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức | Số vụ | Tổng số người | Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức | Khiếu nại đúng | Khiếu nại sai | Khiếu nại đúng một phần | Công nhận QĐ g/q lần đẩu | Hủy, sửa QĐ g/q lần đầu | Đúng quy định | Không đúng quy định | |||||||
Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | |||||||||||||||||||||||
MS | 1=2+3 | 2 | 3 | 4 | 5=20+..+24 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (18) thuộc Biểu 01/XLD
- Cột (4) = Cột (23) thuộc Biểu 02/XLD
- Cột (5) = Cột (20) + (21) + (22)+ (23)+ (24)
- Cột (6): Chỉ thống kê các vụ việc rút toàn bộ nội dung; trường hợp không rút toàn bộ thì không thống kê vào cột này
- Từ Cột (7) trở đi là số liệu tổng hợp, phân tích đối với kết quả giải quyết các vụ việc khiếu nại (thống kê tại Cột (5), (6))
- Cột (15): Thống kê số người bị kiến nghị xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại
- Cột (16): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến nghị xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại (<= Cột 15)
- Cột (18): Thống kê số đối tượng bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại
- Cột (19): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại (<= Cột 18)
- Cột (25): Thống kê số vụ việc chấp hành đúng quy định về thời hạn giải quyết khiếu nại
- Cột (26): Thống kê số vụ việc chấp hành không đúng quy định về thời gian giải quyết khiếu nại
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 28 (nếu có)
Biểu số 05
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN
Số liệu tính từ ngày ..../.../....đến....ngày.../.../...
Đơn vị | Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền | Tổng số vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền | Trong đó số vụ việc tố cáo tiếp | Kết quả giải quyết | Phân tích kết quả giải quyết (vụ việc) | Chấp hành thời hạn giải quyết | |||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Kỳ trước chuyển sang | Tiếp nhận trong kỳ | Đã giải quyết | Kiến nghị thu hồi cho NN | Trả lại cho tổ chức, cá nhân | Số tổ chức được trả lại quyền lợi | Số cá nhân được trả lại quyền lợi | Kiến nghị xử lý hành chính | Chuyển cơ quan điều tra | Tố cáo đúng | Trong đó tố cáo tiếp đúng | Tố cáo sai | Trong đó tố cáo tiếp sai | Tố cáo có đúng, có sai | Trong đó tố cáo tiếp có, có sai | Đúng quy định | Không đúng quy định | ||||||||||||||
Tổng số | Số vụ việc lần đầu | Số vụ việc tố cáo tiếp | Số vụ việc rút toàn bộ nội dung tố cáo | Số vụ việc đình chỉ không do rút tố cáo | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tổ chức | Cá nhân | Số người bị kiến nghị xử ly | Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức | Số vụ | Số đối tượng | Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức | ||||||||||||||||||
Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | ||||||||||||||||||||||||||||
MS | 1=2+3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7+..+10= 24+26+28= 30+31 | 7 | 8=25+27 +29 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột "Đơn vị để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (20) thuộc Biểu 01/XLD
- Cột (4) = Cột (26) thuộc Biểu 03/XLD
- Cột (5): Số vụ việc tố cáo tiếp thuộc thẩm quyền, số liệu nằm trong số liệu vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền thống kê tại Cột (4)
- Cột (6)= (7) + (8) + (9) + (10) = Cột (24) + (26) + (28) = (30) + (31)
- Cột (8): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp đã được giải quyết = Cột (25) + (27) + (29)
- Từ Cột (11) trở đi là số liệu tổng hợp, phân tích đối với kết quả giải quyết các vụ việc tố cáo đã thống kê ở Cột (6)
- Cột (19): Thống kê số người bị kiến nghị xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo
- Cột (20): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến nghị xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo (<= Cột 19)
- Cột (22): Thống kê số đối tượng bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo
- Cột (23): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo (<= Cột 22)
- Cột (25): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp được kết luận là tố cáo tiếp đúng, số liệu nằm trong số liệu tổng hợp tại Cột (24)
- Cột (27): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp được kết luận là tố cáo tiếp sai, số liệu nằm trong số liệu tổng hợp tại Cột (26)
- Cột (29): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp được kết luận là tố cáo tiếp có đúng, có sai, số liệu nằm trong số liệu tổng hợp tại Cột (28)
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 32 (nếu có)
Biểu số 06
TỔNG HỢP KẾT QUẢ VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Số liệu tính từ ngày /.../.... đến ngày.../..../
MS | NỘI DUNG | ĐVT | SỐ LIỆU |
| CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT |
|
|
1 | Số văn bản ban hành mới để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luât PCTN | Văn bản |
|
2 | Số văn bản được sửa đổi, bổ sung để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành | Văn bản |
|
3 | Số văn bản được bãi bỏ để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành | Văn bản |
|
| TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VỀ PCTN |
|
|
4 | Số lớp tuyên truyền, quán triệt pháp luật về phòng, chống tham nhũng được tổ chức | Lớp |
|
5 | Số lượt cán bộ, công chức, viên chức, nhân dân tham gia các lớp tập huấn, quán triệt pháp luật về PCTN | Lượt người |
|
6 | Số lượng đầu sách, tài liệu về pháp luật phòng, chống tham nhũng được xuất bản | Tài liệu |
|
| PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
|
|
| Kết quả thực hiện công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động |
|
|
7 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được kiểm tra việc thực hiện các quy định về công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động | CQ, TC, ĐV |
|
8 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị bị phát hiện có vi phạm quy định về công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động | CQ, TC, ĐV |
|
| Xây dựng và thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ |
|
|
9 | Số văn bản về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được ban hành mới | Văn bản |
|
10 | Số văn bản về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ | Văn bản |
|
11 | Số cuộc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ | Cuộc |
|
12 | Số vụ vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ | Vụ |
|
13 | Số người vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ | Người |
|
14 | Số người vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã bị xử lý hành chính | Người |
|
15 | Số người vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã bị xử lý hình sự | Người |
|
16 | Tổng giá trị các vi phạm về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được kiến nghị thu hồi và bồi thường (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
17 | Tổng giá trị vi phạm định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được thu hồi và bồi thường | Triệu đồng |
|
| Thực hiện quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn |
|
|
18 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn | CQ, TC, ĐV |
|
19 | Số cán bộ, công chức, viên chức vi phạm quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp đã bị xử lý | Người |
|
20 | Số người đã nộp lại quà tặng cho đơn vị | Người |
|
21 | Giá trị quà tặng đã được nộp lại (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
22 | Số người bị xử lý do có vi phạm vì xung đột lợi ích | Người |
|
23 | Số người bị xử lý do có vi phạm về việc kinh doanh trong thời hạn không được kinh doanh sau khi thôi giữ chức vụ | Người |
|
| Chuyển đổi vị trí công tác của người có chức vụ, quyền hạn |
|
|
24 | Số cán bộ, công chức, viên chức được chuyển đổi vị trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng | Người |
|
| Cải cách hành chính, ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý và thanh toán không dùng tiền mặt |
|
|
25 | Số thủ tục hành chính chính công được áp dụng tại Cơ quan, tổ chức, đơn vị | Thủ tục |
|
26 | Số thủ tục hành chính chính công được áp dụng mức độ 3 hoặc 4 tại cơ quan, tổ chức, đơn vị | Thủ tục |
|
27 | Số thủ tục hành chính yêu cầu người dân, doanh nghiệp bổ sung hồ sơ từ 02 lần trở lên | Lượt thủ tục |
|
28 | Số cuộc kiểm tra, thanh tra việc thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt | Cuộc |
|
29 | Số vụ phát hiện vi phạm trong việc thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt | Vụ |
|
30 | Tổng giá trị giao dịch qua Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng (1) | Triệu đồng |
|
31 | Tỷ trọng tiền mặt trên tổng phương tiện thanh toán (2) | % |
|
| Thực hiện các quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn |
|
|
32 | Số người đã thực hiện kê khai tài sản, thu nhập trong kỳ | Người |
|
33 | Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập | Người |
|
34 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện các quy định về kê khai, công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | CQ, TC, ĐV |
|
35 | Số người bị kỷ luật do vi phạm quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập | Người |
|
35.1 | Số người bị kỷ luật do kê khai tài sản, thu nhập không trung thực | Người |
|
35.2 | Số người bị kỷ luật do có vi phạm khác về kiểm soát tài sản, thu nhập | Người |
|
| PHÁT HIỆN CÁC VỤ VIỆC THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
|
|
36 | Tổng số vụ việc tham nhũng được phát hiện trong kỳ báo cáo | Vụ |
|
37 | Tổng số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện trong kỳ báo cáo | Người |
|
| Qua công tác kiểm tra và tự kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
38 | Số vụ tham nhũng đã được phát hiện qua công tác kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước | Vụ |
|
39 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua công tác kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước | Người |
|
40 | Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác tự kiểm tra | Vụ |
|
41 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua công tác tự kiểm tra | Người |
|
42 | Số vụ tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan có chức năng phòng, chống tham nhũng | Vụ |
|
| - Trong đó số vụ tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan thanh tra | vụ |
|
43 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan có chức năng phòng, chống tham nhũng | Người |
|
| - Trong đó số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan thanh tra | người |
|
| Qua hoạt động giám sát, thanh tra, kiểm toán |
|
|
44 | Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động giám sát của cơ quan dân cư, đại biểu dân cư và xử lý đề nghị của cơ quan dân cư, đại biểu dân cử | Vụ |
|
45 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động giám sát của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử và xử lý đề nghị của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử | Người |
|
46 | Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động thanh tra | Vụ |
|
47 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua hoạt động thanh tra | Người |
|
48 | Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động kiểm toán | Vụ |
|
49 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động kiểm toán | Người |
|
| Qua xem xét phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng |
|
|
50 | Số vụ việc có phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng | Vụ việc |
|
51 | Số vụ việc có phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng đã được xem xét | Vụ việc |
|
52 | Số vụ tham nhũng phát hiện thông qua xem xét nội dung phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng | Vụ |
|
53 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng phát hiện thông qua xem xét nội dung phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng | người |
|
| Qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
54 | Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo | Vụ |
|
55 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng phát hiện qua giải quyết khiếu nại, tố cáo | Người |
|
| Qua các hoạt động khác (ngoài những hoạt động nêu trên, nếu có) |
|
|
56 | Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua các hoạt động khác | Vụ |
|
57 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng phát hiện qua các hoạt động khác | Người |
|
| Qua điều tra tội phạm |
|
|
58 | Số vụ án tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã được cơ quan chức năng khởi tố | Vụ |
|
59 | Số đối tượng tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã bị cơ quan chức năng khởi tố | Người |
|
| Bảo vệ, khen thưởng người tố cáo, phát hiện tham nhũng |
|
|
60 | Số người tố cáo hành vi tham nhũng được được bảo vệ theo quy định của pháp luật về tố cáo | Người |
|
61 | Số người tố cáo hành vi tham nhũng bị trả thù | Người |
|
62 | Số người đã bị xử lý do có hành vi trả thù người tố cáo | Người |
|
63 | Số người tố cáo hành vi tham nhũng đã được khen, thưởng | Người |
|
| XỬ LÝ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ KHI ĐỂ XẢY RA THAM NHŨNG |
|
|
64 | Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu bị kết luận là thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng | Người |
|
65 | Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu đã bị xử lý hình sự do thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng | Người |
|
66 | Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu bị xử lý kỷ luật do thiếu trách nhiệm để xảy ra tham nhũng | Người |
|
66.1 | - Khiển trách | Người |
|
66.2 | - Cảnh cáo | Người |
|
66.3 | - Cách chức | Người |
|
| XỬ LÝ THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
|
|
67 | Số vụ án tham nhũng đã đưa ra xét xử (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của tòa án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp) | Vụ |
|
68 | Số đối tượng bị kết án tham nhũng (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của tòa án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp) trong đó: | Người |
|
68.1 | - Số đối tượng phạm tội tham nhũng ít nghiêm trọng | Người |
|
68.2 | - Số đối tượng phạm tội tham nhũng nghiêm trọng | Người |
|
68.3 | - Số đối tượng phạm tội tham nhũng rất nghiêm trọng | Người |
|
68.4 | - Số đối tượng phạm tội tham nhũng đặc biệt nghiêm trọng | Người |
|
69 | Số vụ việc tham nhũng đã được xử lý hành chính | Vụ |
|
70 | Số cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật hành chính về hành vi tham nhũng | Người |
|
71 | Số vụ việc tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý) | Vụ |
|
72 | Số đối tượng tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý) | Người |
|
| Tài sản bị tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã phát hiện được |
|
|
73 | Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
74 | Đất đai | m2 |
|
| Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã được thu hồi, bồi thường |
|
|
75 | Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
75.1 | - Kết quả thu hồi tiền bằng biện pháp hành chính | Triệu |
|
75.2 | - Kết quả thu hồi tiền bằng biện pháp tư pháp | Triệu |
|
76 | Đất đai | m2 |
|
76.1 | - Kết quả thu hồi đất bằng biện pháp hành chính | m2 |
|
76.2 | - Kết quả thu hồi đất bằng biện pháp tư pháp | m2 |
|
| Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng không thể thu hồi, khắc phục được |
|
|
77 | Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
78 | Đất đai | m2 |
|
| PHONG, CHỐNG THAM NHŨNG TRONG DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC KHU VỰC NGOÀI NHÀ NƯỚC |
|
|
79 | Số công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật PCTN) thuộc phạm vi quản lý | Tổ chức |
|
80 | Số công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật PCTN) được thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về PCTN | Tổ chức |
|
81 | Số công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật PCTN) bị xử lý do có vi phạm pháp luật về PCTN | Tổ chức |
|
82 | Số vụ tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý được phát hiện | Vụ |
|
83 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý được phát hiện | Người |
|
84 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý đã bị xử lý hình sự | Người |
|
85 | Thiệt hại gây ra bởi các vụ tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
86 | Kết quả thu hồi tài sản tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
Ghi chú:
- Khi báo cáo các đơn vị không sửa đổi nội dung các tiêu chí thống kê trong biểu số liệu
- Không thống kê số liệu vào những mục nội dung mà cột mã số (MS) và cột đơn vị tính trong biểu mẫu để trống.
- Các địa phương chỉ đưa vào biểu mẫu này số liệu thống kê về kết quả công tác PCTN của địa phương, không thống kê kết quả của các cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc đóng trên địa bàn
- (1) Số liệu của Ngân hàng Nhà nước Báo cáo
- (2) Số liệu của Ngân hàng Nhà nước Báo cáo
Biểu số 07
DANH SÁCH CÁC VỤ THAM NHŨNG ĐƯỢC PHÁT HIỆN TRONG KỲ
(Số liệu tính từ ngày ..../.... /.... đến....ngày…/…/….
TT | Tên vụ | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị xảy ra sự việc | Cơ quan thụ lý, giải quyết vụ việc | Tóm tắt nội dung vụ việc | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 08
KẾT QUẢ PHÁT HIỆN, KHẮC PHỤC CÁC VĂN BẢN CÒN SƠ HỞ,
DỄ BỊ LỢI DỤNG ĐỂ THAM NHŨNG(*)
(Số liệu tính từ ngày ..../.... /.... đến....ngày…/…/….
TT | Tên, số, ngày, tháng, năm | Cơ quan ban hành văn bản | Nôi dung sơ hở, dễ bị lợi dụng để tham nhũng | Kết quả khắc phục | Ghi chú | ||
Đã được khắc phục theo thẩm quyền | Chưa khắc phục xong | Nguyên nhân của việc chưa khắc phục xong | |||||
MS | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi biểu:
(*) Phát hiện qua công tác thanh tra, kiểm tra, điều tra, truy tố xét xử, theo dõi thi hành pháp luật, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
- Cột (4), (5): Điền dấu "x"
- Cột (6): Nhập nội dung khi tích "x" tại Cột (5)
Phụ lục I.20
Biểu mẫu báo cáo ngành Bảo hiểm xã hội
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU VỀ BHXH, BHYT, BHTN
Kỳ báo cáo ……… (Tháng, quý, năm)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Chỉ tiêu | Kết quả thực hiện tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | So với | So với | Ghi chú |
A | B | C | 1 | 2 | 3=2/1 | 4 | 5 |
A | CÔNG TÁC THU BHXH, BHTN, BHYT |
|
|
|
|
|
|
I | Bảo hiểm xã hội | Người |
|
|
|
|
|
1 | Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
| Số người tham gia | Người |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ so với lực lượng lao động trong độ tuổi | % |
|
|
|
|
|
| Số thu | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2 | Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
| Số người tham gia | Người |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ so với lực lượng lao động trong độ tuổi | % |
|
|
|
|
|
| Số thu | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
II | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Số người tham gia | Người |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ so với lực lượng lao động trong độ tuổi | % |
|
|
|
|
|
2 | Số thu | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
III | Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
1 | Số người tham gia | Người |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | % |
|
|
|
|
|
2 | Số thu | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
IV | Số tiền nợ BHXH, BHTN, BHYT |
|
|
|
|
|
|
1 | Số tiền nợ BHXH, BHTN, BHYT | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ nợ so với kế hoạch | % |
|
|
|
|
|
B | CÔNG TÁC CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT |
|
|
|
|
|
|
1 | Sô lượng sổ BHXH đã cấp | Sổ BHXH |
|
|
|
|
|
2 | Số lượng thẻ BHYT đã cấp | Thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
C | CÔNG TÁC CHI TRẢ BHXH, BHTN |
|
|
|
|
|
|
I | Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
1 | Số người hưởng BHXH | Người/lượt người |
|
|
|
|
|
2 | Số tiền chi các chế độ BHXH | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
II | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Số người hưởng BHTN | Người/lượt người |
|
|
|
|
|
2 | Số tiền chi các chế độ BHTN | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
III | Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Số người hưởng BHTNLĐ, BNN | Người/lượt người |
|
|
|
|
|
2 | Số tiền chi các chế độ BHTNLĐ, BNN | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
D | CÔNG TÁC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH |
|
|
|
|
|
|
I | Số người được giải quyết hưởng mới các chế độ BHXH | Người/lượt người |
|
|
|
|
|
II | Số người được giải quyết hưởng mới các chế độ BHTN | Người/lượt người |
|
|
|
|
|
E | CÔNG TÁC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT |
|
|
|
|
|
|
I | Dự toán chi KCB BHYT được Thủ tướng Chính phủ giao | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
II | Số lượt người khám chữa bệnh BHYT | Người/lượt người |
|
|
|
|
|
1 | Nội trú | Người/lượt người |
|
|
|
|
|
2 | Ngoại trú | Người/lượt người |
|
|
|
|
|
Phụ lục I.21
Biểu mẫu báo cáo ngành Ngân hàng
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
––––––––––
Một số chỉ tiêu hoạt đông ngân hàng trên địa bàn tỉnh
Tháng … năm …..
Đơn vị tính: Tỷ đồng, %
TT | Tên chỉ tiêu | Tháng trước tháng báo cáo | Ước thực hiện tháng báo cáo | Tăng/giảm tháng trước tháng BC so với cuối năm trước | Tăng/giảm tháng báo cáo so với cuối năm trước | |
I | VỐN HUY ĐỘNG TRONG CÁC TCKT VÀ DÂN CƯ |
|
|
|
| |
| Trong đó: huy động trên 12 tháng |
|
|
|
| |
1 | Tiền gửi |
|
|
|
| |
1.1 | Theo loại tiền |
|
|
|
| |
| VNĐ |
|
|
|
| |
| Ngoại tệ |
|
|
|
| |
1.2 | Theo cơ cấu tiền gửi |
|
|
|
| |
| Tiền gửi tiết kiệm |
|
|
|
| |
| Tiền gửi thanh toán |
|
|
|
| |
2 | Phát hành giấy tờ có giá |
|
|
|
| |
| VNĐ |
|
|
|
| |
| Ngoại tệ |
|
|
|
| |
II | TỔNG DƯ NỢ |
|
|
|
| |
1 | Phân theo kỳ hạn |
|
|
|
| |
| Dư nợ ngắn hạn |
|
|
|
| |
| Dư nợ trung, dài hạn |
|
|
|
| |
2 | Phân theo nội, ngoại tệ |
|
|
|
| |
| Dư nợ bằng VNĐ |
|
|
|
| |
| Dư nợ bằng ngoại tệ |
|
|
|
| |
3 | Nợ xấu |
|
|
|
| |
4 | Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ |
|
|
|
| |
III | Dư nợ cho vay theo các ngành, lĩnh vực/chương trình tín dụng |
|
|
|
| |
1 | Cho vay nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
| |
2 | Cho vay xuất khẩu |
|
|
|
| |
3 | Cho vay hỗ trợ DNNVV |
|
|
|
| |
4 | Cho vay công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
| |
5 | Cho vay doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch |
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ và tên) |
Kiểm soát (Ký, họ và tên) | Hòa Bình, ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục II
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SÁNG KIẾN
NĂM….
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
–––––––––––––
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ….
I. Công nhận sáng kiến:
1. Lĩnh vực hoạt động của Cơ quan/Đơn vị
2. Tổng số giải pháp được đề nghị công nhận sáng kiến:
3. Tổng số sáng kiến được công nhận:
4. Biểu tổng hợp:
STT | Họ và tên tác giả | Tên sáng kiến | Mô tả tóm tắt bản chất của sáng kiến | Lợi ích kinh tế-xã hội có thể thu được do áp dụng sáng kiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Áp dụng, chuyển giao sáng kiến:
1. Áp dụng sáng kiến:
- Tổng số sáng kiến đang được áp dụng:
- Tổng mức đầu tư của Nhà nước:
- Tổng số tiền làm lợi của các sáng kiến đang được áp dụng:
- Tổng số tiền trả thù lao cho tác giả sáng kiến:
- Biểu tổng hợp:
STT | Họ và tên tác giả | Tên sáng kiến | Mức đầu tư của Nhà nước để tạo ra sáng kiến | Hiệu quả áp dụng | Thù lao trả cho tác giả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chuyển giao sáng kiến:
- Tổng số sáng kiến được chuyển giao:
- Tổng số tiền thu từ chuyển giao sáng kiến:
- Biểu tổng hợp:
STT | Họ và tên tác giả | Tên sáng kiến | Giá chuyển giao | Số lần chuyển giao | Thù lao trả cho tác giả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Hủy bỏ việc công nhận sáng kiến:
STT | Họ và tên tác giả | Tên sáng kiến | Lý do hủy bỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Các biện pháp khuyến khích:
1. Nâng lương, nâng bậc trước thời hạn:
- Tổng số cán bộ được nâng lương trước thời hạn do có sáng kiến được công nhận:
- Biểu tổng hợp:
STT | Họ và tên tác giả | Tên sáng kiến | Tình trạng áp dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Ưu tiên cấp kinh phí nghiên cứu phát triển và hoàn thiện, áp dụng sáng kiến:
- Tổng số sáng kiến được cấp kinh phí nghiên cứu phát triển và hoàn thiện, áp dụng sáng kiến:
- Biểu tổng hợp:
STT | Họ và tên tác giả | Tên sáng kiến | Kinh phí hỗ trợ của tư nhân | Kinh phí hỗ trợ của Nhà nước | Dự kiến kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: | Chữ ký, họ tên của Thủ trưởng Cơ quan/Đơn vị |
Phụ lục III
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM CAM MANG CHỈ DẪN ĐỊA LÝ CAO PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––
I. Tổ chức bộ máy và nhân lực thực hiện quản lý, kiểm soát Chỉ dẫn địa lý của Ban Kiểm soát
a, Thống kê tổ chức nhân sự
b, Nhận xét, đánh giá
(Đánh giá tính ổn định, sự biến động về tổ chức bộ máy, nhân sự và sự phù hợp của tổ chức bộ máy và nhân lực với nhu cầu hoạt động và nhiệm vụ)
II. Kết quả hoạt động kiểm soát Chỉ dẫn địa lý:
1. Công tác tham mưu ban hành các văn bản quản lý, kiểm soát chỉ dẫn địa lý
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá
2. Công tác tổ chức thực hiện các chính sách hỗ trợ các tổ chức, cá nhân sử dụng và phát triển chỉ dẫn địa lý Cao Phong
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá
3. Công tác tổ chức đào tạo, tập huấn và phổ biến các quy định của pháp luật về SHTT đối với chỉ dẫn địa lý cho các tổ chức, cá nhân có liên quan:
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
4. Công tác hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh cam quả được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý tuân thủ các quy định về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong.
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
5. Hoạt động xây dựng kế hoạch kiểm soát theo quy định; tổ chức thực hiện việc kiểm tra, đánh giá hoạt động sản xuất, sử dụng chỉ dẫn địa lý của các tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý theo Kế hoạch kiểm soát đã được phê duyệt:
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
6. Hoạt động phối hợp với cơ quan quản lý chỉ dẫn địa lý tiến hành kiểm tra điều kiện thực tế của các tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn… Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong khi có yêu cầu:
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
7. Công tác bảo mật hồ sơ, tài liệu, thông tin về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong theo quy định của Nhà nước. Chỉ được cung cấp thông tin cho những tổ chức, cá nhân khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép bằng văn bản:
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
8. Công tác Quản lý hoạt động cấp phát tem chỉ dẫn địa lý cho các tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý:
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
9. Công tác Quản lý việc sử dụng nguồn vốn tài chính, thanh quyết toán các khoản thu, chi tài chính theo quy định quản lý ngân sách của Nhà nước:
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
III. Đánh giá sản phẩm mang CDĐL Cao Phong
1. Thuận lợi:
2. Khó khăn, vướng mắc.
3. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc
IV. Phương hướng nhiệm vụ.
V. Đề xuất, kiền nghị:
Đề xuất các các vấn đề chuyên môn, những chủ đề quan trọng và cần thiết cần thảo luận nhằm đẩy mạnh hoạt động kiểm soát Chỉ dẫn địa lý đạt hiệu quả trên địa bàn tỉnh.
Đề xuất, kiến nghị các biện pháp cụ thể để nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ và kiểm soát Chỉ dẫn địa lý Cao Phong ở địa phương./.
Nơi nhận: - Sở Khoa học và Công nghệ; - UBND huyện; -.... - Lưu: VT. | TRƯỞNG BAN (Ký tên và đóng dấu) |
Phụ lục IV
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Tình hình quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì cầu đường giao thông nông thôn, huyện/thành phố…… năm ………
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
––––––––––––––
I. TỔNG QUAN GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ
1. Tên huyện/thành phố
2. Số xã, số đơn vị hành chính tương đương cấp xã (số phường, thị trấn)
3. Hiện trạng đường giao thông của địa phương:
- Tổng số km đường bộ hiện có của huyện/thành phố: km (Bê tông nhựa: km; Nhựa: km; BTXM: km; Cấp phối: km; Đá dăm: km; Đất: km; …).
+ Số km đường bộ mở mới năm ….: km.
+ Số km đường bộ được bê tông hóa, nhựa hóa năm …..: km.
+ Số km đường bộ được cứng hóa bằng vật liệu khác năm 2018 (cấp phối, sỏi suối, …): km.
+ Số tuyến đường có mặt đường không êm thuận, không đảm bảo tầm nhỉn, không đảm bảo giao thông đi lại thuận tiện, an toàn 4 mùa.
- Tổng số cầu trên địa bàn quản lý: m/ cầu. (không tính các cầu trên quốc lộ, đường tỉnh). Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….
+ Số cầu theo phân cấp do Ủy ban nhân dân huyện/thành phố quản lý: m/ cầu. Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….
+ Số cầu theo phân cấp do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý: m/ cầu. Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….
+ Số cầu theo phân cấp do cá nhân, đơn vị khác quản lý: m/ cầu. Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….
+ Cầu được xây dựng mới năm ……: cầu/m.
+ Cầu được sửa chữa, nâng cấp năm ……: cầu/m.
- Tổng số ngầm trên địa bàn quản lý: m/ngầm (không tính các ngầm trên quốc lộ, đường tỉnh)
+ Ngầm được xây dựng mới năm …….: cầu/m.
+ Ngầm được sửa chữa, nâng cấp năm …..: cầu/m.
(Có biểu thống kê chi tiết kèm theo)
Ghi chú: Số liệu đường bộ đề nghị thống kê chính xác, chi tiết để phục vụ công tác cập nhật hiện trạng đường bộ năm ….. của toàn tỉnh.
- Đánh giá tình trạng kỹ thuật, kết cấu, quy mô, khả năng khai thác các tuyến đường, cầu, ngầm nêu trên: Đặc biệt đánh giá cầu, đường, ngầm hư hỏng nặng, không còn khả năng khai thác.
4. Kết quả thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ
- Tình hình thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ năm báo cáo: Nêu rõ kinh phí bố trí, kế hoạch thực hiện và tình hình thực hiện đến thời điểm báo cáo.
- Các hình thức tổ chức quản lý, bảo trì đường bộ đang áp dụng: ……
- Tình hình thay thế, bổ sung hệ thống báo hiệu đường bộ theo đúng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ: ………
- Công tác quản lý, bảo trì đối với hệ thống cầu, ngầm trên địa bàn huyện, thành phố, đặc biệt là các cầu yếu, ngầm thường xuyên bị ngập sâu khi trời mưa gây mất an toàn giao thông: …………..
- Công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông (quản lý, bảo vệ mốc lộ giới, hành lang an toàn đường bộ) : ……..
III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Khó khăn, vướng mắc
2. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc
3. Đề xuất, kiến nghị
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM TIẾP THEO
1.Mục tiêu
2. Nhiệm vụ, giải pháp
Nơi nhận: - Sở GTVT; | CƠ QUAN/ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục V
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông
(Kỳ báo cáo: Quý I/6 tháng/9 tháng/năm …….)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
––––––––––––––
I. CÔNG TÁC BẢO ĐẢM TRẬT TỰ, AN TOÀN GIAO THÔNG
1. Các hoạt động chỉ đạo, điều hành thực hiện các giải pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
2. Công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật
3. Công tác quản lý vận tải và kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ
4. Công tác đăng ký, đăng kiểm, quản lý phương tiện và người lái
5. Công tác quản lý đầu tư xây dựng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
6. Công tác tuần tra, kiểm soát
7. Tình hình tai nạn giao thông
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Công tác tuần tra kiểm soát
2. Công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về giao thông vận tải
3. Công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
4. Công tác quản lý hoạt động vận tải
III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Khó khăn, vướng mắc
2. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc
3. Đề xuất, kiến nghị
IV. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM THÁNG, QUÝ, NĂM
1. Công tác chỉ đạo, điều hành thực hiện các giải pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
2. Công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
3. Công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
4. Công tác quản lý vận tải, phương tiện và người lái
5. Đẩy mạnh công tác tuần tra, kiểm soát
Nơi nhận: - Sở GTVT; | CƠ QUAN/ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Biểu
So sánh tai nạn giao thông các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh
,...ngày... tháng...năm...
TT | Địa bàn | Số vụ | Số người chết | Số người bị thương | (+/-) | % | |||||||
tháng năm trước cùng kỳ | tháng năm hiện tại | (+/-) | % | 6 tháng năm .... | 6 tháng năm .... | (+/-) | % | 6 tháng năm .... | 6 tháng năm .... | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày.... tháng.... năm
Phụ lục VI
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả sản xuất vụ Đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ Mùa - Hè Thu
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
––––––––––––––
I. Kết quả sản xuất vụ Đông xuân, tiến độ sản xuất vụ Mùa- Hè Thu
1. Tình hình chung
a.Thuận lợi.
b. Khó khăn.
2. Công tác chỉ đạo, điều hành sản xuất (Các văn bản, hội nghị,...được triển khai).
3. Kết quả sản xuất vụ Đông xuân (đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trên từng lĩnh vực).
a.Trồng trọt.
b. Chăn nuôi.
c. Thủy sản.
d. Lâm nghiệp- Kiểm lâm.
đ. Thủy lợi và phòng chống lụt bão.
e. Quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và tiêu thụ nông sản.
4. Tiến độ sản xuất vụ Mùa - Hè Thu
5. Đánh giá chung
a. Kết quả đạt được.
b. Hạn chế, yếu kém và nguyên nhân
II. Kế hoạch sản xuất vụ Mùa - Hè Thu
1. Nhận định tình hình, định hướng và quan điểm chỉ đạo
2. Mục tiêu định hướng (đưa ra các chỉ tiêu, định hướng phát triển sản xuất theo kế hoạch hàng năm).
3. Các giải pháp chủ yếu (các giải pháp cụ thể về chính sách, chỉ đạo, điều hành sản xuất nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra).
4. Tổ chức thực hiện
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ĐƠN VỊ)
(Ký tên, đóng dấu)
KẾT QUẢ SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM ………………….,
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VỤ MÙA HÈ THU NĂM………………. CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hỉện năm trước | Năm báo cáo | Năm kế hoạch | |||||||||||
Tổng | Vụ Chiêm xuân | Vụ Hè Thu-Mùa | Vụ Đông | Tổng | UTH cả năm | Vụ ….. | Vụ ….. | Vụ ….. | Kế hoạch năm | Kế hoạch vụ ….. | ||||||
Kế hoạch | TH | Kế hoạch | TH | Kế hoạch | UTH | |||||||||||
A | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Diện tích gieo trồng cây hàng năm | Ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
* | Diện tích cây lương thực có hạt | Ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
* | Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
I | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ##### |
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
2 | Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ##### |
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
II | Cây lấy củ chất bột | Ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khoai sọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dong giềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cây lấy củ chất bột khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cây công nghiệp | ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đậu tương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Mía |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Rau, đậu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Hoa,cây cảnh | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Cây gia vị, dược liệu hàng năm | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
VIII | Cây hàng năm khác | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng đàn gia súc, gia cầm. | 1.000con | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
| - | - |
| + Tổng đàn gia súc | 1.000con | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
| - | - |
| - Đàn trâu | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Đàn bò | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Đàn dê | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Đàn lơn | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Gia cầm | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
C | Thuỷ sản. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích nuôi thả cá | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| + Số lồng cá | Lồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| + Sản lượng. | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Trong đó: - Sản lượng cá nuôi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Sản lượng cá đánh băt. | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
D | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trồng rừng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Trồng rừng sản xuất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
E | Chiến dịch toàn dân làm thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đào đắp | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phát dọn | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công huy động | công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VII
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả sản xuất vụ Mùa - Hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất vụ Đông xuân
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
––––––––––––
I. Kết quả sản xuất vụ Mùa - Hè Thu, tiến độ sản xuất vụ Đông
1. Tình hình chung
a.Thuận lợi.
b. Khó khăn.
2. Công tác chỉ đạo, điều hành sản xuất (Các văn bản, hội nghị,...được triển khai).
3. Kết quả sản xuất vụ Mùa - Hè Thu (đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trên từng lĩnh vực).
a.Trồng trọt.
b. Chăn nuôi.
c. Thủy sản.
d. Lâm nghiệp- Kiểm lâm.
đ. Thủy lợi và phòng chống lụt bão.
e. Quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và tiêu thụ nông sản.
4. Tiến độ sản xuất vụ Đông
5. Đánh giá chung
a. Kết quả đạt được.
b. Hạn chế, yếu kém và nguyên nhân
II. Kế hoạch sản xuất vụ Đông xuân
1. Nhận định tình hình, định hướng và quan điểm chỉ đạo
2. Mục tiêu định hướng (đưa ra các chỉ tiêu, định hướng phát triển sản xuất theo kế hoạch hàng năm).
3. Các giải pháp chủ yếu (các giải pháp cụ thể về chính sách, chỉ đạo, điều hành sản xuất nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra).
4. Tổ chức thực hiện
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ĐƠN VỊ)
(Ký tên, đóng dấu)
KẾT QUẢ SẢN XUẤT VỤ MÙA – HÈ THU NĂM.....
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM..... CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện năm trước | Năm báo cáo | Năm kế hoạch | |||||||||||
Tổng | Vụ Chiêm xuân | Vụ Mùa-Hè Thu | Vụ Đông | Tổng | UTH cả năm | Vụ Chiêm xuân | Vụ Mùa-Hè Thu | Vụ Đông | Kế hoạch năm | Kế hoạch vụ Chiêm xuân | ||||||
Kế hoạch | TH | Kế hoạch | TH | Kế hoạch | UTH | |||||||||||
A | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Diện tích gieo trồng cây hàng năm | Ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
* | Diện tích cây lương thực có hạt | Ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
* | Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
I | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ##### |
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
2 | Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ##### |
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
II | Cây lấy củ chất bột | Ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khoai sọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dong giềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cây lấy củ chất bột khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cây công nghiệp | ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đậu tương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Mía |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Rau, đậu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Hoa,cây cảnh | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Cây gia vị, dược liệu hàng năm | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
VIII | Cây hàng năm khác | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng đàn gia súc, gia cầm. | 1.000 con | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
| - | - |
| + Tổng đàn gia súc | 1.000 con | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
| - | - |
| - Đàn trâu | 1.000 con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Đàn bò | 1.000 con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Đàn dê | 1.000 con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Đàn lơn | 1.000 con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Gia cầm | 1.000 con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
C | Thuỷ sản. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích nuôi thả cá | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| + Số lồng cá | Lồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| + Sản lượng. | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Trong đó: - Sản lượng cá nuôi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Sản lượng cá đánh băt. | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
D | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trồng rừng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Trồng rừng sản xuất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
E | Chiến dịch toàn dân làm thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đào đắp | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phát dọn | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công huy động | công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VIII
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả công tác đối ngoại địa phương (06 tháng/năm)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
_______________
Tên cơ quan/tổ chức
Địa điểm, ngày … tháng … năm …
Kính gửi: …………………………………………………..
I. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TOÀN DIỆN CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI TRONG NĂM
1. Việc thực hiện quy chế quản lý thống nhất đối ngoại tại địa phương:
2. Hiệu quả của các hoạt động đã triển khai:
- Mặt được:
- Mặt hạn chế:
- Khó khăn:
- Nguyên nhân:
- Các vấn đề đặt ra:
II. PHƯƠNG HƯỚNG CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI NĂM SAU
1. Bối cảnh:
2. Các trọng tâm công tác:
3. Các điều kiện đảm bảo:
4. Các đề xuất, kiến nghị:
5. Biện pháp, giải pháp thực hiện:
Nơi nhận: | CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |