Quyết định 17/2022/QĐ-UBND Hòa Bình sửa đổi một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 12/2019/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 17/2022/QĐ-UBND

Quyết định 17/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:17/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành:08/06/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

–––––––––


Số: 17/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––
Hòa Bình, ngày 08 tháng 6 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

_____________

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 3742/TTr-VPUBND ngày 17 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
1. Sửa đổi khoản 3, Điều 1 như sau:
“Điều 1. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh
3. Đối tượng áp dụng:
- Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (sau đây gọi chung là các ngành và địa phương); các tổ chức, cá nhân có liên quan trong phạm vi địa bàn quản lý của cấp tỉnh;
- Cán bộ, công chức, viên chức có liên quan tham gia thực hiện các chế độ báo cáo định kỳ”.
2. Sửa đổi khoản 4, Điều 4 như sau:
“Điều 4. Thời gian chốt số liệu báo cáo
4. Các báo cáo định kỳ khác, gồm: Báo cáo kết quả sản xuất vụ đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ mùa – hè thu; Báo cáo kết quả sản xuất vụ mùa – hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất vụ đông xuân thực hiện theo quy định tại Phụ lục Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý kèm theo Quyết định này”.
3. Sửa đổi Điều 5 như sau:
“Điều 5. Thời hạn gửi báo cáo
1. Các ngành, địa phương, tổ chức, cá nhân có liên quan gửi Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ qua Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp, đồng gửi Sở Nội vụ (để theo dõi), báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh vào các thời điểm sau:
a) Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan gửi báo cáo cho Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp chậm nhất vào ngày 15 của tháng cuối kỳ báo cáo.
b) Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, tổ chức, cá nhân có liên quan gửi báo cáo cho cơ quan chủ trì tổng hợp chậm nhất vào ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo.
c) Cơ quan chủ trì tổng hợp, gửi báo cáo định kỳ cho Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo.
2. Các báo cáo định kỳ khác, bao gồm: Báo cáo kết quả hoạt động sáng kiến; Báo cáo tình hình, kết quả đánh giá sản phẩm cam mang chỉ dẫn địa lý Cao Phong; Báo cáo về tình hình quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì cầu đường giao thông nông thôn; Báo cáo kết quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông (quý I, 06 tháng; 09 tháng; hằng năm); Báo cáo kết quả sản xuất vụ đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ mùa - hè thu; Báo cáo kết quả sản xuất vụ mùa – hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất vụ đông xuân; Báo cáo hoạt động đối ngoại các cơ quan, đơn vị thực hiện theo quy định tại Phụ lục Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý kèm theo Quyết định này”.
4. Sửa đổi Điều 6 như sau:
“Điều 6. Chế độ xử lý thông tin, báo cáo
1. Đối với báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ của các ngành, địa phương: Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp thành báo cáo chung của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Đối với các báo cáo định kỳ quy định tại khoản 2 Điều 5 Quy định này, các Sở, Ban, Ngành được Ủy ban nhân dân tỉnh giao chủ trì có trách nhiệm xử lý thông tin và tổng hợp thành báo cáo chung của tỉnh”.
5. Sửa đổi Điều 7 như sau:
“Điều 7. Danh mục báo cáo, Đề cương và các biểu mẫu báo cáo
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)”
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2022./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.80b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

 

 



 

Bùi Văn Khánh

Phụ lục
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––

 

STT

Tên báo cáo

Nội dung yêu cầu báo cáo

Đối tượng thực hiện báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Phương thức gửi, nhận báo cáo

Thời gian chốt số liệu báo cáo

Thời hạn gửi báo cáo

Kỳ báo cáo/Tần suất thực hiện báo cáo

Mẫu đề cương báo cáo/Biểu mẫu số liệu báo cáo

Ghi chú

1

Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố; cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh

Theo mẫu Phụ lục I và các biểu mẫu báo cáo của từng ngành, địa phương kèm theo Quyết định này

- Các Sở, Ban, Ngành;

- UBND các huyện, thành phố; cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh

 

- Sở Kế hoạch và Đầu tư;

- Sở Nội vụ;

- Văn phòng UBND tỉnh.

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

Quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

Quy định tại khoản 3 Điều 1 Quy định này

Tháng/quý/6 tháng/9 tháng/năm

 

Phụ lục I và các biểu mẫu báo cáo của từng ngành, địa phương kèm theo Quyết định này (từ Phụ lục I.1 đến Phụ lục I.21)

Trong quá trình chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh nếu có chỉ đạo báo cáo đột xuất về thời gian thì thực hiện theo chỉ đạo của UBND tỉnh

2

Báo cáo kết quả hoạt động sáng kiến

Nội dung báo cáo, biểu mẫu báo cáo quy định tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình (Mẫu Phụ lục II kèm theo Quyết định này)

Các cơ sở xét công nhận sáng kiến (Các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố, doanh nghiệp…)

 

Sở Khoa học và Công nghệ

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14/12 của kỳ báo cáo

Trước ngày 20/12 hằng năm

Năm

Phụ lục II kèm theo Quyết định này

 

3

Báo cáo tình hình, kết quả đánh giá sản phẩm cam mang chỉ dẫn địa lý Cao Phong

 

Theo mẫu Phụ lục III kèm theo Quyết định này

Ban Kiểm soát Chỉ dẫn địa lý Cao Phong

Sở Khoa học và Công nghệ

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

Trước ngày 20/6 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm;

Trước ngày 20/12 đối với báo cáo năm.

06 tháng/Năm

Phụ lục III kèm theo Quyết định này

 

4

Báo cáo về tình hình quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì cầu đường giao thông nông thôn

Theo mẫu tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này

UBND các huyện, thành phố.

 

Sở Giao thông vận tải

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

Trước ngày 20/12 hằng năm

Năm

Phụ lục IV kèm theo Quyết định này

 

5

Báo cáo kết quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông (Quý I, 6 tháng, 9 tháng, hằng năm

Theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này

Sở Giao thông vận tải

UBND tỉnh

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

Quy định tại khoản 2, 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

Trước ngày 20/3; 20/6; 20/9 và 20/12 hằng năm.

 

Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm

Phụ lục V kèm theo Quyết định này

 

6

Báo cáo kết quả sản xuất vụ đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ mùa hè thu

Theo mẫu tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này

- Các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- UBND các huyện, thành phố.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

Tính từ ngày 10/01 đến ngày 10/5 hằng năm

Trước ngày 15/5 hằng năm

Năm

Phụ lục VI kèm theo Quyết định này

 

7

Báo cáo kết quả sản xuất vụ mùa hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất đông xuân

Theo mẫu tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này

- Các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- UBND các huyện, thành phố.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

Từ ngày 10/6 đến ngày 15/10 hằng năm

Trước ngày 20/10 hằng năm

Năm

Phụ lục VII kèm theo Quyết định này

 

8

Báo cáo hoạt động đối ngoại

Nội dung báo cáo, biểu mẫu báo cáo quy định tại Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình (mẫu Phụ lục VIII kèm theo Quyết định này)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019

- Trước ngày 20/6 đối với báo cáo 6 tháng;

- Trước ngày 20/12 đối với báo cáo năm.

06 tháng/01 năm

Phụ lục VIII kèm theo Quyết định này

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Phụ lục I

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ; CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

Kỳ báo cáo (…….)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

I. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ…..

Đánh giá việc triển khai các nhiệm vụ thuộc ngành, địa phương quản lý theo từng lĩnh vực.

1. Lĩnh vực a.

- Kết quả đạt được:

- Mặt hạn chế

- Khó khăn:

- Nguyên nhân:

- Biện pháp, giải pháp thực hiện

2. Lĩnh vực b.

- Kết quả đạt được:

- Mặt hạn chế

- Khó khăn:

- Nguyên nhân:

- Biện pháp, giải pháp thực hiện

3. Các đề xuất, kiến nghị:

II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ KỲ TIẾP THEO …...

Các nhiệm vụ trọng tâm công tác ….

 

 Nơi nhận:
- Các cơ quan liên quan;
- Lưu:

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục I.1
Biểu mẫu báo cáo của Ban Quản lý các Khu công nghiệp

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH

Tháng........ Năm..........

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Chỉ tiêu kế hoạch năm.....

Kết quả thực hiện

So sánh

Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm trước năm báo cáo

Tháng, quý,

6 tháng, 9 tháng, năm kế hoạch

So với cùng kỳ năm trước (%)

So với kế hoạch năm....(%)

A

B

C

1

2

3

4

5

1

Số dự án đầu tư mới

Dự án

 

 

 

 

 

2

Doanh thu

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

3

Giá trị xuất khẩu

Triệu USD

 

 

 

 

 

4

Nộp ngân sách Nhà nước

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

5

Số lao động tăng, giảm trong kỳ báo cáo

Lao động

 

 

 

 

 

Tổng số lao động đến thời điểm báo cáo

 

 

 

 

 

 

1. Chỉ tiêu kế hoạch năm: Ghi số liệu chỉ tiêu đã xây dựng kế hoạch

2. Kết quả thực hiện tháng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm của năm trước năm báo cáo: Ghi chỉ tiêu số liệu kết quả thực hiện tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm của năm trước năm báo cáo

3. Kết quả thực hiện tháng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm kế hoạch: Ghi chỉ tiêu số liệu kết quả thực hiện tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm của năm kế hoạch

4. So sánh với kế hoạch năm....: Lấy kết quả thực hiện tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm so với kế hoạch đã xây dựng

5. So với cùng kỳ năm trước: Lấy kết quả thực hiện tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm so với tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm của năm trước năm báo cáo

Người lập biểu
(Ký, họ và tên)

Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

 

Phụ lục I.2.
Biểu mẫu báo cáo của ngành Dân tộc

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, CHÍNH SÁCH

LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC DÂN TỘC

––––––––––––––––

 (Đơn vị: Triệu đồng)

 

STT

Tên Chương trình, đề án, dự án, chính sách

Vốn kế hoạch giao

Vốn thực hiện

Vốn đã giải ngân

Tỷ lệ giải ngân/vốn giao

Một số kết quả chủ yếu

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 


 

 

..................., ngày.................. tháng............ năm .........

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 
 

 

Phụ lục I.3
Biểu mẫu báo cáo ngành Tài chính

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU, CHI NGÂN SÁCH

Kỳ báo cáo (………….)

 Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu thu

Dự toán năm …

Thực hiện năm …

So sánh (%)

Ghi chú

Thủ tướng Chính phủ giao

Hội đồng nhân dân tỉnh giao

Thực hiện đến trước tháng BC

Ước thực hiện tháng BC

Ước thực hiện đến hết tháng BC

ƯTH tháng BC/DT HĐND tỉnh giao

ƯTH đến hết tháng BC/DT TTCP giao

ƯTH đến hết tháng BC/DT HĐND tỉnh giao

A

 B

1

2

3

4

5

6=4/2

7=5/1

8=5/2

9

I

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5 +6+7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu bổ sung mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu huy động từ nguồn vay lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu kết dư ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

TỔNG CHI NGÂN SÁCH (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Chi trả nợ lãi vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (2.1+2.2+2.3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

BỘI THU NSĐP (Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I.4
Biểu mẫu báo cáo ngành Tài nguyên và Môi trường

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

1. BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Số tờ trình

Ngày, tháng, năm

Tên đơn vị, tổ chức

Vị trí, khu vực

Diện tích (ha)

Nội dung khác

(nếu có)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

A

Lĩnh vực đất đai (Thu hồi đất, Điều chỉnh thời hạn, diện tích thuê đất, gia hạn thuê đất; Chuyển từ giao sang thuê; thuê hàng năm sang thuê 1 lần; Chuyển mục đích SDĐ; Chấm dứt QĐ thu hồi đất; Thẩm định nhu cầu SDĐ; Ký hợp đồng thuê đất; Cấp GCNQSD đất; QĐ hủy GCN và hủy trang bổ sung GCN...)

1.

...

 

 

 

 

 

 

2.

...

 

 

 

 

 

 

B

Lĩnh vực khoáng sản (Cấp giấy, Chuyển nhượng, Thu hồi, cho phép trả lại phép thăm dò; Cấp giấy, Chuyển nhượng, Thu hồi, cho phép trả lại phép khai thác khoáng sản; Đóng cửa mỏ khoáng sản; Phê duyệt; xác nhận trữ lượng huy động vào thiết kế khai thác ....)

1.

 

 

 

 

 

 

 

2.

....

 

 

 

 

 

 

E

Lĩnh vực tài nguyên nước (Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt; Điều chỉnh, chuyển nhượng Giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt)

1.

....

 

 

 

 

 

 

D

 Lĩnh vực Môi trường (phê duyệt đánh giá tác động môi trường, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường....)

1.

 

 

 

 

 

 

 

G

 

1.

..

 

 

 

 

 

 

         

Ghi chú:

(7): Nội dung khác nếu có: Ví dụ đối với phê duyệt trữ lượng thì có thêm tổng trữ lượng được phê duyệt hoặc lĩnh vực nước thì có thêm lưu lượng nước/ngày, đêm; (8) Ghi chú: trường hợp đã được tỉnh cấpGiấy phép/quyết định thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm giấy phép/quyết định; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...

2. BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TÀI NGUYỀN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Số tờ trình

Ngày, tháng, năm

Tên đơn vị,doanh nghiệp

Vị trí, khu vực

Trữ lượng tính tiền (tấn/m3; m3/ ngày, đêm)

Diện tích (m2)

Tổng số tiền

Số lần nộp

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

A

Lĩnh vực đất đai (Phê duyệt phương án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; hỗ trợ khác; phê duyệt giá đất cụ thể để phục vụ tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất..)

1.

...

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Lĩnh vực Khoáng sản (Phê duyệt, Bãi bỏ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản)

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Lĩnh vực Tài nguyên nước (Phê duyệt, Bãi bỏ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản)

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Lĩnh vực Môi trường

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

E

Lĩnh vực phát triển quỹ đất

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

F

Lĩnh vực thanh tra (thuộc thẩm quyền xử phạt; thuộc thẩm quyền UBND tỉnh xử phạt)

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(10) Ghi chú: trường hợp đã đã có quyết định của tỉnh thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...

3. CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm trước

Năm sau

Kế hoạch

Thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)

So sánh số liệu ước thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)với Kế hoạch năm (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (*)

%

 

 

 

 

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý

%

 

 

 

 

3

Số tiền thông báo phí nước thải công nghiệp

Đồng

 

 

 

 

4. BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị
thực hiện

HỒ SƠ TIẾP NHẬN MỚI

Công tác
TK Đ Đ

Công tác trích đo

Trích lục

Cấp giấy chứng nhận

Công tác đăng ký biến động đất đai

Công tác cắm mốc

Công tác đăng ký giao dịch đảm bảo

ĐK vào sổ cấp giấy CNQSD đất

Cấp
 tin

Công tác
in G

CN

Công tác
cấp nhập chỉnh lý

Công tác
chuyển thông tin
xác định NVTC

Cộng
tổng

Tiếp nhận

Thực hiện xong

Đang
thực hiện

Trả khách hàng

Tiếp nhận

Thực hiện xong

Đang
thực hiện

Trả khách hàng

Tiếp nhận

Thực hiện xong

Đang
thực hiện

Trả khách hàng

Tiếp nhận

Thực hiện xong

Đang
thực hiện

Trả khách hàng

Tiếp nhận

Thực hiện xong

Đang
thực hiện

Trả khách hàng

Tiếp nhận

Thực hiện xong

Đang
thực hiện

Trả khách hàng

Thực hiện

Văn phòng đăn ký đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I.5
Biểu mẫu báo cáo Ngành Kế hoạch và Đầu tư

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

––––––––––––

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kết quả….

Kế hoạch

Kết quả

So với kế hoạch

I

Đầu tư ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Kết quả giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công

Tỷ đồng

 

 

 

a

Nguồn vốn….

Tỷ đồng

 

 

 

b

Nguồn vốn…

Tỷ đồng

 

 

 

 

….

 

 

 

 

II

Thu hút đầu tư

 

 

 

 

1

Cấp mới chủ trương đầu tư

Dự án

 

 

 

2

Vốn đầu tư đăng ký mới

Tỷ đồng

 

 

 

III

Phát triển doanh nghiệp

 

 

 

 

1

Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

 

 

 

2

Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

 

 

 

3

Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn

Doanh nghiệp

 

 

 

4

Số doanh nghiệp đang hoạt động

Doanh nghiệp

 

 

 

Phụ lục I.6
Biểu mẫu báo cáo ngành Y tế

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU Y TẾ

–––––––––

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Thực hiện

Ghi chú

1

Tổng số bác sỹ

Người

 

 

2

Số bác sỹ/vạn dân

Người

 

 

3

Số bác sỹ tuyến xã

Người

 

 

4

Số xã có bác sỹ

 

 

5

Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi

/1000 trẻ đẻ sống

 

 

6

Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi

/1000 trẻ đẻ sống

 

 

7

Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

/100000 trẻ đẻ sống

 

 

8

Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin

%

 

 

 

* Hướng dẫn cách tính toán các chỉ tiêu:

- Tổng số bác sỹ: là tổng số bác sỹ đang hành nghề khám chữa bệnh(bao gồm cả các bác sĩ đã nghỉ hưu nhưng đang hành nghề) trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;

- Số bác sỹ/vạn dân: Tổng số bác sỹ/dân số trên địa bàn x 10.000

- Số bác sỹ tuyến xã: tổng số bác sỹ đang hành nghề khám chữa bệnh bệnh (bao gồm cả các bác sĩ đã nghỉ hưu nhưng đang hành nghề) trên địa bàn xã, phường, thị trấn.

- Số xã có bác sỹ: Số xã có bác sỹ đang làm việc;

- Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi: Tổng số trẻ < 1 tuổi tử vong trên địa bàn trong kỳ báo cáo/1.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;

- Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi: Tổng số trẻ <5 tuổi tử vong trên địa bàn trong kỳ báo cáo/1.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;

- Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống: Tổng số các trường hợp tử vong trên địa bàn liên quan đến thai sản và sau đẻ 42 ngày (trừ tai nạn và tự tử) trong kỳ báo cáo/100.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;

- Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin: Số TE < 1 tuổi trên địa bàn được tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin/tổng số trẻ < 1 tuổi trên địa bàn cùng kỳ báo cáo./.

Phụ lục I.7
Biểu mẫu báo cáo Ngành Khoa học và Công nghệ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

BIỂU MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

–––––––––––

1. Hoạt động quản lý các đề tài, dự án

TT

Tên đề tài, dự án

Cấp tỉnh; cấp Quốc gia

Bắt đầu thực hiện năm

Nghiệm thu kết thúc, giai đoạn

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoạt động sáng kiến

TT

Tên sáng kiến

Đơn vị thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Đạt

Không đạt

 

 

 

 

 

 

3. Hoạt động Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, thanh tra, kiểm tra

TT

Nội dung

Kết quả

Hành vi vi phạm

Hình thức xử lý

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I.8
Biểu mẫu báo cáo Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

BÁO CÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Kỳ báo cáo:

 (Tháng/quý...........năm ….

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện

So sánh với năm trước

So sánh với kế hoạch năm (%)

Chính thức tháng (/quý) trước

Ước tháng (/quý) báo cáo

Lũy kế thực hiện từ đầu năm đến tháng (/quý) báo cáo

% so sánh với cùng kỳ năm trước

% so sánh với cùng kỳ lũy kế năm trước

A

B

C

1

2

3

4

5

6

A

TRỒNG TRỌT

 

 

 

 

 

 

 

I.

Cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cây lương thực có hạt

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1.

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

0.0

0.0

 

 

 

 

a

Kết quả sản xuất lúa chia theo vụ:

 

 

 

 

 

- Lúa đông xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Lúa hè thu

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Lúa mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Lúa thu đông

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

b

Diện tích đất trồng lúa được chuyển đổi sang mục đích khác

 

 

 

 

+ Trồng cây khác

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Nuôi trồng thủy sản

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Làm đường

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Làm các công trình xây dựng

Ha

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

Trong đó: Diện tích ngô sinh khối

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch

Tấn

0.0

0.0

 

 

 

 

 

Kết quả sản xuất ngô chia theo vụ:

 

 

 

 

 

- Ngô vụ Đông xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Diện tích ngô sinh khối

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Ngô vụ Hè thu - Mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Diện tích ngô sinh khối

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên DT đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Cây lương thực có hạt khác

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích đã thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.2

Cây lấy củ có chất bột

 

 

 

 

 

 

 

a

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

0.0

0.0

 

 

 

 

 

Kết quả sản xuất khoai lang chia theo vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khoai lang vụ Đông xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Khoai lang vụ Hè thu - Mùa

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

b

Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

c

Cây lấy củ có chất bột khác

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.3

Cây rau, đậu các loại và hoa

 

 

 

 

1.3.1

Rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Năng suất trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

0.0

0.0

 

 

 

 

 

Kết quả sản xuất rau chia theo vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rau các loại vụ Đông xuân

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Rau các loại vụ Hè thu - Mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.3.2

Đậu đỗ các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Năng suất trên diện tích thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

0.0

0.0

 

 

 

 

 

Kết quả sản xuất đậu đỗ các loại chia theo vụ:

 

 

 

 

- Đậu các loại vụ Đông xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Đậu các loại vụ Hè thu - Mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.3.3

Hoa các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

1000 bông

 

 

 

 

 

 

1.4

Cây có hạt chứa dầu

 

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Lạc (đậu phộng)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

0.0

0.0

 

 

 

 

 

Kết quả sản xuất lạc chia theo vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lạc vụ Đông xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Lạc vụ Hè thu - Mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.4.2

Đậu tương (đậu nành)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

0.0

0.0

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã cho thu hoạch

Tấn

0.0

0.0

 

 

 

 

 

Kết quả sản xuất đậu tương chia theo vụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đậu tương vụ Đông xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Đậu tương vụ Hè thu - Mùa

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.4.3

Vừng (mè)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã cho thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.4.4

Cây có hạt chứa dầu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã cho thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.5

Cây lấy sợi

 

 

 

 

 

 

 

1.5.1

Bông

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suât trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.5.2

Đay

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.5.3

Cói (lác)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suât trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.5.4

Cây lấy sợi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suât trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.6

Mía

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: DT trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên DT thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.7

Thuốc lá, thuốc lào

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

1.8

Cây hàng năm khác (gia vị, dược liệu, hương liệu ... hàng năm)

 

 

 

+ Diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích đã cho thu hoạch

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Năng suất ước trên diện tích thu hoạch

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng ước tính trên diện tích đã thu hoạch

Tấn

 

 

 

 

 

 

2

Cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Chè búp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng (chè búp tươi)

Tấn

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng (nhân khô)

Tấn

 

 

 

 

 

 

2.1.3

Cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng (mủ khô)

Tấn

 

 

 

 

 

 

2.1.4

Điều

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng (nhân khô)

Tấn

 

 

 

 

 

 

2.1.5

Tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

2.2

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Các cây ăn quả nhiệt đới và cận nhiệt đới (Xoài, sầu riêng, vú sữa, hồng xiêm, chuối, đu đủ, thanh long, na, mít, ổi, chanh leo ...)

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

a

Cây ...

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích thanh lý, huỷ bỏ

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng (quả tươi)

Tấn

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Các cây có múi thuộc họ cam, quýt (Cam, quýt, chanh, bưởi ...)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

a

Cây ...

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích thanh lý, huỷ bỏ

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng (quả tươi)

Tấn

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Nhãn, vải, chôm chôm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

a

Cây ...

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích thanh lý, huỷ bỏ

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng (quả tươi)

Tấn

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Nho

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

2.2.5

Cây ăn quả khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích gieo trồng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cho sản phẩm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

II

CHĂN NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu con

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số lượng trâu

Con

 

 

 

 

 

 

 

+ Số lượng bò

Con

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Bò lai

Con

 

 

 

 

 

 

 

- Bò sữa

Con

 

 

 

 

 

 

 

+ Số lượng lợn

Con

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Lợn nái

Con

 

 

 

 

 

 

 

- Lợn thịt

Con

 

 

 

 

 

 

 

+ Số lượng gia súc khác

Con

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Ngựa

Con

 

 

 

 

 

 

 

- Dê, cừu

Con

 

 

 

 

 

 

 

+ Số lượng gia cầm

Con

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Gà

Con

 

 

 

 

 

 

 

- Thuỷ cầm

Con

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Vịt

Con

 

 

 

 

 

 

 

+ Số lượng gia cầm khác

Con

 

 

 

 

 

 

2

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng thịt trâu hơi

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng thịt bò hơi

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng thịt lợn hơi

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng thịt gia cầm hơi

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng sữa tươi

1000 lít

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản phẩm chăn nuôi khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trứng các loại

1.000 quả

 

 

 

 

 

 

B

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

I

Lâm sinh

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích rừng trồng mới tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng phòng hộ

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng đặc dụng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng sản xuất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Trong mục 1: Diện tích được trồng lại sau khai thác

Ha

 

 

 

 

 

 

2

Diện tích rừng trồng được chăm sóc

Ha

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích rừng được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

Ha

 

 

 

 

 

 

4

Diện tích rừng được bảo vệ

Ha

 

 

 

 

 

 

5

Số cây lâm nghiệp trồng phân tán

1000 cây

 

 

 

 

 

 

II

Khai thác

 

 

 

 

 

 

 

1

- Sản lượng gỗ khai thác

m3

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Gỗ rừng trồng

m3

 

 

 

 

 

 

C

DIÊM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích sản xuất muối

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia ra: - Sản xuất công nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất thủ công

Ha

 

 

 

 

 

 

2

Sản lượng muối

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia ra: - Sản xuất công nghiệp

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất thủ công

Tấn

 

 

 

 

 

 

D

THUỶ SẢN

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng diện tích nuôi

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nuôi nước ngọt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nuôi cá

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: DT nuôi cá tra, cá ba sa

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nuôi giáp xác

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: DT nuôi tôm càng xanh

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nuôi khác

Ha

 

 

 

 

 

 

1.2

Nuôi nước mặn, lợ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nuôi cá

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: + DT nuôi cá giò, cá song

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nuôi giáp xác

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: + DT nuôi tôm sú

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nuôi khác

Ha

 

 

 

 

 

 

2

Thể tích nuôi lồng, bè

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nuôi cá

m3

 

 

 

 

 

 

 

- Nuôi giáp xác

m3

 

 

 

 

 

 

 

- Nuôi nhuyễn thể

m3

 

 

 

 

 

 

3

Sản lượng con giống sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cá giống

Triệu con

 

 

 

 

 

 

 

- Tôm giống

Triệu con

 

 

 

 

 

 

 

- Nhuyễn thể giống

Triệu con

 

 

 

 

 

 

4

Tổng sản lượng nuôi

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Nuôi nước ngọt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng cá

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Sản lượng cá tra, cá ba sa

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng giáp xác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Sản lượng tôm càng xanh

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

4.2

Nuôi nước mặn, lợ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng cá nuôi

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Cá giò, cá song

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng giáp xác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: + Sản lượng tôm sú

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng tôm thẻ chân trắng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

5

Tổng sản lượng khai thác

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Khai thác biển

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng cá được khai thác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Cá ngừ

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng giáp xác được khai thác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Tôm…

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng nhuyễn thể được khai thác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Loài ...

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng hải sản khác được khai thác

Tấn

 

 

 

 

 

 

5.2

Khai thác nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Cá các loại

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Tôm các loại

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Nhuyễn thể các loại

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Giáp xác các loại (không kể tôm)

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

- Thuỷ sản khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

E

THIỆT HẠI DO THIÊN TAI - DỊCH BỆNH VÀ MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN KHÁC

 

 

I

Thiệt hại về trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích cây trồng bị mất trắng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- DT lúa bị mất trắng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo nguyên nhân chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bão lụt

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Hạn hán

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sâu bệnh

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Các nguyên nhân khác

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- DT ngô bị mất trắng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo nguyên nhân chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bão lụt

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Hạn hán

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sâu bệnh

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Các nguyên nhân khác

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- DT các cây trồng khác bị mất trắng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo nguyên nhân chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bão lụt

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Hạn hán

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Sâu bệnh

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Các nguyên nhân khác

Ha

 

 

 

 

 

 

II

Thiệt hại về chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

1

+ Số lượng trâu, bò bị chết

Con

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo nguyên nhân chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rét

Con

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch bệnh

Con

 

 

 

 

 

 

 

+ Lở mồm - long móng

Con

 

 

 

 

 

 

 

- Các nguyên nhân khác

Con

 

 

 

 

 

 

2

+ Số lượng lợn bị chết

Con

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo nguyên nhân chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch bệnh

Con

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch tai xanh

Con

 

 

 

 

 

 

 

- Các nguyên nhân khác

Con

 

 

 

 

 

 

3

+ Số lượng gia cầm bị chết

Con

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Gà

Con

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo nguyên nhân chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch bệnh

Con

 

 

 

 

 

 

 

+ Cúm gia cầm

Con

 

 

 

 

 

 

 

- Các nguyên nhân khác

Con

 

 

 

 

 

 

III

Thiệt hại về lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng bị giảm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo nguyên nhân chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bị cháy

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Bị chặt phá

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Chuyển đổi mục đích sử dụng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Các nguyên nhân khác

Ha

 

 

 

 

 

 

IV

Thiệt hại về diêm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối bị mất trắng

Ha

 

 

 

 

 

 

V

Thiệt hại về thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nuôi bị mất trắng

Ha

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo nguyên nhân chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bão lụt

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch bệnh

Ha

 

 

 

 

 

 

 

+ Các nguyên nhân khác

Ha

 

 

 

 

 

 

C

GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

I

Giá bán buôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

2

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều

 

 

 

 

 

 

 

3

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

Quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhãn

 

 

 

 

 

 

 

 

Vải

 

 

 

 

 

 

 

II

Giá bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

2

Cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều

 

 

 

 

 

 

 

3

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

Quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhãn

 

 

 

 

 

 

 

 

Vải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ngày tháng năm 20...

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

Phụ lục I.9
Biểu mẫu báo cáo của Văn phòng UBND tỉnh

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

Biểu 1

BẢNG TỔNG HỢP ĐOÀN RA - VÀO THỰC HIỆN NĂM ……

(Thời gian lấy số liệu báo cáo: từ ngày……. đến…………..)

 

I. ĐOÀN RA

TT

Tên đoàn

Danh nghĩa đoàn

Trưởng đoàn

(Tên và chức vụ)

Số thành viên

Đến nước

Nội dung hoạt động/ Lý do

Thời gian thực hiện

Nguồn kinh phí

Ngày ban hành văn bản

 

Ghi chú

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. ĐOÀN VÀO

TT

Tên đoàn vào

Danh nghĩa đoàn

Đến từ nước

Trưởng đoàn

Số thành viên

Nội dung hoạt động

Thời gian thực hiện

Ngày ban hành văn bản

Ghi chú

 
 

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tên đoàn: Đoàn của cơ quan nào, cấp nào

2. Danh nghĩa đoàn: đoàn đối ngoại, nghiên cứu, thăm nội bộ, đào tạo, nghiệp vụ,…

3. Trưởng đoàn: ghi rõ họ tên, chức vụ

4. Số thành viên: ghi rõ số lượng thành viên đoàn

5. Đến nước/ đến từ nước: ghi đẩy đủ tên các nước đến công tác theo lộ trình/ tên nước đoàn vào

6. Nội dung làm việc/Lý do: tóm tắt nội dung làm việc chính hoặc lý do đi nước ngoài

7. Thời gian thực hiện: Ghi cụ thể ngày, tháng, năm triển khai hoạt động

8. Nguồn kinh phí: Ghi cụ thể kinh phí đoàn chi từ khoản nào, lấy từ nguồn nào,

9. Ngày ban hành văn bản: ghi rõ số, ký hiệu và ngày của văn bản do Văn phòng UBND tỉnh làm thủ tục cho đoàn ra/đoàn vào

 

 

Biểu 02

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU ƯỚC, THỎA THUẬN, HỢP ĐỒNG QUỐC TẾ NĂM …..

(Thời gian lấy số liệu báo cáo: từ ngày……. đến…………..)

 

I. ĐIỀU ƯỚC, THỎA THUẬN QUỐC TẾ MỚI PHÁT SINH TRONG KỲ BÁO CÁO

STT

Tên thỏa thuận, điều ước, hợp đồng quốc tế (ghi đầy đủ)

Danh nghĩa ký

(thành phố/địa phương/cơ quan, đơn vị)

Đối tác nước ngoài

Quốc gia

Ngày ký

Ngày hiệu lực

Tình trạng hiệu lực

(chưa phê duyệt/đang hiệu lực/dự kiến ký kết)

Thời hạn hiệu lực

(vô thời hạn, thời hạn … năm)

Cơ quan, đơn vị ký kết hoặc đề xuất, tham mưu ký kết

Ghi chú

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. DỰ KIẾN KỲ BÁO CÁO TIẾP THEO

STT

Tên thỏa thuận, điều ước, hợp đồngquốc tế

Đỗi tác nước ngoài

Nước ký kết

Danh nghĩa ký

Dự kiến ngày ký

Cơ quan, đơn vị đề xuất ký

Ghi chú

1.

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chú thích:

- Điều ước quốc tế: Văn bản ký nhân danh Nhà nước, Chính phủ Việt Nam với Nhà nước, Chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế.

- Thỏa thuận quốc tế: văn bản ký nhân danh cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương.

- Hợp đồng quốc tế: hợp đồng thỏa thuận giữa cơ quan, đơn vị với đối tác nước ngoài.

- Cam kết quốc tế: cam kết nêu tại tuyên bố, thông cáo chung,… hoặc thỏa thuận của Lãnh đạo cấp cao với đối tác nước ngoài.

- Ký nhân đoàn cấp cao: nêu tên chuyến thăm của Lãnh đạo Đảng, Nhà nước, Chính phủ Việt Nam ra nước ngoài hoặc Lãnh đạo cấp cao nước ngoài, tổ chức quốc tế thăm Việt Nam nếu điều ước, thỏa thuận, hợp đồng hoặc cam kết quốc tế được ký kết nhân dịp đoàn cấp cao đó.

 

 

Biểu 03

BẢNG THỐNG KÊ TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ …..

(Thời gian lấy số liệu báo cáo: từ ngày……. đến…………..)

 

TT

Tên hội nghị, hội thảo quốc tế

Cơ quan chủ trì tổ chức

Cơ quan tham mưu tổ chức và các đơn vị phối hợp

Chủ đề, nội dung hội nghị, hội thảo

Số ngày

Thời gian tổ chức

Địa điểm tổ chức

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I.10

Biểu mẫu báo cáo ngành Công Thương

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

Biểu số 01

BÁO CÁO CHỈ SÔ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tháng …… năm ………

 

Đơn vị: %

TT

Chỉ tiêu

Các tháng năm báo cáo so với tháng bình quân năm gốc 2010

Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo

Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước

Lũy kế đến tháng báo cáo so với lũy kế cùng kỳ năm trước

Tháng 1

…..

Tháng 12

A

B

1

…...

12

13

14

15

 

Toàn ngành công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

2

Công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

 

 

 

 

3

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

 

 

 

 

 

 

4

Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Biểu số 02

BÁO CÁO MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
Tháng ……. năm ………

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ứớc tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Lũy kế đến cuối tháng báo cáo so với cộng dồn cùng kỳ năm trước

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

 

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ - Cấp 5

Đơn vị hiện vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Biểu số 03

BÁO CÁO KIM NGẠCH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Tháng …… năm …….

 

 Đơn vị tính: Số lượng: Nghìn tấn; Giá trị: Triệu USD

TT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Uớc tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

 

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=3/1

12=4/2

13=3/7

14=4/8

15=5/9

16=6/10

III

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục các mặt hàng xuất khẩu tại Phụ lục 3- Thông tư số 41/2016/TT-BCT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị nhập khẩu hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục các mặt hàng nhập khẩu tại Phụ lục 3-Thông tư số 41/2016/TT-BCT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Biểu số 04

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
Tháng …… năm …….

 

Đơn vị tính: T đồng

TT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thưc hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng đồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Uớc tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bán lẻ hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu trú, ăn uống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Phụ lục I.11

Biểu mẫu báo cáo ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

BIỂU MẪU THỐNG KÊ SỐ LIỆU CƠ BẢN NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

(Kỳ báo cáo: Năm ….)

 

DI SẢN VĂN HÓA

 

TT

Nội dung

Năm …..

1

Tổng số Bảo tàng

 

 

Bảo tàng cấp tỉnh

 

 

Bảo tàng ngoài công lập

 

2

Tổng số hiện vật có trong các Bảo tàng tỉnh

 

3

Tổng số di tích được xếp hạng Quốc gia trong năm

 

4

Di tích được xếp hạng cấp tỉnh trong năm

 

5

Tổng số di tích được xếp hạng

 

 

Di tích xếp hạng cấp tỉnh

 

 

 Di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 Di tích danh lam thắng cảnh

 

 

 Di tích khảo cổ

 

 

 Di tích kiến trúc nghệ thuật

 

 

Di tích xếp hạng cấp Quốc gia

 

 

 Di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 Di tích danh lam thắng cảnh

 

 

 Di tích khảo cổ

 

 

 Di tích kiến trúc nghệ thuật

 

6

Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trong năm

 

7

Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia

 

8

Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được UNESSCO ghi danh trong năm

 

 

Di sản văn hóa và thiên nhiên

 

 

Di sản phi vật thể đại diện của nhân loại và di sản văn hóa phi vật thể được bảo vệ khẩn cấp

 

 

Di sản tư liệu

 

9

Tổng số di sản văn hóa phi vật thể được UNESSCO ghi danh

 

 

Di sản phi vật thể đại diện của nhân loại và di sản văn hóa phi vật thể được bảo vệ khẩn cấp

 

 

Di sản tư liệu

 

 

Di sản văn hóa và thiên nhiên

 

 

 

THƯ VIỆN

 

TT

Nội dung

Năm …..

1

 Tổng số thư viện công cộng/phòng đọc sách, tủ sách:

 

 

- Thư viện tỉnh

 

 

- Thư viện huyện, thành phố

 

 

- Thư viện xã, phường, thị trấn

 

 

 - Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản)

 

 

- Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng:

 

2

 Tổng số sách hiện có trong thư viện công cộng (bản):

 

 

- Thư viện tỉnh

 

 

- Thư viện huyện, thành phố

 

 

- Thư viện xã, phường, thị trấn

 

 

 - Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản)

 

 

- Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng:

 

3

 Tổng số sách, báo, bổ sung trong năm tại các thư viện

 

 

- Tổng số sách bổ sung (bản)

 

 

- Tổng số báo, tạp chí bổ sung (tờ)

 

4

Tổng số thẻ bạn đọc

 

 

- Thư viện tỉnh

 

 

- Thư viện huyện, thành phố

 

 

- Thư viện xã, phường, thị trấn

 

 

 - Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản)

 

 

- Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng:

 

5

Tổng số bạn đọc đến thư viện cộng cộng

 

 

- Thư viện tỉnh

 

 

- Thư viện huyện, thành phố

 

 

- Thư viện xã, phường, thị trấn

 

 

 - Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản)

 

6

Tổng số sách, báo luân chuyển tại các thư viện công cộng

 

 

- Thư viện tỉnh

 

 

- Thư viện huyện, thành phố

 

 

- Thư viện xã, phường, thị trấn

 

 

 - Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản)

 

7

Bình quân số bản sách/người/năm trong thư viện cộng cộng (bản):

 

 

 

GIA ĐÌNH

 

TT

Nội dung

ĐVT

Năm …..

I

GIA ĐÌNH

1

Tổng số hộ gia đình

Hộ

 

1.1

Số hộ gia đình chỉ có cha hoặc mẹ sống chung với con

Hộ

 

1.2

Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng)

Hộ

 

1.3

Số hộ gia đình 2 thế hệ

Hộ

 

1.4

Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên

Hộ

 

1.5

Số hộ gia đình khác

Hộ

 

II

BẠO LỰC GIA ĐÌNH

1

Tổng số hộ có bạo lực gia đình

Hộ

 

2

Tổng số vụ bạo lực gia đình

Vụ

 

3

Hình thức bạo lực

3.1

Tinh thần

Vụ

 

3.2

Thân thể

Vụ

 

3.3

Tình dục

Vụ

 

3.4

Kinh tế

Vụ

 

4

Người gây bạo lực gia đình và biện pháp xử lý

4.1

Giới tính

  

4.1.1

Nam

Người

 

4.1.2

Nữ

Người

 

4,2

Độ tuổi

  

4.2.1

Dưới 16 tuổi

Người

 

4.2.2

Từ đủ 60 tuổi trở lên

Người

 

4.3

Biện pháp xử lý

  

4.3.1

Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư

Người

 

4.3.2

Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc

Người

 

4.3.3

Áp dụng các biện pháp giáo dục tại xã/phường/thị trấn

Người

 

4.3.4

Xử phạt vi phạm hành chính

Người

 

4.3.5

Xử lý hình sự (phạt tù)

Người

 

5

Nạn nhân bị bạo lực gia đình và biện pháp hỗ trợ

5.1

Giới tính

  

5.1.1

Nam

Người

 

5.1.2

Nữ

Người

 

5.2

Độ tuổi

 

 

5.2.1

Dưới 16 tuổi

Người

 

5.2.2

Từ đủ 60 tuổi trở lên

Người

 

5.3

Biện pháp hỗ trợ

 

 

5.3.1

Được tư vấn (tâm lý, tinh thần, pháp luật)

Người

 

5.3.2

Chăm sóc hỗ trợ sau khi bị bạo lực

Người

 

5.3.3

Hỗ trợ (cai nghiện rượu, điều trị rối loạn tâm thần do chất gây nghiện)

Người

 

5.3.4

Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm

Người

 

III

CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH

1

Mô hình phòng, chống bạo lực gia đình (theo chuẩn của Bộ VHTTDL)


hình

 

2

Mô hình hoạt động độc lập

 

 

2.1

Số Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững

CLB

 

2.2

Số Nhóm phòng, chống bạo lực gia đình

Nhóm

 

2.3

Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng

Địa chỉ

 

2.4

Số đường dây nóng

Số lượng

 

 

 

VĂN HÓA CƠ SỞ

 

TT

Nội dung

Kết quả

 1

Hệ thống thiết chế văn hóa cơ sở

 

 

Số Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông cấp huyện

 

 

Phòng Văn hóa Thông tin và Truyền thông cấp huyện

 

 

 Nhà văn hóa cấp tỉnh (Cung văn hóa cấp tỉnh)

 

 

 Nhà văn hóa cấp huyện

 

 

 Nhà văn hóa cấp xã

 

 

 Nhà văn hóa thôn, bản

 

2

Hoạt động văn hóa, văn nghệ quần chúng

 

 

Tổng số Câu lạc bộ (Đội văn nghệ) VNQC

 

 

Tổng số buổi hoạt động

 

 

Tổng số lượt người xem

 

3

Hoạt động tuyên truyền lưu động

 

 

Số Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh

 

 

Số Đội tuyên truyền lưu động cấp huyện

 

 

Tổng số buổi hoạt động thông tin lưu động

 

 

Tổng số lượt người xem văn nghệ quần chúng

 

4

Xây dựng đời sống văn hóa

 

 

Làng, tổ dân phố văn hóa/ Tổng số làng, tổ dân phố cả tỉnh

 

 

Tỷ lệ ước đạt

 

 

Gia đình văn hóa/Tổng số gia đình cả tỉnh

 

 

Tỷ lệ ước đạt

 

 

Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa/Tổng số Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa cả tỉnh

 

 

Tỷ lệ ước đạt

 

 

Xã đạt chuẩn văn hóa Nông thôn mới

 

5

Hoạt động karaoke

 

 

Tổng số điểm kinh doanh

 

 

Tổng số bị xử phạt hành chính

 

 

Tổng số giấy phép bị thu hồi

 

4

Điện ảnh

 

 

Số buổi chiếu phim

 

 

- Phục vụ người xem

 

 

 

THỂ DỤC THỂ THAO

 

TT

Nội dung

Kết quả

 I

Thể thao quần chúng

 

1

Số người tập TDTT thường xuyên

 

 

Tỷ lệ

 

2

Số Hộ gia đình thể thao

 

 

Tỷ lệ

 

3

Số Câu lạc bộ TDTT

 

4

Số cộng tác viên thể thao

 

5

Số giải thể thao cấp xã

 

6

Số giải thể thao cấp huyện, TP

 

7

Giải thể thao cấp tỉnh

 

 II

Thể thao thành tích cao

 

1

Tham gia giải thể thao toàn quốc và khu vực

 

2

Kiện tướng

 

3

Cấp I

 

4

Tổng số Huy chương đạt được

 

 

 - Huy chương Vàng

 

 

 - Huy chương Bạc

 

 

 - Huy chương Đồng

 

 

 

 

DU LỊCH

 

TT

Nội dung

Năm …..

 1

Tổng số doanh nghiệp lữ hành quốc tế

 

 

Công ty cổ phần

 

 

Công ty liên doanh

 

 

Công ty trách nhiệm hữu hạn

 

 

Tư nhân

 

2

Tổng số các cơ sở lưu trú/số buồng

 

 

Loại 5 sao

 

 

Loại 4 sao

 

 

Loại 3 sao

 

 

Loại 2 sao

 

 

Loại 1 sao

 

3

Tổng số hướng dẫn viên

 

 

Quốc tế

 

 

Nội địa và tại điểm

 

 

Tiếng Anh

 

 

Tiếng Trung Quốc

 

 

Tiếng Pháp

 

 

Tiếng Nhật Bản

 

 

Tiếng Đức

 

 

Tiếng Nga

 

 

Tiếng khác

 

4

Tổng số khách du lịch

 

 

Số lượng khách quốc tế (lượt):

 

 

Số khách Du lịch nội địa (Triệu lượt):

 

5

Tổng thu từ khách du lịch (Tỷ đồng):

 

 

 

 

Phụ lục I.12

Biểu mẫu báo cáo Ngành Giao thông vận tải

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

Biểu số 01

BÁO CÁO SỐ LIỆU KIỂM TRA ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ CÔNG TÁC PHỐI HỢP KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE TẠI TRẠM KTTTX (TC38)

Tháng..... năm ......

–––––––––––

 

Nội dung thanh tra kiểm tra

Số xe kiểm tra

Số xe vi phạm

Lập biên bản

Phạt tiền

Tước GPLX

Kiểm tra xe quá khổ, quá tải (cân xách tay)

 

 

 

 

 

Trạm cân (TC38)

 

 

 

 

 

Kiểm tra độc lập điều kiện kinh doanh vận tải khách

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

 

 

 

BÁO CÁO SỐ LIỆU CÔNG TÁC KIỂM TRA XỬ LÝ BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Tháng...... năm ......

 

Nội dung

Xây nhà kiên cố

Xây nhà ở cấp 3, 4

Nhà tạm

Công trình tạm thời

Vi phạm khác

Tổng số vụ vi phạm

Số vụ vi phạm

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường

 

 

 

 

 

 

Địa bàn huyện, TP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

 

 

 

BÁO CÁO CÔNG TÁC TỔ CHỨC SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE

Tháng..... năm .....

 

Đào tạo, sát hạch, cấp GPLX môtô hạng A1

Đào tạo, sát hạch, cấp GPLX ôtô các hạng

Tổng

Đổi, cấp
lại GPLX

(Đơn vị tính: Người)

(Đơn vị tính: Người)

(Đơn vị tính: Người)

Đào tạo

Sát hạch

Cấp GPLX

Đào tạo

Sát hạch

Cấp GPLX

Đào tạo

Sát hạch

Cấp GPLX

..

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

 

Báo cáo số liệu phân tích tai nạn giao thông đường bộ

Tháng.... năm.....

 

PHÂN TÍCH TNGT ĐƯỜNG BỘ THÁNG ..... NĂM ....

Số liệu cộng dồn

Tháng báo cáo

Số liệu .... tháng năm .... (1)

So với cùng kỳ

 năm trước

Số liệu tháng ... năm .... (2)

So với cùng kỳ

năm trước

 

Số vụ

Tỷ lệ %

(+;-)

Tỷ lệ %

Số vụ

Tỷ lệ %

(+;-)

Tỷ lệ %

I

Số vụ TNGT đường bộ trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thiệt hại

Số người chết

 

 

 

 

 

 

 

 

Số ng bị thương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường gây tai nạn phân tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ

Số vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệt hại

Chết

 

 

 

 

 

 

 

 

Bị thương

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ

Số vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệt hại

Chết

 

 

 

 

 

 

 

 

Bị thương

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Nông thôn

Số vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệt hại

Chết

 

 

 

 

 

 

 

 

Bị thương

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Nội thị

Số vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệt hại

Chết

 

 

 

 

 

 

 

 

Bị thương

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phương tiện gây tai nạn phân tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

Mô tô, xe máy

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương tiện khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Độ tuổi giới tính liên quan đến tai nạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối tượng gây tai nan là Nam giới

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối tượng gây tai nan là Nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 18 đến 27

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 27 đến 55

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên 55 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 18 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thời gian xảy ra tai nạn phân tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 0 đến 6 h

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 6 đến 12h

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 12 đến 18h

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 18 đến 24h

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tình hình đăng ký, quản lý PTGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Otô mới

 

 

 

 

 

 

Otô hiện Ql

 

 

 

 

 

 

Motô mới

 

 

 

 

 

 

Tổng số mô tô đang quản lý

 

 

 

 

 

 

II

Công tác tuần tra kiểm soát đường bộ

 (Pt theo số tr.hợp)

 

 

 

 

 

 

Đã lập Biên bản (Trường hợp)

 

 

 

 

 

 

 - Phạt tiền

Số trường hợp

 

 

 

 

 

 

Số tiền (1000đ)

 

 

 

 

 

 

 - Phương tiện tạm giữ

 

 

 

 

 

 

 - Tước GPLX

 

 

 

 

 

 

 - Thông báo

 

 

 

 

 

 

Ptích vi phạm

Không mũ

 

 

 

 

 

 

Không GPLX

 

 

 

 

 

 

VP NĐ cồn

 

 

 

 

 

 

Sai đường

 

 

 

 

 

 

Dưới 16

 

 

 

 

 

 

Chở quá trọng tải

 

 

 

 

 

 

Tốc độ

 

 

 

 

 

 

Xe khách vi phạm

 

 

 

 

 

 

Chuyển hướng

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra tải trọng

Ktra PT

 

 

 

 

 

 

Lập BB

 

 

 

 

 

 

Xử phạt

 

 

 

 

 

 

Tiền phạt (1000đ)

 

 

 

 

 

 

III

Công tác tuần tra kiểm soát đường thủy

 

 

 

 

 

 

 

Vụ

 

 

 

 

 

 

Tiền phạt (1000đ)

 

 

 

 

 

 

 

 (1): Số liệu được tính từ đầu kỳ báo cáo đến tháng báo cáo (bao gồm cả số liệu tháng báo cáo).

 (2): Số liệu tháng báo cáo.

 

 

 

Biểu số 05

 

 

 

BÁO CÁO SỐ LIỆU SO SÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Từ …… đến ………..)

 

......(1) tháng năm ....., trên địa bàn tỉnh Hòa Bình xảy ra .... vụ TNGT, làm chết .... người và bị thương .... người. So với cùng kỳ năm trước số vụ tăng, giảm .... vụ, số người chết tăng, giảm ... người và tăng, giảm .... người bị thương . Tình hình TNGT trên địa bàn các huyện thành phố cụ thể như sau:

STT

Địa bàn

Số vụ

Số người chết

Số người bị thương

(2)

(3)

(+/-)

%

(4)

(5)

(+/-)

%

(6)

(7)

(+/-)

%

1

TP. Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - (1), (3), (5), (7): Số liệu được tính từ đầu kỳ báo cáo tới thời điểm báo cáo.

 - (2), (4), (6): Số liệu cùng kỳ năm trước.

 

 

Phụ lục I.13

Biểu mẫu báo cáo ngành Giáo dục và Đào tạo

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

Biểu số 01

QUY MÔ SỐ TRƯỜNG NĂM HỌC ...................

 

TT

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Tổng số trường/lớp/học sinh

Công lập

Ngoài công lập

CHIA RA

Trường chuẩn quốc gia

Sáp nhập năm học

 

Mầm non

Tiểu học

THCS

TH&THCS

PTCS

Bán trú

 

Tiểu học

THCS

TH & THCS

Mầm non

Tiểu học

THCS

TH& THCS

 

Công lập

Ngoài công lập

Công lập

Ngoài công lập

Công lập

Ngoài công lập

Công lập

Ngoài công lập

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

1

Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 
 

 

Lưu ý: Cột 3 = cột 6 + cột 7 + cột 8 + cột 9 + cột 10 + cột 11 + cột 12+ cột 13 + cột 14 + cột 15 + cột 16 + cột 17

 Cột 4 = cột 6 + cột 8 + cột 10 + cột 12 + cột 14 + cột 15 + cột 16 + cột 17; Cột 5 = cột 7 + cột 9 + cột 11+ cột 13

 

 

Biểu số 02

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH

 

PHÒNG ............

QUY MÔ CBQL, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN NĂM HỌC ......

 

 

TT

Phòng GD

Tổng số

Biên chế

Nhân viên

HĐ68

HĐ khác

Đơn vị trực thuộc phòng GD

Biên chế

Nhân viên

HĐ68

HĐ khác

Phòng GD

Biên chế

Nhân viên

HĐ68

Trưng tập, Biệt phái

Ghi chú

 

CBQL

Giáo viên

CBQL

Giáo viên

CBQL

Chuyên viên

 
 

1

Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOA BÌNH

TRƯỜNG/ TRUNG TÂM....................

SỐ LƯỢNG HỌC SINH BỎ HỌC NĂM HỌC ...

 

 

Trường/Trung tâm

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh bỏ học

Tỉ lệ %

Ghi chú

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

Thủ trưởng

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOA BÌNH

PHÒNG....................

SỐ LƯỢNG HỌC SINH BỎ HỌC NĂM HỌC ....

 

TT

Phòng GD&ĐT

Tổng số HS đầu năm học

Học sinh bỏ học

Tỉ lệ %

Trong đó

 

Mầm non

Tiểu học

THCS

TH&THCS

 

TS HS đầu năm

Học sinh bỏ học

Tỉ lệ %

TS HS đầu năm

Học sinh bỏ học

Tỉ lệ %

TS HS đầu năm

Học sinh bỏ học

Tỉ lệ %

TS HS đầu năm

Học sinh bỏ học

Tỉ lệ %

 
 

1

Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

Người lập biểu

Thủ trưởng

 

 

 

Biểu số 05

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOA BÌNH

TRƯỜNG/ TRUNG TÂM....................

 

QUY MÔ CBQL, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN NĂM HỌC ....

 

TT

Trường/Trung tâm

Tổng số

Biên chế

Nhân viên

HĐ68

HĐ khác

CBQL

Giáo viên

> ĐH

ĐH

TC

Cao cấp CT

Trung cấp CT

Sơ cấp CT

> ĐH

ĐH

TC

Cao cấp CT

Trung cấp CT

Sơ cấp CT

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

Thủ trưởng

 

 

 

 

Phụ lục I.14

Biểu mẫu báo cáo ngành Thông tin và Truyền thông

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện

Luỹ kế

Kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Bưu chính

 

 

 

Báo cáo tháng/năm

1

Dịch vụ thư

 

 

 

1.2

Thư đi trong nước

thư

 

 

1.2

Thư đi quốc tế

thư

 

 

1.3

Thư quốc tế đến

thư

 

 

2

Dịch vụ gói kiện

 

 

 

2.1

Gói, kiện đi trong nước

kiện

 

 

2.2

Gói kiện đi quốc tế

kiện

 

 

2.3

Gói kiện quốc tế đến

kiện

 

 

3

Doanh thu dịch vụ bưu chính

tỷ đồng

 

 

4

Số lượng điểm phục vụ bưu chính

điểm

 

 

Báo cáo năm

 

Trong đó

 

 

 

4.1

Bưu cục

điểm

 

 

4.2

Điểm bưu điện văn hóa xã

điểm

 

 

4.3

Điểm phục vụ bưu chính loại hình khác

điển

 

 

5

Số tiền nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực bưu chính

triệu đồng

 

 

6

Số dân phục vụ bình quân trên 01 điểm phục vụ bưu chính

người

 

 

II

Viễn thông, Internet

 

 

 

 

1

 Thuê bao điện thoại cố định

Thuê bao

 

 

Báo cáo quý

2

 Thuê bao điện thoại di động

Thuê bao

 

 

3

Thuê bao truy nhập Internet băng rông di động

Thuê bao

 

 

4

Thuê bao truy nhập Internet băng rộng cố định

Thuê bao

 

 

5

Số lao động trong lĩnh vực viễn thông

Người

 

 

6

Số lao động nữ

Người

 

 

7

Tổng doanh thu các dịch vụ viễn thông

triệu đồng

 

 

III

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

1

Ứng dụng chữ ký số chuyên dùng

 

 

 

Báo cáo quý

1.1

Số lượng đơn vị đã được cấp

Cơ quan

 

 

1.2

Số lượng lãnh đạo đã được cấp

Người

 

 

2

 Hệ thống thư điện tử

 

 

 

2.1

Số lượng CBCC được cấp tài khoản thư điện tử

Người

 

 

3

Thông tin về thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến

 

 

 

3.1

Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 1, 2

dịch vụ

 

 

3.2

Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) mức độ 3

dịch vụ

 

 

3.3

Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) mức độ 4

dịch vụ

 

 

IV

Hoạt động In, phát hành, phát thanh truyền hình

 

 

 

Báo cáo năm

1

Cơ sở in

Hộ/cơ sở

 

 

2

Cơ sở phát hành

Hộ/cơ sở

 

 

3

Doanh thu

Triệu đồng

 

 

4

Tỷ lệ hộ xem được truyền hình

%

 

 

5

Tỷ lệ hộ gia đình nghe được đài tiếng nói Việt Nam

%

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I.15

Biểu mẫu báo cáo ngành Xây dựng

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

BIỂU MẪU BÁO CÁO

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH XÂY DỰNG

(Kỳ báo cáo: Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)

 

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Thực hiện trong kỳ báo cáo

 

A

B

1

2

1

Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn

Công trình

 

 

2

Tổng số giấy phép xây dựng được cấp

GPXD

 

 

-

Cấp cho nhà ở riêng lẻ

GPXD

 

 

-

Cấp cho các công trình/dự án

GPXD

 

 

3

Tổng số các công trình được kiểm tra, thanh tra về trật tự xây dựng

Công trình

 

 

4

Tổng số sự cố về công trình xây dựng

Sự cố

 

 

5

Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng

Công trình

 

 

6

Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình

Vụ

 

 

7

Tổng số dự án đầu tư phát triển đô thị đang thực hiện trên địa bàn

Dự án

 

 

8

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

 

 

9

Số lượng nhà ở công vụ hiện có và sử dụng

Căn hộ/nhà ở

 

 

-

Diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng

m2

 

 

10

Tổng số trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

Trụ sở

 

 

-

Tổng diện tích sàn xây dựng

m2 sàn

 

 

-

Số lượng trụ sở xây dựng mới, sửa chữa cải tạo

Trụ sở

 

 

-

Diện tích đầu tư xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa

m2 sàn

 

 

11

Một số sản phẩm VLXD chủ yếu

 

 

 

-

Sản lượng xi măng

1.000 tấn

 

 

-

Sản lượng gạch xây nung

1.000 viên

 

 

-

Sản lượng gạch xây không nung

1.000 viên

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN CÁCH GHI BIỂU MẪU BÁO CÁO

 

1. Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn (không bao gồm nhà ở riêng lẻ) là số công trình được cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng trên địa bàn thu thập, tổng hợp từ các thông tin trong thông báo khởi công do chủ đầu tư gửi cho cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng trên địa bàn. Các công trình xây dựng khởi công mới được phân theo các nhóm dự án và phân loại theo công năng sử dụng;

2. Tổng số giấy phép xây dựng được cấp là số giấy phép xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Giấy phép xây dựng được cấp cho nhà ở riêng lẻ là giấy phép xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép;

- Giấy phép xây dựng được cấp cho các công trình/dự án là giấy phép xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép.

3. Tổng số các công trình được kiểm tra, thanh tra về trật tự xây dựng là số công trình đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, thanh tra.

4. Tổng số sự cố về công trình xây dựng: Sự cố công trình xây dựng là hư hỏng vượt quá giới hạn an toàn cho phép, làm cho công trình xây dựng hoặc kết cấu phụ trợ thi công xây dựng công trình có nguy cơ sập đổ, đã sập đổ một phần hoặc toàn bộ trong quá trình thi công xây dựng và khai thác sử dụng công trình.

5. Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng: Công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng là các công trình được cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư sau khi tiến hành kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành đưa vào sử dụng được quy định tại Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng”.

6. Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình: Tai nạn lao động (TNLĐ) là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho người lao động, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động trong quá trình thi công xây dựng. TNLĐ bao gồm 03 loại: TNLĐ chết người, TNLĐ nặng, TNLĐ nhẹ;

Tổng số vụ TNLĐ trong thi công xây dựng bao gồm tổng số các vụ TNLĐ xảy ra do sự cố công trình, do sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động, do người lao động, do yếu tố khác trong quá trình thi công xây dựng;

7. Tổng số dự án đầu tư phát triển đô thị đang thực hiện trên địa bàn: Là tổng số lượng đã được cấp có thẩm quyền chấp thuận đầu tư và đang triển khai thực hiện đầu tư;

8. Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung: Là tỷ lệ phần trăm dân số đô thị được cung cấp nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung trên tổng dân số đô thị;

9. Số lượng nhà ở công vụ hiện có và sử dụng: Là tổng số các căn hộ chung cư/nhà liền kề/biệt thự hiện có trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;

- Diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng: Là tổng diện tích căn hộ chung cư/nhà liền kê/biệt thự tính theo m2 hiện có trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;

10. Tổng số trụ sở cơ quan hành chính nhà nước: Là tổng số công sở làm việc của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các sở, ban, ngành; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các phòng ban chuyên môn; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Tổng diện tích sàn xây dựng: Là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng mái tum;

- Số lượng trụ sở xây dựng mới, sửa chữa cải tạo: Là tổng số công sở làm việc của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các sở, ban, ngành; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các phòng ban chuyên môn; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng mới, sửa chữa cải tạo;

- Diện tích đầu tư xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa: Là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng mái tum xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa;

11. Một số sản phẩm VLXD chủ yêu

- Sản lượng sản xuất xi măng: Là tổng sản lượng xi măng sản xuất của tất cả các cơ sở sản xuất xi măng thuộc mọi loại hình kinh tế trên địa bàn;

- Sản lượng sản xuất gạch xây nung: Là tổng sản lượng gạch xây nung sản xuất của tất cả các cơ sở sản xuất gạch xây nung thuộc mọi loại hình kinh tế trên địa bàn;

- Sản lượng sản xuất gạch xây không nung: Là tổng sản lượng gạch xây không nung sản xuất của tất cả các cơ sở sản xuất gạch xây không nung thuộc mọi loại hình kinh tế trên địa bàn;

Cách ghi biểu:

- Cột 1: Ghi số liệu với các chỉ tiêu tương ứng tại cột A cùng kỳ năm trước;

- Cột 2: Ghi số liệu với các chỉ tiêu tương ứng tại cột A trong kỳ báo cáo.

- Nguồn số liệu: Do UBND cấp huyện, thành phố Hòa Bình thu thập, tổng hợp.

 

 

Phụ lục I.16

Biểu mẫu báo cáo ngành Tư pháp

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

Biểu số 01

BIỂU MẪU SỐ LIỆU CÔNG TÁC XÂY DỰNG, THẨM ĐỊNH, KIỂM TRA, RÀ SOÁT VBQPPL

 

 

Số VBQPPL đã được ban hành

Số dự thảo VBQPPL đã được thẩm định

Số văn bản đã kiểm tra

Số văn bản đã tự kiểm tra

Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải được rà soát (trong kỳ báo cáo)

Tổngsố

Chia theo tên loại VBQPPL

Số văn bản do Phòng Tư pháp đã thẩm định

Số văn bản do Cơ quan Tư pháp đã thẩm định

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Nghị quyết của HĐND

Quyết định của UBND

Tổng số

Chia theo tên loại văn bản

Tổng số

Chia theo tên loại văn bản

VBQPPPL

Văn bản có chứa QPPL

VBQPPPL

Văn bản có chứa QPPL

 

Đã được rà soát

Chưa được rà soát

Số Nghị quyết của HĐND

Số QĐ của UBND

 

Nghị quyết của HĐND do UBND trình

của UBND

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

Tổng số trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Tại cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.Tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

BIỂU MẪU SỐ LIỆU CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ

 

 

Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật trên địa bàn Tỉnh

Kết quả thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật

Tình hình tổ chức, cán bộ hòa giải trên địa bàn tỉnh

Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh

 

Tổng số

Trong đó

Phổ biến pháp luật trực tiếp

Thi tìm hiểu PL

Số tổ hòa giải

Số hòa giải viên (người)

Tổng số

Trong đó

 

Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã

Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện

Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

Số cuộc (Cuộc)

Số lượt người tham dự (Lượt người)

Số cuộc thi (Cuộc)

Số lượt người dự thi (Lượt người)

 

 

 

Số vụ việc hòa giải thành

Số vụ việc hòa giải không thành

Số vụ việc chưa giải quyết xong

 
 

Tổng số trên địa bàn Tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Tại cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

BIỂU MẪU SỐ LIỆU CÔNG TÁC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

Đơn vị tính: Vụ việc

Phân theo lĩnh vực
Trợ giúp pháp lý

Tổng số vụ việc tiếp nhận

Kết quả trợ giúp pháp lý

 

Tổng số

Chia ra

Đã hoàn thành

Chuyển đi nơi khác

Chuyển sang kỳsau

 

Kỳ trước chuyển qua

Phát sinh trong kỳ

Tổng số

Phân theo người thực hiện

 

Trợ giúp viên pháp lý

Luậtsư

Tư vấn viên pháp luật

Cộng tác viên khác

 
 

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

Tổngsố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Pháp luật hình sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tưvấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó tư vấn tại trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tham gia tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó bào chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đại diện ngoài tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Hình thức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Pháp luật dân sự, hôn nhân gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tư vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó tư vấn tại trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Tham gia tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đại diện ngoài tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Hình thức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Pháp luật hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tư vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó tư vấn tại trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Tham gia tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đại diện ngoài tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Hình thức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các lĩnh vực pháp luật khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tưvấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó tư vấn tại trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Tham gia tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Đại diện ngoài tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.

Hình thức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I.17

Biểu mẫu báo cáo ngành Lao động – Thương binh và Xã hội

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

Biểu số 01

BÁO CÁO HẰNG THÁNG, QUÝ, NĂM CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Chỉ tiêu cả năm

Ghi chú

Kế hoạch

Thực hiện

I

Việc làm

 

 

 

 

1

Số lao động được giải quyết bảo hiểm thất nghiệp trong tháng

người

Không

 

 

 

 Kinh phí

Triệu đồng

 

 

 

2

Số Lao động được tư vấn giới thiệu việc làm tại Trung tâm

Người

 

 

 

 

Trong đó Số người được tuyển dụng

Người

 

 

 

II

 Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

1

Số lượt đối tượng được Quản lý nuôi dưỡng tại Trung tâm Công tác xã hội

Người

 

 

 

2

Số đối tượng mới tiếp nhận vào trong tháng

Người

 

 

 

3

Số đối tượng ra trong tháng

Người

 

 

 

III

Điều dưỡng người có công

 

 

 

 

1

Sô đối Người có công được diều dưỡng tập trung

Người

 

 

 

IV

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

1

Số người nghiện ma túy được cai nghiện tại các cơ sở cai nghiện ma túy

người

 

 

 

 

 - Bắt buộc

người

 

 

 

 

 - Tự nguyện

người

 

 

 

2

Số người cai bằng thuốc Methadone

Người

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Chỉ tiêu việc làm do Trung tâm Dịch vụ việc làm báo cáo

Chỉ tiêu Bảo trợ xã hội: Trung tâm Công tác xã hội báo cáo

Chỉ tiêu điều dưỡng người có công Trung tâm Điều dưỡng người có công Báo cáo

Chỉ tiêu phòng, chống tệ nạn xã hội: Các cơ sở cai nghiện ma túy báo cáo

 

 

Biểu số 02

BIỂU MẪU SỐ LIỆU KÈM THEO BÁO CÁO THÁNG, QUÝ, 6 THÁNG, 9 THÁNG VÀ NĂM DÀNH CHO PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP HUYỆN BÁO CÁO SỞ

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch

Thực hiện

Ghi chú

I

Lao động, việc làm

Người

 

 

 

1 -

Việc làm trong nước, trong đó

Người

 

 

6 tháng, năm

 

 Nông lâm ngư nghiệp

Người

 

 

 

 

 Công nghiệp, xây dựng

Người

 

 

 

 

 Dịch vụ, du lịch

Người

 

 

 

2 -

Số lao động được đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

 

 

6 tháng, năm

3-

Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi khu vực thành thị

%

 

 

Năm

4 -

Tỷ lệ lao động trong ngành nông lâm, ngư nghiệp

%

 

 

Năm

II

Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

2.1

Tuyển mới giáo dục nghề nghiệp

người

 

 

 

 -

Cao đẳng,

 

 

 

6 tháng, năm

 -

Trung cấp

 

 

 

6 tháng, năm

 -

Sơ cấp và và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác

 

 

6 tháng, năm

 

Trong đó, dạy nghề cho lao động nông thôn theo Đề án 1956

 

 

 

2.2

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

 

 

Năm

 

Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ đạt

%

 

 

Năm

III

Giảm nghèo

 

 

 

 

3.1

Số hộ nghèo

Hộ

 

 

Năm

 

Trong đó, số hộ nghèo là người dân tộc thiểu số

Hộ

 

 

 

-

Tỷ lệ hộ nghèo

%

 

 

Năm

 

Trong đó, tỷ lệ hộ nghèo là người dân tộc thiểu số

%

 

 

 

3.2

Số hộ cận nghèo

Hộ

 

 

Năm

 -

Tỷ lệ hộ nghèo

%

 

 

Năm

IV

Chăm sóc người có công

 

 

 

 

4.1

Tổng số người có công được hưởng trợ cấp ưu đãi

người

 

 

Tháng, quý, năm

 

Kinh phí

Triệu đồng

 

 

 

4.2

Tỷ lệ gia đình NCC có mức sống bằng hoặc cao hơn mức sống trung bình của nhân dân nơi cư trú

%

 

 

Năm

4.3

Tỷ lệ xã/phường làm tốt công tác thương binh, liệt sĩ, người, người có công

%

 

 

 Năm

V

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

5.1

Tổng số đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng

đối tượng

 

 

Tháng, quý, năm

5.2

Kinh phí

Triệu đồng

 

 

 

IV

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

 

 

 

 

6.1

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp

%

 

 

Năm

6.2

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em

%

 

 

Năm

V

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 5.1

Tỷ lệ cai nghiện cho người nghiện ma túy có quyết định của Tòa án áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc

%

 

 

Năm

5.2

Tỷ lệ xã phường lành mạnh không có tệ nạn ma túy

%

 

 

Năm

5.3

Tỷ lệ xã phường lành mạnh không có tệ nạn mại dâm./.

%

 

 

Năm

 

 

 

Phụ lục I.18

Biểu mẫu báo cáo ngành Nội vụ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

Biểu số 01

BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY)
Tháng …… năm ………

 

Đơn vị: %

TT

Lĩnh vực

 Trực thuộc UBND tỉnh

 Trực thuộc Sở, Ban, ngành

 Trực thuộc UBND các huyện, thành phố

Các trường hợp khác

Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo

Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước

Chi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

*

Tổ chức bộ máy

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành lập mới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sáp nhập, hợp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chia, tách

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức lại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Biểu số 02

BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC)
Tháng …… năm ………

 

TT

Lĩnh vực

 Thuộc diện Tỉnh uỷ quản lý

 Thuộc diện Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý

 Thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ

Các trường hợp khác

Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo

Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước

Chi chú

1

2

3

4

 

 

 

 

5

*

Quản lý cán bộ, công chức, viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ nhiệm mới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ nhiệm lại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kéo dài thời gian giữ chức vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điều động, luân chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyển dụng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiếp nhận đối với trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biệt phái

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuyên chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thoả thuận hợp đồng lao động theo Nghị định số 68

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

Biểu số 03

BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN)
Tháng …… năm ………

 

TT

Lĩnh vực

Số liệu cụ thể trong tháng, quý, năm

Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo

Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước

Chi chú

1

2

3

4

5

6

*

Xây dựng chính quyền

 

 

 

 

 

- Sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính cấp huyện, cấp

 

 

 

 

 

- Nhập, đặt tên, đổi tên thôn, xóm, tổ dân phố

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

 

 

Phụ lục I.19

Biểu mẫu báo cáo ngành Thanh tra

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA HÀNH CHÍNH

Số liệu tính từ ngày …/…/…. đến....ngày…./…/….

 

Đơn vị tính: Tiền (triệu đồng), đất (m2)

Đơn vị

Số cuộc thanh tra thực hiện trong kỳ

Đã ban hành kết luận

Số đơn vị được thanh tra

Tổng vi phạm về kinh tế

Kiến nghị xử lý

Tổng số

Phân loại

Tiền và tài sản quy thành tiền

Đất (m2)

Thu hồi về NSNN

Xử lý khác về kinh tế

Hành chính

Chuyển cơ quan điều tra

Hoàn thiện cơ chế, chính sách (số văn bản)

Triển khai từ kỳ trước chuyển sang

Triển khai trong kỳ

Theo Kế hoạch

Đột xuất

Tiền (Tr.đ)

Đất (m2)

Tiền (Tr.đ)

Đất (m2)

Tổ chức

Cá nhân

Vụ

Đối tượng

Ms

1=2+3=4+5

2

3

4

5

6

7

8=10+12

9=11+13

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19. Ghi chú:

Hướng dẫn cách ghi biểu:

- Biểu này là biểu tổng hợp về thanh tra hành chính, bao gồm cả số liệu tại các biểu 03/TTr, 04/TTr, 05/TTr và thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, TCD, KNTC, PCTN

- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc

- Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (4) + (5)

- Cột (2): Số cuộc thanh tra triển khai từ các kỳ báo cáo trước chuyển sang, chưa ban hành kết luận hoặc ban hành kết luận trong kỳ này

- Số liệu từ cột (7) đến cột (18) là số liệu tổng hợp từ các kết luận thanh tra đã ban hành trong kỳ báo cáo (nêu tại Cột (6))

- Cột (7): Số cơ quan, tổ chức được thanh tra theo kết luận thanh tra

- Cột (8)=(10)+(12): Tổng số tiền vi phạm phát hiện qua kết luận thanh tra gồm: tiền VNĐ, ngoại tệ được quy đổi thành tiền VNĐ theo tỉ giá của NHNN Việt Nam tại thời điểm kết luận thanh tra và tài sản quy thành tiền VNĐ

- Cột (9) = (11) + (13): Tổng diện tích đất vi phạm theo kết luận thanh tra

- Cột (12): Số tiền kiến nghị xử lý khác (ngoài kiến nghị thu hồi, bao gồm: Xuất toán, loại khỏi giá trị quyết toán, miễn giảm tiền thuê đất...)

- Cột (13): Số diện tích đất kiến nghị xử lý khác (ngoài kiến nghị thu hồi, bao gồm: điều chỉnh mục đích sử dụng đất, bổ sung hồ sơ, hoàn thiện thủ tục,...)

- Nội dung ghi chú thể hiện ở dòng 19 (nếu có)

 

 

 

Biểu số 02

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIẾP CÔNG DÂN THƯỜNG XUYÊN, ĐỊNH KỲ VÀ ĐỘT XUẤT

Số liệu tính từ ngày …/…/… đến....ngày…./…/….

 

Đơn vị

Tổng số lượt tiếp

Tổng số người được tiếp

Tổng số vụ việc tiếp

Tiếp thường xuyên

Tiếp định kỳ và đột xuất của Thủ trưởng

Số lượt tiếp

Số người được tiếp

Số vụ việc

Trong đó đoàn đông người

Thủ trưởng tiếp

ủy quyền tiếp

Tiếp lần đầu

Tiếp nhiều lần

Số đoàn được tiếp

Số người được tiếp

Tiếp lần đầu

Tiếp nhiều lần

Số kỳ tiếp

Số lượt tiếp

Số người được tiếp

Số vụ việc

Trong đó đoàn đông người

Số kỳ tiếp

Số lượt tiếp

Số người được tiếp

Số vụ việc

Trong đó đoàn đông người

Tiếp lần đầu

Tiếp nhiều lần

Số đoàn được tiếp

Số người được tiếp

Tiếp lần đầu

Tiếp nhiều lần

Tiếp lần đầu

Tiếp nhiều lần

Số đoàn được tiếp

Số người được tiếp

Tiếp lần đầu

Tiếp nhiều lần

MS

1=4+13+22

2=5+14+23

3=6+7+15+ 16 + 24 +25

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30. Ghi chú:

Hướng dẫn cách ghi biểu

- Đây là Biểu tổng hợp kết quả chung về tiếp công dân qua công tác tiếp dân thường xuyên, định kỳ và đột xuất của thủ trưởng

- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc

- Cột (1) = (4) + (13) + (22) là Tổng số lượt tiếp, gồm số lượt tiếp thường xuyên và số lượt tiếp của thủ trưởng (trực tiếp hoặc ủy quyền tiếp)

- Cột (2) = (5) + (14) + (23) là Tổng số người được tiếp, bao gồm tiếp thường xuyên và tiếp của thủ trưởng (trực tiếp hoặc ủy quyền tiếp)

- Cột (3) = (6) + (7) + (15) + (16) + (24) + (25): là Tổng số vụ việc tiếp, gồm số vụ việc tiếp thường xuyên và số vụ việc thủ trưởng tiếp (trực tiếp hoặc ủy quyền tiếp)

- Vụ việc tiếp nhiều lần là vụ việc tiếp từ hai lần trở lên: các Cột (7), (11), (16), (20), (25), (29)

- Đoàn đông người là đoàn có từ 5 người trở lên

- Đối với vụ việc tiếp công dân thường xuyên có thủ trưởng tiếp thì chỉ nhập số liệu 1 lần vào mục thủ trưởng tiếp

- Cột (6): Số vụ việc tiếp lần đầu thông qua hoạt động tiếp công dân thường xuyên, bao gồm cả số vụ việc tiếp lần đầu đối với đoàn đông người (cột 10).

- Cột (7): Số vụ việc tiếp từ lần thứ hai trở lên thông qua hoạt động tiếp công dân thường xuyên, bao gồm cả số vụ việc tiếp nhiều lần đối với đoàn đông người (cột 11).

- Tổng số đoàn đông người được tiếp = Cột (8) + (17) + (26)

- Nội dung ghi chú viết vào dòng 30 (nếu có)

 

 

Biểu số 03

TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN

Số liệu tính từ ngày …/…/… đến …. Ngày …./…/….

 

Đơn vị

Tổng số đơn

Kỳ trước chuyển sang

Tiếp nhận trong kỳ

Số đơn đã xử lý

Đủ điều kiện xử lý

Phân loại đơn theo nội dung

Phân loại đơn theo tình trạng giải quyết

Kết quả xử lý đơn

Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn

Đơn có nhiều người đứng tên

Đơn một người đứng tên

Đơn khác

Đơn có nhiều người đứng tên

Đơn một người đứng tên

Đơn khác

Số đơn

Số vụ việc

Khiếu nại

Tố cáo

Kiến nghị, phản ánh

Đã giải quyết

Đang giải quyết

Chưa giải quyết

Đơn thuộc thẩm quyền

Đơn không thuộc thẩm quyền

Lần đầu

Nhiều lần

Tổng số

Khiếu nại

Tố cáo

Kiến nghị, phản ánh

Tổng số

Hướng dẫn

Chuyển đơn

Đôn đốc giải quyết

MS

1=2+3+...+7

2

3

4

5

6

7

8

9=11+12+13 =14+15+16+17 =18+22

10

11

12

13

14

15

16

17

18 = 19+20+21

19

20

21

22 = 23+24+25

23

24

25

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27. Ghi chú:

Hướng dẫn cách ghi biểu

- Đây là biểu tổng hợp về kết quả xử lý đơn chung (đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh), bao gồm đơn nhận được qua tiếp công dán và đơn nhận từ các nguồn khác (gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,...)

- Số liệu tại Biểu này là số liệu tổng hợp từ các biểu 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD

- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc

- Cột (1) = Cột (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7)

- Cột (2), (5): Đơn có từ 02 người đứng tên trở lên

- Cột (2) + (5) = Cột (2) + (4) thuộc Biểu 02/XLD + Cột (2) + (5) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (2) + (5) thuộc Biểu 04/XLD

- Cột (3) + (6) = Cột (3) + (5) thuộc Biểu 02/XLD + Cột (3) + (6) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (3) + (6) thuộc Biểu 04/XLD

- Cột (4): Là số đơn kỳ trước chuyển sang còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (2), (3). VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)

- Cột (4) +(7) = Cột (4) + (7) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (4) + (7) thuộc Biểu 04/XLD

- Cột (7): Là số đơn tiếp nhận trong kỳ còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (5), (6), VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)

- Cột (8): Số đơn đã hoàn thành quy trình xử lý đơn (ra kết quả cuối cùng: lưu, hướng dẫn, chuyển ...) theo quy định; Cột (8) <= Cột (1)

- Cột (9) = Cột (11) + (12) + (13) = Cột (14) + (15) + (16) + (17) = Cột (18) + (22)

- Cột (10) = Cột (10) thuộc Biểu 02/XLD + Cột (12) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (12) thuộc Biểu 04/XLD

- Từ Cột (9) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các đơn đủ điều kiện xử lý (đã thống kê tại Cột (8))

- Cột (11) = Cột (9) thuộc Biểu 02/XLD

- Cột (12) = Cột (11) thuộc Biểu 03/XLD

- Cột (13) = Cột (11) thuộc Biểu 04/XLD

- Cột (15): Là số đơn cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã giải quyết từ 2 lần trở lên (giải quyết khiếu nại lần 2, giải quyết tố cáo tiếp khi đã có kết luận nội dung tố cáo lần đầu; giải quyết lần 2 trở lên đối với đơn kiến nghị, phản ánh)

- Cột (16): đã thụ lý, giải quyết theo quy định nhưng chưa có quyết định giải quyết khiếu nại, kết luận nội dung tố cáo, kết quả giải quyết kiến nghị, phản ánh

- Cột (17): chưa thực hiện trình tự thụ lý, giải quyết theo quy định

- Cột (18) = (19) + (20) + (21) là tổng số đơn thuộc thẩm quyền

- Cột (22) = Cột (23) + (24) + (25) là tổng số đơn không thuộc thẩm quyền

- Cột (25): Thống kê số vụ việc có văn bản đôn đốc hoặc chuyển đơn từ lần thứ 2 trở lên do chưa nhận được kết quả giải quyết của cơ quan có thẩm quyền

- Nội dung ghi chú viết vào dòng 27 (nếu có)

 

 

Biểu số 04

TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC THẨM QUYỀN

Số liệu tính từ ngày ..../.../....đến....ngày.../.../...

 

Đơn vị

Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền

Tổng số vụ việc khiếu nại thuộc thẩm quyền

Kết quả giải quyết

Phân tích kết quả giải quyết (vụ việc)

Tổng số

Kỳ trước chuyển sang

Tiếp nhận trong kỳ

Đã giải quyết

Kiến nghị thu hồi cho NN

Trả lại cho tổ chức, cá nhân

Kiến nghị xử lý hành chính

Chuyển cơ quan điều tra

Giải quyết lần đầu

Giải quyết lần 2

Chấp hành thời hạn giải quyết

Số vụ việc giải quyết bằng QĐ hành chính

Số vụ việc rút đơn thông qua giải thích, thuyết phục

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tổ chức

Cá nhân

Số tổ chức được trả lại quyền lợi

Số cá nhân được trả

Lại

quyền lợi

Tổng số người bị kiến

nghị xử lý

Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức

Số vụ

Tổng số người

Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức

Khiếu nại đúng

Khiếu nại sai

Khiếu nại đúng một phần

Công nhận QĐ g/q lần đẩu

Hủy, sửa QĐ g/q lần đầu

Đúng quy định

Không đúng quy định

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

MS

1=2+3

2

3

4

5=20+..+24

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28. Ghi chú:

Hướng dẫn cách ghi biểu

- Cột "Đơn vị" để ghi tên các đơn vị trực thuộc

- Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (18) thuộc Biểu 01/XLD

- Cột (4) = Cột (23) thuộc Biểu 02/XLD

- Cột (5) = Cột (20) + (21) + (22)+ (23)+ (24)

- Cột (6): Chỉ thống kê các vụ việc rút toàn bộ nội dung; trường hợp không rút toàn bộ thì không thống kê vào cột này

- Từ Cột (7) trở đi là số liệu tổng hợp, phân tích đối với kết quả giải quyết các vụ việc khiếu nại (thống kê tại Cột (5), (6))

- Cột (15): Thống kê số người bị kiến nghị xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại

- Cột (16): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến nghị xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại (<= Cột 15)

- Cột (18): Thống kê số đối tượng bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại

- Cột (19): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại (<= Cột 18)

- Cột (25): Thống kê số vụ việc chấp hành đúng quy định về thời hạn giải quyết khiếu nại

- Cột (26): Thống kê số vụ việc chấp hành không đúng quy định về thời gian giải quyết khiếu nại

- Nội dung ghi chú viết vào dòng 28 (nếu có)

 

 

Biểu số 05

TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN

Số liệu tính từ ngày ..../.../....đến....ngày.../.../...

 

Đơn vị

Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền

Tổng số vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền

Trong đó số vụ việc tố cáo tiếp

Kết quả giải quyết

Phân tích kết quả giải quyết (vụ việc)

Chấp hành thời hạn giải quyết

Tổng số

Kỳ trước chuyển sang

Tiếp nhận trong kỳ

Đã giải quyết

Kiến nghị thu hồi cho NN

Trả lại cho tổ chức, cá nhân

Số tổ chức được trả lại quyền lợi

Số cá nhân được trả lại quyền lợi

Kiến nghị xử lý hành chính

Chuyển quan điều tra

Tố cáo đúng

Trong đó tố cáo tiếp đúng

Tố cáo sai

Trong đó tố cáo tiếp sai

Tố cáo có đúng, có sai

Trong đó tố cáo tiếp có, có sai

Đúng quy định

Không đúng quy định

Tổng số

Số vụ việc lần đầu

Số vụ việc tố cáo tiếp

Số vụ việc rút toàn bộ nội dung tố cáo

Số vụ việc đình chỉ không do rút tố cáo

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tổ chức

Cá nhân

Số người bị kiến nghị xử ly

Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức

Số vụ

Số đối tượng

Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

MS

1=2+3

2

3

4

5

6=7+..+10= 24+26+28= 30+31

7

8=25+27 +29

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32. Ghi chú:

Hướng dẫn cách ghi biểu

- Cột "Đơn vị để ghi tên các đơn vị trực thuộc

- Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (20) thuộc Biểu 01/XLD

- Cột (4) = Cột (26) thuộc Biểu 03/XLD

- Cột (5): Số vụ việc tố cáo tiếp thuộc thẩm quyền, số liệu nằm trong số liệu vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền thống kê tại Cột (4)

- Cột (6)= (7) + (8) + (9) + (10) = Cột (24) + (26) + (28) = (30) + (31)

- Cột (8): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp đã được giải quyết = Cột (25) + (27) + (29)

- Từ Cột (11) trở đi là số liệu tổng hợp, phân tích đối với kết quả giải quyết các vụ việc tố cáo đã thống kê ở Cột (6)

- Cột (19): Thống kê số người bị kiến nghị xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo

- Cột (20): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến nghị xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo (<= Cột 19)

- Cột (22): Thống kê số đối tượng bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo

- Cột (23): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo (<= Cột 22)

- Cột (25): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp được kết luận là tố cáo tiếp đúng, số liệu nằm trong số liệu tổng hợp tại Cột (24)

- Cột (27): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp được kết luận là tố cáo tiếp sai, số liệu nằm trong số liệu tổng hợp tại Cột (26)

- Cột (29): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp được kết luận là tố cáo tiếp có đúng, có sai, số liệu nằm trong số liệu tổng hợp tại Cột (28)

- Nội dung ghi chú viết vào dòng 32 (nếu có)

 

 

 

Biểu số 06

TỔNG HỢP KẾT QUẢ VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG

Số liệu tính từ ngày /.../.... đến ngày.../..../

 

MS

NỘI DUNG

ĐVT

SỐ LIỆU

 

CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT

 

 

1

Số văn bản ban hành mới để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luât PCTN

Văn bản

 

2

Số văn bản được sửa đổi, bổ sung để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành

Văn bản

 

3

Số văn bản được bãi bỏ để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành

Văn bản

 

 

TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VỀ PCTN

 

 

4

Số lớp tuyên truyền, quán triệt pháp luật về phòng, chống tham nhũng được tổ chức

Lớp

 

5

Số lượt cán bộ, công chức, viên chức, nhân dân tham gia các lớp tập huấn, quán triệt pháp luật về PCTN

Lượt người

 

6

Số lượng đầu sách, tài liệu về pháp luật phòng, chống tham nhũng được xuất bản

Tài liệu

 

 

PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

 

 

 

Kết quả thực hiện công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động

 

 

7

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được kiểm tra việc thực hiện các quy định về công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động

CQ, TC, ĐV

 

8

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị bị phát hiện có vi phạm quy định về công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động

CQ, TC, ĐV

 

 

Xây dựng và thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ

 

 

9

Số văn bản về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được ban hành mới

Văn bản

 

10

Số văn bản về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ

Văn bản

 

11

Số cuộc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ

Cuộc

 

12

Số vụ vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ

Vụ

 

13

Số người vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ

Người

 

14

Số người vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã bị xử lý hành chính

Người

 

15

Số người vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã bị xử lý hình sự

Người

 

16

Tổng giá trị các vi phạm về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được kiến nghị thu hồi và bồi thường (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)

Triệu đồng

 

17

Tổng giá trị vi phạm định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được thu hồi và bồi thường

Triệu đồng

 

 

Thực hiện quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn

 

 

18

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn

CQ, TC, ĐV

 

19

Số cán bộ, công chức, viên chức vi phạm quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp đã bị xử lý

Người

 

20

Số người đã nộp lại quà tặng cho đơn vị

Người

 

21

Giá trị quà tặng đã được nộp lại (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)

Triệu đồng

 

22

Số người bị xử lý do có vi phạm vì xung đột lợi ích

Người

 

23

Số người bị xử lý do có vi phạm về việc kinh doanh trong thời hạn không được kinh doanh sau khi thôi giữ chức vụ

Người

 

 

Chuyển đổi vị trí công tác của người có chức vụ, quyền hạn

 

 

24

Số cán bộ, công chức, viên chức được chuyển đổi vị trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng

Người

 

 

Cải cách hành chính, ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý và thanh toán không dùng tiền mặt

 

 

25

Số thủ tục hành chính chính công được áp dụng tại Cơ quan, tổ chức, đơn vị

Thủ tục

 

26

Số thủ tục hành chính chính công được áp dụng mức độ 3 hoặc 4 tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

Thủ tục

 

27

Số thủ tục hành chính yêu cầu người dân, doanh nghiệp bổ sung hồ sơ từ 02 lần trở lên

Lượt thủ tục

 

28

Số cuộc kiểm tra, thanh tra việc thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt

Cuộc

 

29

Số vụ phát hiện vi phạm trong việc thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt

Vụ

 

30

Tổng giá trị giao dịch qua Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng (1)

Triệu đồng

 

31

Tỷ trọng tiền mặt trên tổng phương tiện thanh toán (2)

%

 

 

Thực hiện các quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn

 

 

32

Số người đã thực hiện kê khai tài sản, thu nhập trong kỳ

Người

 

33

Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập

Người

 

34

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện các quy định về kê khai, công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

CQ, TC, ĐV

 

35

Số người bị kỷ luật do vi phạm quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập

Người

 

35.1

Số người bị kỷ luật do kê khai tài sản, thu nhập không trung thực

Người

 

35.2

Số người bị kỷ luật do có vi phạm khác về kiểm soát tài sản, thu nhập

Người

 

 

PHÁT HIỆN CÁC VỤ VIỆC THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

 

 

36

Tổng số vụ việc tham nhũng được phát hiện trong kỳ báo cáo

Vụ

 

37

Tổng số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện trong kỳ báo cáo

Người

 

 

Qua công tác kiểm tra và tự kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

 

38

Số vụ tham nhũng đã được phát hiện qua công tác kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước

Vụ

 

39

Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua công tác kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước

Người

 

40

Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác tự kiểm tra

Vụ

 

41

Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua công tác tự kiểm tra

Người

 

42

Số vụ tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan có chức năng phòng, chống tham nhũng

Vụ

 

 

- Trong đó số vụ tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan thanh tra

vụ

 

43

Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan có chức năng phòng, chống tham nhũng

Người

 

 

- Trong đó số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan thanh tra

người

 

 

Qua hoạt động giám sát, thanh tra, kiểm toán

 

 

44

Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động giám sát của cơ quan dân cư, đại biểu dân cư và xử lý đề nghị của cơ quan dân cư, đại biểu dân cử

Vụ

 

45

Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động giám sát của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử và xử lý đề nghị của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử

Người

 

46

Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động thanh tra

Vụ

 

47

Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua hoạt động thanh tra

Người

 

48

Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động kiểm toán

Vụ

 

49

Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động kiểm toán

Người

 

 

Qua xem xét phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng

 

 

50

Số vụ việc có phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng

Vụ việc

 

51

Số vụ việc có phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng đã được xem xét

Vụ việc

 

52

Số vụ tham nhũng phát hiện thông qua xem xét nội dung phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng

Vụ

 

 

53

Số đối tượng có hành vi tham nhũng phát hiện thông qua xem xét nội dung phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng

người

 

 

Qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

 

54

Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo

Vụ

 

55

Số đối tượng có hành vi tham nhũng phát hiện qua giải quyết khiếu nại, tố cáo

Người

 

 

Qua các hoạt động khác (ngoài những hoạt động nêu trên, nếu có)

 

 

56

Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua các hoạt động khác

Vụ

 

57

Số đối tượng có hành vi tham nhũng phát hiện qua các hoạt động khác

Người

 

 

Qua điều tra tội phạm

 

 

58

Số vụ án tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã được cơ quan chức năng khởi tố

Vụ

 

59

Số đối tượng tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã bị cơ quan chức năng khởi tố

Người

 

 

Bảo vệ, khen thưởng người tố cáo, phát hiện tham nhũng

 

 

60

Số người tố cáo hành vi tham nhũng được được bảo vệ theo quy định của pháp luật về tố cáo

Người

 

61

Số người tố cáo hành vi tham nhũng bị trả thù

Người

 

62

Số người đã bị xử lý do có hành vi trả thù người tố cáo

Người

 

63

Số người tố cáo hành vi tham nhũng đã được khen, thưởng

Người

 

 

XỬ LÝ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ KHI ĐỂ XẢY RA THAM NHŨNG

 

 

64

Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu bị kết luận là thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng

Người

 

65

Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu đã bị xử lý hình sự do thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng

Người

 

66

Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu bị xử lý kỷ luật do thiếu trách nhiệm để xảy ra tham nhũng

Người

 

66.1

- Khiển trách

Người

 

66.2

- Cảnh cáo

Người

 

66.3

- Cách chức

Người

 

 

XỬ LÝ THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

 

 

67

Số vụ án tham nhũng đã đưa ra xét xử (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của tòa án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp)

Vụ

 

68

Số đối tượng bị kết án tham nhũng (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của tòa án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp) trong đó:

Người

 

68.1

- Số đối tượng phạm tội tham nhũng ít nghiêm trọng

Người

 

68.2

- Số đối tượng phạm tội tham nhũng nghiêm trọng

Người

 

68.3

- Số đối tượng phạm tội tham nhũng rất nghiêm trọng

Người

 

68.4

- Số đối tượng phạm tội tham nhũng đặc biệt nghiêm trọng

Người

 

69

Số vụ việc tham nhũng đã được xử lý hành chính

Vụ

 

70

Số cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật hành chính về hành vi tham nhũng

Người

 

71

Số vụ việc tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý)

Vụ

 

72

Số đối tượng tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý)

Người

 

 

Tài sản bị tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã phát hiện được

 

 

73

Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)

Triệu đồng

 

74

Đất đai

m2

 

 

Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã được thu hồi, bồi thường

 

 

75

Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)

Triệu đồng

 

75.1

- Kết quả thu hồi tiền bằng biện pháp hành chính

Triệu

 

75.2

- Kết quả thu hồi tiền bằng biện pháp tư pháp

Triệu

 

 

76

Đất đai

m2

 

76.1

- Kết quả thu hồi đất bằng biện pháp hành chính

m2

 

76.2

- Kết quả thu hồi đất bằng biện pháp tư pháp

m2

 

 

Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng không thể thu hồi, khắc phục được

 

 

77

Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)

Triệu đồng

 

78

Đất đai

m2

 

 

PHONG, CHỐNG THAM NHŨNG TRONG DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC KHU VỰC NGOÀI NHÀ NƯỚC

 

 

79

Số công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật PCTN) thuộc phạm vi quản lý

Tổ chức

 

80

Số công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật PCTN) được thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về PCTN

Tổ chức

 

81

Số công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật PCTN) bị xử lý do có vi phạm pháp luật về PCTN

Tổ chức

 

82

Số vụ tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý được phát hiện

Vụ

 

83

Số đối tượng có hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý được phát hiện

Người

 

84

Số đối tượng có hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý đã bị xử lý hình sự

Người

 

85

Thiệt hại gây ra bởi các vụ tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)

Triệu đồng

 

86

Kết quả thu hồi tài sản tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)

Triệu đồng

 

 

 

Ghi chú:

- Khi báo cáo các đơn vị không sửa đổi nội dung các tiêu chí thống kê trong biểu số liệu

- Không thống kê số liệu vào những mục nội dung mà cột mã số (MS) và cột đơn vị tính trong biểu mẫu để trống.

- Các địa phương chỉ đưa vào biểu mẫu này số liệu thống kê về kết quả công tác PCTN của địa phương, không thống kê kết quả của các cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc đóng trên địa bàn

- (1) Số liệu của Ngân hàng Nhà nước Báo cáo

- (2) Số liệu của Ngân hàng Nhà nước Báo cáo

 

 

Biểu số 07

DANH SÁCH CÁC VỤ THAM NHŨNG ĐƯỢC PHÁT HIỆN TRONG KỲ
(Số liệu tính từ ngày ..../.... /.... đến....ngày…/…/….

 

TT

Tên vụ

Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị xảy ra sự việc

Cơ quan thụ lý, giải quyết vụ việc

Tóm tắt nội dung vụ việc

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 08

KẾT QUẢ PHÁT HIỆN, KHẮC PHỤC CÁC VĂN BẢN CÒN SƠ HỞ,

DỄ BỊ LỢI DỤNG ĐỂ THAM NHŨNG(*)
 (Số liệu tính từ ngày ..../.... /.... đến....ngày…/…/….

 

TT

Tên, số, ngày, tháng, năm

Cơ quan ban hành văn bản

Nôi dung sơ hở, dễ bị lợi dụng để tham nhũng

Kết quả khắc phục

Ghi chú

Đã được khắc phục theo thẩm quyền

Chưa khắc phục xong

Nguyên nhân của việc chưa khắc phục xong

MS

1

2

3

4

5

6

7

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn cách ghi biểu:

(*) Phát hiện qua công tác thanh tra, kiểm tra, điều tra, truy tố xét xử, theo dõi thi hành pháp luật, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

- Cột (4), (5): Điền dấu "x"

- Cột (6): Nhập nội dung khi tích "x" tại Cột (5)

 

 

Phụ lục I.20

Biểu mẫu báo cáo ngành Bảo hiểm xã hội

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU VỀ BHXH, BHYT, BHTN

Kỳ báo cáo ……… (Tháng, quý, năm)

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị
tính

Chỉ tiêu
 kế hoạch
năm ….

Kết quả thực hiện tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm

So với
kế hoạch
năm …..
(%)

So với
cùng kỳ
năm trước
(%)

Ghi chú

A

B

C

1

2

3=2/1

4

5

A

CÔNG TÁC THU BHXH, BHTN, BHYT

 

 

 

 

 

 

I

Bảo hiểm xã hội

Người

 

 

 

 

 

1

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

Số người tham gia

Người

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ so với lực lượng lao động trong độ tuổi

%

 

 

 

 

 

 

Số thu

Triệu đồng

 

 

 

 

 

2

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

 

 

 

 

 

 

 

Số người tham gia

Người

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ so với lực lượng lao động trong độ tuổi

%

 

 

 

 

 

 

Số thu

Triệu đồng

 

 

 

 

 

II

Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia

Người

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ so với lực lượng lao động trong độ tuổi

%

 

 

 

 

 

2

Số thu

Triệu đồng

 

 

 

 

 

III

Bảo hiểm y tế

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia

Người

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

%

 

 

 

 

 

2

Số thu

Triệu đồng

 

 

 

 

 

IV

Số tiền nợ BHXH, BHTN, BHYT

 

 

 

 

 

 

1

Số tiền nợ BHXH, BHTN, BHYT

Triệu đồng

 

 

 

 

 

2

Tỷ lệ nợ so với kế hoạch

%

 

 

 

 

 

B

CÔNG TÁC CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT

 

 

 

 

 

 

1

Sô lượng sổ BHXH đã cấp

Sổ BHXH

 

 

 

 

 

2

Số lượng thẻ BHYT đã cấp

Thẻ BHYT

 

 

 

 

 

C

CÔNG TÁC CHI TRẢ BHXH, BHTN

 

 

 

 

 

 

I

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

1

Số người hưởng BHXH

Người/lượt người

 

 

 

 

 

2

Số tiền chi các chế độ BHXH

Triệu đồng

 

 

 

 

 

II

Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Số người hưởng BHTN

Người/lượt người

 

 

 

 

 

2

Số tiền chi các chế độ BHTN

Triệu đồng

 

 

 

 

 

III

Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Số người hưởng BHTNLĐ, BNN

Người/lượt người

 

 

 

 

 

2

Số tiền chi các chế độ BHTNLĐ, BNN

Triệu đồng

 

 

 

 

 

D

CÔNG TÁC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH

 

 

 

 

 

 

I

Số người được giải quyết hưởng mới các chế độ BHXH

Người/lượt người

 

 

 

 

 

II

Số người được giải quyết hưởng mới các chế độ BHTN

Người/lượt người

 

 

 

 

 

E

CÔNG TÁC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT

 

 

 

 

 

 

I

Dự toán chi KCB BHYT được Thủ tướng Chính phủ giao

Triệu đồng

 

 

 

 

 

II

Số lượt người khám chữa bệnh BHYT

Người/lượt người

 

 

 

 

 

1

Nội trú

Người/lượt người

 

 

 

 

 

2

Ngoại trú

Người/lượt người

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I.21

Biểu mẫu báo cáo ngành Ngân hàng

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

––––––––––

 

Một số chỉ tiêu hoạt đông ngân hàng trên địa bàn tỉnh

Tháng … năm …..

 

Đơn vị tính: Tỷ đồng, %

TT

Tên chỉ tiêu

Tháng trước tháng báo cáo

Ước thực hiện tháng báo cáo

Tăng/giảm tháng trước tháng BC so với cuối năm trước

Tăng/giảm tháng báo cáo so với cuối năm trước

 
 

I

VỐN HUY ĐỘNG TRONG CÁC TCKT VÀ DÂN CƯ

 

 

 

 

 

 

Trong đó: huy động trên 12 tháng

 

 

 

 

 

1

Tiền gửi

 

 

 

 

 

1.1

Theo loại tiền

 

 

 

 

 

 

VNĐ

 

 

 

 

 

 

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

1.2

Theo cơ cấu tiền gửi

 

 

 

 

 

 

Tiền gửi tiết kiệm

 

 

 

 

 

 

Tiền gửi thanh toán

 

 

 

 

 

2

Phát hành giấy tờ có giá

 

 

 

 

 

 

VNĐ

 

 

 

 

 

 

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

II

TỔNG DƯ NỢ

 

 

 

 

 

1

Phân theo kỳ hạn

 

 

 

 

 

 

Dư nợ ngắn hạn

 

 

 

 

 

 

Dư nợ trung, dài hạn

 

 

 

 

 

2

Phân theo nội, ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

Dư nợ bằng VNĐ

 

 

 

 

 

 

Dư nợ bằng ngoại tệ

 

 

 

 

 

3

Nợ xấu

 

 

 

 

 

4

Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ

 

 

 

 

 

III

Dư nợ cho vay theo các ngành, lĩnh vực/chương trình tín dụng

 

 

 

 

 

1

Cho vay nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

2

Cho vay xuất khẩu

 

 

 

 

 

3

Cho vay hỗ trợ DNNVV

 

 

 

 

 

4

Cho vay công nghiệp hỗ trợ

 

 

 

 

 

5

Cho vay doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch

 

 

 

 

 


 

 

Người lập biểu

(Ký, họ và tên)

 

Kiểm soát

(Ký, họ và tên)

Hòa Bình, ngày tháng năm

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SÁNG KIẾN
NĂM….

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

–––––––––––––

Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ….

I. Công nhận sáng kiến:

1. Lĩnh vực hoạt động của Cơ quan/Đơn vị

2. Tổng số giải pháp được đề nghị công nhận sáng kiến:

3. Tổng số sáng kiến được công nhận:

4. Biểu tổng hợp:

STT

Họ và tên tác giả

Tên sáng kiến

Mô tả tóm tắt bản chất của sáng kiến

Lợi ích kinh tế-xã hội có thể thu được do áp dụng sáng kiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Áp dụng, chuyển giao sáng kiến:

1. Áp dụng sáng kiến:

- Tổng số sáng kiến đang được áp dụng:

- Tổng mức đầu tư của Nhà nước:

- Tổng số tiền làm lợi của các sáng kiến đang được áp dụng:

- Tổng số tiền trả thù lao cho tác giả sáng kiến:

- Biểu tổng hợp:

STT

Họ và tên tác giả

Tên sáng kiến

Mức đầu tư của Nhà nước để tạo ra sáng kiến

Hiệu quả áp dụng
(Tiền làm lợi và các lợi ích khác)

Thù lao trả cho tác giả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chuyển giao sáng kiến:

- Tổng số sáng kiến được chuyển giao:

- Tổng số tiền thu từ chuyển giao sáng kiến:

- Biểu tổng hợp:

STT

Họ và tên tác giả

Tên sáng kiến

Giá chuyển giao

Số lần chuyển giao

Thù lao trả cho tác giả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Hủy bỏ việc công nhận sáng kiến:

STT

Họ và tên tác giả

Tên sáng kiến

Lý do hủy bỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Các biện pháp khuyến khích:

1. Nâng lương, nâng bậc trước thời hạn:

- Tổng số cán bộ được nâng lương trước thời hạn do có sáng kiến được công nhận:

- Biểu tổng hợp:

STT

Họ và tên tác giả

Tên sáng kiến

Tình trạng áp dụng
(Đang áp dụng/Áp dụng thử)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Ưu tiên cấp kinh phí nghiên cứu phát triển và hoàn thiện, áp dụng sáng kiến:

- Tổng số sáng kiến được cấp kinh phí nghiên cứu phát triển và hoàn thiện, áp dụng sáng kiến:

- Biểu tổng hợp:

STT

Họ và tên tác giả

Tên sáng kiến

Kinh phí hỗ trợ của tư nhân
(nếu có)

Kinh phí hỗ trợ của Nhà nước
(nếu có)

Dự kiến kết quả
(khả năng mang lại lợi ích của sáng kiến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:

Chữ ký, họ tên của Thủ trưởng Cơ quan/Đơn vị
(Ghi rõ chức vụ và đóng dấu nếu có)

Phụ lục III

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM CAM MANG CHỈ DẪN ĐỊA LÝ CAO PHONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––

 

I. Tổ chức bộ máy và nhân lực thực hiện quản lý, kiểm soát Chỉ dẫn địa lý của Ban Kiểm soát

a, Thống kê tổ chức nhân sự

b, Nhận xét, đánh giá

(Đánh giá tính ổn định, sự biến động về tổ chức bộ máy, nhân sự và sự phù hợp của tổ chức bộ máy và nhân lực với nhu cầu hoạt động và nhiệm vụ)

II. Kết quả hoạt động kiểm soát Chỉ dẫn địa lý:

 1. Công tác tham mưu ban hành các văn bản quản lý, kiểm soát chỉ dẫn địa lý

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá

 2. Công tác tổ chức thực hiện các chính sách hỗ trợ các tổ chức, cá nhân sử dụng và phát triển chỉ dẫn địa lý Cao Phong

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá

 3. Công tác tổ chức đào tạo, tập huấn và phổ biến các quy định của pháp luật về SHTT đối với chỉ dẫn địa lý cho các tổ chức, cá nhân có liên quan:

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

 4. Công tác hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh cam quả được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý tuân thủ các quy định về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong.

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

 5. Hoạt động xây dựng kế hoạch kiểm soát theo quy định; tổ chức thực hiện việc kiểm tra, đánh giá hoạt động sản xuất, sử dụng chỉ dẫn địa lý của các tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý theo Kế hoạch kiểm soát đã được phê duyệt:

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

6. Hoạt động phối hợp với cơ quan quản lý chỉ dẫn địa lý tiến hành kiểm tra điều kiện thực tế của các tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn… Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong khi có yêu cầu:

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

7. Công tác bảo mật hồ sơ, tài liệu, thông tin về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong theo quy định của Nhà nước. Chỉ được cung cấp thông tin cho những tổ chức, cá nhân khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép bằng văn bản:

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

8. Công tác Quản lý hoạt động cấp phát tem chỉ dẫn địa lý cho các tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý:

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

9. Công tác Quản lý việc sử dụng nguồn vốn tài chính, thanh quyết toán các khoản thu, chi tài chính theo quy định quản lý ngân sách của Nhà nước:

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

III. Đánh giá sản phẩm mang CDĐL Cao Phong

 1. Thuận lợi:

 2. Khó khăn, vướng mắc.

3. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc

 IV. Phương hướng nhiệm vụ.

 V. Đề xuất, kiền nghị:

 Đề xuất các các vấn đề chuyên môn, những chủ đề quan trọng và cần thiết cần thảo luận nhằm đẩy mạnh hoạt động kiểm soát Chỉ dẫn địa lý đạt hiệu quả trên địa bàn tỉnh.

 Đề xuất, kiến nghị các biện pháp cụ thể để nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ và kiểm soát Chỉ dẫn địa lý Cao Phong ở địa phương./.

Nơi nhận:

- Sở Khoa học và Công nghệ;

- UBND huyện;

-....

- Lưu: VT.

TRƯỞNG BAN

(Ký tên và đóng dấu)

Phụ lục IV

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

Tình hình quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì cầu đường giao thông nông thôn, huyện/thành phố…… năm ………

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

––––––––––––––

I. TỔNG QUAN GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ

1. Tên huyện/thành phố

2. Số xã, số đơn vị hành chính tương đương cấp xã (số phường, thị trấn)

3. Hiện trạng đường giao thông của địa phương:

- Tổng số km đường bộ hiện có của huyện/thành phố: km (Bê tông nhựa: km; Nhựa: km; BTXM: km; Cấp phối: km; Đá dăm: km; Đất: km; …).

+ Số km đường bộ mở mới năm ….: km.

+ Số km đường bộ được bê tông hóa, nhựa hóa năm …..: km.

+ Số km đường bộ được cứng hóa bằng vật liệu khác năm 2018 (cấp phối, sỏi suối, …): km.

+ Số tuyến đường có mặt đường không êm thuận, không đảm bảo tầm nhỉn, không đảm bảo giao thông đi lại thuận tiện, an toàn 4 mùa.

- Tổng số cầu trên địa bàn quản lý: m/ cầu. (không tính các cầu trên quốc lộ, đường tỉnh). Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….

+ Số cầu theo phân cấp do Ủy ban nhân dân huyện/thành phố quản lý: m/ cầu. Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….

+ Số cầu theo phân cấp do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý: m/ cầu. Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….

+ Số cầu theo phân cấp do cá nhân, đơn vị khác quản lý: m/ cầu. Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….

+ Cầu được xây dựng mới năm ……: cầu/m.

+ Cầu được sửa chữa, nâng cấp năm ……: cầu/m.

- Tổng số ngầm trên địa bàn quản lý: m/ngầm (không tính các ngầm trên quốc lộ, đường tỉnh)

+ Ngầm được xây dựng mới năm …….: cầu/m.

+ Ngầm được sửa chữa, nâng cấp năm …..: cầu/m.

(Có biểu thống kê chi tiết kèm theo)

Ghi chú: Số liệu đường bộ đề nghị thống kê chính xác, chi tiết để phục vụ công tác cập nhật hiện trạng đường bộ năm ….. của toàn tỉnh.

- Đánh giá tình trạng kỹ thuật, kết cấu, quy mô, khả năng khai thác các tuyến đường, cầu, ngầm nêu trên: Đặc biệt đánh giá cầu, đường, ngầm hư hỏng nặng, không còn khả năng khai thác.

4. Kết quả thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ

- Tình hình thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ năm báo cáo: Nêu rõ kinh phí bố trí, kế hoạch thực hiện và tình hình thực hiện đến thời điểm báo cáo.

- Các hình thức tổ chức quản lý, bảo trì đường bộ đang áp dụng: ……

- Tình hình thay thế, bổ sung hệ thống báo hiệu đường bộ theo đúng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ: ………

- Công tác quản lý, bảo trì đối với hệ thống cầu, ngầm trên địa bàn huyện, thành phố, đặc biệt là các cầu yếu, ngầm thường xuyên bị ngập sâu khi trời mưa gây mất an toàn giao thông: …………..

- Công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông (quản lý, bảo vệ mốc lộ giới, hành lang an toàn đường bộ) : ……..

III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

1. Khó khăn, vướng mắc

2. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc

3. Đề xuất, kiến nghị

IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM TIẾP THEO

1.Mục tiêu

2. Nhiệm vụ, giải pháp

Nơi nhận:

- Sở GTVT;
- Các cơ quan liên quan;
- Lưu:

CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỊU TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO

(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục V

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

Kết quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông

(Kỳ báo cáo: Quý I/6 tháng/9 tháng/năm …….)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6  năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

––––––––––––––

I. CÔNG TÁC BẢO ĐẢM TRẬT TỰ, AN TOÀN GIAO THÔNG

1. Các hoạt động chỉ đạo, điều hành thực hiện các giải pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông

2. Công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật

3. Công tác quản lý vận tải và kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ

4. Công tác đăng ký, đăng kiểm, quản lý phương tiện và người lái

5. Công tác quản lý đầu tư xây dựng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 6. Công tác tuần tra, kiểm soát

7. Tình hình tai nạn giao thông

II. ĐÁNH GIÁ CHUNG

1. Công tác tuần tra kiểm soát

2. Công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về giao thông vận tải

3. Công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông

4. Công tác quản lý hoạt động vận tải

III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

1. Khó khăn, vướng mắc

2. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc

3. Đề xuất, kiến nghị

IV. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM THÁNG, QUÝ, NĂM

1. Công tác chỉ đạo, điều hành thực hiện các giải pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông

2. Công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật

3. Công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông

4. Công tác quản lý vận tải, phương tiện và người lái

5. Đẩy mạnh công tác tuần tra, kiểm soát

 

Nơi nhận:

- Sở GTVT;
- Các cơ quan liên quan;
- Lưu:

CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỊU TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO

(Ký tên, đóng dấu)


Biểu
So sánh tai nạn giao thông các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh

,...ngày... tháng...năm...

TT

Địa bàn

Số vụ

Số người chết

Số người bị thương

(+/-)

%

 tháng năm trước cùng kỳ

 tháng năm hiện tại

(+/-)

%

6 tháng năm ....

6 tháng năm ....

(+/-)

%

6 tháng năm ....

6 tháng năm ....

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...., ngày.... tháng.... năm

Phụ lục VI

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

Kết quả sản xuất vụ Đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ Mùa - Hè Thu

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

––––––––––––––

 

I. Kết quả sản xuất vụ Đông xuân, tiến độ sản xuất vụ Mùa- Hè Thu

1. Tình hình chung

a.Thuận lợi.

b. Khó khăn.

2. Công tác chỉ đạo, điều hành sản xuất (Các văn bản, hội nghị,...được triển khai).

3. Kết quả sản xuất vụ Đông xuân (đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trên từng lĩnh vực).

a.Trồng trọt.

b. Chăn nuôi.

 c. Thủy sản.

d. Lâm nghiệp- Kiểm lâm.

đ. Thủy lợi và phòng chống lụt bão.

e. Quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và tiêu thụ nông sản.

4. Tiến độ sản xuất vụ Mùa - Hè Thu

5. Đánh giá chung

a. Kết quả đạt được.

b. Hạn chế, yếu kém và nguyên nhân

II. Kế hoạch sản xuất vụ Mùa - Hè Thu

1. Nhận định tình hình, định hướng và quan điểm chỉ đạo

2. Mục tiêu định hướng (đưa ra các chỉ tiêu, định hướng phát triển sản xuất theo kế hoạch hàng năm).

3. Các giải pháp chủ yếu (các giải pháp cụ thể về chính sách, chỉ đạo, điều hành sản xuất nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra).

4. Tổ chức thực hiện

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ĐƠN VỊ)

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

KẾT QUẢ SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM ………………….,

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VỤ MÙA HÈ THU NĂM………………. CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

 Thực hỉện năm trước
 (Số liệu Thống kê)

 Năm báo cáo

Năm kế hoạch

 Tổng

 Vụ Chiêm xuân

 Vụ Hè Thu-Mùa

 Vụ Đông

 Tổng
 (theo QĐ của UBND tỉnh )

 UTH cả năm

 Vụ …..

Vụ …..

Vụ …..

Kế hoạch năm

Kế hoạch vụ …..

 Kế hoạch

 TH

 Kế hoạch

 TH

 Kế hoạch

 UTH

A

 Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

 Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

*

Diện tích cây lương thực có hạt

Ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

*

Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

 -

 -

I

Cây lương thực có hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

#####

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

2

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

#####

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

II

 Cây lấy củ chất bột

Ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khoai sọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dong giềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cây lấy củ chất bột khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 Cây công nghiệp

ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Đậu tương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Mía

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 Rau, đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Hoa,cây cảnh

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Cây gia vị, dược liệu hàng năm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

VIII

Cây hàng năm khác

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng đàn gia súc, gia cầm.

 1.000con

 -

 

 

 

 -

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 

 + Tổng đàn gia súc

 1.000con

 -

 

 

 

 -

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 

 - Đàn trâu

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Đàn bò

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Đàn dê

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Đàn lơn

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Gia cầm

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

C

 Thuỷ sản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Diện tích nuôi thả cá

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 + Số lồng cá

Lồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 + Sản lượng.

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

Trong đó: - Sản lượng cá nuôi

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Sản lượng cá đánh băt.

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

D

 Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trồng rừng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

Trồng rừng sản xuất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

E

Chiến dịch toàn dân làm thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đào đắp

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phát dọn

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công huy động

công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục VII
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả sản xuất vụ Mùa - Hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất vụ Đông xuân

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

––––––––––––

I. Kết quả sản xuất vụ Mùa - Hè Thu, tiến độ sản xuất vụ Đông

1. Tình hình chung

a.Thuận lợi.

b. Khó khăn.

2. Công tác chỉ đạo, điều hành sản xuất (Các văn bản, hội nghị,...được triển khai).

3. Kết quả sản xuất vụ Mùa - Hè Thu (đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trên từng lĩnh vực).

a.Trồng trọt.

b. Chăn nuôi.

c. Thủy sản.

d. Lâm nghiệp- Kiểm lâm.

đ. Thủy lợi và phòng chống lụt bão.

e. Quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và tiêu thụ nông sản.

4. Tiến độ sản xuất vụ Đông

5. Đánh giá chung

a. Kết quả đạt được.

b. Hạn chế, yếu kém và nguyên nhân

II. Kế hoạch sản xuất vụ Đông xuân

1. Nhận định tình hình, định hướng và quan điểm chỉ đạo

2. Mục tiêu định hướng (đưa ra các chỉ tiêu, định hướng phát triển sản xuất theo kế hoạch hàng năm).

3. Các giải pháp chủ yếu (các giải pháp cụ thể về chính sách, chỉ đạo, điều hành sản xuất nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra).

4. Tổ chức thực hiện

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ĐƠN VỊ)

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

KẾT QUẢ SẢN XUẤT VỤ MÙA – HÈ THU NĂM.....
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM..... CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

 Thực hiện năm trước
 (Số liệu Thống kê)

 Năm báo cáo

Năm kế hoạch

 Tổng

 Vụ Chiêm xuân

 Vụ Mùa-Hè Thu

 Vụ Đông

 Tổng
(theo QĐ của UBND tỉnh )

 UTH cả năm

 Vụ Chiêm xuân

Vụ Mùa-Hè Thu

Vụ Đông

Kế hoạch năm

Kế hoạch vụ Chiêm xuân

 Kế hoạch

 TH

 Kế hoạch

 TH

 Kế hoạch

UTH

A

 Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

 Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

*

Diện tích cây lương thực có hạt

Ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

*

Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

 -

 -

I

Cây lương thực có hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

#####

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

2

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

#####

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

II

 Cây lấy củ chất bột

Ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khoai sọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dong giềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cây lấy củ chất bột khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 Cây công nghiệp

ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Đậu tương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Mía

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 Rau, đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Hoa,cây cảnh

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Cây gia vị, dược liệu hàng năm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

VIII

Cây hàng năm khác

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng đàn gia súc, gia cầm.

 1.000 con

 -

 

 

 

 -

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 

 + Tổng đàn gia súc

 1.000 con

 -

 

 

 

 -

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 

 - Đàn trâu

 1.000 con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Đàn bò

 1.000 con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Đàn dê

 1.000 con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Đàn lơn

 1.000 con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Gia cầm

 1.000 con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

C

 Thuỷ sản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Diện tích nuôi thả cá

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 + Số lồng cá

Lồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 + Sản lượng.

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

Trong đó: - Sản lượng cá nuôi

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Sản lượng cá đánh băt.

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

D

 Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trồng rừng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

Trồng rừng sản xuất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

E

Chiến dịch toàn dân làm thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đào đắp

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phát dọn

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công huy động

công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục VIII
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả công tác đối ngoại địa phương (06 tháng/năm)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

_______________

Tên cơ quan/tổ chức

Địa điểm, ngày … tháng … năm …

 

Kính gửi: …………………………………………………..

 

I. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TOÀN DIỆN CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI TRONG NĂM

1. Việc thực hiện quy chế quản lý thống nhất đối ngoại tại địa phương:

2. Hiệu quả của các hoạt động đã triển khai:

- Mặt được:

- Mặt hạn chế:

- Khó khăn:

- Nguyên nhân:

- Các vấn đề đặt ra:

II. PHƯƠNG HƯỚNG CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI NĂM SAU

1. Bối cảnh:

2. Các trọng tâm công tác:

3. Các điều kiện đảm bảo:

4. Các đề xuất, kiến nghị:

5. Biện pháp, giải pháp thực hiện:
 

Nơi nhận:
- Các cơ quan liên quan;
- Lưu:

CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỊU TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO

(Ký tên, đóng dấu)

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi