Quyết định 12/2019/QĐ-UBND Hòa Bình Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 12/2019/QĐ-UBND

Quyết định 12/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:12/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành:30/05/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

HÒA BÌNH

–––––––––

Số: 12/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

––––––––––––––––––––––––

Hòa Bình, ngày 30 tháng 5 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

–––––––––––––

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 3130/TTr-VPUBND ngày 28 tháng 5 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13/6/2019.
- Bãi bỏ Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ cụm từ “báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 20 tháng 5, báo cáo năm gửi trước ngày 01 tháng 11” tại khoản 2 Điều 17 Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại đối với các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình”.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);

- TT. Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;

- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Ủy ban MTTQVN tỉnh;

- HĐND tỉnh;

- Các Ban của HĐND tỉnh;

- Đại biểu HĐND tỉnh;

- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;

- Cổng TTĐT tỉnh;

- Trung tâm TH&CB tỉnh;

- Lưu: VT, KSTT (Ng.70b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Nguyễn Văn Quang

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

HOÀ BÌNH

________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

QUY ĐỊNH
Chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/05/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
______________
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh
 1. Quy định này quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình nhằm phục vụ yêu cầu quản lý, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
 2. Việc báo cáo đột xuất, báo cáo chuyên đề và các báo cáo khác không thực hiện theo quy định này, mà được thực hiện theo yêu cầu, lãnh đạo, chỉ đạo của cơ quan, người có thẩm quyền.
 3. Đối tượng áp dụng Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (sau đây gọi chung là các ngành và địa phương); các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh.
 Điều 2. Nguyên tắc báo cáo
1. Bảo đảm cung cấp thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ phục vụ hiệu quả cho hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Nội dung chế độ báo cáo phải phù hợp với quy định tại các văn bản do cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền ban hành.
3. Chế độ báo cáo được ban hành phải thực sự cần thiết nhằm phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền; phù hợp về thẩm quyền ban hành và đối tượng yêu cầu báo cáo.
4. Các số liệu yêu cầu báo cáo phải đồng bộ, thống nhất về khái niệm, phương pháp tính và đơn vị tính để bảo đảm thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ thông tin báo cáo.
5. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện chế độ báo cáo, chuyển dần từ báo cáo bằng văn bản giấy sang báo cáo điện tử. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong thực hiện chế độ báo cáo và công tác phối hợp, chia sẻ thông tin báo cáo.
Chương II
YÊU CẦU CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 3. Hình thức báo cáo và phương thức gửi, nhận báo cáo
1. Hình thức báo cáo
Báo cáo phải được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.
2. Phương thức gửi, nhận báo cáo
Báo cáo của các ngành, địa phương được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau:
- Gửi qua phần mềm quản lý văn bản và điều hành;
- Gửi qua hệ thống thư điện tử công vụ;
- Gửi qua fax;
- Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính;
- Gửi qua Hệ thống phần mềm thông tin báo cáo và các phương thức khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Thời gian chốt số liệu báo cáo
1. Báo cáo định kỳ hằng tháng: Tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
2. Báo cáo định kỳ hằng quý: Tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo.
3. Báo cáo định kỳ 6 tháng, 9 tháng và hằng năm:
- Thời gian chốt số liệu 6 tháng đầu năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. Thời gian chốt số liệu 6 tháng cuối năm được tính từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
- Thời gian chốt số liệu báo cáo 9 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ báo cáo.
- Thời gian chốt số liệu báo cáo định kỳ hằng năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
4. Các báo cáo định kỳ khác, bao gồm: Báo cáo kết quả sản xuất vụ đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ mùa - hè thu; Báo cáo kết quả sản xuất vụ mùa – hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất vụ đông xuân được thực hiện theo quy định tại Phụ lục Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý kèm theo Quyết định này.
Điều 5. Thời hạn gửi báo cáo
Điều 6. Chế độ xử lý thông tin, báo cáo
Điều 7. Danh mục báo cáo, Đề cương và các biểu mẫu báo cáo
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Chương III
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 8. Ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện chế độ báo cáo
1. Các ngành, địa phương có trách nhiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thực hiện chế độ báo cáo, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ thông tin báo cáo và tiết kiệm thời gian, chi phí trong quá trình thực hiện báo cáo.
2. Giá trị pháp lý của báo cáo điện tử và việc sử dụng chữ ký số, xây dựng các biểu mẫu điện tử thực hiện theo quy định tại các văn bản pháp luật hiện hành về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
Điều 9. Yêu cầu về chức năng cơ bản của Hệ thống thông tin báo cáo
Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh được xây dựng trên cơ sở chế độ báo cáo do địa phương ban hành theo quy định tại Điều 3 Quy định này, trong đó phải bảo đảm chức năng hỗ trợ tạo lập chỉ tiêu, báo cáo theo biểu mẫu trên hệ thống; bảo đảm khả năng phân bổ chỉ tiêu, biểu mẫu báo cáo từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xuống các cơ quan, đơn vị trực thuộc, các tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp số liệu báo cáo; cho phép các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng để cập nhật, chia sẻ số liệu báo cáo theo quy định và phục vụ báo cáo cho cơ quan có thẩm quyền.
Điều 10. Hạ tầng kỹ thuật, công nghệ
Hạ tầng kỹ thuật kết nối Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh phải được duy trì ổn định, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin, phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; bảo đảm kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ.
Điều 11. Xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh
Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh xây dựng theo Kế hoạch được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và Bộ Thông tin và Truyền thông.
Chương IV
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRONG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 12. Quyền của các ngành, địa phương trong việc khai thác, sử dụng dữ liệu trên Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia
1. Các ngành, địa phương được quyền khai thác cơ sở dữ liệu về thông tin báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia theo phân cấp quản lý.
2. Các ngành, địa phương tham gia thu thập, xử lý, cập nhật thông tin báo cáo được truy cập và khai thác cơ sở dữ liệu theo phân quyền; được quyền trích xuất dữ liệu do mình trực tiếp cập nhật để tổ chức thành bộ dữ liệu riêng phục vụ yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của mình.
Điều 13. Trách nhiệm công khai, chia sẻ thông tin báo cáo
1. Các ngành và địa phương có trách nhiệm thực hiện cung cấp, chia sẻ và công khai thông tin báo cáo theo quy định tại Điều 9, Điều 17 Luật Tiếp cận thông tin.
2. Đầu mối quản lý, lưu trữ, chia sẻ thông tin báo cáo như sau:
a) Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý, lưu trữ, chia sẻ các thông tin báo cáo do các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh ban hành.
b) Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý, lưu trữ, chia sẻ các thông tin báo cáo do các cơ quan, đơn vị cấp huyện thuộc địa bàn quản lý ban hành.
c) Công chức văn phòng - thống kê của Ủy ban nhân dân cấp xã giúp Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý, lưu trữ, chia sẻ các thông tin báo cáo do Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành.
Điều 14. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, công chức và cá nhân, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện chế độ báo cáo
1. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy trình, thời hạn của các chế độ báo cáo.
2. Các thông tin, số liệu báo cáo phải bảo đảm tính chính xác, khách quan, trung thực, phản ánh đúng thực tế.
3. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc chia sẻ, cung cấp thông tin, số liệu báo cáo khi được yêu cầu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, số liệu báo cáo do mình cung cấp.
4. Người ký báo cáo phải đúng thẩm quyền, phù hợp với từng loại báo cáo và chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân báo cáo.
5. Bố trí cán bộ, công chức, viên chức có năng lực, chuyên môn phù hợp để thực hiện công tác báo cáo.
6. Các ngành và địa phương, công chức và cá nhân, tổ chức có liên quan có hành vi vi phạm quy định tại Quy định này, tùy theo tính chất và mức độ sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 15. Kinh phí thực hiện
1. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo của các ngành, địa phương được bố trí trong kinh phí chi thường xuyên theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
2. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo của tổ chức, cá nhân do tổ chức, cá nhân đó tự bảo đảm.
3. Kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin báo cáo của các ngành, địa phương thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công, đấu thầu, công nghệ thông tin và pháp luật khác có liên quan.
Điều 16. Trách nhiệm thi hành
1. Các ngành và địa phương, các cá nhân, tổ chức có liên quan thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định kỳ theo Quy định này; chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thường xuyên tổ chức rà soát chế độ báo cáo để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với yêu cầu quản lý nhà nước, đáp ứng các nguyên tắc và yêu cầu của Quyết định này.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi tình hình thực hiện chế độ báo cáo thực hiện nhiệm vụ của các ngành, địa phương theo Quy định này và phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh báo cáo tình hình thực hiện chế độ báo cáo này trong giao ban thường kỳ hằng tháng của Ủy ban nhân dân tỉnh. Việc thực hiện chế độ báo cáo theo Quy định này được coi là một trong các tiêu chí để đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm của các ngành, địa phương
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với cơ quan có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức xây dựng, quản lý và vận hành các hệ thống thông tin báo cáo theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và Bộ Thông tin và Truyền thông. Hướng dẫn, tổ chức tập huấn cho các đối tượng thực hiện báo cáo; vận hành xác định cấp độ bảo đảm an toàn thông tin và thực hiện phương án bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ đối với các hệ thống thông tin báo cáo thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật. Thiết lập các hệ thống giám sát, phòng, chống tấn công, chống thất thoát dữ liệu, phòng, chống vi rút để bảo đảm an toàn, an ninh cho hệ thống.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các ngành, địa phương thực hiện Quy định này; phối hợp với các cơ quan liên quan thường xuyên rà soát chế độ báo cáo để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với yêu cầu quản lý nhà nước, đáp ứng các nguyên tắc và yêu cầu tại Quy định này. Chủ trì, phối hợp với cơ quan có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục báo cáo định kỳ tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh định kỳ báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ tại địa phương vào ngày 25 của tháng cuối kỳ báo cáo, trừ trường hợp có quy định khác của Hội đồng nhân dân tỉnh và cơ quan có thẩm quyền.
5. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các ngành, địa phương và tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Quang

nhayDanh mục báo cáo, Đề cương và các biểu mẫu báo cáo ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình theo quy định tại khoản 5 Điều 1nhay

Phụ lục

DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày / /2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––

 

STT

Tên báo cáo

Nội dung yêu cầu báo cáo

Đối tượng thực hiện báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Phương thức gửi, nhận báo cáo

Thời gian chốt số liệu báo cáo

Thời hạn gửi báo cáo

Kỳ báo cáo/Tần suất thực hiện báo cáo

Mẫu đề cương báo cáo/Biểu mẫu số liệu báo cáo

Ghi chú

1

Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố; cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh

Theo mẫu Phụ lục I và các biểu mẫu báo cáo của từng ngành, địa phương kèm theo Quyết định này

- Các Sở, Ban, Ngành;

- UBND các huyện, thành phố;

- UBND cấp xã (do UBND cấp huyện tổng hợp chung).

- Sở Kế hoạch và Đầu tư;

- Sở Nội vụ;

- Văn phòng UBND tỉnh.

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Quy định tại khoản 1, 2,3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Quy định tại khoản 1 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Tháng/quý/6 tháng/9 tháng/năm

 

Phụ lục I và các biểu mẫu báo cáo của từng ngành, địa phương kèm theo (từ Phụ lục I.1 đến Phụ lục I.19)

Trong quá trình chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh nếu có chỉ đạo báo cáo đột xuất về thời gian thì thực hiện theo chỉ đạo của UBND tỉnh

2

Báo cáo kết quả hoạt động sáng kiến

Nội dung báo cáo, biểu mẫu báo cáo quy định tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình (Mẫu Phụ lục II kèm theo Quyết định này)

Các cơ sở xét công nhận sáng kiến (Các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố, doanh nghiệp…)

 

Sở Khoa học và Công nghệ

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14/12 của kỳ báo cáo

Trước ngày 20/12 hằng năm

Năm

Phụ lục II

 

3

Báo cáo tình hình, kết quả đánh giá sản phẩm cam mang chỉ dẫn địa lý Cao Phong

 

Theo mẫu Phụ lục III kèm theo Quyết định này

Ban Kiểm soát Chỉ dẫn địa lý Cao Phong

Sở Khoa học và Công nghệ

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Trước ngày 20/6 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm;

Trước ngày 20/12 đối với báo cáo năm.

06 tháng/Năm

Phụ lục III

 

4

Báo cáo về tình hình quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì cầu đường giao thông nông thôn

Theo mẫu tại Phụ lục IV

UBND các huyện, thành phố.

 

Sở Giao thông vận tải

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Trước ngày 20/12 hằng năm

Năm

Phụ lục IV

 

5

Báo cáo kết quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông (Quý I, 6 tháng, 9 tháng, hằng năm

Theo mẫu tại Phụ lục V

Sở Giao thông vận tải

UBND tỉnh

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Quy định tại khoản 2, 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Trước ngày 20/3; 20/6; 20/9 và 20/12 hằng năm.

 

Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm

Phụ lục V

 

6

Báo cáo kết quả sản xuất vụ đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ mùa hè thu

Theo mẫu tại Phụ lục VI

- Các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- UBND các huyện, thành phố.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Tính từ ngày 10/01 đến ngày 10/5 hằng năm

Trước ngày 15/5 hằng năm

Năm

Phụ lục VI

 

7

Báo cáo kết quả sản xuất vụ mùa hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất đông xuân

Theo mẫu tại Phụ lục VII

- Các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- UBND các huyện, thành phố.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Từ ngày 10/6 đến ngày 20/9 hằng năm

Trước ngày 01/10 hằng năm

Năm

Phụ lục VII

 

8

Báo cáo hoạt động đối ngoại

Nội dung báo cáo, biểu mẫu báo cáo quy định tại Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình (mẫu Phụ lục VIII)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Ngoại vụ

Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này

- Trước ngày 20/6 đối với báo cáo 6 tháng;

- Trước ngày 20/12 đối với báo cáo năm.

06 tháng/01 năm

Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh (Mẫu phụ lục VIII)

 


 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Phụ lục I
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN

Kỳ báo cáo (…….)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

I. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ…..

Đánh giá việc triển khai các nhiệm vụ thuộc ngành, địa phương quản lý theo từng lĩnh vực.

1. Lĩnh vực a.

- Kết quả đạt được:

- Mặt hạn chế

- Khó khăn:

- Nguyên nhân:

- Biện pháp, giải pháp thực hiện

2. Lĩnh vực b.

- Kết quả đạt được:

- Mặt hạn chế

- Khó khăn:

- Nguyên nhân:

- Biện pháp, giải pháp thực hiện

3. Các đề xuất, kiến nghị:

II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ KỲ TIẾP THEO …...

Các nhiệm vụ trọng tâm công tác ….

 

 Nơi nhận:
- Các cơ quan liên quan;
- Lưu:

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


 

Phụ lục I.1
Biểu mẫu báo cáo của Ban Quản lý các Khu công nghiệp

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
Tháng …… năm …….

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Chỉ tiêu kế hoạch năm ...

Kết quả thực hiện tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm

So với kế hoạch năm ... (%)

So với cùng kỳ năm trước

(%)

A

B

C

1

2

3

4

1

Số dự án đầu tư mới

Dự án

 

 

 

 

2

Doanh thu

Tỷ đồng

 

 

 

 

3

Giá trị xuất khẩu

Triệu USD

 

 

 

 

4

Nộp ngân sách Nhà nước

Tỷ đồng

 

 

 

 

5

Tạo việc làm mới

Người

 

 

 

 

 1. Chỉ tiêu kế hoạch năm: Ghi số liệu chỉ tiêu đã xây dựng kế hoạch

 2. Kết quả thực hiện tháng, 6 tháng,..: Ghi số liệu kết quả thực hiện được trong tháng, quý,..

 3. So với kế hoạch năm: Lấy kết quả thực hiện được trong tháng, quý, 6 tháng,... so sánh với kế hoạch đã xây dựng

 4. So sánh với cùng kỳ năm trước: Lấy kết quả thực hiện được trong tháng, quý, 6 tháng,... so sánh với các tháng, quý ... của năm trước.


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Phụ lục I.2. Biểu mẫu báo cáo của ngành Dân tộc

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, CHÍNH SÁCH
LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC DÂN TỘC

––––––––––––––––

 (Đơn vị: Triệu đồng)

 

STT

Tên Chương trình,

 đề án, dự án, chính sách

Vốn kế hoạch giao

Vốn thực hiện

Vốn đã giải ngân

Tỷ lệ giải ngân/ vốn giao

Một số kết quả chủ yếu

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

..................., ngày.................. tháng............ năm .........

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

Phụ lục I.3
Biểu mẫu báo cáo ngành Tài chính

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

––––––––––––––

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU, CHI NGÂN SÁCH

Kỳ báo cáo (………………….)

 

 Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu thu

Dự toán năm …

Thực hiện năm …

So sánh (%)

Ghi chú

Thủ tướng Chính phủ giao

Hội đồng nhân dân tỉnh giao

Thực hiện đến trước tháng BC

Ước thực hiện tháng BC

Ước thực hiện đến hết tháng BC

ƯTH tháng BC/DT HĐND tỉnh giao

ƯTH đến hết tháng BC/DT TTCP giao

ƯTH đến hết tháng BC/DT HĐND tỉnh giao

A

B

1

2

3

4

5

6=4/2

7=5/1

8=5/2

9

I

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5 +6+7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu bổ sung mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu huy động từ nguồn vay lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu kết dư ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

TỔNG CHI NGÂN SÁCH (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Chi trả nợ lãi vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (2.1+2.2+2.3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

BỘI THU NSĐP (Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Phụ lục I.4
Biểu mẫu báo cáo ngành Tài nguyên và Môi trường

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

1. BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Số tờ trình

Ngày, tháng, năm

Tên đơn vị, tổ chức

Vị trí, khu vực

Diện tích (ha)

Nội dung khác
(nếu có)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

A

Lĩnh vực đất đai (Thu hồi đất, Điều chỉnh thời hạn, diện tích thuê đất, gia hạn thuê đất; Chuyển từ giao sang thuê; thuê hàng năm sang thuê 1 lần; Chuyển mục đích SDĐ; Chấm dứt QĐ thu hồi đất; Thẩm định nhu cầu SDĐ; Ký hợp đồng thuê đất; Cấp GCNQSD đất; QĐ hủy GCN và hủy trang bổ sung GCN...)

1.

...

 

 

 

 

 

 

2.

...

 

 

 

 

 

 

B

Lĩnh vực khoáng sản (Cấp giấy, Chuyển nhượng, Thu hồi, cho phép trả lại phép thăm dò; Cấp giấy, Chuyển nhượng, Thu hồi, cho phép trả lại phép khai thác khoáng sản; Đóng cửa mỏ khoáng sản; Phê duyệt; xác nhận trữ lượng huy động vào thiết kế khai thác ....)

1.

 

 

 

 

 

 

 

2.

....

 

 

 

 

 

 

E

Lĩnh vực tài nguyên nước (Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt; Điều chỉnh, chuyển nhượng Giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt)

1.

....

 

 

 

 

 

 

D

 Lĩnh vực Môi trường (phê duyệt đánh giá tác động môi trường, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường....)

1.

 

 

 

 

 

 

 

G

 

1.

..

 

 

 

 

 

 

                   

Ghi chú:

(7): Nội dung khác nếu có: Ví dụ đối với phê duyệt trữ lượng thì có thêm tổng trữ lượng được phê duyệt hoặc lĩnh vực nước thì có thêm lưu lượng nước/ngày, đêm; (8) Ghi chú: trường hợp đã được tỉnh cấpGiấy phép/quyết định thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm giấy phép/quyết định; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...

2. BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TÀI NGUYỀN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Số tờ trình

Ngày, tháng, năm

Tên đơn vị,doanh nghiệp

Vị trí, khu vực

Trữ lượng tính tiền (tấn/m3; m3/ ngày, đêm)

Diện tích
(m2)

Tổng số tiền

Số lần nộp

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

A

Lĩnh vực đất đai (Phê duyệt phương án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; hỗ trợ khác; phê duyệt giá đất cụ thể để phục vụ tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất..)

1.

...

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Lĩnh vực Khoáng sản (Phê duyệt, Bãi bỏ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản)

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Lĩnh vực Tài nguyên nước (Phê duyệt, Bãi bỏ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản)

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Lĩnh vực Môi trường

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

E

Lĩnh vực phát triển quỹ đất

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

F

Lĩnh vực thanh tra (thuộc thẩm quyền xử phạt; thuộc thẩm quyền UBND tỉnh xử phạt)

1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(10)Ghi chú: trường hợp đã đã có quyết định của tỉnh thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...

3. CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm trước

Năm sau

Kế hoạch

Thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)

So sánh số liệu ước thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)với Kế hoạch năm (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (*)

%

 

 

 

 

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý

%

 

 

 

 

3

Số tiền thông báo phí nước thải công nghiệp

Đồng

 

 

 

 

4. BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị
thực hiện

HỒ SƠ TIẾP NHẬN MỚI

Công tác
TK Đ Đ

Công tác trích đo

Trích lục

Cấp giấy chứng nhận

Công tác đăng ký biến động đất đai

Công tác cắm mốc

Công tác đăng ký giao dịch đảm bảo

ĐK vào sổ cấp giấy CNQSD đất

Cấp
 tin

Công tác
in GCN

Công tác
cấp nhập chỉnh lý

Công tác
chuyển thông tin
xác định NVTC

Cộng
tổng

Tiếp nhận

Thực hiện xong

Đang
thực hiện

Trả khách hàng

Tiếp nhận

Thực hiện xong

Đang
thực hiện

Trả khách hàng

Tiếp nhận

Thực hiện xong

Đang
thực hiện

Trả khách hàng

Tiếp nhận

Thực hiện xong

Đang
thực hiện

Trả khách hàng

Tiếp nhận

Thực hiện xong

Đang
thực hiện

Trả khách hàng

Tiếp nhận

Thực hiện xong

Đang
thực hiện

Trả khách hàng

Thực hiện

Văn phòng đăn ký đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN. Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Phụ lục I.5
Biểu mẫu báo cáo Ngành Kế hoạch và Đầu tư

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

––––––––––––

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kết quả….

Kế hoạch

Kết quả

So với kế hoạch

I

Đầu tư ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Kết quả giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công

Tỷ đồng

 

 

 

a

Nguồn vốn….

Tỷ đồng

 

 

 

b

Nguồn vốn…

Tỷ đồng

 

 

 

 

….

 

 

 

 

II

Thu hút đầu tư

 

 

 

 

1

Cấp mới chủ trương đầu tư

Dự án

 

 

 

2

Vốn đầu tư đăng ký mới

Tỷ đồng

 

 

 

III

Phát triển doanh nghiệp

 

 

 

 

1

Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

 

 

 

2

Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

 

 

 

3

Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn

Doanh nghiệp

 

 

 

4

Số doanh nghiệp đang hoạt động

Doanh nghiệp

 

 

 

Phụ lục I.6
Biểu mẫu báo cáo ngành Y tế

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU Y TẾ

–––––––––

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Thực hiện

Ghi chú

1

Tổng số bác sỹ

Người

 

 

2

Số bác sỹ/vạn dân

Người

 

 

3

Số bác sỹ tuyến xã

Người

 

 

4

Số xã có bác sỹ

 

 

5

Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi

/1000 trẻ đẻ sống

 

 

6

Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi

/1000 trẻ đẻ sống

 

 

7

Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

/100000 trẻ đẻ sống

 

 

8

Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin

%

 

 

 

* Hướng dẫn cách tính toán các chỉ tiêu:

- Tổng số bác sỹ: là tổng số bác sỹ đang hành nghề khám chữa bệnh(bao gồm cả các bác sĩ đã nghỉ hưu nhưng đang hành nghề) trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;

- Số bác sỹ/vạn dân: Tổng số bác sỹ/dân số trên địa bàn x 10.000

- Số bác sỹ tuyến xã: tổng số bác sỹ đang hành nghề khám chữa bệnh bệnh (bao gồm cả các bác sĩ đã nghỉ hưu nhưng đang hành nghề) trên địa bàn xã, phường, thị trấn.

- Số xã có bác sỹ: Số xã có bác sỹ đang làm việc;

- Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi: Tổng số trẻ < 1 tuổi tử vong trên địa bàn trong kỳ báo cáo/1.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;

- Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi: Tổng số trẻ <5 tuổi tử vong trên địa bàn trong kỳ báo cáo/1.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;

- Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống: Tổng số các trường hợp tử vong trên địa bàn liên quan đến thai sản và sau đẻ 42 ngày (trừ tai nạn và tự tử) trong kỳ báo cáo/100.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;

- Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin: Số TE < 1 tuổi trên địa bàn được tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin/tổng số trẻ < 1 tuổi trên địa bàn cùng kỳ báo cáo./.

 

Phụ lục I.7
Biểu mẫu báo cáo Ngành Khoa học và Công nghệ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

BIỂU MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

–––––––––––

1. Hoạt động quản lý các đề tài, dự án

TT

Tên đề tài, dự án

Cấp tỉnh; cấp Quốc gia

Bắt đầu thực hiện năm

Nghiệm thu kết thúc, giai đoạn

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hoạt động sáng kiến

TT

Tên sáng kiến

Đơn vị thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Đạt

Không đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hoạt động Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, thanh tra, kiểm tra

TT

Nội dung

Kết quả

Hành vi vi phạm

Hình thức xử lý

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I.8
Biểu mẫu báo cáo Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

Biểu 1. Biểu thống kế số liệu trồng trọt

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 
 

A

B

1

2

 

TỔNG DT GIEO TRỒNG

Ha

 

 

 

I. Lúa

 

 

 

 

1. Lúa

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

a. Lúa ruộng

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

b. Lúa nương

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

II. Ngô và cây lương thực có hạt khác

Ha

 

 

 

1. Ngô (bắp)

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

2. Kê, lúa mì, lúa mạch, cao lương...

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

III. Cây lấy củ có chất bột

Ha

 

 

 

1. Khoai lang

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

2. Sắn (mỳ)

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

3. Khoai sọ

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

4. Dong giềng

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

5. Cây lấy củ có chất bột khác (củ từ, sắn dây)

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

IV. Cây Mía

 

 

 

 

1. Mía

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

V. Cây thuốc lá, thuốc lào

Ha

 

 

 

1. Thuốc lá

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

2. Thuốc lào

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

VI. Cây lấy sợi

Ha

 

 

 

1. Bông

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

2. Đay (bố)

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

3. Cói (lác)

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

4. Lanh

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

5. Cây lấy sợi khác

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

VII. Cây có hạt chứa dầu

Ha

 

 

 

1. Đậu tương (đậu nành)

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

2. Lạc (đậu phộng)

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

3. Vừng (mè)

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

4. Cây có hạt chứa dầu khác

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

VIII. Cây rau, đậu, hoa, cây cảnh

Ha

 

 

 

1. Rau các loại

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

a. Rau lấy lá

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Rau muống

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Cải các loại

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Rau cần

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Bắp cải

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Súp lơ

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Rau ngót

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Rau mùng tơi

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

.......

……

…..

 

 

 

Rau lấy lá khác

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

b. Rau lấy quả

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Dưa hấu

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Dưa chuột/ dưa leo

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Bí xanh

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Bí đỏ (Bí ngô)

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Bầu

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Mướp

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Su su

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Ớt trái ngọt

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Cà chua

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Đậu lấy quả

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Cà pháo, cà tím

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

......

 ……

…..

 

 

 

Rau lấy quả khác

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

c. Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Su hào

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Cà rốt

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Khoai tây

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Tỏi tươi các loại

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Hành tây

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Hành củ tươi

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Hành Chăm

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

......

…..

…..

 

 

 

Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

d. Rau các loại khác chưa phân vào đâu

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

2. Đậu các loại

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

a. Đậu xanh

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

b. Đậu đen

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

c…….

.......

 

 

 

 

d. Đậu lấy hạt khác

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

3. Hoa, cây cảnh

 

 

 

 

* Hoa các loại

 

 

 

 

a. Hoa lay ơn

Diện tích

Ha

 

 

 

Sản lượng

1000 bông

 

 

 

b. Hoa hồng

Diện tích

Ha

 

 

 

Sản lượng

1000 bông

 

 

 

c.

.......

Ha

 

 

 

d. Hoa các loại khác

Diện tích

Ha

 

 

 

Sản lượng

1000 bông

 

 

 

* Cây cảnh các loại

Ha

 

 

 

a. Hoa đào

Diện tích

Ha

 

 

 

Sản lượng

1000 cây

 

 

 

b. Hoa mai

Diện tích

Ha

 

 

 

Sản lượng

1000 cây

 

 

 

c. Quất cảnh

Diện tích

Ha

 

 

 

Sản lượng

1000 cây

 

 

 

d. Bon sai

Diện tích

Ha

 

 

 

Sản lượng

1000 cây

 

 

 

……

 

 

 

 

 

d. Cây cảnh khác

Diện tích

Ha

 

 

 

Sản lượng

1000 cây

 

 

 

IX. Cây gia vị, dược liệu hàng năm

Ha

 

 

 

1.Cây gia vị hàng năm

Ha

 

 

 

a. Ớt cay

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

b. Sả

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 …..

 

 

 

 

 

d. Cây gia vị hàng năm khác

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

2.Cây dược liệu hàng năm

Ha

 

 

 

Bạc hà

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Ngải cứu

Diện tích

Ha

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

 ………………….

 

 

 

 

 

Cây dược liệu hàng năm khác

Diện tích

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

X. Cây hàng năm khác

Ha

 

 

 

1. Cây làm thức ăn gia súc (cỏ voi…)

Ha

 

 

 

2. Cây làm phân xanh

Ha

 

 

 

3. Cây hàng năm khác

Ha

 

 

 

 

Biểu 2: Biểu thống kế số liệu cây ăn quả

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

 
 
 

1

2

3

4

5

 

Tổng số

Ha

 

 

 

 1. Cây có múi

Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

Diện tích hiện có

Ha

 

 

 

Diện tích kiến thiết cơ bản

Ha

 

 

 

Diện tích kinh doanh

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

1.1. Cam

Diện tích hiện có

Ha

 

 

 

Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

Diện tích kiến thiết cơ bản

Ha

 

 

 

Diện tích kinh doanh

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

1.2. Quýt

Diện tích hiện có

Ha

 

 

 

Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

Diện tích kiến thiết cơ bản

Ha

 

 

 

Diện tích kinh doanh

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

1.3. Bưởi

Diện tích hiện có

Ha

 

 

 

Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

Diện tích kiến thiết cơ bản

Ha

 

 

 

Diện tích kinh doanh

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

1.4. Chanh

Diện tích hiện có

Ha

 

 

 

Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

Diện tích kiến thiết cơ bản

Ha

 

 

 

Diện tích kinh doanh

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

2. Nhãn

Diện tích hiện có

Ha

 

 

 

Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

Diện tích kiến thiết cơ bản

Ha

 

 

 

Diện tích kinh doanh

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

3. Vải

Diện tích hiện có

Ha

 

 

 

Diện tích trồng mới

Ha

 

 

 

Diện tích kiến thiết cơ bản

Ha

 

 

 

Diện tích kinh doanh

Ha

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

 

 

Biểu 3: Biểu thống kế số liệu chăn nuôi

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thời điểm 01/4 và 01/11 năm trước

Thời điểm 01/4 và 01/11 năm báo cáo

So sánh

 

Số tuyệt đối

Số tương đối
(%)

 
 

A

C

1

2

3

4

 

I. Trâu, bò

Con

 

 

 

 

 

1. Trâu

Số con hiện có

Con

 

 

 

 

 

Số con xuất chuồng

Con

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

2. Bò

Số con hiện có

Con

 

 

 

 

 

Trong tổng số:

- Bò lai

Con

 

 

 

 

 

- Bò sữa

Con

 

 

 

 

 

- Bò cái sữa

Con

 

 

 

 

 

Số con xuất chuồng

Con

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

Sản lượng sữa tươi

Tấn

 

 

 

 

 

II. Lợn

Con

 

 

 

 

 

Số con hiện có (không tính lợn sữa)

Con

 

 

 

 

 

Chia ra:

- Lợn thịt

Con

 

 

 

 

 

- Lợn nái

Con

 

 

 

 

 

- Lợn đực giống

Con

 

 

 

 

 

Số con xuất chuồng

Con

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

Sản lượng lợn sữa bán giết thịt

Tấn

 

 

 

 

 

III. Gia cầm

1.000 con

 

 

 

 

 

1. Gà

1.000 con

 

 

 

 

 

a. Số con hiện có

1000 con

 

 

 

 

 

Chia ra:

- Gà thịt

1000 con

 

 

 

 

 

 + Gà ta

1000 con

 

 

 

 

 

 + Gà Công nghiệp

1000 con

 

 

 

 

 

- Gà đẻ trứng

1000 con

 

 

 

 

 

 + Gà ta

1000 con

 

 

 

 

 

 + Gà Công nghiệp

1000 con

 

 

 

 

 

b. Số con xuất chuồng

1000 con

 

 

 

 

 

 

 + Gà ta

1000 con

 

 

 

 

 

 

 + Gà Công nghiệp

1000 con

 

 

 

 

 

c. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 + Gà ta

 

 

 

 

 

 

 

 + Gà Công nghiệp

Tấn

 

 

 

 

 

d. Sản lượng trứng trong kỳ

1000 quả

 

 

 

 

 

 

 + Gà ta

1000 quả

 

 

 

 

 

 

 + Gà Công nghiệp

1000 quả

 

 

 

 

 

2. Vịt, ngan, ngỗng

1000 con

 

 

 

 

 

a. Vịt

Số con hiện có

1000 con

 

 

 

 

 

+ Trong đó: Vịt đẻ trứng

1000 con

 

 

 

 

 

Số con xuất chuồng

1000 con

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

Sản lượng trứng

1000 quả

 

 

 

 

 

b. Ngan

Số con hiện có

1000 con

 

 

 

 

 

+ Trong đó: Ngan đẻ trứng

1000 con

 

 

 

 

 

Số con xuất chuồng

1000 con

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

Sản lượng trứng

1000 quả

 

 

 

 

 

c. Ngỗng

Số con hiện có

1000 con

 

 

 

 

 

+ Trong đó: Ngỗng đẻ trứng

1000 con

 

 

 

 

 

Số con xuất chuồng

1000 con

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

Sản lượng trứng

1000 quả

 

 

 

 

 

3. Gia cầm khác

1000 con

 

 

 

 

 

a. Chim cút

Số con hiện có

1000 con

 

 

 

 

 

Số con xuất chuồng

1000 con

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

Sản lượng trứng

1000 quả

 

 

 

 

 

b. Bồ câu

Số con hiện có

1000 con

 

 

 

 

 

Số con xuất chuồng

1000 con

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

c. Đà điểu...

Số con hiện có

Con

 

 

 

 

 

Số con xuất chuồng

Con

 

 

 

 

 

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

Ghi chú: Mốc số liệu 01 tháng 4 dùng cho báo cáo 6 tháng, mốc số liệu 01 tháng 11 dùng cho báo cáo năm

 

 

Phụ lục I.9
Biểu mẫu báo cáo ngành Ngoại vụ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

Biểu 1

BẢNG TỔNG HỢP ĐOÀN RA - VÀO THỰC HIỆN NĂM ……

(Thời gian lấy số liệu báo cáo: từ ngày……. đến…………..)

I. ĐOÀN RA

TT

Tên đoàn

Danh nghĩa đoàn

Trưởng đoàn

(Tên và chức vụ)

Số thành viên

Đến nước

Nội dung hoạt động/ Lý do

Thời gian thực hiện

Nguồn kinh phí

Ngày ban hành văn bản

 

Ghi chú

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. ĐOÀN VÀO

TT

Tên đoàn vào

Danh nghĩa đoàn

Đến từ nước

Trưởng đoàn

Số thành viên

Nội dung hoạt động

Thời gian thực hiện

Ngày ban hành văn bản

Ghi chú

 
 

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tên đoàn: Đoàn của cơ quan nào, cấp nào

2. Danh nghĩa đoàn: đoàn đối ngoại, nghiên cứu, thăm nội bộ, đào tạo, nghiệp vụ,…

3. Trưởng đoàn: ghi rõ họ tên, chức vụ

4. Số thành viên: ghi rõ số lượng thành viên đoàn

5. Đến nước/ đến từ nước: ghi đẩy đủ tên các nước đến công tác theo lộ trình/ tên nước đoàn vào

6. Nội dung làm việc/Lý do: tóm tắt nội dung làm việc chính hoặc lý do đi nước ngoài

7. Thời gian thực hiện: Ghi cụ thể ngày, tháng, năm triển khai hoạt động

8. Nguồn kinh phí: Ghi cụ thể kinh phí đoàn chi từ khoản nào, lấy từ nguồn nào,

9. Ngày ban hành văn bản: ghi rõ số, ký hiệu và ngày của văn bản do Sở Ngoại vụ làm thủ tục cho đoàn ra/đoàn vào

Biểu 02

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU ƯỚC, THỎA THUẬN, HỢP ĐỒNG QUỐC TẾ NĂM …..

(Thời gian lấy số liệu báo cáo: từ ngày……. đến…………..)

 

I. ĐIỀU ƯỚC, THỎA THUẬN QUỐC TẾ MỚI PHÁT SINH TRONG KỲ BÁO CÁO

STT

Tên thỏa thuận, điều ước, hợp đồng quốc tế (ghi đầy đủ)

Danh nghĩa ký

(thành phố/địa phương/cơ quan, đơn vị)

Đối tác nước ngoài

Quốc gia

Ngày ký

Ngày hiệu lực

Tình trạng hiệu lực

(chưa phê duyệt/đang hiệu lực/dự kiến ký kết)

Thời hạn hiệu lực

(vô thời hạn, thời hạn … năm)

Cơ quan, đơn vị ký kết hoặc đề xuất, tham mưu ký kết

Ghi chú

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. DỰ KIẾN KỲ BÁO CÁO TIẾP THEO

STT

Tên thỏa thuận, điều ước, hợp đồngquốc tế

Đỗi tác nước ngoài

Nước ký kết

Danh nghĩa ký

Dự kiến ngày ký

Cơ quan, đơn vị đề xuất ký

Ghi chú

1.

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

Chú thích:

- Điều ước quốc tế: Văn bản ký nhân danh Nhà nước, Chính phủ Việt Nam với Nhà nước, Chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế.

- Thỏa thuận quốc tế: văn bản ký nhân danh cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương.

- Hợp đồng quốc tế: hợp đồng thỏa thuận giữa cơ quan, đơn vị với đối tác nước ngoài.

- Cam kết quốc tế: cam kết nêu tại tuyên bố, thông cáo chung,… hoặc thỏa thuận của Lãnh đạo cấp cao với đối tác nước ngoài.

- Ký nhân đoàn cấp cao: nêu tên chuyến thăm của Lãnh đạo Đảng, Nhà nước, Chính phủ Việt Nam ra nước ngoài hoặc Lãnh đạo cấp cao nước ngoài, tổ chức quốc tế thăm Việt Nam nếu điều ước, thỏa thuận, hợp đồng hoặc cam kết quốc tế được ký kết nhân dịp đoàn cấp cao đó.

Biểu 03

BẢNG THỐNG KÊ TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ …..

(Thời gian lấy số liệu báo cáo: từ ngày……. đến…………..)

 

TT

Tên hội nghị, hội thảo quốc tế

Cơ quan chủ trì tổ chức

Cơ quan tham mưu tổ chức và các đơn vị phối hợp

Chủ đề, nội dung hội nghị, hội thảo

Số ngày

Thời gian

tổ chức

Địa điểm

tổ chức

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I.10
Biểu mẫu báo cáo ngành Công Thương

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

Biểu số 01

BÁO CÁO CHỈ SÔ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tháng …… năm ………

Đơn vị: %

TT

Chỉ tiêu

Các tháng năm báo cáo so với tháng bình quân năm gốc 2010

Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo

Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước

Lũy kế đến tháng báo cáo so với lũy kế cùng kỳ năm trước

Tháng 1

…..

Tháng 12

A

B

1

…...

12

13

14

15

 

Toàn ngành công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Khai khoáng

 

 

 

 

 

 

2

Công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

 

 

 

 

3

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

 

 

 

 

 

 

4

Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu số 02

BÁO CÁO MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
Tháng ……. năm ………

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mã số

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ứớc tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Lũy kế đến cuối tháng báo cáo so với cộng dồn cùng kỳ năm trước

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

 

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ - Cấp 5

Đơn vị hiện vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu số 03

BÁO CÁO KIM NGẠCH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Tháng …… năm …….

 

 Đơn vị tính: Số lượng: Nghìn tấn; Giá trị: Triệu USD

TT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thực hiện tháng trước

Uớc tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

 

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

Số Iượng

Trị giá

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=3/1

12=4/2

13=3/7

14=4/8

15=5/9

16=6/10

III

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục các mặt hàng xuất khẩu tại Phụ lục 3- Thông tư số 41/2016/TT-BCT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị nhập khẩu hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục các mặt hàng nhập khẩu tại Phụ lục 3-Thông tư số 41/2016/TT-BCT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

 

Biểu số 04

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
Tháng …… năm …….

Đơn vị tính: T đồng

TT

Chỉ tiêu

Năm báo cáo

Năm trước

Tỷ lệ (%)

Thưc hiện tháng trước

Ước tính tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo

Cộng đồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước

Uớc tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6=2/1

7=2/4

8=3/5

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bán lẻ hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu trú, ăn uống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Phụ lục I.11

Biểu mẫu báo cáo ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

BIỂU MẪU SỐ LIỆU THỰC HIỆN CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Kỳ báo cáo (……………..)

––––––––––––––––

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả …….

 
 

Chỉ tiêu
 giao

Kết quả

So với chỉ
tiêu giao

 
 

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

 

 

Thiết chế văn hóa

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa

 

 

 

 

 

2

Làng, bản, khu dân cư đã quy hoạch đất xây dưng nhà văn hóa

 

 

 

 

 

3

Số điểm vui chơi trẻ em trong đó

 

 

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

- Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

- Cấp xã

 

 

 

 

 

 

Xây dựng đời sống văn hóa cơ sở

 

 

 

 

 

1

 

Làng, tổ dân phố văn hóa

Làng, tổ

 

 

 

 

Tỷ lệ

%

 

 

 

 

2

 

Gia đình văn hóa

Hộ

 

 

 

 

Tỷ lệ

%

 

 

 

 

3

Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

Đơn vị

 

 

 

 

Tỷ lệ

%

 

 

 

 

4

Phường, thị trấn đạt chuẩn VMĐT

Phường

Thị trấn

 

 

 

 

5

Xã đạt chuẩn văn hóa Nông thôn mới

 

 

 

 

 

Hoạt động văn hóa, văn nghệ quần chúng

 

 

 

 

 

1

 

 

Số đội văn nghệ quần chúng

Đội

 

 

 

 

- Số buổi biểu diễn

Buổi

 

 

 

 

- Lượt người xem

Lượt

 

 

 

 

2

Tổng số buổi tuyên truyền lưu động

Lượt

 

 

 

 

Tổng số lượt người xem thông tin lưu động

Người

 

 

 

 

3

Số buổi chiếu phim

Buổi

 

 

 

 

Trong đó: - Vùng III

Buổi

 

 

 

 

 - Phục vụ người xem

Lượt

 

 

 

 

3

 

 

Số buổi biểu diễn nghệ thuật

Buổi

 

 

 

 

Trong đó: - Vùng II - III

Buổi

 

 

 

 

 - Phục vụ người xem

Lượt

 

 

 

 

4

 

 

 

 

Hoạt động Thư viên:

 

 

 

 

 

- Tổng số sách, tạp chí

Bản

 

 

 

 

- Số lượt sách, báo luân chuyển

Lượt

 

 

 

 

- Số thẻ bạn đọc

Thẻ

 

 

 

 

- Phục vụ số độc giả

Lượt

 

 

 

 

 

Di sản văn hóa

 

 

 

 

 

1

Bảo tàng cấp tỉnh

 

 

 

 

 

2

Bảo tàng ngoài công lập

 

 

 

 

 

3

Tổng số hiện vật có trong các bảo tàng

 

 

 

 

 

4

Tổng số di tích

 

 

 

 

 

 

- Di tích cấp quốc gia

 

 

 

 

 

 

- Di tích cấp tỉnh

 

 

 

 

 

5

Di tích được xếp hạng cấp tỉnh trongnăm

 

 

 

 

 

II

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

Thể thao quần chúng

 

 

 

 

 

1

Số người tập TDTT thường xuyên

Người

 

 

 

 

 2

Tỷ lệ

%

 

 

 

 

3

Số người đạt chế độ rèn luyện thân thể theo tiêu chuẩn

Người

 

 

 

 

4

Số Hộ gia đình thể thao

Hộ

 

 

 

 

5

Tỷ lệ

%

 

 

 

 

6

Số Câu lạc bộ TDTT

CLB

 

 

 

 

7

Đào tạo HDV

HDV

 

 

 

 

8

Số giải thể thao cấp huyện, TP

Giải

 

 

 

 

9

Giải thể thao cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

Thể thao thành tích cao

 

 

 

 

 

1

Vận động viên đạt Kiện tướng

VĐV

 

 

 

 

2

Vận động viên cấp I quốc gia

VĐV

 

 

 

 

3

Tham gia giải thể thao toàn quốc và khu vực

Giải

 

 

 

 

4

Tổng số Huy chương tại các giải thể thao toàn quốc và khu vực

HC

 

 

 

 

- Huy chương Vàng

 

 

 

 

 

- Huy chương Bạc

 

 

 

 

 

- Huy chương Đồng

 

 

 

 

 

III

DU LỊCH

 

 

 

 

 

1

 

 

Tổng số khách tham quan du lịch

Lượt

 

 

 

 

Trong đó: - Khách quốc tế

 

 

 

 

 

 - Khách nội địa

 

 

 

 

 

2

Thu nhập du lịch

Tỷ đồng

 

 

 

 

IV

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 

 

 

 

 

1

Mô hình phòng chống BLGĐ

Mô hình

 

 

 

 

2

Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững

CLB

 

 

 

 

3

Số nhóm PCBLGĐ

Nhóm

 

 

 

 

4

Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng

Địa chỉ

 

 

 

 

5

Số vụ BLGĐ

Vụ

 

 

 

 

 

Phụ lục I.12
Biểu mẫu báo cáo Ngành Giao thông vận tải

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

Biểu số 01
 

 

BÁO CÁO SỐ LIỆU KIỂM TRA ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ CÔNG TÁC PHỐI HỢP KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE TẠI TRẠM KTTTX (TC38)

Tháng..... năm ......

–––––––––––

 

Nội dung thanh tra kiểm tra

Số xe kiểm tra

Số xe
vi phạm

Lập
biên bản

Phạt tiền

Tước GPLX

Kiểm tra xe quá khổ, quá tải (cân xách tay)

 

 

 

 

 

Trạm cân (TC38)

 

 

 

 

 

Kiểm tra độc lập điều kiện kinh doanh vận tải khách

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02
 

 

 

BÁO CÁO SỐ LIỆU CÔNG TÁC KIỂM TRA XỬ LÝ BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Tháng...... năm ......

 

Nội dung

Xây nhà kiên cố

Xây nhà ở cấp 3, 4

Nhà tạm

Công trình tạm thời

Vi phạm khác

Tổng số vụ vi phạm

Số vụ vi phạm

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường

 

 

 

 

 

 

Địa bàn huyện, TP

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03
 

 

 

BÁO CÁO CÔNG TÁC TỔ CHỨC SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE

Tháng..... năm .....

 

Đào tạo, sát hạch, cấp GPLX môtô hạng A1

Đào tạo, sát hạch, cấp GPLX ôtô các hạng

Tổng

Đổi, cấp
lại GPLX

(Đơn vị tính: Người)

(Đơn vị tính: Người)

(Đơn vị tính: Người)

Đào tạo

Sát hạch

Cấp GPLX

Đào tạo

Sát hạch

Cấp GPLX

Đào tạo

Sát hạch

Cấp GPLX

..

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04
 

 

 

Báo cáo số liệu phân tích tai nạn giao thông đường bộ

Tháng.... năm.....

 

PHÂN TÍCH TNGT ĐƯỜNG BỘ THÁNG ..... NĂM ....

Số liệu cộng dồn

Tháng báo cáo

Số liệu .... tháng năm .... (1)

So với cùng kỳ

 năm trước

Số liệu tháng ... năm .... (2)

So với cùng kỳ

năm trước

 

Số vụ

Tỷ lệ %

(+;-)

Tỷ lệ %

Số vụ

Tỷ lệ %

(+;-)

Tỷ lệ %

I

Số vụ TNGT đường bộ trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thiệt hại

Số người chết

 

 

 

 

 

 

 

 

Số ng bị thương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường gây tai nạn phân tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ

Số vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệt hại

Chết

 

 

 

 

 

 

 

 

Bị thương

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ

Số vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệt hại

Chết

 

 

 

 

 

 

 

 

Bị thương

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Nông thôn

Số vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệt hại

Chết

 

 

 

 

 

 

 

 

Bị thương

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Nội thị

Số vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiệt hại

Chết

 

 

 

 

 

 

 

 

Bị thương

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phương tiện gây tai nạn phân tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

Mô tô, xe máy

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương tiện khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Độ tuổi giới tính liên quan đến tai nạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối tượng gây tai nan là Nam giới

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối tượng gây tai nan là Nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 18 đến 27

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 27 đến 55

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên 55 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 18 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thời gian xảy ra tai nạn phân tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 0 đến 6 h

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 6 đến 12h

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 12 đến 18h

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ 18 đến 24h

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tình hình đăng ký, quản lý PTGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Otô mới

 

 

 

 

 

 

Otô hiện Ql

 

 

 

 

 

 

Motô mới

 

 

 

 

 

 

Tổng số mô tô đang quản lý

 

 

 

 

 

 

II

Công tác tuần tra kiểm soát đường bộ

 (Pt theo số tr.hợp)

 

 

 

 

 

 

Đã lập Biên bản (Trường hợp)

 

 

 

 

 

 

 - Phạt tiền

Số trường hợp

 

 

 

 

 

 

Số tiền (1000đ)

 

 

 

 

 

 

 - Phương tiện tạm giữ

 

 

 

 

 

 

 - Tước GPLX

 

 

 

 

 

 

 - Thông báo

 

 

 

 

 

 

Ptích vi phạm

Không mũ

 

 

 

 

 

 

Không GPLX

 

 

 

 

 

 

VP NĐ cồn

 

 

 

 

 

 

Sai đường

 

 

 

 

 

 

Dưới 16

 

 

 

 

 

 

Chở quá trọng tải

 

 

 

 

 

 

Tốc độ

 

 

 

 

 

 

Xe khách vi phạm

 

 

 

 

 

 

Chuyển hướng

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra tải trọng

Ktra PT

 

 

 

 

 

 

Lập BB

 

 

 

 

 

 

Xử phạt

 

 

 

 

 

 

Tiền phạt (1000đ)

 

 

 

 

 

 

III

Công tác tuần tra kiểm soát đường thủy

 

 

 

 

 

 

 

Vụ

 

 

 

 

 

 

Tiền phạt (1000đ)

 

 

 

 

 

 

 (1): Số liệu được tính từ đầu kỳ báo cáo đến tháng báo cáo (bao gồm cả số liệu tháng báo cáo).

 (2): Số liệu tháng báo cáo.

Biểu số 05
 

 

BÁO CÁO SỐ LIỆU SO SÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Từ …… đến ………..)

......(1) tháng năm ....., trên địa bàn tỉnh Hòa Bình xảy ra .... vụ TNGT, làm chết .... người và bị thương .... người. So với cùng kỳ năm trước số vụ tăng, giảm .... vụ, số người chết tăng, giảm ... người và tăng, giảm .... người bị thương . Tình hình TNGT trên địa bàn các huyện thành phố cụ thể như sau:

STT

Địa bàn

Số vụ

Số người chết

Số người bị thương

(2)

(3)

(+/-)

%

(4)

(5)

(+/-)

%

(6)

(7)

(+/-)

%

1

TP. Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - (1), (3), (5), (7): Số liệu được tính từ đầu kỳ báo cáo tới thời điểm báo cáo.

 - (2), (4), (6): Số liệu cùng kỳ năm trước.

Phụ lục I.13

Biểu mẫu báo cáo ngành Giáo dục và Đào tạo

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

Biểu số 01

QUY MÔ SỐ TRƯỜNG NĂM HỌC ...................

 

TT

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Tổng số trường/lớp/học sinh

Công lập

Ngoài công lập

CHIA RA

Trường chuẩn quốc gia

Sáp nhập năm học

 

Mầm non

Tiểu học

THCS

TH&THCS

PTCS

Bán trú

 

Tiểu học

THCS

TH & THCS

Mầm non

Tiểu học

THCS

TH& THCS

 

Công lập

Ngoài công lập

Công lập

Ngoài công lập

Công lập

Ngoài công lập

Công lập

Ngoài công lập

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

18

19

20

21

 

1

Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Lưu ý: Cột 3 = cột 6 + cột 7 + cột 8 + cột 9 + cột 10 + cột 11 + cột 12+ cột 13 + cột 14 + cột 15 + cột 16 + cột 17

 

 

 Cột 4 = cột 6 + cột 8 + cột 10 + cột 12 + cột 14 + cột 15 + cột 16 + cột 17

 

 

 Cột 5 = cột 7 + cột 9 + cột 11+ cột 13

 

 
 

 

 

Biểu số 02

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG ............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUY MÔ CBQL, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN NĂM HỌC ......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Phòng GD

Tổng số

Biên chế

Nhân viên

HĐ68

HĐ khác

Đơn vị trực thuộc phòng GD

Biên chế

Nhân viên

HĐ68

HĐ khác

Phòng GD

Biên chế

Nhân viên

HĐ68

Trưng tập, Biệt phái

Ghi chú

 

CBQL

Giáo viên

CBQL

Giáo viên

CBQL

Chuyên viên

 
 

1

Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOA BÌNH

 

 

 

 

 

TRƯỜNG/ TRUNG TÂM....................

 

 

 

SỐ LƯỢNG HỌC SINH BỎ HỌC NĂM HỌC ...

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Trường/Trung tâm

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh bỏ học

Tỉ lệ %

Ghi chú

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

 

Thủ trưởng

 

 
 

 

Biểu số 04

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SỐ LƯỢNG HỌC SINH BỎ HỌC NĂM HỌC ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Phòng GD&ĐT

Tổng số HS đầu năm học

Học sinh bỏ học

Tỉ lệ %

Trong đó

 

Mầm non

Tiểu học

THCS

TH&THCS

 

TS HS đầu năm

Học sinh bỏ học

Tỉ lệ %

TS HS đầu năm

Học sinh bỏ học

Tỉ lệ %

TS HS đầu năm

Học sinh bỏ học

Tỉ lệ %

TS HS đầu năm

Học sinh bỏ học

Tỉ lệ %

 
 

1

Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập biểu

Thủ trưởng đơn vị

 

 

Biểu số 05

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG/ TRUNG TÂM....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUY MÔ CBQL, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN NĂM HỌC ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Trường/Trung tâm

Tổng số

Biên chế

Nhân viên

HĐ68

HĐ khác

CBQL

Giáo viên

> ĐH

ĐH

TC

Cao cấp CT

Trung cấp CT

Sơ cấp CT

> ĐH

ĐH

TC

Cao cấp CT

Trung cấp CT

Sơ cấp CT

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

Thủ trưởng

 

 

Phụ lục I.14

Biểu mẫu báo cáo ngành Thông tin và Truyền thông

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện

Luỹ kế

Kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Bưu chính

 

 

 

 

1

Sản lượng dịch vụ bưu chính

 

 

 

Báo cáo quý

1.2

Thư trong nước

 

 

 

1.2

Thư từ Việt Nam đi các nước

thư

 

 

1.3

Thư từ các nước đến Việt Nam

Cái

 

 

1.4

Gói, kiện hàng hóa trong nước

kiện

 

 

1.5

Gói kiện hàng hóa từ Việt Nam đi các nước

kiện

 

 

1.6

Gói kiện hàng hóa từ các nước đến Việt Nam

kiện

 

 

2

Doanh thu dịch vụ bưu chính

triệu đồng

 

 

3

Số lượng điểm phục vụ bưu chính

điểm

 

 

Báo cáo năm

 

Trong đó

 

 

 

3.1

Bưu cục

điểm

 

 

3.2

Điểm bưu điện văn hóa xã

điểm

 

 

3.3

Điểm phục vụ bưu chính loại hình khác

điểm

 

 

4

Số tiền nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực bưu chính

triệu đồng

 

 

5

Số dân phục vụ bình quân trên 01 điểm phục vụ bưu chính

người

 

 

II

Viễn thông, Internet

 

 

 

 

1

Thuê bao điện thoại cố định

Thuê bao

 

 

Báo cáo năm

2

Thuê bao điện thoại di động

Thuê bao

 

 

3

Thuê bao truy nhập Internet

Thuê bao

 

 

3.1

Thuê bao băng rộng di động

Thuê bao

 

 

3.2

Thuê bao băng rộng cố định

Thuê bao

 

 

4

Số lao động trong lĩnh vực viễn thông

Người

 

 

 

 

Số lao động nữ

Người

 

 

 

5

Tổng doanh thu các dịch vụ viễn thông

triệu đồng

 

 

 

III

Công nghệ thông tin

 

 

 

Báo cáo Quý

1

Ứng dụng chữ ký số

 

 

 

 

 

Số lượng đơn vị đã được cấp

Cơ quan

 

 

 

 

Số lượng lãnh đạo đã được cấp

Người

 

 

 

2

Hệ thống thư điện tử

 

 

 

 

 

Số lượng CBCC được cấp tài khoản thư điện tử

Người

 

 

 

3

Thông tin về thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến

 

 

 

 

 

Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 1, 2

dịch vụ

 

 

 

 

Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) mức độ 3

dịch vụ

 

 

 

 

Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) mức độ 4

dịch vụ

 

 

 

III

Hoạt động In, phát hành, phát thanh truyền hình

 

 

 

Báo cáo 6 tháng, năm

1

Cơ sở in

Hộ/cơ sở

 

 

2

Cơ sở phát hành

Hộ/cơ sở

 

 

3

Doanh thu

Triệu đồng

 

 

4

Tỷ lệ hộ xem được truyền hình

%

 

 

5

Tỷ lệ hộ gia đình nghe được đài tiếng nói Việt Nam

%

 

 

 

Phụ lục I.15

Biểu mẫu báo cáo ngành Xây dựng

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

BIỂU MẪU BÁO CÁO

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH XÂY DỰNG

––––––––––––

 

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Thực hiện trong kỳ báo cáo

 

A

B

1

2

1

Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn

Công trình

 

 

2

Tổng số giấy phép xây dựng được cấp

GPXD

 

 

-

Cấp cho nhà ở riêng lẻ

GPXD

 

 

-

Cấp cho các công trình/dự án

GPXD

 

 

3

Tổng số các công trình được kiểm tra, thanh tra về trật tự xây dựng

Công trình

 

 

4

Tổng số sự cố về công trình xây dựng

Sự cố

 

 

5

Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng

Công trình

 

 

6

Tổ số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình

Vụ

 

 

7

Tổng số dự án đầu tư phát triển đô thị đang thực hiện trên địa bàn

Dự án

 

 

8

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

 

 

9

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định

%

 

 

10

Số lượng nhà ở công vụ hiện có và sử dụng

Căn hộ/nhà ở

 

 

-

Diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng

m2

 

 

11

Tổng số trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

Trụ sở

 

 

-

Tổng diện tích sàn xây dựng

m2 sàn

 

 

-

Số lượng trụ sở xây dựng mới, sửa chữa cải tạo

Trụ sở

 

 

-

Diện tích đầu tư xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa

m2 sàn

 

 

12

Một số sản phẩm VLXD chủ yếu

 

 

 

-

Sản lượng xi măng

1.000 tấn

 

 

-

Sản lượng gạch xây nung

1.000 viên

 

 

-

Sản lượng gạch xây không nung

1.000 viên

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN CÁCH GHI BIỂU MẪU BÁO CÁO

1. Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn (không bao gồm nhà ở riêng lẻ) là số công trình được cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng trên địa bàn thu thập, tổng hợp từ các thông tin trong thông báo khởi công do chủ đầu tư gửi cho cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng trên địa bàn. Các công trình xây dựng khởi công mới được phân theo các nhóm dự án và phân loại theo công năng sử dụng;

2. Tổng số giấy phép xây dựng được cấp là số giấy phép xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Giấy phép xây dựng được cấp cho nhà ở riêng lẻ là giấy phép xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép;

- Giấy phép xây dựng được cấp cho các công trình/dự án là giấy phép xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép.

3. Tổng số các công trình được kiểm tra, thanh tra về trật tự xây dựng là số công trình đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, thanh tra.

4. Tổng số sự cố về công trình xây dựng: Sự cố công trình xây dựng là hư hỏng vượt quá giới hạn an toàn cho phép, làm cho công trình xây dựng hoặc kết cấu phụ trợ thi công xây dựng công trình có nguy cơ sập đổ, đã sập đổ một phần hoặc toàn bộ trong quá trình thi công xây dựng và khai thác sử dụng công trình.

5. Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng: Công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng là các công trình được cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư sau khi tiến hành kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành đưa vào sử dụng được quy định tại Điều 32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.

6. Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình: Tai nạn lao động (TNLĐ) là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho người lao động, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động trong quá trình thi công xây dựng. TNLĐ bao gồm 03 loại: TNLĐ chết người, TNLĐ nặng, TNLĐ nhẹ;

Tổng số vụ TNLĐ trong thi công xây dựng bao gồm tổng số các vụ TNLĐ xảy ra do sự cố công trình, do sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động, do người lao động, do yếu tố khác trong quá trình thi công xây dựng;

7. Tổng số dự án đầu tư phát triển đô thị đang thực hiện trên địa bàn: Là tổng số lượng đã được cấp có thẩm quyền chấp thuận đầu tư và đang triển khai thực hiện đầu tư;

8. Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung: Là tỷ lệ phần trăm dân số đô thị được cung cấp nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung trên tổng dân số đô thị;

9. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định: Là tỷ lệ phần trăm dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt trên tổng dân số đô thị;

10. Số lượng nhà ở công vụ hiện có và sử dụng: Là tổng số các căn hộ chung cư/nhà liền kề/biệt thự hiện có trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;

- Diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng: Là tổng diện tích căn hộ chung cư/nhà liền kê/biệt thự tính theo m2 hiện có trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;

11. Tổng số trụ sở cơ quan hành chính nhà nước: Là tổng số công sở làm việc của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các sở, ban, ngành; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các phòng ban chuyên môn; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã;

- Tổng diện tích sàn xây dựng: Là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng mái tum;

- Số lượng trụ sở xây dựng mới, sửa chữa cải tạo: Là tổng số công sở làm việc của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các sở, ban, ngành; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các phòng ban chuyên môn; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng mới, sửa chữa cải tạo;

- Diện tích đầu tư xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa: Là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng mái tum xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa;

12. Một số sản phẩm VLXD chủ yêu

- Sản lượng sản xuất xi măng: Là tổng sản lượng xi măng sản xuất của tất cả các cơ sở sản xuất xi măng thuộc mọi loại hình kinh tế trên địa bàn;

- Sản lượng sản xuất gạch xây nung: Là tổng sản lượng gạch xây nung sản xuất của tất cả các cơ sở sản xuất gạch xây nung thuộc mọi loại hình kinh tế trên địa bàn;

- Sản lượng sản xuất gạch xây không nung: Là tổng sản lượng gạch xây không nung sản xuất của tất cả các cơ sở sản xuất gạch xây không nung thuộc mọi loại hình kinh tế trên địa bàn;

Cách ghi biểu:

- Cột 1: Ghi số liệu với các chỉ tiêu tương ứng tại cột A cùng kỳ năm trước;

- Cột 2: Ghi số liệu với các chỉ tiêu tương ứng tại cột A trong kỳ báo cáo.

- Nguồn số liệu: Do UBND cấp huyện, thành phố Hòa Bình thu thập, tổng hợp./.

 

Phụ lục I.16

Biểu mẫu báo cáo ngành Tư pháp

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

Biểu số 01

BIỂU MẪU SỐ LIỆU CÔNG TÁC XÂY DỰNG, THẨM ĐỊNH, KIỂM TRA, RÀ SOÁT VBQPPL

 

 

Số VBQPPL đã được ban hành

Số dự thảo VBQPPL đã được thẩm định

Số văn bản đã kiểm tra

Số văn bản đã tự kiểm tra

Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải được rà soát (trong kỳ báo cáo)

Tổng số

Chia theo tên loại VBQPPL

Số văn bản do Phòng Tư pháp đã thẩm định

Số văn bản do Cơ quan Tư pháp đã thẩm định

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Nghị quyết của HĐND

Quyết định của UBND

Tổngsố

Chia theo tên loại văn bản

Tổng số

Chia theo tên loại văn bản

VBQPPPL

Văn bản có chứa QPPL

VBQPPPL

Văn bản có chứa QPPL

Đã được rà soát

Chưa được rà soát

Số Nghị quyết của HĐND

Số Quyết định của UBND

 

Nghị quyết của HĐND do UBND trình

Quyết định của UBND

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

Tổng số trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Tại cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 02

BIỂU MẪU SỐ LIỆU CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ

 

 

Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật trên địa bàn tỉnh

Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật

Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải trên địa bàn tỉnh

Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh

 

Tổng số

Trong đó

Phổ biến pháp luật trực tiếp

Thi tìm hiểu PL

Số tổ hòa giải

Số hòa giải viên (người)

Tổng  số

Trong đó

 

Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã

Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện

Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

Số cuộc (Cuộc)

Số lượt người tham dự
(Lượt người)

Số cuộc thi
(Cuộc)

Số lượt người dự thi
(Lượt người)

Số vụ việc hòa giải thành

Số vụ việc hòa giải không thành

Số vụ việc chưa giải quyết xong

 
 

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng số trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Tại cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 03

BIỂU MẪU SỐ LIỆU CÔNG TÁC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

Đơn vị tính: Vụ việc

Phân theo lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

Tổng số vụ việc tiếp nhận

Kết quả trợ giúp pháp lý

 

Tổng số

Chia ra

Đã hoàn thành

Chuyển đi nơi khác

Chuyển sang kỳ sau

 

Kỳ trước chuyển qua

Phát sinh trong kỳ

Tổng số

Phân theo người thực hiện

 

Trợ giúp viên pháp lý

Luật sư

Tư vấn viên pháp luật

Cộng tác viên khác

 
 

A

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Pháp luật hình sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tư vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó tư vấn tại trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tham gia tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó bào chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đại diện ngoài tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Hình thức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Pháp luật dân sự, hôn nhân gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tư vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó tư vấn tại trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Tham gia tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đại diện ngoài tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Hình thức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Pháp luật hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tư vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó tư vấn tại trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Tham gia tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đại diện ngoài tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Hình thức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các lĩnh vực pháp luật khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tư vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó tư vấn tại trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Tham gia tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Đại diện ngoài tố tụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Hình thức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I.17

Biểu mẫu báo cáo ngành Lao động – Thương binh và Xã hội

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

Biểu số 01

BÁO CÁO HẰNG THÁNG, QUÝ, NĂM CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Chỉ tiêu cả năm

Ghi chú

Kế hoạch

Thực hiện

I

Việc làm

 

 

 

 

1

Số lao động được giải quyết bảo hiểm thất nghiệp trong tháng

người

Không

 

 

 

 Kinh phí

Triệu đồng

 

 

 

2

Số Lao động được tư vấn giới thiệu việc làm tại Trung tâm

Người

 

 

 

 

Trong đó Số người được tuyển dụng

Người

 

 

 

II

 Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

1

Số lượt đối tượng được Quản lý nuôi dưỡng tại Trung tâm Công tác xã hội

Người

 

 

 

2

Số đối tượng mới tiếp nhận vào trong tháng

Người

 

 

 

3

Số đối tượng ra trong tháng

Người

 

 

 

III

Điều dưỡng người có công

 

 

 

 

1

Sô đối Người có công được diều dưỡng tập trung

Người

 

 

 

IV

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

1

Số người nghiện ma túy được cai nghiện tại các cơ sở cai nghiện ma túy

người

 

 

 

 

 - Bắt buộc

người

 

 

 

 

 - Tự nguyện

người

 

 

 

2

Số người cai bằng thuốc Methadone

Người

 

 

 

Ghi chú:

 Chỉ tiêu việc làm do Trung tâm Dịch vụ việc làm báo cáo

Chỉ tiêu Bảo trợ xã hội: Trung tâm Công tác xã hội báo cáo

Chỉ tiêu điều dưỡng người có công Trung tâm Điều dưỡng người có công Báo cáo

Chỉ tiêu phòng, chống tệ nạn xã hội: Các cơ sở cai nghiện ma túy báo cáo

Biểu số 02

BIỂU MẪU SỐ LIỆU KÈM THEO BÁO CÁO THÁNG, QUÝ, 6 THÁNG, 9 THÁNG VÀ NĂM DÀNH CHO PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP HUYỆN BÁO CÁO SỞ

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch

Thực hiện

Ghi chú

I

Lao động, việc làm

Người

 

 

 

1 -

Việc làm trong nước, trong đó

Người

 

 

6 tháng, năm

 

 Nông lâm ngư nghiệp

Người

 

 

 

 

 Công nghiệp, xây dựng

Người

 

 

 

 

 Dịch vụ, du lịch

Người

 

 

 

2 -

Số lao động được đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

 

 

6 tháng, năm

3-

Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi khu vực thành thị

%

 

 

Năm

4 -

Tỷ lệ lao động trong ngành nông lâm, ngư nghiệp

%

 

 

Năm

II

Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

2.1

Tuyển mới giáo dục nghề nghiệp

người

 

 

 

 -

Cao đẳng,

 

 

 

6 tháng, năm

 -

Trung cấp

 

 

 

6 tháng, năm

 -

Sơ cấp và và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác

 

 

6 tháng, năm

 

Trong đó, dạy nghề cho lao động nông thôn theo Đề án 1956

 

 

 

2.2

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

 

 

Năm

 

Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ đạt

%

 

 

Năm

III

Giảm nghèo

 

 

 

 

3.1

Số hộ nghèo

Hộ

 

 

Năm

 

Tỷ lệ hộ nghèo

%

 

 

Năm

3.2

Số hộ cận nghèo

Hộ

 

 

Năm

 

Tỷ lệ hộ nghèo

%

 

 

Năm

IV

Chăm sóc người có công

 

 

 

 

4.1

Tổng số người có công được hưởng trợ cấp ưu đãi

người

 

 

Tháng, quý, năm

 

Kinh phí

Triệu đồng

 

 

 

4.2

Tỷ lệ gia đình NCC có mức sống bằng hoặc cao hơn mức sống trung bình của nhân dân nơi cư trú

%

 

 

Năm

4.3

Tỷ lệ xã/phường làm tốt công tác thương binh, liệt sĩ, người, người có công

%

 

 

 Năm

V

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

5.1

Tổng số đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng

đối tượng

 

 

Tháng, quý, năm

5.2

Kinh phí

Triệu đồng

 

 

 

IV

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

 

 

 

 

6.1

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp

%

 

 

Năm

6.2

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em

%

 

 

Năm

V

Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 5.1

Tỷ lệ cai nghiện cho người nghiện ma túy có quyết định của Tòa án áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc

%

 

 

Năm

5.2

Tỷ lệ xã phường lành mạnh không có tệ nạn ma túy

%

 

 

Năm

5.3

Tỷ lệ xã phường lành mạnh không có tệ nạn mại dâm./.

%

 

 

Năm

Phụ lục I.18

Biểu mẫu báo cáo ngành Nội vụ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

 

Biểu số 01

BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY)
Tháng …… năm ………

 

Đơn vị: %

TT

Lĩnh vực

 Trực thuộc UBND tỉnh

 Trực thuộc Sở, Ban, ngành

 Trực thuộc UBND các huyện, thành phố

Các trường hợp khác

Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo

Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước

Chi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Tổ chức bộ máy

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành lập mới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sáp nhập, hợp nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chia, tách

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức lại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải thể

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu số 02

BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC)
Tháng …… năm ………

 

TT

Lĩnh vực

 Thuộc diện Tỉnh uỷ quản lý

 Thuộc diện Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý

 Thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ

Các trường hợp khác

Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo

Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước

Chi chú

1

2

3

4

 

 

 

 

5

1

Quản lý cán bộ, công chức, viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ nhiệm mới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ nhiệm lại

 

 

 

 

 

 

 

 

Kéo dài thời gian giữ chức vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điều động, luân chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyển dụng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiếp nhận đối với trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biệt phái

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuyên chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thoả thuận hợp đồng lao động theo Nghị định số 68

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Biểu số 03

BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN)
Tháng …… năm ………

 

TT

Lĩnh vực

Số liệu cụ thể trong tháng, quý, năm

Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo

Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước

Chi chú

1

2

3

4

5

6

1

Xây dựng chính quyền

 

 

 

 

 

- Sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính cấp huyện, cấp 

 

 

 

 

 

- Nhập, đặt tên, đổi tên thôn, xóm, tổ dân phố

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ và tên)


Người kiểm tra biểu
(Ký, họ và tên)

……., ngày .... tháng... năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên, đóng dấu)

 

Phụ lục I.19

Biểu mẫu báo cáo ngành Thanh tra

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––––

Biểu số 01

THỐNG KÊ SỐ LIỆU

VỀ CÔNG TÁC NỘI CHÍNH VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG

(Số liệu tính từ ngày .../.../ đến ... ngày .../ ... /... )

 

MS

NỘI DUNG

ĐV TÍNH

SỐ LIỆU

A

CÔNG TÁC NỘI CHÍNH

 

 

I

Sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác nội chính

 

 

1

Số văn bản ban hành để lãnh đạo, chỉ đạo công tác nội chính.

Văn bản

 

2

Số cuộc giám sát, kiểm tra, đôn đốc công tác nội chính.

Cuộc

 

3

Số vụ nghiêm trong, phức tạp về an ninh, trật tự đã chỉ đạo xử lý.

Vụ

 

II

Công tác bảo đảm an ninh quốc gia

 

 

4

Số vụ/người xâm phạm an ninh quốc gia đã phát hiện.

Vụ/người

 

5

Số vụ/ bị can đã khởi tố, điều tra về các tội xâm phạm an ninh quốc gia.

Vụ/bị can

 

6

Số vụ/bị can đã truy tố về các tội xâm phạm an ninh quốc gia.

Vụ/bị can

 

7

Số vụ/bị cáo đã xét xử về các tội xâm phạm an ninh quốc gia.

Vụ/bị cáo

 

8

Số vụ/người xâm phạm an ninh quốc gia xử lý bằng hình thức khác.

Vụ/người

 

III

Công tác bảo đảm trật tự an toàn xã hội

 

 

9

Số vụ/người vi phạm bị xử lý hành chính.

Vụ/người

 

10

Số vụ/bị can đã bị khởi tố hình sự.

Vụ/bị can

 

11

Số vụ/bị can đã bị truy tố.

Vụ/bị can

 

12

Số vụ/bị cáo đã bị xét xử.

Vụ/bị cao

 

13

Tổng số đơn khiếu nại, tố cáo đã thụ lý.

Đơn

 

- Trong đó: Số vụ khiếu kiện đông người đã thụ lý.

Vụ

 

14

Tổng số đơn khiếu nại, tố cáo đã giải quyết.

Đơn

 

 

- Trong đó: Số vụ khiếu kiện đông người đã được giải quyết.

Vụ

 

B

CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG

 

 

I

Sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác phòng, chống tham nhũng

 

 

15

Số cuộc giám sát, kiểm tra, đôn đốc công tác phòng, chống tham nhũng.

Cuộc

 

16

Số vụ tham nhũng nghiêm trọng, phức tạp đã chỉ đạo xử lý.

Vụ

 

II

Công tác xây dựng và hoàn thiện thể chế

 

 

17

Số văn bản quy phạm pháp luật quy định về phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền xây dựng ban hành.

Văn bản

 

18

Số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước có tác dụng phòng, chống tham nhũng đã xây dưng, ban hành.

Văn bản

 

III

Tuyên truyền, phổ biết, giáo dục pháp luật về phòng, chống tham nhũng

 

 

19

Số lớp, lượt người được tuyên truyền, phổ biến, giáo dục về PCTN.

Lớp/người

 

IV

Thực hiện các giải pháp phòng ngừa tham nhũng

 

 

20

Số đơn vị được kiểm tra/số đơn vị phát hiện việc thực hiện có vi phạm về công khai, minh bạch.

Đơn vị

 

21

Số đơn vị được kiểm tra/số đơn vị phát hiện việc thực hiện có vi phạm quy tác ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức.

Đơn vị

 

22

Số người được chuyển đổi vị trí công tác để phòng ngừa tham nhũng.

Người

 

23

Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập.

Người

 

24

Số người đứng đầu bị xử lý do để xẩy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách.

Người

 

V

Phát hiện, xử lý tham nhũng

 

 

25

Số vụ/người tham nhũng bị phát hiện qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo.

Vụ/người

 

26

Số vụ/người tham nhũng bị xử lý hành chính.

Vụ/người

 

27

Số vụ/bị can đã khởi tố về các tội danh tham nhũng.

Vụ/bị can

 

28

Số vụ/bị can đã truy tố về các tội danh tham nhũng.

Vụ/bị can

 

29

Số vụ/bị can đã xét xử về các tội danh tham nhũng.

Vụ/bị cáo

 

30

Tài sản bị tham nhũng đã phát hiện.

Triệu đồng

 

31

Tài sản bị tham nhũng được thu hồi.

Triệu đồng

 

32

Số người tố cáo tham nhũng được khen thưởng.

Người

 

 

 

Biểu số 02a

THỐNG KÊ SỐ LIỆU CHỦ YẾU

VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG

 

MS

NỘI DUNG

ĐV TÍNH

SỐ LIỆU

 

CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT

 

 

01

Số văn bản ban hành mới để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật PCTN

Văn bản

 

02

Số văn bản được sửa đổi, bổ sung để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành

Văn bản

 

 

TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VỀ PCTN

 

 

03

Số lượt cán bộ, công chức, viên chức, nhân dân tham gia các lớp tập huấn, quán triệt pháp luật về PCTN

Lượt người

 

04

Số lớp tuyên truyền, quán triệt pháp luật về phòng, chống tham nhũng được tổ chức

Lớp

 

05

Số lượng đầu sách, tài liệu về pháp luật phòng, chống tham nhũng được xuất bản

Tài liệu

 

 

THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG

 

 

 

Công khai, minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (gọi chung là đơn vị)

 

 

06

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được kiểm tra việc thực hiện các quy định về công khai, minh bạch

CQ, TC, ĐV

 

07

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị bị phát hiện có vi phạm quy định về công khai, minh bạch hoạt động

CQ, TC, ĐV

 

 

Xây dựng và thực hiện các chế độ, định mức, tiêu chuẩn

 

 

08

Số văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được ban hành mới

Văn bản

 

09

Số văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp

Văn bản

 

10

Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn

Cuộc

 

11

Số vụ vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được phát hiện và xử lý

Vụ

 

12

Số người bị phát hiện đã vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn

Người

 

13

Số người vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã bị xử lý kỷ luật

Người

 

14

Số người vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã bị xử lý hình sự

Người

 

15

Tổng giá trị các vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn được kiến nghị thu hồi và bồi thường (nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền).

Triệu đồng

 

16

Tổng giá trị vi phạm chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được thu hồi và bồi thường

Triệu đồng

 

17

Số người đã nộp lại quà tặng cho đơn vị

Người

 

18

Giá trị quà tặng đã được nộp lại (Nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền)

Triệu đồng

 

 

Thực hiện quy tắc ứng xử, chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức

 

 

19

Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức

CQ, TC, ĐV

 

20

Số cán bộ, công chức, viên chức vi phạm quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp đã bị xử lý

Người

 

21

Số cán bộ, công chức, viên chức được chuyển đổi vị trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng

Người

 

 

Thực hiện các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập

 

 

22

Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập

Người

 

23

Số người bị kết luận kê khai không trung thực

Người

 

 

Trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xẩy ra tham nhũng

 

 

24

Số người đứng đầu bị kết luận là thiếu trách nhiệm để xẩy ra hành vi tham nhũng

Người

 

25

Số người đứng đầu đã bị xử lý hình sự do thiếu trách nhiệm để xẩy ra hành vi tham nhũng

Người

 

26

Số người đứng đầu bị xử lý kỷ luật do thiếu trách nhiệm để xảy ra tham nhũng

Người

 

 

Cải cách hành chính, đổi mới công nghệ quản lý và phương thức thanh toán

 

 

27

Số cơ quan, đơn vị đã áp dụng ISO trong quản lý hành chính

CQ, TC, ĐV

 

28

Tỷ lệ cơ quan, tổ chức đã chi trả lương qua tài khoản trên tổng số cơ quan, đơn vị trực thuộc

%

 

 

PHÁT HIỆN CÁC VỤ VIỆC THAM NHŨNG

 

 

 

Qua việc tự kiểm tra nội bộ

 

 

29

Số vụ tham nhũng đã được phát hiện qua việc tự kiểm tra nội bộ

Vụ

 

30

Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua việc tự kiểm tra nội bộ

Người

 

 

Qua hoạt động thanh tra

 

 

31

Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác thanh tra

Vụ

 

32

Số đối tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện qua công tác thanh tra

Người

 

 

Qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

 

33

Số đơn tố cáo về tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, tổ chức

Đơn

 

34

Số đơn tố cáo về tham nhũng đã được giải quyết

Đơn

 

35

Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo

Vụ

 

36

Số đối tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện qua giải quyết khiếu nại, tố cáo

Người

 

 

Qua điều tra tội phạm

 

 

37

Số vụ án tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã được cơ quan chức năng khởi tố

Vụ

 

38

Số đối tượng tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã bị cơ quan chức năng khởi tố

Người

 

 

XỬ LÝ CÁC HÀNH VI THAM NHŨNG

 

 

39

Số vụ án tham nhũng đã đưa ra xét xử (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của toà án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp)

Vụ

 

40

Số đối tượng bị kết án tham nhũng (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của toà án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp)

Người

 

41

Trong đó: + Số đối tượng phạm tội tham nhũng ít nghiêm trọng;

Người

 

42

 + Số đối tượng phạm tội tham nhũng nghiêm trọng;

Người

 

43

 + Số đối tượng phạm tội tham nhũng rất nghiêm trọng;

Người

 

44

+ Số đối tượng phạm tội tham nhũng đặc biệt nghiêm trọng.

Người

 

45

Số vụ việc tham nhũng đã được xử lý hành chính

Vụ

 

46

Số cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật hành chính về hành vi tham nhũng

Người

 

47

Số vụ việc tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý)

Vụ

 

48

Số đối tượng tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý)

Người

 

 

Tài sản bị tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã phát hiện được.

 

 

49

+ Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)

Triệu đồng

 

50

+ Đất đai

m2

 

 

Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã được thu hồi, bồi thường

 

 

51

+ Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)

Triệu đồng

 

52

+ Đất đai

m2

 

 

Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng không thể thu hồi, khắc phục được

 

 

53

+ Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam)

Triệu đồng

 

54

+ Đất đai

m2

 

 

Bảo vê người tố cáo, phát hiện tham nhũng

 

 

55

Số người tố cáo hành vi tham nhũng đã bị trả thù

Người

 

56

Số người tố cáo hành vi tham nhũng đã được khen, thưởng, trog đó

Người

 

 

+ Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

+ Tặng Bằng khen của Bộ, ngành, địa phương

 

 

 

+ Tặng Giấy khen

 

 

 

......., Ngày tháng năm

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Lưu ý:

- Không thống kê số liệu vào những mục nội dung mà cột mã số (MS) và cột đơn vị tính trong biểu mẫu để trống.

- Các địa phương chỉ đưa vào biểu mẫu này số liệu thống kê về kết quả công tác PCTN của địa phương, không thống kê kết quả của các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn.

- Lưu ý khi báo cáo không sửa đổi nội dung các tiêu chí báo cáo trong biểu mẫu.

 

 

Biểu số 02a

 

DANH SÁCH CÁC VỤ THAM NHŨNG ĐƯỢC PHÁT HIỆN TRONG KỲ

 

TT

Tên vụ

Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị xảy ra sự việc

Cơ quan thụ lý, giải quyết vụ việc

Tóm tắt nội dung vụ việc

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)

 

 

Biểu số 03

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA HÀNH CHÍNH

 

Đơn vị

Số cuộc thanh tra

Số đơn vị được thanh tra

Số đơn vị có vi phạm

Tổng vi phạm

Kiến nghị thu hồi

Kiến nghị khác

Kiến nghị xử lý

Đã thu

Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kết luận thanh tra, quyết định xử lý về thanh tra

Ghi chú

Tổng số

Đang thực hiện

Hình thức

Tiến độ

Tiền (hoặc tài sản quy thành tiền)

Đất (m2)

Tiền (Tr.đ)

Đất (m2)

Tiền (Tr.đ)

Đất (m2)

Hành chính

Chuyển cơ quan điều tra

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tổng số KLTT và QĐ xử lý đã kiểm tra, đôn đốc

Kết quả kiểm tra, đôn đốc

Kỳ

 trước

 chuyển

sang

Triển khai trong kỳ báo cáo

Theo Kế hoạch

Đột xuất

Kết

thúc thanh tra trực tiếp

Đã ban hành kết luận

Tổ chức

Cá nhân

Vụ

Đối tượng

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Đã xử lý hành chính

Đã khởi tố

Phải thu

Đã thu

Phải thu

Đã thu

Tổ chức

Cá nhân

Vụ

Đối tượng

MS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…, ngày tháng năm

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Lưu ý:

- Cột (1) = (2) + (3) = (4) + (5);

- Cột 10 = (12) + (14)

- Cột 11 = (13) + (15)

- Biểu này không bao gồm kết quả thanh tra chuyên ngành và kết quả thanh tra trách nhiệm thực hiện thực hiện pháp luật về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN

- Cột 20, 21 là Tổng kết quả thu hồi trong quá trình thanh tra hoặc ngay sau khi có kết luận thanh tra và kết quả kiểm tra, đôn đốc xử lý sau thanh tra

- Cột "Đơn vị" để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc

 

Biểu số 04

TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN THƯ KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

 

Đơn vị

Tiếp nhận

Phân loại đơn khiếu nại, tố cáo (số đơn)

Đơn khác (kiến nghị, phản ánh, đơn nặc danh)

Kết quả xử lý đơn khiếu nại, tố cáo

Ghi chú

Tổng số đơn

Đơn tiếp nhận trong kỳ

Đơn kỳ trước chuyển sang

Đơn đủ điều kiện xử lý

Theo nội dung

Theo thẩm quyền giải quyết

Theo trình tự giải quyết

Số văn bản hướng dẫn

Số đơn chuyển cơ quan có thẩm quyền

Số công văn đôn đốc việc giải quyết

Đơn thuộc thẩm quyền

Khiếu nại

Tố cáo

Của các cơ quan hành chính các cấp

Của cơ quan tư pháp các cấp

Của cơ quan Đảng

Chưa được giải quyết

Đã

được giải quyết lần đầu

Đã được giải quyết nhiều lần

Đơn có nhiều người đứng tên

Đơn

 một

người

đứng

 tên

Đơn có nhiều người

đứng tên

Đơn một người đứng tên

Lĩnh vực hành chính

Lĩnh vực tư pháp

về Đảng

Tổng

Lĩnh vực hành chính

Lĩnh vực tư pháp

Tham nhũng

Về Đảng

Lĩnh vực khác

Khiếu nại

Tố cáo

Tổng

Liên quan đến đất đai

Về nhà, tài sản

Về chính sách,

chế độ CC,VC

Lĩnh vực

CT,

VH,

XH khác

MS

1=2+3+4+5

2

3

4

5

6

7=8+9+10+11

8

9

10

11

12

13

14=15+16+17+18+19

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…, ngày tháng năm

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Lưu ý:

- Tổng đơn cột số (7) + cột (14) = Tổng số đơn từ cột (20) đến cột (22) = Tổng số đơn từ cột (23) đến cột (25)

- Cột (6) đủ điều kiện xử lý là loại đơn không trùng lặp, có danh và rõ nội dung, địa chỉ

- Cột "Đơn vị" để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc

 

Biểu số 05

TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT ĐƠN KHIẾU NẠI

 

Đơn vị

Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền

Kết quả giải quyết

Chấp hành thời gian giải quyết theo quy định

Việc thi hành quyết định giải quyết khiếu nại

Ghi chú

Tổng số đơn khiếu nại

Trong đó

Đã giải quyết

Phân tích kết quả (vụ việc)

Kiến nghị thu hồi cho Nhà nước

Trả lại cho công dân

Số người được trả lại quyền lợi

Kiến nghị xử lý hành chính

Chuyển cơ quan điều tra, khởi tố

Tổng số quyết định phải tổ chức thực hiện trong kỳ báo cáo

Đã thực hiện

Thu hồi cho nhà nước

Trả lại cho công dân

Khiếu nại đúng

Khiếu nại sai

Khiếu nại đúng một phần

Giải quyết lần 1

Giải quyết lần 2

Số vụ

Số đối tượng

Kết quả

Số vụ việc giải quyết đúng thời hạn

Số vụ

 việc

giải

quyết

 quá

 thời hạn

Phải thu

Đã thu

Phải trả

Đã trả

Đơn nhận trong kỳ báo cáo

Đơn tồn kỳ trước chuyển sang

Tổng số vụ việc

Số đơn thuộc thẩm quyền

Số vụ việc thuộc thẩm quyền

Số vụ việc giải quyết bằng QĐ hành chính

Số vụ việc rút đơn thông qua giải thích, thuyết phục

Công nhận QĐ g/q lần 1

Hủy, sửa QĐ g/q lần 1

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tổng số người

Số

người

 đã

 bị

xử lý

Số vụ đã khởi tố

Số đối tượng

 Đã

 khởi tố

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

MS

1=2+3

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày, tháng, năm

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

 

Lưu ý:

- Đối với các ngành quản lý ngành dọc ở địa phương không tổng hợp

- Cột "Đơn vị" để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc

Biểu số 06

TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT ĐƠN TỐ CÁO

 

Đơn vị

Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền

Kết quả giải quyết

Chấp hành thời gian giải quyết theo quy định

Việc thi hành quyết định xử lý tố cáo

Ghi chú

Tổng số đơn tố cáo

Trong đó

Đã giải quyết

Phân tích kết quả (vụ việc)

Kiến nghị thu hồi cho Nhà nước

Trả lại cho công dân

Số người được bảo vệ quyền lợi

Kiến nghị xử lý hành chính

Chuyển cơ quan điều tra, khởi tố

Tổng số quyết định

phải tổ chức thực

hiện trong

 kỳ báo cáo

Đã thực hiện xong

Thu hồi cho nhà nước

Trả lại cho công dân

Số vụ

Số đối tượng

Kết quả

Phải thu

Đã thu

Phải trả

Đã trả

Đơn

nhận

trong kỳ báo cáo

Đơn tồn kỳ trước chuyển sang

Tổng số vụ việc

Số đơn thuộc thẩm quyền

Số vụ việc thuộc thẩm quyền

Tố cáo đúng

Tố cáo sai

Tố cáo đúng một phần

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tổng số người

Số

người

 đã

bị

xử lý

Số

vụ

đã

khởi

 tố

Số đối tượng đã khởi tố

Số vụ việc giải quyết đúng thời hạn

Số vụ

việc giải quyết

quá thời hạn

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

Tiền (Trđ)

Đất (m2)

MS

1=2+3

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…, ngày tháng năm

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

Lưu ý:

- Đối với các ngành quản lý ngành dọc ở địa phương không tổng hợp;

- Cột "Đơn vị" để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc

 

Biểu số 07

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIẾP CÔNG DÂN

 

Đơn vị

Tiếp thường xuyên

Tiếp định kỳ và đột xuất của Lãnh đạo

Nội dung tiếp công dân (số vụ việc)

Kết quả qua tiếp dân (số vụ việc)

Ghi chú

Lượt

Người

Vụ việc

Đoàn đông người

Lượt

Người

Vụ việc

Đoàn đông người

Khiếu nại

Tố cáo

Phản

ánh,

kiến

nghị,

 khác

Chưa được giải quyết

Đã được giải quyết

Mới phát sinh

Số đoàn

Người

Vụ việc

Mới phát sinh

Số đoàn

Người

Vụ việc

Lĩnh vực hành chính

Lĩnh

vực tư pháp

Lĩnh vực CT,

VH,XH

khác

Lĩnh vực hành chính

Lĩnh vực tư pháp

Tham nhũng

Chưa có QĐ giải quyết

Đã có

 QĐ giải quyết

(lần 1

,2, cuối

 cùng)

Đã có bản án của Tòa

Mới phát sinh

Mới phát sinh

Về tranh chấp, đòi đất cũ, đền bù, giải tỏa...

Về chính sách

Về nhà, tài sản

Về chế độ CC,VC

MS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

11

 

 

 

…, ngày tháng năm

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Lưu ý:

- Số liệu đã thống kê ở các cột từ cột 1 đến cột 8 thì không thống kê lại vào các cột từ cột 9 đến cột 16

- Cột "Đơn vị" để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc./.

–––––––––––––––––––––––– 

Phụ lục II

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SÁNG KIẾN
GIAI ĐOẠN TỪ.... ĐẾN....

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

–––––––––––––

Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ….

 

I. Công nhận sáng kiến:

1. Lĩnh vực hoạt động của Cơ quan/Đơn vị1:

2. Tổng số giải pháp được đề nghị công nhận sáng kiến:

3. Tổng số sáng kiến được công nhận:

4. Biểu tổng hợp:

STT

Họ và tên tác giả

Tên sáng kiến

Mô tả tóm tắt bản chất của sáng kiến

Lợi ích kinh tế-xã hội có thể thu được do áp dụng sáng kiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Áp dụng, chuyển giao sáng kiến:

1. Áp dụng sáng kiến:

- Tổng số sáng kiến đang được áp dụng:

- Tổng mức đầu tư của Nhà nước:

- Tổng số tiền làm lợi của các sáng kiến đang được áp dụng:

- Tổng số tiền trả thù lao cho tác giả sáng kiến:

- Biểu tổng hợp:

STT

Họ và tên tác giả

Tên sáng kiến

Mức đầu tư của Nhà nước để tạo ra sáng kiến

Hiệu quả áp dụng
(Tiền làm lợi và các lợi ích khác)

Thù lao trả cho tác giả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chuyển giao sáng kiến:

- Tổng số sáng kiến được chuyển giao:

- Tổng số tiền thu từ chuyển giao sáng kiến:

- Biểu tổng hợp:

STT

Họ và tên tác giả

Tên sáng kiến

Giá chuyển giao

Số lần chuyển giao

Thù lao trả cho tác giả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Hủy bỏ việc công nhận sáng kiến:

STT

Họ và tên tác giả

Tên sáng kiến

Lý do hủy bỏ2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Các biện pháp khuyến khích:

1. Nâng lương, nâng bậc trước thời hạn:

- Tổng số cán bộ được nâng lương trước thời hạn do có sáng kiến được công nhận:

- Biểu tổng hợp:

STT

Họ và tên tác giả

Tên sáng kiến

Tình trạng áp dụng
(Đang áp dụng/Áp dụng thử)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Ưu tiên cấp kinh phí nghiên cứu phát triển và hoàn thiện, áp dụng sáng kiến:

- Tổng số sáng kiến được cấp kinh phí nghiên cứu phát triển và hoàn thiện, áp dụng sáng kiến:

- Biểu tổng hợp:

STT

Họ và tên tác giả

Tên sáng kiến

Kinh phí hỗ trợ của tư nhân
(nếu có)

Kinh phí hỗ trợ của Nhà nước
(nếu có)

Dự kiến kết quả
(khả năng mang lại lợi ích của sáng kiến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:

Chữ ký, họ tên của Thủ trưởng Cơ quan/Đơn vị
(Ghi rõ chức vụ và đóng dấu nếu có)

Phụ lục III

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

CAM MANG CHỈ DẪN ĐỊA LÝ CAO PHONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

–––––––––––––

 

I. Tổ chức bộ máy và nhân lực thực hiện quản lý, kiểm soát Chỉ dẫn địa lý của Ban Kiểm soát

a, Thống kê tổ chức nhân sự

b, Nhận xét, đánh giá

(Đánh giá tính ổn định, sự biến động về tổ chức bộ máy, nhân sự và sự phù hợp của tổ chức bộ máy và nhân lực với nhu cầu hoạt động và nhiệm vụ)

II. Kết quả hoạt động kiểm soát Chỉ dẫn địa lý:

 1. Công tác tham mưu ban hành các văn bản quản lý, kiểm soát chỉ dẫn địa lý

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá

 2. Công tác tổ chức thực hiện các chính sách hỗ trợ các tổ chức, cá nhân sử dụng và phát triển chỉ dẫn địa lý Cao Phong

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá

 3. Công tác tổ chức đào tạo, tập huấn và phổ biến các quy định của pháp luật về SHTT đối với chỉ dẫn địa lý cho các tổ chức, cá nhân có liên quan:

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

 4. Công tác hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh cam quả được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý tuân thủ các quy định về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong.

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

 5. Hoạt động xây dựng kế hoạch kiểm soát theo quy định; tổ chức thực hiện việc kiểm tra, đánh giá hoạt động sản xuất, sử dụng chỉ dẫn địa lý của các tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý theo Kế hoạch kiểm soát đã được phê duyệt:

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

6. Hoạt động phối hợp với cơ quan quản lý chỉ dẫn địa lý tiến hành kiểm tra điều kiện thực tế của các tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn… Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong khi có yêu cầu:

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

7. Công tác bảo mật hồ sơ, tài liệu, thông tin về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong theo quy định của Nhà nước. Chỉ được cung cấp thông tin cho những tổ chức, cá nhân khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép bằng văn bản:

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

8. Công tác Quản lý hoạt động cấp phát tem chỉ dẫn địa lý cho các tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý:

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

9. Công tác Quản lý việc sử dụng nguồn vốn tài chính, thanh quyết toán các khoản thu, chi tài chính theo quy định quản lý ngân sách của Nhà nước:

a) Kết quả hoạt động

b) Nhận xét, đánh giá.

III. Đánh giá sản phẩm mang CDĐL Cao Phong

 1. Thuận lợi:

 2. Khó khăn, vướng mắc.

3. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc

 IV. Phương hướng nhiệm vụ.

 V. Đề xuất, kiền nghị:

 Đề xuất các các vấn đề chuyên môn, những chủ đề quan trọng và cần thiết cần thảo luận nhằm đẩy mạnh hoạt động kiểm soát Chỉ dẫn địa lý đạt hiệu quả trên địa bàn tỉnh.

 Đề xuất, kiến nghị các biện pháp cụ thể để nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ và kiểm soát Chỉ dẫn địa lý Cao Phong ở địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Sở Khoa học và Công nghệ;

- UBND huyện;

-....

- Lưu: VT.

TRƯỞNG BAN

(Ký tên và đóng dấu)

Phụ lục IV

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

Tình hình quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì cầu đường giao thông nông thôn, huyện/TP…… năm ………

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

––––––––––––––

 

I. TỔNG QUAN GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ

1. Tên huyện/thành phố

2. Số xã, số đơn vị hành chính tương đương cấp xã (số phường, thị trấn)

3. Hiện trạng đường giao thông của địa phương:

- Tổng số km đường bộ hiện có của huyện/thành phố: km (Bê tông nhựa: km; Nhựa: km; BTXM: km; Cấp phối: km; Đá dăm: km; Đất: km; …).

+ Số km đường bộ mở mới năm ….: km.

+ Số km đường bộ được bê tông hóa, nhựa hóa năm …..: km.

+ Số km đường bộ được cứng hóa bằng vật liệu khác năm 2018 (cấp phối, sỏi suối, …): km.

+ Số tuyến đường có mặt đường không êm thuận, không đảm bảo tầm nhỉn, không đảm bảo giao thông đi lại thuận tiện, an toàn 4 mùa.

- Tổng số cầu trên địa bàn quản lý: m/ cầu. (không tính các cầu trên quốc lộ, đường tỉnh). Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….

+ Số cầu theo phân cấp do Ủy ban nhân dân huyện/thành phố quản lý: m/ cầu. Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….

+ Số cầu theo phân cấp do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý: m/ cầu. Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….

+ Số cầu theo phân cấp do cá nhân, đơn vị khác quản lý: m/ cầu. Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….

+ Cầu được xây dựng mới năm ……: cầu/m.

+ Cầu được sửa chữa, nâng cấp năm ……: cầu/m.

- Tổng số ngầm trên địa bàn quản lý: m/ ngầm (không tính các ngầm trên quốc lộ, đường tỉnh)

+ Ngầm được xây dựng mới năm …….: cầu/m.

+ Ngầm được sửa chữa, nâng cấp năm …..: cầu/m.

(Có biểu thống kê chi tiết kèm theo)

Ghi chú: Số liệu đường bộ đề nghị thống kê chính xác, chi tiết để phục vụ công tác cập nhật hiện trạng đường bộ năm ….. của toàn tỉnh.

- Đánh giá tình trạng kỹ thuật, kết cấu, quy mô, khả năng khai thác các tuyến đường, cầu, ngầm nêu trên: Đặc biệt đánh giá cầu, đường, ngầm hư hỏng nặng, không còn khả năng khai thác.

4. Kết quả thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ

- Tình hình thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ năm báo cáo: Nêu rõ kinh phí bố trí, kế hoạch thực hiện và tình hình thực hiện đến thời điểm báo cáo.

- Các hình thức tổ chức quản lý, bảo trì đường bộ đang áp dụng: ……

- Tình hình thay thế, bổ sung hệ thống báo hiệu đường bộ theo đúng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ: ………

- Công tác quản lý, bảo trì đối với hệ thống cầu, ngầm trên địa bàn huyện, thành phố, đặc biệt là các cầu yếu, ngầm thường xuyên bị ngập sâu khi trời mưa gây mất an toàn giao thông: …………..

- Công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông (quản lý, bảo vệ mốc lộ giới, hành lang an toàn đường bộ) : ……..

III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

1. Khó khăn, vướng mắc

2. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc

3. Đề xuất, kiến nghị

IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM TIẾP THEO

1.Mục tiêu

2. Nhiệm vụ, giải pháp

Nơi nhận:

- Sở GTVT;
- Các cơ quan liên quan;
- Lưu:

CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỊU TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO

(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục V

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

Kết quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông

(Kỳ báo cáo: …….)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

––––––––––––––

 

I. CÔNG TÁC BẢO ĐẢM TRẬT TỰ, AN TOÀN GIAO THÔNG THÁNG…/ NĂM

1. Các hoạt động chỉ đạo, điều hành thực hiện các giải pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông

2. Công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật

3. Công tác quản lý vận tải và kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ

4. Công tác đăng ký, đăng kiểm, quản lý phương tiện và người lái

5. Công tác quản lý đầu tư xây dựng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 6. Công tác tuần tra, kiểm soát

7. Tình hình tai nạn giao thông

II. ĐÁNH GIÁ CHUNG

1. Công tác tuần tra kiểm soát

2. Công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về giao thông vận tải

3. Công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông

4. Công tác quản lý hoạt động vận tải

III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

1. Khó khăn, vướng mắc

2. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc

3. Đề xuất, kiến nghị

IV. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM THÁNG, QUÝ, NĂM

1. Công tác chỉ đạo, điều hành thực hiện các giải pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông

2. Công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật

3. Công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông

4. Công tác quản lý vận tải, phương tiện và người lái

5. Đẩy mạnh công tác tuần tra, kiểm soát

 

Nơi nhận:

- Sở GTVT;
- Các cơ quan liên quan;
- Lưu:

CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỊU TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO

(Ký tên, đóng dấu)

Biểu

So sánh tai nạn giao thông các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh

 

,...ngày... tháng...năm...

TT

Địa bàn

Số vụ

Số người chết

Số người bị thương

(+/-)

%

 tháng năm trước cùng kỳ

 tháng năm hiện tại

(+/-)

%

6 tháng năm ....

6 tháng năm ....

(+/-)

%

6 tháng năm ....

6 tháng năm ....

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...., ngày.... tháng.... năm 

Phụ lục VI

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

Kết quả sản xuất vụ Đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ Mùa - Hè Thu

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

––––––––––––––

 

I. Kết quả sản xuất vụ Đông xuân, tiến độ sản xuất vụ Mùa- Hè Thu

1. Tình hình chung

a.Thuận lợi.

b. Khó khăn.

2. Công tác chỉ đạo, điều hành sản xuất (Các văn bản, hội nghị,...được triển khai).

3. Kết quả sản xuất vụ Đông xuân (đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trên từng lĩnh vực).

a.Trồng trọt.

b. Chăn nuôi.

 c. Thủy sản.

d. Lâm nghiệp- Kiểm lâm.

đ. Thủy lợi và phòng chống lụt bão.

e. Quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và tiêu thụ nông sản.

4. Tiến độ sản xuất vụ Mùa - Hè Thu

5. Đánh giá chung

a. Kết quả đạt được.

b. Hạn chế, yếu kém và nguyên nhân

II. Kế hoạch sản xuất vụ Mùa - Hè Thu

1. Nhận định tình hình, định hướng và quan điểm chỉ đạo

2. Mục tiêu định hướng (đưa ra các chỉ tiêu, định hướng phát triển sản xuất theo kế hoạch hàng năm).

3. Các giải pháp chủ yếu (các giải pháp cụ thể về chính sách, chỉ đạo, điều hành sản xuất nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra).

4. Tổ chức thực hiện

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ĐƠN VỊ)

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

KẾT QUẢ SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM ………………….,

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VỤ MÙA HÈ THU NĂM………………. CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

 Thực hỉện năm trước
 (Số liệu Thống kê)

 Năm báo cáo

Năm kế hoạch

 Tổng

 Vụ Chiêm xuân

 Vụ Hè Thu-Mùa

 Vụ Đông

 Tổng
 ( theo QĐ của UBND tỉnh )

 UTH cả năm

 Vụ …..

Vụ …..

Vụ …..

Kế hoạch năm

Kế hoạch vụ …..

 Kế hoạch

 TH

 Kế hoạch

 TH

 Kế hoạch

 UTH

A

 Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

 Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

*

Diện tích cây lương thực có hạt

Ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

*

Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

 -

 -

I

Cây lương thực có hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

#####

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

2

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

#####

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

II

 Cây lấy củ chất bột

Ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khoai sọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dong giềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cây lấy củ chất bột khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 Cây công nghiệp

ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Đậu tương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Mía

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 Rau, đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Hoa,cây cảnh

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Cây gia vị, dược liệu hàng năm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

VIII

Cây hàng năm khác

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng đàn gia súc, gia cầm.

 1.000con

 -

 

 

 

 -

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 

 + Tổng đàn gia súc

 1.000con

 -

 

 

 

 -

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 

 - Đàn trâu

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Đàn bò

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Đàn dê

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Đàn lơn

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Gia cầm

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

C

 Thuỷ sản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Diện tích nuôi thả cá

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 + Số lồng cá

Lồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 + Sản lượng.

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

Trong đó: - Sản lượng cá nuôi

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Sản lượng cá đánh băt.

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

D

 Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trồng rừng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

Trồng rừng sản xuất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

E

Chiến dịch toàn dân làm thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đào đắp

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phát dọn

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công huy động

công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục VII

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

Kết quả sản xuất vụ Mùa - Hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất vụ Đông xuân

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

––––––––––––

 

I. Kết quả sản xuất vụ Mùa - Hè Thu, tiến độ sản xuất vụ Đông

1. Tình hình chung

a.Thuận lợi.

b. Khó khăn.

2. Công tác chỉ đạo, điều hành sản xuất (Các văn bản, hội nghị,...được triển khai).

3. Kết quả sản xuất vụ Mùa - Hè Thu (đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trên từng lĩnh vực).

a.Trồng trọt.

b. Chăn nuôi.

 c. Thủy sản.

d. Lâm nghiệp- Kiểm lâm.

đ. Thủy lợi và phòng chống lụt bão.

e. Quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và tiêu thụ nông sản.

4. Tiến độ sản xuất vụ Đông

5. Đánh giá chung

a. Kết quả đạt được.

b. Hạn chế, yếu kém và nguyên nhân

II. Kế hoạch sản xuất vụ Đông xuân

1. Nhận định tình hình, định hướng và quan điểm chỉ đạo

2. Mục tiêu định hướng (đưa ra các chỉ tiêu, định hướng phát triển sản xuất theo kế hoạch hàng năm).

3. Các giải pháp chủ yếu (các giải pháp cụ thể về chính sách, chỉ đạo, điều hành sản xuất nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra).

4. Tổ chức thực hiện

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ĐƠN VỊ)

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

KẾT QUẢ SẢN XUẤT VỤ MÙA – HÈ THU NĂM.....

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM..... CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

 Thực hiện năm trước
 (Số liệu Thống kê)

 Năm báo cáo

Năm kế hoạch

 Tổng

 Vụ Chiêm xuân

 Vụ Mùa-Hè Thu

 Vụ Đông

 Tổng
 (theo QĐ của UBND tỉnh )

 UTH cả năm

 Vụ Chiêm xuân

Vụ Mùa-Hè Thu

Vụ Đông

Kế hoạch năm

Kế hoạch vụ Chiêm xuân

 Kế hoạch

 TH

 Kế hoạch

 TH

 Kế hoạch

UTH

A

 Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

 Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

*

Diện tích cây lương thực có hạt

Ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

*

Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

 -

 -

I

Cây lương thực có hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

#####

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

2

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

#####

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

II

 Cây lấy củ chất bột

Ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khoai sọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dong giềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cây lấy củ chất bột khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 Cây công nghiệp

ha

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Đậu tương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Mía

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 Rau, đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Diện tích

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Năng suất

Tạ/ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sản lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Hoa,cây cảnh

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Cây gia vị, dược liệu hàng năm

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

VIII

Cây hàng năm khác

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng đàn gia súc, gia cầm.

 1.000con

 -

 

 

 

 -

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 

 + Tổng đàn gia súc

 1.000con

 -

 

 

 

 -

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 

 - Đàn trâu

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Đàn bò

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Đàn dê

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Đàn lơn

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 - Gia cầm

 1.000con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

C

 Thuỷ sản.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Diện tích nuôi thả cá

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 + Số lồng cá

Lồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 + Sản lượng.

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

Trong đó: - Sản lượng cá nuôi

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

- Sản lượng cá đánh băt.

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

D

 Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trồng rừng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

Trồng rừng sản xuất

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

E

Chiến dịch toàn dân làm thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đào đắp

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phát dọn

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công huy động

công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

Kết quả công tác đối ngoại địa phương năm ………

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày / /2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

________________

 

Tên cơ quan/tổ chức

Địa điểm, ngày … tháng … năm …

 

Kính gửi: …………………………………………………..

 

I. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TOÀN DIỆN CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI TRONG NĂM

1. Việc thực hiện quy chế quản lý thống nhất đối ngoại tại địa phương:

2. Hiệu quả của các hoạt động đã triển khai:

- Mặt được:

- Mặt hạn chế:

- Khó khăn:

- Nguyên nhân:

- Các vấn đề đặt ra:

II. PHƯƠNG HƯỚNG CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI NĂM SAU

1. Bối cảnh:

2. Các trọng tâm công tác:

3. Các điều kiện đảm bảo:

4. Các đề xuất, kiến nghị:

5. Biện pháp, giải pháp thực hiện:

Nơi nhận:
- Các cơ quan liên quan;
- Lưu:

CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỊU TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO

(Ký tên, đóng dấu)

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi