Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 12/2019/QĐ-UBND Hòa Bình Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 12/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 12/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 30/05/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 12/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH ––––––––– Số: 12/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc –––––––––––––––––––––––– Hòa Bình, ngày 30 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
–––––––––––––
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 3130/TTr-VPUBND ngày 28 tháng 5 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
- Bãi bỏ Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ cụm từ “báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 20 tháng 5, báo cáo năm gửi trước ngày 01 tháng 11” tại khoản 2 Điều 17 Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại đối với các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình”.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - TT. Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ủy ban MTTQVN tỉnh; - HĐND tỉnh; - Các Ban của HĐND tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh; - Trung tâm TH&CB tỉnh; - Lưu: VT, KSTT (Ng.70b). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH ________ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/05/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
______________
QUY ĐỊNH CHUNG
YÊU CẦU CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Báo cáo phải được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.
Báo cáo của các ngành, địa phương được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau:
- Gửi qua phần mềm quản lý văn bản và điều hành;
- Gửi qua hệ thống thư điện tử công vụ;
- Gửi qua fax;
- Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính;
- Gửi qua Hệ thống phần mềm thông tin báo cáo và các phương thức khác theo quy định của pháp luật.
- Thời gian chốt số liệu 6 tháng đầu năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. Thời gian chốt số liệu 6 tháng cuối năm được tính từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
- Thời gian chốt số liệu báo cáo 9 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ báo cáo.
- Thời gian chốt số liệu báo cáo định kỳ hằng năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh được xây dựng trên cơ sở chế độ báo cáo do địa phương ban hành theo quy định tại Điều 3 Quy định này, trong đó phải bảo đảm chức năng hỗ trợ tạo lập chỉ tiêu, báo cáo theo biểu mẫu trên hệ thống; bảo đảm khả năng phân bổ chỉ tiêu, biểu mẫu báo cáo từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xuống các cơ quan, đơn vị trực thuộc, các tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp số liệu báo cáo; cho phép các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng để cập nhật, chia sẻ số liệu báo cáo theo quy định và phục vụ báo cáo cho cơ quan có thẩm quyền.
Hạ tầng kỹ thuật kết nối Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh phải được duy trì ổn định, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin, phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; bảo đảm kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ.
Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh xây dựng theo Kế hoạch được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và Bộ Thông tin và Truyền thông.
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRONG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh định kỳ báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ tại địa phương vào ngày 25 của tháng cuối kỳ báo cáo, trừ trường hợp có quy định khác của Hội đồng nhân dân tỉnh và cơ quan có thẩm quyền.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang |
Phụ lục
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày / /2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––
STT | Tên báo cáo | Nội dung yêu cầu báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Phương thức gửi, nhận báo cáo | Thời gian chốt số liệu báo cáo | Thời hạn gửi báo cáo | Kỳ báo cáo/Tần suất thực hiện báo cáo | Mẫu đề cương báo cáo/Biểu mẫu số liệu báo cáo | Ghi chú |
1 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố; cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh | Theo mẫu Phụ lục I và các biểu mẫu báo cáo của từng ngành, địa phương kèm theo Quyết định này | - Các Sở, Ban, Ngành; - UBND các huyện, thành phố; - UBND cấp xã (do UBND cấp huyện tổng hợp chung). | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Nội vụ; - Văn phòng UBND tỉnh. | Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Quy định tại khoản 1, 2,3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Quy định tại khoản 1 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Tháng/quý/6 tháng/9 tháng/năm
| Phụ lục I và các biểu mẫu báo cáo của từng ngành, địa phương kèm theo (từ Phụ lục I.1 đến Phụ lục I.19) | Trong quá trình chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh nếu có chỉ đạo báo cáo đột xuất về thời gian thì thực hiện theo chỉ đạo của UBND tỉnh |
2 | Báo cáo kết quả hoạt động sáng kiến | Nội dung báo cáo, biểu mẫu báo cáo quy định tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình (Mẫu Phụ lục II kèm theo Quyết định này) | Các cơ sở xét công nhận sáng kiến (Các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố, doanh nghiệp…)
| Sở Khoa học và Công nghệ | Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14/12 của kỳ báo cáo | Trước ngày 20/12 hằng năm | Năm | Phụ lục II |
|
3 | Báo cáo tình hình, kết quả đánh giá sản phẩm cam mang chỉ dẫn địa lý Cao Phong
| Theo mẫu Phụ lục III kèm theo Quyết định này | Ban Kiểm soát Chỉ dẫn địa lý Cao Phong | Sở Khoa học và Công nghệ | Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Trước ngày 20/6 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm; Trước ngày 20/12 đối với báo cáo năm. | 06 tháng/Năm | Phụ lục III |
|
4 | Báo cáo về tình hình quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì cầu đường giao thông nông thôn | Theo mẫu tại Phụ lục IV | UBND các huyện, thành phố.
| Sở Giao thông vận tải | Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Trước ngày 20/12 hằng năm | Năm | Phụ lục IV |
|
5 | Báo cáo kết quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông (Quý I, 6 tháng, 9 tháng, hằng năm | Theo mẫu tại Phụ lục V | Sở Giao thông vận tải | UBND tỉnh | Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Quy định tại khoản 2, 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Trước ngày 20/3; 20/6; 20/9 và 20/12 hằng năm.
| Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm | Phụ lục V |
|
6 | Báo cáo kết quả sản xuất vụ đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ mùa hè thu | Theo mẫu tại Phụ lục VI | - Các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - UBND các huyện, thành phố. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Tính từ ngày 10/01 đến ngày 10/5 hằng năm | Trước ngày 15/5 hằng năm | Năm | Phụ lục VI |
|
7 | Báo cáo kết quả sản xuất vụ mùa hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất đông xuân | Theo mẫu tại Phụ lục VII | - Các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - UBND các huyện, thành phố. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Từ ngày 10/6 đến ngày 20/9 hằng năm | Trước ngày 01/10 hằng năm | Năm | Phụ lục VII |
|
8 | Báo cáo hoạt động đối ngoại | Nội dung báo cáo, biểu mẫu báo cáo quy định tại Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình (mẫu Phụ lục VIII) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Ngoại vụ | Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này | - Trước ngày 20/6 đối với báo cáo 6 tháng; - Trước ngày 20/12 đối với báo cáo năm. | 06 tháng/01 năm | Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh (Mẫu phụ lục VIII) |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Phụ lục I
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN
Kỳ báo cáo (…….)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
I. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ…..
Đánh giá việc triển khai các nhiệm vụ thuộc ngành, địa phương quản lý theo từng lĩnh vực.
1. Lĩnh vực a.
- Kết quả đạt được:
- Mặt hạn chế
- Khó khăn:
- Nguyên nhân:
- Biện pháp, giải pháp thực hiện
2. Lĩnh vực b.
- Kết quả đạt được:
- Mặt hạn chế
- Khó khăn:
- Nguyên nhân:
- Biện pháp, giải pháp thực hiện
3. Các đề xuất, kiến nghị:
II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ KỲ TIẾP THEO …...
Các nhiệm vụ trọng tâm công tác ….
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục I.1
Biểu mẫu báo cáo của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
Tháng …… năm …….
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu kế hoạch năm ... | Kết quả thực hiện tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm | So với kế hoạch năm ... (%) | So với cùng kỳ năm trước (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Số dự án đầu tư mới | Dự án |
|
|
|
|
2 | Doanh thu | Tỷ đồng |
|
|
|
|
3 | Giá trị xuất khẩu | Triệu USD |
|
|
|
|
4 | Nộp ngân sách Nhà nước | Tỷ đồng |
|
|
|
|
5 | Tạo việc làm mới | Người |
|
|
|
|
1. Chỉ tiêu kế hoạch năm: Ghi số liệu chỉ tiêu đã xây dựng kế hoạch
2. Kết quả thực hiện tháng, 6 tháng,..: Ghi số liệu kết quả thực hiện được trong tháng, quý,..
3. So với kế hoạch năm: Lấy kết quả thực hiện được trong tháng, quý, 6 tháng,... so sánh với kế hoạch đã xây dựng
4. So sánh với cùng kỳ năm trước: Lấy kết quả thực hiện được trong tháng, quý, 6 tháng,... so sánh với các tháng, quý ... của năm trước.
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Phụ lục I.2. Biểu mẫu báo cáo của ngành Dân tộc
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, CHÍNH SÁCH
LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC DÂN TỘC
––––––––––––––––
(Đơn vị: Triệu đồng)
STT | Tên Chương trình, đề án, dự án, chính sách | Vốn kế hoạch giao | Vốn thực hiện | Vốn đã giải ngân | Tỷ lệ giải ngân/ vốn giao | Một số kết quả chủ yếu |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| ..................., ngày.................. tháng............ năm ......... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục I.3
Biểu mẫu báo cáo ngành Tài chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
––––––––––––––
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU, CHI NGÂN SÁCH
Kỳ báo cáo (………………….)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Chỉ tiêu thu | Dự toán năm … | Thực hiện năm … | So sánh (%) | Ghi chú | |||||
Thủ tướng Chính phủ giao | Hội đồng nhân dân tỉnh giao | Thực hiện đến trước tháng BC | Ước thực hiện tháng BC | Ước thực hiện đến hết tháng BC | ƯTH tháng BC/DT HĐND tỉnh giao | ƯTH đến hết tháng BC/DT TTCP giao | ƯTH đến hết tháng BC/DT HĐND tỉnh giao | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4/2 | 7=5/1 | 8=5/2 | 9 |
I | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5 +6+7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu bổ sung mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thu huy động từ nguồn vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thu kết dư ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | TỔNG CHI NGÂN SÁCH (1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Chi trả nợ lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (2.1+2.2+2.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | BỘI THU NSĐP (Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.4
Biểu mẫu báo cáo ngành Tài nguyên và Môi trường
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
1. BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Số tờ trình | Ngày, tháng, năm | Tên đơn vị, tổ chức | Vị trí, khu vực | Diện tích (ha) | Nội dung khác | Ghi chú | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | ||
A | Lĩnh vực đất đai (Thu hồi đất, Điều chỉnh thời hạn, diện tích thuê đất, gia hạn thuê đất; Chuyển từ giao sang thuê; thuê hàng năm sang thuê 1 lần; Chuyển mục đích SDĐ; Chấm dứt QĐ thu hồi đất; Thẩm định nhu cầu SDĐ; Ký hợp đồng thuê đất; Cấp GCNQSD đất; QĐ hủy GCN và hủy trang bổ sung GCN...) | ||||||||
1. | ... |
|
|
|
|
|
| ||
2. | ... |
|
|
|
|
|
| ||
B | Lĩnh vực khoáng sản (Cấp giấy, Chuyển nhượng, Thu hồi, cho phép trả lại phép thăm dò; Cấp giấy, Chuyển nhượng, Thu hồi, cho phép trả lại phép khai thác khoáng sản; Đóng cửa mỏ khoáng sản; Phê duyệt; xác nhận trữ lượng huy động vào thiết kế khai thác ....) | ||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
| ||
2. | .... |
|
|
|
|
|
| ||
E | Lĩnh vực tài nguyên nước (Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt; Điều chỉnh, chuyển nhượng Giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt) | ||||||||
1. | .... |
|
|
|
|
|
| ||
D | Lĩnh vực Môi trường (phê duyệt đánh giá tác động môi trường, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường....) | ||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
| ||
G |
| ||||||||
1. | .. |
|
|
|
|
|
| ||
Ghi chú:
(7): Nội dung khác nếu có: Ví dụ đối với phê duyệt trữ lượng thì có thêm tổng trữ lượng được phê duyệt hoặc lĩnh vực nước thì có thêm lưu lượng nước/ngày, đêm; (8) Ghi chú: trường hợp đã được tỉnh cấpGiấy phép/quyết định thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm giấy phép/quyết định; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...
2. BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TÀI NGUYỀN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Số tờ trình | Ngày, tháng, năm | Tên đơn vị,doanh nghiệp | Vị trí, khu vực | Trữ lượng tính tiền (tấn/m3; m3/ ngày, đêm) | Diện tích | Tổng số tiền | Số lần nộp | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
A | Lĩnh vực đất đai (Phê duyệt phương án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; hỗ trợ khác; phê duyệt giá đất cụ thể để phục vụ tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất..) | ||||||||
1. | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Lĩnh vực Khoáng sản (Phê duyệt, Bãi bỏ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản) | ||||||||
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Lĩnh vực Tài nguyên nước (Phê duyệt, Bãi bỏ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản) | ||||||||
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Lĩnh vực Môi trường | ||||||||
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
E | Lĩnh vực phát triển quỹ đất | ||||||||
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
F | Lĩnh vực thanh tra (thuộc thẩm quyền xử phạt; thuộc thẩm quyền UBND tỉnh xử phạt) | ||||||||
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(10)Ghi chú: trường hợp đã đã có quyết định của tỉnh thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...
3. CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện năm trước | Năm sau | ||
Kế hoạch | Thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | So sánh số liệu ước thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)với Kế hoạch năm (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (*) | % |
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý | % |
|
|
|
|
3 | Số tiền thông báo phí nước thải công nghiệp | Đồng |
|
|
|
|
4. BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị | HỒ SƠ TIẾP NHẬN MỚI | ||||||||||||||||||||||||||||||
Công tác | Công tác trích đo | Trích lục | Cấp giấy chứng nhận | Công tác đăng ký biến động đất đai | Công tác cắm mốc | Công tác đăng ký giao dịch đảm bảo | ĐK vào sổ cấp giấy CNQSD đất | Cấp | Công tác | Công tác | Công tác | Cộng | |||||||||||||||||||
Tiếp nhận | Thực hiện xong | Đang | Trả khách hàng | Tiếp nhận | Thực hiện xong | Đang | Trả khách hàng | Tiếp nhận | Thực hiện xong | Đang | Trả khách hàng | Tiếp nhận | Thực hiện xong | Đang | Trả khách hàng | Tiếp nhận | Thực hiện xong | Đang | Trả khách hàng | Tiếp nhận | Thực hiện xong | Đang | Trả khách hàng | Thực hiện | |||||||
Văn phòng đăn ký đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.5
Biểu mẫu báo cáo Ngành Kế hoạch và Đầu tư
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
––––––––––––
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kết quả…. | ||
Kế hoạch | Kết quả | So với kế hoạch | |||
I | Đầu tư ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
1 | Kết quả giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công | Tỷ đồng |
|
|
|
a | Nguồn vốn…. | Tỷ đồng |
|
|
|
b | Nguồn vốn… | Tỷ đồng |
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
II | Thu hút đầu tư |
|
|
|
|
1 | Cấp mới chủ trương đầu tư | Dự án |
|
|
|
2 | Vốn đầu tư đăng ký mới | Tỷ đồng |
|
|
|
III | Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 | Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp |
|
|
|
2 | Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng |
|
|
|
3 | Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn | Doanh nghiệp |
|
|
|
4 | Số doanh nghiệp đang hoạt động | Doanh nghiệp |
|
|
|
Phụ lục I.6
Biểu mẫu báo cáo ngành Y tế
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU Y TẾ
–––––––––
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Thực hiện | Ghi chú |
1 | Tổng số bác sỹ | Người |
|
|
2 | Số bác sỹ/vạn dân | Người |
|
|
3 | Số bác sỹ tuyến xã | Người |
|
|
4 | Số xã có bác sỹ | Xã |
|
|
5 | Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi | /1000 trẻ đẻ sống |
|
|
6 | Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi | /1000 trẻ đẻ sống |
|
|
7 | Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống | /100000 trẻ đẻ sống |
|
|
8 | Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin | % |
|
|
* Hướng dẫn cách tính toán các chỉ tiêu:
- Tổng số bác sỹ: là tổng số bác sỹ đang hành nghề khám chữa bệnh(bao gồm cả các bác sĩ đã nghỉ hưu nhưng đang hành nghề) trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;
- Số bác sỹ/vạn dân: Tổng số bác sỹ/dân số trên địa bàn x 10.000
- Số bác sỹ tuyến xã: tổng số bác sỹ đang hành nghề khám chữa bệnh bệnh (bao gồm cả các bác sĩ đã nghỉ hưu nhưng đang hành nghề) trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
- Số xã có bác sỹ: Số xã có bác sỹ đang làm việc;
- Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi: Tổng số trẻ < 1 tuổi tử vong trên địa bàn trong kỳ báo cáo/1.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;
- Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi: Tổng số trẻ <5 tuổi tử vong trên địa bàn trong kỳ báo cáo/1.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;
- Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống: Tổng số các trường hợp tử vong trên địa bàn liên quan đến thai sản và sau đẻ 42 ngày (trừ tai nạn và tự tử) trong kỳ báo cáo/100.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;
- Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin: Số TE < 1 tuổi trên địa bàn được tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin/tổng số trẻ < 1 tuổi trên địa bàn cùng kỳ báo cáo./.
Phụ lục I.7
Biểu mẫu báo cáo Ngành Khoa học và Công nghệ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BIỂU MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
–––––––––––
1. Hoạt động quản lý các đề tài, dự án
TT | Tên đề tài, dự án | Cấp tỉnh; cấp Quốc gia | Bắt đầu thực hiện năm | Nghiệm thu kết thúc, giai đoạn | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoạt động sáng kiến
TT | Tên sáng kiến | Đơn vị thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Đạt | Không đạt | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hoạt động Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, thanh tra, kiểm tra
TT | Nội dung | Kết quả | Hành vi vi phạm | Hình thức xử lý | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.8
Biểu mẫu báo cáo Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu 1. Biểu thống kế số liệu trồng trọt
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | ||
A | B | 1 | 2 | ||
TỔNG DT GIEO TRỒNG | Ha |
|
| ||
I. Lúa |
|
|
| ||
1. Lúa | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
Chia ra: |
|
|
|
| |
a. Lúa ruộng | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
b. Lúa nương | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
II. Ngô và cây lương thực có hạt khác | Ha |
|
| ||
1. Ngô (bắp) | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
2. Kê, lúa mì, lúa mạch, cao lương... | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
III. Cây lấy củ có chất bột | Ha |
|
| ||
1. Khoai lang | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
2. Sắn (mỳ) | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
3. Khoai sọ | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
4. Dong giềng | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
5. Cây lấy củ có chất bột khác (củ từ, sắn dây) | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
IV. Cây Mía |
|
|
| ||
1. Mía | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
V. Cây thuốc lá, thuốc lào | Ha |
|
| ||
1. Thuốc lá | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
2. Thuốc lào | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
VI. Cây lấy sợi | Ha |
|
| ||
1. Bông | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
2. Đay (bố) | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
3. Cói (lác) | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
4. Lanh | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
5. Cây lấy sợi khác | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
VII. Cây có hạt chứa dầu | Ha |
|
| ||
1. Đậu tương (đậu nành) | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
2. Lạc (đậu phộng) | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
3. Vừng (mè) | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
4. Cây có hạt chứa dầu khác | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
VIII. Cây rau, đậu, hoa, cây cảnh | Ha |
|
| ||
1. Rau các loại | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
a. Rau lấy lá | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Rau muống | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Cải các loại | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Rau cần | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Bắp cải | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Súp lơ | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Rau ngót | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Rau mùng tơi | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
....... | …… | ….. |
|
| |
Rau lấy lá khác | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
b. Rau lấy quả | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Dưa hấu | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Dưa chuột/ dưa leo | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Bí xanh | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Bí đỏ (Bí ngô) | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Bầu | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Mướp | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Su su | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Ớt trái ngọt | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Cà chua | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Đậu lấy quả | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Cà pháo, cà tím | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
...... | …… | ….. |
|
| |
Rau lấy quả khác | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
c. Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Su hào | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Cà rốt | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Khoai tây | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Tỏi tươi các loại | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Hành tây | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Hành củ tươi | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Hành Chăm | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
|
|
|
|
| |
...... | ….. | ….. |
|
| |
Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
d. Rau các loại khác chưa phân vào đâu | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
2. Đậu các loại | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
a. Đậu xanh | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
b. Đậu đen | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
c……. | ....... |
|
|
| |
d. Đậu lấy hạt khác | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
3. Hoa, cây cảnh |
|
|
| ||
* Hoa các loại |
|
|
| ||
a. Hoa lay ơn | Diện tích | Ha |
|
| |
Sản lượng | 1000 bông |
|
| ||
b. Hoa hồng | Diện tích | Ha |
|
| |
Sản lượng | 1000 bông |
|
| ||
c. | ....... | Ha |
|
| |
d. Hoa các loại khác | Diện tích | Ha |
|
| |
Sản lượng | 1000 bông |
|
| ||
* Cây cảnh các loại | Ha |
|
| ||
a. Hoa đào | Diện tích | Ha |
|
| |
Sản lượng | 1000 cây |
|
| ||
b. Hoa mai | Diện tích | Ha |
|
| |
Sản lượng | 1000 cây |
|
| ||
c. Quất cảnh | Diện tích | Ha |
|
| |
Sản lượng | 1000 cây |
|
| ||
d. Bon sai | Diện tích | Ha |
|
| |
Sản lượng | 1000 cây |
|
| ||
…… |
|
|
|
| |
d. Cây cảnh khác | Diện tích | Ha |
|
| |
Sản lượng | 1000 cây |
|
| ||
IX. Cây gia vị, dược liệu hàng năm | Ha |
|
| ||
1.Cây gia vị hàng năm | Ha |
|
| ||
a. Ớt cay | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
b. Sả | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
….. |
|
|
|
| |
d. Cây gia vị hàng năm khác | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
2.Cây dược liệu hàng năm | Ha |
|
| ||
Bạc hà | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
Ngải cứu | Diện tích | Ha |
|
| |
| Năng suất | Tạ/ha |
|
| |
| Sản lượng | Tấn |
|
| |
…………………. |
|
|
|
| |
Cây dược liệu hàng năm khác | Diện tích | Ha |
|
| |
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
X. Cây hàng năm khác | Ha |
|
| ||
1. Cây làm thức ăn gia súc (cỏ voi…) | Ha |
|
| ||
2. Cây làm phân xanh | Ha |
|
| ||
3. Cây hàng năm khác | Ha |
|
|
Biểu 2: Biểu thống kế số liệu cây ăn quả
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tổng số | Ha |
|
| ||
1. Cây có múi | Diện tích trồng mới | Ha |
|
| |
Diện tích hiện có | Ha |
|
| ||
Diện tích kiến thiết cơ bản | Ha |
|
| ||
Diện tích kinh doanh | Ha |
|
| ||
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
1.1. Cam | Diện tích hiện có | Ha |
|
| |
Diện tích trồng mới | Ha |
|
| ||
Diện tích kiến thiết cơ bản | Ha |
|
| ||
Diện tích kinh doanh | Ha |
|
| ||
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
1.2. Quýt | Diện tích hiện có | Ha |
|
| |
Diện tích trồng mới | Ha |
|
| ||
Diện tích kiến thiết cơ bản | Ha |
|
| ||
Diện tích kinh doanh | Ha |
|
| ||
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
1.3. Bưởi | Diện tích hiện có | Ha |
|
| |
Diện tích trồng mới | Ha |
|
| ||
Diện tích kiến thiết cơ bản | Ha |
|
| ||
Diện tích kinh doanh | Ha |
|
| ||
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
1.4. Chanh | Diện tích hiện có | Ha |
|
| |
Diện tích trồng mới | Ha |
|
| ||
Diện tích kiến thiết cơ bản | Ha |
|
| ||
Diện tích kinh doanh | Ha |
|
| ||
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
2. Nhãn | Diện tích hiện có | Ha |
|
| |
Diện tích trồng mới | Ha |
|
| ||
Diện tích kiến thiết cơ bản | Ha |
|
| ||
Diện tích kinh doanh | Ha |
|
| ||
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
| ||
3. Vải | Diện tích hiện có | Ha |
|
| |
Diện tích trồng mới | Ha |
|
| ||
Diện tích kiến thiết cơ bản | Ha |
|
| ||
Diện tích kinh doanh | Ha |
|
| ||
Năng suất | Tạ/ha |
|
| ||
Sản lượng | Tấn |
|
|
Biểu 3: Biểu thống kế số liệu chăn nuôi
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thời điểm 01/4 và 01/11 năm trước | Thời điểm 01/4 và 01/11 năm báo cáo | So sánh | ||||
Số tuyệt đối | Số tương đối | |||||||
A | C | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. Trâu, bò | Con |
|
|
|
| |||
1. Trâu | Số con hiện có | Con |
|
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | Con |
|
|
|
| |||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
| |||
2. Bò | Số con hiện có | Con |
|
|
|
| ||
Trong tổng số: | - Bò lai | Con |
|
|
|
| ||
- Bò sữa | Con |
|
|
|
| |||
- Bò cái sữa | Con |
|
|
|
| |||
Số con xuất chuồng | Con |
|
|
|
| |||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
| |||
Sản lượng sữa tươi | Tấn |
|
|
|
| |||
II. Lợn | Con |
|
|
|
| |||
Số con hiện có (không tính lợn sữa) | Con |
|
|
|
| |||
Chia ra: | - Lợn thịt | Con |
|
|
|
| ||
- Lợn nái | Con |
|
|
|
| |||
- Lợn đực giống | Con |
|
|
|
| |||
Số con xuất chuồng | Con |
|
|
|
| |||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
| |||
Sản lượng lợn sữa bán giết thịt | Tấn |
|
|
|
| |||
III. Gia cầm | 1.000 con |
|
|
|
| |||
1. Gà | 1.000 con |
|
|
|
| |||
a. Số con hiện có | 1000 con |
|
|
|
| |||
Chia ra: | - Gà thịt | 1000 con |
|
|
|
| ||
+ Gà ta | 1000 con |
|
|
|
| |||
+ Gà Công nghiệp | 1000 con |
|
|
|
| |||
- Gà đẻ trứng | 1000 con |
|
|
|
| |||
+ Gà ta | 1000 con |
|
|
|
| |||
+ Gà Công nghiệp | 1000 con |
|
|
|
| |||
b. Số con xuất chuồng | 1000 con |
|
|
|
| |||
| + Gà ta | 1000 con |
|
|
| |||
| + Gà Công nghiệp | 1000 con |
|
|
|
| ||
c. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
| |||
| + Gà ta |
|
|
|
| |||
| + Gà Công nghiệp | Tấn |
|
|
|
| ||
d. Sản lượng trứng trong kỳ | 1000 quả |
|
|
|
| |||
| + Gà ta | 1000 quả |
|
|
|
| ||
| + Gà Công nghiệp | 1000 quả |
|
|
|
| ||
2. Vịt, ngan, ngỗng | 1000 con |
|
|
|
| |||
a. Vịt | Số con hiện có | 1000 con |
|
|
|
| ||
+ Trong đó: Vịt đẻ trứng | 1000 con |
|
|
|
| |||
Số con xuất chuồng | 1000 con |
|
|
|
| |||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
| |||
Sản lượng trứng | 1000 quả |
|
|
|
| |||
b. Ngan | Số con hiện có | 1000 con |
|
|
|
| ||
+ Trong đó: Ngan đẻ trứng | 1000 con |
|
|
|
| |||
Số con xuất chuồng | 1000 con |
|
|
|
| |||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
| |||
Sản lượng trứng | 1000 quả |
|
|
|
| |||
c. Ngỗng | Số con hiện có | 1000 con |
|
|
|
| ||
+ Trong đó: Ngỗng đẻ trứng | 1000 con |
|
|
|
| |||
Số con xuất chuồng | 1000 con |
|
|
|
| |||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
| |||
Sản lượng trứng | 1000 quả |
|
|
|
| |||
3. Gia cầm khác | 1000 con |
|
|
|
| |||
a. Chim cút | Số con hiện có | 1000 con |
|
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 1000 con |
|
|
|
| |||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
| |||
Sản lượng trứng | 1000 quả |
|
|
|
| |||
b. Bồ câu | Số con hiện có | 1000 con |
|
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | 1000 con |
|
|
|
| |||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
| |||
c. Đà điểu... | Số con hiện có | Con |
|
|
|
| ||
Số con xuất chuồng | Con |
|
|
|
| |||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn |
|
|
|
| |||
Ghi chú: Mốc số liệu 01 tháng 4 dùng cho báo cáo 6 tháng, mốc số liệu 01 tháng 11 dùng cho báo cáo năm |
Phụ lục I.9
Biểu mẫu báo cáo ngành Ngoại vụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu 1
BẢNG TỔNG HỢP ĐOÀN RA - VÀO THỰC HIỆN NĂM ……
(Thời gian lấy số liệu báo cáo: từ ngày……. đến…………..)
I. ĐOÀN RA
TT | Tên đoàn | Danh nghĩa đoàn | Trưởng đoàn (Tên và chức vụ) | Số thành viên | Đến nước | Nội dung hoạt động/ Lý do | Thời gian thực hiện | Nguồn kinh phí | Ngày ban hành văn bản |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
I. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐOÀN VÀO
TT | Tên đoàn vào | Danh nghĩa đoàn | Đến từ nước | Trưởng đoàn | Số thành viên | Nội dung hoạt động | Thời gian thực hiện | Ngày ban hành văn bản | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên đoàn: Đoàn của cơ quan nào, cấp nào
2. Danh nghĩa đoàn: đoàn đối ngoại, nghiên cứu, thăm nội bộ, đào tạo, nghiệp vụ,…
3. Trưởng đoàn: ghi rõ họ tên, chức vụ
4. Số thành viên: ghi rõ số lượng thành viên đoàn
5. Đến nước/ đến từ nước: ghi đẩy đủ tên các nước đến công tác theo lộ trình/ tên nước đoàn vào
6. Nội dung làm việc/Lý do: tóm tắt nội dung làm việc chính hoặc lý do đi nước ngoài
7. Thời gian thực hiện: Ghi cụ thể ngày, tháng, năm triển khai hoạt động
8. Nguồn kinh phí: Ghi cụ thể kinh phí đoàn chi từ khoản nào, lấy từ nguồn nào,
9. Ngày ban hành văn bản: ghi rõ số, ký hiệu và ngày của văn bản do Sở Ngoại vụ làm thủ tục cho đoàn ra/đoàn vào
Biểu 02
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU ƯỚC, THỎA THUẬN, HỢP ĐỒNG QUỐC TẾ NĂM …..
(Thời gian lấy số liệu báo cáo: từ ngày……. đến…………..)
I. ĐIỀU ƯỚC, THỎA THUẬN QUỐC TẾ MỚI PHÁT SINH TRONG KỲ BÁO CÁO
STT | Tên thỏa thuận, điều ước, hợp đồng quốc tế (ghi đầy đủ) | Danh nghĩa ký (thành phố/địa phương/cơ quan, đơn vị) | Đối tác nước ngoài | Quốc gia | Ngày ký | Ngày hiệu lực | Tình trạng hiệu lực (chưa phê duyệt/đang hiệu lực/dự kiến ký kết) | Thời hạn hiệu lực (vô thời hạn, thời hạn … năm) | Cơ quan, đơn vị ký kết hoặc đề xuất, tham mưu ký kết | Ghi chú |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DỰ KIẾN KỲ BÁO CÁO TIẾP THEO
STT | Tên thỏa thuận, điều ước, hợp đồngquốc tế | Đỗi tác nước ngoài | Nước ký kết | Danh nghĩa ký | Dự kiến ngày ký | Cơ quan, đơn vị đề xuất ký | Ghi chú |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
- Điều ước quốc tế: Văn bản ký nhân danh Nhà nước, Chính phủ Việt Nam với Nhà nước, Chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế.
- Thỏa thuận quốc tế: văn bản ký nhân danh cơ quan nhà nước ở Trung ương, địa phương.
- Hợp đồng quốc tế: hợp đồng thỏa thuận giữa cơ quan, đơn vị với đối tác nước ngoài.
- Cam kết quốc tế: cam kết nêu tại tuyên bố, thông cáo chung,… hoặc thỏa thuận của Lãnh đạo cấp cao với đối tác nước ngoài.
- Ký nhân đoàn cấp cao: nêu tên chuyến thăm của Lãnh đạo Đảng, Nhà nước, Chính phủ Việt Nam ra nước ngoài hoặc Lãnh đạo cấp cao nước ngoài, tổ chức quốc tế thăm Việt Nam nếu điều ước, thỏa thuận, hợp đồng hoặc cam kết quốc tế được ký kết nhân dịp đoàn cấp cao đó.
Biểu 03
BẢNG THỐNG KÊ TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ …..
(Thời gian lấy số liệu báo cáo: từ ngày……. đến…………..)
TT | Tên hội nghị, hội thảo quốc tế | Cơ quan chủ trì tổ chức | Cơ quan tham mưu tổ chức và các đơn vị phối hợp | Chủ đề, nội dung hội nghị, hội thảo | Số ngày | Thời gian tổ chức | Địa điểm tổ chức | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.10
Biểu mẫu báo cáo ngành Công Thương
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
BÁO CÁO CHỈ SÔ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tháng …… năm ………
Đơn vị: %
TT | Chỉ tiêu | Các tháng năm báo cáo so với tháng bình quân năm gốc 2010 | Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo | Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước | Lũy kế đến tháng báo cáo so với lũy kế cùng kỳ năm trước | ||
Tháng 1 | ….. | Tháng 12 | |||||
A | B | 1 | …... | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Toàn ngành công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Khai khoáng |
|
|
|
|
|
|
2 | Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
3 | Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
|
|
|
|
4 | Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Biểu số 02
BÁO CÁO MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
Tháng ……. năm ………
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Năm báo cáo | Năm trước | Tỷ lệ (%) | |||||
Thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Thực hiện tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Ứớc tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước | Lũy kế đến cuối tháng báo cáo so với cộng dồn cùng kỳ năm trước | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2/1 | 7=2/4 | 8=3/5 |
| Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ - Cấp 5 | Đơn vị hiện vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Biểu số 03
BÁO CÁO KIM NGẠCH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Tháng …… năm …….
Đơn vị tính: Số lượng: Nghìn tấn; Giá trị: Triệu USD
TT | Chỉ tiêu | Năm báo cáo | Năm trước | Tỷ lệ (%) | |||||||||||||
Thực hiện tháng trước | Uớc tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Thực hiện tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||||||||||
| Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | Số Iượng | Trị giá | |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=3/1 | 12=4/2 | 13=3/7 | 14=4/8 | 15=5/9 | 16=6/10 |
III | Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giá trị xuất khẩu hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Ghi theo Danh mục các mặt hàng xuất khẩu tại Phụ lục 3- Thông tư số 41/2016/TT-BCT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giá trị nhập khẩu hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Ghi theo Danh mục các mặt hàng nhập khẩu tại Phụ lục 3-Thông tư số 41/2016/TT-BCT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Biểu số 04
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ
Tháng …… năm …….
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT | Chỉ tiêu | Năm báo cáo | Năm trước | Tỷ lệ (%) | |||||
Thưc hiện tháng trước | Ước tính tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Thực hiện tháng báo cáo | Cộng đồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | Ước tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng trước | Uớc tính tháng báo cáo so với thực hiện tháng cùng kỳ năm trước | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo so với cùng kỳ năm trước | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2/1 | 7=2/4 | 8=3/5 |
| Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bán lẻ hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lưu trú, ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Phụ lục I.11
Biểu mẫu báo cáo ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BIỂU MẪU SỐ LIỆU THỰC HIỆN CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Kỳ báo cáo (……………..)
––––––––––––––––
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả ……. | |||
Chỉ tiêu | Kết quả | So với chỉ | ||||
I | VĂN HÓA |
|
|
|
| |
| Thiết chế văn hóa |
|
|
|
| |
1 | Nhà văn hóa |
|
|
|
| |
2 | Làng, bản, khu dân cư đã quy hoạch đất xây dưng nhà văn hóa |
|
|
|
| |
3 | Số điểm vui chơi trẻ em trong đó |
|
|
|
| |
| - Cấp tỉnh |
|
|
|
| |
| - Cấp huyện |
|
|
|
| |
| - Cấp xã |
|
|
|
| |
| Xây dựng đời sống văn hóa cơ sở |
|
|
|
| |
1
| Làng, tổ dân phố văn hóa | Làng, tổ |
|
|
| |
Tỷ lệ | % |
|
|
| ||
2
| Gia đình văn hóa | Hộ |
|
|
| |
Tỷ lệ | % |
|
|
| ||
3 | Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | Đơn vị |
|
|
| |
Tỷ lệ | % |
|
|
| ||
4 | Phường, thị trấn đạt chuẩn VMĐT | Phường Thị trấn |
|
|
| |
5 | Xã đạt chuẩn văn hóa Nông thôn mới | Xã |
|
|
| |
| Hoạt động văn hóa, văn nghệ quần chúng |
|
|
|
| |
1
| Số đội văn nghệ quần chúng | Đội |
|
|
| |
- Số buổi biểu diễn | Buổi |
|
|
| ||
- Lượt người xem | Lượt |
|
|
| ||
2 | Tổng số buổi tuyên truyền lưu động | Lượt |
|
|
| |
Tổng số lượt người xem thông tin lưu động | Người |
|
|
| ||
3 | Số buổi chiếu phim | Buổi |
|
|
| |
Trong đó: - Vùng III | Buổi |
|
|
| ||
- Phục vụ người xem | Lượt |
|
|
| ||
3
| Số buổi biểu diễn nghệ thuật | Buổi |
|
|
| |
Trong đó: - Vùng II - III | Buổi |
|
|
| ||
- Phục vụ người xem | Lượt |
|
|
| ||
4
| Hoạt động Thư viên: |
|
|
|
| |
- Tổng số sách, tạp chí | Bản |
|
|
| ||
- Số lượt sách, báo luân chuyển | Lượt |
|
|
| ||
- Số thẻ bạn đọc | Thẻ |
|
|
| ||
- Phục vụ số độc giả | Lượt |
|
|
| ||
| Di sản văn hóa |
|
|
|
| |
1 | Bảo tàng cấp tỉnh |
|
|
|
| |
2 | Bảo tàng ngoài công lập |
|
|
|
| |
3 | Tổng số hiện vật có trong các bảo tàng |
|
|
|
| |
4 | Tổng số di tích |
|
|
|
| |
| - Di tích cấp quốc gia |
|
|
|
| |
| - Di tích cấp tỉnh |
|
|
|
| |
5 | Di tích được xếp hạng cấp tỉnh trongnăm |
|
|
|
| |
II | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
| |
| Thể thao quần chúng |
|
|
|
| |
1 | Số người tập TDTT thường xuyên | Người |
|
|
| |
2 | Tỷ lệ | % |
|
|
| |
3 | Số người đạt chế độ rèn luyện thân thể theo tiêu chuẩn | Người |
|
|
| |
4 | Số Hộ gia đình thể thao | Hộ |
|
|
| |
5 | Tỷ lệ | % |
|
|
| |
6 | Số Câu lạc bộ TDTT | CLB |
|
|
| |
7 | Đào tạo HDV | HDV |
|
|
| |
8 | Số giải thể thao cấp huyện, TP | Giải |
|
|
| |
9 | Giải thể thao cấp tỉnh |
|
|
|
| |
| Thể thao thành tích cao |
|
|
|
| |
1 | Vận động viên đạt Kiện tướng | VĐV |
|
|
| |
2 | Vận động viên cấp I quốc gia | VĐV |
|
|
| |
3 | Tham gia giải thể thao toàn quốc và khu vực | Giải |
|
|
| |
4 | Tổng số Huy chương tại các giải thể thao toàn quốc và khu vực | HC |
|
|
| |
- Huy chương Vàng |
|
|
|
| ||
- Huy chương Bạc |
|
|
|
| ||
- Huy chương Đồng |
|
|
|
| ||
III | DU LỊCH |
|
|
|
| |
1
| Tổng số khách tham quan du lịch | Lượt |
|
|
| |
Trong đó: - Khách quốc tế |
|
|
|
| ||
- Khách nội địa |
|
|
|
| ||
2 | Thu nhập du lịch | Tỷ đồng |
|
|
| |
IV | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
| |
1 | Mô hình phòng chống BLGĐ | Mô hình |
|
|
| |
2 | Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững | CLB |
|
|
| |
3 | Số nhóm PCBLGĐ | Nhóm |
|
|
| |
4 | Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng | Địa chỉ |
|
|
| |
5 | Số vụ BLGĐ | Vụ |
|
|
|
Phụ lục I.12
Biểu mẫu báo cáo Ngành Giao thông vận tải
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01 |
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU KIỂM TRA ĐẢM BẢO TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ CÔNG TÁC PHỐI HỢP KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE TẠI TRẠM KTTTX (TC38)
Tháng..... năm ......
–––––––––––
Nội dung thanh tra kiểm tra | Số xe kiểm tra | Số xe | Lập | Phạt tiền | Tước GPLX |
Kiểm tra xe quá khổ, quá tải (cân xách tay) |
|
|
|
|
|
Trạm cân (TC38) |
|
|
|
|
|
Kiểm tra độc lập điều kiện kinh doanh vận tải khách |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Biểu số 02 |
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU CÔNG TÁC KIỂM TRA XỬ LÝ BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Tháng...... năm ......
Nội dung | Xây nhà kiên cố | Xây nhà ở cấp 3, 4 | Nhà tạm | Công trình tạm thời | Vi phạm khác | Tổng số vụ vi phạm |
Số vụ vi phạm |
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường |
|
|
|
|
|
|
Địa bàn huyện, TP |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03 |
|
BÁO CÁO CÔNG TÁC TỔ CHỨC SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
Tháng..... năm .....
Đào tạo, sát hạch, cấp GPLX môtô hạng A1 | Đào tạo, sát hạch, cấp GPLX ôtô các hạng | Tổng | Đổi, cấp | ||||||
(Đơn vị tính: Người) | (Đơn vị tính: Người) | (Đơn vị tính: Người) | |||||||
Đào tạo | Sát hạch | Cấp GPLX | Đào tạo | Sát hạch | Cấp GPLX | Đào tạo | Sát hạch | Cấp GPLX | |
.. | .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04 |
|
Báo cáo số liệu phân tích tai nạn giao thông đường bộ
Tháng.... năm.....
PHÂN TÍCH TNGT ĐƯỜNG BỘ THÁNG ..... NĂM .... | Số liệu cộng dồn | Tháng báo cáo | |||||||||
Số liệu .... tháng năm .... (1) | So với cùng kỳ năm trước | Số liệu tháng ... năm .... (2) | So với cùng kỳ năm trước | ||||||||
| Số vụ | Tỷ lệ % | (+;-) | Tỷ lệ % | Số vụ | Tỷ lệ % | (+;-) | Tỷ lệ % | |||
I | Số vụ TNGT đường bộ trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Tổng thiệt hại | Số người chết |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Số ng bị thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Tuyến đường gây tai nạn phân tích |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Quốc lộ | Số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Thiệt hại | Chết |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bị thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Đường tỉnh lộ | Số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Thiệt hại | Chết |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bị thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Đường Nông thôn | Số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Thiệt hại | Chết |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bị thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Đường Nội thị | Số vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Thiệt hại | Chết |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bị thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Phương tiện gây tai nạn phân tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Mô tô, xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Phương tiện khác |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Độ tuổi giới tính liên quan đến tai nạn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đối tượng gây tai nan là Nam giới |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Đối tượng gây tai nan là Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Từ 18 đến 27 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Từ 27 đến 55 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Trên 55 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Dưới 18 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Thời gian xảy ra tai nạn phân tích |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Từ 0 đến 6 h |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Từ 6 đến 12h |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Từ 12 đến 18h |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Từ 18 đến 24h |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5 | Tình hình đăng ký, quản lý PTGT |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Otô mới |
|
|
|
|
|
| ||||
Otô hiện Ql |
|
|
|
|
|
| |||||
Motô mới |
|
|
|
|
|
| |||||
Tổng số mô tô đang quản lý |
|
|
|
|
|
| |||||
II | Công tác tuần tra kiểm soát đường bộ | (Pt theo số tr.hợp) |
|
|
|
|
| ||||
| Đã lập Biên bản (Trường hợp) |
|
|
|
|
|
| ||||
- Phạt tiền | Số trường hợp |
|
|
|
|
|
| ||||
Số tiền (1000đ) |
|
|
|
|
|
| |||||
- Phương tiện tạm giữ |
|
|
|
|
|
| |||||
- Tước GPLX |
|
|
|
|
|
| |||||
- Thông báo |
|
|
|
|
|
| |||||
Ptích vi phạm | Không mũ |
|
|
|
|
|
| ||||
Không GPLX |
|
|
|
|
|
| |||||
VP NĐ cồn |
|
|
|
|
|
| |||||
Sai đường |
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 16 |
|
|
|
|
|
| |||||
Chở quá trọng tải |
|
|
|
|
|
| |||||
Tốc độ |
|
|
|
|
|
| |||||
Xe khách vi phạm |
|
|
|
|
|
| |||||
Chuyển hướng |
|
|
|
|
|
| |||||
Kiểm tra tải trọng | Ktra PT |
|
|
|
|
|
| ||||
Lập BB |
|
|
|
|
|
| |||||
Xử phạt |
|
|
|
|
|
| |||||
Tiền phạt (1000đ) |
|
|
|
|
|
| |||||
III | Công tác tuần tra kiểm soát đường thủy |
|
|
|
|
|
| ||||
| Vụ |
|
|
|
|
|
| ||||
Tiền phạt (1000đ) |
|
|
|
|
|
|
(1): Số liệu được tính từ đầu kỳ báo cáo đến tháng báo cáo (bao gồm cả số liệu tháng báo cáo).
(2): Số liệu tháng báo cáo.
Biểu số 05 |
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU SO SÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Từ …… đến ………..)
......(1) tháng năm ....., trên địa bàn tỉnh Hòa Bình xảy ra .... vụ TNGT, làm chết .... người và bị thương .... người. So với cùng kỳ năm trước số vụ tăng, giảm .... vụ, số người chết tăng, giảm ... người và tăng, giảm .... người bị thương . Tình hình TNGT trên địa bàn các huyện thành phố cụ thể như sau:
STT | Địa bàn | Số vụ | Số người chết | Số người bị thương | |||||||||
(2) | (3) | (+/-) | % | (4) | (5) | (+/-) | % | (6) | (7) | (+/-) | % | ||
1 | TP. Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- (1), (3), (5), (7): Số liệu được tính từ đầu kỳ báo cáo tới thời điểm báo cáo.
- (2), (4), (6): Số liệu cùng kỳ năm trước.
Phụ lục I.13
Biểu mẫu báo cáo ngành Giáo dục và Đào tạo
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
QUY MÔ SỐ TRƯỜNG NĂM HỌC ...................
TT | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Tổng số trường/lớp/học sinh | Công lập | Ngoài công lập | CHIA RA | Trường chuẩn quốc gia | Sáp nhập năm học | |||||||||||||||
Mầm non | Tiểu học | THCS | TH&THCS | PTCS | Bán trú | |||||||||||||||||
Tiểu học | THCS | TH & THCS | Mầm non | Tiểu học | THCS | TH& THCS | ||||||||||||||||
Công lập | Ngoài công lập | Công lập | Ngoài công lập | Công lập | Ngoài công lập | Công lập | Ngoài công lập | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| 18 | 19 | 20 | 21 | |
1 | Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Lưu ý: Cột 3 = cột 6 + cột 7 + cột 8 + cột 9 + cột 10 + cột 11 + cột 12+ cột 13 + cột 14 + cột 15 + cột 16 + cột 17 |
| |||||||||||||||||||||
Cột 4 = cột 6 + cột 8 + cột 10 + cột 12 + cột 14 + cột 15 + cột 16 + cột 17 |
| |||||||||||||||||||||
Cột 5 = cột 7 + cột 9 + cột 11+ cột 13 |
|
Biểu số 02 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
PHÒNG ............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
QUY MÔ CBQL, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN NĂM HỌC ...... |
|
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TT | Phòng GD | Tổng số | Biên chế | Nhân viên | HĐ68 | HĐ khác | Đơn vị trực thuộc phòng GD | Biên chế | Nhân viên | HĐ68 | HĐ khác | Phòng GD | Biên chế | Nhân viên | HĐ68 | Trưng tập, Biệt phái | Ghi chú | ||||
CBQL | Giáo viên | CBQL | Giáo viên | CBQL | Chuyên viên | ||||||||||||||||
1 | Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Biểu số 03 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HOA BÌNH |
|
|
| ||
| TRƯỜNG/ TRUNG TÂM.................... |
|
| |||
SỐ LƯỢNG HỌC SINH BỎ HỌC NĂM HỌC ... | ||||||
|
|
|
|
|
| |
TT | Trường/Trung tâm | Tổng số học sinh đầu năm học | Học sinh bỏ học | Tỉ lệ % | Ghi chú | |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
Người lập biểu |
| Thủ trưởng |
|
| Biểu số 04 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| PHÒNG.................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
SỐ LƯỢNG HỌC SINH BỎ HỌC NĂM HỌC .... | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TT | Phòng GD&ĐT | Tổng số HS đầu năm học | Học sinh bỏ học | Tỉ lệ % | Trong đó | ||||||||||||
Mầm non | Tiểu học | THCS | TH&THCS | ||||||||||||||
TS HS đầu năm | Học sinh bỏ học | Tỉ lệ % | TS HS đầu năm | Học sinh bỏ học | Tỉ lệ % | TS HS đầu năm | Học sinh bỏ học | Tỉ lệ % | TS HS đầu năm | Học sinh bỏ học | Tỉ lệ % | ||||||
1 | Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
| Biểu số 05 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| TRƯỜNG/ TRUNG TÂM.................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
QUY MÔ CBQL, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN NĂM HỌC .... | |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Trường/Trung tâm | Tổng số | Biên chế | Nhân viên | HĐ68 | HĐ khác | |||||||||||||
CBQL | Giáo viên | ||||||||||||||||||
> ĐH | ĐH | CĐ | TC | Cao cấp CT | Trung cấp CT | Sơ cấp CT | > ĐH | ĐH | CĐ | TC | Cao cấp CT | Trung cấp CT | Sơ cấp CT | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | Thủ trưởng |
Phụ lục I.14
Biểu mẫu báo cáo ngành Thông tin và Truyền thông
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện | Luỹ kế | Kỳ báo cáo |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Bưu chính |
|
|
|
|
1 | Sản lượng dịch vụ bưu chính |
|
|
| Báo cáo quý |
1.2 | Thư trong nước |
|
|
| |
1.2 | Thư từ Việt Nam đi các nước | thư |
|
| |
1.3 | Thư từ các nước đến Việt Nam | Cái |
|
| |
1.4 | Gói, kiện hàng hóa trong nước | kiện |
|
| |
1.5 | Gói kiện hàng hóa từ Việt Nam đi các nước | kiện |
|
| |
1.6 | Gói kiện hàng hóa từ các nước đến Việt Nam | kiện |
|
| |
2 | Doanh thu dịch vụ bưu chính | triệu đồng |
|
| |
3 | Số lượng điểm phục vụ bưu chính | điểm |
|
| Báo cáo năm |
| Trong đó |
|
|
| |
3.1 | Bưu cục | điểm |
|
| |
3.2 | Điểm bưu điện văn hóa xã | điểm |
|
| |
3.3 | Điểm phục vụ bưu chính loại hình khác | điểm |
|
| |
4 | Số tiền nộp ngân sách nhà nước trong lĩnh vực bưu chính | triệu đồng |
|
| |
5 | Số dân phục vụ bình quân trên 01 điểm phục vụ bưu chính | người |
|
| |
II | Viễn thông, Internet |
|
|
|
|
1 | Thuê bao điện thoại cố định | Thuê bao |
|
| Báo cáo năm |
2 | Thuê bao điện thoại di động | Thuê bao |
|
| |
3 | Thuê bao truy nhập Internet | Thuê bao |
|
| |
3.1 | Thuê bao băng rộng di động | Thuê bao |
|
| |
3.2 | Thuê bao băng rộng cố định | Thuê bao |
|
| |
4 | Số lao động trong lĩnh vực viễn thông | Người |
|
|
|
| Số lao động nữ | Người |
|
|
|
5 | Tổng doanh thu các dịch vụ viễn thông | triệu đồng |
|
|
|
III | Công nghệ thông tin |
|
|
| Báo cáo Quý |
1 | Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
| Số lượng đơn vị đã được cấp | Cơ quan |
|
|
|
| Số lượng lãnh đạo đã được cấp | Người |
|
|
|
2 | Hệ thống thư điện tử |
|
|
|
|
| Số lượng CBCC được cấp tài khoản thư điện tử | Người |
|
|
|
3 | Thông tin về thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
| Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 1, 2 | dịch vụ |
|
|
|
| Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) mức độ 3 | dịch vụ |
|
|
|
| Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) mức độ 4 | dịch vụ |
|
|
|
III | Hoạt động In, phát hành, phát thanh truyền hình |
|
|
| Báo cáo 6 tháng, năm |
1 | Cơ sở in | Hộ/cơ sở |
|
| |
2 | Cơ sở phát hành | Hộ/cơ sở |
|
| |
3 | Doanh thu | Triệu đồng |
|
| |
4 | Tỷ lệ hộ xem được truyền hình | % |
|
| |
5 | Tỷ lệ hộ gia đình nghe được đài tiếng nói Việt Nam | % |
|
|
Phụ lục I.15
Biểu mẫu báo cáo ngành Xây dựng
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BIỂU MẪU BÁO CÁO
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH XÂY DỰNG
––––––––––––
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Thực hiện cùng kỳ năm trước | Thực hiện trong kỳ báo cáo |
| A | B | 1 | 2 |
1 | Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn | Công trình |
|
|
2 | Tổng số giấy phép xây dựng được cấp | GPXD |
|
|
- | Cấp cho nhà ở riêng lẻ | GPXD |
|
|
- | Cấp cho các công trình/dự án | GPXD |
|
|
3 | Tổng số các công trình được kiểm tra, thanh tra về trật tự xây dựng | Công trình |
|
|
4 | Tổng số sự cố về công trình xây dựng | Sự cố |
|
|
5 | Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng | Công trình |
|
|
6 | Tổ số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình | Vụ |
|
|
7 | Tổng số dự án đầu tư phát triển đô thị đang thực hiện trên địa bàn | Dự án |
|
|
8 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % |
|
|
9 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định | % |
|
|
10 | Số lượng nhà ở công vụ hiện có và sử dụng | Căn hộ/nhà ở |
|
|
- | Diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng | m2 |
|
|
11 | Tổng số trụ sở cơ quan hành chính nhà nước | Trụ sở |
|
|
- | Tổng diện tích sàn xây dựng | m2 sàn |
|
|
- | Số lượng trụ sở xây dựng mới, sửa chữa cải tạo | Trụ sở |
|
|
- | Diện tích đầu tư xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa | m2 sàn |
|
|
12 | Một số sản phẩm VLXD chủ yếu |
|
|
|
- | Sản lượng xi măng | 1.000 tấn |
|
|
- | Sản lượng gạch xây nung | 1.000 viên |
|
|
- | Sản lượng gạch xây không nung | 1.000 viên |
|
|
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI BIỂU MẪU BÁO CÁO
1. Tổng số công trình khởi công mới trên địa bàn (không bao gồm nhà ở riêng lẻ) là số công trình được cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng trên địa bàn thu thập, tổng hợp từ các thông tin trong thông báo khởi công do chủ đầu tư gửi cho cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng trên địa bàn. Các công trình xây dựng khởi công mới được phân theo các nhóm dự án và phân loại theo công năng sử dụng;
2. Tổng số giấy phép xây dựng được cấp là số giấy phép xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Giấy phép xây dựng được cấp cho nhà ở riêng lẻ là giấy phép xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép;
- Giấy phép xây dựng được cấp cho các công trình/dự án là giấy phép xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép.
3. Tổng số các công trình được kiểm tra, thanh tra về trật tự xây dựng là số công trình đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, thanh tra.
4. Tổng số sự cố về công trình xây dựng: Sự cố công trình xây dựng là hư hỏng vượt quá giới hạn an toàn cho phép, làm cho công trình xây dựng hoặc kết cấu phụ trợ thi công xây dựng công trình có nguy cơ sập đổ, đã sập đổ một phần hoặc toàn bộ trong quá trình thi công xây dựng và khai thác sử dụng công trình.
5. Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng: Công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng là các công trình được cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư sau khi tiến hành kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành đưa vào sử dụng được quy định tại Điều 32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
6. Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình: Tai nạn lao động (TNLĐ) là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho người lao động, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động trong quá trình thi công xây dựng. TNLĐ bao gồm 03 loại: TNLĐ chết người, TNLĐ nặng, TNLĐ nhẹ;
Tổng số vụ TNLĐ trong thi công xây dựng bao gồm tổng số các vụ TNLĐ xảy ra do sự cố công trình, do sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động, do người lao động, do yếu tố khác trong quá trình thi công xây dựng;
7. Tổng số dự án đầu tư phát triển đô thị đang thực hiện trên địa bàn: Là tổng số lượng đã được cấp có thẩm quyền chấp thuận đầu tư và đang triển khai thực hiện đầu tư;
8. Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung: Là tỷ lệ phần trăm dân số đô thị được cung cấp nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung trên tổng dân số đô thị;
9. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định: Là tỷ lệ phần trăm dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt trên tổng dân số đô thị;
10. Số lượng nhà ở công vụ hiện có và sử dụng: Là tổng số các căn hộ chung cư/nhà liền kề/biệt thự hiện có trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;
- Diện tích nhà ở công vụ hiện có và sử dụng: Là tổng diện tích căn hộ chung cư/nhà liền kê/biệt thự tính theo m2 hiện có trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;
11. Tổng số trụ sở cơ quan hành chính nhà nước: Là tổng số công sở làm việc của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các sở, ban, ngành; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các phòng ban chuyên môn; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Tổng diện tích sàn xây dựng: Là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng mái tum;
- Số lượng trụ sở xây dựng mới, sửa chữa cải tạo: Là tổng số công sở làm việc của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các sở, ban, ngành; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các phòng ban chuyên môn; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng mới, sửa chữa cải tạo;
- Diện tích đầu tư xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa: Là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng mái tum xây dựng mới; cải tạo, sửa chữa;
12. Một số sản phẩm VLXD chủ yêu
- Sản lượng sản xuất xi măng: Là tổng sản lượng xi măng sản xuất của tất cả các cơ sở sản xuất xi măng thuộc mọi loại hình kinh tế trên địa bàn;
- Sản lượng sản xuất gạch xây nung: Là tổng sản lượng gạch xây nung sản xuất của tất cả các cơ sở sản xuất gạch xây nung thuộc mọi loại hình kinh tế trên địa bàn;
- Sản lượng sản xuất gạch xây không nung: Là tổng sản lượng gạch xây không nung sản xuất của tất cả các cơ sở sản xuất gạch xây không nung thuộc mọi loại hình kinh tế trên địa bàn;
Cách ghi biểu:
- Cột 1: Ghi số liệu với các chỉ tiêu tương ứng tại cột A cùng kỳ năm trước;
- Cột 2: Ghi số liệu với các chỉ tiêu tương ứng tại cột A trong kỳ báo cáo.
- Nguồn số liệu: Do UBND cấp huyện, thành phố Hòa Bình thu thập, tổng hợp./.
Phụ lục I.16
Biểu mẫu báo cáo ngành Tư pháp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
BIỂU MẪU SỐ LIỆU CÔNG TÁC XÂY DỰNG, THẨM ĐỊNH, KIỂM TRA, RÀ SOÁT VBQPPL
| Số VBQPPL đã được ban hành | Số dự thảo VBQPPL đã được thẩm định | Số văn bản đã kiểm tra | Số văn bản đã tự kiểm tra | Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) phải được rà soát (trong kỳ báo cáo) | |||||||||||||
Tổng số | Chia theo tên loại VBQPPL | Số văn bản do Phòng Tư pháp đã thẩm định | Số văn bản do Cơ quan Tư pháp đã thẩm định | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||
Nghị quyết của HĐND | Quyết định của UBND | Tổngsố | Chia theo tên loại văn bản | Tổng số | Chia theo tên loại văn bản | VBQPPPL | Văn bản có chứa QPPL | VBQPPPL | Văn bản có chứa QPPL | Đã được rà soát | Chưa được rà soát | |||||||
Số Nghị quyết của HĐND | Số Quyết định của UBND |
| Nghị quyết của HĐND do UBND trình | Quyết định của UBND | ||||||||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tại cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 02
BIỂU MẪU SỐ LIỆU CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
| Số tuyên truyền viên pháp luật và báo cáo viên pháp luật trên địa bàn tỉnh | Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Tình hình tổ chức, cán bộ của tổ hòa giải trên địa bàn tỉnh | Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Phổ biến pháp luật trực tiếp | Thi tìm hiểu PL | Số tổ hòa giải | Số hòa giải viên (người) | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Số cuộc (Cuộc) | Số lượt người tham dự | Số cuộc thi | Số lượt người dự thi | Số vụ việc hòa giải thành | Số vụ việc hòa giải không thành | Số vụ việc chưa giải quyết xong | ||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Tại cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II. Tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 03
BIỂU MẪU SỐ LIỆU CÔNG TÁC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Đơn vị tính: Vụ việc
Phân theo lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | Tổng số vụ việc tiếp nhận | Kết quả trợ giúp pháp lý | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Đã hoàn thành | Chuyển đi nơi khác | Chuyển sang kỳ sau | ||||||||
Kỳ trước chuyển qua | Phát sinh trong kỳ | Tổng số | Phân theo người thực hiện | |||||||||
Trợ giúp viên pháp lý | Luật sư | Tư vấn viên pháp luật | Cộng tác viên khác | |||||||||
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Pháp luật hình sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trong đó tư vấn tại trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trong đó bào chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Pháp luật dân sự, hôn nhân gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2.1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trong đó tư vấn tại trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Pháp luật hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trong đó tư vấn tại trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.4 | Hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Các lĩnh vực pháp luật khác |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4.1 | Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Trong đó tư vấn tại trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.2 | Tham gia tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.3 | Đại diện ngoài tố tụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.4 | Hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.17
Biểu mẫu báo cáo ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
BÁO CÁO HẰNG THÁNG, QUÝ, NĂM CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu cả năm | Ghi chú | |
Kế hoạch | Thực hiện | ||||
I | Việc làm |
|
|
|
|
1 | Số lao động được giải quyết bảo hiểm thất nghiệp trong tháng | người | Không |
|
|
| Kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
2 | Số Lao động được tư vấn giới thiệu việc làm tại Trung tâm | Người |
|
|
|
| Trong đó Số người được tuyển dụng | Người |
|
|
|
II | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
1 | Số lượt đối tượng được Quản lý nuôi dưỡng tại Trung tâm Công tác xã hội | Người |
|
|
|
2 | Số đối tượng mới tiếp nhận vào trong tháng | Người |
|
|
|
3 | Số đối tượng ra trong tháng | Người |
|
|
|
III | Điều dưỡng người có công |
|
|
|
|
1 | Sô đối Người có công được diều dưỡng tập trung | Người |
|
|
|
IV | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
1 | Số người nghiện ma túy được cai nghiện tại các cơ sở cai nghiện ma túy | người |
|
|
|
| - Bắt buộc | người |
|
|
|
| - Tự nguyện | người |
|
|
|
2 | Số người cai bằng thuốc Methadone | Người |
|
|
|
Ghi chú:
Chỉ tiêu việc làm do Trung tâm Dịch vụ việc làm báo cáo
Chỉ tiêu Bảo trợ xã hội: Trung tâm Công tác xã hội báo cáo
Chỉ tiêu điều dưỡng người có công Trung tâm Điều dưỡng người có công Báo cáo
Chỉ tiêu phòng, chống tệ nạn xã hội: Các cơ sở cai nghiện ma túy báo cáo
Biểu số 02
BIỂU MẪU SỐ LIỆU KÈM THEO BÁO CÁO THÁNG, QUÝ, 6 THÁNG, 9 THÁNG VÀ NĂM DÀNH CHO PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP HUYỆN BÁO CÁO SỞ
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch | Thực hiện | Ghi chú |
I | Lao động, việc làm | Người |
|
|
|
1 - | Việc làm trong nước, trong đó | Người |
|
| 6 tháng, năm |
| Nông lâm ngư nghiệp | Người |
|
|
|
| Công nghiệp, xây dựng | Người |
|
|
|
| Dịch vụ, du lịch | Người |
|
|
|
2 - | Số lao động được đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người |
|
| 6 tháng, năm |
3- | Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi khu vực thành thị | % |
|
| Năm |
4 - | Tỷ lệ lao động trong ngành nông lâm, ngư nghiệp | % |
|
| Năm |
II | Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
2.1 | Tuyển mới giáo dục nghề nghiệp | người |
|
|
|
- | Cao đẳng, |
|
|
| 6 tháng, năm |
- | Trung cấp |
|
|
| 6 tháng, năm |
- | Sơ cấp và và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác | “ |
|
| 6 tháng, năm |
| Trong đó, dạy nghề cho lao động nông thôn theo Đề án 1956 | “ |
|
|
|
2.2 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % |
|
| Năm |
| Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ đạt | % |
|
| Năm |
III | Giảm nghèo |
|
|
|
|
3.1 | Số hộ nghèo | Hộ |
|
| Năm |
| Tỷ lệ hộ nghèo | % |
|
| Năm |
3.2 | Số hộ cận nghèo | Hộ |
|
| Năm |
| Tỷ lệ hộ nghèo | % |
|
| Năm |
IV | Chăm sóc người có công |
|
|
|
|
4.1 | Tổng số người có công được hưởng trợ cấp ưu đãi | người |
|
| Tháng, quý, năm |
| Kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
4.2 | Tỷ lệ gia đình NCC có mức sống bằng hoặc cao hơn mức sống trung bình của nhân dân nơi cư trú | % |
|
| Năm |
4.3 | Tỷ lệ xã/phường làm tốt công tác thương binh, liệt sĩ, người, người có công | % |
|
| Năm |
V | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
5.1 | Tổng số đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng | đối tượng |
|
| Tháng, quý, năm |
5.2 | Kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
IV | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
6.1 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp | % |
|
| Năm |
6.2 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em | % |
|
| Năm |
V | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
5.1 | Tỷ lệ cai nghiện cho người nghiện ma túy có quyết định của Tòa án áp dụng biện pháp cai nghiện bắt buộc | % |
|
| Năm |
5.2 | Tỷ lệ xã phường lành mạnh không có tệ nạn ma túy | % |
|
| Năm |
5.3 | Tỷ lệ xã phường lành mạnh không có tệ nạn mại dâm./. | % |
|
| Năm |
Phụ lục I.18
Biểu mẫu báo cáo ngành Nội vụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY)
Tháng …… năm ………
Đơn vị: %
TT | Lĩnh vực | Trực thuộc UBND tỉnh | Trực thuộc Sở, Ban, ngành | Trực thuộc UBND các huyện, thành phố | Các trường hợp khác | Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo | Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước | Chi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Tổ chức bộ máy |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Sáp nhập, hợp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chia, tách |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổ chức lại |
|
|
|
|
|
|
|
| - Giải thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Biểu số 02
BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC)
Tháng …… năm ………
TT | Lĩnh vực | Thuộc diện Tỉnh uỷ quản lý | Thuộc diện Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh quản lý | Thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ | Các trường hợp khác | Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo | Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước | Chi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
| 5 |
1 | Quản lý cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bổ nhiệm mới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Bổ nhiệm lại |
|
|
|
|
|
|
|
| - Kéo dài thời gian giữ chức vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Điều động, luân chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyển dụng mới |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiếp nhận đối với trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
|
|
|
|
|
|
|
| - Biệt phái |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuyên chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thoả thuận hợp đồng lao động theo Nghị định số 68 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Biểu số 03
BÁO CÁO CÔNG TÁC NGÀNH NỘI VỤ (LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN)
Tháng …… năm ………
TT | Lĩnh vực | Số liệu cụ thể trong tháng, quý, năm | Tháng báo cáo so với tháng trước của năm báo cáo | Tháng báo cáo so với tháng cùng kỳ năm trước | Chi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xây dựng chính quyền |
|
|
|
|
| - Sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
| - Nhập, đặt tên, đổi tên thôn, xóm, tổ dân phố |
|
|
|
|
|
| ……., ngày .... tháng... năm ……… |
Phụ lục I.19
Biểu mẫu báo cáo ngành Thanh tra
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu số 01
THỐNG KÊ SỐ LIỆU
VỀ CÔNG TÁC NỘI CHÍNH VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
(Số liệu tính từ ngày .../.../ đến ... ngày .../ ... /... )
MS | NỘI DUNG | ĐV TÍNH | SỐ LIỆU |
A | CÔNG TÁC NỘI CHÍNH |
|
|
I | Sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác nội chính |
|
|
1 | Số văn bản ban hành để lãnh đạo, chỉ đạo công tác nội chính. | Văn bản |
|
2 | Số cuộc giám sát, kiểm tra, đôn đốc công tác nội chính. | Cuộc |
|
3 | Số vụ nghiêm trong, phức tạp về an ninh, trật tự đã chỉ đạo xử lý. | Vụ |
|
II | Công tác bảo đảm an ninh quốc gia |
|
|
4 | Số vụ/người xâm phạm an ninh quốc gia đã phát hiện. | Vụ/người |
|
5 | Số vụ/ bị can đã khởi tố, điều tra về các tội xâm phạm an ninh quốc gia. | Vụ/bị can |
|
6 | Số vụ/bị can đã truy tố về các tội xâm phạm an ninh quốc gia. | Vụ/bị can |
|
7 | Số vụ/bị cáo đã xét xử về các tội xâm phạm an ninh quốc gia. | Vụ/bị cáo |
|
8 | Số vụ/người xâm phạm an ninh quốc gia xử lý bằng hình thức khác. | Vụ/người |
|
III | Công tác bảo đảm trật tự an toàn xã hội |
|
|
9 | Số vụ/người vi phạm bị xử lý hành chính. | Vụ/người |
|
10 | Số vụ/bị can đã bị khởi tố hình sự. | Vụ/bị can |
|
11 | Số vụ/bị can đã bị truy tố. | Vụ/bị can |
|
12 | Số vụ/bị cáo đã bị xét xử. | Vụ/bị cao |
|
13 | Tổng số đơn khiếu nại, tố cáo đã thụ lý. | Đơn |
|
- Trong đó: Số vụ khiếu kiện đông người đã thụ lý. | Vụ |
| |
14 | Tổng số đơn khiếu nại, tố cáo đã giải quyết. | Đơn |
|
| - Trong đó: Số vụ khiếu kiện đông người đã được giải quyết. | Vụ |
|
B | CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG |
|
|
I | Sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác phòng, chống tham nhũng |
|
|
15 | Số cuộc giám sát, kiểm tra, đôn đốc công tác phòng, chống tham nhũng. | Cuộc |
|
16 | Số vụ tham nhũng nghiêm trọng, phức tạp đã chỉ đạo xử lý. | Vụ |
|
II | Công tác xây dựng và hoàn thiện thể chế |
|
|
17 | Số văn bản quy phạm pháp luật quy định về phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền xây dựng ban hành. | Văn bản |
|
18 | Số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước có tác dụng phòng, chống tham nhũng đã xây dưng, ban hành. | Văn bản |
|
III | Tuyên truyền, phổ biết, giáo dục pháp luật về phòng, chống tham nhũng |
|
|
19 | Số lớp, lượt người được tuyên truyền, phổ biến, giáo dục về PCTN. | Lớp/người |
|
IV | Thực hiện các giải pháp phòng ngừa tham nhũng |
|
|
20 | Số đơn vị được kiểm tra/số đơn vị phát hiện việc thực hiện có vi phạm về công khai, minh bạch. | Đơn vị |
|
21 | Số đơn vị được kiểm tra/số đơn vị phát hiện việc thực hiện có vi phạm quy tác ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức. | Đơn vị |
|
22 | Số người được chuyển đổi vị trí công tác để phòng ngừa tham nhũng. | Người |
|
23 | Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập. | Người |
|
24 | Số người đứng đầu bị xử lý do để xẩy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách. | Người |
|
V | Phát hiện, xử lý tham nhũng |
|
|
25 | Số vụ/người tham nhũng bị phát hiện qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo. | Vụ/người |
|
26 | Số vụ/người tham nhũng bị xử lý hành chính. | Vụ/người |
|
27 | Số vụ/bị can đã khởi tố về các tội danh tham nhũng. | Vụ/bị can |
|
28 | Số vụ/bị can đã truy tố về các tội danh tham nhũng. | Vụ/bị can |
|
29 | Số vụ/bị can đã xét xử về các tội danh tham nhũng. | Vụ/bị cáo |
|
30 | Tài sản bị tham nhũng đã phát hiện. | Triệu đồng |
|
31 | Tài sản bị tham nhũng được thu hồi. | Triệu đồng |
|
32 | Số người tố cáo tham nhũng được khen thưởng. | Người |
|
Biểu số 02a
THỐNG KÊ SỐ LIỆU CHỦ YẾU
VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
MS | NỘI DUNG | ĐV TÍNH | SỐ LIỆU |
| CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT |
|
|
01 | Số văn bản ban hành mới để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật PCTN | Văn bản |
|
02 | Số văn bản được sửa đổi, bổ sung để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành | Văn bản |
|
| TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VỀ PCTN |
|
|
03 | Số lượt cán bộ, công chức, viên chức, nhân dân tham gia các lớp tập huấn, quán triệt pháp luật về PCTN | Lượt người |
|
04 | Số lớp tuyên truyền, quán triệt pháp luật về phòng, chống tham nhũng được tổ chức | Lớp |
|
05 | Số lượng đầu sách, tài liệu về pháp luật phòng, chống tham nhũng được xuất bản | Tài liệu |
|
| THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG |
|
|
| Công khai, minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (gọi chung là đơn vị) |
|
|
06 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được kiểm tra việc thực hiện các quy định về công khai, minh bạch | CQ, TC, ĐV |
|
07 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị bị phát hiện có vi phạm quy định về công khai, minh bạch hoạt động | CQ, TC, ĐV |
|
| Xây dựng và thực hiện các chế độ, định mức, tiêu chuẩn |
|
|
08 | Số văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được ban hành mới | Văn bản |
|
09 | Số văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp | Văn bản |
|
10 | Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn | Cuộc |
|
11 | Số vụ vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được phát hiện và xử lý | Vụ |
|
12 | Số người bị phát hiện đã vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn | Người |
|
13 | Số người vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã bị xử lý kỷ luật | Người |
|
14 | Số người vi phạm các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã bị xử lý hình sự | Người |
|
15 | Tổng giá trị các vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn được kiến nghị thu hồi và bồi thường (nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền). | Triệu đồng |
|
16 | Tổng giá trị vi phạm chế độ, định mức, tiêu chuẩn đã được thu hồi và bồi thường | Triệu đồng |
|
17 | Số người đã nộp lại quà tặng cho đơn vị | Người |
|
18 | Giá trị quà tặng đã được nộp lại (Nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền) | Triệu đồng |
|
| Thực hiện quy tắc ứng xử, chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
19 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức | CQ, TC, ĐV |
|
20 | Số cán bộ, công chức, viên chức vi phạm quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp đã bị xử lý | Người |
|
21 | Số cán bộ, công chức, viên chức được chuyển đổi vị trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng | Người |
|
| Thực hiện các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập |
|
|
22 | Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập | Người |
|
23 | Số người bị kết luận kê khai không trung thực | Người |
|
| Trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xẩy ra tham nhũng |
|
|
24 | Số người đứng đầu bị kết luận là thiếu trách nhiệm để xẩy ra hành vi tham nhũng | Người |
|
25 | Số người đứng đầu đã bị xử lý hình sự do thiếu trách nhiệm để xẩy ra hành vi tham nhũng | Người |
|
26 | Số người đứng đầu bị xử lý kỷ luật do thiếu trách nhiệm để xảy ra tham nhũng | Người |
|
| Cải cách hành chính, đổi mới công nghệ quản lý và phương thức thanh toán |
|
|
27 | Số cơ quan, đơn vị đã áp dụng ISO trong quản lý hành chính | CQ, TC, ĐV |
|
28 | Tỷ lệ cơ quan, tổ chức đã chi trả lương qua tài khoản trên tổng số cơ quan, đơn vị trực thuộc | % |
|
| PHÁT HIỆN CÁC VỤ VIỆC THAM NHŨNG |
|
|
| Qua việc tự kiểm tra nội bộ |
|
|
29 | Số vụ tham nhũng đã được phát hiện qua việc tự kiểm tra nội bộ | Vụ |
|
30 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua việc tự kiểm tra nội bộ | Người |
|
| Qua hoạt động thanh tra |
|
|
31 | Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác thanh tra | Vụ |
|
32 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện qua công tác thanh tra | Người |
|
| Qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
33 | Số đơn tố cáo về tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, tổ chức | Đơn |
|
34 | Số đơn tố cáo về tham nhũng đã được giải quyết | Đơn |
|
35 | Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo | Vụ |
|
36 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng bị phát hiện qua giải quyết khiếu nại, tố cáo | Người |
|
| Qua điều tra tội phạm |
|
|
37 | Số vụ án tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã được cơ quan chức năng khởi tố | Vụ |
|
38 | Số đối tượng tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã bị cơ quan chức năng khởi tố | Người |
|
| XỬ LÝ CÁC HÀNH VI THAM NHŨNG |
|
|
39 | Số vụ án tham nhũng đã đưa ra xét xử (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của toà án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp) | Vụ |
|
40 | Số đối tượng bị kết án tham nhũng (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của toà án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp) | Người |
|
41 | Trong đó: + Số đối tượng phạm tội tham nhũng ít nghiêm trọng; | Người |
|
42 | + Số đối tượng phạm tội tham nhũng nghiêm trọng; | Người |
|
43 | + Số đối tượng phạm tội tham nhũng rất nghiêm trọng; | Người |
|
44 | + Số đối tượng phạm tội tham nhũng đặc biệt nghiêm trọng. | Người |
|
45 | Số vụ việc tham nhũng đã được xử lý hành chính | Vụ |
|
46 | Số cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật hành chính về hành vi tham nhũng | Người |
|
47 | Số vụ việc tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý) | Vụ |
|
48 | Số đối tượng tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý) | Người |
|
| Tài sản bị tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã phát hiện được. |
|
|
49 | + Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
50 | + Đất đai | m2 |
|
| Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã được thu hồi, bồi thường |
|
|
51 | + Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
52 | + Đất đai | m2 |
|
| Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng không thể thu hồi, khắc phục được |
|
|
53 | + Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
54 | + Đất đai | m2 |
|
| Bảo vê người tố cáo, phát hiện tham nhũng |
|
|
55 | Số người tố cáo hành vi tham nhũng đã bị trả thù | Người |
|
56 | Số người tố cáo hành vi tham nhũng đã được khen, thưởng, trog đó | Người |
|
| + Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| + Tặng Bằng khen của Bộ, ngành, địa phương |
|
|
| + Tặng Giấy khen |
|
|
......., Ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Lưu ý:
- Không thống kê số liệu vào những mục nội dung mà cột mã số (MS) và cột đơn vị tính trong biểu mẫu để trống.
- Các địa phương chỉ đưa vào biểu mẫu này số liệu thống kê về kết quả công tác PCTN của địa phương, không thống kê kết quả của các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn.
- Lưu ý khi báo cáo không sửa đổi nội dung các tiêu chí báo cáo trong biểu mẫu.
Biểu số 02a
DANH SÁCH CÁC VỤ THAM NHŨNG ĐƯỢC PHÁT HIỆN TRONG KỲ
TT | Tên vụ | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị xảy ra sự việc | Cơ quan thụ lý, giải quyết vụ việc | Tóm tắt nội dung vụ việc |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
…, ngày tháng năm |
Biểu số 03
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA HÀNH CHÍNH
Đơn vị | Số cuộc thanh tra | Số đơn vị được thanh tra | Số đơn vị có vi phạm | Tổng vi phạm | Kiến nghị thu hồi | Kiến nghị khác | Kiến nghị xử lý | Đã thu | Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kết luận thanh tra, quyết định xử lý về thanh tra | Ghi chú | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Đang thực hiện | Hình thức | Tiến độ | Tiền (hoặc tài sản quy thành tiền) | Đất (m2) | Tiền (Tr.đ) | Đất (m2) | Tiền (Tr.đ) | Đất (m2) | Hành chính | Chuyển cơ quan điều tra | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tổng số KLTT và QĐ xử lý đã kiểm tra, đôn đốc | Kết quả kiểm tra, đôn đốc | ||||||||||||||||
Kỳ trước chuyển sang | Triển khai trong kỳ báo cáo | Theo Kế hoạch | Đột xuất | Kết thúc thanh tra trực tiếp | Đã ban hành kết luận | Tổ chức | Cá nhân | Vụ | Đối tượng | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Đã xử lý hành chính | Đã khởi tố | ||||||||||||||||||
Phải thu | Đã thu | Phải thu | Đã thu | Tổ chức | Cá nhân | Vụ | Đối tượng | ||||||||||||||||||||||||
MS | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
Lưu ý:
- Cột (1) = (2) + (3) = (4) + (5);
- Cột 10 = (12) + (14)
- Cột 11 = (13) + (15)
- Biểu này không bao gồm kết quả thanh tra chuyên ngành và kết quả thanh tra trách nhiệm thực hiện thực hiện pháp luật về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN
- Cột 20, 21 là Tổng kết quả thu hồi trong quá trình thanh tra hoặc ngay sau khi có kết luận thanh tra và kết quả kiểm tra, đôn đốc xử lý sau thanh tra
- Cột "Đơn vị" để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc
Biểu số 04
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN THƯ KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
Đơn vị | Tiếp nhận | Phân loại đơn khiếu nại, tố cáo (số đơn) | Đơn khác (kiến nghị, phản ánh, đơn nặc danh) | Kết quả xử lý đơn khiếu nại, tố cáo | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số đơn | Đơn tiếp nhận trong kỳ | Đơn kỳ trước chuyển sang | Đơn đủ điều kiện xử lý | Theo nội dung | Theo thẩm quyền giải quyết | Theo trình tự giải quyết | Số văn bản hướng dẫn | Số đơn chuyển cơ quan có thẩm quyền | Số công văn đôn đốc việc giải quyết | Đơn thuộc thẩm quyền | ||||||||||||||||||||||
Khiếu nại | Tố cáo | Của các cơ quan hành chính các cấp | Của cơ quan tư pháp các cấp | Của cơ quan Đảng | Chưa được giải quyết | Đã được giải quyết lần đầu | Đã được giải quyết nhiều lần | |||||||||||||||||||||||||
Đơn có nhiều người đứng tên | Đơn một người đứng tên | Đơn có nhiều người đứng tên | Đơn một người đứng tên | Lĩnh vực hành chính | Lĩnh vực tư pháp | về Đảng | Tổng | Lĩnh vực hành chính | Lĩnh vực tư pháp | Tham nhũng | Về Đảng | Lĩnh vực khác | Khiếu nại | Tố cáo | ||||||||||||||||||
Tổng | Liên quan đến đất đai | Về nhà, tài sản | Về chính sách, chế độ CC,VC | Lĩnh vực CT, VH, XH khác | ||||||||||||||||||||||||||||
MS | 1=2+3+4+5 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=8+9+10+11 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=15+16+17+18+19 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
Lưu ý:
- Tổng đơn cột số (7) + cột (14) = Tổng số đơn từ cột (20) đến cột (22) = Tổng số đơn từ cột (23) đến cột (25)
- Cột (6) đủ điều kiện xử lý là loại đơn không trùng lặp, có danh và rõ nội dung, địa chỉ
- Cột "Đơn vị" để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc
Biểu số 05
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT ĐƠN KHIẾU NẠI
Đơn vị | Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền | Kết quả giải quyết | Chấp hành thời gian giải quyết theo quy định | Việc thi hành quyết định giải quyết khiếu nại | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số đơn khiếu nại | Trong đó | Đã giải quyết | Phân tích kết quả (vụ việc) | Kiến nghị thu hồi cho Nhà nước | Trả lại cho công dân | Số người được trả lại quyền lợi | Kiến nghị xử lý hành chính | Chuyển cơ quan điều tra, khởi tố | Tổng số quyết định phải tổ chức thực hiện trong kỳ báo cáo | Đã thực hiện | Thu hồi cho nhà nước | Trả lại cho công dân | ||||||||||||||||||||||||||
Khiếu nại đúng | Khiếu nại sai | Khiếu nại đúng một phần | Giải quyết lần 1 | Giải quyết lần 2 | Số vụ | Số đối tượng | Kết quả | Số vụ việc giải quyết đúng thời hạn | Số vụ việc giải quyết quá thời hạn | Phải thu | Đã thu | Phải trả | Đã trả | |||||||||||||||||||||||||
Đơn nhận trong kỳ báo cáo | Đơn tồn kỳ trước chuyển sang | Tổng số vụ việc | Số đơn thuộc thẩm quyền | Số vụ việc thuộc thẩm quyền | Số vụ việc giải quyết bằng QĐ hành chính | Số vụ việc rút đơn thông qua giải thích, thuyết phục | Công nhận QĐ g/q lần 1 | Hủy, sửa QĐ g/q lần 1 | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tổng số người | Số người đã bị xử lý | Số vụ đã khởi tố | Số đối tượng Đã khởi tố | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | ||||||||||||||
MS | 1=2+3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày, tháng, năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
Lưu ý:
- Đối với các ngành quản lý ngành dọc ở địa phương không tổng hợp
- Cột "Đơn vị" để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc
Biểu số 06
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT ĐƠN TỐ CÁO
Đơn vị | Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền | Kết quả giải quyết | Chấp hành thời gian giải quyết theo quy định | Việc thi hành quyết định xử lý tố cáo | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số đơn tố cáo | Trong đó | Đã giải quyết | Phân tích kết quả (vụ việc) | Kiến nghị thu hồi cho Nhà nước | Trả lại cho công dân | Số người được bảo vệ quyền lợi | Kiến nghị xử lý hành chính | Chuyển cơ quan điều tra, khởi tố | Tổng số quyết định phải tổ chức thực hiện trong kỳ báo cáo | Đã thực hiện xong | Thu hồi cho nhà nước | Trả lại cho công dân | |||||||||||||||||||||
Số vụ | Số đối tượng | Kết quả | Phải thu | Đã thu | Phải trả | Đã trả | |||||||||||||||||||||||||||
Đơn nhận trong kỳ báo cáo | Đơn tồn kỳ trước chuyển sang | Tổng số vụ việc | Số đơn thuộc thẩm quyền | Số vụ việc thuộc thẩm quyền | Tố cáo đúng | Tố cáo sai | Tố cáo đúng một phần | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tổng số người | Số người đã bị xử lý | Số vụ đã khởi tố | Số đối tượng đã khởi tố | Số vụ việc giải quyết đúng thời hạn | Số vụ việc giải quyết quá thời hạn | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | ||||||||
MS | 1=2+3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Lưu ý:
- Đối với các ngành quản lý ngành dọc ở địa phương không tổng hợp;
- Cột "Đơn vị" để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc
Biểu số 07
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIẾP CÔNG DÂN
Đơn vị | Tiếp thường xuyên | Tiếp định kỳ và đột xuất của Lãnh đạo | Nội dung tiếp công dân (số vụ việc) | Kết quả qua tiếp dân (số vụ việc) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||
Lượt | Người | Vụ việc | Đoàn đông người | Lượt | Người | Vụ việc | Đoàn đông người | Khiếu nại | Tố cáo | Phản ánh, kiến nghị, khác | Chưa được giải quyết | Đã được giải quyết | |||||||||||||||||||
Cũ | Mới phát sinh | Số đoàn | Người | Vụ việc | Cũ | Mới phát sinh | Số đoàn | Người | Vụ việc | Lĩnh vực hành chính | Lĩnh vực tư pháp | Lĩnh vực CT, VH,XH khác | Lĩnh vực hành chính | Lĩnh vực tư pháp | Tham nhũng | Chưa có QĐ giải quyết | Đã có QĐ giải quyết (lần 1 ,2, cuối cùng) | Đã có bản án của Tòa | |||||||||||||
Cũ | Mới phát sinh | Cũ | Mới phát sinh | Về tranh chấp, đòi đất cũ, đền bù, giải tỏa... | Về chính sách | Về nhà, tài sản | Về chế độ CC,VC | ||||||||||||||||||||||||
MS | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 99 | 11 |
|
…, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
Lưu ý:
- Số liệu đã thống kê ở các cột từ cột 1 đến cột 8 thì không thống kê lại vào các cột từ cột 9 đến cột 16
- Cột "Đơn vị" để các bộ, ngành, địa phương thống kê kết quả thực hiện của các đơn vị trực thuộc./.
––––––––––––––––––––––––
Phụ lục II
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SÁNG KIẾN
GIAI ĐOẠN TỪ.... ĐẾN....
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
–––––––––––––
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ….
I. Công nhận sáng kiến:
1. Lĩnh vực hoạt động của Cơ quan/Đơn vị1:
2. Tổng số giải pháp được đề nghị công nhận sáng kiến:
3. Tổng số sáng kiến được công nhận:
4. Biểu tổng hợp:
STT | Họ và tên tác giả | Tên sáng kiến | Mô tả tóm tắt bản chất của sáng kiến | Lợi ích kinh tế-xã hội có thể thu được do áp dụng sáng kiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Áp dụng, chuyển giao sáng kiến:
1. Áp dụng sáng kiến:
- Tổng số sáng kiến đang được áp dụng:
- Tổng mức đầu tư của Nhà nước:
- Tổng số tiền làm lợi của các sáng kiến đang được áp dụng:
- Tổng số tiền trả thù lao cho tác giả sáng kiến:
- Biểu tổng hợp:
STT | Họ và tên tác giả | Tên sáng kiến | Mức đầu tư của Nhà nước để tạo ra sáng kiến | Hiệu quả áp dụng | Thù lao trả cho tác giả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chuyển giao sáng kiến:
- Tổng số sáng kiến được chuyển giao:
- Tổng số tiền thu từ chuyển giao sáng kiến:
- Biểu tổng hợp:
STT | Họ và tên tác giả | Tên sáng kiến | Giá chuyển giao | Số lần chuyển giao | Thù lao trả cho tác giả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Hủy bỏ việc công nhận sáng kiến:
STT | Họ và tên tác giả | Tên sáng kiến | Lý do hủy bỏ2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Các biện pháp khuyến khích:
1. Nâng lương, nâng bậc trước thời hạn:
- Tổng số cán bộ được nâng lương trước thời hạn do có sáng kiến được công nhận:
- Biểu tổng hợp:
STT | Họ và tên tác giả | Tên sáng kiến | Tình trạng áp dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Ưu tiên cấp kinh phí nghiên cứu phát triển và hoàn thiện, áp dụng sáng kiến:
- Tổng số sáng kiến được cấp kinh phí nghiên cứu phát triển và hoàn thiện, áp dụng sáng kiến:
- Biểu tổng hợp:
STT | Họ và tên tác giả | Tên sáng kiến | Kinh phí hỗ trợ của tư nhân | Kinh phí hỗ trợ của Nhà nước | Dự kiến kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: | Chữ ký, họ tên của Thủ trưởng Cơ quan/Đơn vị |
Phụ lục III
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH KẾT QUẢ, ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
CAM MANG CHỈ DẪN ĐỊA LÝ CAO PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––
I. Tổ chức bộ máy và nhân lực thực hiện quản lý, kiểm soát Chỉ dẫn địa lý của Ban Kiểm soát
a, Thống kê tổ chức nhân sự
b, Nhận xét, đánh giá
(Đánh giá tính ổn định, sự biến động về tổ chức bộ máy, nhân sự và sự phù hợp của tổ chức bộ máy và nhân lực với nhu cầu hoạt động và nhiệm vụ)
II. Kết quả hoạt động kiểm soát Chỉ dẫn địa lý:
1. Công tác tham mưu ban hành các văn bản quản lý, kiểm soát chỉ dẫn địa lý
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá
2. Công tác tổ chức thực hiện các chính sách hỗ trợ các tổ chức, cá nhân sử dụng và phát triển chỉ dẫn địa lý Cao Phong
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá
3. Công tác tổ chức đào tạo, tập huấn và phổ biến các quy định của pháp luật về SHTT đối với chỉ dẫn địa lý cho các tổ chức, cá nhân có liên quan:
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
4. Công tác hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh cam quả được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý tuân thủ các quy định về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong.
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
5. Hoạt động xây dựng kế hoạch kiểm soát theo quy định; tổ chức thực hiện việc kiểm tra, đánh giá hoạt động sản xuất, sử dụng chỉ dẫn địa lý của các tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý theo Kế hoạch kiểm soát đã được phê duyệt:
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
6. Hoạt động phối hợp với cơ quan quản lý chỉ dẫn địa lý tiến hành kiểm tra điều kiện thực tế của các tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn… Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong khi có yêu cầu:
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
7. Công tác bảo mật hồ sơ, tài liệu, thông tin về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong theo quy định của Nhà nước. Chỉ được cung cấp thông tin cho những tổ chức, cá nhân khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép bằng văn bản:
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
8. Công tác Quản lý hoạt động cấp phát tem chỉ dẫn địa lý cho các tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý:
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
9. Công tác Quản lý việc sử dụng nguồn vốn tài chính, thanh quyết toán các khoản thu, chi tài chính theo quy định quản lý ngân sách của Nhà nước:
a) Kết quả hoạt động
b) Nhận xét, đánh giá.
III. Đánh giá sản phẩm mang CDĐL Cao Phong
1. Thuận lợi:
2. Khó khăn, vướng mắc.
3. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc
IV. Phương hướng nhiệm vụ.
V. Đề xuất, kiền nghị:
Đề xuất các các vấn đề chuyên môn, những chủ đề quan trọng và cần thiết cần thảo luận nhằm đẩy mạnh hoạt động kiểm soát Chỉ dẫn địa lý đạt hiệu quả trên địa bàn tỉnh.
Đề xuất, kiến nghị các biện pháp cụ thể để nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ và kiểm soát Chỉ dẫn địa lý Cao Phong ở địa phương./.
Nơi nhận: - Sở Khoa học và Công nghệ; - UBND huyện; -.... - Lưu: VT. | TRƯỞNG BAN (Ký tên và đóng dấu) |
Phụ lục IV
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Tình hình quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì cầu đường giao thông nông thôn, huyện/TP…… năm ………
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
––––––––––––––
I. TỔNG QUAN GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THÀNH PHỐ
1. Tên huyện/thành phố
2. Số xã, số đơn vị hành chính tương đương cấp xã (số phường, thị trấn)
3. Hiện trạng đường giao thông của địa phương:
- Tổng số km đường bộ hiện có của huyện/thành phố: km (Bê tông nhựa: km; Nhựa: km; BTXM: km; Cấp phối: km; Đá dăm: km; Đất: km; …).
+ Số km đường bộ mở mới năm ….: km.
+ Số km đường bộ được bê tông hóa, nhựa hóa năm …..: km.
+ Số km đường bộ được cứng hóa bằng vật liệu khác năm 2018 (cấp phối, sỏi suối, …): km.
+ Số tuyến đường có mặt đường không êm thuận, không đảm bảo tầm nhỉn, không đảm bảo giao thông đi lại thuận tiện, an toàn 4 mùa.
- Tổng số cầu trên địa bàn quản lý: m/ cầu. (không tính các cầu trên quốc lộ, đường tỉnh). Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….
+ Số cầu theo phân cấp do Ủy ban nhân dân huyện/thành phố quản lý: m/ cầu. Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….
+ Số cầu theo phân cấp do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý: m/ cầu. Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….
+ Số cầu theo phân cấp do cá nhân, đơn vị khác quản lý: m/ cầu. Trong đó: Cầu BTCT: m/cầu; cầu treo: m/cầu,….
+ Cầu được xây dựng mới năm ……: cầu/m.
+ Cầu được sửa chữa, nâng cấp năm ……: cầu/m.
- Tổng số ngầm trên địa bàn quản lý: m/ ngầm (không tính các ngầm trên quốc lộ, đường tỉnh)
+ Ngầm được xây dựng mới năm …….: cầu/m.
+ Ngầm được sửa chữa, nâng cấp năm …..: cầu/m.
(Có biểu thống kê chi tiết kèm theo)
Ghi chú: Số liệu đường bộ đề nghị thống kê chính xác, chi tiết để phục vụ công tác cập nhật hiện trạng đường bộ năm ….. của toàn tỉnh.
- Đánh giá tình trạng kỹ thuật, kết cấu, quy mô, khả năng khai thác các tuyến đường, cầu, ngầm nêu trên: Đặc biệt đánh giá cầu, đường, ngầm hư hỏng nặng, không còn khả năng khai thác.
4. Kết quả thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ
- Tình hình thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường bộ năm báo cáo: Nêu rõ kinh phí bố trí, kế hoạch thực hiện và tình hình thực hiện đến thời điểm báo cáo.
- Các hình thức tổ chức quản lý, bảo trì đường bộ đang áp dụng: ……
- Tình hình thay thế, bổ sung hệ thống báo hiệu đường bộ theo đúng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ: ………
- Công tác quản lý, bảo trì đối với hệ thống cầu, ngầm trên địa bàn huyện, thành phố, đặc biệt là các cầu yếu, ngầm thường xuyên bị ngập sâu khi trời mưa gây mất an toàn giao thông: …………..
- Công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông (quản lý, bảo vệ mốc lộ giới, hành lang an toàn đường bộ) : ……..
III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Khó khăn, vướng mắc
2. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc
3. Đề xuất, kiến nghị
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM TIẾP THEO
1.Mục tiêu
2. Nhiệm vụ, giải pháp
Nơi nhận: - Sở GTVT; | CƠ QUAN/ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục V
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông
(Kỳ báo cáo: …….)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
––––––––––––––
I. CÔNG TÁC BẢO ĐẢM TRẬT TỰ, AN TOÀN GIAO THÔNG THÁNG…/ NĂM
1. Các hoạt động chỉ đạo, điều hành thực hiện các giải pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
2. Công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật
3. Công tác quản lý vận tải và kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ
4. Công tác đăng ký, đăng kiểm, quản lý phương tiện và người lái
5. Công tác quản lý đầu tư xây dựng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
6. Công tác tuần tra, kiểm soát
7. Tình hình tai nạn giao thông
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Công tác tuần tra kiểm soát
2. Công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về giao thông vận tải
3. Công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
4. Công tác quản lý hoạt động vận tải
III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Khó khăn, vướng mắc
2. Nguyên nhân khó khăn, vướng mắc
3. Đề xuất, kiến nghị
IV. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM THÁNG, QUÝ, NĂM
1. Công tác chỉ đạo, điều hành thực hiện các giải pháp bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
2. Công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
3. Công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
4. Công tác quản lý vận tải, phương tiện và người lái
5. Đẩy mạnh công tác tuần tra, kiểm soát
Nơi nhận: - Sở GTVT; | CƠ QUAN/ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Biểu
So sánh tai nạn giao thông các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh
,...ngày... tháng...năm...
TT | Địa bàn | Số vụ | Số người chết | Số người bị thương | (+/-) | % | |||||||
tháng năm trước cùng kỳ | tháng năm hiện tại | (+/-) | % | 6 tháng năm .... | 6 tháng năm .... | (+/-) | % | 6 tháng năm .... | 6 tháng năm .... | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày.... tháng.... năm
Phụ lục VI
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả sản xuất vụ Đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ Mùa - Hè Thu
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
––––––––––––––
I. Kết quả sản xuất vụ Đông xuân, tiến độ sản xuất vụ Mùa- Hè Thu
1. Tình hình chung
a.Thuận lợi.
b. Khó khăn.
2. Công tác chỉ đạo, điều hành sản xuất (Các văn bản, hội nghị,...được triển khai).
3. Kết quả sản xuất vụ Đông xuân (đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trên từng lĩnh vực).
a.Trồng trọt.
b. Chăn nuôi.
c. Thủy sản.
d. Lâm nghiệp- Kiểm lâm.
đ. Thủy lợi và phòng chống lụt bão.
e. Quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và tiêu thụ nông sản.
4. Tiến độ sản xuất vụ Mùa - Hè Thu
5. Đánh giá chung
a. Kết quả đạt được.
b. Hạn chế, yếu kém và nguyên nhân
II. Kế hoạch sản xuất vụ Mùa - Hè Thu
1. Nhận định tình hình, định hướng và quan điểm chỉ đạo
2. Mục tiêu định hướng (đưa ra các chỉ tiêu, định hướng phát triển sản xuất theo kế hoạch hàng năm).
3. Các giải pháp chủ yếu (các giải pháp cụ thể về chính sách, chỉ đạo, điều hành sản xuất nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra).
4. Tổ chức thực hiện
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ĐƠN VỊ)
(Ký tên, đóng dấu)
KẾT QUẢ SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM ………………….,
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VỤ MÙA HÈ THU NĂM………………. CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hỉện năm trước | Năm báo cáo | Năm kế hoạch | |||||||||||
Tổng | Vụ Chiêm xuân | Vụ Hè Thu-Mùa | Vụ Đông | Tổng | UTH cả năm | Vụ ….. | Vụ ….. | Vụ ….. | Kế hoạch năm | Kế hoạch vụ ….. | ||||||
Kế hoạch | TH | Kế hoạch | TH | Kế hoạch | UTH | |||||||||||
A | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Diện tích gieo trồng cây hàng năm | Ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
* | Diện tích cây lương thực có hạt | Ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
* | Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
I | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ##### |
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
2 | Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ##### |
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
II | Cây lấy củ chất bột | Ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khoai sọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dong giềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cây lấy củ chất bột khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cây công nghiệp | ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đậu tương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Mía |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Rau, đậu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Hoa,cây cảnh | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Cây gia vị, dược liệu hàng năm | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
VIII | Cây hàng năm khác | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng đàn gia súc, gia cầm. | 1.000con | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
| - | - |
| + Tổng đàn gia súc | 1.000con | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
| - | - |
| - Đàn trâu | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Đàn bò | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Đàn dê | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Đàn lơn | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Gia cầm | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
C | Thuỷ sản. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích nuôi thả cá | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| + Số lồng cá | Lồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| + Sản lượng. | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Trong đó: - Sản lượng cá nuôi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Sản lượng cá đánh băt. | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
D | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trồng rừng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Trồng rừng sản xuất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
E | Chiến dịch toàn dân làm thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đào đắp | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phát dọn | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công huy động | công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VII
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả sản xuất vụ Mùa - Hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất vụ Đông xuân
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
––––––––––––
I. Kết quả sản xuất vụ Mùa - Hè Thu, tiến độ sản xuất vụ Đông
1. Tình hình chung
a.Thuận lợi.
b. Khó khăn.
2. Công tác chỉ đạo, điều hành sản xuất (Các văn bản, hội nghị,...được triển khai).
3. Kết quả sản xuất vụ Mùa - Hè Thu (đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trên từng lĩnh vực).
a.Trồng trọt.
b. Chăn nuôi.
c. Thủy sản.
d. Lâm nghiệp- Kiểm lâm.
đ. Thủy lợi và phòng chống lụt bão.
e. Quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và tiêu thụ nông sản.
4. Tiến độ sản xuất vụ Đông
5. Đánh giá chung
a. Kết quả đạt được.
b. Hạn chế, yếu kém và nguyên nhân
II. Kế hoạch sản xuất vụ Đông xuân
1. Nhận định tình hình, định hướng và quan điểm chỉ đạo
2. Mục tiêu định hướng (đưa ra các chỉ tiêu, định hướng phát triển sản xuất theo kế hoạch hàng năm).
3. Các giải pháp chủ yếu (các giải pháp cụ thể về chính sách, chỉ đạo, điều hành sản xuất nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra).
4. Tổ chức thực hiện
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (ĐƠN VỊ)
(Ký tên, đóng dấu)
KẾT QUẢ SẢN XUẤT VỤ MÙA – HÈ THU NĂM.....
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM..... CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện năm trước | Năm báo cáo | Năm kế hoạch | |||||||||||
Tổng | Vụ Chiêm xuân | Vụ Mùa-Hè Thu | Vụ Đông | Tổng | UTH cả năm | Vụ Chiêm xuân | Vụ Mùa-Hè Thu | Vụ Đông | Kế hoạch năm | Kế hoạch vụ Chiêm xuân | ||||||
Kế hoạch | TH | Kế hoạch | TH | Kế hoạch | UTH | |||||||||||
A | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Diện tích gieo trồng cây hàng năm | Ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
* | Diện tích cây lương thực có hạt | Ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
* | Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
I | Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ##### |
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
2 | Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ##### |
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
II | Cây lấy củ chất bột | Ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Khoai lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khoai sọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dong giềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cây lấy củ chất bột khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cây công nghiệp | ha | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đậu tương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Mía |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Rau, đậu các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Diện tích | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Năng suất | Tạ/ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Hoa,cây cảnh | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Cây gia vị, dược liệu hàng năm | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
VIII | Cây hàng năm khác | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng đàn gia súc, gia cầm. | 1.000con | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
| - | - |
| + Tổng đàn gia súc | 1.000con | - |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
| - | - |
| - Đàn trâu | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Đàn bò | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Đàn dê | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Đàn lơn | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Gia cầm | 1.000con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
C | Thuỷ sản. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích nuôi thả cá | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| + Số lồng cá | Lồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| + Sản lượng. | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Trong đó: - Sản lượng cá nuôi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - Sản lượng cá đánh băt. | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
D | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trồng rừng mới | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| Trồng rừng sản xuất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
E | Chiến dịch toàn dân làm thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đào đắp | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phát dọn | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công huy động | công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Kết quả công tác đối ngoại địa phương năm ………
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày / /2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
________________
Tên cơ quan/tổ chức
Địa điểm, ngày … tháng … năm …
Kính gửi: …………………………………………………..
I. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TOÀN DIỆN CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI TRONG NĂM
1. Việc thực hiện quy chế quản lý thống nhất đối ngoại tại địa phương:
2. Hiệu quả của các hoạt động đã triển khai:
- Mặt được:
- Mặt hạn chế:
- Khó khăn:
- Nguyên nhân:
- Các vấn đề đặt ra:
II. PHƯƠNG HƯỚNG CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI NĂM SAU
1. Bối cảnh:
2. Các trọng tâm công tác:
3. Các điều kiện đảm bảo:
4. Các đề xuất, kiến nghị:
5. Biện pháp, giải pháp thực hiện:
Nơi nhận: | CƠ QUAN/ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |