Quyết định 12/2019/QĐ-UBND Hòa Bình Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH ––––––––– Số: 12/2019/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc –––––––––––––––––––––––– Hòa Bình, ngày 30 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
–––––––––––––
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 3130/TTr-VPUBND ngày 28 tháng 5 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
- Bãi bỏ Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ cụm từ “báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 20 tháng 5, báo cáo năm gửi trước ngày 01 tháng 11” tại khoản 2 Điều 17 Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại đối với các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình”.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - TT. Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ủy ban MTTQVN tỉnh; - HĐND tỉnh; - Các Ban của HĐND tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh; - Trung tâm TH&CB tỉnh; - Lưu: VT, KSTT (Ng.70b). |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH ________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/05/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
______________
QUY ĐỊNH CHUNG
YÊU CẦU CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Báo cáo phải được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.
Báo cáo của các ngành, địa phương được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau:
- Gửi qua phần mềm quản lý văn bản và điều hành;
- Gửi qua hệ thống thư điện tử công vụ;
- Gửi qua fax;
- Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính;
- Gửi qua Hệ thống phần mềm thông tin báo cáo và các phương thức khác theo quy định của pháp luật.
- Thời gian chốt số liệu 6 tháng đầu năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. Thời gian chốt số liệu 6 tháng cuối năm được tính từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
- Thời gian chốt số liệu báo cáo 9 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ báo cáo.
- Thời gian chốt số liệu báo cáo định kỳ hằng năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh được xây dựng trên cơ sở chế độ báo cáo do địa phương ban hành theo quy định tại Điều 3 Quy định này, trong đó phải bảo đảm chức năng hỗ trợ tạo lập chỉ tiêu, báo cáo theo biểu mẫu trên hệ thống; bảo đảm khả năng phân bổ chỉ tiêu, biểu mẫu báo cáo từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xuống các cơ quan, đơn vị trực thuộc, các tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp số liệu báo cáo; cho phép các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng để cập nhật, chia sẻ số liệu báo cáo theo quy định và phục vụ báo cáo cho cơ quan có thẩm quyền.
Hạ tầng kỹ thuật kết nối Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh phải được duy trì ổn định, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin, phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; bảo đảm kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ.
Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh xây dựng theo Kế hoạch được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và Bộ Thông tin và Truyền thông.
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRONG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh định kỳ báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ tại địa phương vào ngày 25 của tháng cuối kỳ báo cáo, trừ trường hợp có quy định khác của Hội đồng nhân dân tỉnh và cơ quan có thẩm quyền.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang |


Phụ lục
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày / /2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung yêu cầu báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Phương thức gửi, nhận báo cáo |
Thời gian chốt số liệu báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Kỳ báo cáo/Tần suất thực hiện báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo/Biểu mẫu số liệu báo cáo |
Ghi chú |
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố; cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Theo mẫu Phụ lục I và các biểu mẫu báo cáo của từng ngành, địa phương kèm theo Quyết định này |
- Các Sở, Ban, Ngành; - UBND các huyện, thành phố; - UBND cấp xã (do UBND cấp huyện tổng hợp chung). |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Nội vụ; - Văn phòng UBND tỉnh. |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Quy định tại khoản 1, 2,3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Quy định tại khoản 1 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Tháng/quý/6 tháng/9 tháng/năm
|
Phụ lục I và các biểu mẫu báo cáo của từng ngành, địa phương kèm theo (từ Phụ lục I.1 đến Phụ lục I.19) |
Trong quá trình chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh nếu có chỉ đạo báo cáo đột xuất về thời gian thì thực hiện theo chỉ đạo của UBND tỉnh |
2 |
Báo cáo kết quả hoạt động sáng kiến |
Nội dung báo cáo, biểu mẫu báo cáo quy định tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình (Mẫu Phụ lục II kèm theo Quyết định này) |
Các cơ sở xét công nhận sáng kiến (Các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố, doanh nghiệp…)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14/12 của kỳ báo cáo |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Năm |
Phụ lục II |
|
3 |
Báo cáo tình hình, kết quả đánh giá sản phẩm cam mang chỉ dẫn địa lý Cao Phong
|
Theo mẫu Phụ lục III kèm theo Quyết định này |
Ban Kiểm soát Chỉ dẫn địa lý Cao Phong |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Trước ngày 20/6 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm; Trước ngày 20/12 đối với báo cáo năm. |
06 tháng/Năm |
Phụ lục III |
|
4 |
Báo cáo về tình hình quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì cầu đường giao thông nông thôn |
Theo mẫu tại Phụ lục IV |
UBND các huyện, thành phố.
|
Sở Giao thông vận tải |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Năm |
Phụ lục IV |
|
5 |
Báo cáo kết quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông (Quý I, 6 tháng, 9 tháng, hằng năm |
Theo mẫu tại Phụ lục V |
Sở Giao thông vận tải |
UBND tỉnh |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Quy định tại khoản 2, 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Trước ngày 20/3; 20/6; 20/9 và 20/12 hằng năm.
|
Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Phụ lục V |
|
6 |
Báo cáo kết quả sản xuất vụ đông xuân, triển khai kế hoạch sản xuất vụ mùa hè thu |
Theo mẫu tại Phụ lục VI |
- Các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - UBND các huyện, thành phố. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Tính từ ngày 10/01 đến ngày 10/5 hằng năm |
Trước ngày 15/5 hằng năm |
Năm |
Phụ lục VI |
|
7 |
Báo cáo kết quả sản xuất vụ mùa hè thu, triển khai kế hoạch sản xuất đông xuân |
Theo mẫu tại Phụ lục VII |
- Các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - UBND các huyện, thành phố. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Từ ngày 10/6 đến ngày 20/9 hằng năm |
Trước ngày 01/10 hằng năm |
Năm |
Phụ lục VII |
|
8 |
Báo cáo hoạt động đối ngoại |
Nội dung báo cáo, biểu mẫu báo cáo quy định tại Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình (mẫu Phụ lục VIII) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Ngoại vụ |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
Quy định tại khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định này |
- Trước ngày 20/6 đối với báo cáo 6 tháng; - Trước ngày 20/12 đối với báo cáo năm. |
06 tháng/01 năm |
Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh (Mẫu phụ lục VIII) |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Phụ lục I
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN
Kỳ báo cáo (…….)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
I. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ…..
Đánh giá việc triển khai các nhiệm vụ thuộc ngành, địa phương quản lý theo từng lĩnh vực.
1. Lĩnh vực a.
- Kết quả đạt được:
- Mặt hạn chế
- Khó khăn:
- Nguyên nhân:
- Biện pháp, giải pháp thực hiện
2. Lĩnh vực b.
- Kết quả đạt được:
- Mặt hạn chế
- Khó khăn:
- Nguyên nhân:
- Biện pháp, giải pháp thực hiện
3. Các đề xuất, kiến nghị:
II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ KỲ TIẾP THEO …...
Các nhiệm vụ trọng tâm công tác ….
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục I.1
Biểu mẫu báo cáo của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
Tháng …… năm …….
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu kế hoạch năm ... |
Kết quả thực hiện tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm |
So với kế hoạch năm ... (%) |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Số dự án đầu tư mới |
Dự án |
|
|
|
|
2 |
Doanh thu |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
3 |
Giá trị xuất khẩu |
Triệu USD |
|
|
|
|
4 |
Nộp ngân sách Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
5 |
Tạo việc làm mới |
Người |
|
|
|
|
1. Chỉ tiêu kế hoạch năm: Ghi số liệu chỉ tiêu đã xây dựng kế hoạch
2. Kết quả thực hiện tháng, 6 tháng,..: Ghi số liệu kết quả thực hiện được trong tháng, quý,..
3. So với kế hoạch năm: Lấy kết quả thực hiện được trong tháng, quý, 6 tháng,... so sánh với kế hoạch đã xây dựng
4. So sánh với cùng kỳ năm trước: Lấy kết quả thực hiện được trong tháng, quý, 6 tháng,... so sánh với các tháng, quý ... của năm trước.
|
|
……., ngày .... tháng... năm ……… |
Phụ lục I.2. Biểu mẫu báo cáo của ngành Dân tộc
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN, CHÍNH SÁCH
LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC DÂN TỘC
––––––––––––––––
(Đơn vị: Triệu đồng)
STT |
Tên Chương trình, đề án, dự án, chính sách |
Vốn kế hoạch giao |
Vốn thực hiện |
Vốn đã giải ngân |
Tỷ lệ giải ngân/ vốn giao |
Một số kết quả chủ yếu |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
..................., ngày.................. tháng............ năm ......... |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục I.3
Biểu mẫu báo cáo ngành Tài chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
––––––––––––––
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU, CHI NGÂN SÁCH
Kỳ báo cáo (………………….)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu thu |
Dự toán năm … |
Thực hiện năm … |
So sánh (%) |
Ghi chú |
|||||
Thủ tướng Chính phủ giao |
Hội đồng nhân dân tỉnh giao |
Thực hiện đến trước tháng BC |
Ước thực hiện tháng BC |
Ước thực hiện đến hết tháng BC |
ƯTH tháng BC/DT HĐND tỉnh giao |
ƯTH đến hết tháng BC/DT TTCP giao |
ƯTH đến hết tháng BC/DT HĐND tỉnh giao |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4/2 |
7=5/1 |
8=5/2 |
9 |
I |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5 +6+7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu bổ sung mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu huy động từ nguồn vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thu kết dư ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH (1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chi trả nợ lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (2.1+2.2+2.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BỘI THU NSĐP (Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.4
Biểu mẫu báo cáo ngành Tài nguyên và Môi trường
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
1. BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Số tờ trình |
Ngày, tháng, năm |
Tên đơn vị, tổ chức |
Vị trí, khu vực |
Diện tích (ha) |
Nội dung khác |
Ghi chú |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||
A |
Lĩnh vực đất đai (Thu hồi đất, Điều chỉnh thời hạn, diện tích thuê đất, gia hạn thuê đất; Chuyển từ giao sang thuê; thuê hàng năm sang thuê 1 lần; Chuyển mục đích SDĐ; Chấm dứt QĐ thu hồi đất; Thẩm định nhu cầu SDĐ; Ký hợp đồng thuê đất; Cấp GCNQSD đất; QĐ hủy GCN và hủy trang bổ sung GCN...) |
||||||||
1. |
... |
|
|
|
|
|
|
||
2. |
... |
|
|
|
|
|
|
||
B |
Lĩnh vực khoáng sản (Cấp giấy, Chuyển nhượng, Thu hồi, cho phép trả lại phép thăm dò; Cấp giấy, Chuyển nhượng, Thu hồi, cho phép trả lại phép khai thác khoáng sản; Đóng cửa mỏ khoáng sản; Phê duyệt; xác nhận trữ lượng huy động vào thiết kế khai thác ....) |
||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
||
2. |
.... |
|
|
|
|
|
|
||
E |
Lĩnh vực tài nguyên nước (Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt; Điều chỉnh, chuyển nhượng Giấy phép khai thác nước dưới đất, nước mặt) |
||||||||
1. |
.... |
|
|
|
|
|
|
||
D |
Lĩnh vực Môi trường (phê duyệt đánh giá tác động môi trường, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường....) |
||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
||
G |
|
||||||||
1. |
.. |
|
|
|
|
|
|
||
Ghi chú:
(7): Nội dung khác nếu có: Ví dụ đối với phê duyệt trữ lượng thì có thêm tổng trữ lượng được phê duyệt hoặc lĩnh vực nước thì có thêm lưu lượng nước/ngày, đêm; (8) Ghi chú: trường hợp đã được tỉnh cấpGiấy phép/quyết định thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm giấy phép/quyết định; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...
2. BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TÀI NGUYỀN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Số tờ trình |
Ngày, tháng, năm |
Tên đơn vị,doanh nghiệp |
Vị trí, khu vực |
Trữ lượng tính tiền (tấn/m3; m3/ ngày, đêm) |
Diện tích |
Tổng số tiền |
Số lần nộp |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
A |
Lĩnh vực đất đai (Phê duyệt phương án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; hỗ trợ khác; phê duyệt giá đất cụ thể để phục vụ tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất..) |
||||||||
1. |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Lĩnh vực Khoáng sản (Phê duyệt, Bãi bỏ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản) |
||||||||
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (Phê duyệt, Bãi bỏ tiền cấp quyền khai thác khoáng sản) |
||||||||
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Lĩnh vực Môi trường |
||||||||
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
Lĩnh vực phát triển quỹ đất |
||||||||
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
Lĩnh vực thanh tra (thuộc thẩm quyền xử phạt; thuộc thẩm quyền UBND tỉnh xử phạt) |
||||||||
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(10)Ghi chú: trường hợp đã đã có quyết định của tỉnh thì ghi số kí hiệu, ngày tháng năm; hoặc thông tin cần bổ sung làm rõ khác...
3. CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện năm trước |
Năm sau |
||
Kế hoạch |
Thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) |
So sánh số liệu ước thực hiện (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)với Kế hoạch năm (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý (*) |
% |
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý |
% |
|
|
|
|
3 |
Số tiền thông báo phí nước thải công nghiệp |
Đồng |
|
|
|
|
4. BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị |
HỒ SƠ TIẾP NHẬN MỚI |
||||||||||||||||||||||||||||||
Công tác |
Công tác trích đo |
Trích lục |
Cấp giấy chứng nhận |
Công tác đăng ký biến động đất đai |
Công tác cắm mốc |
Công tác đăng ký giao dịch đảm bảo |
ĐK vào sổ cấp giấy CNQSD đất |
Cấp |
Công tác |
Công tác |
Công tác |
Cộng |
|||||||||||||||||||
Tiếp nhận |
Thực hiện xong |
Đang |
Trả khách hàng |
Tiếp nhận |
Thực hiện xong |
Đang |
Trả khách hàng |
Tiếp nhận |
Thực hiện xong |
Đang |
Trả khách hàng |
Tiếp nhận |
Thực hiện xong |
Đang |
Trả khách hàng |
Tiếp nhận |
Thực hiện xong |
Đang |
Trả khách hàng |
Tiếp nhận |
Thực hiện xong |
Đang |
Trả khách hàng |
Thực hiện |
|||||||
Văn phòng đăn ký đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CN. Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.5
Biểu mẫu báo cáo Ngành Kế hoạch và Đầu tư
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ TIÊU NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
––––––––––––
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kết quả…. |
||
Kế hoạch |
Kết quả |
So với kế hoạch |
|||
I |
Đầu tư ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
1 |
Kết quả giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công |
Tỷ đồng |
|
|
|
a |
Nguồn vốn…. |
Tỷ đồng |
|
|
|
b |
Nguồn vốn… |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
II |
Thu hút đầu tư |
|
|
|
|
1 |
Cấp mới chủ trương đầu tư |
Dự án |
|
|
|
2 |
Vốn đầu tư đăng ký mới |
Tỷ đồng |
|
|
|
III |
Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
|
|
|
2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
|
|
|
3 |
Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn |
Doanh nghiệp |
|
|
|
4 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động |
Doanh nghiệp |
|
|
|
Phụ lục I.6
Biểu mẫu báo cáo ngành Y tế
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU Y TẾ
–––––––––
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Tổng số bác sỹ |
Người |
|
|
2 |
Số bác sỹ/vạn dân |
Người |
|
|
3 |
Số bác sỹ tuyến xã |
Người |
|
|
4 |
Số xã có bác sỹ |
Xã |
|
|
5 |
Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi |
/1000 trẻ đẻ sống |
|
|
6 |
Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi |
/1000 trẻ đẻ sống |
|
|
7 |
Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
/100000 trẻ đẻ sống |
|
|
8 |
Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin |
% |
|
|
* Hướng dẫn cách tính toán các chỉ tiêu:
- Tổng số bác sỹ: là tổng số bác sỹ đang hành nghề khám chữa bệnh(bao gồm cả các bác sĩ đã nghỉ hưu nhưng đang hành nghề) trên địa bàn tại thời điểm báo cáo;
- Số bác sỹ/vạn dân: Tổng số bác sỹ/dân số trên địa bàn x 10.000
- Số bác sỹ tuyến xã: tổng số bác sỹ đang hành nghề khám chữa bệnh bệnh (bao gồm cả các bác sĩ đã nghỉ hưu nhưng đang hành nghề) trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
- Số xã có bác sỹ: Số xã có bác sỹ đang làm việc;
- Tỷ suất tử vong trẻ < 1 tuổi: Tổng số trẻ < 1 tuổi tử vong trên địa bàn trong kỳ báo cáo/1.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;
- Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi: Tổng số trẻ <5 tuổi tử vong trên địa bàn trong kỳ báo cáo/1.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;
- Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống: Tổng số các trường hợp tử vong trên địa bàn liên quan đến thai sản và sau đẻ 42 ngày (trừ tai nạn và tự tử) trong kỳ báo cáo/100.000 trẻ đẻ sống trên địa bàn cùng kỳ báo cáo;
- Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin: Số TE < 1 tuổi trên địa bàn được tiêm chủng đầy đủ 6 loại vắc xin/tổng số trẻ < 1 tuổi trên địa bàn cùng kỳ báo cáo./.
Phụ lục I.7
Biểu mẫu báo cáo Ngành Khoa học và Công nghệ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
BIỂU MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
–––––––––––
1. Hoạt động quản lý các đề tài, dự án
TT |
Tên đề tài, dự án |
Cấp tỉnh; cấp Quốc gia |
Bắt đầu thực hiện năm |
Nghiệm thu kết thúc, giai đoạn |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoạt động sáng kiến
TT |
Tên sáng kiến |
Đơn vị thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Đạt |
Không đạt |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hoạt động Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, thanh tra, kiểm tra
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Hành vi vi phạm |
Hình thức xử lý |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.8
Biểu mẫu báo cáo Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
–––––––––––––––
Biểu 1. Biểu thống kế số liệu trồng trọt
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
||
A |
B |
1 |
2 |
||
TỔNG DT GIEO TRỒNG |
Ha |
|
|
||
I. Lúa |
|
|
|
||
1. Lúa |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
Chia ra: |
|
|
|
|
|
a. Lúa ruộng |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
b. Lúa nương |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
II. Ngô và cây lương thực có hạt khác |
Ha |
|
|
||
1. Ngô (bắp) |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
2. Kê, lúa mì, lúa mạch, cao lương... |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
III. Cây lấy củ có chất bột |
Ha |
|
|
||
1. Khoai lang |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
2. Sắn (mỳ) |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
3. Khoai sọ |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
4. Dong giềng |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
5. Cây lấy củ có chất bột khác (củ từ, sắn dây) |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
IV. Cây Mía |
|
|
|
||
1. Mía |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
V. Cây thuốc lá, thuốc lào |
Ha |
|
|
||
1. Thuốc lá |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
2. Thuốc lào |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
VI. Cây lấy sợi |
Ha |
|
|
||
1. Bông |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
2. Đay (bố) |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
3. Cói (lác) |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
4. Lanh |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
5. Cây lấy sợi khác |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
VII. Cây có hạt chứa dầu |
Ha |
|
|
||
1. Đậu tương (đậu nành) |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
2. Lạc (đậu phộng) |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
3. Vừng (mè) |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
4. Cây có hạt chứa dầu khác |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
VIII. Cây rau, đậu, hoa, cây cảnh |
Ha |
|
|
||
1. Rau các loại |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
a. Rau lấy lá |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Rau muống |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Cải các loại |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Rau cần |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Bắp cải |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Súp lơ |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Rau ngót |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Rau mùng tơi |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
....... |
…… |
….. |
|
|
|
Rau lấy lá khác |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
b. Rau lấy quả |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Dưa hấu |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Dưa chuột/ dưa leo |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Bí xanh |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Bí đỏ (Bí ngô) |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Bầu |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Mướp |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Su su |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Ớt trái ngọt |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Cà chua |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Đậu lấy quả |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Cà pháo, cà tím |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
...... |
…… |
….. |
|
|
|
Rau lấy quả khác |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
c. Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Su hào |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Cà rốt |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Khoai tây |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Tỏi tươi các loại |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Hành tây |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Hành củ tươi |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Hành Chăm |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...... |
….. |
….. |
|
|
|
Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
d. Rau các loại khác chưa phân vào đâu |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
2. Đậu các loại |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
a. Đậu xanh |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
b. Đậu đen |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
c……. |
....... |
|
|
|
|
d. Đậu lấy hạt khác |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
3. Hoa, cây cảnh |
|
|
|
||
* Hoa các loại |
|
|
|
||
a. Hoa lay ơn |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Sản lượng |
1000 bông |
|
|
||
b. Hoa hồng |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Sản lượng |
1000 bông |
|
|
||
c. |
....... |
Ha |
|
|
|
d. Hoa các loại khác |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Sản lượng |
1000 bông |
|
|
||
* Cây cảnh các loại |
Ha |
|
|
||
a. Hoa đào |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Sản lượng |
1000 cây |
|
|
||
b. Hoa mai |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Sản lượng |
1000 cây |
|
|
||
c. Quất cảnh |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Sản lượng |
1000 cây |
|
|
||
d. Bon sai |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Sản lượng |
1000 cây |
|
|
||
…… |
|
|
|
|
|
d. Cây cảnh khác |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Sản lượng |
1000 cây |
|
|
||
IX. Cây gia vị, dược liệu hàng năm |
Ha |
|
|
||
1.Cây gia vị hàng năm |
Ha |
|
|
||
a. Ớt cay |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
b. Sả |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
….. |
|
|
|
|
|
d. Cây gia vị hàng năm khác |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
2.Cây dược liệu hàng năm |
Ha |
|
|
||
Bạc hà |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
Ngải cứu |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
|
|
|
…………………. |
|
|
|
|
|
Cây dược liệu hàng năm khác |
Diện tích |
Ha |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
X. Cây hàng năm khác |
Ha |
|
|
||
1. Cây làm thức ăn gia súc (cỏ voi…) |
Ha |
|
|
||
2. Cây làm phân xanh |
Ha |
|
|
||
3. Cây hàng năm khác |
Ha |
|
|
Biểu 2: Biểu thống kế số liệu cây ăn quả
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng số |
Ha |
|
|
||
1. Cây có múi |
Diện tích trồng mới |
Ha |
|
|
|
Diện tích hiện có |
Ha |
|
|
||
Diện tích kiến thiết cơ bản |
Ha |
|
|
||
Diện tích kinh doanh |
Ha |
|
|
||
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
1.1. Cam |
Diện tích hiện có |
Ha |
|
|
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
|
|
||
Diện tích kiến thiết cơ bản |
Ha |
|
|
||
Diện tích kinh doanh |
Ha |
|
|
||
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
1.2. Quýt |
Diện tích hiện có |
Ha |
|
|
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
|
|
||
Diện tích kiến thiết cơ bản |
Ha |
|
|
||
Diện tích kinh doanh |
Ha |
|
|
||
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
1.3. Bưởi |
Diện tích hiện có |
Ha |
|
|
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
|
|
||
Diện tích kiến thiết cơ bản |
Ha |
|
|
||
Diện tích kinh doanh |
Ha |
|
|
||
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
1.4. Chanh |
Diện tích hiện có |
Ha |
|
|
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
|
|
||
Diện tích kiến thiết cơ bản |
Ha |
|
|
||
Diện tích kinh doanh |
Ha |
|
|
||
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
2. Nhãn |
Diện tích hiện có |
Ha |
|
|
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
|
|
||
Diện tích kiến thiết cơ bản |
Ha |
|
|
||
Diện tích kinh doanh |
Ha |
|
|
||
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
||
3. Vải |
Diện tích hiện có |
Ha |
|
|
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
|
|
||
Diện tích kiến thiết cơ bản |
Ha |
|
|
||
Diện tích kinh doanh |
Ha |
|
|
||
Năng suất |
Tạ/ha |
|
|
||
Sản lượng |
Tấn |
|
|
Biểu 3: Biểu thống kế số liệu chăn nuôi
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thời điểm 01/4 và 01/11 năm trước |
Thời điểm 01/4 và 01/11 năm báo cáo |
So sánh |
||||
Số tuyệt đối |
Số tương đối |
|||||||
A |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
I. Trâu, bò |
Con |
|
|
|
|
|||
1. Trâu |
Số con hiện có |
Con |
|
|
|
|
||
Số con xuất chuồng |
Con |
|
|
|
|
|||
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |