Quyết định 1668/QĐ-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành mẫu trình bày các văn bản tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1668/QĐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1668/QĐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/05/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1668/QĐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO Số: 1668/QĐ-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MẪU TRÌNH BÀY CÁC VĂN BẢN TẠI BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 185/2007/NĐ-CP, ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Nghị định số 09/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính;
Căn cứ Thông tư 25/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Mẫu trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I)
Mẫu chữ viết và chi tiết trình bày văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính và thể thức bản sao của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục VIII).
Mẫu chữ được sử dụng trong các văn bản là bộ mã Unicode (Time New Roman).
Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.
Văn phòng có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, phát hiện them văn bản nào chưa có mẫu hướng dẫn, Văn phòng sẽ tổng hợp, đề nghị Bộ trưởng xem xét, quyết định bổ sung.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
MẪU TRÌNH BÀY VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(Ban hành theo Quyết định số 1668/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Trang |
||
Mẫu 1 |
- Thông tư của Bộ trưởng (quy định trực tiếp) |
2 |
Mẫu 2 |
- Thông tư của Bộ trưởng (ban hành Quy chế, Quy định) - Mẫu Quy chế/Quy định ban hành kèm theo Thông tư |
3 4 |
Mẫu 3 |
- Thông tư liên tịch |
5 |
Mẫu 4 |
- Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư/sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế/Quy định ban hành kèm theo Thông tư |
6 |
Mẫu 5 |
- Thông tư sửa đổi, bổ sung một hoặc nhiều thông tư |
7 |
Mẫu 1: Văn bản quy phạm pháp luật: Thông tư của Bộ trưởng (quy định trực tiếp)
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /20…../TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
THÔNG TƯ
.................................... 1……............……………
Căn cứ…………………………....………2……….………………….………………………;
Xét đề nghị của……………………………………………………………..
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư………….
Điều……………………………3……….……………………………………………………
Điều…………………………………….……………………………………………………...…./. 4
Nơi nhận: - …………; - Bộ trưởng; - Lưu: VT, ...5.. , NTH.1506.
|
BỘ TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
* Mẫu này áp dụng đối với Thông tư của Bộ trưởng Bộ VHTTDL, bố cục, có thể bao gồm: phần, chương, mục, điều, khoản, điểm.
1 Tên Thông tư.
2 Căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành.
Sau mỗi căn cứ phải xuống dòng, cuối dòng có dấu “chấm phẩy”, riêng căn cứ cuối cùng kết thúc bằng dấu phẩy.
3 Nội dung của Thông tư.
4 Vị trí ký tắt của thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
5 Đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: VP(50)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: NTH.150.
Mẫu 2: Văn bản quy phạm pháp luật: Thông tư của Bộ trưởng ban hành văn bản kèm theo*
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /20…../TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
THÔNG TƯ
Ban hành.................................... 1……............……………
Căn cứ…………………………....………2……….………………….………………………;
Xét đề nghị của……………………………………………………………..
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư………….
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này……………3…………………………….
………....…….…………………………..……………………………………………………………….
Điều 2.………………………………….……………………………………………………...
…….…………….……….………………………………………………………………………………
Điều ………………………………….……………………………………………………......…./. 4
Nơi nhận: - …………; - Bộ trưởng; - Lưu: VT, ...5.. , NTH.1506.
|
BỘ TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
* Mẫu này áp dụng đối với các Thông tư ban hành kèm theo một văn bản khác như quy chế, quy định…
1 Tên của văn bản được ban hành kèm theo.
2 Căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành.
Sau mỗi căn cứ phải xuống dòng, cuối dòng có dấu “chấm phẩy”, riêng căn cứ cuối cùng kết thúc bằng dấu phẩy.
3 Tên của văn bản được ban hành kèm theo.
4 Vị trí ký tắt của thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
5 Đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: VP(50)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: NTH.150.
Mẫu văn bản ban hành kèm theo Thông tư(*)
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
QUY CHẾ/QUY ĐỊNH
.............................. 1 .............................
(Ban hành theo Thông tư số ...../20.../TT-..... ngày ... tháng ... năm 20... của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. ............................................................................................................
................................................................................................................................
Điều 2. ............................................................................................................
.................................................................................................................................
Điều ... ...........................................................................................................
.................................................................................................................................
Chương ...
............................................................
Điều ... ............................................................................................................
................................................................................................................................
Điều ... ...........................................................................................................
Chương ...
............................................................
Điều ... ...........................................................................................................
...............................................................................................................................
Điều ... ...........................................................................................................
...................................................................................................................../.2
Nơi nhận: - …………; - Bộ trưởng; - Lưu: VT, ...5.. , NTH.1506.
|
BỘ TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
(*) Mẫu này áp dụng đối với quy chế/quy định... được ban hành kèm theo Thông tư, bố cục có thể bao gồm phần, chương, mục, điều, khoản, điểm.
1 Tên của quy chế/quy định...
2 Vị trí ký tắt của thủ Trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
3 Đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: VP(50)
4 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: NTH.150.
Mẫu 3: Văn bản quy phạm pháp luật: Thông tư Liên tịch
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH - .…1…Số: /20…/TTLT-BVHTTDL- ….2…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
………………………3………………………………
Căn cứ…………………………....………4……….………………….………………………;
Xét đề nghị của……………………………………………………………..
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ.....……..… ban hành Thông tư liên tịch ……………….
Điều……………………………5……….……………………………………………………
………....…….…………………………..……………………………………………………………….
Điều…………………………………….……………………………………………………...
…….……………..…………….……….……………………………………………………….…./. 6
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KÝ LIÊN TỊCH (Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH 7 (Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Nơi nhận:
- ………;
- Lưu: VT, ... 8..., NTH.150 9.
Ghi chú:
(*) Thông tư liên tịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch soạn thảo bố cục có thể bao gồm phần, chương, mục, điều, khoản, điểm.
1 Tên đầy đủ của cơ quan tham gia ký liên tịch.
Ví dụ: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH - BỘ NỘI VỤ
2 Tên viết tắt của cơ quan tham gia ký liên tịch. Ví dụ: TTLT-BVHTTDL-BNV
3 Trích yếu nội dung Thông tư.
4 Căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành; mục đích (nếu có) và phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên tịch. Sau mỗi căn cứ phải xuống dòng, cuối dòng có dấu “chấm phẩy”, riêng căn cứ cuối cùng kết thúc bằng dấu phẩy.
5 Nội dung của Thông tư liên tịch.
6 Vị trí ký tắt.
7 Nếu Thứ trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
THỨ TRƯỞNG
8 Đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: TCCB (3)
9 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành: MH.150.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /20…../TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số .......... (1) ...../ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế/Quy định ban hành kèm theo Thông tư số ....(1).....
Căn cứ ................................................ (2) .....................................................;
Theo đề nghị của ..................................................................................;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư .....
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số …(1)…/ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế/Quy định… ban hành kèm theo Thông tư số …(1)…:
- Điều… được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều …:………………….............................................................................
……………………………….........................................................................”
2. Bổ sung Điều …. (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) a như sau:
“Điều …a: ……………..................................................................................
........................................................................................................................”
Điều 2.
- Hủy bỏ, bãi bỏ các Điều ….
- Thay đổi từ “……..” thành từ “………” tại các Điều ……..
Điều... Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Điều... (Điều khoản thi hành)
- Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ..........................................
- Thông tư này bãi bỏ ….............................................................../.3
Nơi nhận: - …………; - Bộ trưởng; - Lưu: VT, ...5.. , NTH.1506.
|
BỘ TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Tên của thông tư được sửa đổi, bổ sung.
2 Căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành.
3 Vị trí ký tắt của thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: VP(50).
5 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: NTH.150.
Mẫu 5: Văn bản quy phạm pháp luật: Thông tư sửa đổi, bổ sung nhiều thông tư
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /20…../TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số…1..; Thông tư số …1..;và Thông tư …1..;/ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến …1..;
Căn cứ…………………………....………2……………….………………….………………………;
Theo đề nghị của…………………………………………………………………..
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư………….
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số …(1)…..
1. Điều … được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều...:…………………………………………………………………...”
2. Bổ sung Điều…(số thứ tự của Điều ngày trước Điều được bổ sung) như sau:
“Điều …a: ………………………………………………………………..”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số…(1)…
- Điều … được sửa đổi, bổ sung như sau:
……
Điều… Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Điều …(Điều khoản thi hành)
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày……………………………………
2. Thông tư này bãi bỏ………………………………………… ./.3
Nơi nhận: - …………; - Bộ trưởng; - Lưu: VT, ...4.. , NTH.1505.
|
BỘ TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Tên của thông tư được sửa đổi, bổ sung.
2 Căn cứ pháp lý trực tiếp để ban hành. Sau mỗi căn cứ phải xuống dòng, cuối dòng có dấu “chấm phẩy”, riêng căn cứ cuối cùng kết thúc bằng dấu phẩy.
3 Vị trí ký tắt của thủ tưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: VP(50)
Phụ lục II
TÊN VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ
THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành theo Quyết định số 1668/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TT |
Tên đơn vị |
Ký hiệu đơn vị |
1. |
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
BVHTTDL |
2. |
Vụ Thư viện |
TV |
3. |
Vụ Văn hoá dân tộc |
VHDT |
4. |
Vụ Gia đình |
GĐ |
5. |
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
KHCNMT |
6. |
Vụ Kế hoạch, Tài chính |
KHTC |
7. |
Vụ Tổ chức cán bộ |
TCCB |
8. |
Vụ Thi đua-Khen thưởng |
TĐKT |
9. |
Vụ Đào tạo |
ĐT |
10. |
Vụ Pháp chế |
PC |
11. |
Thanh tra |
TTr |
12.
|
Văn phòng |
VP |
Cơ quan đại diện Văn phòng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại thành phố Đà Nẵng |
ĐDVP |
|
13. |
Cơ quan đại diện của Bộ tại thành phố Hồ Chí Minh |
CQĐD |
14. |
Cục Di sản văn hoá |
DSVH |
15. |
Cục Nghệ thuật biểu diễn |
NTBD |
16. |
Cục Điện ảnh |
ĐA |
17. |
Cục Bản quyền tác giả |
BQTG |
18. |
Cục Văn hoá cơ sở |
VHCS |
19. |
Cục Hợp tác quốc tế |
HTQT |
20. |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
MTNATL |
21. |
Tổng cục Du lịch |
TCDL |
22. |
Tổng cục Thể dục thể thao |
TCTDTT |
23. |
Ban Quản lý Làng Văn hoá-Du lịch các dân tộc Việt Nam |
LVHDL |
24. |
Viện Văn hoá Nghệ thuật Việt Nam |
VHNTVN |
25. |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
CNTT |
26. |
Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật |
TCVHNT |
27. |
Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hoá, thể thao và du lịch |
BDCBQL |
28. |
Báo Văn hoá |
BVH |
29. |
Viện Phim Việt Nam |
VPVN |
30. |
Viện Bảo tồn Di tích |
VBTDT |
31. |
Viện Khoa học Thể dục thể thao |
VKHTDTT |
32. |
Viện Nghiên cứu phát triển du lịch |
VNCPTDL |
33. |
Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam |
HVANQG |
34. |
Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh |
NVHCM |
35. |
Học viện Âm nhạc Huế |
HVANH |
36. |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
ĐHVHHN |
37. |
Trường Đại học Văn hóa thành phố Hồ Chí Minh |
ĐHVHHCM |
38. |
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
ĐHMTVN |
39. |
Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh |
ĐHMTHCM |
40. |
Trường Đại học Sân khấu-Điện ảnh Hà Nội |
SKĐAHN |
41. |
Trường Đại học Sân khấu-Điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh |
SKĐAHCM |
42. |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
TDTTBN |
43. |
Trường Đại học Thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh |
TDTTHCM |
44. |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
TDTTĐN |
45. |
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
BTHCM |
46. |
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam |
BTLSQG |
47. |
Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam |
BTMT |
48. |
Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam |
BTVHDT |
49. |
Khu di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch |
DTPCT |
50. |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
TVQG |
51. |
Trung tâm Hỗ trợ Sáng tác |
TTHTST |
52. |
Trung tâm Triển lãm văn hoá nghệ thuật Việt Nam |
TLVHNT |
53. |
Trung tâm Văn hoá Việt Nam tại Lào |
TTVL |
54. |
Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Pháp |
TTVP |
55. |
Khu Liên hợp Thể thao quốc gia |
LHTTQG |
56. |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
CĐMVN |
57. |
Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Tây Bắc |
CĐNTTB |
58. |
Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc |
CĐNTVB |
59. |
Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
CĐDLHN |
60. |
Trường Cao đẳng nghề Du lịch Đà Nẵng |
CĐDLĐN |
61. |
Trường Cao đẳng Mỹ thuật trang trí Đồng Nai |
CĐMTĐN |
62. |
Trường Cao đẳng nghề Du lịch và Dịch vụ Hải Phòng |
CĐDLDVHP |
63. |
Trường Cao đẳng nghề Du lịch Huế |
CĐDLH |
64. |
Trường Cao đẳng nghề Du lịch Vũng Tàu |
CĐDLVT |
65. |
Trường Cao đẳng nghề Du lịch Nha Trang |
CĐDLNT |
66. |
Trường Trung học Múa thành phố Hồ Chí Minh |
THMHCM |
67. |
Trường Trung cấp nghệ thuật Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam |
TCXTKVN |
68. |
Trường Trung cấp Du lịch Đà Lạt |
TCDLĐL |
69. |
Trường Trung cấp Du lịch Cần Thơ |
TCDLCT |
70. |
Nhà hát Ca, Múa, Nhạc Việt Nam |
CMNVN |
71. |
Nhà hát Cải lương Việt Nam |
NHCL |
72. |
Nhà hát Chèo Việt Nam |
NHC |
73. |
Nhà hát Tuồng Việt Nam |
NHT |
74. |
Nhà hát Múa Rối Việt Nam |
NHMR |
75. |
Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam |
DNGH |
76. |
Nhà hát Kịch Quốc gia Việt Nam |
NHK |
77. |
Nhà hát Nhạc, Vũ, Kịch Việt Nam |
NHNVK |
78. |
Nhà hát Ca, Múa, Nhạc nhẹ Việt Nam |
NHCMNN |
79. |
Nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc |
NHCMNVB |
80. |
Liên đoàn Xiếc Việt Nam |
LĐX |
81. |
Ban Quản lý Nhà hát Lớn Hà Nội |
NHL |
82. |
Trường quay Cổ Loa |
TQCL |
83. |
Trung tâm Kỹ thuật Điện ảnh |
KTĐA |
84. |
Trung tâm Chiếu phim Quốc gia |
CPQG |
85. |
Tạp chí Điện ảnh-Kịch trường |
TCĐAKT |
86. |
Trung tâm Huấn luyện Thể thao quốc gia Hà Nội |
HLQGHN |
87. |
Trung tâm Huấn luyện Thể thao quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
HLQGHCM |
88. |
Trung tâm Huấn luyện Thể thao quốc gia Đà Nẵng |
HLQGĐN |
89. |
Trung tâm Huấn luyện Thể thao quốc gia Cần Thơ |
HLQGCT |
90. |
Tạp chí Thể thao |
TChTT |
91. |
Báo Thể thao Việt Nam |
BTTVN |
92. |
Trung tâm Thông tin Thể dục thể thao |
TTTDTT |
93. |
Trung tâm Thể thao Ba Đình |
TTTTBĐ |
94. |
Bệnh viện Thể thao Việt Nam |
BVTT |
95. |
Trung tâm Điện ảnh, Thể thao và Du lịch Việt Nam |
TTĐATTVN |
96. |
Trung tâm Thông tin Du lịch |
TTTTDL |
97. |
Tạp chí Du lịch |
TChDL |
98. |
Báo Du lịch |
BDL |
99. |
Công ty TNHH một thành viên Sách Việt Nam |
SVN |
100. |
Công ty TNHH một thành viên Nhà Xuất bản Thế giới |
XBTG |
101. |
Công ty TNHH một thành viên Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc |
XBVHDT |
102. |
Công ty TNHH một thành viên Nhà Xuất bản Văn học |
XBVH |
103. |
Nhà Xuất bản Văn hoá-Thông tin |
XBVHTT |
104. |
Công ty TNHH một thành viên Nhà Xuất bản Âm nhạc |
XBAN |
105. |
Nhà Xuất bản Thể dục thể thao |
XBTDTT |
106. |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu Sách báo |
XNSB |
107. |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu phát hành phim Việt Nam |
PHP |
108. |
Công ty TNHH một thành viên Hãng Phim Tài liệu và Khoa học Trung ương |
PTLKH |
109. |
Công ty TNHH một thành viên Hãng Phim Hoạt hình Việt Nam |
PHH |
110. |
Công ty TNHH một thành viên Hãng Phim Truyện Việt Nam |
PTr |
111. |
Công ty TNHH một thành viên Hãng Phim Giải phóng |
PGP |
112. |
Công ty TNHH một thành viên In Trần Phú |
ITP |
113. |
Công ty TNHH một thành viên In và Văn hoá phẩm |
IVHP |
114. |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu ngành in |
XNKI |
115. |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu Vật tư thiết bị ngành in |
XNKTBI |
116. |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu và Phát triển văn hoá |
XNKPTVH |
117. |
Công ty Phát hành sách khu vực II |
SKVII |
118. |
Công ty TNHH một thành viên Mỹ thuật Trung ương |
CTMT |
119. |
Công ty TNHH một thành viên Công nghệ và Truyền hình |
CNTH |
120. |
Công ty TNHH một thành viên Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam |
HCTL |
121. |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển hạ tầng Làng Văn hoá-Du lịch các Dân tộc Việt Nam |
ĐTPTLVH |
122. |
Công ty Phát hành Sách và Văn hoá tổng hợp Quảng Ngãi |
PHSVHQN |
123. |
Công ty Cổ phần Tư vấn-Xây dựng công trình văn hoá và đô thị |
CTVHĐT |
124. |
Công ty TNHH một thành viên Khách sạn Du lịch Thắng Lợi |
KSTL |
125. |
Công ty TNHH một thành viên Du lịch dịch vụ Dầu khí Việt Nam |
DLDK |
126. |
Công ty TNHH một thành viên Du lịch và Xúc tiến đầu tư |
DLXT |
127. |
Công ty cổ phần Hãng Phim Truyện I |
PtrI |
128. |
Công ty cổ phần Du lịch Đồ Sơn |
DLĐS |
129. |
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu văn hoá phẩm |
XNKVHP |
130. |
Công ty cổ phần In Khoa học kỹ thuật |
IKHKT |
131. |
Công ty cổ phần Phát hành Sách Ninh Bình |
PHSNB |
132. |
Công ty cổ phần Phát hành Sách Hải Dương |
PHSHD |
133. |
Công ty cổ phần Phát hành Sách Quảng Ninh |
PHSQN |
134. |
Công ty cổ phần Phát hành Sách Hà Tây |
PHSHT |
135. |
Công ty cổ phần Phát hành Sách Nam Hà |
PHSNH |
136. |
Công ty cổ phần Phát hành Sách Nghệ An |
PHSNA |
137. |
Công ty cổ phần Du lịch Việt Nam tại Đà Nẵng |
DLĐN |
138. |
Công ty cổ phần Thể dục thể thao Việt Nam |
CPTTVN |
139. |
Công ty cổ phần Điện ảnh-Truyền hình |
CPĐATH |
140. |
Công ty cổ phần Tu bổ di tích và Thiết bị văn hoá Trung ương |
TBDT |
141. |
Công ty cổ phần Vật tư thiết bị Văn hoá |
TBVH |
142. |
Công ty cổ phần Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Văn hoá |
XDDVVH |
143. |
Công ty cổ phần Phát hành Sách Đà Nẵng |
PHSĐN |
144. |
Công ty cổ phần Sách và Văn hoá tổng hợp Hoà Bình |
PHSHB |
145. |
Công ty cổ phần Phát hành Sách Thanh Hoá |
PHSTH |
146. |
Công ty cổ phần Thiết bị vật tư du lịch |
TBDL |
147. |
Công ty cổ phần Thiết bị vật tư du lịch II |
TBDLII |
148. |
Công ty cổ phần In và Thương mại Thống Nhất |
ITMTN |
149. |
Công ty cổ phần Du lịch Việt Nam tại Hà Nội |
CPDLHN |
150. |
Công ty cổ phần Du lịch Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
CPDLHCM |
151. |
Công ty cổ phần Du lịch và Thương mại quốc tế |
DLTMQT |
152. |
Công ty cổ phần Du lịch Quảng Ninh |
DLQN |
153. |
Công ty cổ phần Du lịch Thương mại và Đầu tư |
DLTMĐT |
154. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Du lịch |
ĐTXDDL |
155. |
Công ty cổ phần Du lịch Hải Phòng |
DLHP |
Phụ lục III
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT TÊN LOẠI VĂN BẢN VÀ BẢN SAO
(Ban hành theo Quyết định số 1668/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Stt |
Tên loại văn bản |
Chữ viết tắt |
I. Các loại văn bản quy phạm pháp luật |
||
Thông tư của Bộ trưởng |
..…/20…/TT-BVHTTDL |
|
Thông tư liên tịch |
..…/20…/TTLT-BVHTTDL-…. |
|
II. Các loại văn bản hành chính khác |
||
Báo cáo |
BC-BVHTTDL |
|
Bản ghi nhớ |
GN-BVHTTDL |
|
Bản cam kết |
CK-BVHTTDL |
|
Bản thỏa thuận |
TTh-BVHTTDL |
|
Biên bản |
BB-BVHTTDL |
|
Công văn |
BVHTTDL-(đơn vị soạn thảo) |
|
Công điện |
CĐ-BVHTTDL |
|
Chương trình |
CTr-BVHTTDL |
|
Chỉ thị |
CT-BVHTTDL |
|
Dự án |
DA-BVHTTDL |
|
Đề án |
ĐA-BVHTTDL |
|
Đính chính (Công văn) |
ĐC-BVHTTDL |
|
Giấy mời |
GM-BVHTTDL |
|
Giấy giới thiệu |
GGT |
|
Giấy đi đường |
GĐĐ |
|
Giấy chứng nhận |
GCN |
|
Giấy nghỉ phép |
GNP |
|
Giấy biên nhận hồ sơ |
GBN |
|
Hướng dẫn |
HD-BVHTTDL |
|
Hợp đồng |
HĐ-BVHTTDL |
|
Kế hoạch |
KH-BVHTTDL |
|
Quyết định |
QĐ-BVHTTDL |
|
Thông cáo |
TC-BVHTTDL |
|
Thông báo |
TB-BVHTTDL |
|
Tờ trình |
TTr-BVHTTDL |
|
Phiếu gửi |
PG-BVHTTDL |
|
Phiếu chuyển |
PC-BVHTTDL |
|
Phương án |
PA-BVHTTDL |
|
III. Bản sao văn bản |
||
Bản sao y bản chính |
SY |
|
Bản trích sao |
TS |
|
Bản sao lục |
SL |
Phụ lục IV
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
(Trên một trang giấykhổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Ban hành theo Quyết định số 1668/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Phụ lục V
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC BẢN SAO VĂN BẢN
(Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm)
(Ban hành theo Quyết định số 1668/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Phụ lục VI
MẪU TRÌNH BÀY CÁC LOẠI VĂN BẢN VÀ BẢN SAO
(Ban hành theo Quyết định số 1668/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
- Các loại văn bản hành chính khác
Mẫu 1: |
Quyết định của Bộ trưởng (Ban hành, phê duyệt) |
Mẫu 1a: |
Văn bản ban hành kèm theo Quyết định (Quy chế, Quy định, Điều lệ) |
Mẫu 2: |
Quyết định của Bộ trưởng (Quy định trực tiếp) |
Mẫu 2a: |
Quyết định của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ |
Mẫu 3: |
Công văn của Bộ |
Mẫu 3a: |
Công văn của Bộ do Thủ trưởng đơn vị ký thừa lệnh Bộ trưởng |
Mẫu 3b: |
Công văn (đính chính) của Bộ do Thủ trưởng đơn vị ký thừa lệnh Bộ trưởng |
Mẫu 4: |
Công văn của đơn vị trực thuộc Bộ |
Mẫu 5: |
Chỉ thị của Bộ trưởng |
Mẫu 6: |
Báo cáo của Bộ |
Mẫu 7: |
Tờ trình của Bộ |
Mẫu 8: |
Thông báo của Bộ |
Mẫu 9: |
Đề án của Bộ |
Mẫu 10: |
Kế hoạch của Bộ |
Mẫu 11a: |
Công văn của Hội đồng, Ban thuộc Bộ (QĐ được phép sử dụng con dấu Quốc huy của Bộ) |
Mẫu 11b: |
Công văn của Ban, Hội đồng của Bộ ban hành mà lãnh đạo Vụ, Cục thuộc Bộ làm Phó Trưởng ban hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng (QĐ được phép sử dụng con dấu Quốc huy của Bộ) |
Mẫu 12: |
Công văn của Hội đồng, Ban Chỉ đạo Nhà nước (QĐ được phép sử dụng con dấu Quốc huy của Bộ) |
Mẫu 13: |
Công điện |
Mẫu 14a: |
Giấy mời của Bộ |
Mẫu 14b: |
Giấy mời của Bộ do Thủ trưởng đơn vị ký thừa lệnh Bộ trưởng |
Mẫu 14c: |
Giấy mời của đơn vị trực thuộc Bộ |
Mẫu 15: |
Giấy giới thiệu |
Mẫu 16: |
Biên bản |
Mẫu 17: |
Giấy biên nhận |
Mẫu 18: |
Giấy chứng nhận |
Mẫu 19: |
Giấy đi đường |
Mẫu 20: |
Giấy nghỉ phép |
Mẫu 21: |
Phiếu chuyển |
Mẫu 22: |
Phiếu gửi |
- Các loại bản sao.
Mẫu 23a: |
Bản sao văn bản của Bộ |
Mẫu 23b: |
Bản sao văn bản của Văn phòng |
Mẫu 1: Quyết định của Bộ trưởng (ban hành quy chế, quy định gián tiếp).
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /QĐ-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành (Phê duyệt) …………………..1……………………………
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ …………………........…2…......…..……………………………................................;
Căn cứ…..........................……………2.………………...………………....………. ………...
Xét đề nghị của ………….........………………...………………..………………………..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành (Phê duyệt) kèm theo Quyết định này…………1…….
Điều 2. ……………………………………………………………………..…………......…..
Điều ... …………………………………………………………………..……………..…./. 3
Nơi nhận: - Như Điều...; - Bộ trưởng; - Lưu: VT, ...5..., NTH.1506. |
BỘ TRƯỞNG 4
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung quyết định.
2 Những căn cứ trực tiếp để ban hành Quyết định, có thể có từ 2-3, 4...căn cứ tùy theo văn bản. Sau mỗi căn cứ phải xuống dòng, cuối dòng có dấu “chấm phẩy”, sau phần xét đề nghị của…. kết thúc bằng dấu phẩy.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Nếu Thứ trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đối với văn bản được Bộ phân cấp cho phép ký Thừa lệnh thì ghi:
Ví dụ: TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
5 Đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: TCCB (5)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: MH.50.
Mẫu 1a: Mẫu văn bản (ban hành kèm theo Quyết định)1
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc |
QUY CHẾ (QUY ĐỊNH, ĐIỀU LỆ)
………..…………………..2……………………………
(Ban hành theo Quyết định số …….../QĐ-BVHTTDL ngày…...tháng….năm….
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. …………………………………………………………………..…………......……...
Điều 2…………………………………………………………………………………………
Điều ... ………………………………………………………………..…………..…………
Chương …3
……………………………………..
Điều……………………………………………………………………….
1...…………………………………………………………………………
a)………………………………………………………………………………………...
b)…………………………………………………………………………………..…/.4
|
BỘ TRƯỞNG 5
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Tên loại văn bản (Quy chế, Quy định, Điều lệ).
2 Trích yếu nội dung của Quy chế, Quy định, Điều lệ.
3 Tùy theo nội dung văn bản ngắn dài để chia chương, mục, điều…
4 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
5 Nếu Thứ trưởng ký thay thì phải ghi: KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đối với văn bản được Bộ phân cấp cho phép ký Thừa lệnh thì ghi:
Ví dụ: TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Mẫu 2: Quyết định của Bộ trưởng (quy định trực tiếp).
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /QĐ-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc …………………..1……………………………
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ ………………........…2…......……..…………………………….............................
Căn cứ…..........................……2.………………………...………………....……….
Xét đề nghị của ………….........………………...……………..………………………..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. ……………………………………………………………………..………..…......….
Điều 2. ……………………………………………………………………..………......……...
Điều ... …………………………………………………………………..……………..…./. 3
Nơi nhận: - Như Điều...; - Bộ trưởng; - …………..; - Lưu: VT, ...5..., NTH.206. |
BỘ TRƯỞNG 4
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Quyết định.
2 Những căn cứ trực tiếp để ban hành Quyết định, có thể có từ 2-3, 4...căn cứ tùy theo văn bản. Sau mỗi căn cứ phải xuống dòng, cuối dòng có dấu “chấm phẩy”, sau phần xét đề nghị của… kết thúc bằng dấu phẩy.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Nếu Thứ trưởng ký thay thì phải ghi: KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đối với văn bản được Bộ phân cấp cho phép ký Thừa lệnh thì ghi:
Ví dụ: TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
5 Đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: TCCB (5)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: MH.50.
Mẫu 2a: Quyết định của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ
Ví dụ: Quyết định của Cục Hợp tác quốc tế
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHCỤC HỢP TÁC QUỐC TẾSố: /QĐ-HTQT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc …………………..1……………………………
CỤC TRƯỞNG CỤC HỢP TÁC QUỐC TẾ
Căn cứ …………………………………..2……………...……..…................
Căn cứ……............................………….…2………….....………………....……………….;
Xét đề nghị của ……………...........……………………....………………………………..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. …………………………………………………………………..…......……..............
Điều 2. ……………………………………………………………………..………......……...
Điều ... …………………………………………………………………..…………./.3
Nơi nhận: - Như Điều...; - Bộ trưởng (để báo cáo); - …………..; - Lưu: VT, ...5…, NTH.156.
|
CỤC TRƯỞNG 4
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn Tình |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Quyết định.
2 Những căn cứ trực tiếp để ban hành Quyết định, có thể có từ 2-3, 4...căn cứ tuỳ theo văn bản. Sau mỗi căn cứ phải xuống dòng, cuối dòng có dấu “chấm phẩy”, sau phần xét đề nghị của… kết thúc bằng dấu phẩy.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Nếu Phó Cục trưởng ký thay thì phải ghi: (Trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì thực hiện như cấp phó ký thay cấp trưởng, không ghi những chức vụ mà Nhà nước không quy định như: cấp phó thường trực, cấp phó phụ trách). |
KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG
|
5 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: HTQT (3)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: NTH.15.
Mẫu 3: Công văn của Bộ
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /BVHTTDL-…..1…...V/v ……………………2…………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
Kính gửi: |
|
|
- …..…..………………………………….. ; |
|
- ……..….…………………………….….. .(*) |
3.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................…./.4
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng; - …………..; - Lưu: VT, ...6…, NTH.1107.
|
BỘ TRƯỞNG 5
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Chữ viết tắt tên đơn vị chủ trì hoặc bộ phận soạn thảo.Ví dụ: BVHTTDL-ĐT
2 Trích yếu nội dung Công văn.
3 Nội dung của Công văn.
4 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
5 Nếu Thứ trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
6 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: HTQT (3)
7 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: NTH.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Kính gửi" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 3a: Công văn của Bộ do Thủ trưởng đơn vị ký thừa lệnh Bộ trưởng
Ví dụ: Công văn của Bộ do Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ ký thừa lệnh Bộ trưởng:
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /BVHTTDL-TCCBV/v ……………………1…………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
Kính gửi: |
|
|
- …..…..………………………………….. ; |
|
- ……..….…………………………….…... .(*) |
2.....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................…./.3
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - …………; - Lưu: VT, ...5... , MP.186. |
TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ 4
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Phúc Thảnh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Công văn.
2 Nội dung của Công văn.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Nếu Phó Vụ trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
(Trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì thực hiện như cấp phó ký thay cấp trưởng (không ghi những chức vụ mà Nhà nước không quy định như: cấp phó thường trực, cấp phó phụ trách). |
TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ PHÓ VỤ TRƯỞNG |
5 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: TCCB(3)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: MP.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Kính gửi" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 3b: Công văn của Bộ do Thủ trưởng đơn vị ký thừa lệnh Bộ trưởng
Ví dụ: Công văn Đính chính của Bộ do Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ ký thừa lệnh Bộ trưởng.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /ĐC-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
ĐÍNH CHÍNH
Việc...........................1........................................
_________________________________
2 Do sơ suất trong khâu...................., thừa lệnh Bộ trưởng, xin đính chính một số sai sót trong văn bản ................…như sau:
Tại trang........dòng thứ..........từ trên xuống (hoặc dưới lên), viết là: "…………........."
Nay xin sửa lại là: "...................................................................................................."./.3
Nơi nhận: - …………;(*) - Bộ trưởng (để báo cáo); - …………; - Lưu: VT, ...5..., NTH.8 6. |
TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ 4
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Phúc Thảnh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung
2 Nội dung của đính chính
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Tên của đơn vị chủ trì. Nếu Phó Vụ trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
5 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: TCCB (3)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: TK.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Nơi nhận" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 4: Công văn của đơn vị trực thuộc Bộ
Ví dụ: Công văn của Cục Nghệ thuật biểu diễn:
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHCỤC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄNSố: /NTBD-HCTHV/v………………1………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
Kính gửi: |
|
|
- …..…..………………………………….. ; |
|
- ……..….…………………………….….. . (*) |
2.....................................................................................................................................................
............................................................................................................................................…./.3
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - …………; - Lưu: VT, ...5..., TK.150 6.
|
CỤC TRƯỞNG 4
(Chữ ký, dấu)
Vương Duy Biên |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Công văn.
2 Nội dung của Công văn.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Nếu Phó Cục trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
5 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: HCTH (3)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: TK.15.
(*) Khi gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Kính gửi" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị soạn thảo văn bản phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Cục.
Mẫu 5: Chỉ thị của Bộ trưởng.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /CT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
CHỈ THỊ
……………………..1………………………
2 ...........................................................................................................................................
......................................................................................................................................…./.3
Nơi nhận: - …………..;(*) - Bộ trưởng; - Lưu: VT, ...5...., MH.1506.
|
BỘ TRƯỞNG 4
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Chỉ thị.
2 Nội dung của Chỉ thị.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Nếu Thứ trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
5 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: DSVH(3)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: MH.25.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Nơi nhận" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 6: Báo cáo của Bộ.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /BC-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO
.....................................1.....................................
Kính gửi: |
……………………………………………… .(*) |
2 ............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................../.3
Nơi nhận: - Như trên; - ………..…; - Bộ trưởng; - Lưu: VT, ...5…, NTH.18 6.
|
BỘ TRƯỞNG 4
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Báo cáo.
2 Nội dung của Báo cáo.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Thủ trưởng đơn vị được phân cấp ký Thừa lệnh thì phải ghi:
Ví dụ: TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
5 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: TCCB (3)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: TK.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Kính gửi" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 7: Tờ trình của Bộ
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /TTr-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
TỜ TRÌNH
.....................................1.....................................
Kính gửi: |
……………………………………………………… .(*) |
2 .............................................................................................................................................
....................................................................................................................................…./.3
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng; - ...............; - Lưu: VT, ...5...., NTH.126.
|
BỘ TRƯỞNG4
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Tờ trình.
2 Nội dung của Tờ trình.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Nếu Thứ trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
Ví dụ: KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
5 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: DSVH(3)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: TK.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Kính gửi" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 8: Thông báo của Bộ.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /TB-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
THÔNG BÁO
.....................................1.....................................
2 ....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................…./.3
Nơi nhận: - …………;(*) - Bộ trưởng; - …………; - Lưu: VT, ...5..., NTH.1506.
|
BỘ TRƯỞNG 4
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Thông báo.
2 Nội dung của Thông báo.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Nếu Chánh Văn phòng được phân cấp ký Thừa lệnh thì phải ghi:
Ví dụ: TL. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG
5 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: VP (3)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: TK.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Nơi nhận" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 9: Đề án của Bộ.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /ĐA-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
ĐỀ ÁN
.....................................1.....................................
2.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................…./.3
Nơi nhận: - …………;(*) - Bộ trưởng; - …………; - Lưu: VT, ...5…, NTH.106.
|
BỘ TRƯỞNG 4
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Đề án.
2 Nội dung của Đề án.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Nếu Thứ trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
Ví dụ: KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
5 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: DSVH (3)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: PT.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Nơi nhận" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 10: Kế hoạch của Bộ.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /KH-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
KẾ HOẠCH
.....................................1.....................................
2.....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................…./.3
Nơi nhận: - …………;(*) - Bộ trưởng; - …………; - Lưu: VT, ...5..., NTH.106.
|
BỘ TRƯỞNG 4
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Kế hoạch.
2 Nội dung của Kế hoạch.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Nếu Thứ trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
Ví dụ: KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
5 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: PC(3)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: PT.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Nơi nhận" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 11a: Công văn của các Hội đồng, Ban thuộc Bộ
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHBAN CHỈ ĐẠO DÂN SỐ AIDS VÀ CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI Số: /BVHTTDL-BCĐDSV/v .............................1................................ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
Kính gửi: |
|
|
- …..…..………………………………….. ; |
|
- ……..….…………………………….….. . (*) |
2.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................../.3
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Lưu: VT, ...4..., NTH.205.
|
TRƯỞNG BAN
(Chữ ký, dấu)
THỨ TRƯỞNG Huỳnh Vĩnh Ái
|
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Công văn.
2 Nội dung của Công văn.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: VHDT (3)
5 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: PT150.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Kính gửi" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 11b: Công văn của Ban, Hội đồng của Bộ ban hành mà lãnh đạo Vụ, Cục thuộc Bộ làm Phó Trưởng ban hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHBAN CHỈ ĐẠO DÂN SỐ AIDS VÀ CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI Số: /BVHTTDL-BCĐDSV/v ..................................1.......................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
Kính gửi: |
…..….…………………………….……………….. |
2.....................................................................................................................................................
.............................................................../.3
Nơi nhận: - Như trên; - ……….;(*) - Bộ trưởng (để báo cáo); - Lưu: VT, ...4..., NTH.1505.
|
KT. TRƯỞNG BAN PHÓ TRƯỞNG BAN
(Chữ ký, dấu)
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG Lê Thị Phượng |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Công văn.
2 Nội dung của Công văn.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: VHDT (3)
5 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: PT.150.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Nơi nhận" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 12: Công văn của Hội đồng, Ban Chỉ đạo Nhà nước (Có QĐ được phép sử dụng con dấu Quốc huy của Bộ)
BAN CHỈ ĐẠO TRUNG ƯƠNG PHONG TRÀO TOÀN DÂN ĐOÀN KẾT XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA Số: /BVHTTDL-BCĐV/v............................1.............................. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
Kính gửi: |
…..….…………………………….……………….. .(*) |
2.............................................................................................................................../.3
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng; - ……….; - Lưu: VT, ...4..., NTH.105.
|
TRƯỞNG BAN (Chữ ký, dấu của Bộ VHTTDL)
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Công văn.
2 Nội dung của Công văn.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: VHCS (3)
5 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: PT.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Kính gửi" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 13: Công điện
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /CĐ-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
CÔNG ĐIỆN
.....................................1.....................................
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch điện:
2.....................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................…./.3
Nơi nhận: - …………; (*) - Bộ trưởng; - …………; - Lưu: VT, ...5..., NTH.1506.
|
BỘ TRƯỞNG 4
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung Công điện.
2 Nội dung của Công điện.
3 Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
4 Nếu Thứ trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
Ví dụ: KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
5 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: PC(3)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: PT.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Nơi nhận" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 14a: Giấy mời của Bộ
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /GM-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
GIẤY MỜI
.....................................1.....................................
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trân trọng kính mời:
..............................2............................................................................
Tới dự..............................................3............................................................
Thời gian: ....................................................................................................
Địa điểm: ............................................................................................../.4
Nơi nhận: - …………; (*) - Bộ trưởng; - …………; - Lưu: VT, ...6..., NTH.157.
|
BỘ TRƯỞNG 5
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung cuộc họp.
2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc họ và tên, chức vụ, đơn vị công tác của người được mời
3 Tên (nội dung) của cuộc họp, hội thảo, hội nghị v.v…
4Vị trí ký tắt của Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo.
5 Nếu Thứ trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
Ví dụ: KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
6 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: PC(3)
7 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: PT.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Nơi nhận" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 14b: Giấy mời của Bộ do Thủ trưởng đơn vị ký thừa lệnh Bộ trưởng
Ví dụ: Giấy mời của Bộ do Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ ký thừa lệnh Bộ trưởng:
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /GM-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
GIẤY MỜI
.....................................1.....................................
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trân trọng kính mời:
................................2............................................................................
Tới dự..............................................3............................................................
Thời gian: ....................................................................................................
Địa điểm: ........................................................................................................./.4
Nơi nhận: - …………; (*) - Bộ trưởng (để báo cáo); - …………; - Lưu: VT, ...6..., NTH.157.
|
TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ 5
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Phúc Thảnh |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung cuộc họp
2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc họ và tên, chức vụ, đơn vị công tác của người được mời
3 Tên (nội dung) của cuộc họp, hội thảo, hội nghị v.v…
4 Nếu Phó Vụ trưởng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
Ví dụ: |
TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ PHÓ VỤ TRƯỞNG |
5 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: TCCB(3)
6 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: MP.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Nơi nhận" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 14c: Giấy mời của đơn vị trực thuộc Bộ
Ví dụ: Giấy mời của Văn phòng Bộ
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHVĂN PHÒNGSố: /GM-VP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
GIẤY MỜI
.....................................1.....................................
Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trân trọng kính mời:
...............................2............................................................................
Tới dự..............................................3............................................................
Thời gian: ....................................................................................................
Địa điểm: .................................................................................................../.4
Nơi nhận: - …………; (*) - …………; - Lưu: VT, ...6..., NTH.157.
|
CHÁNH VĂN PHÒNG 5
(Chữ ký, dấu)
Tô Văn Động |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung cuộc họp
2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc họ và tên, chức vụ, đơn vị công tác của người được mời
3 Tên (nội dung) của cuộc họp, hội thảo, hội nghị v.v…
4Vị trí ký tắt.
5 Nếu Phó Chánh Văn phòng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
Ví dụ: KT. CHÁNH VĂN PHÒNG
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG
6 Đơn vị soạn thảo và số bản lưu tại đơn vị. Ví dụ: PC(3)
7 Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành. Ví dụ: PT.50.
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Nơi nhận" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 15: Giấy giới thiệu
Ví dự: Giấy giới thiệu của Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHVĂN PHÒNG
Số: /GGT-VP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
GIẤY GIỚI THIỆU
Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trân trọng giới thiệu:
................................1............................................................................
Chức vụ.........................................................................................................
Được cử đến: ....................................... .2......................................................
Về việc: ……..3.........................................................
Đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện để ông (bà) có tên ở trên hoàn thành nhiệm vụ.
Giấy này có giá trị đến hết ngày…………................................................/.
Nơi nhận: - …………; (*) - …………; - Lưu: VT.
|
CHÁNH VĂN PHÒNG 4
(Chữ ký, dấu)
Tô Văn Động |
Ghi chú:
1 Họ và tên, chức vụ và đơn vị công tác của người được giới thiệu.
2 Tên cơ quan, tổ chức được giới thiệu tới làm việc.
3Nội dung đến làm việc.
4 Nếu Phó Chánh Văn phòng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
Ví dụ: KT. CHÁNH VĂN PHÒNG PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG
(*) Khi đơn vị gửi văn bản đến nhiều nơi mà phần "Nơi nhận" chưa ghi đầy đủ, đề nghị đơn vị phải có danh sách nơi nhận (có ký tắt của Lãnh đạo, Thủ trưởng đơn vị) gửi kèm bản lưu tại Văn thư của Bộ.
Mẫu 16: Biên bản
Ví dự: Biên bản của Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHVĂN PHÒNG
Số: /BB-VP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
BIÊN BẢN
………… 1 …………..
Thời gian bắt đầu................................................ …………………………………………
Địa điểm............................................................. …………………………………………
Thành phần tham dự........................................... …………………………………………
Chủ trì (chủ tọa):................................................. ………………………………………….
Thư ký (người ghi biên bản):...................... …….……………………………………
Nội dung (theo diễn biến cuộc họp/hội nghị/hội thảo):
..........................................................................
Cuộc họp (hội nghị, hội thảo) kết thúc vào … giờ …, ngày ... tháng ... năm … ./.
THƯ KÝ (Chữ ký) Họ và tên |
CHỦ TỌA 2 Họ và tên |
- …………; - Lưu: VT, hồ sơ
|
|
Ghi chú:
1 Tên cuộc họp hoặc hội nghị, hội thảo.
2 Ghi chức vụ chính quyền (nếu cần).
Mẫu 17: Giấy biên nhận
Ví dự: Giấy biên nhận của Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHVĂN PHÒNG
Số: /GBN-VP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ….1
Họ và tên:...................................... 2 .......................................................................................
Chức vụ, đơn vị công tác:....................................
Đã tiếp nhận hồ sơ của:
Ông (bà): ........................................................... 3 ..................................................................
.......................................................................... bao gồm:
1.............................................................................................................................................
2. ...................................................................... 4 ..................................................................
3........................................................................
./.
- …………5; - Lưu: VT, hồ sơ
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung hồ sơ.
2 Họ và tên, chức vụ và đơn vị công tác của người tiếp nhận hồ sơ.
3 Họ và tên, nơi công tác hoặc giấy tờ tùy thân của người nộp hồ sơ.
4 Liệt kê đầy đủ, cụ thể các văn bản, giấy tờ, tài liệu có trong hồ sơ.
5 Tên người hoặc cơ quan gửi hồ sơ.
Mẫu 18: Giấy chứng nhận
Ví dự: Giấy chứng nhận của Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHVĂN PHÒNG
Số: /GCN-VP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
GIẤY CHỨNG NHẬN
…………..……………… 1
Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chứng nhận:
………………………………………2………………………………………………………./.
Nơi nhận: - …………; - …………; - Lưu: VT, ….3, Axx4
|
CHÁNH VĂN PHÒNG 5
(Chữ ký, dấu)
Tô Văn Động |
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung cần chứng nhận
2 Nội dung chứng nhận: xác định cụ thể người, sự việc, vấn đề được chứng nhận.
3Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
4 Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
5. Nếu Phó Chánh Văn phòng ký thay hoặc trường hợp cấp phó được giao phụ trách thì phải ghi:
Ví dụ: KT. CHÁNH VĂN PHÒNG
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG
Mẫu 19: Giấy đi đường
Ví dụ: Giấy đi đường của Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHVĂN PHÒNG
Số: /GĐĐ-VP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Cấp cho ông/bà:............................ 1 .......................................................................................
Chức vụ:.............................................................
Nơi được cử đến công tác:..................................
Giấy này có giá trị hết ngày: ................................
|
TL. CHÁNH VĂN PHÒNG 2 TRƯỞNG PHÒNG HÀNH CHÍNH-TỔ CHỨC
(Chữ ký, dấu)
Đoàn Quỳnh Dung |
Nơi đi và đến |
Ngày tháng |
Phương tiện |
Độ dài chặng đường (Km) |
Thời gian ở nơi đến |
Xác nhận của cơ quan (tổ chức) nơi đi, đến |
Đi …………. |
|
|
|
|
|
Đến……….. |
|
|
|
|
|
Đi …………. |
|
|
|
|
|
Đến……….. |
|
|
|
|
|
Đi …………. |
|
|
|
|
|
Đến……….. |
|
|
|
|
|
Đi …………. |
|
|
|
|
|
Đến……….. |
|
|
|
|
|
Đi …………. |
|
|
|
|
|
Đến……….. |
|
|
|
|
|
Đi …………. |
|
|
|
|
|
Đến……….. |
|
|
|
|
|
- Vé người: … vé x …… đ = ……………. đ
- Vé cước: … vé x ……. đ = ……………. đ
- Phụ phí lấy vé bằng điện thoại: ..… vé x …… đ = ……………. đ
- Phòng nghỉ: …….. … vé x …… đ = ……………. đ
1. Phụ cấp đi đường:............................................................................................................... đ
2. Phụ cấp lưu trú:.................................................................................................................... đ
Tổng cộng:.............................................................................................................................. đ
NGƯỜI ĐI CÔNG TÁC (Chữ ký) |
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN (Chữ ký, dấu) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Chữ ký) |
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức cấp giấy đi đường.
Nếu Phó trưởng phòng ký thừa lệnh thì phải ghi: TL. CHÁNH VĂN PHÒNG KT. TRƯỞNG PHÒNG HÀNH CHÍNH-TỔ CHỨC
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
Mẫu 20: Giấy nghỉ phép
Ví dự: Giấy nghỉ phép của Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHVĂN PHÒNG
Số: /GNP-VP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
GIẤY NGHỈ PHÉP
Xét Đơn xin nghỉ phép ngày ……………của ông (bà)..................................................................
Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp cho:
Ông/bà:......................................... 1 …………………………………………………..
Chức vụ:…………………………………
Nghỉ phép năm….trong thời gian:….,kể từ ngày……….đến hết ngày
tại …2…
Nơi nhận: - ……3……; - Lưu: VT, ….4
|
CHÁNH VĂN PHÒNG
(Chữ ký, dấu)
Tô Văn Động |
Xác nhận của cơ quan (tổ chức) hoặc chính quyền địa phương nơi nghỉ phép
|
|
Ghi chú:
1 Họ và tên, chức vụ và đơn vị công tác của người được cấp giấy phép.
2 Nơi nghỉ phép.
3 Người được cấp giấy nghỉ phép.
4 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
Mẫu 21: Phiếu chuyển
Ví dự: Phiếu chuyển của Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHVĂN PHÒNG
Số: /PC-VP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
PHIẾU CHUYỂN
…………..………………
Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có nhận được ……… 1........................................... 2
Kính chuyển........................................................ 3 …………. xem xét, giải quyết./.4
- …….. …..; - Lưu: VT, ….5….., A.5 6 |
CHÁNH VĂN PHÒNG
(Chữ ký, dấu)
Tô Văn Động |
Ghi chú:
1 Nêu cụ thể: đơn, thư của cá nhân, tập thể hoặc văn bản, tài liệu của cơ quan, tổ chức nào, về vấn đề hay nội dung gì.
2 Lý do chuyển.
3 Tên cơ quan, tổ chức nhận phiếu chuyển văn bản, tài liệu.
4 Vị trí ký tắt
5. Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần)
6 Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần)
Mẫu 22: Phiếu gửi
Ví dự: Phiếu gửi của Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHVĂN PHÒNG
Số: /PG-VP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
PHIẾU GỬI
..................................
Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi kèm theo phiếu này các văn bản, tài liệu sau:
1................................................... 1 ......................................................................................
2........................................................................
Sau khi nhận được, đề nghị ................................ 2……….. gửi lại phiếu này cho Văn phòng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ./.
- …. …….; - Lưu: VT, ….3., A.54 |
CHÁNH VĂN PHÒNG
(Chữ ký, dấu)
Tô Văn Động |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm …… |
|
Ghi chú:
1 Liệt kê cụ thể các văn bản, tài liệu được gửi kèm theo phiếu gửi.
2 Tên cơ quan tổ chức nhận phiếu gửi và văn bản, tài liệu.
3. Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần)
4 Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần)
Mẫu 23a: Bản sao văn bản
Ví dự: Bản sao lấy dấu của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 200… |
THÔNG TƯ
…………………………………………….………
.......................................................................................................................................................
Nơi nhận: - …………; - Lưu: VT, TCCB(2), TK.10. |
BỘ TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH 2
Số:…..3….../SY- BVHTTDL
Nơi nhận: -.................; -.................; - Lưu: VT, NT.206*.
|
SAO Y BẢN CHÍNH 1 .......4......, ngày.......tháng.......năm 20..…
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ 5 (Chữ ký, dấu) |
Ghi chú:
1 Hình thức sao: sao y bản chính hoặc trích sao hoặc sao lục.
2 Nếu đơn vị sao là cấp Cục, đơn vị: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CỤC VĂN HÓA CƠ SỞ
3 Số, ký hiệu bản sao
4 Địa danh thực hiện sao văn bản.
5 Nếu ký Thừa lệnh thì phải ghi: TL. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG
6 Ký hiệu người sao, số lượng bản sao. Ví dụ: NT.10
* Nếu sao từ 20 bản trở lên đơn vị phải lấy số
Mẫu 23b: Bản sao văn bản
Ví dự: Bản sao lấy dấu của Văn phòng
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCHSố: /TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 200… |
THÔNG TƯ
…………………………………………….………
......................................................................................................................................................
Nơi nhận: - …………; - Lưu: VT, TCCB(2), NTH.10. |
BỘ TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Hoàng Tuấn Anh |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH 2VĂN PHÒNG
Số:…..3….../SY-VP
Nơi nhận: -.................; -.................; - Lưu: VT, NT.206*. |
SAO Y BẢN CHÍNH 1 .......4......, ngày.......tháng.......năm 20..…
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ 5 (Chữ ký, dấu) |
Ghi chú:
1 Hình thức sao: sao y bản chính hoặc trích sao hoặc sao lục.
2 Nếu đơn vị sao là cấp Cục, đơn vị: BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CỤC VĂN HÓA CƠ SỞ
3 Số, ký hiệu bản sao
4 Địa danh thực hiện sao văn bản.
5 Nếu ký Thừa lệnh thì phải ghi: TL. CHÁNH VĂN PHÒNG
TRƯỞNG PHÒNG HÀNH CHÍNH-TỔ CHỨC
- Ký hiệu người sao, số lượng bản sao. Ví dụ: NT.10
* Nếu sao từ 20 bản trở lên đơn vị phải lấy số tại Văn thư Bộ.
Phụ lục VII
VIẾT HOA TRONG VĂN BẢN HÀNH CHÍNH
(Ban hành theo Quyết định số 1668/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
I. VIẾT HOA VÌ PHÉP ĐẶT CÂU
1. Viết hoa chữ cái đầu âm tiết thứ nhất của một câu hoàn chỉnh: Sau dấu chấm câu (.); sau dấu chấm hỏi (?); sau dấu chấm than (!); sau dấu chấm lửng (…); sau dấu hai chấm (:); sau dấu hai chấm trong ngoặc kép (: “…”) phụ thuộc vào đoạn trích dẫn và khi xuống dòng.
2. Viết hoa chữ cái đầu âm tiết thứ nhất của mệnh đề sau dấu chấm phẩy (;) và dấu phẩy (,) khi xuống dòng. Ví dụ:
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,
II. VIẾT HOA DANH TỪ RIÊNG CHỈ TÊN NGƯỜI
1. Tên người Việt Nam
a) Tên thông thường: Viết hoa chữ cái đầu tất cả các âm tiết của danh từ riêng chỉ tên người. Ví dụ:
- Nguyễn Ái Quốc, Trần Phú, Giàng A Pao, Kơ Pa Kơ Lơng…
b) Tên hiệu, tên gọi nhân vật lịch sử: Viết hoa chữ cái đầu tất cả các âm tiết.
Ví dụ: Vua Hùng, Bà Triệu, Ông Gióng, Đinh Tiên Hoàng, Lý Thái Tổ, Bác Hồ, Cụ Hồ….
2. Tên người nước ngoài được phiên chuyển sang tiếng Việt
a) Trường hợp phiên âm qua âm Hán-Việt: Viết theo quy tắc viết tên người Việt Nam.
Ví dụ: Kim Nhật Thành, Mao Trạch Đông, Thành Cát Tư Hãn…
b) Trường hợp phiên âm không qua âm Hán-Việt (phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ): Viết hoa chữ cái đầu âm tiết thứ nhất trong mỗi thành tố.
Ví dụ: Vla-đi-mia I-lích Lê-nin, Phri-đrích Ăng-ghen, Phi-đen Cat-xtơ-rô…
III. VIẾT HOA TÊN ĐỊA LÝ
1. Tên địa lý Việt Nam
a) Tên đơn vị hành chính được cấu tạo giữa danh từ chung (tỉnh, huyện, xã…) với tên riêng của đơn vị hành chính đó: Viết hoa chữ cái đầu của các âm tiết tạo thành tên riêng và không dùng gạch nối.
Ví dụ: thành phố Thái Nguyên, tỉnh Nam Định, tỉnh Đắk Lắk…; quận Hải Châu, huyện Gia Lâm, huyện Ea H’leo, thị xã Sông Công, thị trấn Cầu Giát…; phường Nguyễn Trãi, xã Ia Yeng…
b) Trường hợp tên đơn vị hành chính được cấu tạo giữa danh từ chung kết hợp với chữ số, tên người, tên sự kiện lịch sử: Viết hoa cả danh từ chung chỉ đơn vị hành chính đó.
Ví dụ: Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Phường Điện Biên Phủ…
c) Trường hợp viết hoa đặc biệt: Thủ đô Hà Nội.
d) Tên địa lý được cấu tạo giữa danh từ chung chỉ địa hình (sông, núi, hồ, biển, cửa, bến, cầu, vũng, lạch, vàm…) với danh từ riêng (có một âm tiết) trở thành tên riêng của địa danh đó: Viết hoa tất cả các chữ cái tạo nên địa danh.
Ví dụ: Cửa Lò, Vũng Tàu, Lạch Trường, Vàm Cỏ, Cầu Giấy….
Trường hợp danh từ chung chỉ địa hình đi liền với danh từ riêng: Không viết hoa danh từ chung mà chỉ viết hoa danh từ riêng.
Ví dụ: biển Cửa Lò, chợ Bến Thành, sông Vàm Cỏ, vịnh Hạ Long…
đ) Tên địa lý chỉ một vùng, miền, khu vực nhất định được cấu tạo bằng từ chỉ phương hướng kết hợp với từ chỉ phương thức khác: Viết hoa chữ cái đầu của tất cả các âm tiết tạo thành tên gọi. Đối với tên địa lý chỉ vùng miền riêng được cấu tạo bằng từ chỉ phương hướng kết hợp với danh từ chỉ địa hình thì phải viết hoa các chữ cái đầu mỗi âm tiết.
Ví dụ: Tây Bắc, Đông Bắc, Bắc Bộ, Nam Kỳ, Nam Trung Bộ…
2. Tên địa lý nước ngoài được phiên chuyển sang tiếng Việt
a) Tên địa lý đã được phiên âm sang âm Hán Việt: Viết theo quy tắc viết hoa tên địa lý Việt Nam.
Ví dụ: Bắc Kinh, Bình Nhưỡng, Pháp, Anh, Mỹ, Thụy Sĩ, Tây Ban Nha…
b) Tên địa lý phiên âm không qua âm Hán Việt (phiên âm trực tiếp sát cách đọc của nguyên ngữ): Viết hoa theo quy tắc viết hoa tên người nước ngoài quy định tại Điểm b, Khoản 2, Mục II.
Ví dụ: Mát-xcơ-va, Men-bơn, Sing-ga-po, Cô-pen-ha-ghen, Béc-lin…
IV. VIẾT HOA TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1. Tên cơ quan, tổ chức của Việt Nam
Viết hoa chữ cái đầu của các từ, cụm từ chỉ loại hình cơ quan, tổ chức; chức năng, lĩnh vực hoạt động của cơ quan, tổ chức.
Ví dụ:
- Ban Chỉ đạo Trung ương về Phòng chống tham nhũng; Ban Quản lý dự án Đê điều…
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội; Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Ủy ban về Các vấn đề xã hội của Quốc hội; Ủy ban Nhà nước về Người Việt Nam ở nước ngoài;
- Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định…
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Công Thương; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Thông tin và Truyền thông…
- Tổng cục Thuế; Tổng cục Hải quan; Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật; Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục…
- Tổng công ty Bảo hiểm Việt Nam; Tổng công ty Hàng hải Việt Nam; Tổng công ty Hàng không Việt Nam…
- Tập đoàn Dầu khí Việt Nam; Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam; Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam; Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam…
- Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La; Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh; Ủy ban nhân dân quận Ba Đình; Ủy ban nhân dân huyện Vụ Bản…
- Sở Tài chính; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Giáo dục và Đào tạo…
- Học viện Chính trị-Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh; Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội; Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội; Trường Đại học Dân lập Văn Lang; Trường Trung học Phổ thông Chu Văn An; Trường Trung học Cơ sở Lê Quý Đôn; Trường Tiểu học Thành Công;…
- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam; Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam; Viện Ứng dụng công nghệ…
- Trung tâm Nghiên cứu Giáo dục dân tộc; Trung tâm Khoa học và Công nghệ văn thư, lưu trữ; Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật Việt Nam; Trung tâm Tư vấn Giám sát chất lượng công trình…
- Báo Thanh niên; Báo Diễn đàn doanh nghiệp; Tạp chí Tổ chức nhà nước; Tạp chí Phát triển giáo dục; Tạp chí Dân chủ và Pháp luật…
- Nhà Văn hóa huyện Gia Lâm; Nhà Xuất bản Hà Nội; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ…
- Nhà máy Đóng tàu Sông Cấm; Nhà máy Sản xuất phụ tùng và Lắp ráp xe máy; Xí nghiệp Chế biến thủy sản đông lạnh; Xí nghiệp Đảm bảo an toàn giao thông đường sông Hà Nội; Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 305…
- Công ty Cổ phần Đầu tư Tư vấn và Thiết kế xây dựng; Công ty Nhựa Tiền Phong; Công ty Trách nhiệm hữu hạn Du lịch và Vận tải Đông Nam Á; Công ty Đo đạc Địa chính và Công trình…
- Hội Nhạc sĩ Việt Nam, Hội Người cao tuổi Hà Nội, Hội Chữ thập đỏ Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam…
- Vụ Hợp tác quốc tế; Phòng Nghiên cứu khoa học; Phòng Chính sách xã hội; Hội đồng Thi tuyển viên chức; Hội đồng Sáng kiến và Cải tiến kỹ thuật…
- Trường hợp viết hoa đặc biệt:
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Văn phòng Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
2. Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài
a) Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài đã dịch nghĩa: Viết hoa theo quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức của Việt Nam.
Ví dụ: Liên hợp quốc (UN); Tổ chức Y tế thế giới (WHO); Hiệp hội Các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)….
b) Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài được sử dụng trong văn bản ở dạng viết tắt: Viết bằng chữ in hoa như nguyên ngữ hoặc chuyển tự La-tinh nếu nguyên ngữ không thuộc hệ La-tinh.
Ví dụ: WTO; UNDP; UNESCO; SARBICA; SNG; EXPO….
V. VIẾT HOA CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Tên các huân chương, huy chương, các danh hiệu vinh dự
Viết hoa chữ cái đầu của các âm tiết của các thành tố tạo thành tên riêng và các từ chỉ thứ, hạng.
Ví dụ: Huân chương Độc lập hạng Nhất; Huân chương Sao vàng; Huân chương Lê-nin; Huân chương Hồ Chí Minh; Huân chương Chiến công; Huân chương Kháng chiến hạng Nhì; Huy chương Chiến sĩ vẻ vang; Bằng Tổ quốc ghi công; Giải thưởng Nhà nước; Nghệ sĩ Nhân dân; Nghệ sĩ Ưu tú; Nghệ nhân Nhân dân; Nghệ nhân Ưu tú, Nhà giáo Nhân dân; Nhà giáo Ưu tú; Thầy thuốc Nhân dân; Thầy thuốc Ưu tú; Anh hùng Lao động; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;…
2. Tên chức vụ, học vị, danh hiệu
Viết hoa tên chức vụ, học vị nếu đi liền với tên người cụ thể.
Ví dụ:
- Chủ tịch Hồ Chí Minh, Tổng thống V.V. Pu-tin, Đại tướng Võ Nguyên Giáp,…
- Phó Thủ tướng, lãnh đạo Bộ, Tổng Cục trưởng, Phó Tổng Cục trưởng, Phó Cục trưởng, Tổng Giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, Tổng thư ký…
- Giáo sư, Viện sĩ Nguyên Văn H., Tiến sĩ khoa học Phạm Văn M….
3. Danh từ chung đã riêng hóa
Viết hoa chữ cái đầu của từ, cụm từ chỉ tên gọi đó trong trường hợp dùng trong một nhân xưng, đứng độc lập và thể hiện sự trân trọng.
Ví dụ: Bác, Người (chỉ Chủ tịch Hồ Chí Minh), Đảng (chỉ Đảng Cộng sản Việt Nam),…
4. Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm
Viết hoa chữ cái đầu của âm tiết tạo thành tên gọi ngày lễ, ngày kỷ niệm.
Ví dụ: ngày Quốc khánh 2-9; ngày Quốc tế Lao động 1-5; ngày Phụ nữ Việt Nam 20-10; ngày Lưu trữ Việt Nam lần thứ Nhất,...
5. Tên các sự kiện lịch sử và các triều đại
Tên các sự kiện lịch sử: Viết hoa chữ cái đầu của các âm tiết tạo thành sự kiện và tên sự kiện, trong trường hợp có các con số chỉ mốc thời gian thì ghi bằng chữ và viết hoa chữ đó.
Ví dụ: Phong trào Cần vương; Phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh; Cách mạng Tháng Tám; Phong trào Phụ nữ Ba đảm đang;…
Tên các triều đại: Triều Lý, Triều Trần,…
6. Tên các loại văn bản
Viết hoa chữ cái đầu của tên loại văn bản và chữ cái đầu của âm tiết thứ nhất tạo thành tên riêng của văn bản trong trường hợp nói đến một văn bản cụ thể.
Ví dụ: Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng; Bộ luật Dân sự; Luật Giao dịch điện tử;…
Trường hợp viện dẫn các điều, khoản, điểm của một văn bản cụ thể thì viết hoa chữ cái đầu của điều, khoản, điểm
Ví dụ:
- Căn cứ Điều 10 Bộ luật Lao động…
- Căn cứ Điểm a, Khoản 1, Điều 5 Luật Giao dịch điện tử…
7. Tên các tác phẩm, sách báo, tạp chí
Viết hoa chữ cái đầu của âm tiết thứ nhất tạo thành tên tác phẩm, sách báo
Ví dụ: tác phẩm Đường Kách mệnh; từ điển Bách khoa toàn thư; tạp chí Cộng sản…
8. Tên các năm âm lịch, ngày tiết, ngày tết, ngày và tháng trong năm
a) Tên các năm âm lịch: Viết hoa chữ cái đầu của tất cả các âm tiết tạo thành tên gọi.
Ví dụ: Kỷ Tỵ, Tân Hợi, Mậu Tuất, Mậu Thân…
b) Tên các ngày tiết và ngày tết: Viết hoa chữ cái đầu của âm tiết thứ nhất tạo thành tên gọi.
Ví dụ: tiết Lập xuân; tiết Đại hàn; tết Đoan ngọ; tết Trung thu; tết Nguyên đán…
Viết hoa chữ Tết trong trường hợp dùng để thay cho một tết cụ thể (như Tết thay cho tết Nguyên đán).
c) Tên các ngày trong tuần và tháng trong năm: Viết hoa chữ cái đầu của âm tiết chỉ ngày và tháng trong trường hợp không dùng chữ số:
Ví dụ: thứ Hai; thứ Tư; tháng Năm; tháng Tám…
9. Tên gọi các tôn giáo, giáo phái, ngày lễ tôn giáo
- Tên gọi các tôn giáo, giáo phái: Viết hoa chữ cái đầu của các âm tiết tạo thành tên gọi.
Ví dụ: đạo Cơ Đốc; đạo Tin Lành; đạo Thiên Chúa; đạo Hòa Hảo; đạo Cao Đài… hoặc chữ cái đầu của âm tiết tạo thành tên gọi như: Nho giáo; Thiên Chúa giáo; Hồi giáo…
- Tên gọi ngày lễ tôn giáo: Viết hoa chữ cái đầu của âm tiết thứ nhất tạo thành tên gọi.
Ví dụ: lễ Phục sinh; lễ Phật đản…
Phụ lục VIII
MẪU CHỮ VÀ CHI TIẾT TRÌNH BÀY THỂ THỨC VĂN BẢN HÀNH CHÍNH VÀ THỂ THỨC BẢN SAO
(Ban hành theo Quyết định số 1668/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Số TT |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ theo quy định |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh họa theo văn bản của Bộ |
|
Phông chữ “Times New Roman” |
Cỡ chữ |
|||||
1 |
Quốc hiệu: |
|||||
- Dòng thứ nhất: |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
12 |
|
- Dòng thứ hai: được đặt canh giữa dưới dòng thứ nhất; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa giữa các cụm từ có gạch nối, gạch ngắn, có cách chữ |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
13 |
|
- Phía dưới: có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ và sử dụng lệnh Draw, không dùng lệnh Underline. Hai dòng chữ trên được trình bày cách nhau dòng đơn (Single) |
Ghi chú: Cỡ chữ trong cùng một văn bản tăng, giảm phải thống nhất, ví dụ: Quốc hiệu, dòng trên cỡ chữ 13, dòng dưới cỡ chữ 14; nhưng Quốc hiệu, cỡ chữ 12, thì dòng dưới cỡ chữ 13; địa danh và ngày, tháng, năm văn bản cỡ chữ 13.
Số TT |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ theo quy định |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh họa theo văn bản của Bộ |
|
Phông chữ “Times New Roman” |
Cỡ chữ |
|||||
2 |
Đối với văn bản của Bộ: - Tên Bộ: |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
12 |
- Phía dưới tên Bộ: có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ, sử dụng lệnh Draw, không dùng lệnh Underline. |
||||||
Đối với văn bản của đơn vị: |
||||||
- Tên cơ quan, chủ quản cấp trên trực tiếp |
In hoa |
12-13 |
Đứng |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
12 |
|
- Tên cơ quan, tổ chức soạn thảo văn bản: Trường hợp tên đơn vị ban hành văn bản dài có thể trình bày thành nhiều dòng |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
VĂN PHÒNG |
12 |
|
- Phía dưới: có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ, sử dụng lệnh Draw, không dùng lệnh Underline. |
||||||
3 |
Số và ký hiệu của văn bản: được đặt canh giữa dưới tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản. |
In thường |
13 |
Đứng |
Số: 1369/QĐ-BVHTTDL Số: 28307/BVHTTDL-VP |
13 |
4 |
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản: đặt canh giữa dưới Quốc hiệu; các chữ cái đầu của địa danh phải viết hoa, sau địa danh có dấu phẩy.Nếu ngày dưới 10 phải có số 0 ở đầu, tháng 1,2 phải có số 0 trước số 1,2. |
In thường |
13-14 |
Nghiêng |
Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2012 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 02 năm 2012 |
13 |
Số TT |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ theo quy định |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh họa theo văn bản của Bộ |
|
Phông chữ “Times New Roman” |
Cỡ chữ |
|||||
5 |
Tên loại và trích yếu nội dung: |
|||||
a |
Đối với văn bản có tên loại: |
|||||
- Tên loại văn bản |
In hoa |
14 |
Đứng, đậm |
THÔNG TƯ |
14 |
|
- Trích yếu nội dung |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Hướng dẫn về thể thức văn bản |
14 |
|
- Phía dưới: có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ, sử dụng lệnh Draw, không dùng lệnh Underline. |
||||||
b |
Đối với công văn: |
|||||
- Trích yếu nội dung. (Sau chữ V/v) bằng chữ in thường được đặt canh giữa dưới số và ký hiệu văn bản, cách dòng 6pt với số và ký hiệu văn bản. |
In thường |
12-13 |
Đứng |
V/v nâng bậc lương năm 2012 |
13 |
|
6 |
Nội dung văn bản: Khi xuống dòng, chữ đầu dòng phải lùi vào từ 1cm đến 1,27cm (1 default tab), khoảng cách giữa các đoạn văn (paragraph) đặt tối thiểu là 6 pt; khoảng cách giữa các dòng hay cách dòng (line spacing) chọn tối thiểu từ cách dòng đơn (single line spacing) hoặc từ 15pt (exactly line spacing) trở lên; khoảng cách tối đa giữa các dòng là 1,5 dòng (1,5lines). |
In thường |
13-14 |
Đứng |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch nhận được… |
14 |
Số TT |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ theo quy định |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh họa theo văn bản của Bộ |
||
Phông chữ “Times New Roman” |
Cỡ chữ |
||||||
a |
Gồm phần, chương. mục, điều, khoản điểm: |
||||||
- Từ "phần", "chương" và số thứ tự (số La Mã) |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Phần I |
Chương I |
14 |
|
- Tiêu đề của phần, chương |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
QUY ĐỊNH CHUNG |
QUY ĐỊNH CHUNG |
14 |
|
- Từ "mục" và số thứ tự |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Mục 1 |
14 |
||
- Tiêu đề của mục |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
GIẢI THÍCH LUẬT, PHÁP LỆNH |
13 |
||
- Điều |
|||||||
+ Số điều, tên điều (văn bản quy phạm pháp luật) |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Điều 1. Bản sao văn bản |
14 |
||
+ Số điều, nội dung (quyết định thường) |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm (số điều) Đứng (nội dung) |
Điều 1. Giao Cục Văn hoá cơ sở |
14 |
||
- Khoản |
In thường |
13-14 |
Đứng |
1. Đối với các đơn vị............ |
14 |
||
- Điểm |
In thường |
13-14 |
Đứng |
a) Hình thức sao: |
14 |
||
B |
Gồm phần, mục, điều, khoản, điểm: |
||||||
- Từ "phần" và số thứ tự (Số La mã) |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Phần I |
14 |
||
- Tiêu đề của phần |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN... |
14 |
||
- Số thứ tự và tiêu đề của mục |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
I. NHỮNG KẾT QUẢ... |
14 |
||
- Khoản: + Trường hợp có tiêu đề |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng |
14 |
||
+ Trường hợp không có tiêu đề |
In thường |
13-14 |
Đứng |
1. Văn bản… |
14 |
||
- Điểm |
In thường |
13-14 |
Đứng |
a) Đối với… |
14 |
Số TT |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ theo quy định |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh họa theo văn bản của Bộ |
||
Phông chữ “Times New Roman” |
Cỡ chữ |
||||||
7 |
Quyền hạn, chức vụ, họ tên của người ký: |
||||||
- Quyền hạn của người ký |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
TM. CHÍNH PHỦ |
KT. BỘ TRƯỞNG |
14 |
|
- Chức vụ người ký văn bản |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
THỦ TƯỚNG |
THỨ TRƯỞNG |
14 |
|
- Họ tên người ký |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Nguyễn Tấn Dũng |
Lê Khánh Hải |
14 |
|
8 |
Dấu: Được đóng trùm lên 1/3 chữ ký về phía bên trái. Dấu giáp lai được đóng vào khoảng giữa mép phải của văn bản hoặc phụ lục văn bản, trùm lên một phần các tờ giấy, mỗi dấu đóng tối đa 05 trang văn bản |
||||||
9 |
Nơi nhận: |
||||||
a |
Từ "Kính gửi" và tên cơ quan, tổ chức cá nhân: |
||||||
- Gửi một nơi |
In thường |
14 |
Đứng |
Kính gửi: Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ |
14 |
||
- Gửi nhiều nơi |
In thường |
14 |
Đứng |
Kính gửi: - Bộ Y tế; - Bộ Công an; - Bộ Xây dựng. |
14 |
||
b |
Từ "Nơi nhận" và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân |
||||||
- Từ "Nơi nhận" |
In thường |
12 |
Nghiêng, đậm |
Nơi nhận: (loại không có kính gửi ở trên) |
Nơi nhận: (đối với công văn) |
12 |
|
- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản, bản sao |
In thường |
11 |
Đứng |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - .................................; - Lưu: VT, TCCB(3), NTH.30. |
- Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Lưu: VT, TCCB (3), NTH.30. |
11 |
Số TT |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ theo quy định |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh họa theo văn bản của Bộ |
|
Phông chữ “Times New Roman” |
Cỡ chữ |
|||||
10 |
Dấu chỉ mức độ mật (Tuyệt mật, Tối mật hoặc Mật) |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
13 |
|
Dấu chỉ mức độ mật, độ khẩn |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
13 |
||
11 |
Chỉ dẫn về phạm vi lưu hàng |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
13 |
|
12 |
Chỉ dẫn về dự thảo văn bản |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
13 |
|
13 |
Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành |
In thường |
11 |
Đứng |
NTH.50. |
11 |
14 |
Địa chỉ cơ quan, tổ chức; địa chỉ E-mail, Website; số điện thoại, số Telex, số Fax. (nếu có) |
In thường |
11-12 |
Đứng |
Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (04) 3.9438231, Fax.: (04)3.9439009 E-mail: [email protected] Website: bvhttdl.gov.vn |
11 |
15 |
Phụ lục văn bản: |
|||||
- Từ "Phụ lục" và số thứ tự của phụ lục |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Phụ lục I |
14 |
|
- Tiêu đề của phụ lục |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT |
14
|
Số TT |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ theo quy định |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh họa theo văn bản của Bộ |
|
Phông chữ “Times New Roman” |
Cỡ chữ |
|||||
16 |
Số trang: đối với văn bản hành chính: Ở cuối trang giấy, bằng chữ số Ả-rập, không đánh số trang thứ nhất) |
In thường |
13-14 |
Đứng |
2, 3, 4 |
14 |
17 |
Số trang văn bản quy phạm pháp luật: Ở giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản hoặc bền phải theo chiều ngang trong phần lề dưới của văn bản |
In thường |
13-14 |
Đứng |
2, 3, 4 |
14 |
18 |
Hình thức sao |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
SAO Y BẢN CHÍNH, TRÍCH SAO, SAO LỤC |
14 |
Phụ lục IX
MẪU CHỮ VÀ CHI TIẾT TRÌNH BÀY THỂ THỨC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành theo Quyết định số 1668/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Stt |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh hoạ |
||
Phông chữ: Times New Roman chữ thường và chữ in hoa |
Cỡ chữ |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
1 |
Quốc hiệu |
||||||
- Dòng trên |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
13 |
||
- Dòng dưới |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
14 |
||
- Dòng kẻ bên dưới |
|
||||||
2 |
Tên cơ quan, tổ chức |
||||||
- Tên cơ quan |
In hoa |
13 |
Đứng, đậm |
BỘ TÀI CHÍNH |
13 |
||
- Dòng kẻ bên dưới |
|
||||||
3 |
Số, ký hiệu của văn bản |
In thường |
13 |
Đứng |
Số: 32/2002/NĐ-CP; Số: 15/2007/TTLT-BTP-BNV |
13 |
|
4 |
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
In thường |
13-14 |
Nghiêng |
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2004 |
13 |
|
5 |
Tên văn bản |
||||||
- Tên loại văn bản |
In hoa |
14 |
Đứng, đậm |
THÔNG TƯ |
14 |
||
- Tên gọi văn bản |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Quy định chế độ... |
14 |
||
- Dòng kẻ bên dưới |
|
||||||
6 |
Nội dung văn bản |
14 |
|||||
- Từ “phần”, “chương” và số thứ tự của phần, chương |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Phần I |
Chương I |
14 |
|
- Tiêu đề của phần, chương |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
QUY ĐỊNH CHUNG |
QUY ĐỊNH CHUNG |
14 |
|
- Từ “mục” và số thứ tự |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Mục 1 |
14 |
||
- Tiêu đề của mục |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
GIẢI THÍCH LUẬT, PHÁP LỆNH |
13 |
||
- Điều |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Điều 1. Bản sao văn bản |
14 |
||
- Khoản |
In thường |
13-14 |
Đứng |
1. Các hình thức ... |
14 |
||
- Điểm |
In thường |
13-14 |
Đứng |
a) Đối với .... |
14 |
||
7 |
Chức vụ, họ, tên của người ký |
||||||
- Quyền hạn của người ký |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
TM. CHÍNH PHỦ |
KT. BỘ TRƯỞNG |
14 |
|
- Chức vụ của người ký |
in hoa |
13-14 |
đứng, đậm |
THỦ TƯỚNG |
THỨ TRƯỞNG |
14 |
|
- Họ, tên của người ký |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Nguyễn Văn A |
Trần Văn B |
14 |
|
8 |
Nơi nhận |
||||||
- Từ “Nơi nhận” |
In thường |
12 |
Nghiêng, đậm |
Nơi nhận: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, ...; - .....................; - Lưu: VT, CST. |
12 |
||
- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản, bản sao |
In thường |
11 |
Đứng |
11 |
|||
9 |
Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản |
In thường |
11 |
Đứng |
PL.300 |
11 |
|
10 |
Phụ lục văn bản |
||||||
- Từ “Phụ lục” và số thứ tự của Phụ lục |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Phụ lục I |
14 |
||
- Tiêu đề của Phụ lục |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT |
13 |
||
11 |
Số trang |
In thường |
13-14 |
Đứng |
2, 7, 13 |
14 |
Phụ lục X
VỀ MẪU TRÌNH BÀY VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành theo Quyết định số 1668/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mẫu 1 |
- Nghị định của Chính phủ (quy định trực tiếp) |
Mẫu 2 |
- Nghị định của Chính phủ (ban hành Điều lệ, Quy chế) - Mẫu Điều lệ/Quy chế ban hành kèm theo Nghị định |
Mẫu 3 |
- Quyết định (quy định trực tiếp) |
Mẫu 4 |
- Quyết định (ban hành Quy chế, Quy định) - Mẫu Quy chế, Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Mẫu 5 |
Văn bản sửa đổi, bổ sung - Mẫu 51a: Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định - Mẫu 51b: Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ/Quy chế ban hành kèm theo Nghị định - Mẫu 5.2: Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định/sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế/Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Mẫu 6 |
Văn bản sửa đổi, bổ sung nhiều văn bản - Mẫu 6.1: Nghị định sửa đổi, bổ sung nhiều nghị định - Mẫu 6.2: Quyết định sửa đổi, bổ sung nhiều quyết định |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /20..(1)../NĐ-CP |
Hà Nội, ngày tháng năm 20..(1).. |
NGHỊ ĐỊNH
.............................. (2) .............................
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ ................................................ (3) .....................................................;
Theo đề nghị của .................................. (4) ...................................................;
Chính phủ ban hành Nghị định ……...............................................................
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. ............................................................................................................
Điều ... ............................................................................................................
Chương …
…………………………
Điều ... ............................................................................................................
Điều ... ............................................................................................................
Chương …
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều ... ...........................................................................................................
Nơi nhận: - ...............; - ...............; - Lưu: VT, ...(5). A.XX(6). |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG(Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành.
(2) Tên nghị định.
(3) Căn cứ pháp lý để ban hành.
(4) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ soạn thảo nghị định.
(5) Chữ viết tắt tên đơn vị của Văn phòng Chính phủ chủ trì trình dự thảo nghị định và số lượng bản lưu (nếu cần).
(6) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /20..(1)../NĐ-CP |
Hà Nội, ngày tháng năm 20..(1).. |
NGHỊ ĐỊNH
..................... (2) ........................
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ ................................................ (3) .....................................................;
Theo đề nghị của .................................. (4) ...................................................;
Chính phủ ban hành Nghị định .....................................................................
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này ...........................................(2).....................................
Điều 2. ............................................................................................................
Điều .... ...........................................................................................................
Nơi nhận: - ...............; - ................; - Lưu: VT, ...(5). A.XX(6). |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành.
(2) Tên của bản quy chế (điều lệ) được ban hành.
(3) Căn cứ pháp lý để ban hành.
(4) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ soạn thảo nghị định.
(5) Chữ viết tắt tên đơn vị của Văn phòng Chính phủ chủ trì trình dự thảo nghị định và số lượng bản lưu (nếu cần).
(6) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu văn bản ban hành kèm theo Nghị định của Chính phủ
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY CHẾ/ĐIỀU LỆ...
.............................. (1) .............................
(Ban hành kèm theo Nghị định số ............/20....../NĐ-CP
ngày ... tháng ... năm 20... của Chính phủ)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. ............................................................................................................
Điều ... ............................................................................................................
Chương ...
............................................................
Điều ... ............................................................................................................
Điều ... ............................................................................................................
Chương ...
............................................................
Điều ... ...........................................................................................................
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên gọi của quy chế/điều lệ....
Mẫu 3 - Quyết định (quy định trực tiếp)
QUYẾT ĐỊNH ......................... (2) .............................
Căn cứ................................................ (3) .......................................................; Căn cứ..............................................................................................................; Theo đề nghị của............................................................................................... Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định......................................................
Điều 1. ................................................ (4) ...................................................... ................................................................................................................................. Điều 2. ............................................................................................................ ................................................................................................................................. Điều ... ............................................................................................................ ...................................................................................................................../.
Ghi chú: (1) Năm ban hành. (2) Tên quyết định. (3) Căn cứ pháp lý để ban hành. (4) Nội dung của quyết định. (5) Thủ tướng Chính phủ; trường hợp Phó Thủ tướng được giao ký thay Thủ tướng Chính phủ thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Thủ tướng, bên dưới ghi Phó Thủ tướng. (6) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần). (7) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
|
Mẫu 4 - Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (ban hành văn bản kèm theo)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /20..(1)/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày tháng năm 20.. (1).. |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành......................... (2) .............................
Căn cứ ................................................ (3) .....................................................;
Căn cứ ................................................ (3) .....................................................;
Theo đề nghị của ..................................................................................;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định .....
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này ..............................................(2).......................................
Điều 2. ............................................................................................................
.................................................................................................................................
Điều ... ...........................................................................................................
...................................................................................................................../.
Nơi nhận: - ...............; - ...............; - Lưu: VT, ...(5). A.XX(6). |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (4)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành.
(2) Tên của văn bản ban hành kèm theo quyết định.
(3) Căn cứ pháp lý để ban hành.
(4) Thủ tướng Chính phủ; trường hợp Phó Thủ tướng được giao ký thay Thủ tướng Chính phủ thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Thủ tướng, bên dưới ghi Phó Thủ tướng.
(5) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(6) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu văn bản ban hành kèm quyết định của Thủ tướng Chính phủ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY CHẾ/QUY ĐỊNH...
.............................. (1) .............................
(Ban hành kèm theo Quyết định số ............/20....../QĐ-TTg
ngày ..... tháng...... năm 20…... của Thủ tướng Chính phủ)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. ............................................................................................................
Điều ... ............................................................................................................
Chương ...
............................................................
Điều ... ............................................................................................................
Điều ... ............................................................................................................
Chương ...
............................................................
Điều ... ...........................................................................................................
...................................................................................................................../.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên của bản quy chế/quy định...
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /20..(1)../NĐ-CP |
Hà Nội, ngày tháng năm 20..(1).. |
NGHỊ ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số................... (2).........
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ ................................................ (3) .....................................................;
Theo đề nghị của ................................... (4) ..............................................;
Chính phủ ban hành Nghị định ....
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số …(2)…:
- Điều… được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều …:…………………............................................................................
……………………………….......................................................................”
- Bổ sung mục...a (số thứ tự của Mục ngay trước Mục được bổ sung) như sau:
“Mục …a: ……………................................................................................
.......................................................................................................................”
Điều 2.
- Bãi bỏ các Điều ….
- Thay đổi từ “……..” thành từ “………” tại các Điều ……..
Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Điều ... (Điều khoản thi hành)
- Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày .......................................................
- Nghị định này bãi bỏ ….............................................................../.
Nơi nhận: - ...............; - ...............; - Lưu: VT, ... A.XX....
|
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG(Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành.
(2) Tên gọi của nghị định được sửa đổi, bổ sung
(3) Căn cứ pháp lý để ban hành.
(4) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ soạn thảo nghị định.
Mẫu 5.1b - Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ/Quy chế ban hành theo Nghị định
NGHỊ ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ/ Quy chế …………. ban hành theo Nghị định số …./20../NĐ-CP ...(2)……Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;n> Căn cứ ................................................ (3) ....................................................; Theo đề nghị của ................................... (4) ..............................................; Chính phủ ban hành Nghị định ....
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của điều lệ/ quy chế… ban hành theo Nghị định số …(2)…: 1. Điều… được sửa đổi, bổ sung như sau: “Điều …:…………………............................................................................ ……………………………….......................................................................” 2. Bổ sung Điều... a (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) như sau: “Điều …a: ……………................................................................................ .......................................................................................................................” Điều 2. 1. Bãi bỏ các Điều …. 2. Thay đổi từ “……..” thành từ “………” tại các Điều ……..
Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện Điều ... (Điều khoản thi hành) 1. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày ....................................................... 2. Nghị định này bãi bỏ ….............................................................../.
Ghi chú: (1) Năm ban hành. (2) Tên gọi của nghị định được sửa đổi, bổ sung (3) Căn cứ pháp lý để ban hành. (4) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ soạn thảo nghị định. |
Mẫu 5.2 - Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban hành quy chế/quy định)
QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số .......... (2) ...../ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế/ Quy định ban hành theo Quyết định số .......(2)...........Căn cứ ................................................ (3) ....................................................; Theo đề nghị của ..................................................................................; Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định .....
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số …(2)…/ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế/ Quy định … ban hành theo Quyết định số …(2)…:
“Điều…:…………………...........................................................................” 2. Bổ sung Điều …. (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) a như sau: “Điều …a: ……………................................................................................. ……………….................................................................................................” Điều 2.
Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện Điều ... (Điều khoản thi hành)
Ghi chú: (1) Năm ban hành; . (2) Tên của quyết định được sửa đổi, bổ sung; (3) Căn cứ pháp lý để ban hành. (4) Thủ tướng Chính phủ; trường hợp Phó Thủ tướng được giao ký thay Thủ tướng Chính phủ thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Thủ tướng, bên dưới ghi Phó Thủ tướng. |
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /20..(1)../NĐ-CP |
Hà Nội, ngày tháng năm 20..(1).. |
NGHỊ ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số.....(2a)...; Nghị định số...(2a)...và Nghị định số...(2a).../ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến ...(2b)..
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ ................................................ (3) ....................................................;
Theo đề nghị của ................................... (4) ..............................................;
Chính phủ ban hành Nghị định ....
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số ……...(2a).........
1. Điều… được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều …:…………………..………………………………..........................
......................................................................................................................”
2. ...................................................................................................................
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số ……(2a)...........
1. ......
Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Điều ... (Điều khoản thi hành)
1. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày .......................................................
2. Nghị định này bãi bỏ ….............................................................../.
Nơi nhận: - ...............; - ...............; - Lưu: VT, ... A.XX....
|
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG(Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành.
(2a) Tên gọi của nghị định được sửa đổi, bổ sung.
(2b) Khái quát hóa nội dung của các nghị định có liên quan, ví dụ liên quan đến lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản.
(3) Căn cứ pháp lý để ban hành.
(4) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ soạn thảo nghị định
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /20..(1)/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày tháng năm 20..(1).. |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số ..(2a)..; Quyết định số...(2a).. và Quyết định số...(2a).../ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định liên quan đến ....(2b).....
Căn cứ ...................................................(3)......................................................;
Theo đề nghị của ............................................................................................;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định .....
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số …(2a)...
1. Điều… được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều …:………………….............................................................................
........................................................................................................................”
2. Bổ sung Điều …. (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) a như sau:
“Điều …a: ……………..………………........................................................
........................................................................................................................”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số …(2a)...
1. Điều… được sửa đổi, bổ sung như sau:
...
Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Điều ... (Điều khoản thi hành)
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày .....................................................
2. Quyết định này bãi bỏ ….............................................................../.
Nơi nhận: - ...............; - ...............; - Lưu: VT, .... A.XX... |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (4)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Năm ban hành.
(2a) Tên của quyết định được sửa đổi, bổ sung.
(2b) Khái quát hóa nội dung của các quyết định có liên quan, ví dụ liên quan đến lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản.
(3) Căn cứ pháp lý để ban hành.
(4) Thủ tướng Chính phủ; trường hợp Phó Thủ tướng được giao ký thay Thủ tướng Chính phủ thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Thủ tướng, bên dưới ghi Phó Thủ tướng.
BỘ ………………(1)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /20..../TT-..(2).. |
Hà Nội, ngày tháng năm 20.... |
THÔNG TƯ
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số .......; Thông tư số .... và Thông tư số .... / Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến ............
Căn cứ ................................................ (4) ......................................................;
Theo đề nghị của ..................................................................................;
Bộ trưởng Bộ ... ban hành Thông tư .....
Điều 1. Sửa đổi, bố sung một số điều của Thông tư số …(3)....
1. Điều… được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều ….:…………………..………………………………..”
- Bổ sung Điều …. (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) như sau:
“Điều …a: ……………..”
- Bãi bỏ Điều …...................................................
Điều 2. Sửa đổi, bố sung một số điều của Thông tư số …(3)....
..................................................................
Điều .... Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Điều .... (Điều khoản thi hành)
- Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ..................................
- Thông tư này bãi bỏ ….............................................................../.
Nơi nhận: - ...............; - ................; - Lưu: VT, ...... A.XX..... |
BỘ TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A |
Ghi chú: (*) Mẫu này áp dụng đối với thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ.
(1) Tên Bộ, cơ quan ngang Bộ.
(2) Chữ viết tắt tên Bộ, cơ quan ngang Bộ.
(3) Tên của thông tư được sửa đổi, bổ sung.
(4) Căn cứ pháp lý để ban hành.