Quyết định 1634/QÐ-BVHTTDL 2022 Quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1634/QÐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1634/QÐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tạ Quang Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
76 quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết TTHC năm 2022 thuộc Bộ VHTTDL
Ngày 15/7/2022, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã ra Quyết định 1634/QÐ-BVHTTDL về việc ban hành Quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đó, Danh mục 76 quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2022 bao gồm: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả; Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan; Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả; Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả; Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan; Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan; Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan;…
Bên cạnh đó, các đơn vị thực hiện quy trình gồm có: Cục Bản quyền tác giả; Cục Di sản văn hóa; Cục Điện ảnh; Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm; Cục Văn hóa cơ sở; Cục Hợp tác quốc tế; Tổng cục Du lịch; Tổng cục Thể dục thể thao.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1634/QÐ-BVHTTDL tại đây
tải Quyết định 1634/QÐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ________ Số: 1634/QĐ-BVHTTDL
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3382/QĐ-BVHTTDL ngày 10 tháng 09 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4243/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 về việc giao thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1170/QĐ-BVHTTDL ngày 20 tháng 5 năm 2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 2242/QĐ-BVHTTDL ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; - Trung tâm CNTT (để đăng tải); - Lưu: VT, VP (KSTTHC), TN.30. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Tạ Quang Đông |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I:
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | Mã quy trình | Tên quy trình | Lĩnh vực | Đơn vị thực hiện |
A | VĂN HÓA | |||
A1. | Bản quyền tác giả | |||
1 | QT-001-Cục Bản quyền tác giả | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
2 | QT-002-Cục Bản quyền tác giả | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
3 | QT-003-Cục Bản quyền tác giả | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
4 | QT-004-Cục Bản quyền tác giả | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
5 | QT-005-Cục Bản quyền tác giả | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
6 | QT-006-Cục Bản quyền tác giả | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
7 | QT-007-Cục Bản quyền tác giả | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
8 | QT-008-Cục Bản quyền tác giả | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
9 | QT-009-Cục Bản quyền tác giả | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
10 | QT-010-Ọic Bản quyền tác giả | Thủ tục đăng ký kiểm tra nghiệp vụ giám định | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
11 | QT-011-CVc Bản quyền tác giả | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức hoạt động giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
12 | QT-012-Cục Bản quyền tác giả | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức hoạt động giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
A2. | Di sản văn hóa | |||
13 | QT-001-Cục Di sản văn hóa | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
14 | QT-002-Cục Di sản văn hóa | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
15 | QT-003-Cục Di sản văn hóa | Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
16 | QT-004-Cục Di sản văn hóa | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
17 | QT-005-Cục Di sản văn hóa | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
18 | QT-006-Cục Di sản văn hóa | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
19 | QT-007-Cục Di sản văn hóa | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
20 | QT-008-Cục Di sản văn hóa | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
21 | QT-009-Cục Di sản văn hóa | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
22 | QT-010-Cục Di sản văn hóa | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
23 | QT-011-Cục Di sản văn hóa | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
A3. | Điện ảnh | |||
24 | QT-001-Cục Điện ảnh | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
25 | QT-002-Cục Điện ảnh | Thủ tục tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
26 | QT-003-Cục Điện ảnh | Thủ tục tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
27 | QT-004-Cục Điện ảnh | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
28 | QT-005-Cục Điện ảnh | Thủ tục cho phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
29 | QT-006-Cục Điện ảnh | Thủ tục cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
30 | QT-007-Cục Điện ảnh | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP); - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
31 | QT-008-Cục Điện ảnh | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
32 | QT-009-Cục Điện ảnh | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
33 | QT-010-Cục Điện ảnh | Thủ tục phê duyệt tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
34 | QT-011-Cục Điện ảnh | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
A4. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | |||
35 | QT-001-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
36 | QT-002-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
37 | QT-003-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (công trình cấp quốc gia, công trình về Chủ tịch Hồ Chí Minh; công trình tượng đài xây dựng ở khu di tích đã được Nhà nước xếp hạng) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
38 | QT-004-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
39 | QT-005-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
40 | QT-006-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
41 | QT-007-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
42 | QT-008-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhằm mục đích kinh doanh | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
43 | QT-009-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
44 | QT-010-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa nghệ thuật chuyển Bộ Công An cấp phép | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Di sản văn hóa/Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
45 | QT-011-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
46 | QT-012-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
47 | QT-013-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
48 | QT-014-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
49 | QT-015-Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
A5. | Nghệ thuật biểu diễn | |||
50 | QT-001-Cục Nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
51 | QT-002-Cục Nghệ thuật biểu diễn | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
A6. | Văn hóa cơ sở | |||
52 | QT-001-Cục Văn hóa cơ sở | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở |
53 | QT-002-Cục Văn hóa cơ sở | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở |
54 | QT-003-Cục Văn hóa cơ sở | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận ngày truyền thống của bộ, ngành, cấp tỉnh | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở |
55 | QT-004-Cục Văn hóa cơ sở | Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Quảng cáo | Cục Văn hóa cơ sở |
56 | QT-005-Cục Văn hóa cơ sở | Thủ tục tiếp nhận thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam | Quảng cáo | Cục Văn hóa cơ sở |
A7. | Hợp tác quốc tế | |||
57 | QT-001-Cục Hợp tác quốc tế | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
58 | QT-002-Cục Hợp tác quốc tế | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
59 | QT-003-Cục Hợp tác quốc tế | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
60 | QT-004-Cục Hợp tác quốc tế | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
61 | QT-005-Cục Hợp tác quốc tế | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
62 | QT-006-Cục Hợp tác quốc tế | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
63 | QT-007-Cục Hợp tác quốc tế | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
64 | QT-008-Cục Hợp tác quốc tế | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
65 | QT-009-Cục Hợp tác quốc tế | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
B | THỂ DỤC THỂ THAO | |||
66 | QT-001-Tổng cục Thể dục thể thao | Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao toàn quốc | Thể dục thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
67 | QT-002-Tổng cục Thể dục thể thao | Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao | Thể dục thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
68 | QT-003-Tổng cục Thể dục thể thao | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia | Thể dục thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
C | DU LỊCH | |||
69 | QT-001-Tổng cục Du lịch | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
70 | QT-002-Tổng cục Du lịch | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
71 | QT-003-Tổng cục Du lịch | Thủ tục đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
72 | QT-004-Tổng cục Du lịch | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
73 | QT-005-Tổng cục Du lịch | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
74 | QT-006-Tổng cục Du lịch | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
75 | QT-007-Tổng cục Du lịch | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Lưu trú du lịch | Tổng cục Du lịch |
76 | QT-008-Tổng cục Du lịch | Thủ tục thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực | Xúc tiến du lịch | Tổng cục Du lịch |