Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1603/QĐ-BTP 2019 thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1603/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1603/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Khánh Ngọc |
Ngày ban hành: | 17/07/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Tư pháp
Ngày 17/7/2019, Bộ Tư pháp ban hành Quyết định 1603/QĐ-BTP về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Tư pháp.
Theo đó, Quyết định công bố 96 thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Tư pháp bao gồm: Đăng ký thế chấp bằng tài sản là động sản khác; Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có bảo lưu quyền sở hữu; Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký bằng tài sản là động sản khác; Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản khác; Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác…
Cụ thể, đơn vị giải quyết các thủ tục hành chính trên là Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản với mức độ thực hiện là 4.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1603/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 1603/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP Số: 1603/QĐ-BTP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ TƯ PHÁP
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Tư pháp (tại địa chỉ https://dichvucong.moj.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-BTP ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Mức độ thực hiện | Lĩnh vực | Đơn vị giải quyết | Ghi chú |
1. | Đăng ký thế chấp bằng tài sản là động sản khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
|
2. | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có bảo lưu quyền sở hữu | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
|
3. | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký bằng tài sản là động sản khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
|
4. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
|
5. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
|
6. | Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
|
7. | Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
|
8. | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký bằng tài sản là động sản khác | 2 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
|
9. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam) | 3 | Lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
|
10. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú) | 3 | Lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
|
11. | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam, công dân Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú | 3 | Lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
|
12. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
|
13. | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
|
14. | Thủ tục Sửa đổi giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
|
15. | Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi | 3 | Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
|
16. | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 3 | Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
|
17. | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu ruột làm con nuôi | 3 | Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
|
18. | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên | 3 | Quản tài viên | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
19. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán | 3 | Quản tài viên | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
20. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên | 2 | Quản tài viên | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
21. | Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề Quản tài viên | 2 | Quản tài viên | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
22. | Bổ nhiệm công chứng viên | 2 | Công chứng | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
23. | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 2 | Công chứng | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
24. | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | 2 | Công chứng | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
25. | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) | 2 | Công chứng | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
26. | Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài | 2 | Công chứng | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
27. | Phê duyệt Điều lệ Hiệp hội công chứng viên Việt Nam | 2 | Công chứng | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
28. | Cấp giấy phép thành lập Trung tâm Trọng tài | 3 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
29. | Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
30. | Thu hồi giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
31. | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
32. | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
33. | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
34. | Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
35. | Thu hồi Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
36. | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
37. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
38. | Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
39. | Thông báo lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
40. | Thông báo Thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
41. | Thông báo thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
42. | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật, địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
43. | Công bố danh sách trọng tài viên | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
44. | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | 2 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
45. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
46. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
47. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
48. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
49. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
50. | Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
51. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
52. | Cấp giấy phép thành lập Công ty luật nước ngoài | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
53. | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
54. | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
55. | Thay đổi nội dung giấy phép thành lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
56. | Hợp nhất công ty luật nước ngoài | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
57. | Sáp nhập công ty luật nước ngoài | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
58. | Chuyển đổi chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
59. | Chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
60. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
61. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
62. | Thu hồi Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
63. | Cấp Giấy phép hành nghề tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
64. | Gia hạn Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
65. | Thu hồi Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
66. | Thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư của Liên đoàn luật sư Việt Nam | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
67. | Phê duyệt Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
68. | Công nhận Giấy Chứng nhận tốt nghiệp đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
69. | Giải quyết khiếu nại về việc kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư trong trường hợp không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của Chủ tịch Hội đồng kiểm tra | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
70. | Giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của Chủ tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam trong trường hợp không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của Ban thường vụ Liên đoàn luật sư Việt Nam | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
71. | Cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
72. | Cấp lại Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài | 2 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
73. | Thu hồi chứng chỉ hành nghề đấu giá | 2 | Đấu giá tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
74. | Cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá | 2 | Đấu giá tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
75. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề đấu giá | 2 | Đấu giá tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
76. | Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại | 2 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
77. | Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại | 2 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
78. | Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài | 2 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
79. | Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 2 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
80. | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 2 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
81. | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
82. | Cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
83. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 2 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
84. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 2 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
|
85. | Giải quyết tố cáo về THADS (cấp Trung ương) | 2 | Thi hành án dân sự | Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
86. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động thi hành án dân sự (cấp trung ương) | 2 | Thi hành án dân sự | Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
87. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động thi hành án dân sự (cấp trung ương) | 2 | Thi hành án dân sự | Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
88. | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | 2 | Bồi thường nhà nước | Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
89. | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | 2 | Bồi thường nhà nước | Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
90. | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | 2 | Bồi thường nhà nước | Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
91. | Thủ tục trả lại tài sản trong hoạt động thi hành án dân sự | 2 | Bồi thường nhà nước | Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
92. | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | 2 | Bồi thường nhà nước | Tổng cục Thi hành án dân sự |
|
93. | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 2 | Bồi thường nhà nước | Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
94. | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2 | Bồi thường nhà nước | Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
95. | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp Trung ương) | 2 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
96. | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Trung ương) | 2 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật |
|