Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1490/QĐ-UBND Vĩnh Long 2019 quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở NN&PTNT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1490/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1490/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 10/06/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 1490/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Long, ngày 10 tháng 6 năm 2019 |
Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn và lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính và thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 82/TTr-SNN&PTNT ngày 27/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND, ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
_________
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
I | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 1185/QĐ-UBND, ngày 22/5/2019 |
6 | Đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | |
7 | Đăng lý lại nuôi thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | |
8 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
|
9 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
|
10 | Xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực |
|
11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm không thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
|
12 | Cấp mã số cơ sở nuôi trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu đóng mới |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cải hoán |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu được mua bán, tặng cho |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu nhập khẩu |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 1185/QĐ-UBND, ngày 22/5/2019 |
20 | Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá | |
21 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | |
22 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
23 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
24 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
25 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
26 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
27 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá Việt Nam |
|
28 | Đăng ký công bố hợp quy giống thủy sản (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) | 384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019 |
29 | Đăng ký công bố hợp quy thức ăn thủy sản sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) | |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NLS & TS |
|
30 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 771/QĐ-UBND, ngày 05/4/2019 |
31 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | |
III | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT |
|
34 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 509/QĐ-UBND, ngày 04/3/2019 |
35 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
IV | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
36 | Xác nhận bảng kê lâm sản vận chuyển ngoài tỉnh đối với: Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm | 674/QĐ-UBND, ngày 29/3/2019 |
37 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
38 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II |
|
V | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV |
|
39 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 331/QĐ-UBND, ngày 22/02/2017 |
40 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | |
41 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 2450/QĐ-UBND, ngày 17/11/2017 |
42 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | |
43 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | |
44 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | 2702/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017 |
45 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 568/QĐ-UBND, ngày 21/3/2018 |
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | |
49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019 |
50 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
51 | Đăng ký công bố hợp quy phân bón (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) | |
52 | Đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) | |
53 | Đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) | |
54 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. | 331/QĐ-UBND, ngày 22/02/2017 |
VI | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
|
55 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 1322/QĐ-UBND, ngày 27/6/2018 |
56 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | |
57 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 628/QĐ-UBND, ngày 30/3/2017 |
58 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019 |
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 628/QĐ-UBND, ngày 30/3/2017 |
60 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | |
61 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | |
62 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | |
63 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | |
64 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | |
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | |
66 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) | |
67 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 628/QĐ-UBND, ngày 30/3/2017 |
68 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | |
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | |
70 | Đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) | 384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019 |
71 | Đăng ký công bố hợp quy thuốc thú y (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) | |
72 | Đăng ký công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) | |
73 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 628/QĐ-UBND, ngày 30/3/2017 |
74 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | |
75 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. | |
VII | LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
76 | Cấp giấy phép cho các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2672/QĐ-UBND, ngày 11/12/2018 |
77 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp của UBND tỉnh |
|
78 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
79 | Cấp giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
80 | Cấp giấy phép cho hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ | 2672/QĐ-UBND, ngày 11/12/2018 |
81 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
82 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
83 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2672/QĐ-UBND, ngày 11/12/2018 |
84 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp của UBND tỉnh | |
85 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm và hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
86 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
87 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nuôi trồng thủy sản, nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
88 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trường hợp giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
89 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trường hợp giấy phép thay đổi tên chủ do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
|
90 | Phê duyệt quy trình, điều chỉnh quy trình vận hành công trình thủy lợi lớn, công trình thủy lợi vừa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
91 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cấm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
|
VIII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
92 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 1805/QĐ-UBND, ngày 23/9/2015 |
93 | Công nhận làng nghề | 1719/QĐ-UBND, ngày 10/8/2018 |
94 | Công nhận nghề truyền thống | |
95 | Công nhận làng nghề truyền thống | |
96 | Đăng ký công bố hợp quy phun thuốc trừ sâu đeo vai (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước) | 384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019 |
97 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
98 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | 1175/QĐ-UBND, ngày 12/6/2018 |
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hư hỏng trong thời gian còn hiệu lực) | |
100 | Phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp | 1827/QĐ-UBND, ngày 29/8/2018 |
IX | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
101 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | 1175/QĐ-UBND, ngày 12/6/2018 |
102 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật | |
103 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 01 ngày |
Thành lập đoàn kiểm tra, Kiểm tra điều kiện cơ sở | Đoàn kiểm tra | 10 ngày | ||
In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức phòng NNTS | 0,5 ngày | ||
Trình ký kết quả | Viên chức phòng | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 1,5 ngày |
| In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức phòng NNTS |
| 0,5 ngày |
Trình ký kết quả | Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 01 ngày |
Thành lập đoàn kiểm tra, Kiểm tra điều kiện cơ sở | Đoàn kiểm tra | 10 ngày | ||
In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức phòng NNTS | 0,5 ngày | ||
Trình ký kết quả | Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 1,5 ngày |
In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức 01 cửa phòng NNTS | 0,5 ngày | ||
Trình ký kết quả | Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 01 ngày |
Thành lập đoàn kiểm tra, Kiểm tra điều kiện cơ sở | Đoàn kiểm tra | 07 ngày | ||
In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức phòng NNTS | 0,5 ngày | ||
Trình ký kết quả | Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
6. Đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 03 ngày |
In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức phòng NNTS | 0,5 ngày | ||
Trình ký kết quả | Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 3,5 ngày |
In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức phòng NNTS | 0,5 ngày | ||
| Trình ký kết quả | Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS |
| 0,5 ngày |
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
8. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 01 ngày |
Thành lập đoàn kiểm tra, kiểm tra | Đoàn kiểm tra | 4,5 ngày | ||
In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức phòng NNTS | 0,5 ngày | ||
Trình ký kết quả | Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 1,5 ngày |
In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức phòng NNTS | 0,5 ngày | ||
Trình ký kết quả | Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 5,5 ngày |
In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức phòng NNTS | 0,5 ngày | ||
Trình ký kết quả | Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 01 ngày |
Kiểm tra điều kiện cơ sở | Đoàn kiểm tra | 07 ngày | ||
In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức phòng NNTS | 0,5 ngày | ||
Trình ký kết quả | Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) | |
* Trường hợp không kiểm tra thực tế: | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ | |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 3,5 ngày | |
In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức 01 cửa phòng NNTS | 0,5 ngày | |||
| Trình ký kết quả | Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS |
| 0,5 ngày | |
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày | |||
* Trường hợp kiểm tra thực tế: | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ | |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 01 ngày | |
Thành lập đoàn kiểm tra, Kiểm tra điều kiện cơ sở | Đoàn kiểm tra | 27 ngày | |||
In, phát hành giấy chứng nhận | Viên chức phòng NNTS | 0,5 ngày | |||
Trình ký kết quả | Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS | 01 ngày | |||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả | CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS | Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
| 0,5 ngày |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả | CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS | Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả | CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS | Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả | CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS | Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả | CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS | Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả | CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS | Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả | CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS | Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả | CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS | Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị | Trưởng phòng KT & BVNLTS | Chi cục Thủy sản | 30 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 03 ngày | |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | 05 ngày | |
Bước 5 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành |
| 16 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 02 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 11 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 63 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) | |
| * Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị | Trưởng phòng KT & BVNLTS | Chi cục Thủy sản | 1,5 ngày | |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | 01 ngày | ||
Bước 5 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 02 giờ | |
Bước 6 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 01 ngày | ||
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | ||
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
| 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ | ||
Bước 11 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày | |||
| * Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lời thủy sản | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị | Trưởng phòng KT & BVNLTS | Chi cục Thủy sản | 30 ngày | |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 03 ngày | ||
Bước 4 | Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | 05 ngày | ||
Bước 5 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 16 ngày | ||
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 02 ngày | ||
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | ||
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | ||
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | ||
Bước 11 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 63 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị | CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS | Chi cục Thủy sản | 05 ngày |
Bước 3 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 06 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị | CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS | Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị | Trưởng phòng KT&BVNLTS | Chi cục Thủy sản | 06 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Sở NN&PTNT | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị | Trưởng phòng KT&BVNLTS | Chi cục Thủy sản | 06 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Sở NN&PTNT | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị | Trưởng phòng KT&BVNLTS | Chi cục Thủy sản | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Sở NN&PTNT | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN&PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị | Viên chức và lãnh đạo phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
| 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Sở NN&PTNT | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN&PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị | Viên chức và lãnh đạo phòng NTTS | Chi cục Thủy sản | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Sở NN&PTNT | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN&PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
30 (1). Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ quét (Scan) chuyển đơn vị chuyên môn (Chi cục QLCL NLS & TS; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và BVTV) xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên | 03 ngày |
Bước 3 | Tổ chức xác nhận kiến thức ATTP | Các đơn vị nêu trên | 08 ngày |
Bước 4 | Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị nêu trên | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo các đơn vị nêu trên | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
* Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc loại B | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và BVTV) xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên | 05 ngày |
Bước 3 | Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị nêu trên | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo các đơn vị nêu trên | 0,5 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí | Công chức Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày | ||
* Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định xếp loại | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và BVTV) xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên | 03 ngày |
Bước 3 | Thẩm định xếp loại cơ sở | Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên | 10 ngày |
Bước 4 | Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị nêu trên | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo các đơn vị nêu trên | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
* Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc loại B | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và BVTV) xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên | 05 ngày |
Bước 3 | Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị nêu trên | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo các đơn vị nêu trên | 0,5 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí | Công chức Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày | ||
* Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định xếp loại | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và BVTV) xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên | 03 ngày |
Bước 3 | Thẩm định xếp loại cơ sở | Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên | 10 ngày |
Bước 4 | Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị nêu trên | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo các đơn vị nêu trên | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và BVTV) xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên | 03 ngày |
Bước 3 | Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng tại các đơn vị nêu trên | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo các đơn vị nêu trên | 0,5 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày |
34 (1). Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 giờ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng QLCL NLS & TS | Chi cục QLCL NLS &TS | 03 giờ |
Bước 3 | Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCL NLS & TS | 01 giờ | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLCL NLS & TS | 02 giờ | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) | |
| * Đối với phương thức kiểm tra chặt | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, lấy mẫu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP | Công chức phòng QLCL NLS & TS | Chi cục QLCL NLS &TS | 05 ngày | |
Bước 3 | Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCL NLS & TS | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLCL NLS & TS | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 7 ngày | |||
| * Đối với phương thức kiểm tra thông thường | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng QLCL NLS & TS | Chi cục QLCL NLS & TS | 01 ngày | |
Bước 3 | Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLCL NLS & TS | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục QLCL NLS & TS | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 3 ngay |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
| * Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản không cần xác minh | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định xử lý hồ sơ | Công chức Chi cục Kiểm lâm | Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
| 0,5 ngày |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Kiểm lâm để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày | ||
| * Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản cần xác minh | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định xử lý hồ sơ | Công chức Chi cục Kiểm lâm | Chi cục Kiểm lâm | 6,5 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Kiểm lâm để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 8 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định xử lý hồ sơ | Công chức Chi cục Kiểm lâm | Chi cục Kiểm lâm | 13 ngày |
Bước 3 | Thẩm tra ký xác nhận | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 18 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
| * Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản không kiểm tra thực tế | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định xử lý hồ sơ | Công chức Chi cục Kiểm lâm | Chi cục Kiểm lâm | 3,5 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Kiểm lâm để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày | ||
| * Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản cần kiểm tra thực tế | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Thẩm định xử lý hồ sơ | Công chức Chi cục Kiểm lâm | Chi cục | 27,5 ngày |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Kiểm lâm | 02 ngày |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ Chi cục Kiểm lâm để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
39 (1). Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT & BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế | 01 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Phát hành kết quả | Chuyên viên Phòng HC-TH | 02 giờ | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính - TH | Chi cục TT &BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra-Pháp chế |
| 07 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế | 01 ngày | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 01 ngày | |
Bước 6 | Phát hành kết quả | Chuyên viên Phòng HC-TH | 02 giờ | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính - TH |
| 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Trồng trọt |
| 38 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | Chi cục TT & BVTV | 02 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 02 ngày | |
Bước 6 | Xem xét, ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT |
| 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành kết quả | Văn thư Sở NN & PTNT |
| 02 giờ |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT & BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Trồng trọt | 23 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | 02 ngày | |
Bước 5 | Xem xét và trình ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 02 ngày | |
Bước 6 | Xem xét, ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 02 ngày |
Bước 7 | Phát hành kết quả | Văn thư Sở NN & PTNT | 02 giờ | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính - TH | Chi cục TT & BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Trồng trọt | 11 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Trồng trọt | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét và trình ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét, ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành kết quả | Văn thư Sở NN & PTNT | 02 giờ | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
| * Trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT & BVTV | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra -Pháp chế | 06 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét và trình ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét, ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư Sở NN & PTNT và Chuyên viên phòng HC-TH Chi cục | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày | ||
| * Trường hợp xác nhận hội thảo phân bón | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 20 phút |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT & BVTV | 10 phút |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra -Pháp chế | 04 giờ | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế | 01 giờ | |
Bước 5 | Xem xét và trình ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 01 giờ | |
Bước 6 | Xem xét, ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN &PTNT | 01 giờ |
Bước 7 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư Sở NN & PTNT và Chuyên viên phòng HC-TH Chi cục | 20 phút | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 10 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 01 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT & BVTV | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế | 14 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 ngày | |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 02 ngày | |
Bước 6 | Phát hành kết quả | Chuyên viên phòng HC-TH | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT & BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 01 ngày | |
Bước 6 | Phát hành kết quả | Chuyên viên phòng HC-TH | 02 giờ | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT & BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế | 07 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế |
| 01 ngày |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 01 ngày | |
Bước 6 | Phát hành kết quả | Chuyên viên phòng HC-TH | 02 giờ | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT & BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 01 ngày | |
Bước 6 | Phát hành kết quả | Chuyên viên phòng HC-TH | 02 giờ | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT & BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế | 17 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 02 ngày | |
Bước 6 | Phát hành kết quả | Chuyên viên phòng HC-TH | 02 giờ | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 21 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
| * Đối với cơ sở được xếp loại A | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ Sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT &BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế |
| 07 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 01 ngày | |
Bước 6 | Phát hành kết quả | Chuyên viên phòng HC-TH | 02 giờ | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày | ||
| * Đối với cơ sở không được xếp loại A | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT & BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế | 17 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 02 ngày | |
Bước 6 | Phát hành kết quả | Chuyên viên phòng HC-TH | 02 giờ | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 21 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục tt & BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- pháp chế | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 0,5 ngày |
Bước 7 | phát hành kết quả | Văn thư Sở NN & PTNT và CV phòng HC-TH Chi cục | 02 giờ | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT & BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra- pháp chế | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 0,5 ngày |
Bước 7 | phát hành kết quả | Văn thư Sở NN & PTNT và CV phòng HC-TH Chi cục | 02 giờ | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục TT & BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế | 02 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 0,5 ngày |
Bước 7 | phát hành kết quả | Văn thư Sở NN & PTNT và CV phòng HC-TH Chi cục | 02 giờ | |
Bước 8 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính -TH | Chi cục tt & BVTV | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế | 12 giờ | |
Bước 4 | Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng Thanh tra- pháp chế | 02 giờ | |
Bước 5 | Xem xét và ký kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | 02 giờ | |
Bước 6 | Phát hành kết quả | Chuyên viên phòng HC-TH | 02 giờ | |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ |
55 (1). Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
| * Trường hợp cấp mới: | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục | Công chức Phòng Hành chính - TH | Chi cục CNTY | 03 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày | ||
| * Trường hợp gia hạn | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục | Công chức Phòng Hành chính - TH | Chi cục CNTY | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục | Công chức Phòng Hành chính - TH | Chi cục CNTY | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
| * Trường hợp Cấp, cấp lại do giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và trình kết quả | Công chức Phòng Kiểm dịch | Chi cục CNTY | 13 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày | ||
| * Trường hợp Cấp lại do giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục | Công chức Phòng Kiểm dịch | Chi cục CNTY | 03 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển trạm kiểm tra thực tế | Công chức Phòng Hành chính - TH | Chi cục CNTY | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra cửa hàng | Trạm CN & TY thuộc địa bàn | 04 ngày | |
Bước 4 | Căn cứ biên bản kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục | Công chức Phòng HCTH | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 6 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục | Công chức Phòng Hành chính - TH | Chi cục CNTY | 03 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục | Công chức Phòng Hành chính - TH | Chi cục CNTY | 13 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá thực tế. | Phòng Dịch tễ phối hợp các phòng có liên quan | Chi cục CNTY | 17 ngày |
Bước 3 | Trình lãnh đạo Chi cục kết quả | Phòng Dịch tễ | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và trình lãnh đạo Chi cục | Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm & ĐTBĐV | Chi cục CNTY | 18 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và trình lãnh đạo Chi cục | Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm & ĐTBĐV | Chi cục CNTY | 13 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) | |
| *Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá thực tế | Phòng Dịch tễ phối hợp các phòng có liên quan | Chi cục CNTY | 05 ngày | |
Bước 3 | Trình kết quả với lãnh đạo Chi cục | Phòng Dịch tễ |
| ||
Bước 4 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | ||
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày | |||
| * Trường hợp chưa đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng. | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá thực tế. | Phòng Dịch tễ phối hợp các phòng có liên quan | Chi cục CNTY | 15 ngày | |
Bước 3 | Trình kết quả với lãnh đạo Chi cục | Phòng Dịch tễ | 01 ngày | ||
Bước 4 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY |
| ||
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 17 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
| *Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra đánh giá thực tế và trình lãnh đạo | Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm & ĐTBĐV | Chi cục CNTY | 05 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày | ||
| * Trường hợp chưa đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra đánh giá thực tế và trình lãnh đạo | Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm & ĐTBĐV | Chi cục CNTY | 15 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 17 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo | Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm & ĐTBĐV | Chi cục CNTY | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 02 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá thực tế. | Phòng Dịch tễ phối hợp các phòng có liên quan | Chi cục CNTY | 17 ngày |
Bước 3 | Trình kết quả với lãnh đạo Chi cục | Phòng Dịch tễ | 01 ngày | |
Bước 4 | Phòng Dịch tễ trình ban lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y ký giấy chứng nhận. | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và trình lãnh đạo | Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm & ĐTBĐV | Chi cục CNTY | 18 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và trình kết quả | Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm & ĐTBĐV | Chi cục CNTY | 11 ngày |
Bước 3 | Xem xét ký kết quả | Chi cục trưởng Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 13 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục CNTY | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
* Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch | Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch nếu đạt yêu cầu | Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP | 05 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày | ||
* Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch | Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch | Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
* Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố dịch; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch | Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch nếu đạt yêu cầu | Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày | ||
* Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch | Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch | Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
* Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố dịch; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch | Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch nếu đạt yêu cầu | Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP | 03 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày | ||
* Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch | Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch | Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày |
76 (1). Cấp giấy phép cho các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công tr nh ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng | 10 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 ngày | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 02 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 13 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 ngày | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 02 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 4,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 1 ngày | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 03 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 1,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 02 giờ | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 06 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng |
| 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | Chi cục | 1,5 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
| 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành |
| 06 giờ |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| 02 giờ |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 02 giờ |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 06 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 06 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 06 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 06 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 01 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 02 giờ | |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 06 giờ | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 02 giờ | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC |
| 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng |
| 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | Chi cục | 3,5 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
| 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành |
| 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| 0,5 ngày |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 02 giờ |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng |
| 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | Chi cục | 3,5 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
| 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành |
| 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| 0,5 ngày |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 02 giờ |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 02 giờ | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 02 giờ | |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 giờ | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 02 giờ | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 01 giờ | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 giờ | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 01 giờ | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 02 giờ |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 02 giờ | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 02 giờ | |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 giờ | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 02 giờ | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 01 giờ | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 giờ | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 01 giờ | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
| * Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt | |||
1. | Đối với công trình Thủy lợi lớn |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; tham mưu thành lập Hội đồng trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng | 10 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 5 | Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày | |
Bước 6 | Xem xét trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 7 | ** Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 06 giờ | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 02 giờ | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 02 giờ |
Bước 13 | Thực hiện thẩm định | Hội đồng thẩm định | Chi cục Thủy lợi | 07 ngày |
Bước 14 | Tổng hợp kết quả làm việc của Hội đồng và hoàn tất hồ sơ trình | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày | |
Bước 15 | Xem xét và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 16 | ** Xem xét và ký kết quả Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 17 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 3,5 ngày | |
Bước 18 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | |
Bước 19 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 20 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 21 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 22 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày | ||
2. | Đối với công trình Thủy lợi vừa |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 16 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 ngày | |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 02 ngày |
Bước 7 | ** Xem xét và ký kết quả Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 1 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 3,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 1 ngày | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày | ||
| * Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt | |||
1. | Đối với công trình Thủy lợi lớn |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng |
| 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; tham mưu thành lập Hội đồng trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng | Chi cục Thủy lợi | 8,5 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 5 | Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
| 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành |
| 0,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| 0,5 ngày |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 0,5 ngày |
Bước 13 | Thực hiện thẩm định | Hội đồng thẩm định | Chi cục Thủy lợi | 07 ngày |
Bước 14 | Tổng hợp kết quả làm việc của Hội đồng và hoàn tất hồ sơ trình | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 ngày | |
Bước 15 | Xem xét ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 16 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN và PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày | ||
2. | Đối với công trình Thủy lợi vừa |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, báo cáo kết quả. | Chuyên viên phòng | 18 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở NN&PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 ngày | |
Bước 6 | Xét duyệt hồ sơ và ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 02 ngày |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN và PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
| * Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, chuyển chuyên viên phòng thực hiện. | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng | 18 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả tham mưu lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét tham mưu lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
| 02 ngày |
Bước 6 | Xem xét và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 02 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày | ||
| * Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng | Chi cục Thủy lợi | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng | 18 ngày | |
Bước 4 | Kiểm tra kết quả tham mưu lãnh đạo Chi cục. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét tham mưu lãnh đạo Sở NN & PTNT. | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 ngày | |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Sở NN và PTNT | 02 ngày |
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở NN và PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày |
92 (1). Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng PTNT | Chi cục Phát triển nông thôn | 03 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục PTNT | Lãnh đạo phòng PTNT | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Xem xét trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 1,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đến. | Chi cục Phát triển nông thôn | Chi cục Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 13 | Xem xét, Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư | UBND tỉnh nơi đến | UBND tỉnh nơi đến | 30 ngày |
Bước 14 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh nơi đến để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng PTNT | Chi cục PTNT | 02 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục PTNT | Lãnh đạo phòng PTNT | 06 ngày | |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 02 ngày |
Bước 6 | Lựa chọn hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện | Hội đồng xét duyệt | Lãnh đạo phòng PTNT | 11 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 1,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | |
Bước 12 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng PTNT | Chi cục PTNT | 02 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục PTNT | Lãnh đạo phòng PTNT | 06 ngày | |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 02 ngày |
Bước 6 | Lựa chọn hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện | ội đồng xét duyệt | Lãnh đạo phòng PTNT | 11 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 1,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng PTNT | Chi cục Phát triển nông thôn | 02 ngày |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục PTNT | Lãnh đạo phòng PTNT | 06 ngày | |
Bước 4 | Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 01 ngày | |
Bước 5 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 02 ngày |
Bước 6 | Lựa chọn hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện | Hội đồng xét duyệt | Lãnh đạo Phòng PTNT | 11 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 2,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | 1,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày | |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 ngày | |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên Chi cục PTNT | Chi cục PTNT | 02 ngày |
Bước 3 | Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo Chi cục PTNT | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét ký kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | Sở NN & PTNT | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch - Tổng hợp, Sở NN&PTNT xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: * Trường hợp đạt: Thực hiện tiếp bước 3. * Trường hợp không đạt: có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC. | Công chức và Trưởng phòng P.KHTH | Sở NN &PTNT | 04 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ hợp lệ. | Tổ thẩm định | 07 ngày | |
Bước 4 | Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | PGĐ Sở NN&PTNT phụ trách | 03 ngày | |
Bước 5 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành |
| 1 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành | UBND | 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| 0,5 ngày |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 02 giờ |
Bước 11 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 18 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch - Tổng hợp, Sở NN&PTNT xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ: * Trường hợp đạt: Thực hiện tiếp bước 3. * Trường hợp không đạt: có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC. | Công chức và Trưởng phòng P.KHTH | Sở NN &PTNT | 04 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ hợp lệ. | Tổ thẩm định | 07 ngày | |
Bước 4 | Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 03 ngày | |
Bước 5 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành |
| 1 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành |
| 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
| 0,5 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| 0,5 ngày |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 02 giờ |
Bước 11 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 18 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch - Tổng hợp, Sở NN&PTNT xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Công chức và Trưởng phòng P.KHTH | Sở NN &PTNT | 01 ngày |
Bước 3 | Xem xét trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
| 0,5 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 5 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành |
| 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
| 0,5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| 0,5 ngày |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 02 giờ |
Bước 10 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch - Tổng hợp, Sở NN&PTNT xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: - Trường hợp đạt: thực hiện tiếp bước 3. - Trường hợp không đạt: có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC. | Hội đồng thẩm định | Sở NN &PTNT | 10 ngày |
Bước 3 | Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT phụ trách |
| 03 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành | Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế ngành | 05 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế ngành |
| 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
| 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| 01 ngày |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC | Phòng Hành chính - Tổ chức |
| 01 ngày |
Bước 10 | Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Trung tâm PVHCC |
| 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày |
101 (1). Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
| * Dự án nhóm B | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý XDCT | Sở NN & PTNT | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý XDCT | 21 ngày | |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả | Chuyên viên phòng Quản lý XDCT | 01 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày | ||
| * Dự án nhóm C | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý XDCT | Sở NN & PTNT | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý XDCT |
| 14 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo phòng |
| 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT |
| 01 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả | Chuyên viên phòng Quản lý XDCT |
| 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 18 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý XDCT | Sở NN & PTNT | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý XDCT | 16 ngày | |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả | Chuyên viên phòng Quản lý XDCT | 01 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
| * Công trình cấp 2, 3 | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý XDCT | Sở NN & PTNT | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Quản lý XDCT |
| 16 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả | chuyên viên phòng Quản lý XDCT | 01 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày | ||
| * Các công trình còn lại | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý XDCT | Sở NN & PTNT | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng | chuyên viên phòng Quản lý XDCT | 11 ngày | |
Bước 3 | Kiểm tra kết quả, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | |
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở NN & PTNT | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả | chuyên viên phòng Quản lý XDCT | 01 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |