Quyết định 1490/QĐ-UBND Vĩnh Long 2019 quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở NN&PTNT

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1490/QĐ-UBND

Quyết định 1490/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh LongSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1490/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quang Trung
Ngày ban hành:10/06/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 1490/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1490/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1490/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
_______
Số: 1490/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Vĩnh Long, ngày 10 tháng 6 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn và lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính và thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt và chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 82/TTr-SNN&PTNT ngày 27/5/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 103 (một trăm lẻ ba) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC tỉnh;
- Các phòng NC;
- Lưu: VT, 1.19.05.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Quang Trung 

PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND, ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
_________
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC

 

I

LĨNH VỰC THỦY SẢN

 

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

 

3

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

4

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

5

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

1185/QĐ-UBND, ngày 22/5/2019

6

Đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

7

Đăng lý lại nuôi thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

8

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

 

9

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

 

10

Xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực

 

11

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm không thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

 

12

Cấp mã số cơ sở nuôi trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES

 

13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu đóng mới

 

14

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cải hoán

 

15

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu được mua bán, tặng cho

 

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu nhập khẩu

 

17

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần

 

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

19

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

1185/QĐ-UBND, ngày 22/5/2019

20

Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá

21

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

22

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

 

23

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

 

24

Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

25

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

 

26

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

 

27

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá Việt Nam

 

28

Đăng ký công bố hợp quy giống thủy sản (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019

29

Đăng ký công bố hợp quy thức ăn thủy sản sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NLS & TS

 

30

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

771/QĐ-UBND, ngày 05/4/2019

31

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

32

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

 

33

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

III

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT

 

34

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

509/QĐ-UBND, ngày 04/3/2019

35

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

IV

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

 

36

Xác nhận bảng kê lâm sản vận chuyển ngoài tỉnh đối với: Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

674/QĐ-UBND, ngày 29/3/2019

37

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

 

nhayThủ tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (STT 37, Mục IV, Phần I) tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long được thay thế bởi Phần I Danh mục quy trình TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long.nhay

38

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II

 

V

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 

39

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

331/QĐ-UBND, ngày 22/02/2017

40

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

41

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

2450/QĐ-UBND, ngày 17/11/2017

42

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

43

Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

44

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

2702/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017

45

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

568/QĐ-UBND, ngày 21/3/2018

46

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

49

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019

50

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

51

Đăng ký công bố hợp quy phân bón (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

52

Đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

53

Đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

54

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.

331/QĐ-UBND, ngày 22/02/2017

VI

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

 

55

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

1322/QĐ-UBND, ngày 27/6/2018

56

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

57

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

628/QĐ-UBND, ngày 30/3/2017

58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019

59

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

628/QĐ-UBND, ngày 30/3/2017

60

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

61

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

62

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

63

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

64

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

65

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

66

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

67

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

628/QĐ-UBND, ngày 30/3/2017

68

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

69

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

70

Đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019

71

Đăng ký công bố hợp quy thuốc thú y (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

72

Đăng ký công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

73

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

628/QĐ-UBND, ngày 30/3/2017

74

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

75

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.

VII

LĨNH VỰC THỦY LỢI

 

76

Cấp giấy phép cho các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2672/QĐ-UBND, ngày 11/12/2018

77

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp của UBND tỉnh

 

78

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

 

79

Cấp giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

80

Cấp giấy phép cho hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ

2672/QĐ-UBND, ngày 11/12/2018

81

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

 

82

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

83

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2672/QĐ-UBND, ngày 11/12/2018

84

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp của UBND tỉnh

85

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm và hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

 

86

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

87

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nuôi trồng thủy sản, nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

88

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trường hợp giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

89

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trường hợp giấy phép thay đổi tên chủ do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

90

Phê duyệt quy trình, điều chỉnh quy trình vận hành công trình thủy lợi lớn, công trình thủy lợi vừa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

91

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cấm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh

 

VIII

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

92

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

1805/QĐ-UBND, ngày 23/9/2015

93

Công nhận làng nghề

1719/QĐ-UBND, ngày 10/8/2018

94

Công nhận nghề truyền thống

95

Công nhận làng nghề truyền thống

96

Đăng ký công bố hợp quy phun thuốc trừ sâu đeo vai (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019

97

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

98

Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực)

1175/QĐ-UBND, ngày 12/6/2018

99

Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hư hỏng trong thời gian còn hiệu lực)

100

Phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

1827/QĐ-UBND, ngày 29/8/2018

IX

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

101

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

1175/QĐ-UBND, ngày 12/6/2018

102

Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật

103

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng

PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị
thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

01 ngày

Thành lập đoàn kiểm tra, Kiểm tra điều kiện cơ sở

Đoàn kiểm tra

10 ngày

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức phòng NNTS

0,5 ngày

Trình ký kết quả

Viên chức phòng
NNTS, Lãnh đạo CCTS

01 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

13 ngày


2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

1,5 ngày

 

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức phòng NNTS

 

0,5 ngày

Trình ký kết quả

Viên chức phòng

NNTS, Lãnh đạo CCTS

0,5 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày


3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng

NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

01 ngày

Thành lập đoàn kiểm tra, Kiểm tra điều kiện cơ sở

Đoàn kiểm tra

10 ngày

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức phòng NNTS

0,5 ngày

Trình ký kết quả

Viên chức phòng

NNTS, Lãnh đạo CCTS

01 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

13 ngày


4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

1,5 ngày

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức 01 cửa phòng NNTS

0,5 ngày

Trình ký kết quả

Viên chức phòng

NNTS, Lãnh đạo CCTS

0,5 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
5. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng

NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

01 ngày

Thành lập đoàn kiểm tra, Kiểm tra điều kiện cơ sở

Đoàn kiểm tra

07 ngày

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức phòng NNTS

0,5 ngày

Trình ký kết quả

Viên chức phòng NNTS, Lãnh đạo CCTS

01 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày


6. Đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng

NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

03 ngày

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức phòng NNTS

0,5 ngày

Trình ký kết quả

Viên chức phòng

NNTS, Lãnh đạo CCTS

01 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
7. Đăng lý lại nuôi thủy sản lồng bè/ đối tượng nuôi chủ lực

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

3,5 ngày

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức phòng NNTS

0,5 ngày

 

Trình ký kết quả

Viên chức phòng

NNTS, Lãnh đạo CCTS

 

0,5 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày


8. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

01 ngày

Thành lập đoàn kiểm tra, kiểm tra

Đoàn kiểm tra

4,5 ngày

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức phòng NNTS

0,5 ngày

Trình ký kết quả

Viên chức phòng

NNTS, Lãnh đạo CCTS

0,5 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

07 ngày

 
9. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

1,5 ngày

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức phòng NNTS

0,5 ngày

Trình ký kết quả

Viên chức phòng

NNTS, Lãnh đạo CCTS

0,5 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
10. Xác nhận mẫu vật loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm khai thác có hiệu lực

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

5,5 ngày

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức phòng NNTS

0,5 ngày

Trình ký kết quả

Viên chức phòng

NNTS, Lãnh đạo CCTS

0,5 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

07 ngày

 
11. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

01 ngày

Kiểm tra điều kiện cơ sở

Đoàn kiểm tra

07 ngày

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức phòng NNTS

0,5 ngày

Trình ký kết quả

Viên chức phòng

NNTS, Lãnh đạo CCTS

01 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 
12. Cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II CITES

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

* Trường hợp không kiểm tra thực tế:

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng

NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

3,5 ngày

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức 01 cửa phòng NNTS

0,5 ngày

 

Trình ký kết quả

Viên chức phòng

NNTS, Lãnh đạo CCTS

 

0,5 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm

PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

* Trường hợp kiểm tra thực tế:

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ

Viên chức phòng

NNTS, Trưởng phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

01 ngày

Thành lập đoàn kiểm tra, Kiểm tra điều kiện cơ sở

Đoàn kiểm tra

27 ngày

In, phát hành giấy chứng nhận

Viên chức phòng NNTS

0,5 ngày

Trình ký kết quả

Viên chức phòng

NNTS, Lãnh đạo CCTS

01 ngày

Bước 3

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

 
13. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu đóng mới

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả

CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS

Chi cục Thủy sản

02 ngày

Bước 3

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục

Thủy sản

 

0,5 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
14. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cải hoán

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực

hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả

CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS

Chi cục Thủy sản

02 ngày

Bước 3

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục

Thủy sản

0,5 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
15. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu được mua bán, tặng cho

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả

CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS

Chi cục Thủy sản

02 ngày

Bước 3

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
16. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả

CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS

Chi cục Thủy sản

02 ngày

Bước 3

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
17. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả

CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS

Chi cục Thủy sản

02 ngày

Bước 3

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục

Thủy sản

0,5 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
18. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả

CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS

Chi cục Thủy sản

02 ngày

Bước 3

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục

Thủy sản

0,5 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
19. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử

lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả

CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS

Chi cục Thủy sản

02 ngày

Bước 3

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục

Thủy sản

0,5 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
20. Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình ký kết quả

CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS

Chi cục Thủy sản

02 ngày

Bước 3

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục

Thủy sản

0,5 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
21. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị

Trưởng phòng KT & BVNLTS

Chi cục Thủy sản

30 ngày

Bước 3

Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục

Thủy sản

03 ngày

Bước 4

Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

05 ngày

Bước 5

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

01 ngày

Bước 6

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

 

16 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

02 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

01 ngày

Bước 11

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

63 ngày

 
22. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

* Trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị

Trưởng phòng

KT & BVNLTS

Chi cục Thủy sản

1,5 ngày

Bước 3

Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục

Thủy sản

0,5 ngày

Bước 4

Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 5

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

02 giờ

Bước 6

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

01 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

 

0,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

02 giờ

Bước 11

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

07 ngày

 

* Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lời thủy sản

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị

Trưởng phòng KT & BVNLTS

Chi cục Thủy sản

30 ngày

Bước 3

Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

03 ngày

Bước 4

Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

05 ngày

Bước 5

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

01 ngày

Bước 6

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

16 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

02 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

01 ngày

Bước 11

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại

Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

63 ngày

 
23. Cấp giấy phép khai thác thủy sản

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị

CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS

Chi cục Thủy sản

05 ngày

Bước 3

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục

Thủy sản

0,5 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

06 ngày

 
24. Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị

CBKT và Trưởng phòng KT&PTNLTS

Chi cục Thủy sản

02 ngày

Bước 3

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục

Thủy sản

0,5 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
25. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị

Trưởng phòng KT&BVNLTS

Chi cục Thủy sản

06 ngày

Bước 3

Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

01 ngày

Bước 4

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Sở NN&PTNT

02 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 
26. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị

Trưởng phòng KT&BVNLTS

Chi cục Thủy sản

06 ngày

Bước 3

Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

01 ngày

Bước 4

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

Sở NN&PTNT

02 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Thủy sản để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 
27. Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá Việt Nam

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị

Trưởng phòng KT&BVNLTS

Chi cục Thủy sản

01 ngày

Bước 3

Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

0,5 ngày

Bước 4

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Sở

NN&PTNT

Sở NN&PTNT

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở NN&PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
28. Đăng ký công bố hợp quy giống thủy sản (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị

Viên chức và lãnh đạo phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

02 ngày

Bước 3

Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

 

01 ngày

Bước 4

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Sở

NN&PTNT

Sở NN&PTNT

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở NN&PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại

Trung tâm

PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
29. Đăng ký công bố hợp quy thức ăn thủy sản sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Thủy sản xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị

Viên chức và lãnh đạo phòng NTTS

Chi cục Thủy sản

02 ngày

Bước 3

Xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Chi cục

Thủy sản

01 ngày

Bước 4

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Sở

NN&PTNT

Sở NN&PTNT

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở NN&PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
30 (1). Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm

việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ quét (Scan) chuyển đơn vị chuyên môn (Chi cục QLCL NLS & TS; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và BVTV) xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên

03 ngày

Bước 3

Tổ chức xác nhận kiến thức ATTP

Các đơn vị nêu trên

08 ngày

Bước 4

Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị nêu trên

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo các đơn vị nêu trên

0,5 ngày

Bước 6

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

13 ngày

 
31 (2). Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

* Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc loại B

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và BVTV) xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên

05 ngày

Bước 3

Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị nêu trên

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo các đơn vị nêu trên

0,5 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí

Công chức Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

07 ngày

* Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định xếp loại

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và BVTV) xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên

03 ngày

Bước 3

Thẩm định xếp loại cơ sở

Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên

10 ngày

Bước 4

Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị nêu trên

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết

TTHC

Lãnh đạo các đơn vị nêu trên

0,5 ngày

Bước 6

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

 
32 (3). Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm việc)

* Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc loại B

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và BVTV) xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên

05 ngày

Bước 3

Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị nêu trên

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo các đơn vị nêu trên

0,5 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí

Công chức Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

07 ngày

* Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định xếp loại

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và BVTV) xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên

03 ngày

Bước 3

Thẩm định xếp loại cơ sở

Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên

10 ngày

Bước 4

Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị nêu trên

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo các đơn vị nêu trên

0,5 ngày

Bước 6

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày

 
33 (4). Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS; Chi cục Thủy sản; Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Chi cục Trồng trọt và BVTV) xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công tại các đơn vị nêu trên

03 ngày

Bước 3

Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng tại các đơn vị nêu trên

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo các đơn vị nêu trên

0,5 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày

 
III. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
34 (1). Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 giờ

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng QLCL NLS & TS

Chi cục QLCL NLS &TS

03 giờ

Bước 3

Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLCL NLS & TS

01 giờ

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi

cục QLCL NLS & TS

02 giờ

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

01 ngày

 
35 (2). Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

* Đối với phương thức kiểm tra chặt

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, lấy mẫu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP

Công chức phòng QLCL NLS & TS

Chi cục QLCL NLS &TS

05 ngày

Bước 3

Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLCL NLS & TS

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLCL NLS & TS

0,5 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

7 ngày

 

* Đối với phương thức kiểm tra thông thường

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục QLCL NLS & TS xử lý

Công chức Trung tâm

PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Công chức phòng QLCL NLS & TS

Chi cục

QLCL NLS &

TS

01 ngày

Bước 3

Thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLCL NLS & TS

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLCL NLS & TS

0,5 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

3 ngay

IV. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
36 (1). Xác nhận bảng kê lâm sản vận chuyển ngoài tỉnh đối với: Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản không cần xác minh

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định xử lý hồ sơ

Công chức Chi cục Kiểm lâm

Chi cục

Kiểm lâm

02 ngày

Bước 3

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

 

0,5 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Kiểm lâm để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 

* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản cần xác minh

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định xử lý hồ sơ

Công chức Chi cục Kiểm lâm

Chi cục Kiểm lâm

6,5 ngày

Bước 3

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Kiểm lâm để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

8 ngày

37 (2). Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định xử lý hồ sơ

Công chức Chi cục Kiểm lâm

Chi cục Kiểm lâm

13 ngày

Bước 3

Thẩm tra ký xác nhận

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

02 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Sở Nông nghiệp và

PTNT

02 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

18 ngày

38 (3). Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II

Thứ tự

công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản không kiểm tra thực tế

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định xử lý hồ 

Công chức Chi cục Kiểm lâm

Chi cục Kiểm lâm

3,5 ngày

Bước 3

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Kiểm lâm để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

04 ngày

 

* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản cần kiểm tra thực tế

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Thẩm định xử lý hồ sơ

Công chức Chi cục Kiểm lâm

Chi cục

27,5 ngày

Bước 3

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Kiểm lâm

02 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ Chi cục Kiểm lâm để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

V. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
39 (1). Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại

Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT & BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế

01 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

Thanh tra- Pháp chế

0,5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

0,5 ngày

Bước 6

Phát hành kết quả

Chuyên viên Phòng HC-TH

02 giờ

Bước 7

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
40 (2). Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính - TH

Chi cục TT &BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra-Pháp chế

 

07 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế

01 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

01 ngày

Bước 6

Phát hành kết quả

Chuyên viên Phòng HC-TH

02 giờ

Bước 7

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 
41 (3). Công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực

hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính - TH

 

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Trồng trọt

 

38 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

Chi cục TT & BVTV

02 ngày

Bước 5

Xem xét và trình ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

02 ngày

Bước 6

Xem xét, ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

 

02 ngày

Bước 7

Phát hành kết quả

Văn thư Sở NN &

PTNT

 

02 giờ

Bước 8

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

45 ngày

 
42 (4). Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực

hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT & BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Trồng trọt

23 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

Trồng trọt

02 ngày

Bước 5

Xem xét và trình ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

02 ngày

Bước 6

Xem xét, ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN & PTNT

02 ngày

Bước 7

Phát hành kết quả

Văn thư Sở NN &

PTNT

02 giờ

Bước 8

Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

 
43 (5). Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm

PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính - TH

Chi cục TT & BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Trồng trọt

11 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

Trồng trọt

01 ngày

Bước 5

Xem xét và trình ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

01 ngày

Bước 6

Xem xét, ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 7

Phát hành kết quả

Văn thư Sở NN & PTNT

02 giờ

Bước 8

Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 
44. (6). Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

* Trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT & BVTV

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra -Pháp chế

06 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

Thanh tra - Pháp chế

01 ngày

Bước 5

Xem xét và trình ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

01 ngày

Bước 6

Xem xét, ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN &

PTNT

01 ngày

Bước 7

Phát hành và chuyển trả kết quả

Văn thư Sở NN &

PTNT và Chuyên viên phòng HC-TH Chi cục

0,5 ngày

Bước 8

Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm

PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

* Trường hợp xác nhận hội thảo phân bón

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm

PVHCC

Trung tâm PVHCC

20 phút

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT & BVTV

10 phút

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra -Pháp chế

04 giờ

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế

01 giờ

Bước 5

Xem xét và trình ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

01 giờ

Bước 6

Xem xét, ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN

&PTNT

01 giờ

Bước 7

Phát hành và chuyển trả kết quả

Văn thư Sở NN &

PTNT và Chuyên viên phòng HC-TH Chi cục

20 phút

Bước 8

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm

PVHCC

Trung tâm

PVHCC

10 phút

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

01 ngày

 
45. (7). Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT & BVTV

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế

14 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế

02 ngày

Bước 5

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

02 ngày

Bước 6

Phát hành kết quả

Chuyên viên phòng HC-TH

0,5 ngày

Bước 7

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

 
46 (8). Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm

PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT & BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế

02 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế

01 ngày

Bước 5

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

01 ngày

Bước 6

Phát hành kết quả

Chuyên viên phòng HC-TH

02 giờ

Bước 7

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
47 (9). Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT & BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế

07 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

Thanh tra- Pháp chế

 

01 ngày

Bước 5

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

01 ngày

Bước 6

Phát hành kết quả

Chuyên viên phòng HC-TH

02 giờ

Bước 7

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 
48 (10). Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực

hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT & BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế

02 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế

01 ngày

Bước 5

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

01 ngày

Bước 6

Phát hành kết quả

Chuyên viên phòng HC-TH

02 giờ

Bước 7

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
49 (11). Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ 

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT & BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế

17 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế

01 ngày

Bước 5

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

02 ngày

Bước 6

Phát hành kết quả

Chuyên viên phòng HC-TH

02 giờ

Bước 7

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

 

21 ngày

 
50 (12). Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

* Đối với cơ sở được xếp loại A

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ 

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT &BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế

 

07 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế

01 ngày

Bước 5

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

01 ngày

Bước 6

Phát hành kết quả

Chuyên viên phòng HC-TH

02 giờ

Bước 7

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

* Đối với cơ sở không được xếp loại A

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT & BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế

17 ngày

Bước 4

Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Thanh tra- Pháp chế

01 ngày

Bước 5

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

02 ngày

Bước 6

Phát hành kết quả

Chuyên viên phòng HC-TH

02 giờ

Bước 7

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

21 ngày

 
51 (13). Đăng ký công bố hợp quy phân bón (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục tt & BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế

02 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- pháp chế

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

01 ngày

Bước 6

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN & PTNT

0,5 ngày

Bước 7

phát hành kết quả

Văn thư Sở NN & PTNT và CV phòng HC-TH Chi cục

02 giờ

Bước 8

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
52 (14). Đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực

hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT & BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế

02 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Thanh tra- pháp chế

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

01 ngày

Bước 6

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN & PTNT

0,5 ngày

Bước 7

phát hành kết quả

Văn thư Sở NN & PTNT và CV phòng HC-TH Chi cục

02 giờ

Bước 8

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
53 (15). Đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực

hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục TT & BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế

02 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Thanh tra- Pháp chế

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

01 ngày

Bước 6

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN & PTNT

0,5 ngày

Bước 7

phát hành kết quả

Văn thư Sở NN & PTNT và CV phòng HC-TH Chi cục

02 giờ

Bước 8

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
54 (16). Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ

Chuyên viên phòng Hành chính -TH

Chi cục tt & BVTV

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Thanh tra- Pháp chế

12 giờ

Bước 4

Kiểm tra nội dung thẩm định và trình đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Thanh tra- pháp chế

02 giờ

Bước 5

Xem xét và ký kết quả

Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV

02 giờ

Bước 6

Phát hành kết quả

Chuyên viên phòng HC-TH

02 giờ

Bước 7

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ

 
VI. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
55 (1). Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

* Trường hợp cấp mới:

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục

Công chức Phòng Hành chính - TH

Chi cục

CNTY

03 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 

* Trường hợp gia hạn

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục

Công chức Phòng Hành chính - TH

Chi cục

CNTY

01 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
56 (2). Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục

Công chức Phòng Hành chính - TH

Chi cục

CNTY

01 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
57 (3). Cấp, cấp lại do giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

Trường hợp Cấp, cấp lại do giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú hết hạn

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và trình kết quả

Công chức Phòng Kiểm dịch

Chi cục

CNTY

13 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 

Trường hợp Cấp lại do giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục

Công chức

Phòng Kiểm dịch

Chi cục

CNTY

03 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
58 (4). Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, chuyển trạm kiểm tra thực tế

Công chức Phòng Hành chính - TH

Chi cục

CNTY

0,5 ngày

Bước 3

Kiểm tra cửa hàng

Trạm CN &

TY thuộc địa bàn

04 ngày

Bước 4

Căn cứ biên bản kiểm tra, trình lãnh đạo Chi cục

Công chức Phòng HCTH

1,5 ngày

Bước 5

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 6

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

08 ngày

 
59 (5). Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục

Công chức Phòng Hành chính - TH

Chi cục

CNTY

03 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
60 (6). Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục

Công chức Phòng Hành chính - TH

Chi cục

CNTY

13 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 
61 (7). Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá thực tế.

Phòng Dịch tễ

phối hợp các phòng có liên quan

Chi cục

CNTY

17 ngày

Bước 3

Trình lãnh đạo Chi cục kết quả

Phòng Dịch tễ

01 ngày

Bước 4

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

 
62 (8). Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống).

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và trình lãnh đạo Chi cục

Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm & ĐTBĐV

Chi cục

CNTY

18 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

 
63 (9). Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và trình lãnh đạo Chi cục

Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm & ĐTBĐV

Chi cục

CNTY

13 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 
64 (10). Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

*Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá thực tế

Phòng Dịch tễ phối hợp các phòng có liên quan

Chi cục

CNTY

05 ngày

Bước 3

Trình kết quả với lãnh đạo Chi cục

Phòng Dịch tễ

 

Bước 4

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

07 ngày

 

* Trường hợp chưa đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá thực tế.

Phòng Dịch tễ phối hợp các phòng có liên quan

Chi cục

CNTY

15 ngày

Bước 3

Trình kết quả với lãnh đạo Chi cục

Phòng Dịch tễ

01 ngày

Bước 4

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

 

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

17 ngày

 
65 (11). Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

*Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra đánh giá thực tế và trình lãnh đạo

Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm &

ĐTBĐV

Chi cục

CNTY

05 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

07 ngày

 

* Trường hợp chưa đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra đánh giá thực tế và trình lãnh đạo

Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm & ĐTBĐV

Chi cục

CNTY

15 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

17 ngày

 
66 (12). Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo

Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm & ĐTBĐV

Chi cục

CNTY

0,5 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

0,5 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

02 ngày

 
67 (13). Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá thực tế.

Phòng Dịch tễ phối hợp các phòng có liên quan

Chi cục

CNTY

17 ngày

Bước 3

Trình kết quả với lãnh đạo Chi cục

Phòng Dịch tễ

01 ngày

Bước 4

Phòng Dịch tễ trình ban lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y ký giấy chứng nhận.

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

 
68 (14). Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và trình lãnh đạo

Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm &

ĐTBĐV

Chi cục

CNTY

18 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

 
69 (15). Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày

làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và trình kết quả

Cán bộ Trạm Chẩn đoán xét nghiệm &

ĐTBĐV

Chi cục

CNTY

11 ngày

Bước 3

Xem xét ký kết quả

Chi cục trưởng

Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

 

13 ngày

 
70 (16). Đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo Chi cục

Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và

Thú y

02 ngày

Bước 3

Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Xem xét ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại

Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

 

05 ngày

 
71 (17). Đăng ký công bố hợp quy thuốc thú y (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo Chi cục

Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

02 ngày

Bước 3

Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Xem xét ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

 

05 ngày

 
72 (18). Đăng ký công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước).

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo Chi cục

Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

02 ngày

Bước 3

Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 4

Xem xét ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở NN & PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

 

05 ngày

 
73 (19). Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

* Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch

Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP

01 ngày

Bước 2

Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch nếu đạt yêu cầu

Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP

05 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

06 ngày

* Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch

Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch

Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

01 ngày

 
74 (20). Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

* Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố dịch; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch

Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP

01 ngày

Bước 2

Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch nếu đạt yêu cầu

Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP

03 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày

* Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch

Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch

Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

01 ngày

 
75 (21). Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian

(ngày làm

việc)

* Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố dịch; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch

Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP

01 ngày

Bước 2

Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch nếu đạt yêu cầu

Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP

03 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày

* Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo thời gian kiểm dịch

Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP

0,5 ngày

Bước 2

Kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch

Kiểm dịch viên tại 8 trạm CN&TY huyện, thị xã, TP

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

01 ngày

 
VII. LĨNH VỰC THỦY LỢI
76 (1). Cấp giấy phép cho các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công tr nh ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng.

Chuyên viên phòng

10 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

02 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

02 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

01 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

01 ngày

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

25 ngày

 
77 (2). Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp của UBND tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

13 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

02 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

02 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

1 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

4,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

1 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

1 ngày

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

 
78 (3). Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

03 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

01 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

02 giờ

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

1,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

02 giờ

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

02 giờ

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

02 giờ

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 
79 (4). Cấp giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

06 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

01 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 
80 (5). Cấp giấy phép cho hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

 

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

Chi cục

1,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

Thủy lợi

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

 

0,5 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

01 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

02 giờ

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

 

06 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

UBND tỉnh

02 giờ

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

 

02 giờ

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

02 giờ

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

07 ngày

 
81 (6). Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

06 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

01 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 
82 (7). Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

06 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

01 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 
83 (8). Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thứ tự

công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày

làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

06 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

01 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 
84 (9). Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp của UBND tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

06 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

01 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 
85 (10). Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm và hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Thứ tự

công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

01 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

02 giờ

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

0,5 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

02 giờ

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

06 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

02 giờ

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

02 giờ

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

02 giờ

Bước 13

Công chức nhận kết quả UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

 

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
86 (11). Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thứ tự

công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

 

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

Chi cục

3,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

Thủy lợi

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

 

0,5 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

01 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

02 giờ

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

 

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

 

0,5 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

02 giờ

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 
87 (12). Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nuôi trồng thủy sản, nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thứ tự

công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

 

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

Chi cục

3,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

Thủy lợi

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

 

0,5 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

01 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

02 giờ

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

 

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

 

0,5 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

02 giờ

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 
88 (13). Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trường hợp giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Thứ tự

công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

02 giờ

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

02 giờ

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 giờ

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

0,5 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

02 giờ

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

02 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

01 giờ

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

01 giờ

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

01 giờ

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
89 (14). Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thứ tự

công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

02 giờ

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

02 giờ

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

02 giờ

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 giờ

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

0,5 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

02 giờ

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

02 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

01 giờ

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

01 giờ

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

01 giờ

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

 
90 (15). Phê duyệt quy trình, điều chỉnh quy trình vận hành công trình thủy lợi lớn, công trình thủy lợi vừa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian

(ngày làm việc)

 

* Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt

1.

Đối với công trình Thủy lợi lớn

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; tham mưu thành lập Hội đồng trình lãnh đạo phòng.

Chuyên viên phòng

10 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

01 ngày

Bước 5

Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 6

Xem xét trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

Bước 7

** Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

02 giờ

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

06 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

02 giờ

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

02 giờ

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

02 giờ

Bước 13

Thực hiện thẩm định

Hội đồng thẩm định

Chi cục Thủy lợi

07 ngày

Bước 14

Tổng hợp kết quả làm việc của Hội đồng và hoàn tất hồ sơ trình

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

Bước 15

Xem xét và trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

Bước 16

** Xem xét và ký kết quả Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 17

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

3,5 ngày

Bước 18

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 19

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 20

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 21

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày

Bước 22

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

2.

Đối với công trình Thủy lợi vừa

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

16 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

01 ngày

Bước 5

Xem xét kết quả trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 ngày

Bước 6

Xem xét hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và PTNT

02 ngày

Bước 7

** Xem xét và ký kết quả Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

1 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

3,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

1 ngày

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

 

* Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt

1.

Đối với công trình Thủy lợi lớn

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

 

01 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; tham mưu thành lập Hội đồng trình lãnh đạo phòng.

Chuyên viên phòng

Chi cục Thủy lợi

8,5 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

01 ngày

Bước 5

Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

 

0,5 ngày

Bước 6

Xem xét trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

 

0,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

 

0,5 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

0,5 ngày

Bước 13

Thực hiện thẩm định

Hội đồng thẩm định

Chi cục Thủy lợi

07 ngày

Bước 14

Tổng hợp kết quả làm việc của Hội đồng và hoàn tất hồ sơ trình

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 ngày

Bước 15

Xem xét ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

01 ngày

Bước 16

Công chức nhận kết quả từ Sở NN và PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 giờ

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

25 ngày

2.

Đối với công trình Thủy lợi vừa

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý

Công chức tại Trung tâm

PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục

Thủy lợi

01 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, báo cáo kết quả.

Chuyên viên phòng

18 ngày

Bước 4

Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục.

Lãnh đạo phòng

01 ngày

Bước 5

Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở

NN&PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 ngày

Bước 6

Xét duyệt hồ sơ và ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

02 ngày

Bước 7

Công chức nhận kết quả từ Sở NN và PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

25 ngày

 
91 (16). Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cấm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

* Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.

Công chức tại Trung tâm

PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ, chuyển chuyên viên phòng thực hiện.

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng

18 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả tham mưu lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng

01 ngày

Bước 5

Xem xét tham mưu lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

 

02 ngày

Bước 6

Xem xét và trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

02 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho

Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

 

* Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Quản lý công trình thủy lợi và NSNT trực thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo phòng

Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng.

Chuyên viên phòng

18 ngày

Bước 4

Kiểm tra kết quả tham mưu lãnh đạo Chi cục.

Lãnh đạo phòng

01 ngày

Bước 5

Xem xét tham mưu lãnh đạo Sở NN & PTNT.

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

02 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở NN và PTNT

Sở NN và

PTNT

02 ngày

Bước 7

Công chức nhận kết quả từ Sở NN và PTNT để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

25 ngày

 
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
92 (1). Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định, tham mưu lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng PTNT

Chi cục Phát triển nông thôn

03 ngày

Bước 3

Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục PTNT

Lãnh đạo phòng PTNT

0,5 ngày

Bước 4

Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục PTNT

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN &

PTNT

0,5 ngày

Bước 6

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

1,5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày

Bước 12

Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đến.

Chi cục Phát triển nông thôn

Chi cục Phát triển nông thôn

0,5 ngày

Bước 13

Xem xét, Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư

UBND tỉnh

nơi đến

UBND tỉnh nơi đến

30 ngày

Bước 14

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh nơi đến để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí

Công chức tại

Trung tâm

PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 ngày

 
93 (2). Công nhận làng nghề

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định, tham mưu lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng PTNT

Chi cục

PTNT

02 ngày

Bước 3

Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục PTNT

Lãnh đạo phòng PTNT

06 ngày

Bước 4

Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục PTNT

01 ngày

Bước 5

Xem xét, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN &

PTNT

02 ngày

Bước 6

Lựa chọn hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện

Hội đồng xét duyệt

Lãnh đạo phòng PTNT

11 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

1,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

1 ngày

Bước 12

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày

 
94 (3). Công nhận nghề truyền thống

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định, tham mưu lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng PTNT

Chi cục

PTNT

02 ngày

Bước 3

Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục PTNT

Lãnh đạo phòng PTNT

06 ngày

Bước 4

Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục PTNT

01 ngày

Bước 5

Xem xét, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN &

PTNT

02 ngày

Bước 6

Lựa chọn hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện

ội đồng xét duyệt

Lãnh đạo phòng PTNT

11 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

1,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

1 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

 
95 (4). Công nhận làng nghề truyền thống

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày

làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định, tham mưu lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng PTNT

Chi cục Phát triển nông thôn

02 ngày

Bước 3

Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục PTNT

Lãnh đạo phòng PTNT

06 ngày

Bước 4

Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục PTNT

01 ngày

Bước 5

Xem xét, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN &

PTNT

02 ngày

Bước 6

Lựa chọn hồ sơ đủ tiêu chuẩn, điều kiện

Hội đồng xét duyệt

Lãnh đạo

Phòng

PTNT

11 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

2,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

1,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

Bước 11

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

1 ngày

Bước 12

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

0,5 ngày

Bước 13

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

 
96 (5). Công bố hợp quy bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục PTNT xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ tham mưu lãnh đạo Chi cục

Chuyên viên Chi cục PTNT

Chi cục PTNT

02 ngày

Bước 3

Xem xét trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo Chi cục PTNT

01 ngày

Bước 4

Xem xét ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
97 (6). Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch - Tổng hợp, Sở NN&PTNT xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ:

Trường hợp đạt: Thực hiện tiếp bước 3.

Trường hợp không đạt: có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC.

Công chức và

Trưởng phòng P.KHTH

Sở NN &PTNT

04 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ hợp lệ.

Tổ thẩm định

07 ngày

Bước 4

Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

PGĐ Sở NN&PTNT phụ trách

03 ngày

Bước 5

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

02 giờ

Bước 6

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

 

1 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

UBND

0,5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

tỉnh

0,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

 

0,5 ngày

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

02 giờ

Bước 11

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

18 ngày

 
98 (7). Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý

công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch Tổng hợp, Sở NN&PTNT xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ:

Trường hợp đạt: Thực hiện tiếp bước 3.

Trường hợp không đạt: có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC.

Công chức và Trưởng phòng P.KHTH

Sở NN &PTNT

04 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ hợp lệ.

Tổ thẩm định

07 ngày

Bước 4

Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

03 ngày

Bước 5

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

02 giờ

Bước 6

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

 

1 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

 

0,5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

 

0,5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

 

0,5 ngày

Bước 10

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

02 giờ

Bước 11

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

18 ngày

 
99 (8). Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hư hỏng trong thời gian còn hiệu lực)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch - Tổng hợp, Sở NN&PTNT xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Công chức và Trưởng phòng P.KHTH

Sở NN &PTNT

01 ngày

Bước 3

Xem xét trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

NN&PTNT

 

0,5 ngày

Bước 4

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

02 giờ

Bước 5

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

0,5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

 

0,5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

 

0,5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

 

0,5 ngày

Bước 9

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng

Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

02 giờ

Bước 10

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

05 ngày

 
100 (9). Phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển phòng Kế hoạch - Tổng hợp, Sở NN&PTNT xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm

PVHCC

01 ngày

Bước 2

Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đủ điều kiện:

Trường hợp đạt: thực hiện tiếp bước 3.

Trường hợp không đạt: có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC.

Hội đồng thẩm định

Sở NN &PTNT

10 ngày

Bước 3

Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo Sở NN&PTNT phụ trách

 

03 ngày

Bước 4

Tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế ngành

Phòng Hành chính - Tổ chức

UBND tỉnh

01 ngày

Bước 5

Chuyên viên xử lý hồ sơ

Phòng Kinh tế ngành

05 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phòng Kinh tế ngành

 

01 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

 

01 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành

Lãnh đạo

UBND tỉnh

 

01 ngày

Bước 9

Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng

Kinh tế ngành và chuyển kết quả đến TTPVHCC

Phòng Hành chính - Tổ chức

 

01 ngày

Bước 10

Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

 

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

25 ngày

 
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
101 (1). Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý

công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

* Dự án nhóm B

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý XDCT

Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 2

Thẩm định, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng Quản lý XDCT

21 ngày

Bước 3

Kiểm tra kết quả, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo phòng

01 ngày

Bước 4

Xem xét phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả

Chuyên viên phòng Quản lý XDCT

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

25 ngày

 

* Dự án nhóm C

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý XDCT

Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 2

Thẩm định, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng Quản lý XDCT

 

14 ngày

Bước 3

Kiểm tra kết quả, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo phòng

 

01 ngày

Bước 4

Xem xét phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

 

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả

Chuyên viên phòng Quản lý XDCT

 

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

18 ngày

 
102 (2). Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý

công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản

lý XDCT

Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 2

Thẩm định, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng Quản lý XDCT

16 ngày

Bước 3

Kiểm tra kết quả, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo phòng

01 ngày

Bước 4

Xem xét phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả

Chuyên viên phòng Quản lý XDCT

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

 
103 (3). Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý

công việc

Đơn vị

thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

 

* Công trình cấp 2, 3

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý XDCT

Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 2

Thẩm định, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng Quản lý XDCT

 

16 ngày

Bước 3

Kiểm tra kết quả, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo phòng

01 ngày

Bước 4

Xem xét phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả

chuyên viên phòng Quản lý XDCT

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

 

* Các công trình còn lại

Bước 1

Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý XDCT

Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 2

Thẩm định, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

chuyên viên phòng Quản lý XDCT

11 ngày

Bước 3

Kiểm tra kết quả, trình lãnh đạo Sở NN & PTNT

Lãnh đạo phòng

01 ngày

Bước 4

Xem xét phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở NN & PTNT

01 ngày

Bước 5

Trả kết quả

chuyên viên phòng Quản lý XDCT

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi