Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1442/QĐ-UBND Bình Phước 2024 công bố TTHC lĩnh vực tài nguyên nước

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1442/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/09/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1442/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1442/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1442/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1442/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 1442/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 18 tháng 9 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-STNMT ngày 12/9/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục E "Quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước" tại Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Bộ TNMT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC;Trung tâm;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1442/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

Phí, lệ phí (vnđ)

1. Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.012500. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

15 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

06 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

23 ngày

 

 

 

 

2. Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 1.012501. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;

(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt;

(4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình quyết định chấp thuận

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

04 ngày làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày làm việc

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

08 ngày làm việc

 

 

 

 

3. Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch. Mã số TTHC: 1.012502. DVC: Toàn trình

3.1. Trường hợp nộp tờ khai tại Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình xác nhận đăng ký

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

07 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

3.2. Trường hợp nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã

1.

Bước 1

Tiếp nhận

Bộ phận tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

03 ngày

UBND xã

UBND tỉnh

1) Hồ sơ được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã nộp Hồ sơ tại TTPVHCC

(2) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(3) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(5) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2.

Bước 2

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC))

01 ngày

3.

Bước 3

Thẩm định và trình xác nhận đăng ký

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

05 ngày

4.

Bước 4

Phê duyệt

UBND tỉnh

04 ngày

 

5.

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

4. Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.012503. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

Không

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;

(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt;

(4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình văn bản ý kiến về phương án

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

22 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

06 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

30 ngày

 

 

 

 

5. Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.012504. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

Không

1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;

(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt;

(4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình văn bản ý kiến

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

22 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

06 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

30 ngày

 

 

 

 

6. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền. Mã số TTHC: 1.012505. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình phê duyệt

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

18 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

06 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

26 ngày

 

 

 

 

7. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004232. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Từ 200.000 đồng đến 2.200.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

36 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

45 ngày

 

 

 

 

8. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004228. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Từ 100.000 đồng đến 1.100.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định và trình gia hạn giấy phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

29 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

38 ngày

 

 

 

 

9. Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004223 . DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Từ 200.000 đồng đến 3.000.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

36 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

45 ngày

 

 

 

 

10. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004211. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

100.000 đồng đến 1.500.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định và trình gia hạn giấy phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

29 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

38 ngày

 

 

 

 

11. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 1.004122 . DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

Không

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;

(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt;

(4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

1.000.000 đồng

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

17 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

24 ngày

 

 

 

 

12. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 2.001738. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

Không

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;

(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt;

(4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

500.000 đồng

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình gia hạn giấy phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

12 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

03 ngày

 

 

 

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

17 ngày

 

 

 

 

13. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC: 1.004253. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;

(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt;

(4) Sở TNMT chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

04 ngày làm việc

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày làm việc

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

08 ngày làm việc

 

 

 

 

14. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. Mã số TTHC: 1.009669 . DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

18 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

06 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

26 ngày

 

 

 

 

15. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. Mã số TTHC: 2.001770. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

36 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);

29 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của

(TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);

38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)

 

 

 

 

16. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.004283. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Các Sở, ban, ngành

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

14 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

21 ngày

 

 

 

 

17. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt. Mã số TTHC: 1.011516. DVC: Một phần

17.1. Trường hợp nộp tờ khai tại Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

 

UBND tỉnh

1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình xác nhận

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

07 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn không quá 20 ngày)

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

05 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn không quá 06 ngày)

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

- Tổng cộng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

- Tổng cộng thời gian giải quyết

28 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng).

17.2. Trường hợp nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã

1

Bước 1

Tiếp nhận

Bộ phận tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

03 ngày

UBND xã

UBND tỉnh

1) Hồ sơ được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã nộp Hồ sơ tại TTPVHCC;

(2) Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tiếp nhận và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(3) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(5) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

 

3

Bước 3

Thẩm định và trình xác nhận

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

05 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn không quá 17 ngày)

4

Bước 4

Phê duyệt

UBND tỉnh

04 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn không quá 06 ngày)

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

- Tổng cộng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

 

- Tổng cộng thời gian giải quyết

28 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng).

18. Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024). Mã số TTHC: 1.004179. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Từ 300.000 đồng đến 4.000.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

36 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

45 ngày

 

 

 

 

19. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt. Mã số TTHC: 1.004167. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Từ 150.000 đồng đến 2.000.000 đồng

2

Bước 2

Thẩm định và trình gia hạn giấy phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

29 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

38 ngày

 

 

 

 

20. Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.011518. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình chấp thuận trả lại Giấy phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

15 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

06 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

23 ngày

 

 

 

 

21. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.000824. DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Không

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình cấp phép

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

10 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

05 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

17 ngày

 

 

 

 

22. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện. Mã số TTHC: 2.001850. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Sở Công Thương , Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, cơ quan, đơn vị có liên quan.

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại TTHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Không

2

Bước 2

Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

40 ngày (Trong đó: 07 ngày làm việc để lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan)

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

49 ngày

 

 

 

 

23. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Mã số TTHC: 1.001740. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)

01 ngày

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

UBND tỉnh

(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;

(2) Phòng Tài nguyên nước & Khoáng sản thẩm định, lấy ý kiến và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;

(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt;

(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.

Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

2

Bước 2

Thẩm định, lấy ý kiến và trình phê duyệt

Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản

47 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

UBND tỉnh

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

56 ngày

 

 

 

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

Phí, lệ phí (vnđ)

1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.001662. DVC: Một phần

1.1. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

1 ngày

UBND cấp xã

UBND cấp huyện

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sau đó chuyển đến Bộ phận chuyên môn của Phòng TNMT

(2) Phòng TNMT xác minh, trình UBND cấp huyện xác nhận vào Tờ khai

(3) UBND cấp huyện xác nhận vào Tờ khai và chuyển một (01) bản cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

(4) Phòng TNMT tham mưu UBND cấp huyện lập sổ theo dõi, cập nhật số liệu đăng ký; hằng năm tổng hợp, báo cáo kết quả đăng ký gửi Sở TNMT

(5) Bộ phận một cửa UBND cấp huyện trả kết quả cho chủ sử dụng; thu lệ phí, phí (nếu có).

Không

2

Bước 2

Thẩm định và trình xác nhận

Phòng TNMT

07 ngày

3

Bước 3

Xác nhận Tờ khai

UBND cấp huyện

05 ngày

4

Bước 4

Lập hồ sơ theo dõi, cập nhật số liệu

Phòng TNMT

Theo quy định

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

1 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

1.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

03 ngày

UBND cấp xã

UBND cấp huyện

1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;

(2) Ủy ban nhân dân cấp xã nộp Hồ sơ trực tuyến tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sau đó chuyển đến Bộ phận chuyên môn của Phòng TNMT.

(3) Phòng TNMT xác minh, trình UBND cấp huyện xác nhận vào Tờ khai;

(4) UBND cấp huyện xác nhận vào Tờ khai và chuyển một (01) bản cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

(5) Phòng TNMT tham mưu UBND cấp huyện lập sổ theo dõi, cập nhật số liệu đăng ký; hằng năm tổng hợp, báo cáo kết quả đăng ký gửi Sở TNMT

(6) Bộ phận một cửa UBND cấp huyện trả kết quả cho chủ sử dụng; thu lệ phí, phí (nếu có).

Không

2

Bước 2

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

01 ngày

3

Bước 3

Thẩm định và trình xác nhận

Phòng TNMT

05 ngày

4

Bước 4

Xác nhận Tờ khai

UBND cấp huyện

04 ngày

5

Bước 5

Lập hồ sơ theo dõi, cập nhật số liệu

Phòng TNMT

Theo quy định

6

Bước 6

Trả kết quả

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

14 ngày

 

 

 

 

2. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện). Mã số TTHC: 1.001645. DVC: Một phần

1

Bước 1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi nguồn nước nội tỉnh bị chuyển nước và Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan

UBND cấp huyện

(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực tuyến tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện sau đó chuyển đến Bộ phận chuyên môn của Phòng TNMT;

(2) Phòng Tài nguyên và Môi trường tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến và tham mưu UBND cấp huyện;

(3) UBND cấp huyện ban hành Văn bản ý kiến.

(4) Bộ phận một cửa UBND cấp huyện trả kết quả cho chủ đầu tư; thu lệ phí, phí (nếu có).

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả.

2

Bước 2

Tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến và tham mưu UBND cấp huyện

Phòng TNMT

33 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt văn bản ý kiến

UBND cấp huyện

07 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và hẹn trả kết quả của UBND cấp huyện

01 ngày

 

Tổng cộng thời gian giải quyết

42 ngày

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1442/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1442/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

04

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

05

Quyết định 14/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 3030/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính các lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện; Tài sản kết cấu hạ tầng chợ; Hoạt động của thương nhân nước ngoài; Thương mại quốc tế; Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương

văn bản mới nhất

image

Kế hoạch 184/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ thực hiện Nghị quyết ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận 166-KL/TW ngày 10/6/2025 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả thực hiện Nghị quyết 25-NQ/TW ngày 25/7/2008 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá X về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong tình hình mới

Chính sách

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×