Quyết định 1353/QĐ-TTg 2025 về việc bổ sung ngân sách trung ương hỗ trợ sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1353/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1353/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Cơ cấu tổ chức, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1353/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 1353/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho các địa phương
để hỗ trợ kinh phí sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã
___________________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 60-NQ/TW ngày 12 tháng 4 năm 2025 của Ban Chấp hành Trung ương về Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 7284/BTC-NSNN ngày 27 tháng 5 năm 2025 và văn bản số 8769/BTC-NSNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 về việc hỗ trợ kinh phí cho các địa phương thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính các cấp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho các địa phương số tiền 4.587,5 tỷ đồng (Bốn nghìn năm trăm tám mươi bảy tỷ năm trăm triệu đồng) từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2025 để thực hiện việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã như đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 7284/BTC-NSNN ngày 27 tháng 5 năm 2025 và văn bản số 8769/BTC-NSNN ngày 20 tháng 6 năm 2025. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm về các nội dung, số liệu báo cáo và đề xuất, kiến nghị, đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng, thanh quyết toán số kinh phí được bổ sung nêu trên bảo đảm đúng mục đích, đúng quy định pháp luật, hiệu quả, tiết kiệm, không để xảy ra thất thoát, lãng phí, tham nhũng, tiêu cực.
Điều 3. Giao Bộ Nội vụ chủ trì, nghiên cứu ý kiến của Bộ Tài chính tại điểm b mục 4 văn bản số 7284/BTC-NSNN ngày 27 tháng 5 năm 2025 (văn bản đính kèm) để tổng hợp, xem xét, xử lý theo quy định pháp luật; đề xuất báo cáo cấp có thẩm quyền đối với những nội dung vượt thẩm quyền theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - TTg, PTTg Hồ Đức Phớc; - VPCP: BTCN, PCN Mai Thị Thu Vân, Trợ lý TTg, Vụ: TH, QHĐP; - Lưu: VT, KTTH (2). MG |
KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Hồ Đức Phớc |
Hỗ trợ kinh phí sắp xếp ĐVHC các cấp
(Kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
Tổng kinh phí hỗ trợ |
Gồm |
|
Kinh phí hỗ trợ sắp xếp ĐVHC cấp tỉnh |
Kinh phí hỗ trợ sắp xếp ĐVHC cấp xã |
|||
|
TỔNG CỘNG |
4.587,5 |
2.300,0 |
2.287,5 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
1.094,0 |
400,0 |
694,0 |
1 |
Hà Giang |
160,0 |
100,0 |
60,0 |
2 |
Tuyên Quang |
43,0 |
|
43,0 |
3 |
Cao Bằng |
52,5 |
|
52,5 |
4 |
Lạng Sơn |
64,5 |
|
64,5 |
5 |
Lào Cai |
151,5 |
100,0 |
51,5 |
6 |
Yên Bái |
58,5 |
|
58,5 |
7 |
Thái Nguyên |
- |
|
|
8 |
Bắc Kạn |
135,5 |
100,0 |
35,5 |
9 |
Phú Thọ |
70,5 |
|
70,5 |
10 |
Bắc Giang |
67,0 |
|
67,0 |
11 |
Hòa Bình |
152,5 |
100,0 |
52,5 |
12 |
Sơn La |
62,5 |
|
62,5 |
13 |
Lai Châu |
34,0 |
|
34,0 |
14 |
Điện Biên |
42,0 |
|
42,0 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
480,0 |
300,0 |
180,0 |
15 |
Hà Nội |
- |
|
|
16 |
Hải Phòng |
- |
|
|
17 |
Quảng Ninh |
- |
|
|
18 |
Hài Dương |
- |
|
|
19 |
Hưng Yên |
- |
|
|
20 |
Vĩnh Phúc |
- |
|
|
21 |
Bắc Ninh |
- |
|
|
22 |
Hà Nam |
132,5 |
100,0 |
32,5 |
23 |
Nam Định |
159,0 |
100,0 |
59,0 |
24 |
Ninh Bình |
- |
|
|
25 |
Thái Bình |
188,5 |
100,0 |
88,5 |
III |
DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
1.082,5 |
400,0 |
682,5 |
26 |
Thanh Hóa |
190,5 |
|
190,5 |
27 |
Nghệ An |
141,0 |
|
141,0 |
28 |
Hà Tĩnh |
70,0 |
|
70,0 |
29 |
Quảng Bình |
52,0 |
|
52,0 |
30 |
Quảng Trị |
141,0 |
100,0 |
41,0 |
31 |
Huế |
46 5 |
|
46,5 |
32 |
Đà Nẵng |
- |
|
|
33 |
Quảng Nam |
- |
|
|
34 |
Quảng Ngãi |
- |
|
|
35 |
Bình Định |
48,5 |
|
48,5 |
36 |
Phú Yên |
136,0 |
100,0 |
36,0 |
37 |
Khánh Hòa |
- |
|
|
38 |
Ninh Thuận |
119,0 |
100,0 |
19,0 |
39 |
Bình Thuận |
138,0 |
100,0 |
38,0 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
522,0 |
300,0 |
222,0 |
40 |
Đắk Lắk |
56,0 |
|
56,0 |
41 |
Đắk Nông |
121,5 |
100,0 |
21,5 |
42 |
Gia Lai |
170,5 |
100,0 |
70,5 |
43 |
Kon Tum |
131,0 |
100,0 |
31,0 |
44 |
Lâm Đồng |
43,0 |
|
43,0 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
264,5 |
200,0 |
64,5 |
45 |
Hồ Chí Minh |
- |
|
|
46 |
Đồng Nai |
- |
|
|
47 |
Bình Dương |
- |
|
|
48 |
Bình Phước |
135,5 |
100,0 |
35,5 |
49 |
Tây Ninh |
129,0 |
100,0 |
29,0 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
- |
|
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
1.144,5 |
700,0 |
444,5 |
51 |
Long An |
|
|
|
52 |
Tiền Giang |
53,5 |
|
53,5 |
53 |
Bến Tre |
150,0 |
100,0 |
50,0 |
54 |
Trà Vinh |
131,5 |
100,0 |
31,5 |
55 |
Vĩnh Long |
33,5 |
|
33,5 |
56 |
Cần Thơ |
24,0 |
|
240 |
57 |
Hậu Giang |
123,5 |
100,0 |
23,5 |
58 |
Sóc Trăng |
132,5 |
100,0 |
32,5 |
59 |
An Giang |
150,5 |
100,0 |
50,5 |
60 |
Đồng Tháp |
148,0 |
100,0 |
48,0 |
61 |
Kiên Giang |
47,5 |
|
47,5 |
62 |
Bạc Liêu |
119 5 |
100,0 |
19,5 |
63 |
Cà Mau |
30,5 |
|
30,5 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây