- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1330/QĐ-UBND Quảng Nam 2023 Danh mục TTHC lĩnh vực bưu chính
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1330/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
28/06/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1330/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1330/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM ______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
|
Số: 1330/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 28 tháng 6 năm 2023
|
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 161/TTr-STTTT ngày 22/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh (01 thủ tục mới ban hành, 06 thủ tục được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: [email protected] và [email protected]), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục IV phần A tại Phụ lục danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - VPCP(Cục KSTTHC); - Bộ TTTT; - Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Trung tâm QTI; - CVP; PCVP- Lê Ngọc Quảng; - Lưu: VT, TTPVHCC, NCKS. I:\Dropbox\CÔNG2023\QUYETDINH\TTTT\2306QĐ congbo882.docx |
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH Hồ Quang Bửu |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
01 |
1.010902.000 .00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không có |
Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
STT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
01 |
1.003659.000. 00.00.H47 |
Cấp Giấy phép bưu chính |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
|
02 |
1.003687.000. 00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Lệ phí thẩm định: - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
|
03 |
1.004379.000. 00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Phí thẩm định: 500.000 đồng (năm trăm nghìn đồng)/lần Theo quy định tại: + Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
|
04 |
1.003633.000. 00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Phí thẩm định: 5.375.000 đồng (năm triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn đồng)/lần Theo quy định tại: + Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
|
05 |
1.004470.000. 00.00.H47 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Phí thẩm định: Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
|
06 |
1.005442.000. 00.00.H47 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!