Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1307/QĐ-UBND Nam Định 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1307/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1307/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 25/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 1307/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH _______ Số: 1307/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Nam Định, ngày 25 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 877/TTr-STP ngày 13/7/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 3; - VPCP (Cục KSTTHC); - Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh; - Lưu: VP1, VP8, VP11. | CHỦ TỊCH Phạm Đình Nghị |
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Nam Định)
_______________
STT | Tên thủ tục hành chính(1) | Nội dung sửa đổi | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. |
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021. |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT vàHTDN tỉnh | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021. |
9 | Hợp nhất công ty luật | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021. |
10 | Sáp nhập công ty luật | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngay 24/6/2021. |
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngay 24/6/2021. |
12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 50.000 đồng | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 600.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Mẫu đơn | 10 ngày | Trung tâm phục HTDN tỉnh | 2.000.000
| - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |