- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1307/QĐ-UBND Nam Định 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1307/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/07/2022 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1307/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1307/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH _______ Số: 1307/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Nam Định, ngày 25 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 877/TTr-STP ngày 13/7/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - VPCP (Cục KSTTHC); - Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh; - Lưu: VP1, VP8, VP11. |
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị |
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Nam Định)
_______________
|
STT |
Tên thủ tục hành chính(1) |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 1 Phụ lục Quyết định số 1174/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 2 Phụ lục Quyết định số 1174/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. |
Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 3 Phụ lục Quyết định số 1174/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; |
Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh được sửa đổi, bổ sung bởi mục 4 Phụ lục Quyết định số 1174/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 5 Phụ lục Quyết định số 1174/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021. |
Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 6 Phụ lục Quyết định số 1174/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 7 Phụ lục Quyết định số 1174/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT vàHTDN tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021. |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 8 Phụ lục Quyết định số 1174/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
9 |
Hợp nhất công ty luật |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021. |
Thủ tục Hợp nhất công ty luật được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 9 Phụ lục Quyết định số 1174/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
10 |
Sáp nhập công ty luật |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngay 24/6/2021. |
|
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Không |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngay 24/6/2021. |
Thủ tục Sáp nhập công ty luật và thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 10, 11 Phụ lục Quyết định số 1174/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
12 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
50.000 đồng |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. |
|
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Mẫu đơn mẫu tờ khai |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
600.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 12 Phụ lục Quyết định số 1174/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
|
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Mẫu đơn |
10 ngày |
Trung tâm phục HTDN tỉnh |
2.000.000
|
- Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài được sửa đổi, bổ sung bởi Mục 13 Phụ lục Quyết định số 1174/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!