- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 128/QĐ-VKSTC 2025 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân
| Cơ quan ban hành: | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 128/QĐ-VKSTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Giảng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/08/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 128/QĐ-VKSTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 128/QĐ-VKSTC
| VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 128/QĐ-VKSTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân
___________
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 63/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung một số điều theo Luật số 82/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 155/2025/NĐ-CP ngày 16/6/2025 của Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg ngày 14/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ Xây dựng ban hành QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Tiêu chuẩn Việt Nam số 4601:2012 yêu cầu thiết kế Công sở cơ quan hành chính Nhà nước;
Căn cứ các quy định khác của pháp luật hiện hành; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 73/QĐ-VKSTC ngày 15/7/2021 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân.
Điều 3. Cục trưởng Cục Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân các cấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | KT. VIỆN TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VIỆN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT XÉT XỬ PHÚC THẨM
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-VKSTC ngày 01/8/2025 của VKSND tối cao)
| TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/ 01 đơn vị | Diện tích/01 phòng | Tổng diện tích tối đa |
| 1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm | 3 | 26 | 78 |
| 2 | Phòng hỏi cung bị can | 3 | 28 | 84 |
| 3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng | 3 | 30 | 90 |
| 4 | Kho vật chứng | 3 | 40 | 120 |
| 5 | Phòng trực nghiệp vụ | 2 | 30 | 60 |
| 6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên ngoài | 3 | 27 | 81 |
| 7 | Phòng họp liên ngành giải quyết án | 1 | 120 | 120 |
| 8 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
|
|
|
| Viện công tố và Kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
|
| 1,200 |
|
| Viện công tố và Kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Đà Nẵng |
|
| 900 |
| 9 | Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ | 3 | 30 | 90 |
| 10 | Phòng giao ban và theo dõi phiên tòa trực tuyến | 2 | 35 | 70 |
| 11 | Phòng điều hành trung tâm, theo dõi chỉ huy hỏi cung bị can và lưu trữ dữ liệu | 1 | 39 | 39 |
| 12 | Trung tâm thống kê tội phạm liên ngành | 1 | 78 | 78 |
| 13 | Nhà lưu trú công vụ |
|
|
|
|
| Viện công tố và Kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
|
| 550 |
|
| Viện công tố và Kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Đà Nẵng |
|
| 325 |
| 14 | Khu rèn luyện thể chất |
|
|
|
|
| Nhà rèn luyện thể chất có mái che |
|
| 500 |
|
| Khu rèn luyện thể chất ngoài trời |
|
| 1,000 |
Ghi chú:
1) Diện tích trên là diện tích tối đa, được tính theo kích thước thông thủy theo quy định của pháp luật, không bao gồm cầu thang, thang máy, thang thoát hiểm, ram dốc, diện tích tường bao, tường phân chia các phòng làm việc, diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật và tường bao hộp kỹ thuật (nếu có) bên trong phòng làm việc.
2) Trong quá trình sử dụng phát sinh các diện tích đặc thù khác, đơn vị báo cáo Viện trưởng VKSND tối cao xem xét quyết định.
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-VKSTC ngày 01/8/2025 của VKSND tối cao)
| TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/ 01 đơn vị | Diện tích/01 phòng | Tổng diện tích tối đa |
| 1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm |
|
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 170 |
|
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 2 | 26 | 52 |
| 2 | Phòng hỏi cung bị can | 2 | 28 | 56 |
| 3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng |
|
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 100 |
|
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 2 | 30 | 60 |
| 4 | Kho vật chứng | 2 | 40 | 80 |
| 5 | Phòng trực nghiệp vụ | 2 | 30 | 60 |
| 6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên ngoài | 2 | 27 | 54 |
| 7 | Phòng họp Ủy ban kiểm sát và Ủy ban kiểm sát mở rộng | 1 | 52 | 52 |
| 8 | Phòng họp liên ngành giải quyết án | 1 | 120 | 120 |
| 9 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
|
|
|
| VKSND cấp tỉnh loại 1 (trên 180 biên chế) |
|
| 1,875 |
|
| VKSND cấp tỉnh loại 2 (91 - 180 biên chế) |
|
| 1,500 |
|
| VKSND cấp tỉnh loại 3 (dưới 91 biên chế) |
|
| 963 |
| 10 | Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ |
|
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 100 |
|
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 2 | 30 | 60 |
| 11 | Phòng giao ban và theo dõi phiên tòa trực tuyến |
|
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 150 |
|
| VKSND cấp tỉnh còn lại |
|
| 70 |
| 12 | Phòng điều hành trung tâm, theo dõi chỉ huy hỏi cung bị can và lưu trữ dữ liệu |
|
| 39 |
| 13 | Trung tâm thống kê tội phạm liên ngành |
|
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 170 |
|
| VKSND cấp tỉnh còn lại |
|
| 78 |
| 14 | Nhà lưu trú công vụ |
|
| 1,150 |
| 15 | Khu rèn luyện thể chất |
|
|
|
|
| Nhà rèn luyện thể chất có mái che |
|
| 1,000 |
|
| Khu rèn luyện thể chất ngoài trời |
|
| 1,700 |
Ghi chú:
1) Diện tích trên là diện tích tối đa, được tính theo kích thước thông thủy theo quy định của pháp luật, không bao gồm cầu thang, thang máy, thang thoát hiểm, ram dốc, diện tích tường bao, tường phân chia các phòng làm việc, diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật và tường bao hộp kỹ thuật (nếu có) bên trong phòng làm việc.
2) Trong quá trình sử dụng phát sinh các diện tích đặc thù khác, đơn vị báo cáo Viện trưởng VKSND tối cao xem xét quyết định.
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN CẤP KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-VKSTC ngày 01/8/2025 của VKSND tối cao)
| TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/ 01 | Diện tích/01 phòng | Tổng diện tích tối đa |
| 1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm | 1 | 26 | 26 |
| 2 | Phòng hỏi cung bị can | 1 | 28 | 28 |
| 3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng | 1 | 30 | 30 |
| 4 | Kho vật chứng | 1 | 40 | 40 |
| 5 | Phòng trực nghiệp vụ | 2 | 30 | 60 |
| 6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên ngoài | 1 | 27 | 27 |
| 7 | Phòng họp liên ngành giải quyết án | 1 | 60 | 60 |
| 8 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
|
|
|
| VKSND cấp khu vực loại 1 (trên 50 biên chế) |
|
| 500 |
|
| VKSND cấp khu vực loại 2 (từ 21 - 50 biên chế) |
|
| 400 |
|
| VKSND cấp khu vực loại 3 (dưới 21 biên chế) |
|
| 312 |
| 9 | Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ | 1 | 30 | 30 |
| 10 | Phòng giao ban và theo dõi phiên tòa trực tuyến | 1 | 35 | 35 |
| 11 | Trung tâm thống kê tội phạm liên ngành | 1 | 39 | 39 |
| 12 | Khu rèn luyện thể chất |
|
|
|
|
| Nhà rèn luyện thể chất có mái che |
|
| 500 |
|
| Khu rèn luyện thể chất ngoài trời |
|
| 1000 |
| 13 | Nhà lưu trú công vụ |
|
| 425 |
Ghi chú:
1) Diện tích trên là diện tích tối đa, được tính theo kích thước thông thủy theo quy định của pháp luật, không bao gồm cầu thang, thang máy, thang thoát hiểm, ram dốc, diện tích tường bao, tường phân chia các phòng làm việc, diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật và tường bao hộp kỹ thuật (nếu có) bên trong phòng làm việc.
2) Trong quá trình sử dụng phát sinh các diện tích đặc thù khác, đơn vị báo cáo Viện trưởng VKSND tối cao xem xét quyết định.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!