Quyết định 73/QĐ-VKSTC định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 73/QĐ-VKSTC
Cơ quan ban hành: | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 73/QĐ-VKSTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Giảng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở ngành KSND
Ngày 15/7/2021, Viện kiểm sát nhân dân tối cao ra Quyết định 73/QĐ-VKSTC về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân.
Cụ thể, đối với trụ sở làm việc văn phòng đại diện Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại Đà Nẵng, Hồ CHí Minh: Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phậm là 03 phòng/01 đơn vị; số phòng tiếp và làm việc của cán bộ kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên ngoài là 03 phòng/01 đơn vị; tổng diện tích tối đa là 81m2;…
Bên cạnh đó, kho chuyên dùng lưu trữ hồ và tra cứu hồ sơ tài liệu tại Viện Kiểm sát nhân dân cấp cao tại Thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh có diện tích tối đa là 1.875m2; Phòng họp ủy ban kiểm sát và ủy ban kiểm sát mở rộng là 01 phòng/01 đơn vị; số phòng hỏi tiếp công dân là 03 phòng/01 đơn vị;…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 73/QĐ-VKSTC tại đây
tải Quyết định 73/QĐ-VKSTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO Số: 73/QĐ-VKSTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân
___________
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Công văn số 15014/BTC-QLCS ngày 08/12/2020; số 1625/BTC-QLCS ngày 19/02/2021 của Bộ Tài chính về việc thỏa thuận diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc của ngành Kiểm sát;
Căn cứ Công văn số 10061/BTC-QLCS ngày 21/8/2018 của Bộ Tài chính về việc thỏa thuận diện tích đặc thù trụ sở làm việc của VKSND tp Hà Nội;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao 1, 2, 3, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Đ/c Viện trường VKSTC (để báo cáo); - Các đ/c Phó Viện trưởng VKSTC; - Như Điều 3 (để thực hiện); - Cổng thông tin điện tử VKSTC; - Lưu: VT, C3 (LĐC, các phòng). | KT. VIỆN TRƯỞNG PHÓ VIỆN TRƯỞNG
Nguyễn Duy Giảng |
Phụ lục I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN VKSND TỐI CAO TẠI ĐÀ NẴNG, HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3 ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/01 đơn vị | Diện tích/1 phòng | Tổng diện tích tối đa |
1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm | 3 | 26 | 78 |
2 | Phòng hỏi cung bị can | 2 | 28 | 56 |
3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng | 3 | 30 | 90 |
4 | Kho vật chứng | 3 | 40 | 120 |
5 | Phòng trực nghiệp vụ | 1 | 30 | 30 |
6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên ngoài | 3 | 27 | 81 |
7 | Phòng họp Ủy ban kiểm sát và Ủy ban kiểm sát mở rộng | 1 | 78 | 78 |
8 | Phòng họp liên ngành giải quyết án | 1 | 78 | 78 |
9 | Phòng cơ yếu | 1 | 30 | 30 |
10 | Kho chuyên dùng (lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu) |
|
| 963 |
11 | Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ | 2 | 30 | 60 |
12 | Hội trường họp |
|
| 650 |
13 | Phòng chờ của công dân | 1 | 26 | 26 |
14 | Phòng tiếp công dân | 2 | 26 | 52 |
15 | Nhà lưu trú công vụ |
|
|
|
| Văn phòng đại diện VKSND tối cao tại Đà Nẵng |
|
| 500 |
| Văn phòng đại diện VKSND tối cao tại Hồ Chí Minh |
|
| 800 |
Ghi chú: Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
Phụ lục II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VKSND CẤP CAO
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3 ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/01 đơn vị | Diện tích/1 phòng | Tổng diện tích tối đa |
1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm | 3 | 26 | 78 |
2 | Phòng hỏi cung bị can | 3 | 28 | 84 |
3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng | 3 | 30 | 90 |
4 | Kho vật chứng | 3 | 40 | 120 |
5 | Phòng trực nghiệp vụ | 1 | 30 | 30 |
6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên | 3 | 27 | 81 |
7 | Phòng họp Ủy ban kiểm sát và Ủy ban kiểm sát mở rộng | 1 | 78 | 78 |
8 | Phòng họp liên ngành giải quyết án | 1 | 78 | 78 |
9 | Phòng cơ yếu | 1 | 30 | 30 |
10 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
|
|
| VKSND cấp cao lại Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 1.875 |
| VKSND cấp cao tại Đà Nẵng |
|
| 1.245 |
11 | Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ | 3 | 30 | 90 |
12 | Phòng giao ban và theo dõi phiên tòa trực tuyến | 2 | 35 | 70 |
13 | Phòng điều hành trung tâm, theo dõi chỉ huy hỏi cung bị can và lưu trữ dữ liệu | 1 | 39 | 39 |
14 | Trung tâm thống kê tội phạm liên ngành | 1 | 78 | 78 |
15 | Hội trường họp |
|
|
|
| VKSND cấp cao tại Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 650 |
| VKSND cấp cao tại Đà Nẵng |
|
| 450 |
16 | Phòng chờ của công dân | 2 | 26 | 52 |
17 | Phòng hỏi tiếp công dân | 3 | 26 | 78 |
18 | Nhà lưu trú công vụ |
|
|
|
| VKSND cấp cao tại Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 800 |
| VKSND cấp cao tại Đà Nẵng |
|
| 500 |
Ghi chú: Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
Phụ lục III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VKSND CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3 ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/01 đơn vị | Diện tích /01 phòng | Tổng diện tích tối đa |
1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm |
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 170 |
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 2 | 26 | 52 |
2 | Phòng hỏi cung bị can | 2 | 28 | 56 |
3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng |
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 100 |
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 2 | 30 | 60 |
4 | Kho vật chứng | 2 | 40 | 80 |
5 | Phòng trực nghiệp vụ | 1 | 30 | 30 |
6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên | 2 | 27 | 54 |
7 | Phòng họp Ủy ban kiểm sát và Ủy ban kiểm sát mở rộng | 1 | 52 | 52 |
8 | Phòng họp liên ngành giải quyết án | 1 | 78 | 78 |
9 | Phòng cơ yếu | 1 | 30 | 30 |
10 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
|
|
| VKSND cấp tỉnh loại 1 (trên 80 biên chế) |
|
| 1.875 |
| VKSND cấp tỉnh loại 2 (60 - 80 biên chế) |
|
| 1.245 |
| VKSND cấp tỉnh loại 3 (dưới 60 biên chế) |
|
| 963 |
11 | Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ |
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 100 |
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 2 | 30 | 60 |
12 | Phòng giao ban và theo dõi phiên tòa trực tuyến |
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 150 |
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 2 | 35 | 70 |
13 | Phòng điều hành trung tâm, theo dõi chỉ huy hỏi cung bị can và lưu trữ dữ liệu | 1 | 39 | 39 |
14 | Trung tâm thống kê tội phạm liên ngành |
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh | 1 | 170 | 170 |
| VKSND cấp tỉnh còn lại | 1 | 78 | 78 |
15 | Hội trường họp |
|
|
|
| VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh |
|
| 664 |
| VKSND cấp tỉnh loại 1 (trên 80 biên chế) |
|
| 440 |
| VKSND cấp tỉnh loại 2 (dưới 80 biên chế) |
|
| 340 |
16 | Phòng chờ của công dân | 1 | 26 | 26 |
17 | Phòng hỏi tiếp công dân | 2 | 26 | 52 |
18 | Nhà lưu trú công vụ |
|
| 500 |
Ghi chú: Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
Phụ lục IV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VKSND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3 ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/01 đơn vị | Diện tích/1 phòng | Tổng diện tích tối đa |
1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm | 1 | 26 | 26 |
2 | Phòng hỏi cung bị can | 1 | 28 | 28 |
3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng | 1 | 30 | 30 |
4 | Kho vật chứng | 1 | 40 | 40 |
5 | Phòng trực nghiệp vụ | 1 | 30 | 30 |
6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên ngoài | 1 | 27 | 27 |
7 | Phòng họp liên ngành giải quyết án | 1 | 39 | 39 |
8 | Phòng cơ yếu | 1 | 30 | 30 |
9 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
|
|
| VKSND cấp huyện loại / (trên 30 biên chế) |
|
| 500 |
| VKSND cấp huyện loại 2 (20 - 30 biên chế) |
|
| 312 |
| VKSND cấp huyện loại 3 (dưới 20 biên chế) |
|
| 312 |
10 | Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ | 1 | 30 | 30 |
11 | Phòng giao ban và theo dõi phiên tòa trực tuyến | 1 | 35 | 35 |
12 | Trung tâm thống kê tội phạm liên ngành | 1 | 39 | 39 |
13 | Phòng chờ của công dân | 1 | 26 | 26 |
14 | Phòng hỏi tiếp công dân | 1 | 26 | 26 |
15 | Nhà lưu trú công vụ |
|
| 175 |
Ghi chú: Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
Phụ lục V
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC ĐẠI DIỆN CƠ QUAN ĐIỀU TRA VKSND TỐI CAO TẠI MIỀN NAM VÀ MIỀN TRUNG - TÂY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3 ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/01 đơn vị | Diện tích/ 01 phòng | Tổng diện tích tối đa |
1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm | 2 | 26 | 52 |
2 | Phòng hỏi cung bị can | 3 | 28 | 84 |
3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng | 2 | 30 | 60 |
4 | Kho vật chứng | 3 | 40 | 120 |
5 | Phòng trực nghiệp vụ | 1 | 30 | 30 |
6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ điều tra viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên ngoài | 2 | 27 | 54 |
7 | Phòng họp giải quyết án | 1 | 78 | 78 |
8 | Phòng tạm giam | 2 | 32 | 64 |
9 | Phòng cơ yếu | 1 | 30 | 30 |
10 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
| 500 |
11 | Phòng điều hành trung tâm, theo dõi chỉ huy hỏi cung bị can và lưu trữ dữ liệu | 1 | 39 | 39 |
12 | Hội trường họp |
|
| 340 |
13 | Phòng chờ của công dân | 2 | 26 | 52 |
14 | Phòng hỏi tiếp công dân | 3 | 26 | 78 |
15 | Nhà lưu trú công vụ |
|
| 250 |
Ghi chú: Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
Phụ lục VI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC PHÒNG ĐIỀU TRA TỘI PHẠM TẠI CÁC KHU VỰC THUỘC CƠ QUAN ĐIỀU TRA VKSND TỐI CAO
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3 ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT | Tên diện tích chuyên dùng | Số lượng phòng/01 đơn vị | Diện tích /01 phòng | Tổng diện tích tối đa |
1 | Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố giác tội phạm | 1 | 26 | 26 |
2 | Phòng hỏi cung bị can | 2 | 28 | 56 |
3 | Phòng ghi lời khai nhân chứng | 1 | 30 | 30 |
4 | Kho vật chứng | 2 | 40 | 80 |
5 | Phòng trực nghiệp vụ | 1 | 30 | 30 |
6 | Phòng tiếp và làm việc của cán bộ điều tra viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan bên ngoài | 1 | 27 | 27 |
7 | Phòng họp giải quyết án | 1 | 39 | 39 |
8 | Phòng tạm giam | 1 | 32 | 32 |
9 | Phòng cơ yếu | 1 | 30 | 30 |
10 | Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và tra cứu hồ sơ tài liệu |
|
| 312 |
11 | Phòng chờ của công dân | 1 | 26 | 26 |
12 | Phòng hỏi tiếp công dân | 1 | 26 | 26 |
13 | Nhà lưu trú công vụ |
|
| 150 |
Ghi chú: Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy