Quyết định 1156/QĐ-TCTK 2022 Kế hoạch kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước năm 2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1156/QĐ-TCTK
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thống kê | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1156/QĐ-TCTK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Hương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1156/QĐ-TCTK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1156/QĐ-TCTK |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Kế hoạch kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê Nhà nước năm 2023 của Tổng cục Thống kê
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật thống kê;
Căn cứ Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18 tháng 03 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 03/2020/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định quy trình kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê; Cục trưởng Cục Thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước năm 2023 của Tổng cục Thống kê (chi tiết theo Kế hoạch đính kèm).
Điều 2. Các đơn vị triển khai thực hiện theo đúng Kế hoạch tại Điều 1 và Quy trình kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước được quy định tại Thông tư số 03/2020/TT-BKHĐT.
Giao Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện các cuộc kiểm tra do đơn vị chủ trì. Định kỳ 6 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện gửi về Tổng cục Thống kê (Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê).
Giao Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê theo dõi kết quả thực hiện và tổng hợp, báo cáo kết quả theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê, Cục trưởng Cục Thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA VIỆC SỬ DỤNG SỐ LIỆU, THÔNG TIN THỐNG KÊ NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ GIAO CƠ QUAN THỐNG KÊ Ở TRUNG ƯƠNG CHỦ TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-TCTK ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
STT |
Nội dung, đối tượng kiểm tra |
Cơ quan, đơn vị chủ trì |
Cơ quan, đơn vị phối hợp kiểm tra |
Thời hạn kiểm tra |
Thời kỳ kiểm tra |
Thời gian thực hiện |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê |
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến thông tin thống kê, - Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, - Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Quý I |
2 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê |
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến thông tin thống kê, - Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, - Cục Thống kê tỉnh Lai Châu |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Quý II |
3 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê |
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến thông tin thống kê, - Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, - Cục Thống kê tỉnh Đồng Nai |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Quý II |
4 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê |
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến thông tin thống kê, - Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, - Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Quý II |
5 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị |
Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê |
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến thông tin thống kê, - Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, - Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị |
03 ngày |
Năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 |
Quý III |
6 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê |
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến thông tin thống kê, - Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, - Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình |
03 ngày |
Năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 |
Quý III |
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA VIỆC SỬ DỤNG SỐ LIỆU, THÔNG TIN THỐNG KÊ NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ GIAO CỤC THỐNG KÊ CẤP TỈNH CHỦ TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-TCTK ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
STT |
Nội dung, đối tượng kiểm tra |
Cơ quan, đơn vị chủ trì |
Thời hạn kiểm tra |
Thời kỳ kiểm tra |
Thời gian thực hiện |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
1 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Du lịch Hà Nội |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
2 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội |
Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
3 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Cục Thống kê thành phố Hải Phòng |
03 ngày |
Năm 2022 |
Tháng 3/2023 |
4 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện An Lão, thành phố Hải Phòng |
Cục Thống kê thành phố Hải Phòng |
03 ngày |
Năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
5 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
Cục Thống kê thành phố Hồ Chí Minh |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 7/2023 |
6 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
Cục Thống kê thành phố Đà Nẵng |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
7 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
Cục Thống kê thành phố Đà Nẵng |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
8 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Cục Thống kê thành phố Cần Thơ |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 3/2023 |
9 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
Cục Thống kê thành phố Cần Thơ |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 9/2023 |
10 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Cục Thống kê tỉnh Hải Dương |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 5/2023 |
11 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Cục Thống kê tỉnh Hải Dương |
03 ngày |
Năm 2022 và 9 tháng năm 2023 |
Tháng 10/2023 |
12 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên |
03 ngày |
Năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 8/2023 |
13 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
Cục Thống kê tỉnh Ninh Bình |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 7/2023 |
14 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Cục Thống kê tỉnh Ninh Bình |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 9/2023 |
15 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình |
Cục Thống kê tỉnh Thái Bình |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
16 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
Cục Thống kê tỉnh Thái Bình |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 6/2023 |
17 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam |
Cục Thống kê tỉnh Hà Nam |
03 ngày |
Năm 2022 và năm 2023 |
Tháng 7/2023 |
18 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Cục Thống kê tỉnh Nam Định |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
19 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Cục Thống kê tỉnh Nam Định |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
20 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh |
Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 7/2023 |
21 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
22 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc |
Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc |
03 ngày |
Năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 8/2023 |
23 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu |
Cục Thống kê tỉnh Lai Châu |
03 ngày |
Năm 2022 |
Tháng 5/2023 |
24 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu |
Cục Thống kê tỉnh Lai Châu |
03 ngày |
Năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 8/2023 |
25 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên |
Cục Thống kê tỉnh Điện Biên |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 6/2023 |
26 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Cục Thống kê tỉnh Sơn La |
03 ngày |
Năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
27 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Sơn La |
Cục Thống kê tỉnh Sơn La |
03 ngày |
Năm 2022 |
Tháng 7/2023 |
28 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Cục Thống kê tỉnh Cao Bằng |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
29 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Cục Thống kê tỉnh Cao Bằng |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 7/2023 |
30 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
Cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn |
03 ngày |
Năm 2021, năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 7/2023 |
31 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn |
Cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn |
03 ngày |
Năm 2021, năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 8/2023 |
32 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
Cục Thống kê tỉnh Lào Cai |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
33 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang |
Cục Thống kê tỉnh Hà Giang |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 6/2023 |
34 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
Cục Thống kê tỉnh Hà Giang |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
35 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 3, 4/2023 |
36 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh |
Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh |
03 ngày |
Năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 8, 9/2023 |
37 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 5/2023 |
38 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
39 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
40 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 5/2023 |
41 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê Nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn |
03 ngày |
Năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 7/2023 |
42 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 6/2023 |
43 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
44 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 7/2023 |
45 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
46 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Yên Bái |
Cục Thống kê tỉnh Yên Bái |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 10/2023 |
47 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình |
03 ngày |
Năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 9/2023 |
48 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 3/2023 |
49 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
50 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An |
Cục Thống kê tỉnh Nghệ An |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
tháng 7/2023 |
51 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An |
Cục Thống kê tỉnh Nghệ An |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
tháng 7/2023 |
52 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Nghệ An |
Cục Thống kê tỉnh Nghệ An |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
53 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh |
Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 6/2023 |
54 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 7/2023 |
55 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình |
Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 7/2023 |
56 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị |
Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4, 5/2023 |
57 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Quảng Trị |
Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 9, 10/2023 |
58 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế |
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
59 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế |
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
60 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam |
Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 5/2023 |
61 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
62 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi |
03 ngày |
Tháng 9/2022 đến tháng 9/2023 |
Tháng 9/2023 |
63 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
Cục Thống kê tỉnh Bình Định |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
64 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
Cục Thống kê tỉnh Bình Định |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
65 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên |
Cục Thống kê tỉnh Phú Yên |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 3/2023 |
66 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên |
Cục Thống kê tỉnh Phú Yên |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
67 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa |
Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa |
03 ngày |
Năm 2021, năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 8/2023 |
68 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận |
Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 04/2023 |
69 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận |
Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 07/2023 |
70 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
Cục Thống kê tỉnh Kon Tum |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 3/2023 |
71 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum |
Cục Thống kê tỉnh Kon Tum |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
72 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai |
Cục Thống kê tỉnh Gia Lai |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 3/2023 |
73 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk |
Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk |
03 ngày |
Năm 2022 và quý I năm 2023 |
Tháng 4, 5/2023 |
74 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân xã Đắk Sin, huyện Đắk Rlấp, tỉnh Đắk Nông |
Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 3/2023 |
75 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 3/2023 |
76 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng |
Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
77 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An |
Cục Thống kê tỉnh Long An |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 5, 6/2023 |
78 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
Cục Thống kê tỉnh Bến Tre |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
79 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
Cục Thống kê tỉnh Bến Tre |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 7/2023 |
80 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang |
Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang |
03 ngày |
Năm 2021 |
Tháng 8/2023 |
81 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
82 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
83 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
84 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 7/2023 |
85 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Cục Thống kê tỉnh Trà Vinh |
03 ngày |
Năm 2022 |
Tháng 6/2023 |
86 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 6/2023 |
87 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
Cục Thống kê tỉnh An Giang |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 02/2023 |
88 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Cục Thống kê tỉnh An Giang |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
89 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang |
Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 7/2023 |
90 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
Cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng |
03 ngày |
Năm 2022 |
Tháng 3/2023 |
91 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu |
Cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 8/2023 |
92 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau. |
Cục Thống kê tỉnh Cà Mau |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 5/2023 |
93 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh |
Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 5/2023 |
94 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 9/2023 |
95 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước |
Cục Thống kê tỉnh Bình Phước |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 9/2023 |
96 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
Cục Thống kê tỉnh Bình Dương |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 6/2023 |
97 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
Cục Thống kê tỉnh Bình Dương |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 9/2023 |
98 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
Cục Thống kê tỉnh Đồng Nai |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 10/2023 |
99 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 3/2023 |
100 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
Cục Thống kê tỉnh Bình Thuận |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 3/2023 |
101 |
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Cục Thống kê tỉnh Bình Thuận |
03 ngày |
Năm 2021 và năm 2022 |
Tháng 4/2023 |
DANH SÁCH
GỬI QUYẾT ĐỊNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC SỬ DỤNG SỐ LIỆU, THÔNG TIN THỐNG KÊ NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-TCTK ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
I. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố: 63 tỉnh, thành phố.
II. Cục Thống kê các tỉnh, thành phố: 63 Cục Thống kê tỉnh, thành phố.
III. Ủy ban nhân dân các huyện, quận, thành phố thuộc tỉnh (71)
1. Lê Chân, thành phố Hải Phòng
2. An Lão, thành phố Hải Phòng
3. Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
4. Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
5. Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
6. Thới Lai, thành phố Cần Thơ
7. Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
9. Kim Động, tỉnh Hưng Yên
10. Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
11. Trực Ninh, tỉnh Nam Định
12. Xuân Trường, tỉnh Nam Định
13. Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
14. Than Uyên, tỉnh Lai Châu
15. Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
16. Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
17. Sơn La, tỉnh Sơn La
18. Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
19. Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
20. Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
21. Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
22. Bát Xát, tỉnh Lào Cai
23. Quang Bình, tỉnh Hà Giang
24. Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
25. Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
26. Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
27. Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
28. Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
29. Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
30. Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
31. Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
32. Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
33. Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
34. Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
35. Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
36. Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
37. Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
38. Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
39. Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
40. Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
41. Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
42. Đa Krông, tỉnh Quảng Trị
43. Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
44. Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
45. Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
46. An Lão, tỉnh Bình Định
47. Tuy Phước, tỉnh Bình Định
48. Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
49. Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
50. Thuận Nam, Ninh Thuận
51. Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
52. Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
53. Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
54. Châu Thành, tỉnh Bến Tre
55. Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
56. Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
57. Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
58. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
59. Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
60. Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
61. Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
62. Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
63. Phú Tân, tỉnh An Giang
64. Long Xuyên, tỉnh An Giang
65. Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
66. Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
67. Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
68. Dĩ An, tỉnh Bình Dương
69. Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
70. Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
71. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
IV. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (6)
1. Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
2. Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
3. Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
4. Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
5. Đắk Sin, huyện Đắk Rlấp, tỉnh Đắk Nông
6. Hàng Vịnh, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
V. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố (7)
1. Ninh Bình
2. Hà Nam
3. Bắc Ninh
4. Sơn La
5. Phú Yên
6. Khánh Hòa
7. Hậu Giang
VI. Sở Du lịch các tỉnh, thành phố (1)
1. Hà Nội
VII. Viện nghiên cứu các tỉnh, thành phố (1)
1. Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội
VIII. Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố (2)
1. Hồ Chí Minh
2. Bạc Liêu
IX. Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố (1)
1. Long An
X. Sở Lao động thương binh và xã hội các tỉnh, thành phố (1)
1. Quảng Bình
XI. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố (6)
1. Vĩnh Phúc
2. Yên Bái
3. Nghệ An
4. Quảng Trị
5. Đắk Lắk
6. Bà Rịa - Vũng Tàu
XII. Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố (1)
1. Thừa Thiên Huế
XIII. Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố (3)
1. Thừa Thiên Huế
2. Tây Ninh
3. Đồng Nai
XIV. Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố (1)
1. Thái Bình