Quyết định 103/QĐ-UBDT 2018 Kế hoạch công tác của Vụ Pháp chế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 103/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 103/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Sơn Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/03/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 103/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch công tác năm 2018 của Vụ Pháp chế
___________________________
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 232/QĐ-UBDT ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Pháp chế;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch công tác năm 2018 của Vụ Pháp chế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH CỘNG TÁC NĂM 2018 CỦA VỤ PHÁP CHẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBDT ngày 08 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Nội dung công việc |
Lãnh đạo phụ trách |
Người trực tiếp thực hiện |
Người phối hợp thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
Sản phẩm |
I |
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO LÃNH ĐẠO ỦY BAN GIAO |
|||||
1 |
Thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật theo Quyết định 1163/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
1.1 |
Thực hiện Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021” |
Chỉ đạo Vụ trưởng Lý Anh Tuấn Phụ trách trực tiếp: PVT. Nguyễn Chí Tuấn PVT. Phan Hồng Thủy |
Nguyễn Văn Giang Trần Đăng Tiến |
Chuyên viên Vụ Pháp chế |
Quý II, III, IV |
Báo cáo |
1.2 |
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật Quyết định 1163/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Chỉ đạo Vụ trưởng: Lý Anh Tuấn Phụ trách trực tiếp; PVT. Phan Hồng Thủy |
Trần Đăng Tiến |
Nguyễn Văn Giang |
Thường xuyên |
Báo cáo |
2 |
Nhiệm vụ nghiên cứu cơ sở Lý luận, thực tiễn xây dựng Luật hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số và miền núi |
Chỉ đạo Vụ trưởng Lý Anh Tuấn Phụ trách trực tiếp: PVT. Phan Hồng Thủy PVT. Nguyễn Chí Tuấn |
Nguyễn Văn Giang Vừ Bá Thông |
Nhóm chuyên gia, nhà khoa học và chuyên viên Vụ Pháp chế |
Quý II, III, IV |
Báo cáo |
3 |
Công tác pháp điển |
|||||
3.1 |
Nhiệm vụ pháp điển đề mục Công tác dân tộc theo Quyết định 1267/QĐ-TTg ngày 29/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
PVT. Nguyễn Chí Tuấn |
Đỗ Văn Lâm Đỗ Thanh Hằng |
Phan Lạc Tuấn |
Tháng 6/2018 |
Bộ pháp điển |
3.2 |
Nhiệm vụ pháp điển khác |
PVT. Nguyễn Chí Tuấn |
Đỗ Thanh Hằng |
Đỗ Văn Lâm Trần Đăng Tiến |
Thường xuyên |
Công văn của Ủy ban Dân tộc |
4 |
Hệ thống hóa văn bản QPPL về lĩnh vực công tác dân tộc kỳ 2014 - 2018 |
PVT. Phan Hồng Thủy |
Lưu Mai Hương |
Đỗ Văn Lâm Trần Đăng Tiến |
Xong trước ngày 15/9/2018 |
Quyết định công bố tập hệ thống hóa và báo cáo kết quả |
5 |
Xây dựng Thông tư bãi bỏ Thông tư số 04/2011/TT-UBDT; Thông tư số 02/2014/TT-UBDT; Thông tư số 05/2014/TT-UBDT |
PVT. Phan Hồng Thủy |
Đỗ Văn Lâm |
Phan Lạc Tuấn Vừ Bá Thông Nguyễn Văn Giang Trần Đăng Tiến Đào Ngọc Vân |
Tháng 6/2018 |
Dự thảo thông tư trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm |
6 |
Công tác tham mưu chuẩn bị ý kiến của Bộ trưởng, Chủ nhiệm - Thành viên Chính phủ vào dự thảo VBQPPL |
VT. Lý Anh Tuấn |
PVT. Phan Hồng Thủy PVT. Nguyễn Chí Tuấn |
Các Vụ, đơn vị liên quan |
Quý I, II, III, IV |
Văn bản của Vụ Pháp chế tham mưu cho Bộ trưởng, Chủ nhiệm |
II |
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ |
|||||
1 |
Công tác xây dựng pháp luật |
|||||
1.1 |
Theo dõi, đôn đốc việc xây dựng, thẩm định dự thảo thông tư, thông tư liên tịch của Ủy ban Dân tộc |
PVT. Phan Hồng Thủy |
Đỗ Văn Lâm |
Chuyên viên Vụ Pháp chế |
Thường xuyên |
Công văn, báo cáo của Vụ Pháp chế |
1.2 |
Tham mưu góp ý kiến vào dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
VT. Lý Anh Tuấn |
Các Phó Vụ trưởng |
Các chuyên viên |
Thường xuyên |
Công văn của UBDT |
2 |
Công tác theo dõi thi hành pháp luật |
|||||
2.1 |
Tham mưu xây dựng kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật của Ủy ban Dân tộc |
PVT. Phan Hồng Thủy |
Hoàng Thị Hà |
Trần Đăng Tiến Vừ Bá Thông |
Tháng 12/2017 |
Kế hoạch của UBDT |
2.2 |
Tổ chức thực hiện kế hoạch; kiểm tra tại địa phương |
PVT. Phan Hồng Thủy |
Hoàng Thị Hà |
Trần Đăng Tiến Vừ Bá Thông |
Xong trước ngày 15/10/2018 |
Công văn, báo cáo |
3 |
Nhiệm vụ kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
|||||
3.1 |
Công tác tự kiểm tra thông tư, thông tư liên tịch của Ủy ban Dân tộc |
PVT. Phan Hồng Thủy |
Phan Lạc Tuấn |
Lưu Thị Mai Hương |
Thường xuyên |
Báo cáo của Vụ Pháp chế |
3.2 |
Kiểm tra theo thẩm quyền đối với văn bản QPPL của Bộ, cơ quan ngang bộ, HĐND, UBND cấp tỉnh liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc |
PVT. Phan Hồng Thủy |
Phan Lạc Tuấn |
Lưu Thị Mai Hương |
Hàng quý |
Báo cáo của Vụ Pháp chế |
3.3 |
Tham mưu xây dựng báo cáo công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
PVT. Phan Hồng Thủy |
Phan Lạc Tuấn |
Lưu Thị Mai Hương |
Tháng 02/2019 |
Báo cáo của Ủy ban Dân tộc |
4 |
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
|||||
4.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát văn bản QPPL |
PVT. Phan Hồng Thủy |
Lưu Thị Mai Hương |
Đỗ Văn Lâm Trần Đăng Tiến Phan Lạc Tuấn |
Thường xuyên |
Quyết định của UBDT |
4.2 |
Tổ chức thực hiện kế hoạch, theo dõi, đôn đốc các Vụ, đơn vị thực hiện công tác rà soát văn bản QPPL |
PVT. Phan Hồng Thủy |
Lưu Thị Mai Hương |
Đỗ Văn Lâm Trần Đăng Tiến Phan Lạc Tuấn |
Thường xuyên |
Báo cáo, công văn |
4.3 |
Báo cáo kết quả rà soát văn bản QPPL, Quyết định công bố danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực |
PVT. Phan Hồng Thủy |
Lưu Thị Mai Hương |
Phan Lạc Tuấn Đào Ngọc Vân |
6 tháng, 1 năm |
Báo cáo; Quyết định của UBDT |
5 |
Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật |
VT. Lý Anh Tuấn |
Phan Lạc Tuấn |
Đào Ngọc Vân |
Thường xuyên |
Văn bản hợp nhất |
6 |
Phổ biến giáo dục pháp luật - thường trực Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật |
|||||
6.1 |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch công tác phổ biến giáo dục pháp luật |
PVT. Nguyễn Chí Tuấn |
Trần Đăng Tiến |
Vừ Bá Thông |
Thường xuyên |
Kế hoạch, báo cáo của Ủy ban Dân tộc |
6.2 |
Thường trực Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật (xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện) |
PVT. Nguyễn Chí Tuấn |
Vừ Bá Thông |
Đỗ Văn Lâm |
Thường xuyên |
Công văn, báo cáo, cuộc họp của hội đồng |
6.3 |
Thực hiện nhiệm vụ thành viên Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật Trung ương |
VT. Lý Anh Tuấn |
Vừ Bá Thông |
Đỗ Văn Lâm |
Theo Kế hoạch của Hội đồng Trung ương |
Công văn, báo cáo |
7 |
Cải cách hành chính |
|||||
7.1 |
Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch CCHC |
VT. Lý Anh Tuấn |
Đào Ngọc Vân |
Đỗ Thanh Hằng |
Quý I, II, III, IV |
Kế hoạch, báo cáo |
7.2 |
Phối hợp với Vụ Tổ chức cán bộ đánh giá, chấm điểm chỉ số CCHC |
VT. Lý Anh Tuấn |
Đào Ngọc Vân |
Đỗ Thanh Hằng |
Theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ |
Báo cáo |
7.3 |
Xây dựng báo cáo CCHC của Vụ |
VT. Lý Anh Tuấn |
Đào Ngọc Vân |
Đỗ Thanh Hằng |
Thường xuyên |
Báo cáo |
8 |
Công tác thực hiện chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Tư pháp |
|||||
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện chương trình phối hợp công tác giữa UBDT và BTP |
PVT. Phan Hồng Thủy |
Đỗ Thanh Hằng |
Nguyễn Văn Giang |
Thường xuyên |
Kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện |