Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 07/2021/QĐ-UBND Đắk Nông Quy định chế độ báo cáo phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 07/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đình Trung |
Ngày ban hành: | 29/04/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 07/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2021/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định chế độ báo cáo phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
___________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 362/TTr-VPUBND ngày 13 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ báo cáo phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2021.
Bãi bỏ Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; các quy định, hướng dẫn về chế độ báo cáo do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành được thay thế kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
Chế độ báo cáo phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
(Kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
____________________
Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định chế độ báo cáo phục vụ mục tiêu quản lý Nhà nước, điều hành bao gồm: Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (sau đây gọi tắt là UBND cấp huyện); Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là UBND cấp xã).
2. Báo cáo thống kê theo quy định của pháp luật về thống kê; báo cáo mật theo quy định của pháp luật về bí mật nhà nước và báo cáo trong nội bộ từng cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước không thực hiện theo quy định này, được thực hiện theo yêu cầu, lãnh đạo, chỉ đạo của cơ quan, người có thẩm quyền và theo quy định của pháp luật. Đối với báo cáo chuyên ngành thực hiện theo quy định của các Bộ, ngành Trung ương.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Quy định này áp dụng đối với các Sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã (sau đây gọi chung là các Sở, ban, ngành, địa phương).
2. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo do cơ quan hành chính nhà nước ban hành.
Điều 3. Nguyên tắc báo cáo
1. Bảo đảm cung cấp thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ phục vụ hiệu quả cho hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành của các cấp chính quyền địa phương.
2. Nội dung báo cáo phải phù hợp với quy định tại các văn bản do cơ quan hành chính nhà nước và người có thẩm quyền ban hành.
3. Chế độ báo cáo được ban hành phải thực sự cần thiết nhằm phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền; phù hợp về thẩm quyền ban hành và đối tượng yêu cầu báo cáo.
4. Từng bước áp dụng công nghệ thông tin để chuyển từ báo cáo bằng văn bản giấy sang báo cáo điện tử. Tăng cường công tác quản lý, phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị và chia sẻ thông tin báo cáo.
5. Các nguyên tắc khác thực hiện quy định tại Điều 5, Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Chương II. THẨM QUYỀN BAN HÀNH VÀ YÊU CẦU CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 4. Thẩm quyền ban hành, nội dung chế độ báo cáo
1. UBND các cấp:
a) UBND tỉnh ban hành báo cáo thực hiện mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh và yêu cầu các Sở, ban, ngành, địa phương và tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh cung cấp số liệu để thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, theo chuyên đề của UBND tỉnh.
b) UBND cấp huyện ban hành báo cáo thực hiện mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn thuộc địa phương quản lý và yêu cầu các phòng, ban chuyên môn, UBND cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn cung cấp số liệu để thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, theo chuyên đề của UBND cấp huyện.
c) UBND cấp xã ban hành báo cáo thực hiện mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn cấp xã và yêu cầu các bộ phận chuyên môn, cá nhân, tổ chức có liên quan cung cấp số liệu để thực hiện báo cáo định kỳ, theo chuyên đề của UBND cấp xã.
2. Chủ tịch UBND các cấp:
a) Chủ tịch UBND tỉnh ban hành chế độ báo cáo đột xuất yêu cầu các cơ quan hành chính nhà nước cấp dưới và tổ chức, cá nhân có liên quan trong phạm vi thẩm quyền thực hiện.
b) Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành chế độ báo cáo đột xuất yêu cầu các đơn vị cơ quan hành chính nhà nước cấp dưới và tổ chức, cá nhân có liên quan trong phạm vi địa bàn quản lý thực hiện.
c) Chủ tịch UBND cấp xã ban hành chế độ báo cáo đột xuất yêu cầu cấp dưới và tổ chức, cá nhân có liên quan trong phạm vi địa bàn quản lý thực hiện.
Điều 5. Phương thức gửi, nhận báo cáo
1. Gửi qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (iOffice).
2. Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 8 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Điều 6. Thời gian chốt số liệu báo cáo
1. Chốt số liệu báo cáo định kỳ hàng tháng: Tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
2. Chốt số liệu báo cáo định kỳ hàng quý: Tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo.
3. Chốt số liệu báo cáo định kỳ 06 tháng và hàng năm:
a) Chốt số liệu 06 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. Thời gian chốt số liệu 06 tháng cuối năm được tính từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
b) Chốt số liệu báo cáo định kỳ hàng năm: Từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Điều 7. Thời hạn gửi báo cáo
1. Các Sở, ban, ngành, địa phương gửi báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ cho UBND tỉnh qua các Sở, ban, ngành, địa phương và đơn vị có liên quan được giao tổng hợp vào các thời điểm sau:
a) Báo cáo tháng: Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 17 hàng tháng cho các Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng hợp báo cáo. Các Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) chậm nhất trước ngày 19 hàng tháng. Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh chậm nhất trước ngày 22 hàng tháng.
b) Báo cáo quý: Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 17 của tháng cuối quý cho các Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng hợp báo cáo. Các Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) chậm nhất trước ngày 19 của tháng cuối quý. Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh chậm nhất trước ngày 22 hàng tháng cuối quý.
c) Báo cáo 06 tháng đầu năm: Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 17 tháng 6 cho các Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng hợp báo cáo. Các Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) chậm nhất trước ngày 19 tháng 6 hàng năm. Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh chậm nhất trước ngày 22 tháng 6 hàng năm.
d) Báo cáo năm: Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo chậm nhất vào ngày 17 tháng 12 hàng năm cho các Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng hợp báo cáo. Các Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh) chậm nhất vào ngày 19 tháng 12 hàng năm. Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh chậm nhất trước ngày 22 tháng 12 hàng năm.
2. Các báo cáo khác: các cơ quan, đơn vị thực hiện theo yêu cầu cụ thể của Sở, ban, ngành, địa phương được giao tổng hợp báo cáo.
Điều 8. Chế độ xử lý thông tin, báo cáo
1. Đối với báo cáo tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành, địa phương: Giao các Sở, ban, ngành chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh giúp UBND tỉnh tổng hợp thành báo cáo chung.
2. Đối với các báo cáo khác: Các Sở, ban, ngành, địa phương được UBND tỉnh giao chủ trì thì cơ quan, đơn vị đó có trách nhiệm xử lý thông tin và tổng hợp thành báo cáo chung của tỉnh.
Điều 9. Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh
1. Các phụ lục chi tiết kèm theo Quy chế này.
2. Các Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-VPCP ngày 21/10/2020 của Văn phòng Chính phủ quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ.
Chương III. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 10. Ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện chế độ báo cáo
1. Các nội dung khác thực hiện theo đúng quy định tại Điều 14 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Điều 11. Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
1. Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh đảm bảo kết nối, tích hợp với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương.
2. Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh được xây dựng trên cơ sở chế độ báo cáo do địa phương ban hành, trong đó phải bảo đảm chức năng hỗ trợ tạo lập chỉ tiêu, báo cáo theo biểu mẫu trên hệ thống.
3. Bảo đảm khả năng phân bổ chỉ tiêu, biểu mẫu báo cáo từ UBND tỉnh xuống các Sở, ban, ngành, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
4. Tổng hợp số liệu báo cáo; cho phép các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng để cập nhật, chia sẻ số liệu báo cáo theo quy định và phục vụ báo cáo cho cơ quan có thẩm quyền.
Điều 12. Hạ tầng kỹ thuật, công nghệ
1. Hạ tầng kỹ thuật kết nối Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh phải được duy trì ổn định, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin, phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh; bảo đảm kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương.
2. Sở Thông tin và Truyền thông bảo đảm hạ tầng kỹ thuật, công nghệ, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan bảo đảm an toàn, an ninh thông tin phục vụ xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
Điều 13. Xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
1. Văn phòng UBND tỉnh quản trị, vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh sau khi được Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng, chuyển giao và tích hợp với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương.
2. Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh xây dựng và vận hành phải thực hiện xuyên suốt từ Trung ương đến địa phương; Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh xây dựng theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Bộ Thông tin và Truyền thông.
Chương IV. QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRONG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 14. Tài khoản quản trị, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
1. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan phân quyền tài khoản cho các Sở, ban, ngành, địa phương gồm mỗi cơ quan, đơn vị 3 tài khoản gồm: Tài khoản quản trị; Tài khoản tổng hợp; Tài khoản ký duyệt, gửi báo cáo.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan căn cứ vị trí công tác, nhiệm vụ được giao để phân quyền cho cán bộ, công chức, viên chức tham gia khai thác, sử dụng hệ thống; thực hiện chuyển đổi tài khoản khi có sự thay đổi về nhân sự khai thác, sử dụng hệ thống.
3. Cán bộ, công chức, viên chức đăng ký tài khoản khai thác, sử dụng hệ thống bảo quản tài khoản, mật khẩu theo quy định.
Điều 15. Quyền của các Sở, ban, ngành, địa phương trong việc khai thác, sử dụng dữ liệu trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
1. Các Sở, ban, ngành, địa phương được quyền khai thác cơ sở dữ liệu về thông tin báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh và dữ liệu về thông tin báo cáo theo phân cấp quản lý.
2. Các Sở, ban, ngành, địa phương tham gia thu thập, xử lý, cập nhật thông tin báo cáo được truy cập và khai thác cơ sở dữ liệu theo phân quyền; được quyền trích xuất dữ liệu do mình trực tiếp cập nhật để tổng hợp thành bộ dữ liệu riêng phục vụ yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của mình.
3. Văn phòng UBND tỉnh sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh để kết nối, trích xuất thông tin từ dữ liệu về thông tin báo cáo của các Sở, ban, ngành, địa phương cho việc thực hiện công tác tổng hợp, phân tích dữ liệu và dự báo tình hình, phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 16. Trách nhiệm chia sẻ, công khai, quản lý, lưu trữ thông tin báo cáo
Thực hiện theo đúng quy định tại Khoản 1 và điểm c, d, đ Khoản 2 Điều 22 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Điều 17. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành, địa phương và cá nhân, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện chế độ báo cáo
Thực hiện theo quy định tại Điều 23 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Chương V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 18. Kinh phí thực hiện
1. Kinh phí vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh thực hiện chế độ báo cáo của địa phương được bố trí trong kinh phí thường xuyên hàng năm theo quy định của pháp luật về ngân sách Nhà nước.
2. Kinh phí xây dựng, đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin vận hành thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công, đấu thầu, công nghệ thông tin và pháp luật khác có liên quan.
Điều 19. Trách nhiệm thi hành
1. Các Sở, ban, ngành, địa phương
Các Sở, ban, ngành, địa phương và tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định kỳ theo quy định này; chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thường xuyên tổ chức rà soát chế độ báo cáo để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với yêu cầu của quản lý nhà nước, đáp ứng các nguyên tắc và yêu cầu của Quy định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh
a) Hướng dẫn các Sở, ban, ngành, địa phương rà soát chế độ báo cáo của cơ quan, đơn vị để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với yêu cầu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh; Tham mưu UBND tỉnh công bố danh mục báo cáo định kỳ tại Quy định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
b) Lập kinh phí hàng năm phục vụ trang bị, cơ sở vật chất, nhân lực bảo đảm cho Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh hoạt động thường xuyên và duy trì việc kết nối, tích hợp với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ.
c) Hướng dẫn, tổ chức tập huấn cho các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện chế độ báo cáo; Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các Sở, ban, ngành, địa phương cập nhật thông tin báo cáo bảo đảm chính xác về nội dung, số liệu và thời gian theo đúng quy định; Kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức triển khai thực hiện Quy định này, định kỳ báo cáo UBND tỉnh.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh phục vụ sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Sở Nội vụ
Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh theo dõi tình hình thực hiện chế độ báo cáo thực hiện nhiệm vụ của Sở, ban, ngành, địa phương theo Quy định này, tổng hợp để làm cơ sở một trong các tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các Sở, ban, ngành, địa phương.
5. Sở Thông tin và truyền thông
a) Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và cơ quan có liên quan tham mưu UBND tỉnh tổ chức xây dựng, quản lý và vận hành các Hệ thống thông tin báo cáo theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và Bộ Thông tin và Truyền thông; đồng thời, chịu trách nhiệm kết nối đồng bộ Hệ thống báo cáo của tỉnh với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương.
b) Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn, tổ chức tập huấn cho các đối tượng thực hiện báo cáo; vận hành xác định cấp độ bảo đảm an toàn thông tin và thực hiện phương án bảo đảm hệ thống thông tin theo quy định của pháp luật.
c) Thiết lập các hệ thống giám sát, phòng, chống tấn công, chống thất thoát dữ liệu, phòng, chống vi rút để bảo đảm an toàn, an ninh cho hệ thống.
6. Sở Tài chính:
Hàng năm, bố trí kinh phí để thực hiện trang bị, cơ sở vật chất, nhân lực bảo đảm cho Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh hoạt động thường xuyên và duy trì việc kết nối, tích hợp với Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh các Sở, ban, ngành, địa phương và các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung theo quy định./.
PHỤ LỤC I
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên báo cáo | Nội dung yêu cầu báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Cơ quan tổng hợp | Cơ quan nhận báo cáo | Phương thức gửi, nhận báo cáo | Thời gian chốt số liệu báo cáo | Thời gian gửi báo cáo | Kỳ báo cáo | Đề cương, biểu mẫu báo cáo |
I. Báo cáo cấp tỉnh | ||||||||||
1. | Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh | Điều 4 Quy định này | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - UBND tỉnh - Các cơ quan có liên quan | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo tháng, quý, năm | Mẫu số 1. Phụ lục II |
2. | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | Điều 4 Quy định này | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Thanh tra tỉnh | - UBND tỉnh - Các cơ quan có liên quan | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo Quý, 6 tháng, năm | Mẫu số 2. Phụ lục II; Biểu mẫu số 2.1, 2.2, 2.3 Phụ lục III |
3. | Báo cáo công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Điều 4 Quy định này | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Thanh tra tỉnh | - UBND tỉnh - Các cơ quan có liên quan | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo Quý, 6 tháng, năm | Mẫu số 3. Phụ lục II; Biểu mẫu số 3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 3.8 Phụ lục III |
4. | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ được giao của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | Điều 4 Quy định này | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | - UBND tỉnh - Các cơ quan có liên quan | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo tháng, quý, 6 tháng và năm | Mẫu số 4, Phụ lục II; Biểu mẫu số 4.1; 4.2; 4.3; 4.4, Phụ lục III |
5. | Báo cáo tình hình kết quả thực hiện nhiệm vụ theo ngành, lĩnh vực được giao (theo chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành) | Điều 4 Quy định này | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện |
| - UBND tỉnh - Các cơ quan có liên quan | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm | Mẫu số 5, Phụ lục II |
6. | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước .... | Điều 4 Quy định này | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Sở Thông tin và Truyền thông | - UBND tỉnh - Các cơ quan có liên quan | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo quý, 6 tháng, năm | Mẫu số 6, Phụ lục II; Biểu mẫu số 4.1, 4.2, 4.3, Phụ lục III |
7. | Báo cáo về tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính | Điều 4 Quy định này | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Sở Nội vụ | - UBND tỉnh - Các cơ quan có liên quan | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo quý, 6 tháng, năm | Mẫu số 7, Phụ lục II |
8. | Báo cáo định kỳ công tác thi đua, khen thưởng | Điều 4 Quy định này | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Sở Nội vụ | - UBND tỉnh - Các cơ quan có liên quan | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo năm | Mẫu số 8, Phụ lục II |
9. | Báo cáo xây dựng, áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 | Điều 4 Quy định này | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Sở Khoa học và Công nghệ | - UBND tỉnh - Các cơ quan có liên quan | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo năm | Mẫu số 9, Phụ lục II |
10. | Báo cáo kết quả triển khai Chương trình nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) | Điều 4 Quy định này | Các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - UBND tỉnh - Các cơ quan có liên quan | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo năm | Mẫu số 10 Phụ lục II; Biểu mẫu số 10.1, 10.2, 10.3, 10.4, 10.5, 10.6, 10.7, 10.8, 10.9, 10.10, 10.11, 10.12, 10.13 Phụ lục III. |
11. | Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch phát triển giao thông vận tải | Điều 4 Quy định này | UBND cấp huyện | Sở Giao thông Vận tải | - UBND tỉnh - Các cơ quan có liên quan | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo 6 tháng, năm | Mẫu số 11, Phụ lục II; Biểu mẫu 11.1, 11.2 Phụ lục III |
II. Báo cáo cấp huyện. | ||||||||||
12. | Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện | Điều 4 Quy định này | Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã | UBND cấp huyện | - UBND tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo tháng, quý, năm | Mẫu số 1. Phụ lục II |
13. | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | Điều 4 Quy định này | Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã | UBND cấp huyện | - UBND tỉnh - Thanh tra tỉnh. | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo Quý, 6 tháng, năm | Mẫu số 2. Phụ lục II; Biểu mẫu số 2.1, 2.2, 2.3 Phụ lục III |
14. | Báo cáo công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Điều 4 Quy định này | Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã | UBND cấp huyện | - UBND tỉnh - Thanh tra tỉnh. | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo Quý, 6 tháng, năm | Mẫu số 3. Phụ lục II; Biểu mẫu số 3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 3.8 Phụ lục III |
15. | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ được giao của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | Điều 4 Quy định này | Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã | UBND cấp huyện | - UBND tỉnh - Văn phòng UBND tỉnh | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo tháng, quý, 6 tháng và năm | Mẫu số 4, Phụ lục II; Biểu mẫu số 3.1; 3.2; 3.3; 3.4, Phụ lục III |
16. | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước .... | Điều 4 Quy định này | Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã | UBND cấp huyện | - UBND tỉnh - Sở Thông tin và Truyền thông. | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo quý, 6 tháng, năm | Mẫu số 6, Phụ lục II; Biểu mẫu số 4.1, 4.2, 4.3, Phụ lục III |
17. | Báo cáo về tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính | Điều 4 Quy định này | Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã | UBND cấp huyện | - UBND tỉnh - Sở Nội vụ | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo quý, 6 tháng, năm | Mẫu số 7, Phụ lục II |
18. | Báo cáo định kỳ công tác thi đua, khen thưởng | Điều 4 Quy định này | Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã | UBND cấp huyện | - UBND tỉnh - Sở Nội vụ | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo năm | Mẫu số 8, Phụ lục II |
19. | Báo cáo xây dựng, áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 | Điều 4 Quy định này | Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện UBND cấp xã | UBND cấp huyện | - UBND tỉnh - Sở Khoa học và Công nghệ | Điều 5 Quy định này | Điều 6 Quy định này | Điều 7 Quy định này | Báo cáo năm | Mẫu số 9, Phụ lục II |
PHỤ LỤC II
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Mẫu số 1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | Đắk Nông, ngày tháng năm 202… |
BÁO CÁO
Tình hình kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng ... và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm .... của ..............
I. BỐI CẢNH TÌNH HÌNH
1. Bối cảnh trong nước
2. Bối cảnh trong tỉnh
3. Đặc điểm, tình hình riêng trong kỳ báo cáo
II. CÔNG TÁC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO CỦA UBND TỈNH VÀ THỰC HIỆN CỦA CÁC SỞ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
1. Công tác đón tiếp các đoàn Trung ương, các đoàn khách nước ngoài; thực hiện, triển khai các chỉ đạo, chính sách của Trung ương và triển khai thực hiện những chỉ đạo, lãnh đạo của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh trong kỳ báo cáo
2. Những chỉ đạo, lãnh đạo trọng tâm của UBND tỉnh trong kỳ báo cáo
3. Kết quả chỉ đạo, điều hành và tình hình thực hiện các chỉ đạo, điều hành của các sở, ngành và địa phương
III. KẾT QUẢ CHỦ YẾU PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI, ĐẢM BẢO AN NINH QUỐC PHÒNG
1. Về phát triển kinh tế:
Tình hình chung của tăng trưởng và phát triển kinh tế, đánh giá tổng quát.
1.1. Tăng trưởng GRDP và chuyển dịch cơ cấu kinh tế:
Tốc độ tăng trưởng GRDP, % so với kế hoạch năm, (tăng/giảm).
1.2. Công nghiệp:
1.3. Nông nghiệp và nông thôn:
a) Trồng trọt:
b) Chăn nuôi và thủy sản:
c) Lâm nghiệp:
d) Nông thôn mới:
1.4. Thương mại, dịch vụ và du lịch:
a) Thương mại
b) Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
c) Xuất, nhập khẩu:
d) Vận tải hành khách và hàng hóa:
e) Thông tin và viễn thông:
f) Du lịch:
1.5. Đầu tư phát triển:
a) Tổng vốn đầu tư toàn xã hội:
b) Tổng vốn đầu tư phát triển ngân sách nhà nước, tỷ lệ giải ngân trong kỳ, so sánh với cùng kỳ và kế hoạch năm, chi tiết giải ngân từng nguồn vốn.
c) Nguồn viện trợ phát triển (ODA) và phi chính phủ (NGO):
đ) Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI): Tình hình thu hút FDI, số dự án và số vốn đăng ký, so với cùng kỳ. Tình hình thực hiện dự án và giải ngân vốn FDI trong kỳ. Hoạt động của các dự án FDI, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
e) Thu hút và xúc tiến đầu tư:
1.6. Tài chính, thu chi ngân sách:
a) Ngân hàng:
b) Thu, chi ngân sách:
1.7. Doanh nghiệp và cải thiện môi trường kinh doanh:
a) Phát triển doanh nghiệp:
b) Cải thiện chỉ số cạnh tranh cấp tỉnh (PCI): Chỉ số PCI cấp tỉnh, đánh giá việc cải thiện môi trường kinh doanh, phân tích các chỉ số thành phần cụ thể, trách nhiệm của các đơn vị liên quan.
1.8. Đô thị, xây dựng và kết cấu hạ tầng:
a) Đô thị:
b) Tình hình thực hiện các dự án hạ tầng trọng điểm:
c) Kết cấu hạ tầng:
2. Về phát triển văn hóa - xã hội
Phân tích xu thế chính, tình hình chung của phát triển văn hóa xã hội.
2.1. Văn hóa:
2.2. Thể dục và thể thao:
2.3. Giáo dục và đào tạo:
2.4. Y tế và chăm sóc sức khỏe nhân dân:
2.3. Giảm nghèo và an sinh xã hội:
2.4. Đào tạo lao động và giải quyết việc làm:
2.5. Phát triển khoa học công nghệ:
2.6. Báo chí, phát thanh và truyền hình:
3. Về bảo vệ môi trường, cải cách hành chính, tư pháp và nội chính
3.1. Quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường:
3.2. Công tác cải cách hành chính:
3.3. Tổ chức bộ máy nhà nước:
3.4. Công tác thanh tra, phòng chống tham nhũng:
3.5. Công tác tiếp dân, xử lý khiếu nại, tố cáo:
3.6. Công tác tư pháp, kiểm sát, tòa án:
3.7. Công tác dân tộc và tôn giáo:
4. Về đảm bảo an ninh, quốc phòng và công tác đối ngoại
4.1. Về đảm bảo quốc phòng, biên giới, nâng cao năng lực quốc phòng
4.2. Về đảm bảo an ninh, trật tự, an toàn giao thông
4.3. Về công tác đối ngoại với các tỉnh bạn và ngoài nước
5. Đánh giá chung và tình hình thực hiện các chỉ tiêu phát triển
5.1. Đánh giá chung và kết quả thực hiện các chỉ tiêu
5.2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
IV. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP TRỌNG TÂM KỲ TỚI
1. Mục tiêu chính trong kỳ tới
2. Nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm trong kỳ tới
2.1. Nhóm giải pháp 1: Sở, ngành ...
2.2. Nhóm giải pháp 2: Sở, ngành ...
V. CÁC PHẢN ÁNH LIÊN QUAN ĐẾN TỈNH ĐẮK NÔNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, NHÂN DÂN VÀ DƯ LUẬN
VI. KIẾN NGHỊ CỦA CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
VII. KIẾN NGHỊ TRUNG ƯƠNG
1. Kiến nghị với Trung ương:
2. Phân công các đơn vị tham mưu văn bản/theo dõi trực tiếp:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN BÁO CÁO
1. Kế hoạch và Đầu tư: Chịu trách nhiệm tổng hợp, báo cáo phần I; chịu trách nhiệm nội dung phần III.1.1, phần III.1.5, phần III.1.7, nội dung liên quan của phần III.1.8, phần III.4.3, phần III.5 và các nội dung liên quan của phần IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
2. Văn phòng UBND: Chịu trách nhiệm tổng hợp và nội dung phần II; Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp thu, hoàn chỉnh dự thảo báo cáo cấp tỉnh trình UBND tỉnh.
3. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.1.3, phần III.1.8.c, nội dung liên quan của phần I, phần III.5 và các nội dung liên quan của phần IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
4. Công thương: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.1.2, phần III.1.4.a,b,c; phần III.1.8.c, phần và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
5. Tài chính: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.1.6.b và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
6. Cục Thống kê: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.1.1 và III.5.1.
7. Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.1.4.đ, phần III.2.1, phần III.2.2 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
8. Giáo dục và Đào tạo: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.2.3, phần III.1.8.c và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
9. Thông tin và Truyền thông: Chịu trách nhiệm nội dung phần c.1.4.d, phần III.2.6 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
10. Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.3.1 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1
11. Lao động, Thương binh và Xã hội: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.2.3, phần III.2.4 và các nội dung liên quan của phần I, III.1.2, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
12. Nội vụ: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.3.2, phần III.3.3, phần III.3.7 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
13. Khoa học và Công nghệ: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.2.5 và các nội dung liên quan của phần I, III.1.2, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
14. Y tế: Chịu trách nhiệm nội dung phần III.2.4, phần III.1.8.c và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
15. Xây dựng: Chịu trách nhiệm phần III.1.8.a, phần III.1.8.c (trừ hạ tầng y tế và hạ tầng giáo dục) và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
16. Giao thông vận tải: Chịu trách nhiệm phần III.1.4.c, phần III.1.8.b, phần III.1.8.c và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
17. Thanh tra: Chịu trách nhiệm phần III.3.4, phần III.3.5 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
18. Ngoại vụ-Biên giới: Chịu trách nhiệm phần III.4.3 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
19. Dân tộc: Chịu trách nhiệm phần III.3.7 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
20. BQL phát triển khu đô thị mới và các công trình trọng điểm: Chịu trách nhiệm phần III.1.8.b và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
21. Ban quản lý các khu công nghiệp: Chịu trách nhiệm phần III.1.2 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
22. Tư pháp: Chịu trách nhiệm phần III.3.6 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
23. Viện Kiểm sát nhân dân: Chịu trách nhiệm phần III.3.6 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
24. Tòa án nhân dân: Chịu trách nhiệm phần III.3.6 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
25. Ngân hàng nhà nước: Chịu trách nhiệm phần III.1.6 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
26. Quân sự tỉnh, Bộ đội biên phòng tỉnh: Chịu trách nhiệm phần III.4.1 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
27. Công an: Chịu trách nhiệm phần III.4.2 và các nội dung liên quan của phần I, III.5, IV, V, VI, VII theo Mẫu số 1.
27. Đài Phát thanh - Truyền hình, Báo Đắk Nông: Chịu trách nhiệm phần III.2.6
Mẫu số 2
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-.. | Đắk Nông, ngày tháng năm 202… |
BÁO CÁO
Công tác phòng, chống tham nhũng năm....
I. KẾT QUẢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG (Biểu mẫu số: 2.1, 2.2, 2.3)
1. Kết quả công tác lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng trong phạm vi trách nhiệm của bộ, ngành, địa phương; việc quán triệt, tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về phòng, chống tham nhũng
2. Kết quả thực hiện các biện pháp phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
a) Kết quả thực hiện công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động
b) Kết quả xây dựng và thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ
c) Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn
d) Kết quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của người có chức vụ, quyền hạn
đ) Kết quả thực hiện cải cách hành chính, ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý và thanh toán không dùng tiền mặt
e) Kết quả thực hiện các quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn
3. Kết quả phát hiện, xử lý tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
a) Kết quả phát hiện, xử lý tham nhũng qua hoạt động giám sát, kiểm tra và tự kiểm tra nội bộ của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
b) Kết quả công tác thanh tra, kiểm toán và việc phát hiện, xử lý các vụ việc tham nhũng qua hoạt động thanh tra, kiểm toán
c) Kết quả xem xét phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng; việc phát hiện, xử lý tham nhũng qua xem xét phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng và qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo
d) Kết quả rà soát, phát hiện tham nhũng qua các hoạt động khác (nếu có)
đ) Kết quả điều tra, truy tố, xét xử các vụ tham nhũng trong phạm vi theo dõi, quản lý của bộ, ngành, địa phương
e) Kết quả xử lý tài sản tham nhũng
f) Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu
4. Kết quả phòng, chống tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước
a) Các hoạt động đã thực hiện đề quản lý công tác phòng, chống tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước
b) Số lượng doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý: (gồm công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội do Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động các khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện)
c) Kết quả thực hiện quy định của pháp luật về phòng ngừa tham nhũng đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước
5. Vai trò, trách nhiệm của xã hội trong phòng, chống tham nhũng
a) Các nội dung đã thực hiện nhằm phát huy vai trò, trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên, cơ quan báo chí, nhà báo, doanh nghiệp, công dân, ban thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể khác trong phòng, chống tham nhũng
b) Những kết quả, đóng góp của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên, cơ quan báo chí, nhà báo, doanh nghiệp, công dân, ban thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể khác trong phòng, chống tham nhũng
c) Kết quả việc bảo vệ, khen thưởng người có thành tích trong việc tố cáo về hành vi tham nhũng
6. Hợp tác quốc tế về phòng, chống tham nhũng
a) Việc thực hiện Kế hoạch thực thi Công ước Liên hợp quốc về chống tham nhũng
b) Kết quả thực hiện các hoạt động về nghiên cứu, đào tạo, xây dựng chính sách, hỗ trợ tài chính, trợ giúp kỹ thuật, trao đổi thông tin, kinh nghiệm trong phòng, chống tham nhũng và các hoạt động hợp tác quốc tế khác về phòng, chống tham nhũng (nếu có)
II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THAM NHŨNG
1. Đánh giá tình hình
a) Đánh giá tình hình tham nhũng trong phạm vi quản lý của bộ, ngành, địa phương và nguyên nhân
b) So sánh tình hình với kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước
2. Dự báo tình hình tham nhũng
a) Dự báo tình hình tham nhũng trong thời gian tới (khả năng tăng, giảm về số vụ việc, số đối tượng, tính chất, mức độ vi phạm...)
b) Dự báo những lĩnh vực, nhóm hành vi dễ xảy ra nhiều tham nhũng cần phải tập trung các giải pháp phòng ngừa, phát hiện và xử lý tham nhũng
III. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
1. Đánh giá chung về hiệu lực, hiệu quả công tác phòng, chống tham nhũng trên các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của bộ, ngành, địa phương
2. So sánh hiệu quả công tác phòng, chống tham nhũng kỳ này với kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước
3. Tự đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu của công tác phòng, chống tham nhũng
4. Đánh giá những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế trong công tác phòng, chống tham nhũng
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp
2. Kiến nghị, đề xuất
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 3
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-.. | Đắk Nông, ngày tháng năm 202… |
BÁO CÁO
Công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo ....
I. TÌNH HÌNH KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1. Tình hình khiếu nại, tố cáo
2. Nguyên nhân của tình hình khiếu nại, tố cáo
II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1. Công tác tiếp công dân (Biểu mẫu số 3.1, 3.2).
a) Kết quả tiếp công dân
b) Phân loại đơn, vụ việc qua tiếp công dân
2. Tiếp nhận, phân loại và xử lý đơn (Biểu số 3.1, 3.2, 3.3, 3.4).
a) Tổng số đơn: Kỳ trước chuyển sang, tiếp nhận trong kỳ
b) Phân loại, xử lý đơn
c) Kết quả xử lý đơn
3. Kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền (Biểu số 3.5, 3.6, 3.7, 3.8).
a) Kết quả giải quyết khiếu nại
b) Kết quả giải quyết tố cáo
c) Kết quả giải quyết kiến nghị, phản ánh (nếu có)
4. Bảo vệ người tố cáo (nếu có)
5. Công tác quản lý nhà nước về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo
a) Sự lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền về công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo
b) Kết quả xây dựng, hoàn thiện thể chế, ban hành văn bản chỉ đạo điều hành và tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
c) Thanh tra, kiểm tra trách nhiệm (tổng số cuộc, tổng số đơn vị được thanh tra, kiểm tra, số đơn vị có vi phạm), kiến nghị xử lý trách nhiệm (hành chính, chuyển cơ quan điều tra); đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra, quyết định xử lý: Tổng số kết luận thực hiện, kết quả thực hiện (số tổ chức, cá nhân đã xử lý hành chính, khởi tố)
III. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân
IV. DỰ BÁO TÌNH HÌNH
V. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CHỦ YẾU TRONG KỲ TIẾP THEO
VI. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 4
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | Đắk Nông, ngày tháng năm 202… |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
I. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Đánh giá kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao
3. Chi tiết tình hình thực hiện nhiệm vụ được giao (Mẫu số 4.1; 4.2; 4.3; 4.4)
4. Một số khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân
II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
.....................................
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Mẫu số 5
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | Đắk Nông, ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO
Tổng kết công tác ngành ..................................
và phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp công tác ngành ..........................................
Phần thứ nhất:
TÌNH HÌNH CÔNG TÁC NGÀNH .........................
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
1. Kết quả đạt được
2. Khó khăn, hạn chế
II. TÌNH HÌNH CÔNG TÁC TRONG CÁC LĨNH VỰC CỤ THỂ
1. Công tác ......................................
1.1. Kết quả đạt được
1.2. Khó khăn, hạn chế
2. Công tác ...........................
2.1. Kết quả đạt được
2.2. Khó khăn, hạn chế
.........................................................
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Đánh giá chung về những kết quả nổi bật
2. Đánh giá chung về những hạn chế, yếu kém; nguyên nhân.
2.1. Đánh giá chung về những hạn chế, yếu kém
2.2. Nguyên nhân
Phần thứ hai:
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP CÔNG TÁC .................
I. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU THỰC HIỆN CÔNG TÁC NGÀNH ..............................
1. Phương hướng, nhiệm vụ công tác ngành..................................
1.1. Công tác ...................................
1.2. Công tác .................................
............................................................
2. Giải pháp chủ yếu
II. KIẾN NGHỊ
1. Công tác ...................
2. Công tác ..................
.................................
Trên đây là Báo cáo ................................../.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 6
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | Đắk Nông, ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO
Kết quả triển khai thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước ....
PHẦN I
NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
I. Công tác chỉ đạo, điều hành, chính sách phát triển ứng dụng công nghệ thông tin. (Biểu mẫu số 6.1, Phụ lục III)
II. Hạ tầng kỹ thuật, nhân lực về CNTT
1. Hạ tầng kỹ thuật về CNTT
2. Nguồn nhân lực về CNTT
a) Trong các cơ quan nhà nước của tỉnh
b) Việc bố trí, nâng cao trình độ đội ngũ giáo viên dạy tin học trong các trường, cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh
III. Ứng dụng CNTT trong hoạt động nội bộ cơ quan nhà nước tỉnh
1. Việc triển khai, sử dụng Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, trao đổi văn bản điện tử
2. Hệ thống thư điện tử công vụ của tỉnh
3. Triển khai ứng dụng chữ ký số chuyên dùng do Ban Cơ yếu Chính phủ cấp
4. Triển khai hệ thống ISO điện tử
5. Hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến
6. Kết quả triển khai các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu
(Biểu mẫu số 6.2, Phụ lục III)
IV. Ứng dụng CNTT phục vụ người dân và doanh nghiệp
1. Ứng dụng CNTT để công bố, công khai thông tin, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
a) Cổng thông tin điện tử của tỉnh
b) Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương
2. Ứng dụng CNTT trong việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến
(Biểu mẫu số 6.3, Phụ lục III)
V. Công tác bảo đảm an toàn thông tin
PHẦN II
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
I. Đánh giá chung
II. Một số nhiệm vụ chưa hoàn thành
III. Nguyên nhân của hạn chế, yếu kém
PHẦN III
MỘT SỐ GIẢI PHÁP, PHƯƠNG HƯỚNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
I. Về công tác chỉ đạo, điều hành
II. Về hoàn thiện cơ chế, chính sách pháp luật
III. Xây dựng phát triển Chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông, Đô thị thông minh một cách thực chất, đảm bảo gắn kết chặt chẽ giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành chính, đổi mới lề lối, phương thức làm việc phục vụ nguôi dân và doanh nghiệp ngày càng tốt hơn.
IV. Bảo đảm nguồn lực triển khai xây dựng Chính quyền điện tử, Đô thị thông minh
V. Đảm bảo an toàn an ninh thông tin
PHẦN IV
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 7
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | Đắk Nông, ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO
Về tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính ..........
và phương hướng, nhiệm vụ ..............................
I. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI
1. Thực hiện kế hoạch CCHC
2. Công tác thông tin, tuyên truyền
3. Công tác kiểm tra
4. Đánh giá, chấm điểm, xác định Chỉ số CCHC
II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
1. Cải cách thể chế
2. Cải cách TTHC và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
a) Công tác cải cách TTHC và cơ chế một cửa, một cửa liên thông
b) Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
3. Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
4. Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC
a) Thực hiện khung năng lực vị trí việc làm
b) Sử dụng biên chế
c) Việc tuyển dụng, xét tuyển công chức, viên chức
d) Bổ nhiệm vị trí lãnh đạo trong các cơ quan hành chính nhà nước:
đ) Thực hiện thăng hạng viên chức
e) Về thuyên chuyển, tiếp nhận công tác:
g) Công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC năm 2020
h) Chất lượng CBCC cấp xã
5. Cải cách tài chính công
a) Đối với cấp tỉnh
b) Đối với các đơn vị cấp huyện
6. Hiện đại hóa nền hành chính
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Khó khăn, tồn tại, hạn chế
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM 20...
V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 8.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | Đắk Nông, ngày tháng năm 202… |
BÁO CÁO
Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 20... và phương hướng, nhiệm vụ năm 20...
Phần thứ nhất
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG NĂM 20....
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Đặc điểm tình hình
2. Thuận lợi và khó khăn
a) Thuận lợi
b) Khó khăn
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Lãnh đạo, chỉ đạo công tác thi đua, khen thưởng
2. Kết quả tổ chức phong trào thi đua
a) Phong trào thi đua phát triển kinh tế - xã hội năm 20....:
b) Phong trào Đắk Nông chung sức xây dựng nông thôn mới:
c) Phong trào Doanh nghiệp Việt Nam hội nhập và phát triển:
d) Phong trào Đắk Nông chung tay vì người nghèo, không để ai bị bỏ lại phía sau:
đ) Phong trào đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông:
e) Phong trào “Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông thi đua thực hiện văn hóa công sở”
ê) Phong trào thi đua chào mừng Đại hội Đảng các cấp
g) Phong trào thi đua của các đơn vị, địa phương:
3. Công tác khen thưởng
a) Khen thưởng cấp nhà nước (Biểu mẫu số 8.1 Phụ lục III)
b) Khen thưởng cấp tỉnh (Biểu mẫu số 8.2 Phụ lục III)
4. Công tác tuyên truyền, nhân rộng điển hình tiên tiến
5. Tổ chức bộ máy và công tác bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
a) Tổ chức bộ máy
b) Công tác bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
6. Công tác thanh tra, kiểm tra
7. Quỹ thi đua khen thưởng (Biểu mẫu số 8.3 Phụ lục III)
8. Công tác ứng dụng công nghệ thông tin, cải cách hành chính
a) Công tác ứng dụng công nghệ thông tin
b) Công tác cải cách hành chính
9. Công tác khác
a. Thực hiện nhiệm vụ Cụm trưởng Cụm thi đua các tỉnh Tây Nguyên và Duyên hải Miền trung
b. Công tác tổ chức Đại hội thi đua yêu nước các cấp tỉnh Đắk Nông
c. Hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng các cấp
d. Hoạt động của Cụm, khối thi đua
e. Công tác cấp đổi, thu hồi hiện vật khen thưởng
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân tồn tại, hạn chế
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Phần thứ hai
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM 20....
1. Nhiệm vụ trọng tâm
2. Giải pháp thực hiện
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 9
Tên cơ quan chủ quản | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày ... tháng ... năm ...... |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 năm 20...
I. Đặc điểm, tình hình
1. Tình hình cán bộ, công chức, viên chức
2. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo điều hành.
II. Tình hình hoạt động xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý nhà nước theo TCVN ISO 9001:2015
1. Tình hình xây dựng, ban hành kế hoạch ISO hàng năm
Có xây dựng kế hoạch, dự trù triển khai hoạt động ISO trong năm không? nếu có thì đó là kế hoạch số bao nhiêu?
2. Phạm vi áp dụng:
3. Việc bảo đảm sự tham gia của Lãnh đạo, các đơn vị và cá nhân có liên quan trong quá trình xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng:
4. Việc người đúng đầu cơ quan xác nhận hiệu lực của Hệ thống quản lý chất lượng.
5. Sự tuân thủ của cơ quan đối với tất cả các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
6. Việc tổ chức phổ biến, hướng dẫn áp dụng hệ thống văn bản, tài liệu, quy trình cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng:
7. Kết quả thực hiện giải quyết công việc khi áp dụng HTQLCL
8. Việc xử lý các khiếu nại liên quan đến lĩnh vực áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng:
9. Hoạt động cải tiến trong Hệ thống quản lý chất lượng:
10. Kết quả triển khai áp dụng ISO điện tử (đối với các cơ quan đã triển khai áp dụng)
11. Việc thực hiện cập nhật các thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào HTQLCL:
12. Việc công bố
13. Việc công bố lại khi có sự điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng.
III. Đánh giá, nhận xét, kiến nghị
1. Hiệu quả mang lại.
2. Khó khăn, vướng mắc, kiến nghị.
3. Bài học kinh nghiệm
Nơi nhận: | Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số 10
UBND TỈNH ĐẮK NÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-SKH | Đắk Nông, ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO
Đánh giá kết quả xếp hạng chỉ số PCI tỉnh Đắk Nông năm ……., một số giải pháp năm .....
I/ TÓM TẮT KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ PCI TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM ...............
1. So sánh kết quả xếp hạng PCI tỉnh Đắk Nông năm.... với các tỉnh, thành phố trong khu vực (Biểu mẫu số 10.1 Phụ lục III)
2. Kết quả chi tiết 10 chỉ số thành phần tỉnh Đắk Nông năm (Biểu mẫu số 10.2 Phụ lục III)
II/ KẾT QUẢ CÁC CHỈ TIÊU TRONG TỪNG CHỈ SỐ THÀNH PHẦN PCI NĂM ................
1. Chỉ số Gia nhập thị trường (Biểu mẫu số 10.3 Phụ lục III)
2. Chỉ số Tiếp cận đất đai (Biểu mẫu số 10.4 Phụ lục III)
3. Chỉ số Tính minh bạch (Biểu mẫu số 10.5 Phụ lục III)
4. Chỉ số Chi phí thời gian (Biểu mẫu số 10.6 Phụ lục III)
5. Chỉ số Chi phí không chính thức (Biểu mẫu số 10.7 Phụ lục III)
6. Chỉ số Cạnh tranh bình đẳng (Biểu mẫu số 10.8 Phụ lục III)
7. Chỉ số Tính năng động (Biểu mẫu số 10.9 Phụ lục III)
8. Chỉ số Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp (Biểu mẫu số 10.10 Phụ lục III)
9. Chỉ số Đào tạo lao động (Biểu mẫu số 10.11 Phụ lục III)
10. Chỉ số Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự (Biểu mẫu số 10.12 Phụ lục III)
III/ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG (Biểu mẫu số 10.12 Phụ lục III)
IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Nguyên nhân khách quan:
2. Nguyên nhân chủ quan:
V/ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN CHỈ SỐ PCI NĂM ...
1. Chỉ số thành phần 1: Gia nhập thị trường (trọng số 5%)
2. Chỉ số thành phần 2: Tiếp cận đất đai (trọng số 5%)
3. Chỉ số thành phần 3: Tính Minh bạch (trọng số 20%)
4. Chỉ số thành phần 4: Chi phí thời gian (trọng số 5%)
5. Chỉ số thành phần 5: Chi phí không chính thức (trọng số 10%)
6. Chỉ số thành phần 6: Cạnh tranh bình đẳng (trọng số 5%)
7. Chỉ số thành phần 7: Tính năng động (trọng số 5%)
8. Chỉ số thành phần 8: Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp (trọng số 20%)
9. Chỉ số thành phần 9: Đào tạo lao động (trọng số 20%)
10. Chỉ số thành phần 10: Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự (trọng số 5%)
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 11
UBND TỈNH ĐẮK NÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-.... | Đắk Nông, ngày tháng năm 20 |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện kế hoạch phát triển giao thông vận tải
I. Đánh giá hiện trạng giao thông vận tải địa phương.
- Tổng số Km đường trên địa bàn huyện (thành phố); tổng số Km đường đã nhựa hóa, bê tông hóa; tỷ lệ nhựa hóa đạt được.
- Đánh giá hiện trạng giao thông vận tải địa phương; các thuận lợi, khó khăn vướng mắc trong công tác quản lý nhà nước về giao thông vận tải.
II. Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch, chỉ tiêu Nghị quyết, kế hoạch.
- Mục tiêu cần thực hiện trong năm báo cáo theo quy hoạch, kế hoạch, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện (thành phố).
- Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch, Nghị quyết đại hội Đảng bộ huyện (thành phố) về phát triển giao thông vận tải (kết quả đạt được, chưa đạt, các tồn tại vướng mắc, nguyên nhân...).
- Tổng vốn đầu tư cho phát triển kết cấu hạ tầng giao thông.
- Tổng Km đường được đầu tư nhựa hóa, nâng cấp, mở mới. Tiến độ thực hiện các dự án, các khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện và nguyên nhân.
- Kết quả thực hiện chỉ tiêu số 2 về giao thông trong chương trình xây dựng nông thôn mới.
- Phương hướng nhiệm vụ thời gian tới.
III. Các kiến nghị, đề xuất.
Kiến nghị các nội dung để hoàn thành quy hoạch, kế hoạch và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC III
BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Biểu mẫu số: 2.1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Số liệu tính từ ngày ..../..../...... đến ngày ..../..../.......
(Kèm theo Báo cáo số: .................. ngày ... tháng ... năm ....... của ............. )
MS | NỘI DUNG | ĐVT | SỐ LIỆU |
| CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT |
|
|
1 | Số văn bản ban hành mới để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật PCTN | Văn bản |
|
2 | Số văn bản được sửa đổi, bổ sung để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành | Văn bản |
|
3 | Số văn bản được bãi bỏ để thực hiện Luật PCTN và các văn bản hướng dẫn thi hành | Văn bản |
|
| TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VỀ PCTN |
|
|
4 | Số lớp tuyên truyền, quán triệt pháp luật về phòng, chống tham nhũng được tổ chức | Lớp |
|
5 | Số lượt cán bộ, công chức, viên chức, nhân dân tham gia các lớp tập huấn, quán triệt pháp luật về PCTN | Lượt người |
|
6 | Số lượng đầu sách, tài liệu về pháp luật phòng, chống tham nhũng được xuất bản | Tài liệu |
|
| PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
|
|
| Kết quả thực hiện công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động |
|
|
7 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị được kiểm tra việc thực hiện các quy định về công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động | CQ, TC, ĐV |
|
8 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị bị phát hiện có vi phạm quy định về công khai, minh bạch về tổ chức và hoạt động | CQ, TC, ĐV |
|
| Xây dựng và thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ |
|
|
9 | Số văn bản về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được ban hành mới | Văn bản |
|
10 | Số văn bản về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ | Văn bản |
|
11 | Số cuộc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ | Cuộc |
|
12 | Số vụ vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ | Vụ |
|
13 | Số người vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ | Người |
|
14 | Số người vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã bị xử lý hành chính | Người |
|
15 | Số người vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã bị xử lý hình sự | Người |
|
16 | Tổng giá trị các vi phạm về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được kiến nghị thu hồi và bồi thường (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
17 | Tổng giá trị vi phạm định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được thu hồi và bồi thường | Triệu đồng |
|
| Thực hiện quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn |
|
|
18 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn | CQ, TC, ĐV |
|
19 | Số cán bộ, công chức, viên chức vi phạm quy tắc ứng xử, quy tắc đạo đức nghề nghiệp đã bị xử lý | Người |
|
20 | Số người đã nộp lại quà tặng cho đơn vị | Người |
|
21 | Giá trị quà tặng đã được nộp lại (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
22 | Số người bị xử lý do có vi phạm vì xung đột lợi ích | Người |
|
23 | Số người bị xử lý do có vi phạm về việc kinh doanh trong thời hạn không được kinh doanh sau khi thôi giữ chức vụ | Người |
|
| Chuyển đổi vị trí công tác của người có chức vụ, quyền hạn |
|
|
24 | Số cán bộ, công chức, viên chức được chuyển đổi vị trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng | Người |
|
| Cải cách hành chính, ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý và thanh toán không dùng tiền mặt |
|
|
25 | Số thủ tục hành chính chính công được áp dụng tại Cơ quan, tổ chức, đơn vị | Thủ tục |
|
26 | Số thủ tục hành chính chính công được áp dụng mức độ 3 hoặc 4 tại cơ quan, tổ chức, đơn vị | Thủ tục |
|
27 | Số thủ tục hành chính yêu cầu người dân, doanh nghiệp bổ sung hồ sơ từ 02 lần trở lên | Lượt thủ tục |
|
28 | Số cuộc kiểm tra, thanh tra việc thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt | Cuộc |
|
29 | Số vụ phát hiện vi phạm trong việc thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt | Vụ |
|
30 | Tổng giá trị giao dịch qua Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng (1) | Triệu đồng |
|
31 | Tỷ trọng tiền mặt trên tổng phương tiện thanh toán (2) | % |
|
| Thực hiện các quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn |
|
|
32 | Số người đã thực hiện kê khai tài sản, thu nhập trong kỳ | Người |
|
33 | Số người được xác minh việc kê khai tài sản, thu nhập | Người |
|
34 | Số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã được kiểm tra việc thực hiện các quy định về kê khai, công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | CQ, TC, ĐV |
|
35 | Số người bị kỷ luật do vi phạm quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập | Người |
|
35.1 | Số người bị kỷ luật do kê khai tài sản, thu nhập không trung thực | Người |
|
35.2 | Số người bị kỷ luật do có vi phạm khác về kiểm soát tài sản, thu nhập | Người |
|
| PHÁT HIỆN CÁC VỤ VIỆC THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
|
|
36 | Tổng số vụ việc tham nhũng được phát hiện trong kỳ báo cáo | Vụ |
|
37 | Tổng số đối lượng có hành vi tham nhũng được phát hiện trong kỳ báo cáo | Người |
|
| Qua công tác kiểm tra và tự kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
38 | Số vụ tham nhũng đã được phát hiện qua công tác kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước | Vụ |
|
39 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua công tác kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước | Người |
|
40 | Số vụ tham nhũng được phát hiện qua công tác tự kiểm tra | Vụ |
|
41 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua công tác tự kiểm tra | Người |
|
42 | Số vụ tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan có chức năng phòng, chống tham nhũng | Vụ |
|
| - Trong đó số vụ tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan thanh tra | vụ |
|
43 | Số đối lượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan có chức năng phòng, chống tham nhũng | Người |
|
| - Trong đó số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua kiểm tra hoạt động chống tham nhũng trong cơ quan thanh tra | người |
|
| Qua hoạt động giám sát, thanh tra, kiểm toán |
|
|
44 | Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động giám sát của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử và xử lý đề nghị của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử | Vụ |
|
45 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động giám sát của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử và xử lý đề nghị của cơ quan dân cử, đại biểu dân cử | Người |
|
46 | Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động thanh tra | Vụ |
|
47 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện qua hoạt động thanh tra | Người |
|
48 | Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động kiểm toán | Vụ |
|
49 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng được phát hiện thông qua hoạt động kiểm toán | Người |
|
| Qua xem xét phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng |
|
|
50 | Số vụ việc có phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng | Vụ việc |
|
51 | Số vụ việc có phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng đã được xem xét | Vụ việc |
|
52 | Số vụ tham nhũng phát hiện thông qua xem xét nội dung phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng | Vụ |
|
53 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng phát hiện thông qua xem xét nội dung phản ánh, báo cáo về hành vi tham nhũng | người |
|
| Qua công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
54 | Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo | Vụ |
|
55 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng phát hiện qua giải quyết khiếu nại, tố cáo | Người |
|
| Qua các hoạt động khác (ngoài những hoạt động nêu trên, nếu có) |
|
|
56 | Số vụ tham nhũng được phát hiện thông qua các hoạt động khác | Vụ |
|
57 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng phát hiện qua các hoạt động khác | Người |
|
| Qua điều tra tội phạm |
|
|
58 | Số vụ án tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã được cơ quan chức năng khởi tố | Vụ |
|
59 | Số đối tượng tham nhũng (thuộc phạm vi quản lý) đã bị cơ quan chức năng khởi tố | Người |
|
| Bảo vệ, khen thưởng người tố cáo, phát hiện tham nhũng |
|
|
60 | Số người tố cáo hành vi tham nhũng được được bảo vệ theo quy định của pháp luật về tố cáo | Người |
|
61 | Số người tố cáo hành vi tham nhũng bị trả thù | Người |
|
62 | Số người đã bị xử lý do có hành vi trả thù người tố cáo | Người |
|
63 | Số người tố cáo hành vi tham nhũng đã được khen, thưởng | Người |
|
| XỬ LÝ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ KHI ĐỂ XẢY RA THAM NHŨNG |
|
|
64 | Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu bị kết luận là thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng | Người |
|
65 | Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu đã bị xử lý hình sự do thiếu trách nhiệm để xảy ra hành vi tham nhũng | Người |
|
66 | Số người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu bị xử lý kỷ luật do thiếu trách nhiệm để xảy ra tham nhũng | Người |
|
66.1 | - Khiển trách | Người |
|
66.2 | - Cảnh cáo | Người |
|
66.3 | - Cách chức | Người |
|
| XỬ LÝ THAM NHŨNG TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ |
|
|
67 | Số vụ án tham nhũng đã đưa ra xét xử (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của tòa án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp) | Vụ |
|
68 | Số đối tượng bị kết án tham nhũng (địa phương thống kê kết quả xét xử sơ thẩm của tòa án; bộ, ngành thống kê theo kết quả xét xử sơ thẩm đối với các vụ án xảy ra trong phạm vi quản lý trực tiếp) trong đó: | Người |
|
68.1 | - Số đối tượng phạm tội tham nhũng ít nghiêm trọng | Người |
|
68.2 | - Số đối tượng phạm tội tham nhũng nghiêm trọng | Người |
|
68.3 | - Số đối tượng phạm tội tham nhũng rất nghiêm trọng | Người |
|
68.4 | - Số đối tượng phạm tội tham nhũng đặc biệt nghiêm trọng | Người |
|
69 | Số vụ việc tham nhũng đã được xử lý hành chính | Vụ |
|
70 | Số cán bộ, công chức, viên chức bị xử lý kỷ luật hành chính về hành vi tham nhũng | Người |
|
71 | Số vụ việc tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý) | Vụ |
|
72 | Số đối tượng tham nhũng đã được phát hiện, đang được xem xét để xử lý (chưa có kết quả xử lý) | Người |
|
| Tài sản bị tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã phát hiện được |
|
|
73 | Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
74 | Đất đai | m2 |
|
| Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng đã được thu hồi, bồi thường |
|
|
75 | Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
75.1 | - Kết quả thu hồi tiền bằng biện pháp hành chính | Triệu |
|
75.2 | - Kết quả thu hồi tiền bằng biện pháp tư pháp | Triệu |
|
76 | Đất đai | m2 |
|
76.1 | - Kết quả thu hồi đất bằng biện pháp hành chính | m2 |
|
76.2 | - Kết quả thu hồi đất bằng biện pháp tư pháp | m2 |
|
| Tài sản tham nhũng, gây thiệt hại do tham nhũng không thể thu hồi, khắc phục được |
|
|
77 | Bằng tiền (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
78 | Đất đai | m2 |
|
| PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG TRONG DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC KHU VỰC NGOÀI NHÀ NƯỚC |
|
|
79 | Số công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật PCTN) thuộc phạm vi quản lý | Tổ chức |
|
80 | Số công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật PCTN) được thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về PCTN | Tổ chức |
|
81 | Số công ty đại chúng, tổ chức tín dụng, tổ chức xã hội (quy định tại Khoản 1 Điều 80 Luật PCTN) bị xử lý do có vi phạm pháp luật về PCTN | Tổ chức |
|
82 | Số vụ tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý được phát hiện | Vụ |
|
83 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý được phát hiện | Người |
|
84 | Số đối tượng có hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý đã bị xử lý hình sự | Người |
|
85 | Thiệt hại gây ra bởi các vụ tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
86 | Kết quả thu hồi tài sản tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước thuộc phạm vi quản lý (tiền Việt Nam + ngoại tệ, tài sản khác được quy đổi ra tiền Việt Nam) | Triệu đồng |
|
Ghi chú:
- Khi báo cáo các đơn vị không sửa đổi nội dung các tiêu chí thống kê trong biểu số liệu
- Không thống kê số liệu vào những mục nội dung mà cột mã số (MS) và cột đơn vị tính trong biểu mẫu để trống.
- Các địa phương chỉ đưa vào biểu mẫu này số liệu thống kê về kết quả công tác PCTN của địa phương, không thống kê kết quả của các cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc đóng trên địa bàn
- (1) Số liệu của Ngân hàng Nhà nước Báo cáo
- (2) Số liệu của Ngân hàng Nhà nước Báo cáo
Biểu mẫu số: 2.2
DANH SÁCH CÁC VỤ THAM NHŨNG ĐƯỢC PHÁT HIỆN TRONG KỲ
(Số liệu tính từ ngày …/…/…… đến....ngày …/…/……)
(Kèm theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ....... của ................)
TT | Tên vụ | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị xảy ra sự việc | Cơ quan thụ lý, giải quyết vụ việc | Tóm tắt nội dung vụ việc | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số: 2.3
KẾT QUẢ PHÁT HIỆN, KHẮC PHỤC CÁC VĂN BẢN CÒN SƠ HỞ, DỄ BỊ LỢI DỤNG ĐỂ THAM NHŨNG (*)
(Số liệu tính từ ngày …/…/… đến....ngày …/…/……)
(Kèm theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ....... của ................)
TT | Tên, số, ngày, tháng, năm | Cơ quan ban hành văn bản | Nội dung sơ hở, dễ bị lợi dụng để tham nhũng | Kết quả khắc phục | Ghi chú | ||
Đã được khắc phục theo thẩm quyền | Chưa khắc phục xong | Nguyên nhân của việc chưa khắc phục xong |
| ||||
MS | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách ghi biểu:
(*) Phát hiện qua công tác thanh tra, kiểm tra, điều tra, truy tố xét xử, theo dõi thi hành pháp luật, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
- Cột (4), (5): Điền dấu “x”
- Cột (6): Nhập nội dung khi tích “x” tại Cột (5)
Biểu mẫu số: 3.1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN
Số liệu tính từ ngày …/…/…… đến ….. ngày …/…/……
(Kèm theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ....... của ................)
Đơn vị | Tổng số đơn | Kỳ trước chuyển sang | Tiếp nhận trong kỳ | Số đơn đã xử lý | Đủ điều kiện xử lý | Phân loại đơn theo nội dung | Phân loại tình trạng đơn theo giải quyết | Kết quả xử lý đơn | Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
Đơn có nhiều người đứng tên | Đơn một người đứng tên | Đơn khác | Đơn có nhiều người đứng tên | Đơn một người đứng tên | Đơn khác |
| Số đơn | Số vụ việc | Khiếu nại | Tố cáo | Kiến nghị, phản ánh | Đã giải quyết | Đang giải quyết | Chưa giải quyết | Đơn thuộc thẩm quyền | Đơn không thuộc thẩm quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
Lần đầu | Nhiều lần |
|
| Tổng số | Khiếu nại | Tố cáo | Kiến nghị, phản ánh | Tổng số | Hướng dẫn | Chuyển đơn | Đôn đốc giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
MS | 1=2+3+...+7 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=11+12+13 =14+15+16+17 =18+22 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 = 19+20+21 | 19 | 20 | 21 | 22 = 23+24+25 | 23 | 24 | 25 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu tổng hợp về kết quả xử lý đơn chung (đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh), bao gồm đơn nhận được qua tiếp công dân và đơn nhận từ các nguồn khác (gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,...)
- Số liệu tại Biểu này là số liệu tổng hợp từ các biểu 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD
- Cột “Đơn vị” để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7)
- Cột (2), (5): Đơn có từ 02 người đứng tên trở lên
- Cột (2) + (5) = Cột (2) + (4) thuộc Biểu 02/XLD + Cột (2) + (5) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (2) + (5) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (3) + (6) = Cột (3) + (5) thuộc Biểu 02/XLD + Cột (3) + (6) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (3) + (6) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (4): Là số đơn kỳ trước chuyển sang còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (2), (3). VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)
- Cột (4) + (7) = Cột (4) + (7) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (4) + (7) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (7): Là số đơn tiếp nhận trong kỳ còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (5), (6), VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)
- Cột (8): Số đơn đã hoàn thành quy trình xử lý đơn (ra kết quả cuối cùng: lưu, hướng dẫn, chuyển ...) theo quy định; Cột (8) <= Cột (1)
- Cột (9) = Cột (11) + (12) + (13) = Cột (14) + (15) + (16) + (17) = Cột (18) + (22)
- Cột (10) = Cột (10) thuộc Biểu 02/XLD + Cột (12) thuộc Biểu 03/XLD + Cột (12) thuộc Biểu 04/XLD
- Từ Cột (9) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các đơn đủ điều kiện xử lý (đã thống kê tại Cột (8))
- Cột (11) = Cột (9) thuộc Biểu 02/XLD
- Cột (12) = Cột (11) thuộc Biểu 03/XLD
- Cột (13) = Cột (11) thuộc Biểu 04/XLD
- Cột (15): Là số đơn cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã giải quyết từ 2 lần trở lên (giải quyết khiếu nại lần 2, giải quyết tố cáo tiếp khi đã có kết luận nội dung tố cáo lần đầu; giải quyết lần 2 trở lên đối với đơn kiến nghị, phản ánh)
- Cột (16): đã thụ lý, giải quyết theo quy định nhưng chưa có quyết định giải quyết khiếu nại, kết luận nội dung tố cáo, kết quả giải quyết kiến nghị, phản ánh
- Cột (17): chưa thực hiện trình tự thụ lý, giải quyết theo quy định
- Cột (18) = (19) + (20) + (21) là tổng số đơn thuộc thẩm quyền
- Cột (22) = Cột (23) + (24) + (25) là tổng số đơn không thuộc thẩm quyền
- Cột (25): Thống kê số vụ việc có văn bản đôn đốc hoặc chuyển đơn từ lần thứ 2 trở lên do chưa nhận được kết quả giải quyết của cơ quan có thẩm quyền
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 27 (nếu có)
Biểu mẫu số: 3.2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN KHIẾU NẠI
Số liệu tính từ ngày ..../.../...... đến…..ngày.../.../.......
(Kèm theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ......... của ................)
Đơn vị | Tổng số đơn | Đơn kỳ trước chuyển sang | Đơn tiếp nhận đơn trong kỳ | Đơn đã xử lý | Đủ điều kiện xử lý | Phân loại vụ việc theo nội dung | Phân loại vụ việc theo tình trạng giải quyết | Kết quả xử lý | Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
Đơn có nhiều người đứng tên | Đơn một người đứng tên | Đơn có nhiều người đứng tên | Đơn một người đứng tên | Tổng | Đơn kỳ trước chuyển sang | Đơn tiếp nhận trong kỳ | Số đơn | Số vụ việc | Lĩnh vực hành chính | Lĩnh vực tư pháp | Lĩnh vực Đảng, đoàn thể | Lĩnh vực khác | Đã giải quyết | Đang giải quyết | Chưa giải quyết | Vụ việc thuộc thẩm quyền | Vụ việc không thuộc thẩm quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Tổng | Chế độ, chính sách | Đất đai, nhà cửa | Khác |
|
|
| Lần đầu | Lần 2 | Đã có bản án của Tòa |
| Tổng | Lần đầu | Lần 2 | Tổng | Hướng dẫn | Chuyển đơn | Đôn đốc giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
MS | 1=2+...+5 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 | 10=11+15+16 +17=18+...+22= 23+26 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23=24+25 | 24 | 25 | 26=27+28+29 | 27 | 28 | 29 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu chi tiết về kết quả xử lý đơn khiếu nại nhận được qua tiếp công dân và nhận từ các nguồn khác (gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,...)
- Số liệu tại Biểu này nằm trong số liệu tổng hợp tại Biểu 01/XLD
- Cột (1) = (2) + (3) + (4) + (5)
- Cột (2), (4): Đơn có từ 02 người đứng tên trở lên
- Cột (6) = (7) + (8): Là tổng số đơn khiếu nại đã hoàn thành quy trình xử lý (ra kết quả cuối cùng) theo quy định, nêu tại các cột từ (23)-(29)
- Cột (9) = Cột (11) ở Biểu số 01/XLD
- Cột (10) = (11) + (15) + (16) + (17) = (18) + (19) + (20) + (21) + (22) = (23) + (26)
- Từ Cột (11) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các vụ việc khiếu nại đủ điều kiện xử lý (thống kê tại Cột (10))
- Cột (12) Chế độ, chính sách như: việc thực hiện chế độ chính sách đối với người lao động, người có công,...
- Cột (13) Đất đai, nhà cửa như: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, cấp giấy chứng nhận QSDĐ, thu hồi, đòi đất, nhà,...
- Cột (15) Lĩnh vực tư pháp như: Điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án,...
- Cột (16) Lĩnh vực Đảng, đoàn thể như: liên quan đến vi phạm điều lệ, kỷ luật Đảng, đoàn thể...
- Cột (18): đã có quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu của cơ quan có thẩm quyền
- Cột (19): đã có quyết định giải quyết khiếu nại lần 2 của cơ quan có thẩm quyền
- Cột (20): đã thụ lý, giải quyết theo quy định nhưng chưa có quyết định giải quyết khiếu nại
- Cột (23) = (24) + (25)
- Cột (26) = (27)+(28)+(29)
- Cột (29): Thống kê số vụ việc có văn bản đôn đốc hoặc chuyển đơn từ lần thứ 2 trở lên do chưa nhận được kết quả giải quyết của cơ quan có thẩm quyền
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 31 (nếu có)
Biểu mẫu số: 3.3
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN TỐ CÁO
Số liệu tính từ ngày ..../.../.... đến….ngày …/…/……
(Kèm theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ........ của ................)
Đơn vị | Tổng số đơn | Đơn kỳ trước chuyển sang | Đơn tiếp nhận đơn trong kỳ | Đơn đã xử lý | Đủ điều kiện xử lý | Phân loại vụ việc theo nội dung | Phân loại vụ việc theo tình trạng giải quyết | Kết quả xử lý | Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
Đơn có nhiều người đứng tên | Đơn một người đứng tên | Đơn khác | Đơn có nhiều người đứng tên | Đơn một người đứng tên | Đơn khác | Tổng | Đơn kỳ trước chuyển sang | Đơn tiếp nhận trong kỳ | Số đơn | Số vụ việc | Lĩnh vực hành chính | Tham nhũng | Lĩnh vực tư pháp | Lĩnh vực đất đai đoàn thể | Lĩnh vực khác | Chưa giải quyết, trong hạn | Đang giải quyết | Tố cáo tiếp | Vụ việc thuộc thẩm quyền | Vụ việc không thuộc thẩm quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Tổng cộng | Chế độ chính sách | Đất đai, nhà cửa | Công chức, công vụ | Khác |
|
|
|
|
|
| Quá thời hạn giải quyết | Đã có kết luận giải quyết | Tổng số | Tố cáo lần đầu | Tố cáo tiếp | Tổng số | Hướng dẫn | Chuyển đơn | Đôn đốc giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
MS | 1=2+...+7 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=13+18+ ...+21= 22+...+25 =26+29 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26=27+28 | 27 | 28 | 29=30+31+32 | 30 | 31 | 32 | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu chi tiết về kết quả xử lý đơn tố cáo, bao gồm đơn tố cáo nhận được qua tiếp công dân và nhận từ các nguồn khác (gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,…)
- Số liệu tại Biểu này nằm trong số liệu tổng hợp tại Biểu 01/XLD
- Cột (1) = Cột (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7)
- Cột (2), (5): Đơn có từ 02 người đứng tên trở lên
- Cột (4): Là số đơn kỳ trước chuyển sang còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (2), (3). VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)
- Cột (7): Là số đơn tiếp nhận trong kỳ còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (5), (6), VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)
- Cột (8) = (9) + (10): Là tổng số đơn tố cáo đã hoàn thành quy trình xử lý (ra kết quả cuối cùng) theo quy định, nêu tại các cột từ (26)-(32)
- Cột (11) = Cột (12) ở Biểu 01/XLD
- Cột (12) = (13) + (18) + (19) + (20) + (21) = (22) + (23) + (24) + (25) = (26) + (29)
- Từ Cột (13) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các vụ việc tố cáo đủ điều kiện xử lý (thống kê tại Cột (12))
- Cột (14) Chế độ, chính sách như: việc thực hiện chế độ chính sách đối với người lao động, người có công,...
- Cột (15) Đất đai, nhà cửa như: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, cấp giấy chứng nhận QSDT, thu hồi, đòi đất, nhà,...
- Cột (19) Lĩnh vực tư pháp như: Điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án,...
- Cột (20) Lĩnh vực Đảng, đoàn thể như: liên quan đến vi phạm điều lệ, kỷ luật Đảng, Đoàn thể,...
- Cột (22): Chưa thực hiện trình tự thụ lý, giải quyết nhưng trong thời hạn theo quy định
- Cột (23): Đã thụ lý, giải quyết theo quy định nhưng chưa có kết luận nội dung tố cáo
- Cột (26) = Cột (27) + (28)
- Cột (29) = Cột (30) + (31) + (32)
- Cột (31): Thống kê số vụ việc có văn bản đôn đốc hoặc chuyển đơn từ lần thứ 2 trở lên do chưa nhận được kết quả giải quyết của cơ quan có thẩm quyền
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 34 (nếu có)
Biểu mẫu số: 3.4
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN KIẾN NGHỊ, PHẢN ÁNH
Số liệu tính từ ngày ..../.../.... đến…..ngày …/…/……
(Kèm theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ........ của ................)
Đơn vị | Tổng số đơn | Đơn kỳ trước chuyển sang | Đơn tiếp nhận đơn trong kỳ | Đã xử lý trong kỳ | Đủ điều kiện xử lý | Phân loại vụ việc theo nội dung | Phân loại vụ việc theo tình trạng giải quyết | Kết quả xử lý | Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
Đơn có nhiều người đứng tên | Đơn một người đứng tên | Đơn khác | Đơn có nhiều người đứng tên | Đơn một người đứng tên | Đơn khác | Tổng số | Đơn kỳ trước chuyển sang | Đơn tiếp nhận trong kỳ | Số đơn | Số vụ việc | Chế độ, chính sách | Đất đai | Tư pháp | Khác | Đã được giải quyết | Đang giải quyết | Chưa được giải quyết | Vụ việc thuộc thẩm quyền | Vụ việc không thuộc thẩm quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Tổng số | Chuyển đơn | Đôn đốc giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
MS | 1=2+..+7 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11 | 12=13+...+ 16=17+…+ 19= 20+21 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21=22+23 | 22 | 23 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu chi tiết về kết quả xử lý đơn kiến nghị, phản ánh nhận được qua tiếp công dân và nhận từ các nguồn khác (gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển,...)
- Số liệu tại Biểu này nằm trong số liệu tổng hợp tại Biểu 01/XLD
- Cột (1) = Cột (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7)
- Cột (2), (5): Đơn có từ 02 người đứng tên trở lên
- Cột (4): Là số đơn kỳ trước chuyển sang còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (2), (3), VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)
- Cột (7): Là số đơn tiếp nhận trong kỳ còn lại, ngoài số đơn đã xác định được ở cột (5), (6), VD: đơn không rõ danh tính người có đơn,...)
- Cột (8) = Cột (9) + (10): Là tổng số đơn kiến nghị, phản ánh đã có kết quả xử lý cuối cùng (nêu tại các cột (20) - (23))
- Cột (11) = Cột (13) ở Biểu 01/XLD
- Cột (12) = Cột (13) + (14) + (15) + (16) = Cột (17) + (18) + (19) = Cột (20) + (21)
- Từ Cột (13) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các vụ việc kiến nghị, phản ánh đủ điều kiện xử lý (thống kê tại Cột (12))
- Cột (17): Đã giải quyết và có kết luận, trả lời người kiến nghị, phản ánh
- Cột (18): Đã thực hiện việc thụ lý, giải quyết nhưng chưa có kết luận, trả lời người kiến nghị, phản ánh
- Cột (19): Chưa thực hiện việc thụ lý, giải quyết
- Cột (21) = (22) + (23)
- Cột (23): Thống kê số vụ việc có văn bản đôn đốc hoặc chuyển đơn từ lần thứ 2 trở lên do chưa nhận được kết quả giải quyết của cơ quan có thẩm quyền
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 25 (nếu có)
Biểu mẫu số: 3.5
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN
Số liệu tính từ ngày ..../.../.... đến….ngày …/…/……
(Kèm theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ....... của ................)
Đơn vị | Đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền | Tổng Số vụ việc khiếu nại thuộc thẩm quyền | Kết quả giải quyết | Phân tích kết quả giải quyết (vụ việc) | ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Kỳ trước chuyển sang | Tiếp nhận trong kỳ |
| Đã giải quyết | Kiến nghị thu hồi cho NN | Trả lại cho tổ chức, cá nhân | Kiến nghị xử lý hành chính | Chuyển cơ quan điều tra | Giải quyết lần đầu | Giải quyết lần 2 | Chấp hành thời hạn giải quyết | |||||||||||||||
Số vụ việc giải quyết bằng QĐ hành chính | Số vụ việc rút đơn thông qua giải thích, thuyết phục | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tổ chức | Cá nhân | Số tổ chức được trả lại quyền lợi | Số cá nhân được trả lại quyền lợi | Tổng số người bị kiến nghị xử lý | Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức | Số vụ | Tổng số người | Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức | Khiếu nại đúng | Khiếu nại sai | Khiếu nại đúng một phần | Công nhận QĐ g/q lần đầu | Hủy, sửa QĐ g/q lần đầu | Đúng quy định | Không đúng quy định | |||||||
Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
MS | 1=2+3 | 2 | 3 | 4 | 5=20+..+24 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột “Đơn vị” để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (18) thuộc Biểu 01/XLD
- Cột (4) = Cột (23) thuộc Biểu 02/XLD
- Cột (5) = Cột (20) + (21) + (22)+ (23) + (24)
- Cột (6): Chỉ thống kê các vụ việc rút toàn bộ nội dung; trường hợp không rút toàn bộ thì không thống kê vào cột này
- Từ Cột (7) trở đi là số liệu tổng hợp, phân tích đối với kết quả giải quyết các vụ việc khiếu nại (thống kê tại Cột (5), (6))
- Cột (15): Thống kê số người bị kiến nghị xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại
- Cột (16): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến nghị xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại (<= Cột 15)
- Cột (18): Thống kê số đối tượng bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại
- Cột (19): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại (<= Cột 18)
- Cột (25): Thống kê số vụ việc chấp hành đúng quy định về thời hạn giải quyết khiếu nại
- Cột (26): Thống kê số vụ việc chấp hành không đúng quy định về thời gian giải quyết khiếu nại
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 28 (nếu có)
Biểu mẫu số: 3.6
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
Số liệu tính từ ngày ..../.../.... đến….ngày …/…/……
(Kèm theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ....... của ................)
Đơn vị | Tổng số quyết định phải thực hiện trong kỳ | Số quyết định đã thực hiện xong | Thu hồi cho nhà nước | Trả lại cho tổ chức, cá nhân | Đã xử lý hành chính | Đã khởi tố |
|
|
|
| |||||||||||||
Phải thu | Đã thu | Phải trả | Đã trả | Tổng số người bị xử lý | Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức | Số vụ | Số người | Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
|
| |||||||||||
Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tổ chức | Cá nhân | Tổ chức | Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
MS | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột “Đơn vị” để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1): Số quyết định giải quyết khiếu nại phải thực hiện trong kỳ, bao gồm số quyết định chưa thực hiện xong của kỳ báo cáo trước chuyển sang và số quyết định ban hành trong kỳ báo cáo phải thực hiện
- Cột (2) Số quyết định giải quyết khiếu nại đã thực hiện xong trong kỳ báo cáo
- Cột (15): Thống kê số người đã xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại
- Cột (16): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức đã xử lý hành chính do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại (<= Cột 15)
- Cột (18): Thống kê số người đã khởi tố do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại
- Cột (19): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức đã khởi tố do vi phạm liên quan đến khiếu nại và giải quyết khiếu nại (<= Cột 18)
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 20 (nếu có)
Biểu mẫu số: 3.7
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC THẨM QUYỀN
Số liệu tính từ ngày ..../.../.... đến…..ngày …/…/……
(Kèm theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ......... của ................)
Đơn vị | Đơn tố cáo thuộc thẩm quyền | Tổng số vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền | Trong đó số vụ việc tố cáo tiếp | Kết quả giải quyết | Phân tích kết quả giải quyết (vụ việc) | Chấp hành thời hạn giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Kỳ trước chuyển sang | Tiếp nhận trong kỳ |
|
| Đã giải quyết | Kiến nghị thu hồi cho NN | Trả lại cho tổ chức, cá nhân | Số tổ chức được trả lại quyền lợi | Số cá nhân được trả lại quyền lợi | Kiến nghị xử lý hành chính | Chuyển cơ quan điều tra | Tố cáo đúng | Trong đó tố cáo tiếp đúng | Tố cáo sai | Trong đó tố cáo tiếp sai | Tố cáo có đúng, có sai | Trong đó tố cáo tiếp có, có sai | Đúng quy định | Không đúng quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Tổng số | Số vụ việc lần đầu | Số vụ việc tố cáo tiếp | Số vụ việc rút toàn bộ nội dung tố cáo | Số vụ việc đình chỉ không do rút tố cáo | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tổ chức | Cá nhân |
|
| Số người bị kiến nghị xử lý | Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức | Số vụ | Số đối tượng | Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
MS | 1=2+3 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7+..+10 = 24+26+28 = 30+31 | 7 | 8=25+27 +29 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột “Đơn vị” để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1) = Cột (2) + (3) = Cột (20) thuộc Biểu 01/XLD
- Cột (4) = Cột (26) thuộc Biểu 03/XLD
- Cột (5): Số vụ việc tố cáo tiếp thuộc thẩm quyền, số liệu nằm trong số liệu vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền thống kê tại Cột (4)
- Cột (6) = (7) + (8) + (9) + (10) = Cột (24) + (26) + (28) = (30) + (31)
- Cột (8): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp đã được giải quyết = Cột (25) + (27) + (29)
- Từ Cột (11) trở đi là số liệu tổng hợp, phân tích đối với kết quả giải quyết các vụ việc tố cáo đã thống kê ở Cột (6)
- Cột (19): Thống kê số người bị kiến nghị xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo
- Cột (20): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến nghị xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo (<= Cột 19)
- Cột (22): Thống kê số đối tượng bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo
- Cột (23): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức bị kiến nghị chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo (<= Cột 22)
- Cột (25): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp được kết luận là tố cáo tiếp đúng, số liệu nằm trong số liệu tổng hợp tại Cột (24)
- Cột (27): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp được kết luận là tố cáo tiếp sai, số liệu nằm trong số liệu tổng hợp tại Cột (26)
- Cột (29): Tổng số vụ việc tố cáo tiếp được kết luận là tố cáo tiếp có đúng, có sai, số liệu nằm trong số liệu tổng hợp tại Cột (28)
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 32 (nếu có)
Biểu số: 3.8
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾT LUẬN NỘI DUNG TỐ CÁO
Số liệu tính từ ngày ..../.../.... đến….ngày …/…/……
(Kèm theo Báo cáo số: ....ngày .... tháng .... năm ......... của ................)
Đơn vị | Tổng số kết luận phải thực hiện | Số kết luận đi thực hiện xong | Thu hồi cho Nhà nước | Trả lại cho tổ chức, cá nhân | Đã xử lý hành chính | Đã khởi tố |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
Phải thu | Đã thu | Phải trả | Đã trả | Tổng số tổ chức bị xử lý | Tổng số cá nhân bị xử lý | Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức | Số vụ | Số đối tượng | Trong đó số cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Số tổ chức phải được trả lại quyền lợi | Số cá nhân phải được trả lại quyền lợi | Tổ chức | Cá nhân | Số tổ chức đã được trả lại quyền lợi | Số cá nhân đã được trả lại quyền lợi | Tổ chức | Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) |
|
| Tiền (Trđ) | Đất (m2) | Tiền (Trđ) | Đất (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
MS | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn cách ghi biểu
- Cột “Đơn vị” để ghi tên các đơn vị trực thuộc
- Cột (1): Số kết luận nội dung tố cáo, xử lý tố cáo phải thực hiện trong kỳ (bao gồm số kết luận, xử lý tố cáo chưa thực hiện xong của kỳ báo cáo trước chuyển sang và số kết luận, xử lý tố cáo ban hành trong kỳ báo cáo phải thực hiện)
- Cột (2) Số kết luận nội dung tố cáo, xử lý tố cáo đã thực hiện xong trong kỳ báo cáo
- Cột (19): Thống kê số tổ chức đã xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo
- Cột (21): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức đã xử lý hành chính theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo (<= Cột 20)
- Cột (23): Thống kê số đối tượng đã chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo
- Cột (24): Thống kê số cán bộ, công chức, viên chức đã chuyển cơ quan điều tra tiếp tục xử lý theo kết luận nội dung tố cáo và xử lý tố cáo (<= Cột 23)
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 25 (nếu có)
Biểu mẫu số 4. 1
KẾT QUẢ XÂY DỰNG, TRÌNH CÁC ĐỀ ÁN, VĂN BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH (Kỳ báo cáo……….)
Tổng số đề án, văn bản giao đầu năm | Số giao bổ sung | Số xin lùi/ rút khỏi chương trình | Số phải trình | Theo cấp trình | Số đề án đã trình | Số đã ban hành | Số chưa trình | Tỷ lệ đã trình so với số phải trình | |||
HĐND tỉnh | UBND tỉnh | Đúng hạn | Quá hạn |
| Trong hạn | Quá hạn |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (1)+(2)-(3) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) = ((7)+(8))/(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4. 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÂY DỰNG, TRÌNH CÁC ĐỀ ÁN, VĂN BẢN TRONG CHƯƠNG TRÌNH BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH (Kỳ báo cáo:……..)
STT | Cơ quan, đơn vị chủ trì | Tổng số đề án, văn bản giao đầu năm | Số giao bổ sung | Số xin lùi/ rút khỏi CTCT | Số phải trình | Theo cấp trình | Số đã trình | Số đã ban hành | Số chưa trình | Tỷ lệ đã trình so với số phải trình | |||
Chính phủ | Thủ tướng Chính phủ | Đúng hạn | Quá hạn |
| Trong hạn | Quá hạn |
| ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (3)+(4)-(5) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4. 3
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIAO
Tổng số nhiệm vụ được giao | Nhiệm vụ giao tại văn bản không mật | Nhiệm vụ giao tại văn bản mật | Số nhiệm vụ đã hoàn thành | Số nhiệm vụ chưa hoàn thành | ||
Đúng hạn | Quá hạn | Trong hạn | Quá hạn | |||
(1) = (2)+(3) = (4)+(5)+(6)+(7) | (2) = (1)-(3) | (3) = (1)-(2) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI TIẾT CÁC NHIỆM VỤ QUÁ HẠN CHƯA HOÀN THÀNH GIAO TẠI VĂN BẢN KHÔNG MẬT (gồm cả nhiệm vụ giao tại văn bản quy phạm pháp luật)
STT | Văn bản giao nhiệm vụ | Nội dung nhiệm vụ | Thời hạn thực hiện | Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
III. CHI TIẾT CÁC NHIỆM VỤ QUÁ HẠN CHƯA HOÀN THÀNH GIAO TẠI VĂN BẢN MẬT (gồm cả nhiệm vụ giao tại văn bản quy phạm pháp luật)
STT | Văn bản giao nhiệm vụ | Nội dung nhiệm vụ | Thời hạn thực hiện | Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị |
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
Biểu mẫu số 4. 4
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIAO
STT | Cơ quan, đơn vị | Tổng số nhiệm vụ được giao | Nhiệm vụ giao tại văn bản không mật | Nhiệm vụ giao tại văn bản mật | Số nhiệm vụ đã hoàn thành | Số nhiệm vụ chưa hoàn thành | ||
Đúng hạn | Quá hạn | Trong hạn | Quá hạn | |||||
-1 | -2 | (3) = (4)+(5) | -4 | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 6.1
CÁC CHÍNH SÁCH, QUY ĐỊNH PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG VÀ NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Loại văn bản | Số và ký hiệu | Nội dung | Ngày văn bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 6.2
DANH MỤC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Đắk Nông)
TT | Tên ứng dụng | Cơ quan chủ trì quản lý sử dụng | Cơ quan xây dựng ứng dụng Đánh dấu [x] vào ô phù hợp | Quy mô sử dụng Đánh dấu [x] vào ô phù hợp | Kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Hệ thống thông tin khác (Có: 1/ Không: 0) | ||
Ứng dụng do Bộ chuyên ngành xây dựng | Ứng dụng do tỉnh xây dựng | Tại CQNN cấp tỉnh | Toàn tỉnh |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 6.3
DANH SÁCH CÁC DỊCH VỤ CÔNG ĐƯỢC ƯU TIÊN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TẠI TỈNH ĐẮK NÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH 1819/QĐ-TTG NGÀY 26/10/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên/nhóm thủ tục hành chính | Địa chỉ Internet |
I. CẤP TỈNH |
| |
|
|
|
|
|
|
II. CẤP HUYỆN |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 8.1
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG HỢP CÁC HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG CẤP NHÀ NƯỚC NĂM 202...
(Kèm theo Báo cáo số /BC-........; ngày .../.../202... của.........................................)
Stt | Hình thức khen thưởng | Tổng số đã trình Thủ tướng CP | Tổng số đã có quyết định | Khen thưởng theo công trạng, thành tích đạt được | Khen thưởng chuyên đề, đột xuất | Khen thưởng niên hạn | Khen thưởng đối | Khen thưởng quá trình cống hiến | Khen thưởng thành tích kháng chiến | Khen thưởng cho doanh nghiệp | ||||||||||
Tổng số | Tỷ lệ % | Số lượng cá nhân là L | Số lượng cá nhân không là lãnh đạo, quản lý | Tổng số | Tỷ lệ % | Số lượng cá nhân là lãnh đạo, quản lý | Số lượng cá nhân không là lãnh đạo, quản lý | Tổng số | Tỷ lệ% | Tổng số | Tỷ lệ% | Tổng số | Tỷ lệ% | Tổng số | Tỷ lệ % |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 (5:4) | 7 | 8 | 9 | 10 (9:4) | 11 | 12 | 13 | 14 (13:4) | 15 | 16 (15:4) | 17 | 18 (17:4) | 19 | 20 (19:4) | 21 |
1 | Huân chương các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Huân chương lao động hạng nhì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Huân chương lao động hạng ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Huân chương kháng chiến chống Mỹ hạng ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huy chương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Huy chương kháng chiến chống Mỹ hạng nhất | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Huy chương kháng chiến chống Mỹ hạng nhì | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Danh hiệu vinh dự Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cờ thi đua của CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bằng khen của TTg CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | CSTĐ toàn quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Biểu mẫu số 8.2
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG HỢP CÁC HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG CẤP TỈNH NĂM 20...
(Kèm theo Báo cáo số /BC-..........; ngày .../.../202... của.........................................)
TT | Hình thức khen thưởng | Số Iượng khen thưởng trong năm | Khen thưởng theo công trạng, thành tích đạt được | Khen thưởng chuyên đề, đột xuất | Khen thưởng đối ngoại | Khen thưởng thành tích kháng chiến | ||||||||||
Tổng số | Trong đó |
| ||||||||||||||
Số lượng khen thưởng cho doanh nghiệp | Số lượng khen thưởng cho cá nhân | Tổng số | Tỷ lệ % | Số lượng khen thưởng cho lãnh đạo, quản lý | Số lượng khen thưởng cho người trực tiếp lao động | Tổng số | Tỷ lệ % | Số lượng khen thưởng cho lãnh đạo, quản lý | Số lượng khen thưởng cho người trực tiếp lao động | Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | |||
1 | 2 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 (6:3) | 8 | 9 | 10 | 11 (10:3) | 12 | 13 | 14 | 15 (14:3) | 16 | 17 (16:3) |
1 | Bằng khen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cờ thi đua của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
NGƯỜI LẬP BIỂU | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Biểu số 8.3
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TRÍCH LẬP VÀ SỬ DỤNG QUỸ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG NĂM 2019
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày /11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số đã trích trong năm (tổng số thu trong năm) | Tỷ lệ % trích quỹ TĐKT trên tổng số chi ngân sách thường xuyên của tỉnh |
| Ghi chú |
|
|
| ||||||
| Chi khen thưởng | Chi công tác thi đua, tuyên truyền | Chi mua sắm hiện vật khen thưởng | Chi khác |
|
|
|
| ||||||
Tổng số | Chi khen thưởng cấp Nhà nước | Chi khen thưởng cấp tỉnh | Chi khen thưởng các hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
1 | Quỹ TĐKT hình thành từ nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quỹ TĐKT hình thành từ nguồn đóng góp của cá nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài cho mục đích TĐKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quỹ TĐKT hình thành từ nguồn thu hợp pháp khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Biểu mẫu số 10.1
So sánh kết quả xếp hạng PCI tỉnh Đắk Nông năm.... với các tỉnh, thành phố trong khu vực
Địa phương | Điểm số và thứ hạng qua các năm | ||||
20.... | ... | ... | ... | ... | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.2
Kết quả chi tiết 10 chỉ số thành phần tỉnh Đắk Nông năm
STT | Chỉ số thành phần | Trọng số | Năm ... | Năm ... | So sánh KQ năm……. | ||||
KQ | KH | Trung vị | KQ | Với KQ … | Với KH … | Với Trung vị … | |||
1 | Chi phí gia nhập thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiếp cận đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tính minh bạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi phí không chính thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cạnh tranh bình đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tính năng động của chính quyền tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | DV hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đào tạo lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thiết chế pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.3
Chỉ số Gia nhập thị trường
Chỉ tiêu | Mã hiệu chỉ số | Cơ quan phụ trách/thực hiện | Năm 2018 | Năm 2019 | So sánh KQ năm 2019 | |||||||
KH | KQ | KH | Tự chấm | KQ | Trung vị | Với KQ ... | Với KH … | Với trung vị … | Với điểm tự chấm … | |||
CSTP 1: Gia nhập thị trường - Sở KH ĐT làm đầu mối | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày đăng ký doanh nghiệp (trung vị) | 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày thay đổi ĐKDN (trung vị) | 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phải chờ hơn 1 tháng hoàn thành tất cả các thủ tục để chính thức hoạt động (% DN | 1.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phải chờ hơn 3 tháng hoàn thành tất cả các thủ tục để chính thức hoạt động (% DN | 1.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ DN làm thủ tục ĐKDN qua phương thức mới (trực tuyến, TTHCC, bưu điện (%) | 1.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục (thay đổi) ĐKDN: Thủ tục được niêm yết công khai (%) | 1.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục (thay đổi) ĐKDN: Cán bộ hướng dẫn rõ ràng, đầy đủ (%) | 1.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục (thay đổi) ĐKDN: Cán bộ am hiểu chuyên môn (%) | 1.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục (thay đổi) ĐKDN: Cán bộ nhiệt tình, thân thiện (%) | 1.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục (thay đổi) ĐKDN: Ứng dụng CNTT tốt (%) | 1.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.4
Chỉ số Tiếp cận đất đai
Chỉ tiêu | Mã hiệu chỉ số | Cơ quan phụ trách/thực hiện | Năm 2018 | Năm 2019 | So sánh KQ năm 2019 | |||||||
KH | KQ | KH | Tự chấm | KQ | Trung vị | Với KQ … | Với KH … | Với trung vị ... | Với điểm tự chấm … | |||
CSTP 2: Tiếp cận đất đai - Sở TN và MT làm đầu mối | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN có mặt bằng kinh doanh và có Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất (%) | 2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày chờ đợi để được cấp GCNQSDĐ (trung vị) | 2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đánh giá rủi ro bị thu hồi đất (1=Rất cao, 5=Rất thấp) | 2.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN không gặp cản trở về tiếp cận/mở rộng mặt bằng kinh doanh (%) | 2.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn về thiếu quỹ đất sạch (%) | 2.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải phóng mặt bằng chậm (%) | 2.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Việc cung cấp thông tin về đất đai không thuận lợi, nhanh chóng (%) | 2.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nếu bị thu hồi đất, DN sẽ được bồi thường thỏa đáng (% luôn luôn/nhiều khả năng) | 2.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi khung giá đất của tỉnh phù hợp với thay đổi giá thị trường (% Đồng ý) | 2.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN thực hiện TTHC đất đai trong vòng 2 năm qua không gặp khó khăn (%) | 2.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có GCNQSDĐ do lo ngại TTHC rườm rà/cán bộ nhũng nhiễu (%) | 2.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.5
Chỉ số Tính minh bạch
Chỉ tiêu | Mã hiệu chỉ số | Cơ quan phụ trách/thực hiện | Năm .... |
| Năm .... | So sánh KQ năm ... | ||||||
KH | KQ | KH | Tự chấm | KQ | Trung vị | Với KQ ... | Với KH … | Với trung vị … | Với điểm tự chấm ... | |||
CSTP 3: Tính Minh bạch - Sở Thông tin và Truyền thông làm đầu mối | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp cận tài liệu quy hoạch (1=Không thể; 5=Rất dễ) | 3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp cận tài liệu pháp lý (1=Không thể; 5=Rất dễ) | 3.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tài liệu về ngân sách đủ chi tiết để DN sử dụng cho hoạt động kinh doanh (%) | 3.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin mời thầu được công khai (%) | 3.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN nhận được thông tin, văn bản sau khi đề nghị CQNN của tỉnh cung cấp (%) | 3.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày để nhận được thông tin, văn bản sau khi đã đề nghị cung cấp (trung vị) | 3.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần có 'mối quan hệ' để có được các tài liệu của tỉnh (%) | 3.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'Thỏa thuận' khoản thuế phải nộp với CB thuế là công việc quan trọng(%) | 3.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dữ liệu được việc thực thi của tỉnh đối với QĐPL của TW (% chắc chắn) | 3.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HHDN có vai trò quan trọng trong việc xây dựng chính sách, quy định của tỉnh | 3.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm số về độ mở và chất lượng trang web của tỉnh | 3.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ DN truy cập vào website của tỉnh (%) | 3.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.6
Chỉ số Chi phí thời gian
Chỉ tiêu | Mã hiệu chỉ số | Cơ quan phụ trách/thực hiện | Năm 20.. | Năm 20.. | So sánh KQ năm 20... | |||||||
KH | KQ | KH | Tự chấm | KQ | Trung vị | Với KQ ... | Với KH ... | Với trung vị … | Với điểm tự chấm ... | |||
CSTP 4: Chi phí thời gian - Sở Nội vụ làm đầu mối | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ DN dành hơn 10% quỹ thời gian để tìm hiểu và thực hiện QĐPL | 4.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CBCC giải quyết công việc hiệu quả (%) | 4.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CBCC thân thiện (%) | 4.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN không phải đi lại nhiều lần để hoàn tất thủ tục (%) | 4.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục giấy tờ đơn giản (%) | 4.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí được niêm yết công khai (%) | 4.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian thực hiện TTHC được rút ngắn hơn so với quy định(%) | 4.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN bị thanh, kiểm tra từ 5 cuộc trở lên trong năm(%) | 4.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung thanh, kiểm tra bị trùng lặp (%) | 4.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số giờ trung vị cho mỗi cuộc làm việc với thanh tra, kiểm tra thuế | 4.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh, kiểm tra tạo cơ hội cho cán bộ nhũng nhiễu DN(%) | 4.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.7
Chỉ số Chi phí không chính thức
Chỉ tiêu | Mã hiệu chỉ số | Cơ quan phụ trách/thực hiện | Năm ….. | Năm .... | So sánh KQ năm ... | |||||||
KH | KQ | KH | Tự chấm | KQ | Trung vị | Với KQ … | Với KH ... | Với trung vị ... | Với điểm tự chấm … | |||
CSTP 5: Chi phí không chính thức - Thanh tra tỉnh làm đầu mối | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các DN cùng ngành thường phải trả thêm các khoản CPKCT (% Đồng ý) | 5.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc đạt được kết quả mong đợi sau khi trả CPKCT (% luôn luôn / hầu hết) | 5.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tình trạng nhũng nhiễu khi giải quyết TTHC cho DN là phổ biến (% Đồng ý) | 5.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản CPKCT ở mức chấp nhận được (% Đồng ý) | 5.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN có chi trả CPKCT cho cán bộ thanh, kiểm tra (%) | 5.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ DN phải chi hơn 10% doanh thu cho các loại CPKCT (%) | 5.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN có chi trả CPKCT trong thực hiện TTHC đất đai(%) | 5.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi trả CPKCT là điều bắt buộc để đảm bảo trúng thầu (% Đồng ý) | 5.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN lo ngại tình trạng 'chạy án' là phổ biến (%) | 5.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.8
Chỉ số Cạnh tranh bình đẳng
Chỉ tiêu | Mã hiệu chỉ số | Cơ quan phụ trách/thực hiện | Năm .... | Năm ... | So sánh KQ năm .... | |||||||
KH | KQ | KH | Tự chấm | KQ | Trung vị | Với KQ … | Với KH ... | Với trung vị ... | Với điểm tự chấm ... | |||
CSTP 6: Cạnh tranh bình đẳng- Sở KHĐT làm đầu mối | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Việc tỉnh ưu ái cho các DNNN gây khó khăn cho DN” (% Đồng ý) | 6.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNNN thuận lợi hơn trong tiếp cận đất đai (% Đồng ý) | 6.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNNN thuận lợi hơn trong tiếp cận các khoản vay (% Đồng ý) | 6.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNNN thuận lợi hơn trong cấp phép khai thác khoáng sản (% Đồng ý) | 6.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNNN thuận lợi hơn trong việc thực hiện các TTHC (% Đồng ý) | 6.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNNN thuận lợi hơn trong việc có được các hợp đồng từ CQNN (% Đồng ý) | 6.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN FDI được ưu tiên giải quyết các khó khăn hơn DN dân doanh (% Đồng ý) | 6.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh ưu tiên thu hút FDI hơn là phát triển khu vực tư nhân (% Đồng ý) | 6.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN FDI thuận lợi hơn trong tiếp cận đất đai (% Đồng ý) | 6.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN FDI có đặc quyền trong miễn/giảm thuế TNDN (% Đồng ý) | 6.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN FDI thuận lợi hơn trong thực hiện các TTHC (% Đồng ý) | 6.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN FDI trong hoạt động nhận được nhiều quan tâm hỗ trợ hơn (% Đồng ý) | 6.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn lực kinh doanh (hợp đồng, đất đai...) chủ yếu rơi vào DN thân quen CBCQ | 6.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu đãi DN lớn (nhà nước và tư nhân) là trở ngại cho bản thân DN (% Đồng ý) | 6.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.9
Chỉ số Tính năng động
Chỉ tiêu | Mã hiệu chỉ số | Cơ quan phụ trách/thực hiện | Năm ... | Năm .... | So sánh KQ năm .... | |||||||
KH | KQ | KH | Tự chấm | KQ | Trung vị | Với KQ ... | Với KH ... | Với trung vị ... | Với điểm tự chấm ... | |||
CSTP 7: Tính năng động - VPUBND làm đầu mối | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh vận dụng pháp luật linh hoạt nhằm tạo MTKD thuận lợi cho KTTN (%) | 7.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh năng động, sáng tạo trong giải quyết vấn đề mới phát sinh (%) | 7.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thái độ của chính quyền tỉnh với khu vực KTTN là tích cực (%) | 7.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến hay ở cấp tỉnh, nhưng chưa được thực thi tốt ở các sở/ngành (%) | 7.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo tỉnh có chủ trương đúng, nhưng chưa được thực hiện tốt ở cấp huyện/thị | 7.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khi CS,PL TW có điểm chưa rõ, CQ tỉnh thường 'đợi xin ý kiến chỉ đạo' hoặc 'khôn | 7.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vướng mắc, khó khăn của DN được tháo gỡ kịp thời qua Đối thoại DN (%) | 7.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN nhận được phản hồi của CQNN tỉnh sau khi phản ánh khó khăn, vướng mắc (%) | 7.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ DN hài lòng với phản hồi/cách giải quyết của CQNN tỉnh (%) | 7.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.10
Chỉ số Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp
Chỉ tiêu | Mã hiệu chỉ số | Cơ quan phụ trách/thực hiện | Năm ... | Năm .... | So sánh KQ năm ... | |||||||
KH | KQ | KH | Tự chấm | KQ | Trung vị | Với KQ ... | Với KH ... | Với trung vị ... | Với điểm tự chấm ... | |||
CSTP 8: Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp - Sở KH ĐT làm đầu mối | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hội chợ thương mại do tỉnh tổ chức trong năm vừa qua | 8.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN cung cấp dịch vụ (CCDV) trên tổng số DN (%) | 8.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN CCDV tư nhân và FDI trên tổng số DN CCDV (%) | 8.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng dịch vụ tìm kiếm thông tin thị trường (TTTT) (%) | 8.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ tìm kiếm TTTT (%) | 8.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ tìm kiếm TTTT (%) | 8.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng dịch vụ tư vấn về pháp luật (TVPL) (%) | 8.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ TVPL (%) | 8.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ TVPL (%) | 8.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng dịch vụ tìm kiếm đối tác kinh doanh (ĐTKD) (%) | 8.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ tìm kiếm ĐTKD (%) | 8.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ tìm kiếm ĐTKD (%) | 8.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng dịch vụ xúc tiến thương mại (XTTM) (%) | 8.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ XTTM (%) | 8.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ XTTM (%) | 8.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng dịch vụ liên quan tới công nghệ (%) | 8.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ liên quan tới công nghệ (%) | 8.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ liên quan tới công nghệ (%) | 8.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng dịch vụ đào tạo về kế toán, tài chính (KTTC) (%) | 8.19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ đào tạo về KTTC (%) | 8.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ đào tạo về KTTC (%) | 8.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng dịch vụ đào tạo về quản trị kinh doanh (QTKD) (%) | 8.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ đào tạo về QTKD (%) | 8.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ đào tạo về QTKD (%) | 8.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.11
Chỉ số Đào tạo lao động
Chỉ tiêu | Mã hiệu chỉ số | Cơ quan phụ trách/thực hiện | Năm ... | Năm ... | So sánh KQ năm ... | |||||||
KH | KQ | KH | Tự chấm | KQ | Trung vị | Với KQ ... | Với KH ... | Với trung vị ... | Với điểm tự chấm ... | |||
CSTP 9: Đào tạo lao động - Sở Lao động và Thương binh xã hội làm đầu mối | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ DN đánh giá Giáo dục phổ thông tại tỉnh có chất lượng Tốt (%) | 9.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN đánh giá Giáo dục dạy nghề tại tỉnh có chất lượng Tốt (%) | 9.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN từng sử dụng dịch vụ Giới thiệu việc làm (GTVL) tại tỉnh (%) | 9.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN đã sử dụng nhà cung cấp tư nhân cho dịch vụ GTVL (%) | 9.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ GTVL (%) | 9.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần trăm tổng chi phí kinh doanh dành cho Đào tạo lao động (%) | 9.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần trăm tổng chi phí kinh doanh dành cho Tuyển dụng lao động (%) | 9.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao động tại tỉnh đáp ứng được nhu cầu sử dụng của DN (%) | 9.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo/số lao động chưa qua đào tạo (%) | 9.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo trên tổng lực lượng lao động (%) | 9.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ lao động qua đào tạo đang làm việc tại DN (%) | 9.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.12
Chỉ số Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
Chỉ tiêu | Mã hiệu chỉ số | Cơ quan phụ trách/thực hiện | Năm ... | Năm ... | So sánh KQ năm ... | |||||||
KH | KQ | KH | Tự chấm | KQ | Trung vị | Với KQ ... | Với KH ... | Với trung vị ... | Với điểm tự chấm ... | |||
CSTP 10: Thiết chế pháp lý | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin tưởng HTPL sẽ đảm bảo quyền tài sản/thực thi hợp đồng của DN (%) | 10.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống pháp luật (HTPL) có cơ chế giúp DN tố cáo cán bộ nhũng nhiễu (%) | 10.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo tỉnh sẽ không bao che và nghiêm túc kỷ luật cán bộ nhũng nhiễu DN (%) | 10.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN sẵn sàng sử dụng tòa án để giải quyết các tranh chấp (%) | 10.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòa án các cấp của tỉnh xét xử các vụ việc kinh tế đúng pháp luật (%) | 10.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phán quyết của Tòa án là công bằng (%) | 10.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tòa án các cấp ở tỉnh xét xử vụ việc kinh tế nhanh chóng (%) | 10.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phán quyết của tòa án được thi hành nhanh chóng (%) | 10.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các CQ trợ giúp pháp lý tại tỉnh hỗ trợ DN nhanh chóng để khởi kiện (%) | 10.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chi phí chính thức và CPKCT là chấp nhận được khi GQTC qua Tòa án (%) | 10.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng vụ việc tranh chấp của DN dân doanh do Tòa án thụ lý/100 DN | 10.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ nguyên đơn ngoài quốc doanh/tổng số nguyên đơn tại Tòa án tỉnh (%) | 10.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ vụ việc kinh tế đã được giải quyết trong năm (%) | 10.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tình hình an ninh trật tự tại tỉnh là Tốt (%) | 10.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ DN bị mất trộm tài sản năm qua (%) | 10.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQ công an hỗ trợ DN giải quyết hiệu quả vụ mất trộm tài sản (%) | 10.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phải trả tiền ‘bảo kê’ cho băng nhóm côn đồ, xã hội đen để yên ổn làm ăn (%) | 10.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 10.13
Đánh giá mức độ hoàn thành của các sở, ban, ngành, địa phương
TT | Sở ngành, địa phương | Số lượng chỉ tiêu giao | Kết quả thực hiện năm .... | |||||
Đạt kế hoạch | Không đạt kế hoạch | Không đạt so với tự chấm | ||||||
Số chỉ tiêu | % | Số chỉ tiêu | % | Số chỉ tiêu | % | |||
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Tài nguyên và MT |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tòa án tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Khoa học và CN |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Thông tin và TT |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Cục Thuế |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Cục Thi hành án dân sự |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Đăk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
19 | UBND các huyện, TX |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 11.1
HIỆN TRẠNG MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐỊA PHƯƠNG QUÝ ...
Đơn vị báo cáo: UBND huyện ..............
STT | Loại đường | Chiều dài | Nhựa hóa, BTXM | Tỷ lệ | Ghi chú |
I | Quốc lộ |
|
|
| Chỉ thống kê đoạn qua địa bàn huyện |
1 | Quốc lộ 14 |
|
|
| |
2 | Quốc lộ 28 |
|
|
| |
3 | Quốc lộ 14C |
|
|
| |
II | Tỉnh lộ |
|
|
| |
1 | Tỉnh lộ 1 |
|
|
| |
2 | Tỉnh lộ 2 |
|
|
| |
3 | Tỉnh lộ 3 |
|
|
| |
4 | Tỉnh lộ 4B |
|
|
| |
5 | Tỉnh lộ 5 |
|
|
| |
6 | Tỉnh lộ 6 |
|
|
| |
III | Đường đô thị |
|
|
| Không thống kê các đoạn trùng với đường quốc lộ, tỉnh lộ |
1 | Đường .............. |
|
|
| |
2 | Đường .............. |
|
|
| |
IV | Đường huyện |
|
|
| |
| Đường .............. |
|
|
| |
| Đường .............. |
|
|
| |
V | Đường xã |
|
|
| |
| Đường .............. |
|
|
| |
| Đường .............. |
|
|
| |
VI | Đường thôn, bon |
|
|
| |
| Đường .............. |
|
|
| |
| Đường .............. |
|
|
| |
VII | Đường trục chính nội đồng |
|
|
| |
| Đường .............. |
|
|
| |
| Đường .............. |
|
|
| |
VIII | Đường ngõ xóm |
|
|
| |
| Đường .............. |
|
|
| |
| Đường .............. |
|
|
|
Biểu mẫu 11.2
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI 6 THÁNG ĐẦU NĂM/CẢ NĂM ....
Đơn vị báo cáo:
Danh mục | Đơn vị tính | Kế hoạch thực hiện năm... | Kết quả đầu tư nhựa hóa | Ghi chú | |
Thực hiện 6 tháng/ cả năm ... | Ước thực hiện cả năm ... (đối với BC 6 tháng) |
| |||
Kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
|
- Trung ương trực tiếp đầu tư | Triệu đồng |
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương và các nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
Khối lượng thực hiện |
|
|
|
|
|
- Đường nhựa | Km |
|
|
|
|
- Cầu | Cái/md |
|
|
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
A. QUỐC LỘ |
|
|
|
|
|
a. Kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
|
- Trung ương trực tiếp đầu tư | Triệu đồng |
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương và các nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
b. Khối lượng thực hiện |
|
|
|
|
|
- Đường nhựa | Km |
|
|
|
|
- Cầu | Cái/md |
|
|
|
|
B. ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
|
|
a. Kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
|
- Trung ương đầu tư | Triệu đồng |
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương và các nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
b. Khối lượng thực hiện |
|
|
|
|
|
- Đường nhựa | Km |
|
|
|
|
- Cầu | Cái/md |
|
|
|
|
C. ĐƯỜNG ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
a. Kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
|
- Trung ương đầu tư | Triệu đồng |
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương và các nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
b. Khối lượng thực hiện |
|
|
|
|
|
- Đường nhựa | Km |
|
|
|
|
- Cầu | Cái/md |
|
|
|
|
D. ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
|
|
I. Kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
|
- Ngân sách | Triệu đồng |
|
|
|
|
- Dân đóng góp (kinh phí+công) | Triệu đồng |
|
|
|
|
II. Khối lượng thực hiện |
|
|
|
|
|
- Đường nhựa |
|
|
|
|
|
- Cầu |
|
|
|
|
|
E. ĐƯỜNG XÃ THÔN BUÔN |
|
|
|
|
|
I. Kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
|
- Ngân sách và các chương trình có mục tiêu | Triệu đồng |
|
|
|
|
- Dân đóng góp (kinh phí+công) | Triệu đồng |
|
|
|
|
II. Khối lượng thực hiện |
|
|
|
|
|
- Đường nhựa |
|
|
|
|
|
- Cầu |
|
|
|
|
|