Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND Hậu Giang sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 18/2015/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Đinh Văn Chung |
Ngày ban hành: | 03/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 18/2015/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vị Thanh, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
------------------------------
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao;
Căn cứ Quyết định số 14/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa – Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
(Đính kèm Phụ lục)
- Đội tuyển cấp tỉnh: 120.000 đồng/người/ngày;
- Đội tuyển trẻ cấp tỉnh: 100.000 đồng/người/ngày;
- Đội tuyển năng khiếu cấp tỉnh: 70.000 đồng/người/ngày;
- Đội tuyển cấp huyện: 70.000 đồng/người/ngày;
- Đội tuyển trẻ cấp huyện: 60.000 đồng/người/ngày;
- Đội tuyển năng khiếu cấp huyện: 50.000 đồng/người/ngày.
Thời gian tập trung tập luyện do cấp có thẩm quyền quy định. Đối với những môn không hưởng chế độ dinh dưỡng tập trung tập luyện thì thời gian tập trung tập luyện là: Không quá 45 ngày cho môn Bóng đá và không quá 30 ngày cho các môn còn lại.
- Đội tuyển cấp tỉnh: 200.000 đồng/người/ngày;
- Đội tuyển trẻ cấp tỉnh: 150.000 đồng/người/ngày;
- Đội tuyển năng khiếu cấp tỉnh: 150.000 đồng/người/ngày;
- Đội tuyển cấp huyện: 120.000 đồng/người/ngày;
- Đội tuyển trẻ cấp huyện: 100.000 đồng/người/ngày;
- Đội tuyển năng khiếu cấp huyện: 90.000 đồng/người/ngày.
Nguồn kinh phí chi trả cho chế độ này được cân đối trong dự toán kinh phí sự nghiệp Văn hóa, Thông tin - Thể dục, Thể thao được giao hàng năm theo quy định hiện hành của nhà nước về phân cấp ngân sách nhà nước.
Nguồn kinh phí chi trả cho chế độ này được bố trí trong dự toán được giao hàng năm theo quy định hiện hành.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHẾ ĐỘ CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
A/ Chế độ nhuận bút, bồi dưỡng cho hoạt động văn hóa - thông tin và nghệ thuật (cấp tỉnh)
I. Sáng tác:
STT | Loại hình | Đơn vị | Định mức | Ghi chú | |
1 | Kịch bản lễ hội cấp khu vực, cấp tỉnh | Chương trình | 6.000-15.000 | Tùy theo quy mô, thời gian, không gian, lực lượng diễn viên sẽ định mức thù lao cụ thể từng kịch bản theo khung giá |
|
2 | Kịch bản thông tin lưu động | Vở | 1.700-2.100 | Từ 20 phút đến 30 phút |
|
3 | Tiểu phẩm sân khấu | Vở | 450-700 | Từ 10 phút đến 15 phút |
|
4 | Cải lương, kịch ngắn | Vở | 1.600-2.200 | Từ 20 phút đến 45 phút |
|
5 | Ca khúc | Bài | 220-450 |
|
|
6 | Bài ca cổ, bản vắn | Bài | 150-320 |
|
|
7 | Sáng tác nhạc trong kịch | Bài | 450-750 | Cho các vở thông tin cổ động và kịch ngắn trong đó có 01 ca khúc chủ đề |
|
8 | Kịch bản chương trình ca nhạc bình thường | Chương trình | 300-500 | Từ 80 đến 90 phút |
|
9 | Kịch bản chương trình ca múa nhạc dự thi | Chương trình | 1.000-2.000 | Khu vực, toàn quốc |
|
10 | Biên tập nhạc trong kịch (kịch ngắn thông tin lưu động, chập cải lương) | Bài | 180-300 | Chọn nhạc từ nguồn có sẵn trong băng, đĩa |
|
11 | Múa đơn, đôi, ba - có tình tiết (solo, Duo, Trio) | Tiết mục | 450-750 | Từ 5 phút đến 10 phút |
|
12 | Múa tập thể có tình tiết | Tiết mục | 450-750 | Từ 5 phút đến 10 phút |
|
13 | Múa tập thể: sinh hoạt, minh họa | Tiết mục | 500-800 | Từ 5 phút đến 10 phút |
|
14 | Múa - sáng tác nhạc cho tiết mục múa | Tiết mục | 350-600 | Cả hòa âm phối khí - thành phẩm |
|
15 | Thiết kế, biên tập chương trình ca múa nhạc kịch (tạp kỹ) | Chương trình | 600-1.100 | Từ 60 phút đến 90 phút |
|
16 | Hòa âm, phối khí ca khúc | Bài | 300-500 |
|
|
17 | Phác thảo tranh cổ động, pano | Bức | 220-450 | Tùy theo khổ đứng 2x3 hay khổ nằm 4x12 mà chi trả theo khung giá |
|
18 | Sáng tác Market sân khấu, lễ hội | Cuộc | 200-400 |
|
|
19 | Đề cương triển lãm ảnh | Cuộc | 150-300 |
|
|
20 | Đề cương tờ gấp, bưu ảnh | Tờ | 150-200 |
|
|
21 | Market tờ gấp, bưu ảnh | Tờ | 200-250 |
|
|
II. Đạo diễn, dàn dựng, chỉ đạo nghệ thuật:
STT | Loại hình | Đơn vị | Định mức | Ghi chú | |
1 | Tổng đạo diễn kịch bản lễ hội | Cuộc | 5.000 - 10.000 | Tùy theo quy mô, thời gian, không gian, lực lượng diễn viên sẽ định mức thù lao cụ thể từng kịch bản theo khung giá |
|
2 | Phó tổng đạo diễn chương trình lễ hội | Cuộc | Từ 40 - 50% của Tổng đạo diễn |
|
|
3 | Đạo diễn, dàn dựng tiểu phẩm | Vở | 300-400 |
|
|
4 | Đạo diễn, dàn dựng kịch bản tuyên truyền cổ động, chập cải lương, kịch ngắn | Vở | 1.200-1.600 | Từ 30 đến 45 phút |
|
5 | Đạo diễn chương trình ca múa nhạc | Chương trình | 1.000-1.500 | Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ hội |
|
6 | Dàn dựng tiết mục ca (đơn, song, tốp) | Tiết mục | 90-130 | Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ hội |
|
7 | Duyệt phác thảo maket, bài ca cổ động, chương trình nghệ thuật | Người | 50-100 |
|
|
8 | Đạo diễn, dàn dựng hoạt cảnh | Tiết mục | 450-750 |
|
|
9 | Chỉ đạo nghệ thuật, chỉ huy chương trình, tổ chức biễu diễn | Tiết mục | 350-550 | Tiết mục từ 5 đến 10 phút; Chương trình lễ hội hưởng 15% - 20% của Tổng đạo diễn |
|
III. Bồi dưỡng biểu diễn và báo cáo chương trình |
| ||||
STT | Loại hình | Đơn vị | Định mức (1.000 đồng) | Ghi chú | |
1 | Diễn viên (ca, múa, kịch) | Ngày | CBNV: 80-120 | Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá |
|
2 | Nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng, hậu đài | Ngày | CBNV: 80-120 | Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá |
|
3 | Phục vụ, bảo vệ, vệ sinh | Ngày | 50-80 |
|
|
4 | Dẫn chương trình và giới thiệu | Cuộc | 150-200 | Chỉ áp dụng đối với các chương trình công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn viên. |
|
5 | Tổng đài | Chương trình | 200-300 | Chỉ áp dụng đối với các chương trình công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn viên. |
|
IV. Tập dợt:
- Chương trình bình thường và dự thi cấp tỉnh , thị xã, huyện từ 10 - 20 ngày.
- Chương trình lễ hội và dự thi cấp trung ương, khu vực không quá 25 ngày.
STT | Loại hình | Đơn vị | Định mức (1.000 đồng) | Ghi chú | |
1 | Diễn viên | Ngày | 40-50 | - Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá. - Cộng tác viên thuê bên ngoài (nếu có) |
|
2 | Nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh sáng | Ngày | CBNV: 40-50 |
|
|
3 | Hậu đài, bảo vệ, vệ sinh | Ngày | 30-40 |
|
|
V. Ban Tổ chức, Ban giám khảo liên hoan, hội thi, hội diễn,...
Trưởng ban cộng thêm 10%, Phó trưởng ban được cộng thêm 5% ngoài định mức chi phí dưới đây:
STT | Loại hình | Đơn vị | Định mức (1.000 đồng) | Ghi chú | |
1 | Ban Tổ chức | Ngày | 50-60 | Các Ban Tổ chức mời Trung ương, Khu vực theo giá thỏa thuận Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá |
|
2 | Ban Giám khảo | Buổi | 150-200 | Các Ban Tổ chức mời Trung ương, Khu vực theo giá thỏa thuận Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá |
|
3 | Thư ký | Buổi | 60-80 |
|
|
VI. Nhuận bút tin ảnh, tập san, kỷ yếu, tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ do ngành Văn hóa Thông tin phát hành
STT | Loại hình | Đơn vị | Định mức (1.000 đồng) | Ghi chú | |
1 | Biên tập ảnh | Tập | 100-130 |
|
|
2 | Biên tập tập san, tài liệu, kỷ yếu | Tập | 300-700 |
|
|
3 | Chịu trách nhiệm xuất bản | Tập | 250-600 |
|
|
4 | Họa sĩ, đồ họa, Market tập san | Tập | 300-400 |
|
|
5 | Morate (Dò sửa tin ảnh) | Tờ | 60 |
|
|
6 | Morate (Dò sửa tập san, tài liệu, kỷ yếu) | Tập | 200 |
|
|
7 | Bài viết cổ động | Bài | 100-150 |
|
|
8 | Bài viết từ 500 - 800 chữ | Bài | 100-150 |
|
|
9 | Bài viết từ 800 chữ trở lên | Bài | 150-200 |
|
|
10 | Tin vắn | Bài | 50-80 |
|
|
11 | Thơ | Bài | 50-80 |
|
|
12 | Tranh biếm họa, câu đối | Tranh, câu | 50-80 |
|
|
13 | Ảnh bìa | Ảnh | 130 | Ảnh được chọn |
|
14 | Ảnh thời sự + chú thích | Ảnh | 30-50 |
|
|
15 | Ảnh nghệ thuật | Ảnh | 80 |
|
|
16 | Market tin ảnh | Tờ | 100 |
|
|
17 | Trình bày trang bìa tập san | Tập | 250 |
|
|
18 | Đề cương tin ảnh | Tờ | 80-100 |
|
|
19 | Đề cương tập san dưới 50 trang | Tập | 100-130 |
|
|
20 | Đề cương tập san trên 50 trang | Tập | 120-150 |
|
|
21 | Biên tập ảnh triển lãm: 30 ảnh trở lên | Cuộc | 100-130 |
|
|
B/ Cấp huyện
Mức chi bằng 70% mức chi của tỉnh đối với các loại hình. Riêng mức chi về cổ động trực quan bằng mức chi của tỉnh
Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp tỉnh trở lên được chi theo mức chi cấp tỉnh
C/ Cấp xã
Mức chi bằng 50% mức chi của tỉnh đối với các loại hình. Riêng mức chi về cổ động trực quan bằng mức chi của tỉnh
Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp tỉnh trở lên được chi theo mức chi cấp tỉnh
D/ Hoạt động văn hóa nghệ thuật chuyên nghiệp: Đối với những trường hợp phải thuê mướn các tác giả chuyên nghiệp dàn dựng theo yêu cầu, thực hiện theo hợp đồng thỏa thuận theo từng vở diễn, chương trình cụ thể.