Nghị định 71/2015/NĐ-CP quản lý hoạt động trong khu vực biên giới biển
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
CHÍNH PHỦ Số: 71/2015/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2015 |
NGHỊ ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI, PHƯƠNG TIỆN TRONG KHU VỰC
BIÊN GIỚI BIỂN NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Biên giới quốc gia ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật Biển Việt Nam ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Cư trú ngày 21 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Pháp lệnh Bộ đội Biên phòng ngày 28 tháng 3 năm 1997;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng,
Chính phủ ban hành Nghị định về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức và cá nhân trong xây dựng, quản lý, bảo vệ khu vực biên giới biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Trong khu vực biên giới biển có các loại biển báo theo quy định của pháp luật; Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định mẫu biển báo trong khu vực biên giới biển và thống nhất với Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ven biển vị trí cắm biển báo.
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA NGƯỜI, PHƯƠNG TIỆN TRONG KHU VỰC BIÊN GIỚI BIỂN
Diễn tập quân sự; diễn tập tìm kiếm, cứu nạn; an ninh hàng hải; tổ chức bắn đạn thật hoặc sử dụng vật liệu nổ trong khu vực biên giới biển thực hiện theo kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và thông báo cho đối tượng liên quan biết, đồng thời khi tiến hành phải thông báo bằng văn bản trước 10 ngày làm việc cho Ủy ban nhân dân và Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh sở tại, Vùng Hải quân, Vùng Cảnh sát biển, Cục Hàng hải Việt Nam, Hải đoàn Biên phòng (nếu các hoạt động trên diễn ra ở các vùng biển).
Khi triển khai thực hiện các dự án, công trình đã được cấp phép, chủ đầu tư phải thông báo bằng văn bản cho Bộ đội Biên phòng, Công an cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sở tại trước 03 ngày làm việc.
TRÁCH NHIỆM XÂY DỰNG, QUẢN LÝ, BẢO VỆ KHU VỰC BIÊN GIỚI BIỂN
Trong phạm vi chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của mình, phối hợp với Bộ Quốc phòng trong xây dựng, quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia trên biển, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trong khu vực biên giới biển; chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, lực lượng thuộc quyền khi hoạt động trên biển phối hợp chặt chẽ với Bộ đội Biên phòng, Cảnh sát biển để hỗ trợ khi cần thiết và phối hợp tham gia bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia trên biển, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trong khu vực biên giới biển.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2015 và thay thế Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN KHU VỰC BIÊN GIỚI
BIỂN NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 71/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biên giới biển |
Huyện, thành phố, thị xã biên giới biển |
TT |
Xã, phường, thị trấn |
1. Quảng Ninh |
1. Thành phố Móng Cái |
1 |
Phường Trà Cổ |
- 10 huyện, thành phố, thị xã |
(10 xã, phường) |
2 |
Phường Bình Ngọc |
- 74 xã, phường, thị trấn |
|
3 |
Xã Vạn Ninh |
|
|
4 |
Phường Hải Yên |
|
|
5 |
Xã Hải Tiến |
|
|
6 |
Xã Quảng Nghĩa |
|
|
7 |
Xã đảo Vĩnh Thực |
|
|
8 |
Xã đảo Vĩnh Trung |
|
|
9 |
Xã Hải Đông |
|
|
10 |
Phường Ninh Dương |
|
2. Huyện Hải Hà |
1 |
Xã Quảng Thắng |
|
(09 xã, thị trấn) |
2 |
Xã Quảng Minh |
|
|
3 |
Thị trấn Hải Hà |
|
|
4 |
Xã Phú Hải |
|
|
5 |
Xã Quảng Điền |
|
|
6 |
Xã Quảng Phong |
|
|
7 |
Xã Tiến Tới |
|
|
8 |
Xã đảo Cái Chiên |
|
|
9 |
Xã Đường Hoa |
|
3. Huyện Đầm Hà |
1 |
Xã Tân Bình |
|
(04 xã) |
2 |
Xã Đầm Hà |
|
|
3 |
Xã Đại Bình |
|
|
4 |
Xã Tân Lập |
|
4. Huyện Tiên Yên |
1 |
Xã Đông Hải |
|
(05 xã) |
2 |
Xã Tiên Lãng |
|
|
3 |
Xã Hải Lạng |
|
|
4 |
Xã Đồng Rui |
|
|
5 |
Xã Đông Ngũ |
|
5. Thành phố Cẩm Phả |
1 |
Xã Cộng Hòa |
|
(14 xã, phường) |
2 |
Xã Cẩm Hải |
|
|
3 |
Phường Mông Dương |
|
|
4 |
Phường Cửa Ông |
|
|
5 |
Phường Cẩm Phú |
|
|
6 |
Phường Cẩm Thịnh |
|
|
7 |
Phường Cẩm Sơn |
|
|
8 |
Phường Cẩm Bình |
|
|
9 |
Phường Cẩm Trung |
|
|
10 |
Phường Cẩm Thạch |
|
|
11 |
Phường Quang Hanh |
|
|
12 |
Phường Cẩm Đông |
|
|
13 |
Phường Cẩm Thành |
|
|
14 |
Phường Cẩm Thủy |
|
6. Thành phố Hạ Long |
1 |
Phường Hà Phong |
|
(09 xã, phường) |
2 |
Phường Hà Tu |
|
|
3 |
Phường Hồng Hà |
|
|
4 |
Phường Hồng Hải |
|
|
5 |
Phường Bạch Đằng |
|
|
6 |
Phường Hồng Gai |
|
|
7 |
Phường Bãi Cháy |
|
|
8 |
Phường Hùng Thắng |
|
|
9 |
Phường Tuần Châu |
|
7. Thị xã Quảng Yên |
1 |
Xã Hoàng Tân |
|
(05 xã, phường) |
2 |
Xã Tiền Phong |
|
|
3 |
Xã Liên Vị |
|
|
4 |
Xã Liên Hòa |
|
|
5 |
Phường Hà An |
|
8. Huyện đảo Vân Đồn |
1 |
Thị trấn Cái Rồng |
|
(12 xã, thị trấn) |
2 |
Xã Bình Dân |
|
|
3 |
Xã Đài Xuyên |
|
|
4 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
5 |
Xã Vạn Yên |
|
|
6 |
Xã Đông Xá |
|
|
7 |
Xã Hạ Long |
|
|
8 |
Xã đảo Ngọc Vừng |
|
|
9 |
Xã đảo Thắng Lợi |
|
|
10 |
Xã đảo Quan Lạn |
|
|
11 |
Xã đảo Minh Châu |
|
|
12 |
Xã đảo Bản Sen |
|
9. Huyện đảo Cô Tô |
1 |
Thị trấn Cô Tô |
|
(04 xã, thị trấn) |
2 |
Xã đảo Đông Tiến |
|
|
3 |
Xã đảo Thanh Lân |
|
|
4 |
Xã đảo Trần |
|
10. Huyện Hoành Bồ |
1 |
Xã Lê Lợi |
|
(02 xã) |
2 |
Xã Thống Nhất |
2. Hải phòng |
1. Huyện Kiến Thuỵ |
1 |
Xã Đại Hợp |
- 8 huyện, quận |
(02 xã) |
2 |
Xã Đoàn Xá |
- 31 xã, phường, thị trấn |
2. Quận Dương Kinh |
1 |
Phường Tân Thành |
|
(02 phường) |
2 |
Phường Hải Thành |
|
3. Quận Đồ Sơn |
1 |
Phường Bàng La |
|
(05 phường) |
2 |
Phường Vạn Hương |
|
|
3 |
Phường Vạn Sơn |
|
|
4 |
Phường Ngọc Xuyên |
|
|
5 |
Phường Ngọc Hải |
|
4. Huyện Tiên Lãng |
1 |
Xã Đông Hưng |
|
(04 xã) |
2 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
3 |
Xã Vinh Quang |
|
|
4 |
Xã Tây Hưng |
|
5. Quận Hải An |
1 |
Phường Đông Hải 1 |
|
(04 phường) |
2 |
Phường Đông Hải 2 |
|
|
3 |
Phường Nam Hải |
|
|
4 |
Phường Tràng Cát |
|
6. Huyện Cát Hải |
1 |
Xã Nghĩa Lộ |
|
a) Đảo Cát Hải |
2 |
Xã Hoàng Châu |
|
(05 xã, thị trấn) |
3 |
Xã Văn Phong |
|
|
4 |
Xã Đồng Bài |
|
|
5 |
Thị trấn Cát Hải |
|
b) Đảo Cát Bà |
1 |
Xã Phù Long |
|
(07 xã, thị trấn) |
2 |
Xã Gia Luận |
|
|
3 |
Xã Hiền Hào |
|
|
4 |
Xã Xuân Đám |
|
|
5 |
Xã Việt Hải |
|
|
6 |
Xã Trân Châu |
|
|
7 |
Thị trấn Cát Bà |
|
7. Huyện Thủy Nguyên |
1 |
Xã Phả Lễ |
|
(02 xã) |
2 |
Xã Lập Lễ |
|
8. Huyện đảo Bạch Long Vĩ |
|
|
3. Thái Bình |
1. Huyện Thái Thụy |
1 |
Xã Thụy Trường |
- 2 huyện |
(06 xã, thị trấn) |
2 |
Xã Thụy Xuân |
- 14 xã |
|
3 |
Xã Thụy Hải |
|
|
4 |
Thị trấn Diêm Điền |
|
|
5 |
Xã Thái Thượng |
|
|
6 |
Xã Thái Đô |
|
2. Huyện Tiền Hải |
1 |
Xã Đông Long |
|
(08 xã) |
2 |
Xã Đông Hải |
|
|
3 |
Xã Đông Hoàng |
|
|
4 |
Xã Đông Minh |
|
|
5 |
Xã Nam Cường |
|
|
6 |
Xã Nam Thịnh |
|
|
7 |
Xã Nam Hưng |
|
|
8 |
Xã Nam Phú |
4. Nam Định |
1. Huyện Giao Thủy |
1 |
Xã Giao Thiên |
- 3 huyện |
(09 xã, thị trấn) |
2 |
Xã Giao Lạc |
- 18 xã, thị trấn |
|
3 |
Xã Giao Xuân |
|
|
4 |
Xã Giao An |
|
|
5 |
Xã Giao Hải |
|
|
6 |
Xã Giao Long |
|
|
7 |
Xã Bạch Long |
|
|
8 |
Xã Giao Phong |
|
|
9 |
Thị trấn Quất Lâm |
|
2. Huyện Hải Hậu |
1 |
Xã Hải Đông |
|
(06 xã, thị trấn) |
2 |
Xã Hải Lý |
|
|
3 |
Xã Hải Chính |
|
|
4 |
Xã Hải Triều |
|
|
5 |
Xã Hải Hoà |
|
|
6 |
Thị trấn Thịnh Long |
|
3. Huyện Nghĩa Hưng |
1 |
Xã Nghĩa Phúc |
|
(05 xã, thị trấn) |
2 |
Thị trấn Rạng Đông |
|
|
3 |
Xã Nam Điền |
|
|
4 |
Xã Nghĩa Thắng |
|
|
5 |
Xã Nghĩa Hải |
5. Ninh Bình |
1. Huyện Kim Sơn |
1 |
Thị trấn Bình Minh |
- 1 huyện |
(04 xã, thị trấn) |
2 |
Xã Kim Đông |
- 4 xã, thị trấn |
|
3 |
Xã Kim Trung |
|
|
4 |
Xã Kim Hải |
6. Thanh Hóa |
1. Huyện Nga Sơn |
1 |
Xã Nga Tân |
- 6 huyện, thị xã |
(03 xã) |
2 |
Xã Nga Tiến |
- 43 xã, phường |
|
3 |
Xã Nga Thủy |
|
2. Huyện Hậu Lộc |
1 |
Xã Đa Lộc |
|
(06 xã) |
2 |
Xã Hưng Lộc |
|
|
3 |
Xã Minh Lộc |
|
|
4 |
Xã Ngư Lộc |
|
|
5 |
Xã Hải Lộc |
|
|
6 |
Xã Hòa Lộc |
|
3. Huyện Hoằng Hóa |
1 |
Xã Hoằng Trường |
|
(05 xã) |
2 |
Xã Hoằng Hải |
|
|
3 |
Xã Hoằng Tiến |
|
|
4 |
Xã Hoằng Thanh |
|
|
5 |
Xã Hoằng Phụ |
|
4. Thị xã Sầm Sơn |
1 |
Xã Quảng Cư |
|
(05 xã, phường) |
2 |
Phường Quảng Tiến |
|
|
3 |
Phường Trung Sơn |
|
|
4 |
Phường Bắc Sơn |
|
|
5 |
Phường Trường Sơn |
|
5. Huyện Quảng Xương |
1 |
Xã Quảng Vinh |
|
(09 xã) |
2 |
Xã Quảng Hùng |
|
|
3 |
Xã Quảng Đại |
|
|
4 |
Xã Quảng Hải |
|
|
5 |
Xã Quảng Lưu |
|
|
6 |
Xã Quảng Thái |
|
|
7 |
Xã Quảng Lợi |
|
|
8 |
Xã Quảng Thạch |
|
|
9 |
Xã Quảng Nham |
|
6. Huyện Tĩnh Gia |
1 |
Xã Hải Châu |
|
(15 xã) |
2 |
Xã Hải Ninh |
|
|
3 |
Xã Hải An |
|
|
4 |
Xã Tân Dân |
|
|
5 |
Xã Hải Lĩnh |
|
|
6 |
Xã Ninh Hải |
|
|
7 |
Xã Hải Hòa |
|
|
8 |
Xã Bình Minh |
|
|
9 |
Xã Hải Thanh |
|
|
10 |
Xã Hải Bình |
|
|
11 |
Xã Tĩnh Hải |
|
|
12 |
Xã Hải Yến |
|
|
13 |
Xã Hải Thượng |
|
|
14 |
Xã Hải Hà |
|
|
15 |
Xã Nghi Sơn |
7. Nghệ An |
1. Thị xã Hoàng Mai |
1 |
Xã Quỳnh Lập |
- 5 huyện, thị xã |
(03 xã, phường) |
2 |
Phường Quỳnh Phương |
- 34 xã, phường, thị trấn |
|
3 |
Xã Quỳnh Liên |
|
2. Huyện Quỳnh Lưu |
1 |
Xã Quỳnh Bảng |
|
(09 xã) |
2 |
Xã Quỳnh Lương |
|
|
3 |
Xã Quỳnh Minh |
|
|
4 |
Xã Quỳnh Nghĩa |
|
|
5 |
Xã Tiến Thủy |
|
|
6 |
Xã Quỳnh Thuận |
|
|
7 |
Xã Quỳnh Long |
|
|
8 |
Xã Sơn Hải |
|
|
9 |
Xã Quỳnh Thọ |
|
3. Huyện Diễn Châu |
1 |
Xã Diễn Hùng |
|
(08 xã) |
2 |
Xã Diễn Hải |
|
|
3 |
Xã Diễn Kim |
|
|
4 |
Xã Diễn Thịnh |
|
|
5 |
Xã Diễn Trung |
|
|
6 |
Xã Diễn Ngọc |
|
|
7 |
Xã Diễn Bích |
|
|
8 |
Xã Diễn Thành |
|
4. Huyện Nghi Lộc |
1 |
Xã Nghi Yên |
|
(07 xã) |
2 |
Xã Nghi Tiến |
|
|
3 |
Xã Nghi Thiết |
|
|
4 |
Xã Nghi Xuân |
|
|
5 |
Xã Nghi Quang |
|
|
6 |
Xã Nghi Thái |
|
|
7 |
Xã Phúc Thọ |
|
5. Thị xã Cửa Lò |
1 |
Phường Nghi Tân |
|
(07 phường) |
2 |
Phường Nghi Thủy |
|
|
3 |
Phường Nghi Thu |
|
|
4 |
Phường Thu Thủy |
|
|
5 |
Phường Nghi Hải |
|
|
6 |
Phường Nghi Hòa |
|
|
7 |
Phường Nghi Hương |
8. Hà Tĩnh |
1. Huyện Nghi Xuân |
1 |
Xã Xuân Hội |
- 5 huyện |
(10 xã) |
2 |
Xã Xuân Trường |
- 32 xã |
|
3 |
Xã Xuân Đan |
|
|
4 |
Xã Xuân Phổ |
|
|
5 |
Xã Xuân Hải |
|
|
6 |
Xã Xuân Yên |
|
|
7 |
Xã Xuân Thành |
|
|
8 |
Xã Cổ Đạm |
|
|
9 |
Xã Xuân Liên |
|
|
10 |
Xã Cương Gián |
|
2. Huyện Lộc Hà |
1 |
Xã Thịnh Lộc |
|
(03 xã) |
2 |
Xã Thạch Bằng |
|
|
3 |
Xã Thạch Kim |
|
3. Huyện Thạch Hà |
1 |
Xã Thạch Bàn |
|
(06 xã) |
2 |
Xã Thạch Hải |
|
|
3 |
Xã Thạch Lạc |
|
|
4 |
Xã Thạch Trị |
|
|
5 |
Xã Thạch Văn |
|
|
6 |
Xã Thạch Hội |
|
4. Huyện Cẩm Xuyên |
1 |
Xã Cẩm Hòa |
|
(05 xã, thị trấn) |
2 |
Xã Cẩm Dương |
|
|
3 |
Thị trấn Thiên Cầm |
|
|
4 |
Xã Cẩm Nhượng |
|
|
5 |
Xã Cẩm Lĩnh |
|
5. Huyện Kỳ Anh |
1 |
Xã Kỳ Xuân |
|
(08 xã) |
2 |
Xã Kỳ Phú |
|
|
3 |
Xã Kỳ Khang |
|
|
4 |
Xã Kỳ Ninh |
|
|
5 |
Xã Kỳ Hà |
|
|
6 |
Xã Kỳ Lợi |
|
|
7 |
Xã Kỳ Phương |
|
|
8 |
Xã Kỳ Nam |
9. Quảng Bình |
1. Huyện Quảng Trạch |
1 |
Xã Quảng Đông |
- 6 huyện, thị xã, thành phố |
(05 xã) |
2 |
Xã Quảng Phú |
- 20 xã, phường |
|
3 |
Xã Cảnh Dương |
|
|
4 |
Xã Quảng Hưng |
|
|
5 |
Xã Quảng Xuân |
|
2. Thị xã Ba Đồn |
1 |
Phường Quảng Thọ |
|
(02 phường) |
2 |
Phường Quảng Phúc |
|
3. Huyện Bố Trạch |
1 |
Xã Thanh Trạch |
|
(06 xã) |
2 |
Xã Hải Trạch |
|
|
3 |
Xã Đức Trạch |
|
|
4 |
Xã Trung Trạch |
|
|
5 |
Xã Đại Trạch |
|
|
6 |
Xã Nhân Trạch |
|
4. Thành phố Đồng Hới |
1 |
Xã Quang Phú |
|
(03 xã, phường) |
2 |
Phường Hải Thành |
|
|
3 |
Xã Bảo Ninh |
|
5. Huyện Quảng Ninh (01 xã) |
1 |
Xã Hải Ninh |
|
6. Huyện Lệ Thủy |
1 |
Xã Ngư Thủy Bắc |
|
(03 xã) |
2 |
Xã Ngư Thủy Trung |
|
|
3 |
Xã Ngư Thủy Nam |
10. Quảng Trị |
1. Huyện Vĩnh Linh |
1 |
Xã Vĩnh Thái |
- 5 huyện, đảo |
(04 xã, thị trấn) |
2 |
Xã Vĩnh Kim |
- 12 xã, thị trấn |
|
3 |
Xã Vĩnh Thạch |
|
|
4 |
Thị trấn Cửa Tùng |
|
2. Huyện Gio Linh |
1 |
Thị trấn Cửa Việt |
|
(03 xã, thị trấn) |
2 |
Xã Trung Giang |
|
|
3 |
Xã Gio Hải |
|
3. Huyện Triệu Phong |
1 |
Xã Triệu An |
|
(03 xã) |
2 |
Xã Triệu Vân |
|
|
3 |
Xã Triệu Lăng |
|
4. Huyện Hải Lăng |
1 |
Xã Hải An |
|
(02 xã) |
2 |
Xã Hải Khê |
|
5. Huyện đảo Cồn Cỏ |
|
|
11. Thừa Thiên Huế |
1. Huyện Phong Điền |
1 |
Xã Điền Hương |
- 5 huyện, thị xã |
(05 xã) |
2 |
Xã Điền Môn |
- 21 xã, thị trấn |
|
3 |
Xã Điền Lộc |
|
|
4 |
Xã Điền Hòa |
|
|
5 |
Xã Phong Hải |
|
2. Huyện Quảng Điền |
1 |
Xã Quảng Ngạn |
|
(02 xã) |
2 |
Xã Quảng Công |
|
3. Thị xã Hương Trà (01 xã) |
1 |
Xã Hải Dương |
|
4. Huyện Phú Vang |
1 |
Thị trấn Thuận An |
|
(07 xã, thị trấn) |
2 |
Xã Phú Thuận |
|
|
3 |
Xã Phú Hải |
|
|
4 |
Xã Phú Diên |
|
|
5 |
Xã Vinh Xuân |
|
|
6 |
Xã Vinh Thanh |
|
|
7 |
Xã Vinh An |
|
5. Huyện Phú Lộc |
1 |
Xã Vinh Mỹ |
|
(06 xã, thị trấn) |
2 |
Xã Vinh Hải |
|
|
3 |
Xã Vinh Hiền |
|
|
4 |
Xã Lộc Bình |
|
|
5 |
Xã Lộc Vĩnh |
|
|
6 |
Thị trấn Lăng Cô |
12. Đà Nẵng |
1. Quận Liên Chiểu |
1 |
Phường Hòa Hiệp Bắc |
- 6 huyện, quận |
(04 phường) |
2 |
Phường Hòa Hiệp Nam |
-17 phường |
|
3 |
Phường Hòa Khánh Bắc |
|
|
4 |
Phường Hòa Minh |
|
2. Quận Thanh Khê |
1 |
Phường Thanh Khê Tây |
|
(04 phường) |
2 |
Phường Thanh Khê Đông |
|
|
3 |
Phường Xuân Hà |
|
|
4 |
Phường Tam Thuận |
|
3. Quận Hải Châu |
1 |
Phường Thanh Bình |
|
(02 phường) |
2 |
Phường Thuận Phước |
|
4. Quận Sơn Trà |
1 |
Phường Nại Hiên Đông |
|
(04 phường) |
2 |
Phường Thọ Quang |
|
|
3 |
Phường Mân Thái |
|
|
4 |
Phường Phước Mỹ |
|
5. Quận Ngũ Hành Sơn |
1 |
Phường Mỹ An |
|
(03 phường) |
2 |
Phường Hòa Hải |
|
|
3 |
Phường Khuê Mỹ |
|
6. Huyện đảo Hoàng Sa |
|
|
13. Quảng Nam |
1. Huyện Điện Bàn |
1 |
Xã Điện Dương |
- 6 huyện, thành phố |
(02 xã) |
2 |
Xã Điện Ngọc |
- 16 xã, phường |
2. Thành phố Hội An |
1 |
Phường Cẩm An |
|
(03 xã, phường) |
2 |
Phường Cửa Đại |
|
|
3 |
Xã Tân Hiệp (Đảo Cù Lao Chàm) |
|
3. Huyện Duy Xuyên (01 xã) |
1 |
Xã Duy Hải |
|
4. Huyện Thăng Bình |
1 |
Xã Bình Dương |
|
(04 xã) |
2 |
Xã Bình Hải |
|
|
3 |
Xã Bình Minh |
|
|
4 |
Xã Bình Nam |
|
5. Thành phố Tam Kỳ (01 xã) |
1 |
Xã Tam Thanh |
|
6. Huyện Núi Thành. |
1 |
Xã Tam Tiến |
|
(05 xã) |
2 |
Xã Tam Hòa |
|
|
3 |
Xã Tam Hải |
|
|
4 |
Xã Tam Quang |
|
|
5 |
Xã Tam Nghĩa |
14. Quảng Ngãi |
1. Huyện Bình Sơn |
1 |
Xã Bình Thạnh |
- 5 huyện, thành phố trực thuộc tỉnh |
(07 xã) |
2 |
Xã Bình Đông |
- 25 xã |
|
3 |
Xã Bình Thuận |
|
|
4 |
Xã Bình Trị |
|
|
5 |
Xã Bình Hải |
|
|
6 |
Xã Bình Phú |
|
|
7 |
Xã Bình Châu |
|
2. Huyện Mộ Đức |
1 |
Xã Đức Lợi |
|
(05 xã) |
2 |
Xã Đức Thắng |
|
|
3 |
Xã Đức Chánh |
|
|
4 |
Xã Đức Minh |
|
|
5 |
Xã Đức Phong |
|
3. Huyện Đức Phổ |
1 |
Xã Phổ An |
|
(06 xã) |
2 |
Xã Phổ Quang |
|
|
3 |
Xã Phổ Vinh |
|
|
4 |
Xã Phổ Khánh |
|
|
5 |
Xã Phổ Thạnh |
|
|
6 |
Xã Phổ Châu |
|
4. Huyện đảo Lý Sơn |
1 |
Xã An Bình |
|
(03 xã) |
2 |
Xã An Hải |
|
|
3 |
Xã An Vĩnh |
|
5. Thành phố Quảng Ngãi |
1 |
Xã Tịnh Kỳ |
|
(04 xã) |
2 |
Xã Tịnh Khê |
|
|
3 |
Xã Nghĩa An |
|
|
4 |
Xã Nghĩa Phú |
15. Bình Định |
1. Huyện Hoài Nhơn |
1 |
Xã Tam Quan Bắc |
- 5 huyện, thành phố |
(06 xã) |
2 |
Xã Tam Quan Nam |
- 33 xã, phường |
|
3 |
Xã Hoài Thanh |
|
|
4 |
Xã Hoài Hương |
|
|
5 |
Xã Hoài Mỹ |
|
|
6 |
Xã Hoài Hải |
|
2. Huyện Phù Mỹ |
1 |
Xã Mỹ Đức |
|
(05 xã) |
2 |
Xã Mỹ Thắng |
|
|
3 |
Xã Mỹ An |
|
|
4 |
Xã Mỹ Thọ |
|
|
5 |
Xã Mỹ Thành |
|
3. Huyện Phù Cát |
1 |
Xã Cát Khánh |
|
(05 xã) |
2 |
Xã Cát Thành |
|
|
3 |
Xã Cát Hải |
|
|
4 |
Xã Cát Tiên |
|
|
5 |
Xã Cát Chánh |
|
4. Huyện Tuy Phước |
1 |
Xã Phước Hòa |
|
(04 xã) |
2 |
Xã Phước Sơn |
|
|
3 |
Xã Phước Thuận |
|
|
4 |
Xã Phước Thắng |
|
5. Thành phố Quy Nhơn |
1 |
Xã Nhơn Lý |
|
(13 xã, phường) |
2 |
Xã Nhơn Hải |
|
|
3 |
Xã Nhơn Hội |
|
|
4 |
Phường Đống Đa |
|
|
5 |
Phường Thị Nại |
|
|
6 |
Phường Hải Cảng |
|
|
7 |
Phường Lê Lợi |
|
|
8 |
Phường Trần Phú |
|
|
9 |
Phường Lý Thường Kiệt |
|
|
10 |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
11 |
Phường Gềnh Ráng |
|
|
12 |
Xã Nhơn Châu (đảo Cù Lao Xanh) |
|
|
13 |
Xã Nhơn Bình |
16. Phú Yên |
1. Thị xã Sông Cầu |
1 |
Xã Xuân Hải |
- 4 huyện, thành phố, thị xã |
(09 xã, phường) |
2 |
Xã Xuân Hòa |
- 27 xã, phường, thị trấn |
|
3 |
Xã Xuân Thịnh |
|
|
4 |
Xã Xuân Cảnh |
|
|
5 |
Xã Xuân Phương |
|
|
6 |
Phường Xuân Yên |
|
|
7 |
Phường Xuân Phú |
|
|
8 |
Phường Xuân Thành |
|
|
9 |
Phường Xuân Đài |
|
2. Huyện Tuy An |
1 |
Xã An Ninh Đông |
|
(06 xã) |
2 |
Xã An Ninh Tây |
|
|
3 |
Xã An Hải |
|
|
4 |
Xã An Mỹ |
|
|
5 |
Xã An Hòa |
|
|
6 |
Xã An Chấn |
|
3. Thành phố Tuy Hòa |
1 |
Xã Bình Kiến |
|
(07 xã, phường) |
2 |
Phường 9 |
|
|
3 |
Phường 7 |
|
|
4 |
Phường 6 |
|
|
5 |
Phường Phú Đông |
|
|
6 |
Phường Phú Thạnh |
&nb |