Công văn 47/HĐTV cung cấp thông tin xây dựng Báo cáo Chỉ số đánh giá chi phí tuân thủ TTHC 2021

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 47/HĐTV

Công văn 47/HĐTV của Hội đồng Tư vấn cải cách thủ tục hành chính về việc cung cấp thông tin phục vụ khảo sát xây dựng Báo cáo Chỉ số đánh giá chi phí tuân thủ thủ tục hành chính (APCI) 2021
Cơ quan ban hành: Hội đồng Tư vấn cải cách thủ tục hành chínhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:47/HĐTVNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Ngô Hải Phan
Ngày ban hành:04/05/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Công văn 47/HĐTV

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 47/HĐTV DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 47/HĐTV PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐNG TƯ VẤN CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
-------

Số: 47/HĐTV
V/v cung cấp thông tin phục vụ khảo sát xây dựng Báo cáo APCI 2021

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2021

 

 

Kính gửi:

- Các Bộ: Công an, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Xây dựng, Y tế;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Thực hiện nhiệm vụ được Chính phủ giao tại Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021, Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ tiếp tục xây dựng Báo cáo Chỉ số đánh giá chi phí tuân thủ thủ tục hành chính (APCI) 2021.

Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính trân trọng đề nghị Quý Bộ, địa phương cung cấp thông tin về doanh nghiệp đã thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi đánh giá trong thời gian từ ngày 01/7/2020 đến ngày 31/3/2021 (theo Biu mẫu tại các Phụ lục I, II gửi kèm theo).

Văn bản cung cấp thông tin của Quý Bộ, địa phương xin gửi về Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính, qua Văn phòng Ban Nghiên cứu, phát triển kinh tế tư nhân (địa chỉ: tầng 6, tòa nhà số 10 Chu Văn An, Ba Đình, Hà Nội; email: [email protected]; điện thoại: 024.2239.7555), trước ngày 15/5/2021.

Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Bộ, địa phương./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- BTCN (để b/c);
- Ban Nghiên cứu phát triển kinh tế tư nhân (đ
th/hiện);
- Lưu: VT, HĐTV (2).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




CỤC TRƯỞNG CỤC KIỂM SOÁT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Ngô Hải Phan

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH DOANH NGHIỆP ĐÃ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG THỜI GIAN TỪ 01/7/2020 - 31/3/2021
(Kèm theo Công văn số 47/HĐTV ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính)

 

Tên TTHC: ...

Mã TTHC: ....

TT

Tên tổ chức/ doanh nghiệp

Địa chỉ liên hệ

Người liên hệ

Điện thoại

Email

Ngày tiếp nhận hồthủ tục hành chính

Ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Quý cơ quan truy cập vào địa chỉ: httys://bitly.com.vn/vlavb8 đtải Phụ lục I.

- Danh sách cần lập bao gồm thông tin về các doanh nghiệp đã thực hiện các thủ tục hành chính theo Danh mục tại Phụ lục II.

Lưu ý: Thng kê cả doanh nghiệp mà thời điểm cơ quan nhà nước tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính trước ngày 01/7/2020 nhưng thời điểm trả kết quả nm trong khoảng thời gian từ ngày 01/7/2020 đến ngày 31/03/2021.

- Vui lòng gửi file danh sách doanh nghiệp (Excel hoặc Word) vào địa chỉ hộp thư điện tử: info@vief.vn. Trong nội dung thư điện tử, đề nghị ghi rõ tên cán bộ đầu mi, chức danh, đơn vị, địa chỉ, sđiện thoại liên hệ đtiện trao đi các chi tiết chuyên môn, kĩ thuật trong trường hợp cần thiết./.

 

PHỤ LỤC II

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ CHI PHÍ TUÂN THỦ NĂM 2021
(Kèm theo Công văn số 47/HĐTV ngày 04 tháng 05 năm 2021 của Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính)

 

TT

Mã TTHC

Tên TTHC trên Cổng DVCQG

Cơ quan thực hiện

1

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật

2

1.004038

Cấp giấy chứng nhận kim dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục Kim dịch thực vật vùng

3

2.001046

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khu/tái xuất khẩu

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cục Bảo vệ thực vật

4

1.003113

Cấp Giấy chứng nhận kim dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

5

1.003264

Đăng ký kim dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cục Thú y

6

2.002118

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ/Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

7

1.002655

Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải chứng nhận và công bố hp quy

Bộ Thông tin và Truyền thông/Cục Viễn thông

8

2.001118

Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải công bố hợp quy

9

2.001734

Đăng ký dán nhãn năng lượng

Bộ Công Thương/ Tổng cục năng lượng

10

1.006440

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu

Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ

11

1.006429

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu

12

1.007035

Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử cấp tỉnh

Tổng cục Thuế/Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

13

1.008322

Khai lệ phí môn bài

14

1.007043

Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp

15

1.008346

Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (cấp Cục Thuế)

16

1.007014

Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu tr

17

2.001478

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)

Công an cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ

18

2.000673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công thương cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ

19

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Sở Công thương; Ban quản lý An toàn thực phẩm thành phố; Sở Công thương cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ; Ban quản lý An toàn thực phẩm thành phố

20

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương/Ban quản lý dự án (BQL)

21

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

22

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

23

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

24

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

25

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương/Ban quản lý dự án (BQL)

1.005169

Đăng ký đi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cphần, công ty hp danh)

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cphần, công ty hợp danh)

2.002008

Đăng ký thay đi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

1.005114

Đăng ký thay đi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

2.002011

Đăng ký thay đi thành viên hp danh

26

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

27

2.002033

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

28

2.002034

Chuyn đi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

29

2.002063

Chuyn đi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

30

2.001918

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương/Ban quản lý dự án (BQL)

31

1.004635

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

32

1.005383

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư BQL

33

2.001853

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

34

2.001906

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL

35

2.001693

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL

36

2.001831

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

37

2.001698

Điều chỉnh tên dán đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL

38

1.002365

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). BQL

39

2.001696

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

40

1.003940

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dán đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

41

1.003928

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dán đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. BQL

42

1.003811

Chuyển nhượng dự án đầu tư

43

2.001602

Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL

44

1.003003

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

45

1.003653

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyn nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)

46

2.000889

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyn nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyn nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

47

1.004257

Chuyn mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

48

1.004148

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

49

1.004249

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh)

50

1.004356

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

51

1.006930

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP))

Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

52

1.006940

Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước (đối với dự án sử dụng vốn khác) Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)

53

1.006938

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

54

1.006949

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

55

1.003803

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

56

1.003001

Đánh giá đáp ứng Thực hành tt cơ sở bán lẻ thuốc

57

1.002952

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Ghi chú:

- Trường hợp thủ tục hành chính trong Danh mục đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ, đề nghị Quý cơ quan nêu rõ tên thủ tục, văn bản làm căn cứ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ.

- Đối với các thủ tục hành chính thuộc nhóm quản lý, kim tra chuyên ngành, đề nghị Bộ Tài chính (Tng cục Hải quan) phối hợp, cung cấp thông tin về slượng tờ khai hải quan trên 01 thủ tục hành chính trong 6 tháng cuối năm 2020 và 3 tháng đầu năm 2021./.

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi