Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4510/BGTVT-VP của Bộ Giao thông Vận tải về thực hiện các đề án thuộc Chương trình công tác 6 tháng cuối năm 2009
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4510/BGTVT-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4510/BGTVT-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 03/07/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 4510/BGTVT-VP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4510/BGTVT-VP | Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2009 |
Kính gửi: | - Các đồng chí Thứ trưởng; |
Trên cơ sở kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm 2009, Bộ Giao thông vận tải đã tiến hành rà soát, xây dựng danh mục, thời hạn trình các đề án thuộc Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và danh mục các đề án trình Bộ trưởng trong 6 tháng cuối năm 2009, cụ thể tại các phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6 kèm theo.
Yêu cầu các đồng chí Thứ trưởng chỉ đạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực tiếp phụ trách việc triển khai xây dựng và chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng về chất lượng và tiến độ trình các đề án.
Các đơn vị được giao chủ trì trình đề án chủ động đôn đốc, cử cán bộ bám sát các Bộ, ngành, các địa phương để sớm lấy ý kiến góp ý, ý kiến thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; Văn phòng Bộ phối hợp.
Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế, Vụ Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, đôn đốc và hàng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng tình hình thực hiện các đề án./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC ĐỀ ÁN VĂN BẢN QPPL BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2009
STT | Tên văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan chủ trì trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình dự thảo | Thời gian Bộ trình CP, TTgCP | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú |
1 | Nghị định về niên hạn sử dụng đối với xe cơ giới | Cục Đăng kiểm VN | Vụ KHCN | Tháng 2 | Tháng 7 | Trần Doãn Thọ |
|
2 | Nghị định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ KCHTGT | Tháng 2 | Tháng 7 | Lê Mạnh Hùng |
|
3 | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, Thanh tra Bộ, KHĐT, KHCN, MT, HTQT, KCHTGT, Các Cục: ĐKVN, QLXD&CLCTGT | Tháng 3 | Tháng 7 | Lê Mạnh Hùng |
|
4 | Nghị định ban hành Quy chế về quản lý mua tàu bay, động cơ, vật tư, phụ tùng tàu bay và dịch vụ bảo dưỡng tàu bay | Cục Hàng không VN và TCT HKVN | Vụ KHCN | Tháng 1 | Tháng 8 | Phạm Quý Tiêu |
|
5 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng (hoặc Nghị định thay thế) | Cục Hàng không VN | Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT,T.Tra Bộ, KCHTGT, MT, TC KHCN, TCty Hàng không VN | Tháng 7 | Tháng 10 | Phạm Quý Tiêu |
|
6 | Nghị định về Quỹ Bảo trì đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ TC | Tháng 3 | Tháng 10 | Nguyễn Hồng Trường |
|
7 | Nghị định thay thế Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | Cục Hàng hải VN | Vụ KCHTGT | Tháng 7 | Tháng 10 | Trần Doãn Thọ |
|
8 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban An ninh Hàng không dân dụng Quốc gia | Cục Hàng không VN | Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT,TCCB,T.Tra Bộ, HTQT | Tháng 9 | Tháng 12 | Phạm Quý Tiêu |
|
9 | Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu biển | Cục Hàng hải VN | Vụ PC Các Vụ: ATGT,VT,TC, KHĐT,MT,KHCN Cục ĐKVN TCT HHVN | Tháng 9 | Tháng 12 | Trần Doãn Thọ |
|
10 | Nghị định thay thế Nghị định số 62/2006/NĐ-CP ngày 21/6/2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải | Cục Hàng hải VN | Vụ ATGT | Tháng 9 | Tháng 12 | Trần Doãn Thọ |
|
11 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 09/2005/NĐ-CP ngày 27/01/2005 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực GTĐTNĐ | Cục Đường thuỷ nội địa VN | Vụ ATGT | Tháng 9 | Tháng 12 | Lê Mạnh Hùng |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC ĐỀ ÁN QUY HOẠCH VÀ ĐỀ ÁN KHÁC BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2009
STT | Tên văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan chủ trì trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình dự thảo | Thời gian Bộ trình CP, TTgCP | Thứ trưởng phụ trách | Tình hình thực hiện |
1 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Cục Hàng hải VN | Vụ KHĐT | Tháng 3 | Tháng 7 | Trần Doãn Thọ |
|
2 | Đề án quy hoạch chi tiết hệ thống đường bộ ven biển Việt Nam | Cục Đường bộ VN | Vụ KHĐT | Tháng 6 | Tháng 9 | Trần Doãn Thọ |
|
3 | Đề án quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ cao tốc Bắc – Nam | Cục Đường bộ VN | Vụ KHĐT | Tháng 6 | Tháng 9 | Ngô Thịnh Đức |
|
4 | Đề án Nghiên cứu, đề xuất gia nhập Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự liên quan đến thiệt hại ô nhiễm dầu nhiên liệu từ tàu biển năm 2001 (Bunker 2001) | Cục Hàng hải VN | Vụ HTQT | Tháng 8 | Tháng 10 | Trần Doãn Thọ |
|
5 | Đề án kiểm soát khí thải mô tô, xe máy tham gia giao thông tại các tỉnh, thành phố lớn | Cục Đăng kiểm VN | Vụ Môi trường | Tháng 8 | Tháng 10 | Trần Doãn Thọ |
|
6 | Đề án giảm thiểu ô nhiễm do hoạt động giao thông vận tải | Viện Chiến lược và phát triển GTVT | Vụ Môi trường | Tháng 7 | Tháng 11 | Trần Doãn Thọ |
|
7 | Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn 2010-2020 | Cục Đường bộ VN | Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, KCHT | Tháng 6 | Tháng 12 | Lê Mạnh Hùng |
|
8 | Quy hoạch đấu nối hệ thống giao thông Việt Nam - Cam Pu Chia | Cục Đường bộ Việt Nam | Vụ HTQT | Tháng 9 |
| Ngô Thịnh Đức | Đưa ra khỏi CTCT 2009 vì có yếu tố nước ngoài, sau khi hoàn thành Bộ sẽ trình Thủ tướng Chính phủ |
9 | Đề án xây dựng tuyến vận tải hành khách cao tốc Bắc - Nam trên biển | Tập đoàn Công nghiệp tàu thuỷ Việt Nam | Vụ VT | Tháng 7 |
| Lê Mạnh Hùng | Đưa ra khỏi CTCT 2009, chờ đến khi Tập đoàn Công nghiệp tàu thuỷ trình sẽ báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC ĐỀ ÁN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÌNH BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT BAN HÀNH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2009
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình dự thảo | Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng ban hành | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú |
1 | Thông tư quy định việc soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hoá, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải | Vụ Pháp chế | Vụ Pháp chế Các Vụ, Cục, Viện Tập đoàn, Tổng công ty |
| Tháng 7 |
|
|
2* | Quy định về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ và việc lưu hành xe quá tải, quá khổ giới hạn của đường bộ, xe bánh xích gây hư hại mặt đường và việc xếp hàng hoá trên phương tiện giao thông đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ KCHTGT | Tháng 2 | Tháng 7 | Lê Mạnh Hùng |
|
3* | Quy định về tổ chức và hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ ATGT Các Vụ: TCCB, VT, TTra Bộ, PC, TC, KCHTGT; Cục ĐKVN | Tháng 4 | Tháng 7 | Lê Mạnh Hùng |
|
4 | Quy chế báo cáo số liệu thống kê trong vận tải hàng không | Cục Hàng không VN | Vụ KHĐT | Tháng 3 | Tháng 7 | Phạm Quý Tiêu |
|
5* | Quy định việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng | Cục Đăng kiểm VN | Vụ KHCN | Tháng 4 | Tháng 7 | Trần Doãn Thọ |
|
6* | Quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ trên đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ VT | Tháng 4 | Tháng 7 | Lê Mạnh Hùng |
|
7 | Thông tư thay thế Quyết định số 48/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2005 về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Cục Hàng hải VN | Vụ ATGT TCT HHVN | Tháng 4 | Tháng 7 | Trần Doãn Thọ |
|
8* | Quy định về quản lý vận tải hành khách bằng xe ô tô | Cục Đường bộ VN | Vụ VT | Tháng 4 |
| Lê Mạnh Hùng | Vụ Vận tải trình Bộ trưởng ban hành sau khi Chính phủ ban hành Nghị định về Kinh doanh vận tải bằng ô tô |
9* | Quy định về vận tải hàng hoá bằng xe ô tô | Cục Đường bộ VN | Vụ VT | Tháng 4 |
| Lê Mạnh Hùng | |
10* | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của Thanh tra Đường bộ | Cục Đường bộ VN | Thanh tra Bộ Các Vụ: TCCB, PC, TC, ATGT, KCHTGT, KHCN, MT | Tháng 4 | Tháng 9 | Lê Mạnh Hùng |
|
11 | Thông tư hướng dẫn một số điều của Luật Hàng không dân dụng VN về vận chuyển hàng không | Cục Hàng không VN | Vụ VT Các Vụ: ATGT,PC,HTQT | Tháng 5 | Tháng 9 | Phạm Quý Tiêu |
|
12* | Thông tư liên Bộ GTVT - Bộ TC Hướng dẫn mẫu vé xe khách; kê khai cước niêm yết giá cước và kiểm tra thực hiện giá cước vận tải ô tô | Cục Đường bộ VN | Vụ VT | Tháng 9 |
| Lê Mạnh Hùng | Trình Bộ trưởng sau khi CP ban hành Nghị định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
13 | Thông tư quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Thanh tra Bộ | Thanh tra Bộ Các Vụ: PC, TCCB, ATGT, KCHTGT,VT,MT Cục ĐBVN |
| Tháng 9 | Ngô Thịnh Đức |
|
14 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 quy định tổ chức, hoạt động của Cảng vụ đường thuỷ nội địa | Cục Đường thuỷ nội địa VN | Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT,KCHTGT, MT, ATGT; TTra Bộ | Tháng 7 | Tháng 10 | Ngô Thịnh Đức |
|
15 | Thông tư thay thế Quyết định số 702/2000/QĐ-BGTVT ngày 27/3/2000 về việc phân công trách nhiệm trong quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đang khai thác | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Vụ KCHTGT Các Vụ: KHCN, KHĐT, TC, PC; Các Cục: ĐBVN, QLXD & CLCTGT, ĐTNĐVN, HHVN |
| Tháng 10 | Lê Mạnh Hùng |
|
16 | Quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiêp vụ, huấn luyện an ninh hàng không | Cục Hàng không VN | Vụ TCCB Các Vụ: PC,VT,ATGT | Tháng 7 | Tháng 10 | Phạm Quý Tiêu |
|
17 | Quy chế phòng, chống, khắc phục hậu quả bão lụt trong ngành đường sắt | Cục Đường sắt VN | Vụ ATGT BCĐ PCLB &TKCN Bộ GTVT, | Tháng 8 | Tháng 11 | Nguyễn Hồng Trường |
|
18 | Quy chế bảo vệ môi trường trong hoạt động đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông vận tải | Vụ Môi trường | Vụ Môi trường |
| Tháng 11 | Trần Doãn Thọ |
|
19 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2004 ban hành Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa | Cục Đường thuỷ nội địa VN | Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT; TTra Bộ | Tháng 8 | Tháng 11 | Trần Doãn Thọ |
|
20 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2005/QĐ-BGTVT ngày 18/5/2005 quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra Giao thông vận tải các cấp | Thanh tra Bộ | Thanh tra Bộ Các Vụ: PC, KHCN, TCCB, TC; các Cục quản lý chuyên ngành |
| Tháng 11 | Lê Mạnh Hùng |
|
21 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2007/TT-BGTVT ngày 03/3/2007 hướng dẫn hoạt động của Thanh tra Giao thông vận tải | Thanh tra Bộ | Thanh tra Bộ Các Vụ: PC, ATGT, TCCB, VT, KCHTGT, MT; các Cục quản lý chuyên ngành |
| Tháng 11 | Ngô Thịnh Đức |
|
22 | Thông tư hướng dẫn về quản lý nhiệm vụ, đề án, dự án sử dụng ngân sách sự nghiệp môi trường trong ngành Giao thông vận tải | Vụ Môi trường | Vụ Môi trường |
| Tháng 12 | Trần Doãn Thọ |
|
23 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 ban hành định mức kinh tế kỹ thuật quản lý bảo trì đường thuỷ nội địa | Cục Đường thuỷ nội địa VN | Vụ KCHTGT Các Vụ: KHCN, MT, TC, PC | Tháng 9 | Tháng 12 | Nguyễn Hồng Trường |
|
24 | Thông tư ban hành định ngạch, định mức kinh tế kỹ thuật sửa chữa phương tiện thuỷ nội địa | Cục Đường thuỷ nội địa VN | Vụ KHCN Các Vụ: VT, PC,TC; Cục ĐKVN | Tháng 9 | Tháng 12 | Nguyễn Hồng Trường |
|
25 | Quy chế khai thác cảng hàng không, sân bay | Cục Hàng không VN | Vụ KCHTGT | Tháng 9 | Tháng 12 | Phạm Quý Tiêu |
|
26* | Quy định về tổ chức và hoạt động của trạm thu phí | Cục Đường bộ VN | Vụ KCHTGT | Tháng 8 | Tháng 12 | Nguyễn Hồng Trường |
|
27* | Quy định về công tác quản lý, bảo trì đường bộ | Cục Đường bộ VN | Vụ KCHTGT | Tháng 9 | Tháng 12 | Ngô Thịnh Đức |
|
28 | Quy chế phương thức không lưu hàng không dân dụng | Cục Hàng không VN | Vụ VT Các Vụ: PC, HTQT, ATGT | Tháng 9 | Tháng 12 | Phạm Quý Tiêu |
|
29 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30/3/2006 về ban hành Điều lệ đường ngang | Cục Đường sắt VN | Vụ KCHTGT Các Vụ: KHCN, PC, ATGT; Cục ĐBVN, TCTy ĐSVN | Tháng 1 | Tháng 12 | Lê Mạnh Hùng | Trình Bộ trưởng ban hành sau khi ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ |
30 | Chế độ làm việc, kỷ luật lao động đặc thù của nhân viên hàng không | Cục Hàng không VN | Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT, HTQT | Tháng 12 | Tháng 3/2010 | Phạm Quý Tiêu |
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GTVT SOẠN THẢO ĐỀ NGHỊ BỘ, NGÀNH KHÁC BAN HÀNH NĂM 2009
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình dự thảo | Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng | Thứ trưởng phụ trách | Cơ quan ban hành |
1 | Thông tư về giá dịch vụ chuyên ngành Hàng không | Cục Hàng không Việt Nam | Vụ VT | Tháng 6 | Tháng 9 | Nguyễn Hồng Trường | Bộ Tài chính |
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC ĐỀ ÁN QUY HOẠCH VÀ ĐỀ ÁN KHÁC TRÌNH BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT BAN HÀNH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2009
STT | Tên văn bản | Cơ quan soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thời gian Cơ quan soạn thảo trình dự thảo | Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng ban hành | Thứ trưởng phụ trách | Ghi chú |
1 | Quy hoạch tổng thể Cảng hàng không Phan Thiết | Cục Hàng không Việt Nam | Vụ KHĐT | Tháng 8 | Tháng 12 | Phạm Quý Tiêu |
|
2 | Quy hoạch tổng thể Cảng hàng không Lai Châu | Cục Hàng không Việt Nam | Vụ KHĐT | Tháng 10 | Quý I/2010 | Phạm Quý Tiêu | Chuyển sang CTCT 2010 |
3 | Quy hoạch điều chỉnh Cảng hàng không Pleiku | Cục Hàng không Việt Nam | Vụ KHĐT | Tháng 12 | Quý I/2010 | Phạm Quý Tiêu | Chuyển sang CTCT 2010 |
4 | Quy hoạch tổng thể Cảng hàng không An Giang | Cục Hàng không Việt Nam | Vụ KHĐT | Tháng 12 | Quý I/2010 | Phạm Quý Tiêu | Chuyển sang CTCT 2010 |
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC HIỆP ĐỊNH QUỐC TẾ BỘ GTVT TRÌNH CHÍNH PHỦ NĂM 2009
(Không đăng ký trong chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan trình và cơ quan phối hợp | Thứ trưởng phụ trách | |
1 | Sửa đổi Hiệp định vận tải hàng không Việt Nam - Hoa Kỳ | Cục Hàng không Việt Nam | Vụ HTQT |
| |
2 | Hiệp định vận tải biển Việt Nam - I-xra-en | Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ HTQT |
| |
3 | Hiệp định vận tải biển Việt Nam - Ai Cập | Cục Hàng hải Việt Nam | Vụ HTQT |
| |
4 | Hiệp định vận chuyển hàng không Việt Nam - Malaysia | Cục Hàng không Việt Nam | Vụ HTQT |
| |
5 | Sửa đổi Hiệp định và Nghị định thư vận tải đường bộ Việt Nam - Trung Quốc | Cục Đường bộ Việt Nam | Vụ HTQT Các Bộ: Ngoại giao, Công an, Quốc phòng | Trần Doãn Thọ | |
6 | Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường thuỷ với Campuchia | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Vụ HTQT Các Bộ: Ngoại giao, Công an, Quốc phòng | Nguyễn Hồng Trường |