Công văn 256/CCTTHC của Tổ chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát ngay những thủ tục hành chính theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 256/CCTTHC

Công văn 256/CCTTHC của Tổ chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát ngay những thủ tục hành chính theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan ban hành: Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:256/CCTTHCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:25/08/2009Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TỔ CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------------------

Số: 256/CCTTHC

V/v: rà soát ngay những thủ tục hành chính theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------

Hà Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2009

 

 

Kính gửi:

- Các bộ, cơ quan ngang bộ: Công an, Công thương, Giáo dục và đào tạo, Giao thông vận tải, Khoa học và công nghệ, Kế hoạch và đầu tư, Lao động, thương binh và xã hội, Ngân hàng nhà nước, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài nguyên môi trường, Thông tin truyền thông, Tài chính, Tư pháp, Văn hóa, thể thao và du lịch, Xây dựng, Y tế;
- Các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng phát triển Việt Nam;
- Các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Thanh Hóa, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cần Thơ và Thành phố Hồ Chí Minh;
- Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính.

 

1. Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc rà soát ngay những thủ tục hành chính đang gây bức xúc cho người dân và doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các bộ, ngành, địa phương, Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi là Tổ công tác chuyên trách) đã phối hợp với Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính xây dựng danh mục thủ tục hành chính ưu tiên rà soát thuộc phạm vi chức năng quản lý của các bộ, ngành và địa phương (đính kèm).

Căn cứ danh mục thủ tục hành hính ưu tiên rà soát, đề nghị quý cơ quan tổ chức thực hiện ngay việc rà soát các thủ tục hành chính này theo đúng hướng dẫn của Tổ công tác chuyên trách tại công văn số 172/CCTTHC ngày 30 tháng 7 năm 2009 và gửi kết quả rà soát về Tổ công tác chuyên trách trước ngày 30 tháng 10 năm 2009 để tổng hợp, trình Chính phủ xem xét, quyết định.

2. Các bộ, cơ quan ngang bộ: Tài chính, Kế hoạch và đầu tư, Khoa học và công nghệ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ngân hàng nhà nước thống kê bổ sung các thủ tục hành chính có tên trong danh mục ưu tiên rà soát nhưng chưa được thống kê để tiến hành rà soát.

3. Các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Thanh Hóa, Bà Rịa Vũng Tàu, Cần Thơ và Thành phố Hồ Chí Minh bên cạnh việc triển khai rà soát theo kế hoạch chung của đề án, thực hiện rà soát ngay các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có tên trong danh mục thủ tục hành chính ưu tiên rà soát.

4. Trong tháng 9 năm 2009, Tổ công tác chuyên trách làm việc với các bộ, ngành, địa phương chịu trách nhiệm rà soát những thủ tục hành chính có trong danh mục để đôn đốc, hỗ trợ việc triển khai theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009.

5. Đề nghị các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Thanh Hóa, Bà Rịa Vũng Tàu, Cần Thơ và Thành phố Hồ Chí Minh, Tổng giám đốc các cơ quan: Ngân hàng phát triển Việt Nam, Bảo hiểm xã hội Việt Nam chỉ đạo quyết liệt các đơn vị trực thuộc thực hiện rà soát các thủ tục hành chính này, bảo đảm đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa tối thiểu 30% các quy định hiện hành về thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng tại công văn số 5566/VPCP-TCCV ngày 13 tháng 8 năm 2009./.

 

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng CP, các PTTg CP (để b/c)
- VPCP: BTCN, các PCN, Các vụ, cục, Cổng TTĐT;
- TCTCT: các Tổ phó;
- Lưu: VT, CCTTHC (5).

TỔ TRƯỞNG
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP




Nguyễn Xuân Phúc

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN RÀ SOÁT
(Ban hành kèm theo Công văn số 256/CCTTHC ngày 25 tháng 8 năm 2009 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính)

1. BỘ TÀI CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp cục

Lĩnh vực Hải quan

1.

Thủ tục cấp thẻ ưu tiên thủ tục hải quan cho doanh nghiệp

Hải quan

Cục hải quan

2.

Thủ tục cấp thẻ nhân viên đại lý hải quan

Hải quan

Cục hải quan

3.

Thủ tục đăng ký, hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

Cục hải quan

4.

Thủ tục cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan

Không có trong danh mục của Bộ

Lĩnh vực Thuế

5.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

6.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

7.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

8.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

9.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

10.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

11.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu tại chỗ (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

12.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu tại chỗ (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

13.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp hàng hóa gia công chuyển tiếp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Cục thuế

14.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp hàng hóa gia công chuyển tiếp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Cục thuế

15.

Đăng ký thuế lần đầu đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác – Trường hợp nộp cho cơ quan thuế

Thuế

Cục thuế

16.

Đăng ký thuế lần đầu đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác – Trường hợp nộp qua cơ quan chi trả thu nhập

Thuế

Cục thuế

17.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh doanh, trừ Hợp tác xã, tổ hợp (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Cục thuế

18.

Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với chi nhánh, văn phòng đại diện

Thuế

Cục thuế

19.

Thủ tục ấn định thuế

Không có trong danh mục của Bộ

20.

Thủ tục mua hóa đơn lần đầu đối với tổ chức kinh doanh

Thuế

Cục thuế

21.

Thủ tục mua hóa đơn các lần tiếp theo đối với tổ chức kinh doanh

Thuế

Cục thuế

22.

Đăng ký mẫu hóa đơn tự in

Thuế

Cục thuế

23.

Đăng ký lưu hàng hóa đơn tự in

Thuế

Cục thuế

24.

Đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần

Thuế

Cục thuế

25.

Thủ tục áp dụng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt theo quy định tại Thông tư số 45/2007/TT-BTC ngày 7/5/2007 của Bộ Tài chính

Không có trong danh mục của Bộ

26.

Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Thuế

Cục thuế

27.

Nộp thuế

Thuế

Cục thuế

28.

Thủ tục miễn, giảm thuế tại Việt Nam đối với tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài đối với thu nhập từ vận tải quốc tế

Không có trong danh mục của Bộ

29.

Thủ tục miễn truy thu, xóa nợ thuế

II. Tên thủ tục hành chính cấp chi cục

Lĩnh vực Hải quan

30.

Thủ tục đăng ký tham gia hải quan điện tử

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

31.

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

32.

Thủ tục hải quan điện tử nhập khẩu nguyên liệu, vật tư gia công

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

33.

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, điều chỉnh và kiểm tra định mức

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

34.

Thủ tục hải quan điện tử giao/nhận sản phẩm gia công chuyện tiếp

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

35.

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng gia công đã xuất khẩu bị trả lại để sửa chữa, tái chế

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

36.

Thủ tục hải quan điện tử tiêu hủy phế liệu, phế phẩm

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

37.

Thủ tục hải quan điện tử thanh khoản hợp đồng gia công cho doanh nghiệp nước ngoài

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

38.

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, điều chỉnh định mức, tỷ lệ hao hụt nguyên liệu, vật tư cho sản phẩm xuất khẩu

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

39.

Thủ tục hải quan điện tử xuất khẩu sản phẩm

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

40.

Thủ tục hải quan điện tử đối với nguyên liệu, vật tư tự cung ứng để sản xuất hàng xuất khẩu

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

41.

Thủ tục hải quan điện tử quản lý hàng tái xuất

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

42.

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa nhập khẩu nhưng phải xuất trả.

Hải quan

Chi cục hải quan điện tử

43.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng thương mại

Không có trong danh mục của Bộ

44.

Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài

Hải quan

Chi cục hải quan

45.

Thủ tục thanh khoản tờ khai nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu

Hải quan

Chi cục hải quan

46.

Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài

Hải quan

Chi cục hải quan

47.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu

Hải quan

Chi cục hải quan

48.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu

Hải quan

Chi cục hải quan

49.

Thủ tục đăng ký tờ khai hải quan 01 lần

Không có trong danh mục của Bộ

50.

Thủ tục hải quan đối với hàng tái nhập để sửa chữa, tái chế, sau đó lại tái xuất

Không có trong danh mục của Bộ

51.

Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hóa nhập khẩu

Hải quan

Chi cục hải quan

52.

Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu

Hải quan

Chi cục hải quan

53.

Thủ tục đăng ký hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài

Hải quan

Chi cục hải quan

54.

Thủ tục đăng ký, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài

Hải quan

Chi cục hải quan

55.

Thủ tục hải quan chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa đưa ra kho CFS

Hải quan

Chi cục hải quan

56.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào kho CFS

Hải quan

Chi cục hải quan

57.

Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để gia công cho thương nhân nước ngoài

Hải quan

Chi cục hải quan

58.

Thủ tục hải quan đối với ô tô nước ngoài khi nhập cảnh (tạm nhập) với mục đích thương mại

Hải quan

Chi cục hải quan

59.

Thủ tục hải quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập – tái xuất; tạm xuất – tái nhập, không nhằm mục đích thương mại

Hải quan

Chi cục hải quan

60.

Quy định riêng cho các phương tiện vận tải của cá nhân, tổ chức ở khu vực biên giới thường xuyên qua lại khu vực biên giới, không nhằm mục đích thương mại

Hải quan

Chi cục hải quan

61.

Thủ tục đăng ký, điều chỉnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu

Hải quan

Chi cục hải quan

62.

Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh

Hải quan

Chi cục hải quan

63.

Thủ tục áp dụng các biện pháp kiểm tra, kiểm soát hàng hóa nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan

Hải quan

Chi cục hải quan

64.

Thủ tục tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan

Hải quan

Chi cục hải quan

65.

Thủ tục hải quan điện tử xuất khẩu/nhập khẩu tại chỗ đối với sản phẩm gia công

Hải quan

Chi cục hải quan

66.

Tờ khai hải quan đối với các doanh nghiệp ngằm trong KCX

Không có trong danh mục của Bộ

67.

Thủ tục thanh lý hàng hóa trong kho ngoại quan

Hải quan

Chi cục hải quan

68.

Thủ tục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại Chi cục Hải quan

Hải quan

Chi cục hải quan

Lĩnh vực Thuế

69.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Chi cục thuế

70.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Chi cục thuế

71.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Chi cục thuế

72.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Chi cục thuế

73.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Chi cục thuế

74.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Chi cục thuế

75.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu tại chỗ (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Chi cục thuế

76.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp xuất khẩu tại chỗ (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Chi cục thuế

77.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp hàng hóa gia công chuyển tiếp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)

Thuế

Chi cục thuế

78.

Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp hàng hóa gia công chuyển tiếp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)

Thuế

Chi cục thuế

79.

Đăng ký thuế lần đầu đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác – Trường hợp nộp cho cơ quan thuế

Thuế

Chi cục thuế

80.

Đăng ký thuế lần đầu đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác – Trường hợp nộp qua cơ quan chi trả thu nhập

Thuế

Chi cục thuế

81.

Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh doanh, trừ Hợp tác xã, tổ hợp (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông)

Thuế

Chi cục thuế

82.

Thủ tục mua hóa đơn lần đầu đối với tổ chức kinh doanh

Thuế

Chi cục thuế

83.

Thủ tục mua hóa đơn các lần tiếp theo đối với tổ chức kinh doanh

Thuế

Chi cục thuế

84.

Đăng ký lưu hàng hóa đơn tự in

Thuế

Chi cục thuế

85.

Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Thuế

Chi cục thuế

86.

Nộp thuế

Thuế

Chi cục thuế

 

2. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Thành lập và hoạt động ngân hàng

1.

Chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước và nhân dân

Thành lập và hoạt động ngân hàng

NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố

2.

Chấp thuận cho ngân hàng thương mại Việt Nam bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng

3.

Chấp thuận thay đổi tỷ lệ cổ phần của các cổ đông lớn của ngân hàng thương mại cổ phần

Thành lập và hoạt động ngân hàng

NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố

4.

Chấp thuận mở sở giao dịch/chi nhánh/ văn phòng đại diện/đơn vị sự nghiệp của ngân hàng trong nước

Thành lập và hoạt động ngân hàng

NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố

5.

Cấp giấy phép thành lập ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng

6.

Giải thể tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng

7.

Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng

8.

Giấy phép hoạt động môi giới tiền tệ của các tổ chức tín dụng

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng

9.

Chấp thuận cho tổ chức tín dụng (trừ tổ chức tín dụng cổ phần) được thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng

10.

Thay đổi mức vốn điều lệ, vốn được cấp chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng

11.

Thay đổi, bổ sung nội dung, phạm vi hoạt động chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng

12.

Sửa đổi, bổ sung Điều lệ chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng

13.

Thủ tục tiếp nhận và thẩm định hồ sơ về việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của Ngân hàng thương mại VN

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng

14.

Đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Không có tên trong danh mục của Ngân hàng

Hoạt động ngoại hối

15.

Thủ tục cấp giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (đối với tổ chức kinh tế, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)

Hoạt động ngoại hối

Vụ Quản lý ngoại hối

 

3. NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Cho vay hỗ trợ đối với các doanh nghiệp gặp khó khăn do suy giảm kinh tế, có cắt giảm lao động trong năm 2009: Thẩm tra hồ sơ vay vốn và quyết định cho vay

Quản lý tín dụng của Nhà nước

Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT

2

Cho vay hỗ trợ đối với các doanh nghiệp gặp khó khăn do suy giảm kinh tế, có cắt giảm lao động trong năm 2009: Ký kết Hợp đồng vay vốn

Quản lý tín dụng của Nhà nước

Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT

3

Bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn của NHTM: Thẩm định hồ sơ đề nghị bảo lãnh của doanh nghiệp, thông báo chấp thuận bảo lãnh hoặc không chấp thuận bảo lãnh vay vốn đối với dự án phân cấp

Quản lý bảo lãnh tín dụng của Nhà nước

Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT

4

Bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn của NHTM: Ký kết Hợp đồng bảo lãnh vay vốn, Hợp đồng thế chấp tài sản, Hợp đồng nhận nợ nguyên tắc, phát hành chứng thư bảo lãnh đối với doanh nghiệp/hợp tác xã có dự án đầu tư

Quản lý bảo lãnh tín dụng của Nhà nước

Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT

5

Bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn của NHTM: Sửa đổi Hợp đồng bảo lãnh vay vốn, Hợp đồng thế chấp tài sản, Hợp đồng nhận nợ nguyên tắc, phát hành chứng thư bảo lãnh sửa đổi đối với doanh nghiệp có dự án phân cấp trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi, tổ chức lại theo quy định của pháp luật

Quản lý bảo lãnh tín dụng của Nhà nước

Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT

6

Bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn vủa NHTM: Thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh vay vốn đối với doanh nghiệp/hợp tác xã có dự án đầu tư

Quản lý bảo lãnh tín dụng của Nhà nước

Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT

 

4. BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

1.

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

Đầu tư tại VN

Bộ KHĐT

Lĩnh vực đấu thầu

2.

Thẩm định kế hoạch đấu thầu

Đấu thầu

Bộ KHĐT

3.

Phê duyệt kế hoạch đấu thầu

Đấu thầu

Bộ KHĐT

II. Tên thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

4.

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (không gắn với việc thành lập doanh nghiệp)

Đầu tư tại VN

Không có trong danh mục TTHC của bộ

5.

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư

Đầu tư tại VN

Phòng ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN

6.

Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư

Đầu tư tại VN

Phòng ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN

7.

Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư.

Đầu tư tại VN

Phòng ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN

8.

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

Đầu tư tại VN

Phòng ĐKKD sở KHĐT

9.

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

Đầu tư tại VN

Phòng ĐKKD sở KHĐT

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp

10.

Thủ tục thành lập doanh nghiệp liên doanh trong trường hợp bên nước ngoài chiếm dưới 49% vốn điều lệ

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN

11.

Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN

12.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN

13.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN

14.

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN

15.

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh.

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD sở KHĐT, BQL Khu CN

16.

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD sở KHĐT

17.

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD sở KHĐT

18.

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty hợp danh.

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD sở KHĐT

19.

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Phòng ĐKKD sở KHĐT

Lĩnh vực đấu thầu

20.

Thẩm định kế hoạch đấu thầu

Đấu thầu

UBND tỉnh

21.

Phê duyệt kế hoạch đấu thầu

Đấu thầu

UBND tỉnh

 

5. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực đường bộ

1.

Cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ

Đường bộ

Khu quản lý đường bộ

2.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

Khu quản lý đường bộ

3.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu cho các đơn vị trực thuộc Bộ Giao thông vận tải.

Đường bộ

Khu quản lý đường bộ

4.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất do Cục Đường bộ Việt Nam quản lý.

Đường bộ

Khu quản lý đường bộ

5.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng dùng tạm thời cho các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

Khu quản lý đường bộ

Lĩnh vực đăng kiểm

6.

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu

Đăng kiểm

Cục đăng kiểm

II. Tên thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực đường bộ

7.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

8.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý.

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

9.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý.

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

10.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng dùng tạm thời cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý.

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Lĩnh vực đường thủy nội địa

11.

Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

 

6. BỘ CÔNG THƯƠNG

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1.

Cấp phép nhập khẩu tự động

Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

Vụ Xuất nhập khẩu

2.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S

Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

Phòng Quản lý XNK khu vực

3.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ

Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

Phòng Quản lý XNK khu vực

4.

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK

Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

Phòng Quản lý XNK khu vực

 

 

 

 

 

 

 

7. BỘ XÂY DỰNG

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực xây dựng

1.

Lấy ý kiến vế thiết kế cơ sở các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách

Xây dựng

Bộ Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và PTNT, Công thương

II. Tên thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực xây dựng

2.

Lấy ý kiến vế thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách

Xây dựng

Sở Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và PTNT, Công thương

3.

Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hóa; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định

Xây dựng

Sở Xây dựng

4.

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Xây dựng

Sở Xây dựng

5.

Gia hạn Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Xây dựng

Sở Xây dựng

6.

Cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Xây dựng

Sở Xây dựng

III. Tên thủ tục hành chính cấp huyện

Lĩnh vực xây dựng

7.

Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống nhà ở riêng lẻ ở đô thị (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Xây dựng

Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện

8.

Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Xây dựng

Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện

9.

Điều chỉnh cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Xây dựng

Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện

10.

Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Xây dựng

Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện

IV. Tên thủ tục hành chính cấp xã

Lĩnh vực xây dựng

11.

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý

Xây dựng

Ủy ban nhân dân xã

12.

Điều chỉnh cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã

Xây dựng

Ủy ban nhân dân xã

13.

Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã

Xây dựng

Ủy ban nhân dân xã

14.

Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã

Xây dựng

Ủy ban nhân dân xã

 

8. BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực tài nguyên nước

1.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

Tài nguyên nước

Cục Quản lý tài nguyên nước

2.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

Tài nguyên nước

Cục Quản lý tài nguyên nước

Lĩnh vực môi trường

3.

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược (ĐMC)

Môi trường

Tổng cục Môi trường

4.

Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung)

Môi trường

Tổng cục Môi trường

Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

5.

Giấy phép khảo sát khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản địa chất

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

6.

Giấy phép thăm dò khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản địa chất

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

7.

Giấy phép khai thác khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản địa chất

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

8.

Giấy phép chế biến khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản địa chất

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

II. Tên thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực đất đai

9.

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

10.

Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

Lĩnh vực tài nguyên nước

11.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

12.

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm

Tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lĩnh vực môi trường

13.

Cấp mới Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

14.

Cấp mới Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

15.

Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

16.

Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung)

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

17.

Giấy phép khảo sát khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản địa chất

Sở Tài nguyên và Môi trường

18.

Giấy phép thăm dò khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản địa chất

Sở Tài nguyên và Môi trường

19.

Giấy phép khai thác khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản địa chất

Sở Tài nguyên và Môi trường

20.

Giấy phép chế biến khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản địa chất

Sở Tài nguyên và Môi trường

21.

Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản địa chất

Sở Tài nguyên và Môi trường

22.

Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản địa chất

Sở Tài nguyên và Môi trường

III. Tên thủ tục hành chính cấp huyện

Lĩnh vực đất đai

23.

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại phường

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường

24.

Đăng ký bảo lãnh quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường

25.

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

Đất đai

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường

Lĩnh vực môi trường

26.

Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

Môi trường

Ủy ban Nhân dân cấp huyện/xã

IV. Tên thủ tục hành chính cấp xã

Lĩnh vực đất đai

27.

Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân

Đất đai

Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

9. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực nông nghiệp

1.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y

Nông nghiệp

Cục Thú y

2.

Cấp Quyết định thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y

Nông nghiệp

Cục Thú y

Lĩnh vực thủy sản

3.

Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thủy sản

Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản; các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1,2,3,4,5,6

4.

Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản xuất khẩu)

Thủy sản

Các trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1,2,3,4,5,6

5.

Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản nhập khẩu)

Thủy sản

Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1,2,3,4,5,6

6.

Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu

Thủy sản

Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1,2,3,4,5,6

7.

Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

Thủy sản

Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1,2,3,4,5,6

II. Tên thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực thủy sản

8.

Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thủy sản

Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ định trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

10. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực Viễn thông và Internet

1.

Kiểm định đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông

Viễn thông và Internet

Cục quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông

2.

Báo cáo của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ internet

Viễn thông và Internet

Cục Viễn thông và Internet

 

11. BỘ TƯ PHÁP

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm

1

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký là động sản (trừ tàu bay, tàu biển)

Đăng ký GDBĐ

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

II. Tên thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm

2

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký sử dụng đất cấp tỉnh

3

Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký sử dụng đất cấp tỉnh

Lĩnh vực Hành chính tư pháp

4

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề công chứng

5

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề công chứng

6

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề công chứng

7

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề công chứng

8

Công chứng hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề công chứng

9

Công chứng hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Bổ trợ tư pháp

Tổ chức hành nghề công chứng

III. Tên thủ tục hành chính cấp huyện

Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm

10

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký sử dụng đất cấp huyện

11

Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Đăng ký GDBĐ

Văn phòng đăng ký sử dụng đất cấp huyện

 

12. BỘ CÔNG AN

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực Quản lý phòng cháy và chữa cháy

1

Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy – Bộ Công an

Quản lý phòng cháy và chữa cháy

Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

2

Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy – Bộ Công an

Quản lý phòng cháy và chữa cháy

Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

3

Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy – Bộ Công an

Quản lý phòng cháy và chữa cháy

Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và chữa cháy tại Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy – Bộ Công an

Quản lý phòng cháy và chữa cháy

Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

II. Tên thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực Quản lý phòng cháy và chữa cháy

5

Cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh

Quản lý phòng cháy và chữa cháy

Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc TW

6

Kiểm tra thi công về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh

Quản lý phòng cháy và chữa cháy

Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc TW

7

Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh

Quản lý phòng cháy và chữa cháy

Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc TW

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh

Quản lý phòng cháy và chữa cháy

Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Lĩnh vực Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

9

Cấp mới đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại cơ quan cấp tỉnh

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Phòng Cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

III. Tên thủ tục hành chính cấp huyện

Lĩnh vực Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

10

Cấp mới đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại cơ quan cấp huyện

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Công an các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

13. BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực Việc làm

1

Thành lập Trung tâm Giới thiệu việc làm của cơ quan tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương

Việc làm

Thủ trưởng cơ quan tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương

II. Tên thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực Việc làm

2

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng

Việc làm

Sở Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW

3

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Việc làm

Sở Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW

4

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp

Việc làm

Sở Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW

5

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại

Việc làm

Sở Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW

6

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ làm việc tại Việt Nam

Việc làm

Sở Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW

7

Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW quyết định thành lập.

Việc làm

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW

8

Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm

Việc làm

Sở Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Lĩnh vực Lao động-tiền lương-tiền công

9

Tiếp nhận đăng ký thang lương, bảng lương của doanh nghiệp

Lao động-tiền lương-tiền công

Sở Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW

10

Đăng ký thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp

Lao động-tiền lương-tiền công

Sở Lao động TB&XH tỉnh, thành phố trực thuộc TW

Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội

11

Cấp sổ bảo hiểm xã hội đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

BHXH

Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW

12

Cấp sổ bảo hiểm xã hội đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

BHXH

Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW

13

Xác nhận thời gian để hưởng chế độ BHXH đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài theo Hiệp định của Chính phủ và người đi làm đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng do người nước ngoài trả lương đã về nước trước ngày 01/01/2007 nhưng không đúng hạn hiện đang đóng BHXH

BHXH

Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW

 

14. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Tổng cục TCĐLCL

2.

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

Không có tên trong danh mục của bộ

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

3.

Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

4.

Hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

5.

Giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

6.

Ghi nhận Tổ chức dịch vụ đại diện Sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Cục Sở hữu trí tuệ

 

15. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo

1.

Điều kiện và thủ tục thành lập trường đại học

Giáo dục và đào tạo

Bộ Giáo dục và đào tạo

2.

Thành lập trường cao đẳng

Giáo dục và đào tạo

Bộ Giáo dục và đào tạo

3.

Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp

Giáo dục và đào tạo

Bộ Giáo dục và đào tạo

Sở Giáo dục và đào tạo

4.

Cấp giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Giáo dục và đào tạo

Bộ Giáo dục và đào tạo

5.

Thành lập trường trung học phổ thông

Giáo dục và đào tạo

Sở Giáo dục và đào tạo

 

16. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

1.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

Du lịch

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

2.

Cấp giấy phép công bố phổ biến tác phẩm ra nước ngoài

Văn hóa

Không có trong danh mục TTHC của bộ

3.

Xác nhận đăng ký danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu

Văn hóa

Không có trong danh mục TTHC của bộ

4.

Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm

Văn hóa

Không có trong danh mục TTHC của bộ

 

17. BỘ Y TẾ

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Tên thủ tục hành chính cấp trung ương

Lĩnh vực Dược phẩm – Mỹ phẩm

1

Cấp giấy phép do công ty nước ngoài hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam.

Dược phẩm – Mỹ phẩm

Cục Quản lý dược

2

Đăng ký thuốc tân dược mới sản xuất trong nước

Dược phẩm – Mỹ phẩm

Cục Quản lý dược

3

Đăng ký thuốc tân dược mới nước ngoài.

Dược phẩm – Mỹ phẩm

Cục Quản lý dược

4

Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP)

Dược phẩm – Mỹ phẩm

Cục Quản lý dược

5

Cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo thuốc

Dược phẩm – Mỹ phẩm

Cục Quản lý dược

6

Cấp “phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc”.

Dược phẩm – Mỹ phẩm

Cục Quản lý dược

7

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm

Dược phẩm – Mỹ phẩm

Cục Quản lý dược

8

Đăng ký thuốc sản xuất nhượng quyền giữa các cơ sở sản xuất thuốc trong nước

Dược phẩm – Mỹ phẩm

Cục Quản lý dược

9

Cấp đơn hàng nhập khẩu thuộc thành phẩm chưa có số đăng ký cho doanh nghiệp có chức năng nhập khẩu thuốc thành phẩm

Dược phẩm – Mỹ phẩm

Cục Quản lý dược

Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng

10

Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo sản phẩm thực phẩm

VSATTP và dinh dưỡng

Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

11

Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ nhập khẩu

VSATTP và dinh dưỡng

Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

12

Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ sản xuất trong nước

VSATTP và dinh dưỡng

Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

13

Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm nhập khẩu.

VSATTP và dinh dưỡng

Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

14

Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm đối với nước khoáng thiên nhiên.

VSATTP và dinh dưỡng

Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

15

Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

Cục Quản lý khám, chữa bệnh

Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế

16

Cấp giấy phép nhập khẩu Trang thiết bị y tế

Trang thiết bị và công trình y tế

Vụ Trang thiết bị và công trình y tế

II. Tên thủ tục hành chính cấp tỉnh

Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao

VSATTP và dinh dưỡng

Sở y tế thực hiện

18

Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thông thường sản xuất trong nước

VSATTP và dinh dưỡng

Sở y tế thực hiện

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi