Công văn 1597/VPCP-KSTT của Văn phòng Chính phủ về thực hiện Quyết định 28/2018/QĐ-TTg

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 1597/VPCP-KSTT

Công văn 1597/VPCP-KSTT của Văn phòng Chính phủ về thực hiện Quyết định 28/2018/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: Văn phòng Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1597/VPCP-KSTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Mai Tiến Dũng
Ngày ban hành:27/02/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Công văn 1597/VPCP-KSTT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 1597/VPCP-KSTT PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 1597/VPCP-KSTT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________

Số: 1597/VPCP-KSTT
V/v thực hiện Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2019

 

Kính gửi:

- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Triển khai Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước (sau đây gọi tắt là Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg), các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, ngành, địa phương) đã tích cực phối hợp với Văn phòng Chính phủ, các cơ quan liên quan thực hiện thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống Trục liên thông văn bản quốc gia sang phiên bản mới từ ngày 19 tháng 01 năm 2019, phối hợp theo dõi, chỉnh sửa trong quá trình gửi, nhận văn bản điện tử. Tính đến ngày 21 tháng 02 năm 2019, có 94/95 đơn vị đã hoàn thành gửi, nhận văn bản điện tử (Văn phòng Trung ương Đảng đang phối hợp với đơn vị phát triển để cập nhật phần mềm), 01 cơ quan chưa thực hiện gửi văn bản điện tử do chưa phát sinh văn bản cần gửi (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh), 04 cơ quan chưa phản hồi trạng thái (Văn phòng Trung ương Đảng, Bộ Ngoại giao, Quảng Nam, Cần Thơ), 63/95 cơ quan đã chuẩn bị được máy chủ bảo mật dùng riêng, 32/95 cơ quan chưa có phương án chuẩn bị máy chủ bảo mật dùng riêng (hiện đang sử dụng máy chủ bảo mật chung do Văn phòng Chính phủ cung cấp), 14 cơ quan đã hoàn thành việc nâng cấp phần mềm quản lý văn bản và điều hành (QLVB&ĐH), 24 cơ quan xác nhận đang phát triển và nâng cấp phần mềm theo nghiệp vụ quy định tại Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg .

Để đẩy nhanh tiến độ thực hiện Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg phục vụ cho lễ khai trương Trục liên thông văn bản quốc gia dự kiến tổ chức vào ngày 11 tháng 03 năm 2019, Văn phòng Chính phủ trân trọng đề nghị các bộ, ngành, địa phương, các cơ quan liên quan phối hợp, tập trung thực hiện một số nội dung sau:

1. Đề nghị các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quàn thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào tình hình triển khai (tại Phụ lục I, II kèm theo) chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc khẩn trương hoàn thiện hệ thống QLVB&ĐH, trước hết đảm bảo phản hồi tự động đầy đủ trạng thái xử lý văn bản[1] quy định tại Điểm h, Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg (hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo); bảo đảm an toàn, an ninh thông tin, dữ liệu phục vụ gửi, nhận văn bản điện tử theo cấp độ theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông, hoàn thành trước ngày 10 tháng 03 năm 2019.

2. Hoàn thành cập nhật mã định danh cấp 01 của cơ quan theo Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống QLVB&ĐH. Thời gian thực hiện cập nhật từ 17h ngày 28/02/2019 đến 8h ngày 01/03/2019, bảo đảm việc gửi nhận thông suốt giữa tất cả các bộ, ngành, địa phương (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

3. Chủ động phối hợp với đơn vị phát triển hệ thống QLVB&ĐH tích hợp giải pháp dịch vụ ký số của Ban Cơ yếu Chính phủ, thực hiện ký số văn bản điện tử khi gửi, nhận thông qua Trục liên thông văn bản quốc gia để bảo đảm giá trị pháp lý của văn bản điện tử.

4. Khẩn trương xây dựng, ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 19 Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg, tuân thủ Thông tư số 01/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019 của Bộ Nội vụ quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử trong công tác văn thư, các chức năng cơ bản của Hệ thống quản lý tài liệu điện tử trong quá trình xử lý công việc của các cơ quan, tổ chức; Thông tư số 02/2019/TT-BNV của Bộ Nội vụ ngày 24/01/2019 quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử. Bên cạnh đó quy chế cần thiết quy định các loại văn bản điện tử kèm văn bản giấy (Khoản 2, Điều 7, Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg).

5. Trên cơ sở kết quả triển khai kết nối, liên thông các hệ thống QLVB&ĐH với Trục liên thông văn bản quốc gia phục vụ gửi, nhận văn bản điện tử của các bộ, ngành, địa phương, Văn phòng Chính phủ báo cáo Thủ tướng Chính phủ tổ chức lễ khai trương Trục liên thông văn bản quốc gia theo hình thức Hội nghị trực tuyến. Thời gian dự kiến vào ngày 11 tháng 03 năm 2019.

6. Đầu mối phối hợp với các bộ, ngành, địa phương:

Ông Vũ Ngọc Dũng, Trưởng phòng, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, email: [email protected], điện thoại: 0918071973;

Ông Nguyễn Công Thành, Phó Giám đốc Trung tâm tin học, email: [email protected], điện thoại: 0989326826;

Ông Vũ Tuấn Anh, Phó Trưởng phòng, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, email: [email protected], điện thoại 0904171177;

Ông Lê Sơn Tùng, Chuyên viên, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, email: [email protected], điện thoại 0988757775;

Ông Lê Quang Tùng, Cục chứng thực số và bảo mật thông tin - Ban Cơ yếu Chính phủ, [email protected], điện thoại: 0913.062590;

Ông Trần Quang Hưng, Phó Giám đốc Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia, Cục An toàn thông tin, Bộ Thông tin và Truyền thông, hộp thư điện tử: [email protected], điện thoại: 0989 344 430;

Ông Lê Văn Đại, Tập đoàn VNPT, email: [email protected], điện thoại: 0912864248.

Văn phòng Chính phủ trân trọng cảm ơn các bộ, ngành, địa phương, các cơ quan liên quan phối hợp, thực hiện./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ TTTT: Cục Bưu điện Trung ương, Cục An toàn thông tin (để phối hợp);
- Ban Cơ yếu Chính phủ (để phối hợp);
- Tập đoàn VNPT, Tập đoàn Viettel (để phối hợp);
- VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ, đơn vị: HC, TCCB, TTĐT, TTTH;
- Lưu: VT, KSTT (02). LST

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Mai Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC I

KẾT QUẢ CHI TIẾT TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH 28/2018/QĐ-TTG CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 1597/VPCP-KSTT ngày 27 thng 02 năm 2019 của Văn phòng Chính phủ)

STT

(1)

Mã định danh

Tên cơ quan

(3)

Tiến độ máy chủ bảo mật Security Server

Tình hình gửi, nhận, nâng cấp trạng thái

Nâng cấp phần mềm QLVB các nghiệp vụ của QĐ 28

(11)

SDK đang sử dụng

(12)

Mã định danh thời điểm chuyển đổi

(2)

Hiện trạng máy chủ sử dụng

(4)

Trạng thái chuyển đổi từ SS dùng chung sang SS riêng

(5)

Vướng mắc

(6)

Gửi

(7)

Nhận

(8)

Số trạng thái đã phản hồi

(9)

Ghi chú

(10)

1.

000.00.00.A80

Văn Phòng TW Đảng

SS riêng

Hoàn thành

 

Chưa gửi

Chưa nhận

0

Chưa phản hồi trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

2.

01.01.G11

Bộ Quốc Phòng

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0

3.

000.01.01.G01

Bộ Công An

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

4.

01.01.G08

Bộ Ngoại giao

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

0

Chưa phản hồi trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

5.

01.01.G15

Bộ Tư pháp

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

6.

01.01.G12

Bộ Tài chính

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

7.

01.01.G02

Bộ Công Thương

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

8.

01.01.G07

Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

9.

01.01.G04

Bộ Giao thông vận tải

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

10

000.00.01.G17

Bộ Xây dựng

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Đang thực hiện

SDK 2.0 QĐ 28

11

000.00.00.G14

Bộ Thông tin và Truyền thông

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

12

01.01.G03

Bộ Giáo dục và Đào tạo

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

13

01.01.G10

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Đang thực hiện

SDK 1.0

14

01.01.G05

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

15

01.01.G09

Bộ Nội Vụ

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

16

000.00.01.G18

Bộ Y tế

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

17

01.01.G06

Bộ Khoa học và Công nghệ

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

18

000.00.00.G16

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

19

000.00.00.G13

Bộ Tài nguyên và Môi trường

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

2

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

20

01.01.G22

Văn phòng Chính phủ

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

21

000.00.00.G20

Thanh tra Chính phủ

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

22

01.01.G19

Ngân hàng nhà nước Việt Nam

SS riêng

Hoàn thành

Đang mở firewall

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

23

01.01.G21

y ban Dân tộc

SS riêng

Đang thực hiện

Sai uer/pass ssh

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

24

000.00.00.G33

Ủy ban quản lý vốn nhà nước

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

25

01.01.G27

Đài tiếng nói Việt Nam

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

26

01.01.G23

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn Thành

SDK 2.0 QĐ 28

27

01.01.G24

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

28

01.01.G30

Thông tấn xã Việt Nam

SS riêng

Đang thực hiện

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Đang thực hiện

SDK 2.0 QĐ 28

29

01.01.G28

Đài truyền hình Việt Nam

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

30

01.01.G29

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

SS chung

 

 

Chưa gửi do chưa phát sinh văn bản

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thnh

SDK 2.0 QĐ 28

31

01.01.G32

Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

6

Phản hồi tương đối đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

32

01.01.G31

Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

 

PHỤ LỤC II

KẾT QUẢ CHI TIẾT TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH 28/2018/QĐ-TTG CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 1597/VPCP-KSTT ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Văn phòng Chính phủ)

STT

(1)

Mã định danh

Tên cơ quan

(3)

Tiến độ máy chủ bảo mật Security Server

Tình hình gửi, nhận, nâng cấp trạng thái

Nâng cấp phần mềm QLVB các nghiệp vụ của QĐ 28

(11)

SDK 1.0 hoặc SDK 2.0 QĐ 28

(12)

Mã định danh thời điểm chuyển đổi

(2)

Hiện trạng máy chủ sử dụng

(4)

Trạng thái chuyển đổi từ SS dùng chung sang SS riêng (5)

Vướng mắc

(6)

Gửi

(7)

Nhận

(8)

Số trạng thái đã phản hồi

(9)

Ghi ch

(10)

1.

01.01.H26

Hà Nội

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

2

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

2.

00.00.H29

TP.HCM

SS riêng

Đang thực hiện

Mạng chưa thông đến 10.0.24.7 & 10.0.24.8

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

3.

01.01.H01

An Giang

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 1.0

4.

01.01.H06

Bà Rịa - Vũng Tàu

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

5.

01.01.H04

Bạc Liêu

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

6.

01.01.H02

Bắc Giang

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

7.

01.01.H03

Bắc Kạn

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

8.

01.01.H05

Bắc Ninh

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

9.

000.00.29.H07

Bến Tre

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

2

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Đang thực hiện

SDK 2.0 QĐ 28

10.

000.00.00.H09

Bình Dương

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

2

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

11.

00.01.H08

Bình Định

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

12.

000.00.01.H10

Bình Phước

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

2

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

13.

000.01.01.H11

Bình Thuận

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

14.

000.00.00.H14

Cao Bằng

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

15.

01.01.H12

Cà Mau

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

16.

01.01.H13

TP. Cần Thơ

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

0

Chưa phản hồi trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

17.

000.00.01.H24

TP.Hải Phòng

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

18.

01.01.H17

Thành phố Đà Nẵng

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

19.

000.01.01.H21

Gia Lai

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0

20.

01.01.H28

Hòa Bình

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

21.

000.00.00.H22

Hà Giang

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

22.

01.01.H25

Hà Nam

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

23.

01.01.H27

Hà Tĩnh

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

24.

01.01.H31

Hưng Yên

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

25.

01.01.H23

Hải Dương

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

26.

000.01.01.H30

Hậu Giang

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

2

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

27.

01.01.H18

Điện Biên

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

28.

000.00.00.H15

Đắk Lắk

SS riêng

Đang thực hiện

Chưa mở firewall Cơ quan không phản hồi

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

29.

000.00.00.H16

Đắk Nông

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

2

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Đang thực hiện

SDK 2.0 QĐ 28

30.

000.00.01.H19

Đồng Nai

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

31.

01.01.H20

Đồng Tháp

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

32.

01.01.H32

Khánh Hòa

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

33.

01.01.H33

Kiên Giang

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

34.

01.01.H34

Kon Tum

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

35.

000.00.00.H35

Lai Châu

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Đang thực hiện

SDK 2.0 QĐ 28

36.

01.01.H39

Long An

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

37.

01.01.H38

Lào Cai

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

38.

01.01.H36

Lâm Đồng

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

39.

01.01.H37

Lạng Sơn

SS riêng

Đang thực hiện

Không conect dc ssh.

Máy chủ đang bị lỗi

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

40.

000.00.01.H40

Nam Định

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

41.

000.00.00.H41

Nghệ An

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Đang thực hiện

SDK 2.0 QĐ 28

42.

000.00.00.H42

Ninh Bình

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

43.

01.01.H43

Ninh Thuận

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

44.

000.00.00.H44

Phú Thọ

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

2

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Đang thực hiện

SDK 2.0 QĐ 28

45.

000.00.01.H45

Phú Yên

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Đang thực hiện

SDK 2.0 QĐ 28

46.

01.01.H46

Quảng Bình

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

47.

01.01.H47

Quảng Nam

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

0

Chưa phản hồi trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

48.

01.01.H48

Quảng Ngãi

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

49.

000.00.01.H49

Quảng Ninh

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

50.

01.01.H50

Quảng Trị

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

51.

000.00.00.H51

Sóc Trăng

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

52.

000.00.01.H52

Sơn La

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

6

Phản hồi tương đối đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

53.

01.01.H56

Thanh Hóa

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

2

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thnh

SDK 2.0 QĐ 28

54.

01.01.H54

Thái Bình

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

5

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

55.

01.01.H55

Thái Nguyên

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

56.

000.00.00.H57

Thừa Thiên Huế

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

4

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Đang thực hiện

SDK 2.0 QĐ 28

57.

000.00.00.H58

Tiền Giang

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

58.

000.00.01.H59

Trà Vinh

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi ít trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

59.

000.00.00.H60

Tuyên Quang

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

2

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Đang thực hiện

SDK 2.0 QĐ 28

60.

01.01.H53

Tây Ninh

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

3

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 1.0

61.

000.00.01.H61

Vĩnh Long

SS riêng

Đang thực hiện

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Đang thực hiện

SDK 1.0

62.

01.01.H62

Vĩnh Phúc

SS riêng

Hoàn thành

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

63.

01.01.H63

Yên Bái

SS chung

 

 

ĐẠT

ĐẠT

1

Phản hồi chưa đủ trạng thái

Chưa hoàn thành

SDK 2.0 QĐ 28

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CẤP 01 CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 1597/VPCP-KSTT ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Văn phòng Chính phủ)

I. MÃ ĐỊNH DANH BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ

1

Bộ Công An

000.00.00.G01

2

Bộ Công Thương

000.00.00.G02

3

Bộ Giáo dục và Đào tạo

000.00.00.G03

4

Bộ Giao thông vận tải

000.00.00.G04

5

Bộ Kế hoạch Đầu tư

000.00.00.G05

6

Bộ Khoa học và Công nghệ

000.00.00.G06

7

Bộ Ngoại giao

000.00.00.G08

8

Bộ Nội vụ

000.00.00.G09

9

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.00.G10

10

Bộ Tài chính

000.00.00.G12

11

Bộ Tài nguyên và Môi trường

000.00.00.G13

12

Bộ Thông tin và Truyền thông

000.00.00.G14

13

Bộ Văn hóa-Thể thao-Du lịch

000.00.00.G16

14

Bộ Xây dựng

000.00.00.G17

15

Bộ Y tế

000.00.00.G18

16

Ngân hàng nhà nước Việt Nam

000.00.00.G19

17

Thanh tra Chính phủ

000.00.00.G20

18

y Ban Dân tộc TƯ

000.00.00.G21

19

Văn phòng Chính phủ

000.00.00.G22

20

Bộ Quốc Phòng

000.00.00.G11

21

Bộ Tư pháp

000.00.00.G15

22

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.00.G07

II. MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

1

Văn Phòng TW Đảng

000.00.00.A80

2

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

000.00.00.G24

3

Đài tiếng nói Việt Nam

000.00.00.G27

4

Ban Quản lý Lăng

000.00.00.G23

5

Đài truyền hình Việt Nam

000.00.00.G28

6

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

000.00.00.G29

7

Thông tấn xã Việt Nam

000.00.00.G30

8

Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam

000.00.00.G31

9

Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

000.00.00.G32

10

Ủy ban quản lý vốn nhà nước

000.00.00.G33

II. MÃ ĐỊNH DANH CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ

1

UBND Tỉnh An Giang

000.00.00.H01

2

UBND Tỉnh Bắc Giang

000.00.00.H02

3

UBND Tỉnh Bắc Kạn

000.00.00.H03

4

UBND Tỉnh Bạc Liêu

000.00.00.H04

5

UBND Tỉnh Bắc Ninh

000.00.00.H05

6

UBND Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

000.00.00.H06

7

UBND Tỉnh Bến Tre

000.00.00.H07

8

UBND Tỉnh Bình Định

000.00.00.H08

9

UBND Tỉnh Bình Dương

000.00.00.H09

10

UBND Tỉnh Bình Phước

000.00.00.H10

11

UBND Tỉnh Bình Thuận

000.00.00.H11

12

UBND Tỉnh Cà Mau

000.00.00.H12

13

UBND Thành phố Cần Thơ

000.00.00.H13

14

UBND Tỉnh Cao Bằng

000.00.00.H14

15

UBND Tỉnh Đắk Lắk

000.00.00.H15

16

UBND Tỉnh Đắk Nông

000.00.00.H16

17

UBND Thành phố Đà Nẵng

000.00.00.H17

18

UBND Tỉnh Điện Biên

000.00.00.H18

19

UBND Tỉnh Đồng Nai

000.00.00.H19

20

UBND Tỉnh Đồng Tháp

000.00.00.H20

21

UBND Tỉnh Gia Lai

000.00.00.H21

22

UBND Tỉnh Hà Giang

000.00.00.H22

23

UBND Tỉnh Hải Dương

000.00.00.H23

24

UBND Tỉnh Hải Phòng

000.00.00.H24

25

UBND Tỉnh Hà Nam

000.00.00.H25

26

UBND Thành Phố Hà Nội

000.00.00.H26

27

UBND Tỉnh Hà Tĩnh

000.00.00.H27

28

UBND Tỉnh Hòa Bình

000.00.00.H28

29

UBND Thành phố Hồ Chí Minh

000.00.00.H29

30

UBND Tỉnh Hậu Giang

000.00.00.H30

31

UBND Tỉnh Hưng Yên

000.00.00.H31

32

UBND Tỉnh Khánh Hòa

000.00.00.H32

33

UBND Tỉnh Kiên Giang

000.00.00.H33

34

UBND Tỉnh KonTum

000.00.00.H34

35

UBND Tỉnh Lai Châu

000.00.00.H35

36

UBND Tỉnh Lâm Đồng

000.00.00.H36

37

UBND Tỉnh Lạng Sơn

000.00.00.H37

38

UBND Tỉnh Lào Cai

000.00.00.H38

39

UBND Tỉnh Long An

000.00.00.H39

40

UBND Tỉnh Nam Định

000.00.00.H40

41

UBND Tỉnh Nghệ An

000.00.00.H41

42

UBND Tỉnh Ninh Bình

000.00.00.H42

43

UBND Tỉnh Ninh Thuận

000.00.00.H43

44

UBND Tỉnh Phú Thọ

000.00.00.H44

45

UBND Tỉnh Phú Yên

000.00.00.H45

46

UBND Tỉnh Quảng Bình

000.00.00.H46

47

UBND Tỉnh Quảng Ngãi

000.00.00.H48

48

UBND Tỉnh Quảng Ninh

000.00.00.H49

49

UBND Tỉnh Quảng Trị

000.00.00.H50

50

UBND Tỉnh Sóc Trăng

000.00.00.H51

51

UBND Tỉnh Sơn La

000.00.00.H52

52

UBND Tỉnh Tây Ninh

000.00.00.H53

53

UBND Tỉnh Thái Bình

000.00.00.H54

54

UBND Tỉnh Thái Nguyên

000.00.00.H55

55

UBND Tỉnh Thanh Hóa

000.00.00.H56

56

UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế

000.00.00.H57

57

UBND Tỉnh Tiền Giang

000.00.00.H58

58

UBND Tỉnh Trà Vinh

000.00.00.H59

59

UBND Tỉnh Tuyên Quang

000.00.00.H60

60

UBND Tỉnh Vĩnh Long

000.00.00.H61

61

UBND Tỉnh Vĩnh Phúc

000.00.00.H62

62

UBND Tỉnh Yên Bái

000.00.00.H63

63

UBND Tỉnh Quảng nam

000.00.00.H47

 

PHỤ LỤC IV

HƯỚNG DẪN PHẢN HỒI THÔNG TIN TRẠNG THÁI TRÊN HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Công văn số 1597/VPCP-KSTT ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Văn phòng Chính phủ)

1. Đơn vị khi phản hồi trạng thái xử lý cần bổ sung đầy đủ thông tin: đơn vị, tên người xử lý, số điện thoại, mail người xử lý.

<edXML:StaffInfo>

<edXML:Department>Phòng hành chính</edXML:Department>

<edXML:Staff>Nguyễn Thị Ngọc Trâm</edXML:Staff>

<edXML:Mobile>84912000001</edXML:Mobile>

<edXML:Email>[email protected]</edXML:Email>

</edXML:StaffInfo>

2. Thống nhất cách đặt tên đơn vị là tên cơ quan, tổ chức trong quyết định ban hành mã định danh của Bộ, ngành địa phương.

Ví dụ:

<edXML:OrganName>UBND Tỉnh Nghệ An</edXML:OrganName>

3. Các trạng thái khi phản hồi thông tin

- Đã đến: Khi văn bản đã được quét vào hệ thống → cập nhật lên trục trạng thái “Đã đến”

- Từ chối: Khi văn thư vào kho cần vào sổ → ấn nút từ chối → cập nhật lên trục trạng thái “Từ chối”

- Đã tiếp nhận: văn thư trình lãnh đạo → cập nhật lên trục trạng thái: đã tiếp nhận

- Phân công: lãnh đạo thực hiện tiếp nhận vb, chuyển cho cá nhân/phòng ban: cập nhật trạng thái lên trục “Phân công”

- Đang xử lý: Cá nhân vào xem, xử lý vb → cập nhật lên trục trạng thái “Đang xử lý”

- Hoàn thành: cá nhân kết thúc vb → cập nhật trạng thái lên trục “Hoàn thành”.

 


[1] Trạng thái xử lý văn bản được quy định tại Điểm h, Khoản 2, điều 10 Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg bao gồm các trạng thái: đã đến, đã tiếp nhận, đã chuyển xử lý, đã hoàn thành, từ chối nhận (trả lại), thu hồi, xoá...

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi