Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5949:1998 Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư

Số hiệu: TCVN 5949:1998 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Giao thông
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1998
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5949:1998

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5949:1998

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5949:1998 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5949: 1998

ÂM HỌC - TIẾNG ỒN KHU VỰC CÔNG CỘNG VÀ DÂN CƯ – MỨC ỒN TỐI ĐA CHO PHÉP
Acoustics - Noise in public and residental areas Maximum permited noise level

 

1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

Tiêu chuẩn này quy ðịnh mức ồn tối ða cho phép tại các khu công cộng và dân cư .

Tiếng ồn nói trong tiêu chuẩn này là tiếng ổn do hoạt ðộng của con người tạo ra, không phân biệt loại nguồn gây ồn.

Tiêu chuẩn này áp dụng ðể kiểm soát mọi hoạt ðộng có thể gây ồn trong khu công cộng và dân cư

Tiêu chuẩn này không quy ðịnh mức ồn bên trong các cơ sở sản xuất, cı sở kinh doanh, thương mại, dịch vụ.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

Các tiêu chuẩn sau đây được áp dụng cùng với tiêu chuẩn này:

TCVN 5965:1995 âm học - Mô tả và ðo tiếng ồn môi trường - Các đại lượng vàphương pháp ðo chính.

TCVN 5965:1995 âm học - Mô tả và ðo tiếng ồn môi trường - áp dụng các giới hạn tiếng ồn.

TCVN 6399:1998 âm học - Mô tả và ðo tiếng ồn môi trường - Cách lấy các dữ liệu thÌch hợp ðể sử dụng v˘ng ðất.

3. Gi· trị giới hạn

3.1. Mọi loại guồn ồn do hoạt ðộng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt... không được gây ra cho khu vực công cộng và dân cư mức ồn vượt quá· giá· trị quy ðịnh trong bảng 1.

3.2. Phương pháp ðo ồn ðể xác ðịnh mức ồn tại khu công cộng và dân cư được quy ðịnh trong các tiêu chuẩn TCVN 5964:1995; TCVN 5965:1995 và TCVN

6399:1998/ISO 1996/2:1987.

Bảng 1 - Giới hạn tối ða cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư (theo mức âm tương ðương)

 

dBA

 

 

 

Khu vực (*)

Thời gian

Từ 6h

 

ðến 18h

Từ 18h

 

ðến 22h

Từ 22h

 

ðến 6h

1. Khu vực cần ðặc biệt yên tĩnh:

50

45

40

Bệnh viện, thư viện, nhà ðiều dưỡng, nhà trẻ,

 

trường học, nhà thờ, chùa chiền

 

 

 

2. Khu dân cư, khách sạn, nhà nghỉ, cơ quan

 

hành chính

60

55

50

3. Khu dân cư xen kẽ trong khu vực thương

mại, dịch vụ, sản xuất

75

70

50

 

 

 

* Xem thêm hướng dẫn ở phụ lục A.

 

PHỤ LỤC A

(QUY ÐỊNH)

 

GIẢI THÌCH MỘT SỐ ÐIỂM TRONG NỘI DUNG TIÊU CHUẨN

A.1. Khi tiến hành ðo/ðánh gi· ðể xác ðịnh mức ồn so với mức ồn quy ðịnh trong tiêu chuẩn, thì mọi ðiểm ðo ðều được thực hiện tại khu công cộng và dân cư Trong trường hợp khu dân cư có xen kẽ các cơ sở sản xuất, cơ sở kinh doanh, thương mại, dịch vụ hoặc khu dân cư nằm xen kẽ trong khu sản xuất, thương mại, dịch vụ thÏ không áp dụng ðo tiếng ồn trong phạm vi c·c cı sở ðÛ.

A.2. Các khu vực nêu trong bảng

A.2.1. Khu vực cần ðặc biệt yên tĩnh: Là nơi cần có sự yên tĩnh ðể chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ, học tập, nghiên cứu, giảng dạy, ðể thờ cúng tôn nghiêm...

A.2.2. Khu dân cư, khách sạn, nhà nghỉ, cơ quan hành chính...

Là khu vực ðể ở và làm việc hành chính là chủ yếu. Mọi cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khi nằm trong khu vực này ðều không được gây ra tiếng ồn cho khu vực có mức vượt quá· giá· trị giới hạn cho phép tương ứng nêu trong bảng. Nếu mức ðộ ồn ở khu vực này vượt qu· gi· trị giới hạn nếu trong bảng thÏ mọi hoạt ðộng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở ðó cũng không ðược gây ra mức ồn tổng cao hơn mức ồn nền ðã có

A.2.3. Khu dân cư xen kẽ trong khu vực thương mại dịch vụ và sản xuất

Là khu vực hoạt ðộng thương mại, dịch vụ và sản xuất là chủ yếu, trong ðó có thể có khu dân cư nằm kề hoặc xen kẽ với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thương nghiệp và dịch vụ. Mọi hoạt ðộng thương mại, dịch vụ hoặc sản xuất không được gây ra tiếng ồn vượt qu· giới hạn cho phép tương ứng nêu trong bảng. Nếu mức ồn nền ở khu vực này vượt quá· các giá· trị giới hạn nÍu trong bảng thì mọi hoạt ðộng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở ðó cũng không được gây ra các mức ồn tổng cao hơn mức ồn nền ðã có.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5949:1998

01

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 26:2010/BTNMT Tiếng ồn

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×