Thông tư 50/2016/TT-BGTVT cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 50/2016/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 50/2016/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giấy phép vận tải biển nội địa có thời hạn đến 1 năm
Ngày 30/12/2016, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT quy định thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài.
Theo quy định tại Thông tư này, Giấy phép vận tải biển nội địa cấp cho tàu biển phục vụ 01 cơ sở sản xuất hàng hóa và loại tàu biển mà đội tàu biển Việt Nam chưa có có thời hạn 01 năm; với các loại tàu biển còn lại, thời hạn được áp dụng là 06 tháng. Trường hợp doanh nghiệp đề xuất thời hạn cho tàu biển nước ngoài vận tải biển nội địa, thời hạn của Giấy phép được cấp theo đề nghị của doanh nghiệp nhưng không quá 01 năm với tàu biển phục vụ 01 cơ sở sản xuất hàng hóa và tàu biển mà đội tàu biển Việt Nam chưa có và không quá 06 tháng với các loại tàu biển còn lại. Thời hạn của Giấy phép vận tải biển nội địa theo chuyến được áp dụng đối với tàu biển vận chuyển hành khách, hành lý từ tàu khách du lịch vào đất liền và ngược lại.
Cũng theo Thông tư này, Giấy phép vận tải biển nội địa sẽ bị thu hồi khi tàu biển không còn khả năng đáp ứng đủ điều kiện vận chuyển hàng hóa, hành khách và hành lý theo quy định; khi vận chuyển hàng hóa, hành khách và hành lý không đúng với nội dung ghi trong Giấy phép vận tải biển nội địa hoặc trong trường hợp giả mạo, tẩy xóa hoặc cố ý làm sai lệch các thông tin liên quan về tàu biển, tuyến vận tải, hàng hóa, hàng hóa, hành khách và hành lý.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2017.
Xem chi tiết Thông tư 50/2016/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 50/2016/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 50/2016/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI BIỂN NỘI ĐỊA CHO TÀU BIỂN NƯỚC NGOÀI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến tàu biển nước ngoài vận tải biển nội địa.
THỦ TỤC CẤP, THU HỒI GIẤY PHÉP VẬN TẢI BIỂN NỘI ĐỊA CHO TÀU BIỂN NƯỚC NGOÀI
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải biển nội địa bao gồm:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải biển nội địa bao gồm:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải biển nội địa bao gồm:
Giấy phép vận tải biển nội địa bị thu hồi trong các trường hợp sau đây:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…….. |
…….., ngày tháng năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI BIỂN NỘI ĐỊA
Kính gửi: (tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ)
- Tổ chức đề nghị: …………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………… Điện thoại ………………………………… Fax ……………….
- Đơn vị quản lý và khai thác tàu: …………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………… Điện thoại ………………………………… Fax ……………….
- Chủ tàu: ……………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………… Điện thoại ………………………………… Fax ……………….
Đề nghị cho tàu biển nước ngoài vận tải biển nội địa Việt Nam với các thông tin sau:
1. Thông tin về tàu:
a) Tên tàu: ……………………………; Quốc tịch: ……………………………………………………
b) Năm đóng: ………………………..; Loại tàu: ………………………………………………………
c) Hô hiệu/Số IMO: ………………….; Tổng trọng tải (DWT).......................................................
d) Tổng dung tích: …………………………………………………………………………………….
2. Thông tin về hàng hóa hoặc hành khách, thời hạn vận tải và tuyến vận tải:
a) Loại hàng vận chuyển hoặc số lượng hành khách: …………………………………………….
b) Thời hạn vận tải hoặc số chuyến vận tải: ………………………………………………………..
c) Tuyến vận tải: ………………………………………………………………………………………..
3. Giải trình rõ mục đích, lý do đề nghị cấp Giấy phép vận tải biển nội địa.
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính xác thực của hồ sơ và quá trình hoạt động của tàu biển trên tại Việt Nam theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ |
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY PHÉP VẬN TẢI BIỂN NỘI ĐỊA DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP VẬN TẢI BIỂN NỘI ĐỊA
Số: ……………/20.../GPVT
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải cho phép tàu biển nước ngoài có các thông số cơ bản sau đây được vận tải biển nội địa:
1. Thông tin về tàu:
a) Tên tàu: ……………………………; Quốc tịch: ……………………………………………………
b) Năm đóng: ………………………..; Loại tàu: ………………………………………………………
c) Hô hiệu/Số IMO: …………..; Tổng trọng tải (DWT)..............................................................
d) Tổng dung tích: …………………………………………………………………………………….
2. Thông tin về hàng hóa, thời hạn vận tải và tuyến vận tải:
a) Loại hàng: …………………………………………………………………………………………..
b) Thời hạn vận tải: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng .. năm ...
c) Tuyến vận tải: ………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
3. Thông tin khác:
a) Nơi cấp, ngày cấp Giấy phép: ………………………………………………………………………
b) Đơn vị quản lý và khai thác tàu (tên, địa chỉ, điện thoại): ………………………………………..
c) Chủ sở hữu tàu (tên, địa chỉ, điện thoại): ………………………………………………………….
|
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC III
MẪU GIẤY PHÉP VẬN TẢI BIỂN NỘI ĐỊA DO CẢNG VỤ HÀNG HẢI CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP VẬN TẢI BIỂN NỘI ĐỊA
Số: ……………/20.../GPVT
Giám đốc Cảng vụ hàng hải ……………..cho phép tàu biển nước ngoài có các thông số cơ bản sau đây được vận tải biển nội địa:
1. Thông tin về tàu:
a) Tên tàu: ……………………………; Quốc tịch: ……………………………………………………
b) Năm đóng: ………………………..; Loại tàu: ………………………………………………………
c) Hô hiệu/Số IMO: …………..; Tổng trọng tải (DWT)..............................................................
d) Tổng dung tích: …………………………………………………………………………………….
2. Thông tin về hành khách, thời hạn vận tải và tuyến vận tải:
a) Số lượng hành khách: …………………………………………………………………………….
b) Thời hạn vận tải: ……………………………………………………………………………………
c) Tuyến vận tải: ………………………………………………………………………………………
3. Thông tin khác:
a) Nơi cấp, ngày cấp Giấy phép: ……………………………………………………………………
b) Đơn vị quản lý và khai thác tàu (tên, địa chỉ, điện thoại) ……………………………………….
c) Chủ sở hữu tàu (tên, địa chỉ, điện thoại): ………………………………………………………..
|
GIÁM ĐỐC |