Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT về chứng chỉ chuyên môn thuyền viên
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 56/2014/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 56/2014/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 24/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 40/2019/TT-BGTVT.
Xem chi tiết Thông tư 56/2014/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 56/2014/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐẢM NHIỆM CHỨC DANH THUYỀN VIÊN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Căn cứ Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định việc thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (sau đây viết tắt là GCNKNCM, CCCM) thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ
CHUYÊN MÔN VÀ ĐIỀU KIỆN DỰ THI LẤY GIẤY CHỨNG NHẬN
KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, DỰ KIỂM TRA LẤY CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Ngoài các điều kiện chung quy định tại Điều 5 của Thông tư này, người dự thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM còn phải bảo đảm điều kiện cụ thể sau:
TỔ CHỨC THI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN,
KIỂM TRA CẤP CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Cơ sở dạy nghề hoặc Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
Cơ sở dạy nghề hoặc Sở Giao thông vận tải (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề):
CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Chi Cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc cơ sở dạy nghề tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
ĐẢM NHIỆM CHỨC DANH THUYỀN VIÊN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015. Bãi bỏ Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa và Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
1. Mẫu giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng
Mặt ngoài |
Mặt trong |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUỐC HUY
GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN THUYỀN TRƯỞNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Hình mỏ neo)
AC 00000000
|
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số: (9) Cấp lần đầu: (10) Có giá trị đến: (11 |
2. Mẫu giấy chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng
Mặt ngoài |
Mặt trong |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUỐC HUY
GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN MÁY TRƯỞNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Hình mỏ neo)
BC 00000000
|
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số: (9) Cấp lần đầu: (10) Có giá trị đến: (11 |
3. Mẫu chứng chỉ chuyên môn
Mặt ngoài |
Mặt trong |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUỐC HUY
CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Hình mỏ neo)
CC 00000000
|
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số: (9) Cấp lần đầu: (10) Có giá trị đến: (11 |
4. Nội dung giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
(1): Hạng GCNKNCM, loại CCCM (T3, M3, LPT1,...): phông chữ Times New Roman chữ in hoa, màu đen, in đậm, cỡ chữ 6.
(2): Họ và tên: phông chữ Times New Roman chữ in hoa, màu đen, in đậm, cỡ chữ 6.
(3): Ngày sinh: phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 6.
(4): Nơi cư trú: phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 6.
(5): Tỉnh, thành phố: nơi cơ quan có thẩm quyền cấp, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, in nghiêng, cỡ chữ 6.
(6): Ngày……tháng……. năm: ngày ký cấp GCNKNCM, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 6.
(7): Chức danh người ký: phông chữ Times New Roman chữ hoa, màu đen, in đậm, cỡ chữ 6.
(8): Tên người ký: phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, in đậm, cỡ chữ 6.
(9): Số thứ tự của GCNKNCM, CCCM và mã hiệu vùng của cơ quan cấp, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, in đậm cỡ chữ 8.
- Số thứ tự: đánh số theo tuần tự bắt đầu từ số 00000001;
- Mã hiệu vùng các địa phương quy định tại Phụ lục II của Thông tư này; GCNKNCM, CCCM do Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục cấp không ghi mã hiệu vùng.
Ví dụ: Số GCNKNCM: 00000001 AG; Số CCCM: 00000001 AG
- Số GCNKNCM, CCCM khi cấp lại ghi thêm chữ “Cấp lại”.
Ví dụ: Số GCNKNCM: 00000001 AG Cấp lại; Số CCCM: 00000001 AG Cấp lại.
(10): Cấp lần đầu: phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 6.
(11): Có giá trị đến: phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 6. Nếu người có GCNKNCM có tuổi lao động ngắn hơn 5 năm thì ghi hạn đến ngày (tháng) sinh nhật.
5. Chất liệu, kích thước, hoa văn, màu sắc
a) Phôi GCNKNCM thuyền trưởng được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu xanh nước biển, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nền màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu đỏ, kích thước trong khung 80 mm x 55 mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
b) Phôi GCNKNCM máy trưởng được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu đỏ thẫm, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nền màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu đỏ, kích thước trong khung 80 mm x 55 mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
c) Phôi chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu xanh nước biển, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nền màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu đỏ, kích thước trong khung 80 mm x 55 mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
d) Phôi chứng chỉ chuyên môn đặc biệt được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu đỏ thẫm, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nền màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu đỏ, kích thước trong khung 80 mm x 55 mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
Phụ lục II
MÃ VÙNG CỦA GCNKNCM, CCCM TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
___________________
MÃ VÙNG CỦA GCNKNCM, CCCM TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG
STT |
Tên địa phương |
Mã hiệu vùng |
STT |
Tên địa phương |
Mã hiệu vùng |
1 |
An Giang |
AG |
33 |
Kiên Giang |
KG |
2 |
Bạc Liêu |
BL |
34 |
Lạng Sơn |
LS |
3 |
Bắc Kạn |
BC |
35 |
Lai Châu |
LC |
4 |
Bắc Giang |
BG |
36 |
Lâm Đồng |
LĐ |
5 |
Bắc Ninh |
BN |
37 |
Lào Cai |
LK |
6 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
BV |
38 |
Kon Tum |
KT |
7 |
Bến Tre |
BTr |
39 |
Long An |
LA |
8 |
Bình Dương |
BD |
40 |
Nam Định |
NĐ |
9 |
Bình Định |
BĐ |
41 |
Nghệ An |
NA |
10 |
Bình Thuận |
BTh |
42 |
Ninh Bình |
NB |
11 |
Bình Phước |
BP |
43 |
Ninh Thuận |
NT |
12 |
Cà Mau |
CM |
44 |
Phú Thọ |
PT |
13 |
Cần Thơ |
CT |
45 |
Phú Yên |
PY |
14 |
Cao Bằng |
CB |
46 |
Quảng Bình |
QB |
15 |
Đà Nẵng |
ĐNa |
47 |
Quảng Nam |
QNa |
16 |
Đắk Lắk |
ĐL |
48 |
Quảng Ngãi |
QNg |
17 |
Đắk Nông |
ĐNô |
49 |
Quảng Ninh |
QN |
18 |
Điện Biên |
ĐB |
50 |
Quảng Trị |
QT |
19 |
Đồng Nai |
ĐN |
51 |
Sóc Trăng |
ST |
20 |
Đồng Tháp |
ĐT |
52 |
Sơn La |
SL |
21 |
Gia Lai |
GL |
53 |
Tây Ninh |
TN |
22 |
Hà Giang |
HG |
54 |
Thái Bình |
TB |
23 |
Hà Nam |
HNa |
55 |
Thái Nguyên |
TNg |
24 |
Hà Nội |
HN |
56 |
Thanh Hóa |
TH |
25 |
Hà Tĩnh |
HT |
57 |
Thừa Thiên Huế |
TTH |
26 |
Hải Dương |
HD |
58 |
Tiền Giang |
TG |
27 |
Hải Phòng |
HP |
59 |
Trà Vinh |
TV |
28 |
Hậu Giang |
HGi |
60 |
Tuyên Quang |
TQ |
29 |
Hòa Bình |
HB |
61 |
Vĩnh Long |
VL |
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
SG |
62 |
Vĩnh Phúc |
VP |
31 |
Hưng Yên |
HY |
63 |
Yên Bái |
YB |
32 |
Khánh Hòa |
KH |
Phụ lục III
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
Ảnh 2x3 cm (đóng dấu nổi), ảnh chụp không quá 06 tháng |
Kính gửi: (cơ quan có thẩm quyền cấp)………........…...…
Tên tôi là:…………………..………; Quốc tịch…….………..…; Nam (Nữ)
Sinh ngày…….tháng…….năm…………………………….....………………..
Nơi cư trú:…………………………………………………………....…………
Điện thoại:............................................; Email:..................................................
Số CMND (hoặc Hộ chiếu):…………………...do……………….....…………..
cấp ngày…….tháng……..năm……………………………………………….....………
Tôi đã tốt nghiệp ngành học:…………...…, khóa:…., Trường:……......…...….,
đã được cấp bằng, GCNKNCM, CCCM số:………..ngày…...tháng.....năm……..........
theo Quyết định số:…………., ngày….….tháng.…....năm….....của……………....…..
Quá trình làm việc trên phương tiện thủy nội địa:
TỪ.............ĐẾN.............. |
CHỨC DANH |
NƠI LÀM VIỆC |
SỐ PTTNĐ |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối chiếu với tiêu chuẩn, điều kiện dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM, tôi thấy đủ điều kiện:
+ Dự học để thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM: |
|
+ Dự thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM: |
|
+ Cấp GCNKNCM, CCCM: |
|
+ Cấp lại GCNKNCM, CCCM: |
|
+ Chuyển đổi GCNKNCM, CCCM: |
|
Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp)…......................…cho tôi được dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi:……........................………………………...
Tôi xin cam đoan những điều khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
………, ngày……..tháng…..năm…. Người đề nghị (Ký, ghi rõ họ và tên) |
(*) 02 ảnh màu cỡ 2x3 cm,ảnh chụp không quá 06 tháng.
Phụ lục IV
DANH SÁCH HỌC VIÊN DỰ HỌC LẤY GCNKNCM, CCCM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN ____________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________ |
Báo cáo số 1: Thời gian học:.......... Khai giảng ngày:...... Bế giảng ngày:.......... |
DANH SÁCH HỌC VIÊN DỰ HỌC LẤY GCNKNCM, CCCM
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ |
SỐ CMND (HỘ CHIẾU), NƠI CẤP, NGÀY CẤP |
TRÌNH ĐỘ VĂN HOÁ(*) |
SỐ GCNKNCM, CCCM CŨ, NGÀY CẤP |
THỜI GIAN NGHIỆP VỤ |
DỰ THI, KIỂM TRA LẤY GCNKNCM, CCCM |
GHI CHÚ |
1 |
Theo thứ tự abc(**) |
||||||||
2 |
|||||||||
3 |
|||||||||
4 |
|||||||||
... |
....., ngày.....tháng.....năm..... |
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ DẠY NGHỀ (Ký tên, đóng dấu) |
(*) Chỉ áp dụng với trường hợp dự thi lấy GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất (T1, M1).
(**) Theo thứ tự abc trong bảng chữ cái tiếng Việt.
Phụ lục V
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
(Từ ngày.......tháng....... năm....... đến ngày.......tháng....... năm....... )
PHÂN PHỐI THỜI GIAN
BỔ TÚC CẤP GCNKNCM, BỒI DƯỠNG CẤP CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
STT |
MÃ MÔN HỌC, MÔĐUN |
TÊN MÔN HỌC, MÔĐUN |
GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY |
PHÂN PHỐI THỜI GIAN (Giờ) |
GHI CHÚ |
|||
LT |
TH |
T (KT) |
TS |
|||||
1 |
||||||||
2 |
||||||||
3 |
||||||||
4 |
||||||||
... |
||||||||
TỔNG SỐ |
LỊCH HỌC TOÀN KHOÁ
BỔ TÚC CẤP GCNKNCM, BỒI DƯỠNG CẤP CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tháng |
||||||||||||||||||||||||
Tuần |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Từ ngày đến ngày |
||||||||||||||||||||||||
Phân giai đoạn |
||||||||||||||||||||||||
Lý thuyết............. |
||||||||||||||||||||||||
Thực hành........... |
||||||||||||||||||||||||
Thi, kiểm tra....... |
||||||||||||||||||||||||
Nghỉ, dự phòng... |
Giải thích các từ viết tắt:
LT |
TH |
T |
KT |
TS |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Thi |
Kiểm tra |
Tổng số |
Phụ lục VI
KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC VIÊN LẤY GCNKNCM, CCCM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Báo cáo số 2: Thời gian học:............ Khai giảng ngày:........ Bế giảng ngày:............ |
KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC VIÊN LẤY GCNKNCM, CCCM
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ |
SỐ CMND (HỘ CHIẾU), NƠI CẤP, NGÀY CẤP |
ĐIỂM THI, KIỂM TRA CÁC MÔN |
KẾT QUẢ |
GHI CHÚ |
|||||||
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
Đạt |
Không đạt |
||||||
1 |
Theo thứ tự abc |
|||||||||||||
2 |
||||||||||||||
3 |
||||||||||||||
4 |
||||||||||||||
… |
....., ngày.....tháng.....năm..... |
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ DẠY NGHỀ (Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục VII
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập hội đồng thi, kiểm tra cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số…......./QĐ-……... |
....., ngày.....tháng..... năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập hội đồng thi, kiểm tra cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP
Căn cứ Quyết định số.../.../QĐ-...ngày.../.../....của....quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của.........;
Căn cứ Thông tư số…....../TT-BGTVT ngày….../…..../20 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa;
Xét Tờ trình số.../...ngày.../.../... của...về việc đề nghị.....tổ chức Hội đồng thi, kiểm tra cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thuỷ nội địa;
Theo đề nghị của....,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng thi, kiểm tra cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM khóa.................tổ chức ngày.....tháng.....năm...tại...... (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Hội đồng thi, kiểm tra thành lập Ban coi, chấm thi, kiểm tra và chỉ đạo thực hiện kỳ thi, kiểm tra theo quy định hiện hành.
Điều 3. Hội đồng được phép sử dụng con dấu của ...............................trong thời gian tổ chức kỳ thi, kiểm tra cấp GCNKNCM, CCCM phương tiện thuỷ nội địa.
Điều 4....., ......, ...... và các ông (bà) có tên trong danh sách Hội đồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lưu: VT,..,.... |
THỦ TRƯỞNGCƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP (Ký tên, đóng dấu) |
HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA
CẤP GCNKNCM THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số ............ ngày ..... tháng ...... năm 20...)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC VỤ ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
CHỨC DANH TRONG HỘI ĐỒNG |
1 |
Chủ tịch |
||
2 |
Phó Chủ tịch |
||
3 |
Uỷ viên |
||
... |
... |
||
7 |
Ủy viên Thư ký |
Phụ lục VIII
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập ban coi thi, chấm thi, kiểm tra cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA… |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số:………./QĐ-HĐT, KT |
....., ngày......tháng..... năm 20..... |
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập ban coi thi, chấm thi, kiểm tra cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA
Cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng,
chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
Căn cứ Thông tư số…....../TT-BGTVT ngày….../…..../20 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa;
Căn cứ Quyết định số...../QĐ-..... ngày..../...../…...của.....về việc thành lập Hội đồng thi, kiểm tra cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thuỷ nội địa;
Theo đề nghị của Phó Chủ tịch và Thư ký Hội đồng thi, kiểm tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Ban coi thi, chấm thi, kiểm tra cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM khóa.............tổ chức ngày….tháng….năm…. tại......(có danh sách kèm theo).
Điều 2. Ban coi thi, chấm thi, kiểm tra có nhiệm vụ thực hiện kỳ thi theo quy định hiện hành.
Điều 3. Các thành viên Hội đồng thi, kiểm tra, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông (bà) có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA |
BAN COI THI, CHẤM THI, KIỂM TRA CẤP GCNKNCM
THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số...../QĐ-HĐT, KT ngày...../...../20.....của Hội đồng thi, kiểm tra)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC VỤ ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
CHỨC DANH TRONG BAN COI THI, CHẤM THI |
I. COI THI, CHẤM THI THUYỀN TRƯỞNG |
|||
1 |
Trưởng ban |
||
2 |
Thành viên |
||
3 |
Thành viên |
||
... |
… |
||
II. COI THI, CHẤM THI MÁY TRƯỞNG |
|||
1 |
Phó Trưởng ban |
||
2 |
Thành viên |
||
3 |
Thành viên |
||
... |
… |
||
III. COI KIỂM TRA, CHẤM KIỂM TRA CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN |
|||
1 |
Trưởng ban |
||
2 |
Phó Trưởng ban |
||
3 |
Thành viên |
||
... |
… |
Phụ lục IX
LỊCH THI, KIỂM TRA
CẤP GCNKNCM THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LỊCH THI, KIỂM TRA
CẤP GCNKNCM THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(tại....................tổ chức từ ngày....../......../20..........đến ngày....../......../20.......... )
STT |
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN COI, CHẤM THI, KIỂM TRA |
THUYỀN TRƯỞNG (Hạng, số thí sinh) |
MÁY TRƯỞNG (Hạng, số thí sinh) |
CCCM (Loại, số thí sinh) |
||||
Lý thuyết tổng hợp (Trắc nghiệm) |
Lý thuyết chuyên môn (Vấn đáp) |
Thực hành |
Lý thuyết tổng hợp (Trắc nghiệm) |
Lý thuyết chuyên môn (Vấn đáp) |
Thực hành |
… |
||
1 |
||||||||
2 |
||||||||
3 |
||||||||
… |
Thời gian thi: Sáng: Từ.....giờ.....đến.....giờ...... Chiều: Từ.....giờ.....đến.....giờ.... |
....., ngày.....tháng.....năm 20..... CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Phụ lục X
KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
MÔN THI, KIỂM TRA:................................................................................................ |
HỌ VÀ TÊN GIÁM KHẢO:
1....................................................................................................................
2....................................................................................................................
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
SỐ ĐỀ THI, KIỂM TRA |
ĐIỂM |
KẾT QUẢ |
CHỮ KÝ |
GHI CHÚ |
|
Đạt |
Không đạt |
|||||||
1 |
||||||||
2 |
||||||||
3 |
||||||||
4 |
||||||||
5 |
||||||||
6 |
||||||||
7 |
||||||||
8 |
||||||||
9 |
||||||||
10 |
||||||||
11 |
||||||||
12 |
||||||||
... |
GIÁM KHẢO 1 |
GIÁM KHẢO 2 |
Phụ lục XI
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Báo cáo số 3: |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ |
SỐ CMND (HỘ CHIẾU), NƠI CẤP, NGÀY CẤP |
ĐIỂM THI, KIỂM TRA CÁC MÔN |
KẾT QUẢ |
LOẠI GCNKNCM, CCCM |
GHI CHÚ |
|||||
… |
… |
… |
… |
… |
Đỗ |
Không đỗ |
|||||||
1 |
Theo thứ tự abc |
||||||||||||
2 |
|||||||||||||
3 |
|||||||||||||
… |
......, ngày......tháng......năm...... |
|
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA |
Phụ lục XII
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA LẦN THỨ NHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA LẦN THỨ NHẤT
Thi hành Quyết định số..../QĐ-.... ngày..../...../200... của ....... về việc tổ chức Hội đồng thi, kiểm tra cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thuỷ nội địa tại.......
Phiên họp bắt đầu hồi.....giờ..., ngày....tháng....năm 20....
Chủ trì: ông (bà)..... - Chủ tịch Hội đồng thi, kiểm tra.
NỘI DUNG
I. THỦ TỤC:
1. Có mặt:.../....
2. Vắng mặt:.....
3. Chủ tịch Hội đồng công bố Quyết định thành lập Hội đồng thi, kiểm tra và quán triệt các nguyên tắc cơ bản về thi, kiểm tra cấp cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thuỷ nội địa.
II. SỐ LƯỢNG THÍ SINH:
Theo Hồ sơ được duyệt và kết quả đào tạo, tổng số thí sinh đủ điều kiện dự thi, kiểm tra:.....thí sinh.
- Thuyền trưởng hạng nhất:.....thí sinh.
- Thuyền trưởng hạng nhì:....thí sinh.
- Thuyền trưởng hạng ba:.....thí sinh.
- Thuyền trưởng hạng tư:.....thí sinh.
- Máy trưởng hạng nhất:....thí sinh.
- Máy trưởng hạng nhì:....thí sinh.
- Máy trưởng hạng ba:....thí sinh.
- Chứng chỉ chuyên môn:.... thí sinh.
III. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA:
1. Chủ tịch: ông (bà)........, phụ trách chỉ đạo chung suốt quá trình thi, kiểm tra.
2. Phó Chủ tịch: ông (bà)......, phụ trách cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kỳ thi, kiểm tra, cử cán bộ làm công tác an ninh trật tự, an toàn trong khu vực thi, kiểm tra.
3. Trưởng ban coi thi, chấm thi, kiểm tra: ông (bà)......, giúp Chủ tịch Hội đồng thi, kiểm tra phân công giám khảo coi thi, chấm thi, lập kế hoạch thi, kiểm tra.
4. Phó Trưởng ban coi thi, chấm thi, kiểm tra: ông (bà)...... giúp việc Trưởng ban.
5. Uỷ viên thư ký: ông (bà)...., giúp việc Chủ tịch Hội đồng, hoàn chỉnh các văn bản kỳ thi, kiểm tra và kiểm tra tính đầy đủ về hồ sơ dự thi, kiểm tra của các thí sinh.
6. (Cơ sở dạy nghề) tự chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính pháp lý đối với toàn bộ hồ sơ dự thi, kiểm tra của các thí sinh.
7. Các uỷ viên khác: kiểm tra các điều kiện thi, kiểm tra; tham gia coi, chấm thi, kiểm tra; theo dõi tình hình diễn biến kỳ thi, kiểm tra và kịp thời phản ảnh về Hội đồng các vấn đề bất thường có liên quan.
IV. KẾ HOẠCH THI, KIỂM TRA:
Khai mạc vào hồi.....giờ..., ngày....tháng....năm 20....
Ngày, giờ thi, kiểm tra các môn có lịch cụ thể kèm theo.
Các nội dung trên đã được toàn thể Hội đồng nhất trí.
Phiên họp kết thúc hồi....giờ...., ngày....tháng....năm 20...
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA |
Phụ lục XIII
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA LẦN THỨ HAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA LẦN THỨ HAI
Thi hành Quyết định số..../QĐ-.... ngày..../...../200... của ....... về việc tổ chức Hội đồng thi, kiểm tra cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM phương tiện thuỷ nội địa tại.......
Phiên họp bắt đầu hồi.....giờ..., ngày....tháng....năm 20....
Chủ trì: ông (bà)..... - Chủ tịch Hội đồng thi, kiểm tra.
NỘI DUNG
I. XÉT KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA:
- Tổng số thí sinh đăng ký:...thí sinh
- Số thí sinh dự thi, kiểm tra:....thí sinh
- Số thí sinh không dự thi, kiểm tra:....thí sinh
- Các vấn đề vướng mắc có liên quan đã giải quyết.
KẾT QUẢ THI, KIỂM TRA
THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG, CCCM |
THI LÝ THUYẾT |
THI THỰC HÀNH |
KẾT QUẢ |
|||||
Tổng số |
Đạt |
Không đạt |
Tổng số |
Đạt |
Không đạt |
Đỗ |
Không đỗ |
|
T1 |
||||||||
T2 |
||||||||
T3 |
||||||||
T4 |
||||||||
M1 |
||||||||
M2 |
||||||||
M3 |
||||||||
CCCM |
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG:
1. Ưu điểm: ........................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Khuyết nhược điểm:........................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Các kiến nghị:..................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các nội dung trên đã được toàn thể Hội đồng nhất trí. Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp)...................................... xem xét, quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra và cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM cho học viên.
Phiên họp kết thúc hồi.....giờ..., ngày....tháng....năm 20....
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI, KIỂM TRA |
Phụ lục XIV
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận kết quả thi, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN _____________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận kết quả thi, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
_____________________
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP
Căn cứ Quyết định số.../.../QĐ-...ngày.../.../....của....quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của.........;
Căn cứ Thông tư số…....../TT-BGTVT ngày….../…..../20 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa;
Theo biên bản kết quả của Hội đồng thi, kiểm tra cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM khóa........tổ chức ngày....../....../......tại..............;
Theo đề nghị của......,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả thi, kiểm tra và cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM cho......thí sinh (có danh sách kèm theo) đã đạt kết quả thi, kiểm tra cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM khóa.................................... tổ chức ngày……...../........../...........tại:....................................
Điều 2. ..., ..., Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thí sinh có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
DANH SÁCH CẤP GCNKNCM, CCCM
(Kèm theo Quyết định số...../QĐ-..... ngày.....tháng.....năm.....của....... )
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ CỦA HỌC VIÊN |
LOẠI, HẠNG GCNKNCM, CCCM |
GHI CHÚ |
I. THUYỀN TRƯỞNG HẠNG NHẤT |
|||||
1 |
T1 |
||||
2 |
T1 |
||||
3 |
T1 |
||||
... |
... |
||||
II. THUYỀN TRƯỞNG HẠNG NHÌ |
|||||
1 |
T2 |
||||
2 |
T2 |
||||
3 |
T2 |
||||
... |
... |
||||
III. THUYỀN TRƯỞNG HẠNG BA |
|||||
1 |
T3 |
||||
2 |
T3 |
||||
3 |
T3 |
||||
... |
... |
||||
IV. THUYỀN TRƯỞNG HẠNG TƯ |
|||||
1 |
T4 |
||||
2 |
T4 |
||||
3 |
T4 |
||||
... |
... |
||||
V. MÁY TRƯỞNG HẠNG NHẤT |
|||||
1 |
M1 |
||||
2 |
M1 |
||||
3 |
M1 |
||||
... |
... |
||||
VI. MÁY TRƯỞNG HẠNG NHÌ |
|||||
1 |
M2 |
||||
2 |
M2 |
||||
3 |
M2 |
||||
... |
... |
||||
VII. MÁY TRƯỞNG HẠNG BA |
|||||
1 |
M3 |
||||
2 |
M3 |
||||
3 |
M3 |
||||
... |
... |
||||
VIII. CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN |
|||||
1 |
TT1 |
||||
2 |
TM2 |
||||
3 |
LPT1 |
||||
... |
... |
Phụ lục XV
SỔ CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI
GCNKNCM, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỔ CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI
GCNKNCM, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
SỐ GCNKNCM/CCCM NGÀY VÀO SỔ |
SỐ SERI |
HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ |
ẢNH |
SỐ BẰNG/GCNKNCM/ CCCM CŨ; CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ; NGÀY |
KÝ NHẬN NGÀY CẤP |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
BÌA SỔ
(Bìa cứng dán gáy, dán góc bằng vải xanh)
Phụ lục XVI
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO
THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ DẠY NGHỀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Kính gửi: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO
THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO
THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ |
THUYỀN TRƯỞNG |
MÁY TRƯỞNG |
CCCM |
GCN |
TỔNG SỐ |
GHI CHÚ |
|||||||||||
T1 |
T2 |
T3 |
T4 |
M1 |
M2 |
M3 |
ATCB |
TT1 |
TT2 |
TM1 |
TM2 |
… |
… |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
… |
… |
… |
… |
… |
1 |
Xếp theo vần ABC |
|||||||||||||||||||
... |
||||||||||||||||||||
46 |
||||||||||||||||||||
... |
||||||||||||||||||||
63 |
||||||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
.........., ngày........tháng.........năm........ |
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ DẠY NGHỀ (Ký tên, đóng dấu) |
|
Chú thích: T1: thuyền trưởng hạng nhất. T2: thuyền trưởng hạng nhì. T3: thuyền trưởng hạng ba. T4: thuyền trưởng hạng tư. M1: máy trưởng hạng nhất. M2: máy trưởng hạng nhì. M3: máy trưởng hạng ba. |
CCCM: chứng chỉ chuyên môn. ATCB: chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản. TT1: chứng chỉ thủy thủ hạng nhất. TT2: chứng chỉ thủy thủ hạng nhì. TM1: chứng chỉ thợ máy hạng nhất. TM2: chứng chỉ thợ máy hạng nhì. GCN: giấy chứng nhận học tập pháp luật về Giao thông đường thuỷ nội địa. |
Phụ lục XVII
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO
THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH, TP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO
THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ |
THUYỀN TRƯỞNG |
MÁY TRƯỞNG |
CCCM |
GCN |
TỔNG SỐ |
GHI CHÚ |
|||||||
T3 |
T4 |
M3 |
ATCB |
TT1 |
TT2 |
TM1 |
TM2 |
LPT1 |
LPT2 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Xếp theo vần ABC |
|||||||||||||||
... |
||||||||||||||||
46 |
||||||||||||||||
... |
||||||||||||||||
63 |
||||||||||||||||
TỔNG SỐ |
.........., ngày........tháng.........năm........ |
|
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Ký tên, đóng dấu) |
|
Chú thích: T3: thuyền trưởng hạng ba. T4: thuyền trưởng hạng tư. M3: máy trưởng hạng ba. CCCM: chứng chỉ chuyên môn. |
ATCB: chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản. TT1, TT2: chứng chỉ thủy thủ hạng nhất, hạng nhì. TM1, TM2: chứng chỉ thợ máy hạng nhất, hạng nhì. LPT1, LPT2: chứng chỉ lái phương tiện hạng nhất, hạng nhì. GCN: giấy chứng nhận học tập pháp luật về Giao thông đường thuỷ nội địa. |