Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 36/2017/TT-BGTVT huấn luyện nghiệp vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 36/2017/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2017/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: | 09/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về sát hạch nghiệp vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ
Tại Thông tư số 36/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành quy định về huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch nghiệp vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực trong lĩnh vực giao thông vận tải.
Theo đó, người tham gia sẽ được huấn luyện, bồi dưỡng lý thuyết và huấn luyện thực hành nghiệp vụ kiểm định. Người hoàn thành huấn luyện và bồi dưỡng lý thuyết nghiệp vụ được cấp Giấy chứng nhận hoàn thành khóa huấn luyện và được thủ trưởng đơn vị đăng kiểm phân công kiểm định viên hướng dẫn thực hành nghiệp vụ.
Chứng chỉ kiểm định được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp cho người tham gia huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ khi đáp ứng đủ các tiêu chí đạt quy định như: Tiêu chí về nghiệp vụ (áp dụng văn bản pháp luật; áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn…); tiêu chí về thực hiện kiểm định thiết bị (gồm: Kiểm tra hồ sơ thiết kế, kiểm tra kết cấu, kiểm tra tổng thể, thử thiết bị, lập báo cáo hiện trường…); tiêu chí về lập và cấp hồ sơ kiểm định.
Thông tư chỉ áp dụng với hoạt động huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch nghiệp vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực lắp đặt trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, hàng không, đường sắt và tại các cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt; không áp dụng đối với sát hạch nghiệp vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực phục vụ quốc phòng, an ninh, tàu cá.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/12/2017.
Xem chi tiết Thông tư 36/2017/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 36/2017/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 36/2017/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, TCCB (Ưng). | BỘ TRƯỞNG Trương Quang Nghĩa |
Mẫu số 01 | Mẫu giấy chứng nhận hoàn thành khóa huấn luyện, bồi dưỡng lý thuyết nghiệp vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực. |
Mẫu số 02 | Biên bản đánh giá thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ. |
Mẫu số 03 | Biên bản đánh giá thực tế năng lực thực hành nghiệp vụ kiểm định thiết bị áp lực. |
-------------------
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số:…………………………. | Hà Nội, ngày….tháng….năm…. CỤC TRƯỞNG (Ký tên & đóng dấu) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
TT | Nội dung đánh giá | Kết quả đánh giá | |
Đạt | Không đạt | ||
1 | Quy định về nghiệp vụ | | |
1.1 | Áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật | □ | □ |
1.2 | Áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn | □ | □ |
1.3 | Áp dụng quy trình và hướng dẫn kiểm định theo quy chuẩn, tiêu chuẩn | □ | □ |
2 | Thực hiện kiểm định thiết bị xếp dỡ | | |
2.1 | Kiểm định thiết bị xếp đỡ trong chế tạo và sửa chữa, hoán cải | | |
2.1.1 | Kiểm tra hồ sơ thiết kế | □ | □ |
2.1.2 | Kiểm tra vật liệu và hàn | □ | □ |
2.1.3 | Kiểm tra các chi tiết, phụ tùng lắp trên thiết bị xếp dỡ | □ | □ |
2.1.4 | Kiểm tra lắp ráp kết cấu | □ | □ |
2.1.5 | Kiểm tra tổng thể | □ | □ |
2.1.6 | Thử hoạt động và thử tải | □ | □ |
2.1.7 | Kiểm tra kết cấu, thiết bị sau khi thử | □ | □ |
2.1.8 | Lập báo cáo hiện trường | □ | □ |
2.2 | Kiểm định thiết bị xếp dỡ đang khai thác, sử dụng | | |
2.2.1 | Kiểm tra hồ sơ thiết bị | □ | □ |
2.2.2 | Kiểm tra kết cấu | □ | □ |
2.2.3 | Kiểm tra các chi tiết, phụ tùng lắp trên thiết bị xếp dỡ | □ | □ |
2.2.4 | Kiểm tra tổng thể | □ | □ |
2.2.5 | Thử tải | □ | □ |
2.2.6 | Kiểm tra kết cấu, thiết bị sau khi thử | □ | □ |
2.2.7 | Lập báo cáo hiện trường | □ | □ |
3 | Lập và cấp hồ sơ kiểm định | | |
3.1 | Lập hồ sơ kiểm định theo quy định | □ | □ |
3.2 | Cấp ấn chỉ kiểm định theo quy định | □ | □ |
Người được đề nghị công nhận Kiểm định viên (Ký và ghi rõ họ tên) | Kiểm định viên thực hiện đánh giá (Ký và ghi rõ họ tên) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
TT | Nội dung đánh giá | Kết quả đánh giá | |
Đạt | Không đạt | ||
1 | Quy định về nghiệp vụ | | |
1.1 | Áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật | □ | □ |
1.2 | Áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn | □ | □ |
1.3 | Áp dụng quy trình và hướng dẫn kiểm định theo quy chuẩn, tiêu chuẩn | □ | □ |
2 | Thực hiện kiểm định thiết bị áp lực | | |
2.1 | Kiểm định thiết bị áp lực trong chế tạo và sửa chữa, hoán cải | | |
2.1.1 | Kiểm tra hồ sơ thiết kế | □ | □ |
2.1.2 | Kiểm tra vật liệu và hàn | □ | □ |
2.1.3 | Kiểm tra kết cấu | □ | □ |
2.1.4 | Kiểm tra tổng thể | □ | □ |
2.1.5 | Thử áp lực | □ | □ |
2.1.6 | Kiểm tra kết cấu sau khi thử | □ | □ |
2.1.7 | Lập báo cáo hiện trường | □ | □ |
2.2 | Kiểm định thiết bị áp lực đang khai thác, sử dụng | | |
2.2.1 | Kiểm tra hồ sơ thiết bị | □ | □ |
2.2.2 | Kiểm tra phụ tùng lắp trên thiết bị áp lực | □ | □ |
2.2.3 | Kiểm tra tổng thể | □ | □ |
2.2.4 | Thử thiết bị theo quy định | □ | □ |
2.2.5 | Kiểm tra kết cấu sau khi thử | □ | □ |
2.2.6 | Lập báo cáo hiện trường | □ | □ |
3 | Lập và cấp hồ sơ kiểm định | | |
3.1 | Lập hồ sơ kiểm định theo quy định | □ | □ |
3.2 | Cấp ấn chỉ kiểm định theo quy định | □ | □ |
Người được đề nghị công nhận Kiểm định viên (Ký và ghi rõ họ tên) | Kiểm định viên thực hiện đánh giá (Ký và ghi rõ họ tên) |