Thông tư 26/2024/TT-BGTVT sửa đổi TT 20/2022/TT-BGTVT về biểu mẫu giấy chứng nhận cấp cho tàu biển

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 26/2024/TT-BGTVT

Thông tư 26/2024/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2022/TT-BGTVT ngày 29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:26/2024/TT-BGTVTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Xuân Sang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/07/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông, Hàng hải

TÓM TẮT VĂN BẢN

Sửa đổi 05 mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho phương tiện thủy nội địa

Ngày 02/7/2024, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư 26/2024/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2022/TT-BGTVT ngày 29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.

1. Bổ sung cụm từ “tàu lặn” vào sau cụm từ “tàu biển” tại tên Thông tư, Điều 1, Điều 2, khoản 1 Điều 4, Điều 6, Điều 7 và tên Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT.

2. Thay thế 05 mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT. Cụ thể là:

- Mẫu số III.4: Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa;

- Mẫu số III.5: Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sửa đổi phương tiện thủy nội địa;

- Mẫu số III.6: Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế hoán cải phương tiện thủy nội địa;

- Mẫu số III.7: Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế mẫu phương tiện thủy nội địa;

- Mẫu số III.8: Giấy chứng nhận sao và thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa theo mẫu.

Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2024.

Xem chi tiết Thông tư 26/2024/TT-BGTVT tại đây

tải Thông tư 26/2024/TT-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 26/2024/TT-BGTVT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 26/2024/TT-BGTVT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

_____________

Số: 26/2024/TT-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2024

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29

tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu

mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu

biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản

phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

____________

Căn cBộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa (sau đây viết tắt là Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT)
1. Bổ sung cụm từ “tàu lặn” vào sau cụm từ “tàu biển” tại tên Thông tư, Điều 1, Điều 2, khoản 1 Điều 4, Điều 6, Điều 7 và tên Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT.
2. Thay thế Mẫu số III.04, III.05, III.06, III.07 và III.08 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT tương ứng bằng các Mẫu số III.04, III.05, III.06, III.07 và III.08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Như khoản 2 Điều 2;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Văn phòng Chính phủ;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

- Công báo;

- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;

- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;

- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;

- Lưu: VT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Xuân Sang

Phụ lục

(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2024/TT-BGTVT ngày 02 tháng 07 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
_________________

Mẫu số III.04

 

 

 

Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN

THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

 

……………………….CHỨNG NHẬN: (*)

 

 

Tên/ký hiệu thiết kế: ……………………………. / ………………………………..

Loại thiết kế: ………………………………………………………………………….

Kiểu và công dụng của tàu:…………………………………………………………

Vật liệu thân tàu:………………………………………………………………………..

Chiều dài (Lmax/L):……………………(m); Tổng dung tích (GT):…………………….

Chiều rộng (Bmax/B):…………………..(m); Trọng tải toàn phần (DW):……………….(tấn)

Chiều cao mạn (D):………………….…..(m); Số thuyền viên:………………..(người)

Chiều chìm thiết kế (d):………………(m); Số hành khách/người khác:…../…….(người)

Ký hiệu máy chính:………………; Số lượng:………. (chiếc); Công suất: ………(sức ngựa)

Cấp tàu: …………………………………………………………………………………….

Vùng hoạt động: ……………………………………………………………………………

Đã được thiết kế phù hợp với: ………………………………………………………….

Số thẩm định: ………………………………………………………………………….

Giấy đề nghị thẩm định thiết kế số:…………….Ngày:……………………..

Đơn vị thiết kế:………………………………………………………………….

Chủ sử dụng thiết kế: ……………………………………………………………….

Số lượng đóng: …………………(chiếc); Nơi đóng:……………………………….

Đơn vị đăng kiểm giám sát: …………………………………………………………

Những lưu ý: ……………………………………………………………………………/.

 

 

 

Cấp tại        , ngày    tháng    năm  

NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN

 

TK01-TNĐ

_________________

(*) Tên cơ quan, đơn vị có thẩm quyền

Mẫu số III.05

 

 

 

Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN

THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ SỬA ĐỔI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

 

……………………….CHỨNG NHẬN: (*)

 

Căn cứ Giấy đề nghị số:…………………………Ngày:…………………………….

Của:……………………………………………………………………………………..

Về việc sửa đổi thiết kế có tên/ký hiệu: ………

………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………

Đã được cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế số:………Ngày:…………….

Số thẩm định:……………………………………………………………………..

Các sửa đổi sau được chấp nhận:

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………….

Đã được thiết kế phù hợp với:…………………………………………………….

Số thẩm định mới:………………………………………………………………..

Ký hiệu của thiết kế sửa đổi: ……………………………………………………….

Những lưu ý:……………………………………………………………../.

 

 

 

Cấp tại        , ngày    tháng    năm  

NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN

 

TK02-TNĐ

_________________

(*) Tên cơ quan, đơn vị có thẩm quyền

Mẫu số III.06

 

 

Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN

THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ HOÁN CẢI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

 

……………………….CHỨNG NHẬN: (*)

 

Tên tàu/ký hiệu thiết kế ban đầu:…………………………………/…………………

Số Đăng kiểm/Phân cấp:…………….……………………………………………

Đã được:…………………………thẩm định thiết kế; Ngày thẩm định:………………

Số thẩm định thiết kế ban đầu:………………………………………………………..

Tên tàu/ký hiệu thiết kế sau hoán cải:…………………………………………………..

Thông số cơ bản của tàu sau hoán cải

Chiều dài (Lmax/L):…………………………..(m); Tổng dung tích(GT):…………………..

Chiều rộng (Bmax/B):……………………….(m); Trọng tải toàn phần (DW):………..(tấn)

Chiều cao mạn (D):…………………………….(m); Số thuyền viên:……………….(người)

Chiều chìm thiết kế (d):……….……(m); Số hành khách/người khác:……..……/……..(người)

Kiểu tàu và công dụng:……………………………………………………………………….

Ký hiệu máy chính:……………..; Số lượng: ………(chiếc); Công suất:…….(sức ngựa)

Cấp tàu:……………………………………………………………………………………….

Vùng hoạt động:…………………………………………………………………………..

Nội dung hoán cải: ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

Đã được thiết kế phù hợp với:………………………………………………………….

Số thẩm định thiết kế hoán cải:…………………………………………………….

Công văn đề nghị thẩm định số:……………………………..Ngày:…………………

Đơn vị thiết kế:………………………………………………………………………..

Chủ sử dụng thiết kế: …………………………………………………………….

Nơi thi công:…………………………………………………………………………..

Đơn vị đăng kiểm giám sát:……………………………………………………………

Những lưu ý:……………………………………………………………………………/.

 

 

 

Cấp tại        , ngày    tháng    năm  

NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN

 

TK03-TNĐ

_________________

(*) Tên cơ quan, đơn vị có thẩm quyền

Mẫu số III.07

 

 

 

Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN

THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ MẪU PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

 

……………………….CHỨNG NHẬN: (*)

 

Tên/ký hiệu mẫu phương tiện:……………………../……………………………………

Đơn vị đề nghị thẩm định mẫu:…………………………………………………………….

Giấy đề nghị thẩm định thiết kế số:……………………………….Ngày:………………..

Đơn vị xây dựng mẫu: …………………………………………………………………….

Kiểu và công dụng của phương tiện:…………………………………………………………

Vật liệu thân tàu: ………………………………………………………………………………….

Chiều dài từ:………………………………………(m); đến: ……………………………(m)

Chiều rộng từ:……………………………….(m);.... đến:……………………………………(m)

Chiều cao mạn từ:……………………….(m); đến:…………………………………….(m)

Chiều chìm từ: …………………………….(m); đến:…………………………………(m)

Trọng tải toàn phần từ:……………………(tấn); đến:……………………………(tấn)

Số lượng khách từ:…………………….(người); đến:…………………………(người)

Kiểu lắp đặt máy chính:……………………..; Công suất từ:……đến…….(sức ngựa)

Đã được tính toán và kiểm tra phù hợp với:……………………………………………..

Cấp tàu:………………………………………………………………………………………..

Vùng hoạt động:………………………………………………………………………..

Số thẩm định mẫu:………………………………Ngày thẩm định:……………………

Đơn vị ĐK sử dụng mẫu:…………………………………………………………………..

Những lưu ý:…………………………………………………………………………/.

 

 

 

Cấp tại        , ngày    tháng    năm  

NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN

 

TK01M-TNĐ

_________________

(*) Tên cơ quan, đơn vị có thẩm quyền

Mẫu số III.08

 

 

Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN

SAO VÀ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA THEO MẪU

 

 

Tên phương tiện: ………………………………………………………………………..

Chủ phương tiện:…………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………..

Vật liệu:……………………………………..; Công dụng:………………………..

Chiều dài (Lmax/L):………………………(m); Chiều rộng (Bmax/B): ………………(m)

Chiều cao mạn (D):………….…….(m); Trọng tải TP/Lượng hàng:………./……….(tấn)

Chiều chìm (d): ……………………………..(m); Số người chở ……………(người)

Mạn khô (F): …………………….(mm); Số thuyền viên: ……………………….(người)

Máy chính/kiểu lắp đặt: ……………………….; Công suất: ……………(sức ngựa)

Căn cứ mẫu tàu định hình, ký hiệu mẫu tàu: ……………đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam thẩm định thiết kế, số thẩm định mẫu tàu: ……………………..Ngày thẩm định: …………………

Tên đơn vị đăng kiểm sao thẩm định……………………………………………………..

Chứng nhận phương tiện nêu trên nằm trong phạm vi mẫu định hình đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam thẩm định;

Vùng hoạt động: ……………………………………………………………………

Số sao và thẩm định thiết kế theo mẫu tàu:……………….;........................ Số lượng:………………..(chiếc)

Đơn vị đăng kiểm giám sát:…………………………………………………………………….

Những lưu ý:……………………………………………………………………………../.

 

 

 

Cấp tại        , ngày    tháng    năm  

NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN

 

TK01STĐM –TNĐ

________________

Lưu ý: Mẫu này chỉ dùng để sao và thẩm định các mẫu định hình đã được Cục ĐKVN công nhận

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 28/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 32/2023/TT-BCA ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định nhiệm vụ, quyền hạn, hình thức, nội dung và quy trình tuần tra, kiểm soát, xử lý vi phạm hành chính về giao thông đường bộ của Cảnh sát giao thông; Thông tư 24/2023/TT-BCA ngày 01/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về cấp, thu hồi đăng ký, biển số xe cơ giới

Thông tư 28/2024/TT-BCA của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 32/2023/TT-BCA ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định nhiệm vụ, quyền hạn, hình thức, nội dung và quy trình tuần tra, kiểm soát, xử lý vi phạm hành chính về giao thông đường bộ của Cảnh sát giao thông; Thông tư 24/2023/TT-BCA ngày 01/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về cấp, thu hồi đăng ký, biển số xe cơ giới

Vi phạm hành chính, Giao thông

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi