Quyết định 811/QĐ-BGTVT 2024 ban hành khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 811/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 811/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/07/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông, Hàng hải |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam
Ngày 01/7/2024, Bộ Giao thông Vận tải đã ra Quyết định 811/QĐ-BGTVT ban hành khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam. Quyết định có nội dung chính như sau:
1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa khu vực I:- Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 500 đến dưới 800 giá sẽ dao động từ 3.000.000 đến 3.900.000 đồng/giờ;
- Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 800 đến dưới 1300 giá sẽ dao động từ 4.400.000 đến 5.700.000 đồng/giờ;
- Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 1300 đến dưới 1800 giá sẽ dao động từ 5.800.000 đến 7.600.000đồng/giờ;
- Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ Từ 1800 đến dưới 2200 giá sẽ dao động từ 9.900.000 đến 12.800.000 đồng/giờ; …
2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa Khu vực II:- Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 500 đến dưới 800 giá sẽ dao động từ 3.200.000 đến 4.200.000;
- Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 800 đến dưới 1300 giá sẽ dao động từ 6.000.000 đến 7.800.000 đồng/giờ;
- Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ 1300 đến dưới 1800 giá sẽ dao động từ 7.600.000 đến 9.900.000 đồng/giờ;
- Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) từ Từ 1800 đến dưới 2200 giá sẽ dao động từ 9.100.000 đến 11.900.000 đồng/giờ; …
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/7/2024.
Xem chi tiết Quyết định 811/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 811/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
_________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
Số: 811/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.
1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Đơn vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 đến dưới 800 |
3.000.000 |
3.900.000 |
Từ 800 đến dưới 1300 |
4.400.000 |
5.700.000 |
Từ 1300 đến dưới 1800 |
5.800.000 |
7.600.000 |
Từ 1800 đến dưới 2200 |
9.900.000 |
12.800.000 |
Từ 2200 đến dưới 3000 |
11.000.000 |
14.300.000 |
Từ 3000 đến dưới 4000 |
12.400.000 |
16.100.000 |
Từ 4000 đến dưới 5000 |
16.800.000 |
21.900.000 |
Từ 5000 trở lên |
24.200.000 |
31.400.000 |
2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
Đơn vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 đến dưới 800 |
207 |
298 |
Từ 800 đến dưới 1300 |
273 |
473 |
Từ 1300 đến dưới 1800 |
311 |
702 |
Từ 1800 đến dưới 2200 |
415 |
877 |
Từ 2200 đến dưới 3000 |
630 |
975 |
Từ 3000 đến dưới 4000 |
792 |
1.230 |
Từ 4000 đến dưới 5000 |
1.080 |
1.620 |
Từ 5000 trở lên |
1.620 |
2.430 |
1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Đơn vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 đến dưới 800 |
3.200.000 |
4.200.000 |
Từ 800 đến dưới 1300 |
6.000.000 |
7.800.000 |
Từ 1300 đến dưới 1800 |
7.600.000 |
9.900.000 |
Từ 1800 đến dưới 2200 |
9.100.000 |
11.900.000 |
Từ 2200 đến dưới 3000 |
12.200.000 |
15.900.000 |
Từ 3000 đến dưới 4000 |
13.300.000 |
17.200.000 |
Từ 4000 đến dưới 5000 |
18.000.000 |
23.500.000 |
Từ 5000 trở lên |
22.300.000 |
29.000.000 |
2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
Đơn vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 đến dưới 800 |
307 |
399 |
Từ 800 đến dưới 1300 |
444 |
577 |
Từ 1300 đến dưới 1800 |
634 |
824 |
Từ 1800 đến dưới 2200 |
855 |
1.112 |
Từ 2200 đến dưới 3000 |
1.143 |
1.486 |
Từ 3000 đến dưới 4000 |
1.323 |
1.720 |
Từ 4000 đến dưới 5000 |
1.503 |
1.954 |
Từ 5000 trở lên |
1.683 |
2.188 |
1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Đơn vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 đến dưới 800 |
3.200.000 |
4.200.000 |
Từ 800 đến dưới 1300 |
6.100.000 |
7.900.000 |
Từ 1300 đến dưới 1800 |
7.500.000 |
9.800.000 |
Từ 1800 đến dưới 2200 |
9.400.000 |
12.200.000 |
Từ 2200 đến dưới 3000 |
11.000.000 |
14.300.000 |
Từ 3000 đến dưới 4000 |
11.900.000 |
15.500.000 |
Từ 4000 đến dưới 5000 |
14.900.000 |
19.400.000 |
Từ 5000 trở lên |
22.600.000 |
29.400.000 |
2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
Đơn vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 đến dưới 800 |
230 |
298 |
Từ 800 đến dưới 1300 |
300 |
473 |
Từ 1300 đến dưới 1800 |
350 |
702 |
Từ 1800 đến dưới 2200 |
450 |
878 |
Từ 2200 đến dưới 3000 |
650 |
975 |
Từ 3000 đến dưới 4000 |
820 |
1.231 |
Từ 4000 đến dưới 5000 |
1.080 |
1.620 |
Từ 5000 trở lên |
1.620 |
2.430 |
Trường hợp doanh nghiệp áp dụng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15/5/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam phải có xác nhận của Cảng vụ hàng hải khu vực về công suất tàu lai thực tế điều động.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |