Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 665-QĐ/VT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố bảng kilômét đường biển để tính cước vận tải hàng hóa trên toàn miền Bắc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 665-QĐ/VT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 665-QĐ/VT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Bạch Liên |
Ngày ban hành: | 19/03/1970 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 665-QĐ/VT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ |
Số: 665-QĐ/VT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 1970 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố bảng kilômét đường biển để tính
cước vận tải hàng hóa trên toàn miền Bắc
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 170-CP ngày 26/11/1964 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị số 09/TTg/CN ngày 26/11/1964 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành và áp dụng giá cước vận tải hàng hóa.
Theo đề nghị của ông Trưởng ban vận tải và ông Cục trưởng Cục vận tải đường biển, sau khi đã thống nhất với Bộ tư lệnh hải quân.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành bảng kilômét đường biển trên một số tuyến ở miền Bắc để áp dụng cho việc tính cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện vận tải cơ giới và thô sơ đường biển.
Điều 2. Hủy bỏ các quy định cự ly tính cước đường biển trước đây trái với quyết định này.
Điều 3. Ông Chánh văn phòng Bộ Giao thông vận tải, các ông Trưởng ban vận tải, Cục trưởng Cục vận tải đường biển, và các ông Giám đốc, Trưởng ty các sở, ty giao thông vận tải đường biển chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG KILÔMÉT TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BIỂN
(Kèm theo Quyết định số 665-QĐ ngày 19/3/1970 của Bộ Giao thông vận tải)
Phần A: Bảng kilômét tính cước đường biển áp dụng cho các loại phương tiện cơ giới và thô sơ có mớn nước từ 3m trở xuống (kể cả thuyền buồm)
Số thứ tự |
Tuyến đường |
Cự ly kilômét đến cửa biển (chưa vào trong cửa) |
Cự ly kilômét đến trong cửa giáp sông (bến cảng) |
Cự ly tính cước cho vận tải thuyền buồm (km) |
Bị chú |
1 |
Hải Phòng – Hòn Gai (đi gần Long Châu vào Lạch Miếu) |
100km800 |
|
|
Cực ly tính cước áp dụng đối với thuyền biển đã cộng thêm 10% độ trôi dạt đi đường biển |
2 |
Hải Phòng - Cửa Ông (đi gần Long Châu vào Lạch Miếu) |
120,000 |
|
|
|
3 |
Hải Phòng – Móng Cái (đi gần Long Châu, Lạch Miếu - Cửa Tiểu) |
220,000 |
|
|
|
4 |
Hải Phòng – Long Châu |
60,000 |
|
|
|
5 |
Hải Phòng - Bạch Long Vĩ |
140,000 |
|
|
|
6 |
Hải Phòng - Đảo Côtô |
139,000 |
|
|
|
7 |
Hải Phòng – Phao O Nam Triệu |
36,200 |
|
|
|
8 |
Phao O Nam Triệu – Hòm Đấu |
14,800 |
|
|
|
9 |
Hòn Đấu - Cửa Thái Bình |
13,000 |
27km000 |
28km300 |
Vào trong cửa cộng thêm 14km000 |
10 |
Cửa Thái Bình - cửa Diêm Điền |
10,000 |
19,000 |
20,000 |
Vào trong cửa cộng thêm 9,000 |
11 |
Cửa Diêm Điền - Cửa Trà Lý |
10,000 |
21,000 |
22,000 |
-nt- 11,000 |
12 |
Cửa Trà Lý - cửa Ba Lạt Bắc |
8,000 |
26,000 |
26,800 |
-nt- 18,000 |
13 |
Cửa Ba Lạt Bắc - Ba Lạt Nam |
15,000 |
32,000 |
33,500 |
-nt- 17,000 |
14 |
Cửa Ba Lạt Nam - cửa Lạch Giang |
53,000 |
60,000 |
65,300 |
-nt- 7,000 |
15 |
Cửa Lạch Giang - Cửa Đáy |
12,000 |
25,500 |
26,700 |
-nt- 13,500 |
16 |
Cửa Đáy - Lạch Trường |
17,800 |
21,800 |
23,600 |
-nt- 4,000 |
17 |
Lạch Trường - Lạch Trào |
11,200 |
15,200 |
16,400 |
-nt- 4,000 |
18 |
Lạch Trào - Sầm Sơn |
6,00 |
|
|
|
19 |
Sầm Sơn - Lạch Ghép |
20,000 |
25,000 |
27,000 |
-nt- 5,000 |
20 |
Lạch Ghép – Cửa Bạng |
20,000 |
23,000 |
25,000 |
-nt- 3,000 |
21 |
Cửa Bạng – Biên Sơn |
9,000 |
|
|
|
22 |
Biên Sơn- Cửa Tráp |
16,600 |
20,400 |
22,000 |
-nt- 3,800 |
23 |
Cửa Tráp - Lạch Quèn |
14,000 |
17,800 |
19,200 |
-nt- 3,800 |
24 |
Lạch Quèn - Cửa Vạn |
12,500 |
17,500 |
18,750 |
-nt- 5,000 |
25 |
Cửa Vạn - Cửa Lô |
20,400 |
23,400 |
25,400 |
-nt- 3,000 |
26 |
Cửa Lô - Cửa Hội |
8,000 |
13,000 |
13,800 |
-nt- 5,000 |
|
Cửa Hội - Bến Thủy |
20,000 |
|
|
|
27 |
Cửa Hội - Cửa Sót |
36,500 |
42,500 |
46,150 |
-nt- 6,000 |
28 |
Cửa Sót - Cửa Nhượng |
30,000 |
34,000 |
37,000 |
-nt- 4,000 |
29 |
Cửa Nhượng - Cửa Khẩu |
30,000 |
36,000 |
39,000 |
-nt- 6,000 |
30 |
Cửa Khẩu - Cửa Ròn |
41,800 |
47,000 |
51,180 |
-nt- 5,200 |
31 |
Cửa Ròn - Cửa Gianh |
17,000 |
18,600 |
20,300 |
-nt- 1,500 |
|
Cửa Gianh – Thanh Khê |
2,000 |
|
|
|
31 |
Cửa Gianh - Nhật Lệ |
28,000 |
31,000 |
33,800 |
-nt- 3,000 |
32 |
Nhật Lệ - Cửa Tùng |
72,000 |
79,000 |
86,200 |
-nt- 7,000 |
Bị chú: Cực ly tính cước đối với tầu biển loại có mớn nước từ 3m trở xuống được tính thêm 6% độ trôi dạt, vì vậy cách tính cực ly cước cho phương tiện vận tải cơ giới đường biển đi trên một số tuyến như sau:
1. Hải Phòng - Cửa Hội:
- Hải Phòng – Phao O Nam Triệu |
|
|
36km200 |
- Phao O Nam Triệu đến Cửa Hội (ngoài biển) |
|
|
291km300 |
- Vào trong Cửa Hội giáp sông |
|
|
5km00 |
- 6% độ trôi dạt
|
296km300 x6 100 |
= |
17km800 |
Cự ly tính cước Hải Phòng – Cửa Hội |
|
|
350km300 |
2. Hải Phòng – Sông Gianh:
- Hải Phòng – Phao O Nam Triệu |
|
|
36km200 |
- Phao O Nam Triệu – Sông Gianh |
|
|
446km600 |
- Vào trong cửa (bãi cảng) |
|
|
1km600 |
- 6% độ trôi dạt
|
448km200 x6 100 |
= |
26km900 |
Cự ly tính cước Hải Phòng -Sông Gianh: |
|
|
511km300 |
- Vào tận cầu bến sông cộng thêm: |
|
|
2km000 |
- Cự ly tính cước tại cầu bến Sông Gianh: |
|
|
513km300 |
Phần B: Bảng kilômét tính cước đường biển áp dụng đối với các loại tàu biển lớn có mớn nước trên 3m hoạt động ở một số bến cảng.
Số thứ tự |
Tuyến đường |
Đến cửa biển chưa vào trong cửa sông |
|
Cực ly tính bằng hải lý |
Cự ly tính bằng kilômét |
||
1 |
Hải Phòng – Phao O Nam Triệu |
|
36,200 |
2 |
Phao O Nam Triệu - Ba Lạt |
35, |
64,800 |
3 |
Phao O Nam Triệu qua Ba Lạt – Hòn Mê |
98, |
181,500 |
4 |
Phao O Nam Triệu – Ba Lạt – Hòn Mê - Cửa Hội |
135, |
250,000 |
5 |
Phao O Nam Triệu – Sông Gianh Qua Ba Lạt – Hòn Mê - Cửa Hội |
220, |
407,400 |
6 |
Phao O Nam Triệu đi thẳng Hòn La |
170, |
314,800 |
7 |
Phao O Nam Triệu đi thẳng Sông Gianh (qua Hoàn La) |
184, |
340,700 |
8 |
Phao O Nam Triệu đi thẳng Nhật Lệ |
193,5 |
358,400 |
9 |
Phao O Nam Triệu đi thẳng đến Cửa Tùng |
222, |
411,100 |
Bị chú: Cự ly tính cước đối với tầu biển loại lớn có mớn nước trên 3m được tính thêm 4% độ trôi dạt, vì vậy tính cự ly tính cước cho tàu biểu loại lớn đi trên một số tuyến như sau:
1. Hải Phòng - Cửa Hội.
- Hải Phòng – Phao O Nam Triệu |
|
|
36km200 |
- Phao O Nam Triệu - Cửa Hội |
|
|
250km000 |
- 4% độ trôi dạt
|
250km x 4 100 |
= |
10km000 |
|
Cộng: |
|
296km200 |
- Vào trong cửa cộng thêm 5km |
|
= |
301km200 Cự ly tính cước |
- Nếu vào đến Bến Thủy cộng thêm 20km |
|
= |
321km200 -nt- |
2. Hải Phòng – Sông Gianh qua Cửa Hội.
- Hải Phòng – Phao O Nam Triệu |
|
|
36km200 |
- Phao O Nam Triệu – Sông Gianh |
|
|
407km400 |
- 4% độ trôi dạt
|
407km400 x4 100 |
= |
16km300 |
|
Cộng: |
|
459km900 Cự ly tính cước |
- Nếu vào trong cửa sông Gianh cộng thêm 1km600 |
|
= |
461km500 -nt- |
- Nếu vào bến Thanh Khê cộng thêm 2km |
|
= |
463km500 -nt- |
3. Hải phòng – Sông Gianh qua Hòn La:
- Hải Phòng – Phao O Nam Triệu |
|
|
36km200 |
- Phao O Nam Triệu – Sông Gianh |
|
|
340km700 |
- 4% độ trôi dạt
|
340km7 x 4 100 |
= |
13km600 |
|
Cộng: |
|
390km500 Cự ly tính cước |
4. Hải Phòng - Cửa Tùng
- Hải Phòng – Phao O Nam Triệu |
|
|
36km200 |
- Phao O Nam Triệu – Cửa Tùng |
|
|
411km100 |
- 4% độ trôi dạt
|
411km100 x 4 100 |
= |
16km400 |
|
Cộng: |
|
463km700 Cự ly tính cước |
- Nếu vào đến trong cửa cộng thêm 7km |
|
= |
470km700 -nt- |