Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3863/QĐ-BGTVT 2016 Biểu khung giá bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại Cảng biển Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3863/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3863/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: | 01/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3863/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 3863/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
- Tàu biển và phương tiện thủy nội địa tự hành: 1,5 tấn trọng tải tính bằng 01 GT;
- Sà lan: 01 tấn trọng tải toàn phần tính bằng 01 GT;
- Tàu kéo, tàu đẩy, tàu chở khách (kể cả thủy phi cơ) và cẩu nổi: 01 mã lực (hp, cv) tính bằng 0,5 GT; 01 kW tính bằng 0,7 GT; 01 tấn sức nâng của cẩu đặt trên tàu thuyền tính bằng 06 GT;
- Tàu thuyền chở khách không ghi công suất máy: 01 ghế ngồi dành cho hành khách tính bằng 0,67 GT; 01 giường nằm tính bằng 4 GT;
- Trường hợp tàu thuyền là đoàn lai kéo, lai đẩy hoặc lai cập mạn: tính bằng tổng dung tích của cả đoàn bao gồm sà lan, đầu kéo hoặc đầu đẩy.
Đối với việc quy đổi theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều này: chọn phương thức quy đổi có dung tích GT lớn nhất.
Khu vực cảng biển Việt Nam được chia thành 03 khu vực:
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER VÀ DỊCH VỤ LAI DẮT
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
350.000 |
500.000 |
273.000 |
390.000 |
Rỗng |
182.000 |
260.000 |
140.000 |
200.000 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
539.000 |
770.000 |
427.000 |
610.000 |
Rỗng |
280.000 |
400.000 |
203.000 |
290.000 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
623.000 |
890.000 |
483.000 |
690.000 |
Rỗng |
315.000 |
450.000 |
245.000 |
350.000 |
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
30 |
53 |
18 |
23 |
Rỗng |
18 |
29 |
12 |
15 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
45 |
81 |
27 |
35 |
Rỗng |
26 |
43 |
17 |
22 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
52 |
98 |
30 |
39 |
Rỗng |
31 |
62 |
20 |
26 |
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
23 |
38 |
14 |
17 |
Rỗng |
14 |
21 |
9 |
11 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
34 |
60 |
20 |
26 |
Rỗng |
20 |
32 |
13 |
17 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
39 |
73 |
23 |
29 |
Rỗng |
23 |
46 |
15 |
20 |
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
Có hàng |
46 |
60 |
Rỗng |
29 |
40 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
Có hàng |
68 |
88 |
Rỗng |
43 |
56 |
Container > 40 feet |
|
|
Có hàng |
75 |
98 |
Rỗng |
48 |
62 |
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
Có hàng |
34 |
45 |
Rỗng |
22 |
30 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
Có hàng |
51 |
66 |
Rỗng |
32 |
42 |
Container > 40 feet |
|
|
Có hàng |
56 |
73 |
Rỗng |
36 |
46 |
Loại Container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
Có hàng |
6 |
10 |
Rỗng |
6 |
10 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
Có hàng |
10 |
17 |
Rỗng |
10 |
17 |
Container > 40 feet |
|
|
Có hàng |
10 |
17 |
Rỗng |
10 |
17 |
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
420.000 |
600.000 |
315.000 |
450.000 |
Rỗng |
213.000 |
305.000 |
160.000 |
229.000 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
630.000 |
900.000 |
472.000 |
675.000 |
Rỗng
|
322.000 |
460.000 |
241.000 |
345.000 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
756.000 |
1.080.000 |
567.000 |
810.000 |
Rỗng |
386.000 |
552.000 |
290.000 |
414.000 |
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
45 |
59 |
34 |
44 |
Rỗng |
27 |
35 |
21 |
27 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
68 |
89 |
51 |
67 |
Rỗng |
36 |
47 |
27 |
35 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
102 |
132 |
77 |
99 |
Rỗng |
54 |
70 |
41 |
52 |
Loại Container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
34 |
44 |
26 |
33 |
Rỗng |
20 |
26 |
16 |
20 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
51 |
67 |
38 |
50 |
Rỗng |
27 |
35 |
20 |
26 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
76 |
99 |
58 |
75 |
Rỗng |
41 |
52 |
30 |
39 |
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
287.000 |
470.000 |
191.000 |
273.000 |
Rỗng |
168.000 |
240.000 |
135.800 |
194.000 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
483.000 |
690.000 |
316.400 |
452.000 |
Rỗng |
255.500 |
365.000 |
169.400 |
242.000 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
724.500 |
1.035.000 |
474.600 |
678.000 |
Rỗng |
383.600 |
548.000 |
254.000 |
363.000 |
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
41 |
53 |
31 |
40 |
Rỗng |
22 |
29 |
21 |
27 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
62 |
81 |
47 |
61 |
Rỗng |
33 |
43 |
25 |
33 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
75 |
98 |
56 |
73 |
Rỗng |
48 |
62 |
36 |
47 |
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
28 |
40 |
21 |
30 |
Rỗng |
15 |
21 |
14 |
20 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
42 |
60 |
32 |
46 |
Rỗng |
22 |
32 |
17 |
24 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
51 |
73 |
38 |
55 |
Rỗng |
32 |
47 |
24 |
35 |
Loại Container |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
Có hàng |
46 |
60 |
Rỗng |
29 |
38 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
Có hàng |
68 |
88 |
Rỗng |
43 |
56 |
Container > 40 feet |
|
|
Có hàng |
75 |
98 |
Rỗng |
48 |
62 |
Loại container |
Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
Có hàng |
34 |
45 |
Rỗng |
22 |
28 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
Có hàng |
51 |
66 |
Rỗng |
32 |
42 |
Container > 40 feet |
|
|
Có hàng |
56 |
73 |
Rỗng |
36 |
46 |
Loại container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
Có hàng |
6 |
10 |
Rỗng |
6 |
10 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
Có hàng |
10 |
17 |
Rỗng |
10 |
17 |
Container > 40 feet |
|
|
Có hàng |
10 |
17 |
Rỗng |
10 |
17 |
Công suất tàu lai hỗ trợ |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 hp đến dưới 800 hp |
3.330.000 |
4.329.000 |
Từ 800 hp đến dưới 1300 hp |
4.860.000 |
6.318.000 |
Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp |
6.480.000 |
8.424.000 |
Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp |
10.890.000 |
14.157.000 |
Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp |
12.150.000 |
15.795.000 |
Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp |
13.680.000 |
17.784.000 |
Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp |
18.540.000 |
24.102.000 |
Từ 5000 hp trở lên |
26.640.000 |
34.632.000 |
Công suất tàu lai hỗ trợ |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 hp đến dưới 800 hp |
207 |
298 |
Từ 800 hp đến dưới 1300 hp |
273 |
473 |
Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp |
311 |
702 |
Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp |
415 |
877 |
Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp |
630 |
975 |
Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp |
792 |
1.230 |
Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp |
1.080 |
1.620 |
Từ 5000 hp trở lên |
1.620 |
2.430 |
Công suất tàu lai hỗ trợ |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 hp đến dưới 800 hp |
3.618.000 |
4.703.000 |
Từ 800 hp đến dưới 1300 hp |
6.660.000 |
8.658.000 |
Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp |
8.415.000 |
10.939.500 |
Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp |
10.080.000 |
13.104.000 |
Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp |
13.500.000 |
17.550.000 |
Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp |
14.625.000 |
19.012.500 |
Từ 4000 hp đến dưới 5000 HP |
19.890.000 |
25.857.000 |
Từ 5000 hp trở lên |
24.570.000 |
31.941.000 |
Công suất tàu lai hỗ trợ |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 hp đến dưới 800 hp |
307 |
399 |
Từ 800 hp đến dưới 1300 hp |
444 |
577 |
Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp |
634 |
824 |
Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp |
855 |
1.112 |
Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp |
1.143 |
1.486 |
Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp |
1.323 |
1.720 |
Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp |
1.503 |
1.954 |
Từ 5000 hp trở lên |
1.683 |
2.188 |
Công suất tàu lai hỗ trợ |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 hp đến dưới 800 hp |
3.600.000 |
4.680.000 |
Từ 800 hp đến dưới 1300 hp |
6.750.000 |
8.775.000 |
Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp |
8.325.000 |
10.823.000 |
Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp |
10.350.000 |
13.455.000 |
Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp |
12.150.000 |
15.790.000 |
Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp |
13.140.000 |
17.082.000 |
Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp |
16.470.000 |
21.411.000 |
Từ 5000 hp trở lên |
24.930.000 |
32.409.000 |
Công suất tàu lai hỗ trợ |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 hp đến dưới 800 hp |
230 |
298 |
Từ 800 hp đến dưới 1300 hp |
300 |
473 |
Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp |
350 |
702 |
Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp |
450 |
878 |
Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp |
650 |
975 |
Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp |
820 |
1.231 |
Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp |
1.080 |
1.620 |
Từ 5000 hp trở lên |
1.620 |
2.430 |
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |