Quyết định 29/2007/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2007
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 29/2007/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 29/2007/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Thịnh Đức |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/06/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 29/2007/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số: 29/2007/QĐ-BGTVT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2007
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ vào việc tăng cường sửa chữa cầu đường, việc thực hiện các dự án nâng cấp cải tạo trong thời gian qua và xét tình hình đường sá hiện nay;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo).
Căn cứ vào tiêu chuẩn, các Sở GTVT (GTCC) xếp loại đường địa phương để UBND tỉnh công bố.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày 11/01/2006.
Điều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Tổng giám đốc các Khu Quản lý đường bộ, Giám đốc các Sở GTVT (GTCC) và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Văn phòng CP; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư Pháp; - Công báo; - Cục GĐ&QLCLCTGT; - Các Sở GTVT (GTCC); - Lưu: VT, CĐBVN (50). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ THƯỞNG
Ngô Thịnh Đức |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2007)
Tên Quốc lộ | Từ km Đến km | Địa phận Tỉnh | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú | |
Đ.HCM (1) | Hòa Lạc _ Cam Lộ | 0.0 | 575.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 575.0 | ||
106 – 255 | Thanh Hóa |
| 119.0 |
|
|
|
|
| ||
225 – 356 | Nghệ An |
| 132.0 |
|
|
|
|
| ||
356 – 437 | Hà Tĩnh |
| 81.0 |
|
|
|
|
| ||
437 – 638 | Quảng Bình |
| 201.0 |
|
|
|
|
| ||
638 – 680 | Quảng Trị |
| 42.0 |
|
|
|
|
| ||
Đ.HCM (2) | Thạnh Mỹ _ Ngọc Hồi | 0.0 | 5.0 | 137.0 | 13.0 | 18.0 | 0.0 | 173.0 | ||
243 – 248 | Quảng Nam |
| 5.0 |
|
|
|
|
| ||
248 – 296 |
|
|
| 48.0 |
|
|
|
| ||
296 – 301 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| ||
301 – 334 |
|
|
| 33.0 |
|
|
|
| ||
334 – 347 | Kon Tum |
|
|
|
| 13.0 |
|
| ||
347 – 360 |
|
|
|
| 13.0 |
|
|
| ||
360 – 416 |
|
|
| 56.0 |
|
|
|
| ||
Đ.HCM (Nhánh Tây) | Khe Gát _ Thạnh Mỹ | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 447.0 | 50.0 | 0.0 | 497.0 | ||
000 - 162 | Quảng Bình |
|
|
| 162.0 |
|
|
| ||
162 – 321 | Quảng Trị |
|
|
| 146.0 |
|
|
| ||
321 – 426 | Thừa Thiên Huế |
|
|
| 105.0 |
|
|
| ||
426 – 460 | Quảng Nam |
|
|
| 34.0 |
|
|
| ||
460 – 510 |
|
|
|
|
| 50.0 |
|
| ||
1 | Ranh giới Lạng Sơn - Bắc Giang _ Năm Căn | 149.1 | 1012.1 | 483.0 | 182.2 | 22.0 | 0.0 | 1848.5 | ||
0102+300 – 0105+200 | Bắc Giang |
|
|
| 2.4 |
|
|
| ||
0112+900 – 0118+300 |
|
|
|
| 5.4 |
|
|
| ||
0118+300 – 0123+300 |
|
|
| 4.8 |
|
|
|
| ||
0123+300 – 0136+600 |
|
|
|
| 13.6 |
|
|
| ||
0136+600 – 0142+600 | Bắc Ninh |
|
| 6.9 |
|
|
|
| ||
0142+600 – 0156+600 | Bắc Ninh |
|
|
| 14.1 |
|
|
| ||
0189+100 – 0215+700 | Hà Tây |
|
| 27.8 |
|
|
|
| ||
0215+700 – 0238+000 | Hà Nam |
| 22.1 |
|
|
|
|
| ||
0238+000 – 0251+050 |
|
|
| 13.7 |
|
|
|
| ||
0251+050 – 0269+000 | Ninh Bình |
|
| 18.0 |
|
|
|
| ||
0262+000 – 0278+000 |
|
|
|
| 9.0 |
|
|
| ||
0278+000 – 0285+400 |
|
| 6.8 |
|
|
|
|
| ||
0285+400 – 0295 | Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | ||
0295 – 0357 |
|
|
|
| 62.0 |
|
|
| ||
0357 – 0364 |
|
|
|
|
| 7.0 |
|
| ||
0364 – 0383 |
|
|
|
| 19.0 |
|
|
| ||
0383 – 0458 | Nghệ An |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | ||
0458 – 0467 |
|
|
| 9.0 |
|
|
|
| ||
0467 – 0590 | Hà Tĩnh |
| 123.0 |
|
|
|
|
| ||
0590 – 0595 |
|
|
|
| 5.0 |
|
| Đèo ngang | ||
0595 – 0602 | Quảng Bình |
|
|
| 7.0 |
|
|
| ||
0602 – 0717 |
|
| 115.0 |
|
|
|
|
| ||
0717 – 0730 | Quảng Trị |
| 13.0 |
|
|
|
|
| ||
0730 – 0735 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| ||
0735 – 0791A+500 |
|
| 57.5 |
|
|
|
|
| ||
0791A+500 – 0845 | Thừa Thiên Huế |
|
| 55.5 |
|
|
|
| ||
0811+400 – 0842+100 |
|
| 35.8 |
|
|
|
| Nhánh Tây Huế | ||
0845 – 0860 |
|
|
|
|
| 15.0 |
|
| ||
0860 – 0894 |
|
|
| 34.0 |
|
|
|
| ||
0894 – 0904+800 |
|
|
|
| 10.8 |
|
|
| ||
0904+800 – 0914 | Đà Nẵng |
|
|
| 9.0 |
|
| Đèo Hải Vân | ||
0914 – 0933 |
| 19.0 |
|
|
|
|
|
| ||
0933 – 0942 |
|
|
| 9.0 |
|
|
|
| ||
0942 – 1027 | Quảng Nam |
|
| 96.0 |
|
|
| Tuyến tránh Vĩnh Điện+Câu Lâu 9 Km | ||
1027 - 1125 | Quãng Ngãi |
| 98.0 |
|
|
|
|
| ||
1125 – 1143 | Bình Đình |
| 18.0 |
|
|
|
|
| ||
1143 – 1153 |
|
|
| 10.0 |
|
|
|
| ||
1153 – 1238 |
|
| 78.0 |
|
|
|
|
| ||
1238 – 1243 |
|
|
|
| 5.0 |
|
| Đèo Cù Mông | ||
1243 – 1248 | Phú Yên |
|
|
| 5.0 |
|
| Đèo Cù Mông | ||
1248 – 1280 |
|
| 32.0 |
|
|
|
|
| ||
1280 – 1313 |
|
|
| 40.0 |
|
|
| Tuyến tránh Sông Cầu 7 Km | ||
1313 – 1338 |
|
| 29.0 |
|
|
|
| Tuyến tránh Phú Lâm 4 Km | ||
1326 – 1338 |
|
|
| 12.0 |
|
|
| Tuyến tránh Tuy Hòa | ||
1338 – 1358 |
|
| 20.0 |
|
|
|
|
| ||
1358 – 1367 |
|
|
|
| 9.0 |
|
| Đèo cả | ||
1367 – 1373 | Khánh Hòa |
|
|
| 6.0 |
|
| Đèo cả | ||
1373 – 1519 |
|
| 140.0 |
|
|
|
|
| ||
1519 – 1525 |
|
|
| 6.0 |
|
|
|
| ||
1525 – 1541 | Ninh Thuận | 16.0 |
|
|
|
|
|
| ||
1541 – 1589+300 |
|
| 48.3 |
|
|
|
|
| ||
1589+300 – 1670 | Bình Thuận |
| 80.7 |
|
|
|
|
| ||
1670 – 1680 |
| 10.0 |
|
|
|
|
|
| ||
1680 – 1690 |
|
| 10.0 |
|
|
|
|
| ||
1690 – 1695 |
| 5.0 |
|
|
|
|
|
| ||
1695 – 1715 |
|
| 20.0 |
|
|
|
|
| ||
1715 – 1720 |
| 5.0 |
|
|
|
|
|
| ||
1720 – 1770+700 |
|
| 50.7 |
|
|
|
|
| ||
1770+700 – 1858+900 | Đồng Nai | 88.2 |
|
|
|
|
|
| ||
1858+900 – 1873+100 |
|
| 14.2 |
|
|
|
|
| ||
1924+800 – 1945 | Long An |
|
| 20.2 |
|
|
|
| ||
1945 – 1950 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| ||
1950 – 1954+790 |
|
|
| 4.8 |
|
|
|
| ||
154+790 – 2025+113 | Tiền Giang |
|
| 70.2 |
|
|
|
| ||
2025+113 – 2031+045 | Cầu Mỹ Thuận | 5.9 |
|
|
|
|
| Cầu Mỹ Thuận | ||
2031+450 – 2066 | Vĩnh Long |
|
| 35.0 |
|
|
|
| ||
2066 – 2068+140 | Phà Cần Thơ |
|
|
|
|
|
| Phà Cần Thơ | ||
2068+140 – 2076+900 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | ||
2076+900 – 2107+742 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | ||
2107+742 – 2169+041 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | ||
2169+041 – 2232+850 | Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | ||
2232+850 – 2301+610 | Cà Mau |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | ||
1 (Hà Nội – Lạng Sơn) | Hà Nội _ Lạng Sơn | 80.7 | 80.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 160.8 | ||
000 – 022+180 | Lạng Sơn | 22.2 |
|
|
|
|
|
| ||
022+180 – 065 |
|
| 42.8 |
|
|
|
|
| ||
065 – 094+725 |
| 29.7 |
|
|
|
|
|
| ||
094+725 – 132 | Bắc Giang |
| 37.3 |
|
|
|
|
| ||
132 – 152+234 | Bắc Ninh | 20.2 |
|
|
|
|
|
| ||
152+234 – 160+772 | Hà Nội | 8.5 |
|
|
|
|
|
| ||
1 (Pháp Vân – Giẽ) | Pháp Vân _ Cầu Giẽ | 32.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 32.3 | ||
181+570 – 188+130 | Hà Nội | 6.6 |
|
|
|
|
|
| ||
188+130 – 213+608 |
| 25.7 |
|
|
|
|
|
| ||
1 (qua hầm Hải Vân) | Lăng Cô _ Liên Chiểu | 0.0 | 0.0 | 12.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 12.0 | ||
00+000 – 01+017 | Thừa Thiên Huế |
|
| 1.0 |
|
|
|
| ||
01+017 – 05+330 |
|
|
| 4.3 |
|
|
|
| ||
05+330 – 12+047 | Đà Nẵng |
|
| 6.7 |
|
|
|
| ||
10 | Bí Chợ _ Kim Sơn | 0.0 | 144.9 | 0.0 | 44.7 | 0.0 | 31.9 | 221.5 | ||
000 – 006+650 | Quảng Ninh |
| 6.5 |
|
|
|
|
| ||
006+650 – 043+000 | Hải Phòng |
| 37.9 |
|
|
|
|
| ||
043+000 – 044+000 | Hải Dương |
| 1.0 |
|
|
|
|
| ||
044+000 – 058+138 | Hải Phòng |
| 14.1 |
|
|
|
|
| ||
058+138 – 090+780 | Thái Bình |
| 41.6 |
|
|
|
|
| ||
099+780 – 135+615 | Nam Định |
| 37.2 |
|
|
|
|
| ||
135+615 – 141+764 | Ninh Bình |
| 6.5 |
|
|
|
|
| ||
141+764 – 173+250 |
|
|
|
|
|
| 31.9 |
| ||
187 – 231+700 | Thanh Hóa |
|
|
| 44.7 |
|
|
| ||
100 | Phong Thổ _ Nặm Cây | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 21.0 | 0.0 | 21.0 | ||
000 – 0.21 | Lai Châu |
|
|
|
| 21.0 |
|
| ||
12 | Pa Nậm Cúm _ Điện Biên | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 49.0 | 63.0 | 83.0 | 195.0 | ||
000 - 022 | Lai Châu |
|
|
|
|
| 22.0 |
| ||
022 - 064 |
|
|
|
|
| 42.0 |
|
| ||
064 - 070 |
|
|
|
|
|
| 6.0 |
| ||
070 - 091 |
|
|
|
|
| 21.0 |
|
| ||
091 – 140 | Điện Biên |
|
|
| 49.0 |
|
|
| ||
140 – 195 |
|
|
|
|
|
| 55.0 | Đang nâng cấp | ||
12A | Ba Đôn _ Mụ Dạ | 0.0 | 29.0 | 42.5 | 63.0 | 0.0 | 0.0 | 134.5 | ||
000 - 017 | Quảng Bình |
| 17.0 |
|
|
|
|
| ||
017 - 029 |
|
| 12.0 |
|
|
|
|
| ||
029 – 050 |
|
|
|
| 21.0 |
|
|
| ||
050 - 061 |
|
|
| 11.0 |
|
|
|
| ||
061 - 064 |
|
|
|
| 4.0 |
|
|
| ||
061 – 079 |
|
|
| 18.0 |
|
|
| Tuyết mới | ||
064 – 078+500 |
|
|
| 13.5 |
|
|
|
| ||
078+500 - 104 |
|
|
|
|
|
|
| Đi chung đường HCM | ||
104 - 142 |
|
|
|
| 38.0 |
|
|
| ||
12B | Ngã ba Ghềnh _ Mãn Đức | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 52.1 | 42.7 | 0.0 | 94.8 | ||
000 – 031+100 | Ninh Bình |
|
|
| 31.1 |
|
|
| ||
030+300 – 047 | Hòa Bình |
|
|
|
| 16.7 |
|
| ||
047 - 054 |
|
|
|
| 7.0 |
|
|
| ||
054 - 080 |
|
|
|
|
| 26.0 |
|
| ||
080 - 094 |
|
|
|
| 14.0 |
|
|
| ||
13 | Vĩnh Bình _ Hoa Lư | 52.0 | 47.1 | 0.0 | 13.1 | 0.0 | 0.0 | 112.2 | ||
000 - 052 | Bình Dương | 52.0 |
|
|
|
|
|
| ||
052 – 065+100 |
|
|
|
| 13.1 |
|
|
| ||
095+100 – 142+200 | Bình Phước |
| 47.1 |
|
|
|
|
| ||
14 | Ngọc Hồi _ Chơn Thành | 0.0 | 103.4 | 245.8 | 226.0 | 6.0 | 0.0 | 581.1 | ||
0420 - 0444 | Kon Tum |
|
|
| 24.0 |
|
| Đang thi công DAĐ.HCM | ||
0444 – 0480 | Kon Tum |
|
|
| 36.0 |
|
|
| ||
0480 – 0485 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| ||
0485 – 0497 |
|
|
|
| 12.0 |
|
|
| ||
0497 – 0523 | Gia Lai |
|
|
| 26.0 |
|
|
| ||
0523 – 0534 |
|
| 11.0 |
|
|
|
|
| ||
0534 - 0542 |
|
|
|
| 8.0 |
|
|
| ||
0542 – 0548 |
|
|
| 6.0 |
|
|
|
| ||
0548 - 0581 |
|
|
|
| 33.0 |
|
|
| ||
0581 - 0594 |
|
|
| 13.0 |
|
|
|
| ||
0594 - 0600 |
|
|
|
| 6.0 |
|
|
| ||
0600 - 0608 |
|
|
| 8.0 |
|
|
|
| ||
0608 - 0618 | Đắk Lắk |
|
| 10.0 |
|
|
|
| ||
0618 - 0625 |
|
|
|
| 7.0 |
|
|
| ||
0625 - 0631 |
|
|
| 6.0 |
|
|
|
| ||
0631 - 0638 |
|
|
|
| 7.0 |
|
|
| ||
0638 - 0661 |
|
|
| 23.0 |
|
|
|
| ||
0661 - 0714 |
|
|
|
| 53.0 |
|
|
| ||
0714 - 0722 |
|
| 8.0 |
|
|
|
|
| ||
0722 - 0750 |
|
|
| 28.0 |
|
|
|
| ||
0750 - 0756 |
|
|
|
|
| 6.0 |
|
| ||
0756 - 0770 |
|
|
| 14.0 |
|
|
|
| ||
0770 - 0776 |
|
|
|
| 6.0 |
|
|
| ||
0776 - 0783 |
|
|
| 7.0 |
|
|
|
| ||
0783 - 0791 |
|
|
|
| 8.0 |
|
|
| ||
0791 – 8087+254 |
|
|
| 96.0 |
|
|
|
| ||
0887+250 – 0910 | Bình Phước |
|
| 22.8 |
|
|
|
| ||
0910 - 0946 |
|
| 36.0 |
|
|
|
|
| ||
0946 - 0953 |
|
|
| 7.0 |
|
|
|
| ||
0953 – 1001+360 |
|
| 48.4 |
|
|
|
|
| ||
14B | Cảng Tiên Sa _ Thành Mỹ | 14.4 | 45.7 | 14.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 74.0 | ||
| 000 – 014+400 | TP Đà Nẵng | 14.4 |
|
|
|
|
|
| |
| 014+400 – 024+100 |
|
| 9.8 |
|
|
|
|
| |
| 024+100 – 032+126 |
|
| 8.0 |
|
|
|
|
| |
| 032+126 – 060 | Quảng Nam |
| 27.9 |
|
|
|
|
| |
| 060 – 073+971 |
|
|
| 14.0 |
|
|
|
| |
14C | Ngã tư Plây Cấn _ Cửa Khẩu Bu Porang | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 17.5 | 143.0 | 225.8 | 386.3 | ||
| 000 – 106+800 | Kon Tum |
|
|
|
|
| 106.8 |
| |
| 106+800 – 219 | Gia Lai |
|
|
|
|
| 112.0 |
| |
| 219 – 287+500 | Đăk Lăk |
|
|
|
| 68.5 |
|
| |
| 287+500 – 319 | Đăk Nông |
|
|
|
| 31.5 |
|
| |
| 319 – 326 |
|
|
|
|
|
| 7.0 |
| |
| 326 – 331+500 |
|
|
|
|
| 5.5 |
|
| |
| 331+500 – 344 |
|
|
|
| 12.5 |
|
|
| |
| 344 – 353 |
|
|
|
|
| 9.0 |
|
| |
| 353 – 358 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
| 358 – 386+350 |
|
|
|
|
| 28.5 |
|
| |
14D | Cầu Giăng (Thạnh Mỹ) _ Biên Giới Lào | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 74.3 | 0.0 | 0.0 | 74.3 | ||
| 000 – 074+300 | Quảng Nam |
|
| 74.3 |
|
|
| ||
14E | Ngã tư Hà Lam _ Khâm Đức | 0.0 | 0.0 | 78.4 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 78.4 | ||
| 000 – 078+432 | Quảng Nam |
|
| 78.4 |
|
|
|
| |
15 | Tòng Đậu _ Cam Lộ | 0.0 | 0.0 | 28.6 | 134.3 | 199.1 | 178 | 379.8 | ||
| 000 – 020 | Hòa Bình |
|
|
|
| 20.0 |
|
| |
| 028 – 114 | Thanh Hóa |
|
|
|
| 86.0 |
|
| |
| 206 – 230 | Nghệ An |
|
|
| 24.0 |
|
|
| |
| 230 – 270 |
|
|
|
|
| 26.0 |
|
| |
| 270 – 350 |
|
|
|
| 80.0 |
|
|
| |
| 350 – 355 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
| 355 – 361 | Hà Tĩnh |
|
|
|
| 6.0 |
|
| |
| 361 – 363 |
|
|
|
| 2.0 |
|
|
| |
| 363 – 369 |
|
|
|
|
|
|
| Đi chung QL8 | |
| 369 – 386 |
|
|
|
|
| 17.0 |
|
| |
| 386 – 388 |
|
|
|
| 2.0 |
|
|
| |
| 388 – 396 |
|
|
|
|
| 8.0 |
|
| |
| 396 – 413+800 | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
| 17.8 |
| |
| 413+800 – 423+100 |
|
|
|
|
|
|
| Đi chung đường HCM | |
| 423+100 – 427+400 |
|
|
|
| 4.3 |
|
|
| |
| 427+400 – 445+500 |
|
|
|
|
| 18.1 |
|
| |
| 450 – 463 | Quảng Bình |
|
|
|
| 13.0 |
| Đi chung đường HCM | |
| 463 – 477 |
|
|
| 13.6 |
|
|
| Đi chung đường HCM | |
| 556 – 572 |
|
|
| 15.0 |
|
|
| Đi chung đường HCM | |
| 572 – 576 |
|
|
|
| 4.0 |
|
| Đi chung đường HCM | |
| 617 – 635 |
|
|
|
| 18.0 |
|
| Đi chung đường HCM | |
18 | Bắc Ninh _ Cầu Bắc Luân | 48.9 | 117.1 | 128.3 | 6.7 | 0.0 | 0.0 | 301.0 | ||
| 000 – 026+433 | Bắc Ninh | 26.4 |
|
|
|
|
|
| |
| 026+433 – 035 | Hải Dương | 8.6 |
|
|
|
|
|
| |
| 035 – 046+300 |
|
|
| 11.3 |
|
|
|
| |
| 046+300 – 125 | Quảng Ninh |
| 78.7 |
|
|
|
|
| |
| 125 – 132+700 |
| 7.7 |
|
|
|
|
|
| |
| 132+700 – 150 |
|
| 17.3 |
|
|
|
|
| |
| 150 – 156+200 |
| 6.2 |
|
|
|
|
|
| |
| 156+200 – 161+300 |
|
| 5.1 |
|
|
|
|
| |
| 161+300 – 168 |
|
|
|
| 6.7 |
|
|
| |
| 168 – 285 |
|
|
| 117.0 |
|
|
|
| |
| 285 – 301 |
|
| 16.0 |
|
|
|
|
| |
18 (Nội Bài – Bắc Ninh) | Nội Bài _ Bắc Ninh | 0.0 | 32.7 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 32.7 | ||
| -(001+593) – 015+457 | Hà Nội |
| 17.1 |
|
|
|
|
| |
| 045+457 – 031+109 |
|
| 15.7 |
|
|
|
|
| |
18C | Thị trấn Tiên Yên _ Cửa khẩu Hoành Mô | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 50.0 | 0.0 | 50.0 | ||
| 000 – 050 | Quảng Ninh |
|
|
|
| 50.0 |
|
| |
19 | Cảng Quy Nhơn _ Biên giới Campuchia | 0.0 | 29.3 | 67.0 | 138.0 | 13.0 | 0.0 | 247.3 | ||
| 000 – 017+256 | Bình Định |
| 17.3 |
|
|
|
|
| |
| 015 – 059 |
|
|
| 44.0 |
|
|
|
| |
| 059 – 067 |
|
|
|
|
| 8.0 |
| Đèo An Khê | |
| 067 – 076 | Gia Lai |
|
|
| 9.0 |
|
|
| |
| 076 – 083 |
|
| 7.0 |
|
|
|
| Thị xã An Khê | |
| 083 – 108 |
|
|
|
| 25.0 |
|
|
| |
| 108 – 113 |
|
|
|
|
| 5.0 |
| Đèo Măng Yang | |
| 113 – 131 |
|
|
|
| 18.0 |
|
|
| |
| 131 – 136 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
| 136 – 145 |
|
|
|
| 9.0 |
|
|
| |
| 145 – 163 |
|
|
| 18.0 |
|
|
|
| |
| 163 – 168 |
|
| 5.0 |
|
|
|
|
| |
| 168 – 180 |
|
|
|
| 10.0 |
|
| Trùng QL14 | |
| 180 – 247 |
|
|
|
| 67.0 |
|
|
| |
1B | Đồng Đăng _ Cầu Gia Bẩy | 5.5 | 0.0 | 0.0 | 40.0 | 100.8 | 0.0 | 146.3 | ||
| 000 – 100+750 | Lạng Sơn |
|
|
|
| 100.8 |
| Km31-Km61 đi trùng với QL279 | |
| 100 – 140 | Thái Nguyên |
|
|
| 40.0 |
|
|
| |
| 140 – 145+500 |
| 5.5 |
|
|
|
|
|
| |
1C | Đèo Rù Ri _ Ngã ba Thành | 14.0 | 0.0 | 0.0 | 3.0 | 0.0 | 0.0 | 17.0 | ||
| 000 – 003 | Khánh Hòa |
|
|
| 3.0 |
|
|
| |
| 003 – 007 |
| 14.0 |
|
|
|
|
|
| |
1D | Quy Nhơn _ Sông Cầu | 0.0 | 35.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 35.0 | ||
| 000 – 021 | Bình Định |
| 21.0 |
|
|
|
|
| |
| 021 – 035 | Phú Yên |
| 14.0 |
|
|
|
|
| |
2 | Phủ Lỗ _ Thanh Thủy | 5.0 | 60.6 | 105.0 | 138.1 | 0.0 | 0.0 | 308.7 | ||
| 000 – 008 | Hà Nội |
|
| 8.0 |
|
|
|
| |
| 008 – 013 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
| 013 – 030+600 | Vĩnh Phúc |
|
|
| 17.6 |
|
|
| |
| 030+600 – 050+650 |
|
| 20.1 |
|
|
|
|
| |
| 050+650 – 070 | Phú Thọ |
| 19.4 |
|
|
|
|
| |
| 070 – 109 |
|
|
|
| 39.0 |
|
|
| |
| 109 – 115 |
|
|
| 6.0 |
|
|
|
| |
| 115 – 129 | Tuyên Quang |
|
| 14.0 |
|
|
|
| |
| 129 – 134 | Tuyên Quang | 5.0 |
|
|
|
|
|
| |
| 134 – 140 |
|
| 5.0 |
|
|
|
|
| |
| 140 – 173 |
|
|
|
| 32.0 |
|
|
| |
| 173 – 179 |
|
| 6.0 |
|
|
|
|
| |
| 179 – 205 |
|
|
|
| 24.5 |
|
|
| |
| 205 – 225 | Hà Giang |
|
|
| 20.0 |
|
|
| |
| 225 – 302 |
|
|
| 77.0 |
|
|
|
| |
| 302 – 312+500 |
|
| 10.2 |
|
|
|
|
| |
20 | Dầu Giây _ Đơn Dương | 0.0 | 98.1 | 57.4 | 48.5 | 16.0 | 22.0 | 242.0 | ||
| 000 – 009 | Đồng Nai |
| 9.0 |
|
|
|
|
| |
| 009 – 018 |
|
|
| 9.0 |
|
|
|
| |
| 018 – 062 |
|
| 44.0 |
|
|
|
|
| |
| 062 – 070 |
|
|
| 8.0 |
|
|
|
| |
| 070 – 075+600 |
|
| 5.6 |
|
|
|
|
| |
| 075+600 - 079 | Lâm Đồng |
|
| 3.4 |
|
|
|
| |
| 079 – 087 |
|
|
|
| 8.0 |
|
|
| |
| 087 – 092 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
| 092 – 098 |
|
|
|
| 6.0 |
|
|
| |
| 098 – 108 |
|
|
|
|
| 10.0 |
|
| |
| 108 – 113 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
| 113 – 118 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
| 118 – 141 |
|
| 23.0 |
|
|
|
|
| |
| 141 – 154+500 |
|
|
|
| 13.5 |
|
|
| |
| 154+500 – 159+500 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 159+500 - 172 |
|
| 12.5 |
|
|
|
|
| |
| 172 – 181 |
|
|
|
| 9.0 |
|
|
| |
| 181 – 199 |
|
|
| 18.0 |
|
|
|
| |
| 199 – 210 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 210 – 219 |
|
|
| 9.0 |
|
|
|
| |
| 219 – 223 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 223 – 230 |
|
|
|
| 7.0 |
|
|
| |
| 230 – 234 |
|
| 4.0 |
|
|
|
|
| |
| 234 – 240 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 240 – 246 | Lâm Đồng |
|
|
|
| 6.0 |
|
| |
| 246 – 268 |
|
|
|
|
|
| 22.0 |
| |
21 | TX Sơn Tây _ Cảng Hải Thịnh | 10.3 | 64.5 | 57.5 | 39.4 | 35.0 | 0.0 | 206.7 | ||
| 000 – 005 | Hà Tây |
| 5.0 |
|
|
|
|
| |
| 005 - 030 |
|
|
| 25.0 |
|
|
|
| |
| 030 - 046 |
|
| 16.0 |
|
|
|
|
| |
| 046 – 060 | Hòa Bình |
|
|
| 14.0 |
|
|
| |
| 060 – 095 |
|
|
|
|
| 35.0 |
|
| |
| 098 – 110+500 | Hà Nam |
| 12.5 |
|
|
|
|
| |
| 110+500 – 120 |
| 10.3 |
|
|
|
|
|
| |
| 120 – 134+950 |
|
| 15.4 |
|
|
|
|
| |
| 134+950 – 148+500 | Nam Định |
| 13.5 |
|
|
|
|
| |
| 148+500 – 150+500 |
|
| 2.0 |
|
|
|
| Đường Trần Hưng Đạo | |
| 150+500 – 173+500 |
|
|
| 23.0 |
|
|
|
| |
| 173+500 – 183+000 |
|
|
| 9.5 |
|
|
|
| |
| 183+000 – 208+400 |
|
|
|
| 25.4 |
|
|
| |
217 | Đò Lèn _ Na Mèo | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 146.0 | 50.0 | 0.0 | 196.0 | ||
| 000 – 094 | Thanh Hóa |
|
|
| 94.0 |
|
|
| |
| 094 – 107 |
|
|
|
|
| 13.0 |
|
| |
| 107 - 159 |
|
|
|
| 52.0 |
|
|
| |
| 159 – 195+500 |
|
|
|
|
| 37.0 |
|
| |
21B | Ba La _ Ba Đa (Phủ Lý) | 0.0 | 0.0 | 26.0 | 32.6 | 0.0 | 0.0 | 58.6 | ||
| 000 – 026 | Hà Tây |
|
| 26.0 |
|
|
|
| |
| 026 – 041+600 |
|
|
|
| 15.6 |
|
|
| |
| 041+500 – 058+500 | Hà Nam |
|
|
| 17.0 |
|
|
| |
22 | Ngã tư Quang Trung _ Mộc Bài | 28.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 28.0 | ||
| 0.30 – 058+250 | Tây Ninh | 28.0 |
|
|
|
|
|
| |
22B | Gò Dầu Hạ _ Sa Mát | 0.0 | 27.2 | 10.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 37.3 | ||
| 000 – 033+200 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 033+200 – 043+300 | Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
| |
| 043+300 – 055 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 055 – 070+040 |
|
| 15.0 |
|
|
|
|
| |
| 070+040 - 072 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
23 | Ngã ba QL 32 _ Tiền Châu | 0.0 | 0.0 | 15.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 15.0 | ||
| 012 – 027 | Vĩnh Phúc |
|
| 15.0 |
|
|
|
| |
24 | Thạch Trụ _ Kon Tum | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 168.2 | 0.0 | 0.0 | 168.2 | ||
| 000 – 069 | Quảng Ngãi |
|
|
| 69.0 |
|
|
| |
| 069 – 168+200 | Kon Tum |
|
|
| 99.2 |
|
|
| |
24B | Cầu Trà Khúc _ Cảng Sa Kỳ | 0.0 | 0.0 | 18.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 18.0 | ||
| 000 – 018 | Quảng Ngãi |
|
| 18.0 |
|
|
|
| |
25 | Tuy Hòa _ Mỹ Thạnh | 0.0 | 0.0 | 23.0 | 92.0 | 67.2 | 0.0 | 182.2 | ||
| 000 – 005 | Phú Yên |
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
| 005 - 010 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
| 010 – 030 |
|
|
|
| 20.0 |
|
|
| |
| 030 – 035 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
| 035 – 040 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
| 040 – 045 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
| 045 - 062 |
|
|
|
| 17.0 |
|
|
| |
| 062 – 070+183 |
|
|
|
|
| 8.2 |
|
| |
| 069 – 113 | Gia Lai |
|
|
|
| 44.0 |
|
| |
| 113 – 158 |
|
|
|
| 45.0 |
|
|
| |
| 158 – 181 |
|
|
| 23.0 |
|
|
|
| |
26 | Ninh Hòa _ Buôn Ma Thuột |
| 0.0 | 0.0 | 0.0 | 110.0 | 41.0 | 0.0 | 151.0 | |
| 000 – 027 | Khánh Hòa |
|
|
| 27.0 |
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 027 – 032 |
|
|
|
|
| 5.0 |
| Đèo Phượng Hoàng | |
| 032 – 041 | Đắk Lắk |
|
|
|
| 9.0 |
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 041 – 067 |
|
|
|
| 26.0 |
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 067 – 094 | Đắk Lắk |
|
|
|
| 27.0 |
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 094 – 151 |
|
|
|
| 57.0 |
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
26B | Ninh Hòa _ Nhà máy đóng tàu Huyndai | 0.0 | 0.0 | 14.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 14.0 | ||
| 001 – 015 | Khánh Hòa |
|
| 14.0 |
|
|
| Tuyến QL1 – Huyndai | |
27 | Ngã 3 Hòa Bình-Buôn Ma Thuột _ Phan Rang | 0.0 | 56.0 | 46.5 | 119.5 | 28.5 | 22.0 | 272.5 | ||
| 000 – 006 | Đắk Lắk |
|
| 6.0 |
|
|
|
| |
| 006 - 056 |
|
|
|
| 50.0 |
|
|
| |
| 056 - 061 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
| 061 - 071 |
|
|
|
| 10.0 |
|
|
| |
| 071 – 076 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
| 076 – 084 |
|
|
|
| 8.0 |
|
|
| |
| 084 – 090 | Lâm Đồng |
|
| 6.0 |
|
|
|
| |
| 090 – 106 |
|
| 16.0 |
|
|
|
|
| |
| 106 – 116 |
|
|
| 10.0 |
|
|
|
| |
| 116 – 125 |
|
| 9.0 |
|
|
|
|
| |
| 125 – 146 |
|
|
| 21.0 |
|
|
|
| |
| 146 – 174 |
|
| 28.0 |
|
|
|
|
| |
| 174 – 181+500 |
|
|
|
| 7.5 |
|
|
| |
| 181+500 – 184+500 |
|
| 3.0 |
|
|
|
|
| |
| 184+500 – 206+500 |
|
|
|
|
|
| 22.0 |
| |
| 206+500 – 225 | Ninh Thuận |
|
|
|
| 18.5 |
|
| |
| 225 – 269 |
|
|
|
| 44.0 |
|
|
| |
| 269 – 272+500 |
|
|
| 3.5 |
|
|
|
| |
279 | Đồng Đăng _ Tây Trang | 0.0 | 0.0 | 10.0 | 244.9 | 413.2 | 142.0 | 810.0 | ||
| (01)000 – 010 | Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
| Đang nâng cấp | |
| (01)010 – 042 |
|
|
|
| 32.0 |
|
|
| |
| (02)037 – 065 | Bắc Giang |
|
|
| 28.0 |
|
|
| |
| (02)065 – 065 |
|
|
|
|
| 20.0 |
| Đi chung QL 31 | |
| (02)065 – 085 |
|
|
|
| 20.0 |
|
|
| |
| (02)085 – 094 |
|
|
|
|
| 9.0 |
|
| |
| (03)143 – 153 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
| 10.0 |
| |
| (03)153 – 153 | Lạng Sơn |
|
|
| 5.0 |
|
| Đi chung QL1cũ | |
| (03)153 – 168 |
|
|
|
|
|
| 15.0 |
| |
| (03)168 - 183 |
|
|
|
|
|
| 15.0 |
| |
| (03)183 – 183 |
|
|
|
| 30.0 |
|
| Đi chung QL1B | |
| (03)183 – 188 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
| (03)188 – 229 |
|
|
|
|
| 41.0 |
|
| |
| (04)229 – 243+390 | Bắc Cạn |
|
|
|
| 14.3 |
|
| |
| (04)243+390 – 245+738 |
|
|
|
| 2.4 |
|
| Đi chung QL3 | |
| (04)245 + 738 – 279 |
|
|
|
|
| 33.3 |
|
| |
| (04)279 – 299 |
|
|
|
|
| 20.0 |
|
| |
| (04)299 – 309 |
|
|
|
|
|
|
| Đi chung QL3 | |
| (04)321 – 340 |
|
|
|
|
| 19.0 |
|
| |
| (05)000 – 096 | Tuyên Quang |
|
|
|
|
| 96.0 |
| |
| (06)000 – 036 | Hà Giang |
|
|
|
| 36.0 |
| Đoạn Việt Vinh – Nghĩa Đô | |
| (06)036 – 073 |
|
|
|
|
| 37.0 |
| Đoạn Pác Há đi Liên Hiệp | |
| (07)036 – 157+500 | Lào Cai |
|
|
| 122.5 |
|
|
| |
| (08)217 – 254 | Sơn La |
|
|
|
| 37.0 |
|
| |
| (09)000 – 076 | Điện Biên |
|
|
|
| 76.0 |
|
| |
| (09)076 – 086 |
|
|
| 10.0 |
|
|
|
| |
| (09)086 – 092 |
|
|
|
|
|
| 6.0 |
| |
| (09)092 – 116 |
|
|
|
|
| 24.0 |
|
| |
| (10)157+430 – 204 | Lai Châu |
|
|
|
| 46.6 |
|
| |
27B | Cam Thịnh _ Tân Sơn | 0.0 | 0.0 | 8.6 | 44.0 | 0.0 | 0.0 | 52.6 | ||
| 000 - 044 | Ninh Thuận |
|
|
| 44.0 |
|
|
| |
| 044 – 052+600 | Khánh Hòa |
|
| 8.6 |
|
|
|
| |
28 | Phan Thiết _ Đắc Nông | 0.0 | 0.0 | 13.0 | 48.0 | 0.0 | 10.0 | 71.0 | ||
| 000 – 005 | Bình Thuận |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 005 – 018 |
|
|
| 13.0 |
|
|
|
| |
| 018 – 042+300 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 042+300 – 139+800 | Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 121 – 131 | Đắk Nông |
|
|
|
|
| 10.0 |
| |
| 131 – 179 |
|
|
|
| 48.0 |
|
|
| |
2B | Thành phố Vĩnh Yên _ Tam Đảo | 0.0 | 13.0 | 0.0 | 12.0 | 0.0 | 0.0 | 25.0 | ||
| 000 – 013 | Vĩnh Phúc |
| 13.0 |
|
|
|
|
| |
| 013 – 025 |
|
|
|
| 12.0 |
|
|
| |
2C | Km46/QL32 _ Lăng Quán |
| 0.0 | 10.4 | 43.9 | 85.6 | 7.3 | 0.0 | 147.1 | |
| 000 – 000+850 | Hà Tây |
|
|
| 0.8 |
|
|
| |
| 001+000 – 018 | Vĩnh Phúc |
|
|
| 17.0 |
|
|
| |
| 018 – 021+450 |
|
| 3.5 |
|
|
|
| Đi chung QL2 | |
| 021+450 – 049+800 |
|
|
| 28.3 |
|
|
|
| |
| 049+800 – 077+300 | Tuyên Quang |
|
|
| 27.5 |
|
|
| |
| 077+300 – 080+000 |
|
|
| 2.8 |
|
|
| Đi chung QL37 | |
| 080+000 – 092+800 |
|
|
| 12.8 |
|
|
|
| |
| 092+800 – 133+000 |
|
|
|
| 40.2 |
|
|
| |
| 133+000 – 136+500 |
|
| 3.5 |
|
|
|
| Đi chung QL37 | |
| 136+500 – 140 |
|
| 3.4 |
|
|
|
|
| |
| 140 – 147+250 |
|
|
|
|
| 7.3 |
|
| |
3 | Cầu Đuống _ Tà Lùng |
| 0.0 | 59.6 | 45.0 | 231.1 | 4.5 | 0.0 | 340.2 | |
| 000 – 014 | Hà Nội |
| 14.0 |
|
|
|
|
| |
| 014 – 033+300 |
|
|
| 19.3 |
|
|
|
| |
| 033+300 – 059 | Thái Nguyên |
|
| 25.7 |
|
|
|
| |
| 059 – 075 |
|
| 14.0 |
|
|
|
|
| |
| 075 – 082+100 |
|
|
|
| 7.1 |
|
|
| |
| 082+100 – 113+700 |
|
| 31.6 |
|
|
|
|
| |
| 113+700 – 239+414 | Bắc Cạn |
|
|
| 122.0 |
|
|
| |
| 239+414 – 278 | Cao Bằng |
|
|
| 37.7 |
|
|
| |
| 278 – 282+474 |
|
|
|
|
| 4.5 |
|
| |
| 282+474 – 344+436 |
|
|
|
| 64.3 |
|
|
| |
30 | An Hữu _ Vịnh Bà |
| 0.0 | 7.0 | 27.0 | 85.7 | 0.0 | 0.0 | 119.7 | |
| 000 – 008 | Tiền Giang |
|
| 8.0 |
|
|
|
| |
| 008 – 027 | Đồng Tháp |
|
| 19.0 |
|
|
|
| |
| 027 – 034 |
|
| 7.0 |
|
|
|
|
| |
| 034 – 119+600 | Đồng Tháp |
|
|
| 85.7 |
|
|
| |
31 | Quán Thánh _ Bản Chất |
| 0.0 | 0.0 | 0.0 | 42.0 | 57.0 | 61.0 | 160.0 | |
| 000 – 042 | Bắc Giang |
|
|
| 42.0 |
|
|
| |
| 042 – 099 |
|
|
|
|
| 57.0 |
|
| |
| 101 – 162 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
| 61.0 |
| |
32 | Cầu Giấy _ Bình Lư | 6.0 | 45.0 | 159.0 | 137.0 | 27.0 | 15.0 | 389.0 | ||
| 014 – 041 | Hà Tây |
|
|
|
| 27.0 |
|
| |
| 041 – 047 |
| 6.0 |
|
|
|
|
|
| |
| 047 – 063 |
|
| 16.0 |
|
|
|
|
| |
| 063 – 076 | Phú Thọ |
| 13.0 |
|
|
|
|
| |
| 076 – 131 |
|
|
|
| 55.0 |
|
|
| |
| 131 – 146 |
|
|
|
|
|
| 15.0 | Đang cải tạo nâng cấp | |
| 147 – 162 | Yên Bái |
|
|
| 15.0 |
|
|
| |
| 162 – 172 |
|
|
| 10.0 |
|
|
| Đi chung QL37 | |
| 172 – 192 |
|
|
| 20.0 |
|
|
|
| |
| 192 – 198 |
|
| 6.0 |
|
|
|
|
| |
| 198 – 204 |
|
|
| 6.0 |
|
|
|
| |
| 204 – 209 |
|
| 5.0 |
|
|
|
|
| |
| 209 – 300 |
|
|
| 91.0 |
|
|
|
| |
| 300 – 305 |
|
| 5.0 |
|
|
|
|
| |
| 305 – 332 |
|
|
| 27.0 |
|
|
|
| |
| 332 – 380 | Lai Châu |
|
|
| 48.0 |
|
|
| |
| 380 – 385 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
| 385 – 404 |
|
|
|
| 19.0 |
|
|
| |
32B | Thu Cúc _ Mường Cơi |
| 0.0 | 0.0 | 0.0 | 21.0 | 0.0 | 0.0 | 21.0 | |
| 000 – 010 | Phú Thọ |
|
|
| 10.0 |
|
|
| |
| 010 – 021 | Sơn La |
|
|
| 11.0 |
|
|
| |
32C | Ngã ba Q khu II _ Cầu Yên Bái | 0.0 | 17.5 | 12.0 | 67.0 | 0.0 | 0.0 | 96.5 | ||
| 000 – 012 | Phú Thọ |
|
| 12.0 |
|
|
|
| |
| 012 - 079 |
|
|
|
| 67.0 |
|
|
| |
| 079 – 096+500 | Yên Bái |
| 17.5 |
|
|
|
|
| |
34 | Hà Giang _ Khâu Đồn |
| 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 204.0 | 43.0 | 247.0 | |
| 000 – 073 | Hà Giang |
|
|
|
| 73.0 |
|
| |
| 073 – 089 | Cao Bằng |
|
|
|
|
| 16.0 | Đang cải tạo nâng cấp | |
| 089 - 143 |
|
|
|
|
| 54.0 |
|
| |
| 143 – 170 |
|
|
|
|
|
| 27.0 |
| |
| 170 – 247 |
|
|
|
|
| 77.0 |
|
| |
37 | Cảng Diêm Điền (Thái Bình) _ Cò Nòi (Sơn La) | 51.7 | 84.3 | 99.9 | 165.3 | 110.2 | 0.0 | 511.3 | ||
| (1)000 – 010 | Thái Bình |
|
|
| 10.0 |
|
|
| |
| (3)030+325 – 055+302 | Hải Dương |
| 25.0 |
|
|
|
|
| |
| (3)055+302 – 060+302 |
| 5.0 |
|
|
|
|
|
| |
| (4)000 – 007+000 |
|
| 7.0 |
|
|
|
|
| |
| (4)000 – 022+300 |
| 22.3 |
|
|
|
|
| QL183 cũ | |
| (4)007+000 – 012+400 |
|
|
| 5.4 |
|
|
|
| |
| (5)012+900 – 045+500 | Bắc Giang |
|
|
| 32.6 |
|
|
| |
| (5)045+500 – 069+900 |
| 24.4 |
|
|
|
|
| Đi chung QL1 mới | |
| (5)069+900 – 096+900 |
|
|
|
|
| 27.0 |
|
| |
| (6)096 – 119+700 | Thái Nguyên |
|
|
| 23.7 |
|
|
| |
| (6)119+700 – 135+700 |
|
| 16.0 |
|
|
|
| Đi chung QL3 | |
| (6)135+700 – 139 |
|
|
| 3.3 |
|
|
| Đi chung QL3 | |
| (6)139 – 172+800 |
|
|
|
| 33.8 |
|
|
| |
| (7)172+800 – 182+800 | Tuyên Quang |
|
|
| 10.0 |
|
|
| |
| (7)182+800 – 201 |
|
|
| 18.2 |
|
|
|
| |
| (7)201 - 209 |
|
|
|
| 8.0 |
|
|
| |
| (7)209 – 213+800 |
|
| 4.8 |
|
|
|
|
| |
| (7)213+800 217+800 |
|
| 4.0 |
|
|
|
| Đi chung QL2 | |
| (7)217+800 – 230 |
|
|
|
|
| 12.2 |
| Đang nâng cấp cải tạo | |
| (7)230 – 238+152 |
|
|
|
| 8.2 |
|
|
| |
| (7)234+700 – 236+700 |
|
|
|
| 2.0 |
|
| Nhánh rẽ đi phà Hiên | |
| (8)237 – 255+500 | Yên Bái |
| 15.5 |
|
|
|
|
| |
| (8)271 – 283 |
|
| 12.0 |
|
|
|
|
| |
| (8)283 – 356 |
|
|
| 73.0 |
|
|
| Đi chung QL32 10km | |
| (8)356 – 393 | Sơn La |
|
|
| 37.0 |
|
|
| |
| (8)393 – 464 |
|
|
|
|
| 71.0 |
|
| |
38 | Thị xã Bắc Ninh _ Chợ Dầu | 0.0 | 22.6 | 25.4 | 18.5 | 10.7 | 4.5 | 81.8 | ||
| 000 – 005+580 | Bắc Ninh |
| 5.6 |
|
|
|
|
| |
| 005+580 – 017+000 |
|
|
| 11.2 |
|
|
|
| |
| 017+000 – 022+465 |
|
|
|
| 5.5 |
|
|
| |
| 022+465 – 027+000 | Hải Dương |
|
|
|
|
| 4.5 |
| |
| 027+000 – 036+275 |
|
|
| 9.3 |
|
|
|
| |
| 036+275 – 047+000 | Hưng Yên |
|
|
|
| 10.7 |
|
| |
| 047+000 – 052+000 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
| 052+000 – 067+455 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 067+455 – 072+571 |
|
| 5.1 |
|
|
|
|
| |
| 072+571 – 084+500 | Hà Nam |
| 11.9 |
|
|
|
|
| |
| 084+500 – 097+500 |
|
|
|
| 13.0 |
|
|
| |
39 | Phố Nổi _ Cảng Diêm Điền | 5.5 | 45.2 | 1.7 | 52.3 | 5.0 | 0.0 | 109.8 | ||
| Đường 196 – cầu vượt Phố Nổi | Hưng Yên |
|
| 1.7 |
|
|
|
| |
| 000 – 030+650 |
|
| 30.6 |
|
|
|
|
| |
| 030+650 – 036+150 |
| 5.5 |
|
|
|
|
|
| |
| 036+150 – 043+600 |
|
| 7.0 |
|
|
|
|
| |
| 043+600 – 053 | Thái Bình |
|
|
| 9.4 |
|
|
| |
| 053 – 058 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
| 058 – 074 |
|
|
|
| 16.0 |
|
|
| |
| 074 – 081+550 |
|
| 7.6 |
|
|
|
| Đi chung QL10 | |
| 081+600 – 108+500 |
|
|
|
| 26.9 |
|
|
| |
3B | Xuất Hóa Bắc Cạn _ Đỉnh Khau Khem | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 102.9 | 25.1 | 128.0 | ||
| 000 – 066+600 | Bắc Cạn |
|
|
|
| 65.6 |
|
| |
| 066+600 – 083+700 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
| 17.1 |
| |
| 083+700 – 089+700 |
|
|
|
|
| 6.0 |
|
| |
| 089+700 – 093+700 |
|
|
|
|
|
| 4.0 |
| |
| 093+700 – 098+700 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
| 098+700 – 102+700 | Lạng Sơn |
|
|
|
|
| 4.0 |
| |
| 102+700 – 129+000 |
|
|
|
|
| 26.3 |
|
| |
40 | Plây Cần _ Biên giới Lào |
| 0.0 | 0.0 | 14.0 | 0.0 | 0.0 | 6.5 | 20.5 | |
| 000 – 014 | Kon Tum |
|
| 14.0 |
|
|
|
| |
| 014 – 020+500 |
|
|
|
|
|
| 6.5 |
| |
43 | Mộc Châu _ Pa Hâng | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 103.0 | 0.0 | 103.0 | ||
| 000 – 026 | Sơn La |
|
|
|
| 26.0 |
|
| |
| 026 – 071+200 |
|
|
|
|
| 45.0 |
|
| |
| 073 – 105 |
|
|
|
|
| 32.0 |
|
| |
45 | Ngã ba Rịa _ Ngã ba Như Xuân | 0.0 | 17.4 | 80.6 | 13.0 | 0.0 | 0.0 | 111.0 | ||
| 000 – 008+400 | Ninh Bình |
| 8.4 |
|
|
|
|
| |
| 008+400 – 028 | Thanh Hóa |
|
| 19.6 |
|
|
|
| |
| 028 – 036 |
|
|
|
| 8.0 |
|
|
| |
| 036 – 052 |
|
|
| 16.0 |
|
|
|
| |
| 052 – 061 |
|
| 9.0 |
|
|
|
|
| |
| 061 – 106 |
|
|
| 45.0 |
|
|
|
| |
| 106 – 111 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
| |
46 | Thanh Thủy _ Cảng Cửa Lò | 0.0 | 50.0 | 0.0 | 24.5 | 0.0 | 0.0 | 74.5 | ||
| 000 – 050 | Nghệ An |
| 50.0 |
|
|
|
|
| |
| 050 – 074+500 |
|
|
|
| 24.5 |
|
|
| |
47 | Thị xã Sầm Sơn _ Mục Sơn | 0.0 | 0.0 | 31.0 | 8.5 | 20.0 | 0.0 | 59.5 | ||
| 000 – 031 | Thanh Hóa |
|
| 31.0 |
|
|
|
| |
| 031 – 051 |
|
|
|
|
| 20.0 |
|
| |
| 051 – 059+500 |
|
|
|
| 8.5 |
|
|
| |
48 | Yên Lý _ Quế Phong |
| 0.0 | 0.0 | 0.0 | 24.0 | 98.0 | 0.0 | 122.0 | |
| 00 – 013 | Nghệ An |
|
|
|
| 13.0 |
|
| |
| 013 – 037 |
|
|
|
| 24.0 |
|
|
| |
| 037 – 122 | Nghệ An |
|
|
|
| 85.0 |
|
| |
49 | Cảng Thuận An _ Biên giới Lào | 0.0 | 0.0 | 14.0 | 77.9 | 0.0 | 0.0 | 91.9 | ||
| 000 – 014 | Thừa Thiên Huế |
|
| 14.0 |
|
|
|
| |
| 014 – 103+554 |
|
|
|
| 77.9 |
|
| Km78-Km89+700 đi chung ĐHCM | |
49B | Mỹ Chánh _ Cửa Tư Hiền | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 78.6 | 10.0 | 0.0 | 88.6 | ||
| 000 – 041 | Thừa Thiên Huế |
|
|
| 41.0 |
|
|
| |
| 041 – 046 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
| 046 – 083+600 |
|
|
|
| 37.6 |
|
|
| |
| 083+600 – 088+600 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
| |
4A | Đồng Đăng _ Thị xã Cao Bằng | 0.0 | 0.0 | 8.0 | 0.0 | 110.0 | 0.0 | 118.0 | ||
| 000 – 008 | Lạng Sơn |
|
| 8.0 |
|
|
|
| |
| 008 – 066 |
|
|
|
|
| 58.0 |
|
| |
| 066 – 077 | Cao Bằng |
|
|
|
| 11.0 |
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 077 – 095 |
|
|
|
|
| 18.0 |
|
| |
| 095 – 118 |
|
|
|
|
| 23.0 |
| Đang cải tạo nâng cấp | |
4B | Kỳ Lừa _ Cảng Mũi Chùa | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 60.5 | 19.5 | 80.0 | ||
| 000 – 025 | Lạng Sơn |
|
|
|
| 25.0 |
|
| |
| 025 – 033+500 |
|
|
|
|
|
| 8.5 |
| |
| 033+500 – 047 |
|
|
|
|
| 13.5 |
|
| |
| 047 – 058 |
|
|
|
|
|
| 11.0 |
| |
| 058 – 080 |
|
|
|
|
| 22.0 |
|
| |
4C | Hà Giang _ Mèo Vạc | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 6.0 | 198.0 | 0.0 | 204.0 | ||
| 000 – 004 | Hà Giang |
|
|
|
| 4.0 |
| Đoạn đi Phố Bảng | |
| 000 – 006 |
|
|
|
|
| 6.0 |
| Đoạn thi công XDCB | |
| 006 – 012 |
|
|
|
| 6.0 |
|
|
| |
| 012 – 200 |
|
|
|
|
| 188.0 |
|
| |
4D | Pa So _ Mường Khương | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 135.0 | 51.0 | 14.0 | 200.0 | ||
| 000 – 089 | Lai Châu |
|
|
| 89.0 |
|
|
| |
| 089 – 103 | Lào Cai |
|
|
|
|
| 14.0 | Đang nâng cấp | |
| 103 – 141 |
|
|
|
| 38.0 |
|
|
| |
| 141 – 149 |
|
|
|
| 8.0 |
|
| Đoạn này thuộc QL70 | |
| 149 – 200 |
|
|
|
|
| 51.0 |
|
| |
4E | Bắc Ngầm _ Kim Tân | 0.0 | 9.6 | 0.0 | 0.0 | 34.6 | 0.0 | 44.2 | ||
| 000 – 034+600 | Lào Cai |
|
|
|
| 34.6 |
|
| |
| 034+600 – 044+200 |
|
| 9.6 |
|
|
|
|
| |
4G | Chiềng Sinh _ Thị trấn Sông Mã |
| 0.0 | 0.0 | 0.0 | 25.0 | 0.0 | 67.0 | 92.0 | |
| 000 – 010 | Sơn La |
|
|
| 10.0 |
|
|
| |
| 010 – 035 |
|
|
|
|
|
| 25.0 |
| |
| 035 – 050 |
|
|
|
| 15.0 |
|
|
| |
| 050 – 092 |
|
|
|
|
|
| 42.0 |
| |
5 | Ngã ba cầu Chui _ An Dương | 82.4 | 19.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 101.4 | ||
| 005+470 – 011+135 | Hà Nội | 5.7 |
|
|
|
|
|
| |
| 011+135 – 033+720 | Hưng Yên | 22.6 |
|
|
|
|
|
| |
| 033+720 – 047 | Hải Dương | 13.3 |
|
|
|
|
|
| |
| 047 – 066 |
|
| 19.0 |
|
|
|
|
| |
| 066 – 077+800 |
| 11.8 |
|
|
|
|
|
| |
| 077+800 – 092+460 | Hải Phòng | 14.7 |
|
|
|
|
|
| |
| 092+460 – 106+500 |
| 14.4 |
|
|
|
|
|
| |
50 | Ranh giới TP Hồ Chí Minh-Long An _ Ngã ba Lộ Dừa |
| 0.0 | 0.0 | 5.0 | 60.1 | 10.7 | 0.0 | 75.8 | |
| 011+500 – 035 | Long An |
|
|
| 23.5 |
|
|
| |
| 035 – 036+300 |
|
|
|
|
|
|
| Phà Mỹ Lợi | |
| 036+300 – 047 | Tiền Giang |
|
|
|
| 10.7 |
|
| |
| 047 – 052 |
|
|
| 5.0 |
|
|
|
| |
| 052 – 088+616 |
|
|
|
| 36.6 |
|
|
| |
51 | Ngã ba Vũng Tàu _ Ngã ba Lê Hồng Phong | 0.0 | 73.6 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 73.6 | ||
| 000 – 037+460 | Đồng Nai |
| 37.5 |
|
|
|
|
| |
| 037+460 – 073+600 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
| 36.1 |
|
|
|
|
| |
53 | Thị xã Vĩnh Long – Xã Long Vĩnh (Trà Vinh) | 0.0 | 0.0 | 24.8 | 108.1 | 16.0 | 17.5 | 166.4 | ||
| 000 – 043+200 | Vĩnh Long |
|
|
| 43.2 |
|
|
| |
| 043+200 – 068 | Trà Vinh |
|
| 24.8 |
|
|
|
| |
| 068 – 114 |
|
|
|
| 46.0 |
|
|
| |
| 114 – 114+500 |
|
|
|
|
|
|
| Phà Long Toàn | |
| 114+500 – 130+500 |
|
|
|
|
| 16.0 |
|
| |
| 130+500 – 148 |
|
|
|
|
|
| 17.5 |
| |
| 148 – 166+858 |
|
|
|
| 18.9 |
|
|
| |
54 | Vàm Cống _ Trà Vinh | 0.0 | 0.0 | 3.2 | 17.0 | 42.1 | 31.8 | 94.1 | ||
| 000 – 031+600 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 031+600 – 047+600 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 047+600 – 050+800 |
|
|
| 3.2 |
|
|
| Trùng QL1 | |
| 050+800 – 066+750 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 066+750 – 083+743 |
|
|
|
| 17.0 |
|
|
| |
| 083+743 – 125+800 | Trà Vinh |
|
|
|
| 42.1 |
|
| |
| 125+800 – 157+700 |
|
|
|
|
|
| 31.8 |
| |
55 | Ngã ba Long Hương _ Thị xã Bảo Lộc | 27.8 | 27.1 | 88.7 | 16.4 | 18.0 | 51.0 | 229.0 | ||
| 001 – 003+200 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
| 3.2 |
|
|
|
|
| |
| 003+200 – 031+000 |
| 27.8 |
|
|
|
|
|
| |
| 031+000 – 052+600 |
|
|
| 21.6 |
|
|
|
| |
| 052+600 – 098+700 | Bình Thuận |
|
| 46.1 |
|
|
|
| |
| 098+700 – 107+100 |
|
|
|
|
| 8.4 |
|
| |
| 107+100 – 140+700 |
|
|
|
|
|
| 33.6 | Đường Mòn | |
| 140+700 – 157+700 |
|
|
|
| 16.4 |
|
|
| |
| 157+700 – 166+700 |
|
|
|
|
| 9.6 |
|
| |
| 166+700 – 184+100 |
|
|
|
|
|
| 17.4 |
| |
| 184+100 – 205+100 |
|
|
| 21.0 |
|
|
|
| |
| 205+100 – 229 | Lâm Đồng |
| 23.9 |
|
|
|
|
| |
56 | Ngã ba Tân Phong _ Ngã tư Cách mạng Tháng 8 | 2.7 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 2.7 | ||
| 000 – 018+020 | Đồng Nai |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 018+020 – 029+200 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 029+200 – 031+900 |
| 2.7 |
|
|
|
|
|
| |
| 031+900 – 050+450 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
57 | Ngã ba Mỏ Cày _ Thị xã Vĩnh Long |
| 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 37.7 | 15.2 | 52.9 | |
| 000 – 007+600 | Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 007+600 – 049+700 | Bến Tre |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 049+700 – 050+395 |
|
|
|
|
|
|
| Trùng QL60 | |
| 050+395 – 080+980 |
|
|
|
|
| 30.6 |
|
| |
| 080+980 – 084+810 |
|
|
|
|
|
| 3.8 |
| |
| 084+810 – 091+940 |
|
|
|
|
| 7.1 |
|
| |
| 091+940 – 103+283 |
|
|
|
|
|
| 11.3 |
| |
6 | Ngã tư Sơ – Lai Châu |
| 21.3 | 38.7 | 238.8 | 0.0 | 50.1 | 33.6 | 382.6 | |
| 009+200 – 014 | Hà Tây | 4.9 |
|
|
|
|
|
| |
| 014 – 022 |
|
| 8.0 |
|
|
|
|
| |
| 022 – 039 |
|
|
| 18.1 |
|
|
|
| |
| 039 – 050 | Hòa Bình |
|
| 11.3 |
|
|
|
| |
| 050 – 062 |
|
| 12.2 |
|
|
|
|
| |
| 062 – 069 |
|
|
| 6.3 |
|
|
|
| |
| 069 – 078 |
|
| 9.2 |
|
|
|
|
| |
| 078 – 087 |
|
| 9.3 |
|
|
|
|
| |
| 087 – 092 |
| 4.9
|
|
|
|
|
|
| |
| 092 – 102 |
|
|
| 10.0 |
|
|
|
| |
| 102 – 107 |
| 4.9 |
|
|
|
|
|
| |
| 107 – 159 |
|
|
| 48.8 |
|
|
|
| |
| 159 – 291 | Sơn La |
|
| 122.2 |
|
|
|
| |
| 291 – 298 |
| 6.7 |
|
|
|
|
|
| |
| 298 – 321 |
|
|
| 22.2 |
|
|
|
| |
| 321 – 335 |
|
|
|
|
|
| 13.9 | Đang nâng cấp cải tạo | |
| 335 – 370 | Sơn La |
|
|
|
| 34.9 |
| Đang nâng cấp cải tạo | |
| 370 – 378 |
|
|
|
|
|
| 7.7 | Đang nâng cấp cải tạo | |
| 378 – 386 |
|
|
|
|
| 7.3 |
| Đang nâng cấp cải tạo | |
| 386 – 398 | Điện Biên |
|
|
|
|
| 12.0 | Đang nâng cấp cải tạo | |
| 398 – 406 |
|
|
|
|
| 7.9 |
| Đang nâng cấp cải tạo | |
6 (cũ) | Km168+200 _ Km311 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 8.5 | 17.9 | 9.5 | 36.0 | ||
| 168+200 – 188+400 | Sơn La |
|
|
|
| 17.9 |
| Km 168+200 (Km 163+100 QL6 mới) | |
| 188+400 – 197+250 |
|
|
|
| 8.5 |
|
| Km 197+250 (Km 186+275 QL6 mới) | |
| 280 – 283 |
|
|
|
|
|
| 3.0 |
| |
| 291 – 292 |
|
|
|
|
|
| 1.2 |
| |
| 306 – 311 |
|
|
|
|
|
| 5.3 | Km306 (Km289+900 QL6 mới) | |
60 | Trung Lương _ Sóc Trăng |
| 6.0 | 0.0 | 15.1 | 44.9 | 16.0 | 10.8 | 92.8 | |
| 000 – 004+900 | Tiền Giang |
|
|
| 4.9 |
|
|
| |
| 004+900 – 006+000 | Bến Tre |
|
|
|
|
|
| Phà Rạch Miễu | |
| 006+000 – 011+400 |
|
|
| 5.3 |
|
|
|
| |
| 011+400 – 017+420 |
| 6.0 |
|
|
|
|
|
| |
| 017+420 – 019+290 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 019+290 – 020+330 |
|
|
|
|
|
|
| Phà Hàm Luông | |
| 020+330 – 031+510 |
|
|
|
| 11.0 |
|
|
| |
| 031+510 – 039+440 |
|
|
|
|
| 7.9 |
|
| |
| 046+200 – 053+940 | Trà Vinh |
|
|
|
|
| 7.7 |
| |
| 053+940 – 060+640 |
|
|
|
|
| 6.7 |
|
| |
| 060+640 – 070+425 |
|
|
| 9.8 |
|
|
| Đi chung QL53 | |
| 070+425 – 099+400 |
|
|
|
| 29.0 |
|
|
| |
| 099+400 – 101+750 |
|
|
|
|
|
| 2.4 |
| |
| 101+750 – 106+800 |
|
|
|
|
|
|
| Phà Đại Ngãi | |
| 106+800 – 107+500 | Sóc Trăng |
|
|
|
|
| 0.7 |
| |
| 107+500 – 126+000 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 126+000 – 127+427 |
|
|
|
|
| 1.4 |
|
| |
61 | Cái Tắc _ Rạch Sỏi | 0.0 | 0.0 | 31.3 | 0.0 | 25.5 | 0.0 | 56.8 | ||
| 000 – 039 | Hậu Giang |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 039 – 052 |
|
|
| 13.0 |
|
|
|
| |
| 052 – 052+500 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
| Phà Cái Tư | |
| 052+500 – 078 | Kiên Giang |
|
|
|
| 25.5 |
|
| |
62 | Thị xã Tân An _ Cửa Khẩu Bình Hiệp | 0.0 | 0.0 | 77.5 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 77.5 | ||
| 000 – 077+500 | Long An |
|
| 77.5 |
|
|
|
| |
63 | Ngã ba Châu Thành _ Cà Mau | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 4.6 | 0.0 | 35.8 | 40.4 | ||
| 074+200 – 110+010 | Cà Mau |
|
|
|
|
| 35.8 |
| |
| 110+010 – 114+629 |
|
|
|
| 4.6 |
|
|
| |
7 | Diễn Châu _ Nậm Căn | 0.0 | 0.0 | 26.0 | 36.0 | 0.0 | 0.0 | 62.0 | ||
| 000 – 036 | Nghệ An |
|
|
| 36.0 |
|
|
| |
| 036 – 134 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 134 – 150 |
|
|
| 16.0 |
|
|
|
| |
| 150 – 190 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 190 – 200 |
|
|
| 10.0 |
|
|
|
| |
| 200 – 225 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
70 | Bản Phiệt _ Cửa khẩu Hồ Kiều 2 | 0.0 | 6.3 | 0.0 | 101.7 | 92.4 | 0.0 | 200.5 | ||
| 000 – 009 | Phú Thọ |
|
|
| 9.0 |
|
|
| |
| 009 – 025A |
|
|
|
|
| 17.4 |
|
| |
| 025 – 029 | Yên Bái |
|
|
| 4.0 |
|
|
| |
| 029 – 034 |
|
| 6.0 |
|
|
|
|
| |
| 034 – 109 |
|
|
|
|
| 75.0 |
|
| |
| 109 – 188+700 | Lào Cai |
|
|
| 79.7 |
|
|
| |
| 188+700 – 197+700 |
|
|
|
| 9.0 |
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 197+700 – 198+050 |
|
| 0.3 |
|
|
|
|
| |
8 | Bãi Vọt _ Biên giới Lào | 0.0 | 0.0 | 85.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 85.3 | ||
| 000 – 085+300 | Hà Tĩnh |
|
| 85.3 |
|
|
|
| |
80 | Mỹ Thuận _ Biên giới Campuchia | 0.0 | 11.9 | 0.0 | 150.5 | 16.6 | 0.0 | 179.0 | ||
| 000 – 001+590 | Vĩnh Long |
|
|
| 1.6 |
|
|
| |
| 001+590 – 003+700 |
|
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
| 003+700 – 014+840 | Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
| Đang nâng cấp cải tạo | |
| 014+840 – 022+016 |
|
|
|
|
| 7.2 |
|
| |
| 022+016 – 028+166 |
|
|
|
|
|
|
| Đang nâng cấp cải tạo | |
| 028+166 – 037+590 |
|
|
|
|
| 9.4 |
|
| |
| 037+590 – 050+860 |
|
|
|
|
|
|
| Đang nâng cấp cải tạo | |
| 050+860 - 054+590 |
|
|
|
|
|
|
| Phà Vàm Cống | |
| 054+600 – 082+700 | Cần Thơ |
|
|
| 28.1 |
|
|
| |
| 082+700 – 109+800 | Kiên Giang |
|
|
| 27.1 |
|
|
| |
| 109+800 – 121+700 |
|
| 11.9 |
|
|
|
|
| |
| 121+700 – 215+399 |
|
|
|
| 93.7 |
|
|
| |
8B | Bãi Vọt _ Cảng Xuân Hải | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 25.0 | 0.0 | 0.0 | 25.0 | ||
| 000 – 025 | Hà Tĩnh |
|
|
| 25.0 |
|
|
| |
9 | Cảng Cửa Việt _ Lao Bảo | 7.0 | 35.0 | 42.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 84.0 | ||
| 000 – 007 | Quảng Trị | 7.0 |
|
|
|
|
|
| |
| 007 – 042 |
|
| 35.0 |
|
|
|
|
| |
| 042 – 084 |
|
|
| 42.0 |
|
|
|
| |
91 | Cầu Đầu Sấu _ Tịnh Biên | 12.0 | 59.0 | 42.0 | 20.0 | 9.0 | 0.0 | 142.2 | ||
| 000 – 009 | Cần Thơ |
| 9.0 |
|
|
|
|
| |
| 009 – 051 |
|
|
| 42.0 |
|
|
|
| |
| 051 – 063 | An Giang | 12.0 |
|
|
|
|
|
| |
| 063 – 113 |
|
| 50.0 |
|
|
|
|
| |
| 113 – 123 |
|
|
|
| 10.0 |
|
|
| |
| 123 – 132 |
|
|
|
|
| 9.0 |
|
| |
| 132 – 142+152 |
|
|
|
| 10.2 |
|
|
| |
91B | Cần Thơ _ Trà Nóc | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
| ||
| 000 – 012+402 | Cần Thơ |
|
|
|
|
|
| Đang cải tạo nâng cấp | |
Cảng Vũng áng – Kỳ Sơn | Kỳ Sơn _ Vũng áng |
| 0.0 | 0.0 | 0.0 | 26.5 | 0.0 | 0.0 | 26.5 | |
| 000 – 010 | Hà Tĩnh |
|
|
| 10.0 |
|
|
| |
| 010 – 017 |
|
|
|
|
|
|
| Đi chung QL1 | |
| 017 – 033+500 |
|
|
|
| 16.5 |
|
| Đường xuyên á | |
Láng – Hòa Lạc | Mễ Trì _ Hòa Lạc | 0.0 | 0.0 | 28.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 28.0 | ||
| 002+174 – 008+174 | Hà Nội |
|
| 6.0 |
|
|
|
| |
| 008+174 – 030+169 | Hà Tây |
|
| 22.0 |
|
|
|
| |
QL9 – Cảng Cửa Việt | QL9 _ Cảng Cửa Việt |
| 0.0 | 0.0 | 11.0 | 0.0 | 2.8 | 0.0 | 13.8 | |
| 000 – 011 | Quảng Trị |
|
| 11.0 |
|
|
|
| |
| 011 – 013+800 |
|
|
|
|
| 2.8 |
|
| |
Thăng Long – Nội Bài | Thăng Long _ Nội Bài | 0.0 | 13.9 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 13.9 | ||
| 000 – 013+850 | Hà Nội |
| 13.9 |
|
|
|
|
| |
Tổng cộng : | 662.671 | 3228.85 | 2920.94 | 4664.45 | 2947.9 | 1015.4 | 15440.2 | |||