Quyết định 25/2008/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2008
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 25/2008/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2008/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Thịnh Đức |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/11/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 25/2008/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI SỐ
25/2008/QĐ-BGTVT
NGÀY
27 THÁNG 11 NĂM 2008
VỀ VIỆC XẾP
LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI
ĐƯỜNG BỘ NĂM
2008
BỘ TRƯỞNG BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP
ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT
ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ GTVT về việc ban hành quy định xếp loại đường
để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam
và Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để
xác định cước vận tải đường bộ (có bảng chi tiết kèm theo).
Đối
với các tuyến đường địa phương, các Sở GTVT xếp loại đường và trình UBND tỉnh
công bố (theo Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ ban
hành kèm theo Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ
GTVT).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 29/2007/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm
2007.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Tổng giám đốc các Khu Quản lý đường
bộ, Giám đốc các Sở GTVT và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ THƯỞNG
Ngô Thịnh Đức
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008 |
|||||||||
Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-BGTVT ngày
27/11/2008 |
|||||||||
Tên Quốc lộ |
Từ km Đến
km |
Địa phận
tỉnh |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
1 |
0189+100 -0 216+000 |
Hà Nội |
0 |
0 |
28.121 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ. Cộng cả đoạn nối QL1cũ với đường PV-CG 1.25km |
1 |
0216+000 - 0229+816 |
Hà Nam |
0 |
0 |
13.816 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0229+816 - 0251+050 |
Hà Nam |
0 |
0 |
21.714 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0251+050 - 0268+000 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
17.021 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0268+000 - 0278+000 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
|
1 |
0278+000 - 0285+400 |
Ninh Bình |
0 |
6.8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0285+400 - 0295 |
Thanh Hóa |
0 |
9.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0295 - 0364 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
69 |
0 |
0 |
|
1 |
0364 - 0383 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
19 |
0 |
0 |
|
1 |
0383 - 0428 |
Nghệ An |
0 |
45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0428 - 0442 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
1 |
0442 - 0458 |
Nghệ An |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0458 - 0467 |
Nghệ An |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0467 - 0495 |
Hà Tĩnh |
0 |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0495 - 0500 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0500 - 0515 |
Hà Tĩnh |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0515 - 0569 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
54 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0569 - 0585 |
Hà Tĩnh |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0585 - 0595 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
|
1 |
0595 - 0602 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
|
1 |
0602 - 0717 |
Quảng Bình |
0 |
115 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0717 - 0730 |
Quảng Trị |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0730 - 0735 |
Quảng Trị |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0735 - 0791A+500 |
Quảng Trị |
0 |
57.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0791A+500 - 0825 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
36.12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0811+400 - 0842+100 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
35.837 |
0 |
0 |
0 |
Nhánh Tây Huế |
1 |
0825 - 0894+400 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
71.05 |
0 |
0 |
0 |
Có 1,7km đường dẫn vào hầm Hải Vân |
1 |
0894+400 - 0904+800 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.4 |
0 |
|
1 |
0904+800 - 0915+000 |
Đà Nẵng |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
0 |
Đèo Hải Vân |
1 |
0915+000 - 0933+000 |
Đà Nẵng |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0933+000 - 0942+000 |
Đà Nẵng |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0942+000 - 0947+000 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0947+000 - 1027+000 |
Quảng Nam |
0 |
75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1027+000 - 1125+000 |
Quảng Ngãi |
0 |
98 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1125+000 - 1143+000 |
Bình Định |
0 |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1143+000 - 1149+000 |
Bình Định |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1149+000 - 1238+000 |
Bình Định |
0 |
82 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1238+000 - 1243+000 |
Bình Định |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
Đèo Cù Mông |
1 |
1243+000 - 1248+000 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
Đèo Cù Mông |
1 |
1248+000 - 1277+000 |
Phú Yên |
0 |
29 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1277+000 - 1284+000 |
Phú Yên |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1284+000 - 1354+000 |
Phú Yên |
0 |
74 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 Km tuyến tránh Phú Lâm |
1 |
1354+000 - 1367+000 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
Đèo Cả |
1 |
1367+000 - 1373+000 |
Khánh Hòa |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
Đèo Cả |
1 |
1373+000 - 1509+000 |
Khánh Hòa |
0 |
130 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1509+000 - 1514+000 |
Khánh Hòa |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1514+000 - 1525+000 |
Khánh Hòa |
0 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1525+000 - 1541+000 |
Ninh Thuận |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1541+000 - 1589+300 |
Ninh Thuận |
0 |
48.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1589+300 - 1670+000 |
Bình Thuận |
0 |
80.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1670+000 - 1680+000 |
Bình Thuận |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1680+000 - 1690+000 |
Bình Thuận |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1690+000 - 1695+000 |
Bình Thuận |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1695+000 - 1715+000 |
Bình Thuận |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1715+000 - 1720+000 |
Bình Thuận |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1720+000 - 1770+734 |
Bình Thuận |
0 |
50.73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1770+734 - 1786+000 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
15.27 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1786+000 - 1800+000 |
Đồng Nai |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1800+000 - 1805+000 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1805+000 - 1817+000 |
Đồng Nai |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1817+000 - 1832+500 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
15.5 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1832+500 - 1873+050 |
Đồng Nai |
0 |
40.55 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1924+815 - 1954+790 |
Long An |
0 |
0 |
0 |
29.98 |
0 |
0 |
|
1 |
1954+790 - 2028+104 |
Tiền Giang |
0 |
0 |
0 |
73.31 |
0 |
0 |
|
1 |
2028+104 - 2042+200 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
14.1 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2042+200 - 2052+000 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
1 |
2052+000 - 2066+000 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2068+140 - 2077+000 |
TP Cần Thơ |
8.86 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2077+000 - 2080+151 |
TP Cần Thơ |
0 |
3.15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2080+151 - 2107+742 |
Hậu Giang |
0 |
27.59 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2107+742 - 2169+041 |
Sóc Trăng |
61.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2169+041 - 2232+800 |
Bạc Liêu |
63.76 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2232+800 - 2254+325 |
Cà Mau |
21.53 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2254+325 - 2301+610 |
Cà Mau |
0 |
47.29 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
000+000 - 008+000 |
Hà Nội |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
008+000 - 013+000 |
Hà Nội |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
2 |
013+000 - 030+600 |
Vĩnh Phúc |
0 |
0 |
0 |
17.6 |
0 |
0 |
|
2 |
030+600 - 038+600 |
Vĩnh Phúc |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
038+600 - 050+650 |
Vĩnh Phúc |
0 |
12.05 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
050+650 - 070+000 |
Phú Thọ |
0 |
18.65 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
070+000 - 109+000 |
Phú Thọ |
0 |
0 |
0 |
39.7 |
0 |
0 |
|
2 |
109+000 - 115+000 |
Phú Thọ |
0 |
6.2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
115+000 - 129+000 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
13.9 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
129+000 - 139+000 |
Tuyên Quang |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
139+000 - 172+000 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
32 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
172+000 - 180+000 |
Tuyên Quang |
0 |
7.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
180+000 - 205+000 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
24.7 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
205+000 - 312+500 |
Hà Giang |
0 |
107.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
000+000 - 014+000 |
Hà Nội |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
014+000 - 033+300 |
Hà Nội |
0 |
0 |
19.3 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
033+300 - 059+000 |
Thái Nguyên |
0 |
0 |
25.7 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
059+000 - 075+000 |
Thái Nguyên |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
075+000 - 082+100 |
Thái Nguyên |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
0 |
0 |
|
3 |
082+100 - 113+700 |
Thái Nguyên |
0 |
31.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
113+700 - 143+000 |
Bắc Kạn |
0 |
0 |
0 |
29.272 |
0 |
0 |
|
3 |
143+000 - 150+250 |
Bắc Kạn |
7.179 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
150+250 - 160+000 |
Bắc Kạn |
9.75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
160+000 - 172+800 |
Bắc Kạn |
0 |
0 |
0 |
12.783 |
0 |
0 |
|
3 |
172+800 - 200+000 |
Bắc Kạn |
0 |
0 |
0 |
26.661 |
0 |
0 |
|
3 |
200+000 - 239+414 |
Bắc Kạn |
0 |
0 |
0 |
37.939 |
0 |
0 |
|
3 |
239+414 - 267+800 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
27.157 |
0 |
0 |
|
3 |
267+800 - 283+000 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.2 |
0 |
|
3 |
283+000 - 325+000 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
41.249 |
0 |
0 |
|
3 |
325+000 - 339+000 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
|
3 |
339+000 - 344+436 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
5.436 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
011+135 - 019+300 |
Hưng Yên |
0 |
8.165 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
019+300 - 026+100 |
Hưng Yên |
0 |
0 |
6.8 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
026+100 - 033+720 |
Hưng Yên |
0 |
7.62 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
033+720 - 039+800 |
Hải Dương |
0 |
6.08 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
039+800 - 047+000 |
Hải Dương |
0 |
0 |
7.2 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
047+000 - 062+000 |
Hải Dương |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
062+000 - 077+830 |
Hải Dương |
0 |
0 |
15.83 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
077+830 - 084+000 |
Hải Phòng |
0 |
6.17 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
084+000 - 092+460 |
Hải Phòng |
0 |
0 |
8.46 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
092+460 - 106+107 |
Hải Phòng |
13.6 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
6 |
014+000 - 022+000 |
Hà Nội |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
6 |
022+000 - 040+000 |
Hà Nội |
0 |
0 |
18 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
6 |
040+000 - 050+000 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
050+000 - 062+000 |
Hòa Bình |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
062+000 - 069+000 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
069+000 - 078+000 |
Hòa Bình |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
078+000 - 085+000 |
Hòa Bình |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
085+000 - 091+500 |
Hòa Bình |
6.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
091+500 - 101+000 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
9.5 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
101+000 - 105+000 |
Hòa Bình |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
105+000 - 152+600 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
47.6 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
152+600 - 157+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
4.4 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
157+000 - 172+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
|
6 |
172+000 - 177+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
6 |
177+000 - 187+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
|
6 |
187+000 - 210+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
0 |
|
6 |
210+000 - 222+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
222+000 - 237+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
|
6 |
237+000 - 249+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
|
6 |
249+000 - 261+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
|
6 |
261+000 - 275+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
275+000 - 286+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
11 |
0 |
0 |
|
6 |
286+000 - 291+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
6 |
291+000 - 203+790 |
Sơn La |
0 |
12.79 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Km203+790 trùng Km321 |
6 |
321+000 - 335+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.92 |
|
6 |
335+000 - 370+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
0 |
|
6 |
370+000 - 386+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
|
6 |
386+000 - 398+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
6 |
398+000 - 406+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
|
6 |
406+000 - 442+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
0 |
|
6 |
442+000 - 474+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
|
6 |
474+000 - 506+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
0 |
|
7 |
000 - 036 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
37.868 |
0 |
0 |
Có 1,868km xuống bãi biển Diễn Thành |
7 |
036 - 180 |
Nghệ An |
0 |
0 |
144 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
180 - 190 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
7 |
190 - 217+500 |
Nghệ An |
0 |
0 |
27.5 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
217+500 - 225 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
8 |
000 - 061 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
61 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
061 - 085+300 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
24.3 |
0 |
0 |
|
9 |
000 - 009+700 |
Quảng Trị |
0 |
9.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tuyến tránh phía Bắc TX Đ.Hà |
9 |
000 - 010+700 |
Quảng Trị |
0 |
10.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tuyến tránh phía Nam TX Đ.Hà |
9 |
000 - 013+800 |
Quảng Trị |
0 |
0 |
13.8 |
0 |
0 |
0 |
QL9 kéo dài về cảng Cửa Việt |
9 |
000 - 042 |
Quảng Trị |
0 |
42 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
042 - 084 |
Quảng Trị |
0 |
0 |
42 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
000+000 - 007+000 |
Quảng Ninh |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
007+000 - 039+000 |
Hải Phòng |
0 |
32 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
039+000 - 044+000 |
Hải Dương |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
044+000 - 058+138 |
Hải Phòng |
0 |
15.538 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
058+138 - 081+000 |
Thái Bình |
0 |
22.862 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
081+000 - 093+380 |
Thái Bình |
0 |
11.832 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tuyến tránh TP Thái Bình |
10 |
093+380 - 099+780 |
Thái Bình |
0 |
6.4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
099+780 - 112+000 |
Nam Định |
0 |
12.22 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
112+000 - 135+615 |
Nam Định |
0 |
25.015 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
135+615 - 141+764 |
Ninh Bình |
0 |
6.499 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
141+764 - 151+400 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.636 |
|
10 |
151+400 - 153+290 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.89 |
0 |
|
10 |
153+290 - 173+250 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.96 |
|
10 |
187 - 231+667 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
44.667 |
0 |
0 |
|
12 |
000 - 022 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
|
12 |
022 - 064 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
0 |
|
12 |
064 - 070 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
|
12 |
070 - 091 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
0 |
|
12 |
091 - 104 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
|
12 |
104 - 140 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
36 |
0 |
0 |
|
12 |
140 - 144 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
|
12 |
144 - 152 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
|
12 |
152 - 182 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
|
12 |
182 - 195 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
|
13 |
001+048 - 062+600 |
Bình Dương |
61.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
062+600 - 095+100 |
Bình Phước |
32.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
095+100 - 140+545 |
Bình Phước |
0 |
0 |
45.45 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
140+545 - 142+200 |
Bình Phước |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.66 |
0 |
|
14 |
0444 - 0480 |
Kon Tum |
0 |
0 |
0 |
36 |
0 |
0 |
|
14 |
0480 - 0485 |
Kon Tum |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
0485 - 0499 |
Kon Tum |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
0499 - 0523 |
Gia Lai |
0 |
0 |
24 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
0887+250 - 0905+000 |
Bình Phước |
0 |
0 |
17.75 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
0905+000 - 0910+000 |
Bình Phước |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
14 |
0910+000 - 0935+000 |
Bình Phước |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
0935+000 - 0954+000 |
Bình Phước |
0 |
0 |
0 |
19 |
0 |
0 |
|
14 |
0954+000 - 0962+000 |
Bình Phước |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
0962+000 - 0971+500 |
Bình Phước |
0 |
0 |
0 |
9.5 |
0 |
0 |
|
14 |
0971+500 - 1001+360 |
Bình Phước |
0 |
0 |
29.86 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
523 - 534 |
Gia Lai |
0 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
534 - 547 |
Gia Lai |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
547 - 558 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
11 |
0 |
0 |
|
14 |
558 - 565 |
Gia Lai |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
565 - 573 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
|
14 |
608 - 620 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
620 - 625 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
14 |
625 - 666 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
41 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
666 - 671 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
14 |
671 - 714 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
43 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
714 - 722 |
Đắk Lắk |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
722 - 750 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
28 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
750 - 887 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
0 |
137 |
0 |
0 |
|
15 |
000+000 - 006+500 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
6.5 |
0 |
0 |
|
15 |
006+500 - 020+000 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.5 |
0 |
|
15 |
028 - 114 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
0 |
86 |
0 |
|
15 |
206 - 230 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
24 |
0 |
0 |
|
15 |
230 - 270 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
0 |
|
15 |
270 - 284 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
|
15 |
284 - 350 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
66 |
0 |
0 |
|
15 |
350 - 355 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
15 |
355 - 362+300 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
7.3 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
362+300 - 369 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
6.7 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung QL8 |
15 |
369 - 374 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
15 |
374 - 398 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
0 |
|
15 |
396 - 413+800 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.8 |
0 |
|
15 |
413+800 - 423+100 |
Hà Tĩnh |
0 |
9.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung đường HCM |
15 |
423+100 - 428+100 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
428+100 - 445+500 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.4 |
0 |
|
15 |
450 - 455 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
455 - 462 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
|
15 |
462 - 477 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
557 - 572 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
572 - 577 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
15 |
573 - 608 |
Gia Lai |
0 |
0 |
35 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
616 - 619 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
|
15 |
619 - 633 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
24 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
000+000 - 026+433 |
Bắc Ninh |
0 |
26.433 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
026+433 - 035+000 |
Hải Dương |
0 |
8.567 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
035+000 - 046+300 |
Hải Dương |
0 |
0 |
11.3 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
046+300 - 161+600 |
Quảng Ninh |
0 |
115.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
161+600 - 168 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
6.4 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
168 - 285 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
0 |
117 |
0 |
0 |
|
18 |
285 - 301 |
Quảng Ninh |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
000 - 017+256 |
Bình Định |
0 |
17.256 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
015 - 023 |
Bình Định |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
|
19 |
023 - 045 |
Bình Định |
0 |
0 |
22 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
045 - 059 |
Bình Định |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
|
19 |
059 - 067 |
Bình Định |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
Đèo An Khê |
19 |
067 - 076 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
|
19 |
076 - 083 |
Gia Lai |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thị xã An Khê |
19 |
083 - 108 |
Gia Lai |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
108 - 113 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
Đèo Măng Yang |
19 |
113 - 131 |
Gia Lai |
0 |
0 |
18 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
131 - 136 |
Gia Lai |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
136 - 163 |
Gia Lai |
0 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
163 - 168 |
Gia Lai |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
168 - 180 |
Gia Lai |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
trùng QL14 |
19 |
180 - 207 |
Gia Lai |
0 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
207 - 247 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
40 |
0 |
0 |
|
20 |
000+000 - 009+000 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
|
20 |
009+000 - 016+000 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
|
20 |
016+000 - 075+600 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
0 |
59.6 |
0 |
0 |
|
20 |
075+600 - 081+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
5.4 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
081+000 - 087+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
|
20 |
087+000 - 092+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
092+000 - 098+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
20 |
098+000 - 108+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
|
20 |
108+000 - 118+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
118+000 - 134+000 |
Lâm Đồng |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
134+000 - 143+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
143+000 - 148+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
20 |
148+000 - 154+400 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
6.4 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
154+400 - 159+500 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
20 |
159+500 - 172+000 |
Lâm Đồng |
0 |
12.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
172+000 - 181+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
|
20 |
181+000 - 191+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
191+000 - 199+000 |
Lâm Đồng |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
199+000 - 210+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
20 |
210+000 - 219+115 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
9.12 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
219+115 - 222+800 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
20 |
222+800 - 230+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
0 |
|
20 |
230+000 - 235+000 |
Lâm Đồng |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
235+000 - 240+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
240+000 - 246+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
|
20 |
246+000 - 268+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
|
21 |
000 - 005 |
Hà Nội |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
21 |
005 - 017+300 |
Hà Nội |
0 |
12.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
21 |
017+300 - 030 |
Hà Nội |
12.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
21 |
030 - 046 |
Hà Nội |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
21 |
046 - 059 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
|
21 |
059 - 095 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
0 |
|
21 |
098 - 110+500 |
Hà Nam |
0 |
12.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
110+500 - 120 |
Hà Nam |
10.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
120 - 134+950 |
Hà Nam |
0 |
15.45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
134+950 - 147+280 |
Nam Định |
0 |
12.33 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
147+280 - 153+600 |
Nam Định |
6.9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
153+600 - 173+500 |
Nam Định |
0 |
0 |
19.9 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
173+500 - 192+700 |
Nam Định |
0 |
0 |
19.2 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
192+700 - 208+400 |
Nam Định |
0 |
0 |
0 |
15.7 |
0 |
0 |
|
22 |
030+250 - 058+250 |
Tây Ninh |
28 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
23 |
012 - 027 |
Vĩnh Phúc |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
24 |
000 - 069 |
Quảng Ngãi |
0 |
0 |
0 |
69 |
0 |
0 |
|
24 |
069 - 168+200 |
Kon Tum |
0 |
0 |
0 |
99.2 |
0 |
0 |
|
25 |
000 - 010 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
|
25 |
010 - 015 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
25 |
015 - 035 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
|
25 |
035 - 045 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
|
25 |
045 - 050 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
25 |
050 - 055 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
|
25 |
055 - 070+183 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
15.18 |
0 |
0 |
|
25 |
069 - 123 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
0 |
|
25 |
123 - 129 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
25 |
129 - 140 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
0 |
|
25 |
140 - 180+810 |
Gia Lai |
0 |
0 |
40.8 |
0 |
0 |
0 |
|
26 |
000 - 027 |
Khánh Hòa |
0 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |
|
26 |
027 - 032 |
Khánh Hòa |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
Đèo Phượng Hoàng |
26 |
032 - 041 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
Đèo Phượng Hoàng |
26 |
041 - 072 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
31 |
0 |
0 |
0 |
|
26 |
072 - 094 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
0 |
22 |
0 |
0 |
|
26 |
094 - 151 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
57 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
000 - 006 |
Đăk Lăk |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
006 - 056 |
Đăk Lăk |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
27 |
056 - 061 |
Đăk Lăk |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
27 |
061 - 071 |
Đăk Lăk |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
|
27 |
071 - 076 |
Đăk Lăk |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
27 |
076 - 084 |
Đăk Lăk |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
|
27 |
084 - 097 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
097 - 106 |
Lâm Đồng |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
106 - 116 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
116 - 125 |
Lâm Đồng |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
125 - 146 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
21 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
146 - 174 |
Lâm Đồng |
0 |
28 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
174+000 - 181+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
|
27 |
181+000 - 186+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
186+000 - 206+523 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.52 |
|
28 |
042+664 - 095+120 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
52.46 |
0 |
|
28 |
095+120 - 134+380 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
39.26 |
0 |
|
28 |
121 - 131 |
Đắk Nông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
|
28 |
131 - 179 |
Đắk Nông |
0 |
0 |
0 |
48 |
0 |
0 |
|
30 |
000+000 - 008+016 |
Tiền Giang |
0 |
0 |
8.02 |
0 |
0 |
0 |
|
30 |
008+016 - 027+000 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
18.98 |
0 |
0 |
|
30 |
027+000 - 034+000 |
Đồng Tháp |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
30 |
034+000 - 063+000 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
29 |
0 |
0 |
|
30 |
063+000 - 092+000 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
29 |
0 |
0 |
|
30 |
092+000 - 119+649 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
31 |
000 - 042 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
42 |
0 |
0 |
|
31 |
042 - 099 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
57 |
0 |
|
31 |
101 - 162 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
61 |
|
32 |
014 - 041 |
Hà Nội |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
0 |
Hà Tây cũ. |
32 |
041 - 047 |
Hà Nội |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
32 |
047 - 063 |
Hà Nội |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
32 |
063 - 077+600 |
Phú Thọ |
0 |
14.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
077+600 - 131 |
Phú Thọ |
0 |
0 |
0 |
53.4 |
0 |
0 |
|
32 |
131 - 146 |
Phú Thọ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
|
32 |
147 - 162 |
Yên Bái |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
32 |
162 - 172 |
Yên Bái |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung QL37 |
32 |
172 - 200 |
Yên Bái |
0 |
0 |
28 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
200 - 205 |
Yên Bái |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
205 - 300 |
Yên Bái |
0 |
0 |
95 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
300 - 305 |
Yên Bái |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
305 - 332 |
Yên Bái |
0 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
332 - 380 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
48 |
0 |
0 |
|
32 |
380 - 385 |
Lai Châu |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
385 - 404 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
19 |
0 |
0 |
|
32 |
Tránh TP Sơn Tây |
Hà Nội |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
34 |
000 - 073 |
Hà Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
0 |
|
34 |
073 - 088 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
|
34 |
088 - 143 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
55 |
0 |
0 |
|
34 |
143 - 182 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
0 |
|
34 |
182 - 247 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
65 |
0 |
0 |
|
37 |
(1)000 - 005 |
Thái Bình |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
37 |
(1)005 - 010 |
Thái Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
37 |
(2)010 - 030+087 |
Hải Phòng |
0 |
0 |
20.1 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(3)030+325 - 055+302 |
Hải Dương |
0 |
24.98 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(3)055+302 - 060+302 |
Hải Dương |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(4)061+000 - 083+300 |
Hải Dương |
22.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(4)083+300 - 090+000 |
Hải Dương |
0 |
7.07 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(4)090+000 - 095+180 |
Hải Dương |
0 |
0 |
5.18 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(5)013 - 034 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
21 |
0 |
0 |
|
37 |
(5)034 - 046 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
|
37 |
(5)046 - 069 |
Bắc Giang |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung QL1 mới |
37 |
(5)069 - 096 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
0 |
|
37 |
(7)172+800 - 182+800 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
|
37 |
(7)182+800 - 201 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
18.2 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(7)201 - 209 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
|
37 |
(7)209 - 213+800 |
Tuyên Quang |
0 |
4.8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(7)213+800 - 217+800 |
Tuyên Quang |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung QL2 |
37 |
(7)217+800 - 230 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.2 |
0 |
|
37 |
(7)230 - 238+152 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
0 |
0 |
|
37 |
(8)237 - 242 |
Yên Bái |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(8)242 - 252+500 |
Yên Bái |
0 |
10.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(8)252+500 - 271 |
Yên Bái |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.5 |
Đi chung QL70 |
37 |
(8)271 - 283 |
Yên Bái |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(8)283 - 356 |
Yên Bái |
0 |
0 |
73 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung QL32 10km |
37 |
(8)356 - 392 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
27 |
0 |
0 |
|
37 |
(8)392 - 464 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
72 |
0 |
|
38 |
000+000 - 005+580 |
Bắc Ninh |
0 |
5.85 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
38 |
005+580 - 017+000 |
Bắc Ninh |
0 |
0 |
11.15 |
0 |
0 |
0 |
|
38 |
017+000 - 022+000 |
Bắc Ninh |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
38 |
022+000 - 027+000 |
Hải Dương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
|
38 |
027+000 - 038+000 |
Hải Dương |
0 |
0 |
11 |
0 |
0 |
0 |
|
38 |
038+000 - 046+300 |
Hưng Yên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.3 |
|
38 |
046+300 - 052+000 |
Hưng Yên |
0 |
0 |
5.7 |
0 |
0 |
0 |
|
38 |
052+000 - 067+455 |
Hưng Yên |
0 |
12.455 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
38 |
067+455 - 069+762 |
Hưng Yên |
0 |
0 |
2.307 |
0 |
0 |
0 |
|
38 |
069+762 - 072+571 |
Hưng Yên |
2.8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cầu Yên Lệnh |
38 |
072+571 - 084+500 |
Hà Nam |
0 |
0 |
11.935 |
0 |
0 |
0 |
|
38 |
084+500 - 097+500 |
Hà Nam |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
|
39 |
Đường 196 - cầu vượt Phố Nối |
Hưng Yên |
0 |
1.73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
39 |
000 - 030+650 |
Hưng Yên |
0 |
30.65 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
39 |
030+650 - 036+150 |
Hưng Yên |
5.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
39 |
036+150 - 043+600 |
Hưng Yên |
0 |
6.98 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
39 |
043+600 - 074 |
Thái Bình |
0 |
0 |
0 |
30.35 |
0 |
0 |
|
39 |
074 - 081+550 |
Thái Bình |
0 |
7.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung QL10 |
39 |
081+600 - 108+500 |
Thái Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.95 |
0 |
|
40 |
000 - 014 |
Kon Tum |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
40 |
014 - 020+500 |
Kon Tum |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.5 |
|
43 |
000 - 026 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
0 |
|
43 |
026+000 - 071+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
0 |
|
43 |
071+000 - 079+715 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
8.715 |
0 |
0 |
|
43 |
079+715 - 105 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.285 |
0 |
|
45 |
000 - 008+400 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
8.4 |
0 |
0 |
|
45 |
008+350 - 015 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
6.65 |
0 |
0 |
0 |
|
45 |
015 - 022 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
|
45 |
022 - 028 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
45 |
028 - 036 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
|
45 |
036 - 047 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
11 |
0 |
0 |
0 |
|
45 |
047 - 052 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
45 |
052 - 061 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
45 |
061 - 074+500 |
Thanh Hóa |
0 |
13.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
45 |
074+500 - 080 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.5 |
0 |
|
45 |
080 - 111 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
45 |
111 - 125 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
45 |
125 - 132+800 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
7.8 |
0 |
0 |
|
46 |
000 - 010+700 |
Nghệ An |
0 |
10.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
QL46 kéo dài(đường HCM về quê Bác) |
46 |
000 - 020,7 |
Nghệ An |
0 |
20.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
46 |
000 - 050 |
Nghệ An |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
46 |
050 - 056 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
46 |
056 - 074+500 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
18.5 |
0 |
0 |
|
47 |
000 - 031 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
31 |
0 |
0 |
0 |
|
47 |
031 - 051 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
47 |
051 - 059+500 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
8.5 |
0 |
0 |
|
48 |
000 - 020 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
|
48 |
020 - 033 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
|
48 |
033 - 038 |
Nghệ An |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
48 |
038 - 064 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
0 |
|
48 |
064 - 112 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
0 |
|
48 |
112 - 122 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
|
49 |
000 - 014 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
49 |
014 - 078 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
0 |
64 |
0 |
0 |
|
49 |
089+700 - 103+554 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.854 |
0 |
|
50 |
011+500 - 035+123 |
Long An |
0 |
0 |
0 |
23.62 |
0 |
0 |
|
50 |
035+123 - 036+300 |
Tiền Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Phà Mỹ Lợi |
50 |
036+300 - 047+000 |
Tiền Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.7 |
0 |
|
50 |
047+000 - 052+000 |
Tiền Giang |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
50 |
052+000 - 083+000 |
Tiền Giang |
0 |
0 |
0 |
31 |
0 |
0 |
|
50 |
083+000 - 088+626 |
Tiền Giang |
0 |
0 |
0 |
5.63 |
0 |
0 |
|
51 |
000+000 - 037+460 |
Đồng Nai |
0 |
37.46 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
51 |
037+460 - 073+600 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
36.14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
53 |
000+000 - 005+000 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
53 |
005+000 - 043+200 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
38.2 |
0 |
0 |
|
53 |
043+200 - 051+425 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
8.23 |
0 |
0 |
0 |
|
53 |
051+425 - 061+210 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
9.79 |
0 |
0 |
0 |
Trùng với QL 60 |
53 |
061+210 - 078+050 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
16.84 |
0 |
0 |
0 |
|
53 |
078+050 - 114+230 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
0 |
36.18 |
0 |
0 |
|
53 |
114+230 - 130+000 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.77 |
0 |
|
53 |
130+000 - 148+000 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
|
53 |
148+000 - 166+858 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
0 |
18.86 |
0 |
0 |
|
54 |
000+000 - 014+000 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
|
54 |
014+000 - 019+000 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
54 |
019+000 - 031+597 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
12.6 |
0 |
0 |
|
54 |
031+597 - 040+000 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
8.4 |
0 |
0 |
|
54 |
040+000 - 047+580 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.58 |
0 |
|
54 |
047+580 - 050+828 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.25 |
0 |
Trùng với QL1 |
54 |
050+828 - 066+000 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.17 |
0 |
|
54 |
066+000 - 071+000 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
54 |
071+000 - 076+000 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
54 |
076+000 - 083+743 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
7.74 |
0 |
0 |
|
54 |
083+743 - 125+800 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
42.06 |
0 |
|
54 |
125+800 - 153+048 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
55 |
001 - 005 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
55 |
005 - 028 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
55 |
028 - 031 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
55 |
031 - 046 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
55 |
046 - 053 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
|
55 |
052+600 - 098+700 |
Bình Thuận |
0 |
0 |
46.1 |
0 |
0 |
0 |
|
55 |
098+700 - 107+100 |
Bình Thuận |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.4 |
0 |
|
55 |
107+100 - 140+700 |
Bình Thuận |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.6 |
0 |
Đường mòn |
55 |
140+700 - 157+700 |
Bình Thuận |
0 |
0 |
0 |
16.4 |
0 |
0 |
|
55 |
157+700 - 166+700 |
Bình Thuận |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.6 |
0 |
|
55 |
166+700 - 184+100 |
Bình Thuận |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.4 |
|
55 |
184+100 - 205+100 |
Bình Thuận |
0 |
0 |
21 |
0 |
0 |
0 |
|
55 |
205+100 - 229 |
Lâm Đồng |
0 |
23.9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
56 |
000+000 - 018+450 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
56 |
018+450 - 029+000 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
56 |
029+000 - 032+000 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
56 |
032+000 - 050+450 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
57 |
000+000 - 007+563 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
57 |
007+563 - 016+000 |
Bến Tre |
0 |
0 |
0 |
8.44 |
0 |
0 |
|
57 |
016+000 - 021+000 |
Bến Tre |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
57 |
021+000 - 049+700 |
Bến Tre |
0 |
0 |
0 |
28.7 |
0 |
0 |
|
57 |
049+700 - 050+395 |
Bến Tre |
0 |
0 |
0 |
0.7 |
0 |
0 |
Trùng với QL 60 |
57 |
050+395 - 057+532 |
Bến Tre |
0 |
0 |
0 |
7.14 |
0 |
0 |
|
57 |
057+532 - 071+000 |
Bến Tre |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.47 |
0 |
|
57 |
071+000 - 092+141 |
Bến Tre |
0 |
0 |
0 |
21.14 |
0 |
0 |
|
57 |
092+141 - 103+283 |
Bến Tre |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.14 |
|
60 |
000+000 - 004+857 |
Tiền Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
60 |
004+900 - 006+000 |
Bến Tre |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Phà Rạch Miễu |
60 |
006+000 - 011+400 |
Bến Tre |
0 |
0 |
5.3 |
0 |
0 |
0 |
|
60 |
011+400 - 019+290 |
Bến Tre |
0 |
7.9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
60 |
019+290 - 020+330 |
Bến Tre |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Phà Hàm Luông |
60 |
020+330 - 031+510 |
Bến Tre |
0 |
0 |
0 |
11.2 |
0 |
0 |
|
60 |
031+510 - 041+540 |
Bến Tre |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
60 |
046+200 - 060+637 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.44 |
0 |
|
60 |
060+637 - 070+425 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
9.79 |
0 |
0 |
0 |
Trùng với QL53 |
60 |
070+425 - 099+400 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
28.98 |
0 |
0 |
0 |
|
60 |
099+400 - 101+750 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
60 |
106+800 - 127+427 |
Sóc Trăng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
61 |
000+000 - 040+770 |
Hậu Giang |
0 |
0 |
40.77 |
0 |
0 |
0 |
|
61 |
040+770 - 046+694 |
Hậu Giang |
5.92 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
61 |
046+694 - 052+000 |
Hậu Giang |
0 |
5.31 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
61 |
052+000 - 078+000 |
Kiên Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
0 |
|
61 |
078+000 - 096+292 |
Kiên Giang |
0 |
0 |
18.29 |
0 |
0 |
0 |
|
62 |
000 - 008 |
Long An |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
|
62 |
008 - 046 |
Long An |
0 |
0 |
0 |
38 |
0 |
0 |
|
62 |
046 - 055 |
Long An |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
|
62 |
055 - 077 |
Long An |
0 |
0 |
0 |
22 |
0 |
0 |
|
63 |
000 - 005 |
Kiên Giang |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
63 |
005 - 007 |
Kiên Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Phà Tắc Cậu |
63 |
007 - 022 |
Kiên Giang |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
63 |
022 - 074 |
Kiên Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
52 |
0 |
|
63 |
074+200 - 114+629 |
Cà Mau |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.43 |
0 |
|
70 |
000+000 - 025A+000 |
Phú Thọ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
|
70 |
025+000 - 029+000 |
Yên Bái |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
|
70 |
029+000 - 034+000 |
Yên Bái |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
70 |
034+000 - 109+000 |
Yên Bái |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
75 |
|
70 |
109+000 - 130+000 |
Lào Cai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
|
70 |
130+000 - 145+000 |
Lào Cai |
0 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
|
70 |
145+000 - 188+000 |
Lào Cai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43 |
|
70 |
188+000 - 198+050 |
Lào Cai |
0 |
10.05 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
80 |
000+000 - 003+697 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
80 |
003+697 - 016+000 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
80 |
016+000 - 021+000 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
80 |
021+000 - 037+591 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
80 |
037+591 - 050+857 |
Đồng Tháp |
0 |
13.27 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
80 |
054+591 - 082+690 |
TP Cần Thơ |
0 |
0 |
0 |
28.1 |
0 |
0 |
|
80 |
082+700 - 109+800 |
Kiên Giang |
0 |
0 |
0 |
27.1 |
0 |
0 |
|
80 |
109+800 - 121+200 |
Kiên Giang |
0 |
11.4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
80 |
121+200 - 215+970 |
Kiên Giang |
0 |
0 |
0 |
93.6 |
0 |
0 |
|
91 |
000+000 - 009+000 |
TP Cần Thơ |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
91 |
009+000 - 051+140 |
TP Cần Thơ |
0 |
0 |
42.14 |
0 |
0 |
0 |
|
91 |
051+140 - 063+000 |
An Giang |
11.86 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
91 |
063+000 - 113+000 |
An Giang |
0 |
51 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
91 |
123+000 - 132+000 |
An Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.23 |
0 |
|
91 |
132+000 - 142+152 |
An Giang |
0 |
0 |
0 |
10.15 |
0 |
0 |
|
100 |
000 - 021 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
0 |
|
217 |
000 - 107 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
107 |
0 |
0 |
0 |
|
217 |
107 - 159 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
52 |
0 |
0 |
|
217 |
159 - 195+500 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
0 |
|
279 |
(01)000 - 010 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
|
279 |
(01)010 - 042 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
0 |
32 |
0 |
0 |
|
279 |
(02)037 - 065 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
28 |
0 |
0 |
|
279 |
(02)065 - 085 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
|
279 |
(02)085 - 094 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
|
279 |
(03)143 - 153 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
|
279 |
(03)153 - 153 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
Đi chung QL1cũ |
279 |
(03)153 - 183 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
|
279 |
(03)183 - 183 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
0 |
Đi chung QL1B |
279 |
(03)183 - 229 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
0 |
|
279 |
(04)229 - 243+390 |
Bắc Cạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.3 |
0 |
|
279 |
(04)243+390 - 245+738 |
Bắc Cạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.4 |
0 |
Đi chung QL3B |
279 |
(04)245+738 - 299 |
Bắc Cạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
53.3 |
0 |
|
279 |
(04)299 - 309 |
Bắc Cạn |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
Đi chung QL3 |
279 |
(04)309 - 340 |
Bắc Cạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
31 |
0 |
|
279 |
(05)000 - 096 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96 |
|
279 |
(06)000 - 036 |
Hà Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
0 |
Đoạn Việt Vinh - Nghĩa Đô |
279 |
(06)036 - 073 |
Hà Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
0 |
đoạn Pác Há đi Liên Hiệp |
279 |
(07)036 - 070 |
Lao Cai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
|
279 |
(07)070 - 124 |
Lao Cai |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
0 |
|
279 |
(07)124 - 135 |
Lao Cai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
|
279 |
(07)135 - 157+500 |
Lao Cai |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.5 |
0 |
|
279 |
(08)217 - 254 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
0 |
|
279 |
(08)254 - 268 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
|
279 |
(09)000+000 - 076+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
76 |
0 |
|
279 |
(09)076+000 - 086+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
279 |
(09)086+000 - 116+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
0 |
|
279 |
(10)157+430 - 204 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
46.57 |
0 |
|
Đ.HCM (1) |
092 - 106 |
Thanh Hoá |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (1) |
106 - 225 |
Thanh Hoá |
0 |
119 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (1) |
225 - 356 |
Nghệ An |
0 |
131 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (1) |
356 - 437 |
Hà Tĩnh |
0 |
81 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (1) |
437 - 638 |
Quảng Bình |
0 |
201 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (1) |
638 - 680 |
Quảng Trị |
0 |
42 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (2) |
243 - 248+450 |
Quảng Nam |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (2) |
248+450 - 295+285 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
46 |
0 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (2) |
295+285 - 301+100 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
Đ.HCM (2) |
301+100 - 334+161 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (2) |
334+161 - 346+839 |
Kon Tum |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Khu vực đèo Lò Xo |
Đ.HCM (2) |
346+839 - 359+649 |
Kon Tum |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (2) |
359+649 - 415+604 |
Kon Tum |
0 |
0 |
56 |
0 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (2) |
415+604 - 444+423 |
Kon Tum |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (Nhánh Tây) |
000 - 179 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
179 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (Nhánh Tây) |
179 - 321 |
Quảng Trị |
0 |
0 |
0 |
142 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (Nhánh Tây) |
321 - 426 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
0 |
105 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (nhánh Tây) |
426 - 446 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
0 |
|
Đ.HCM (nhánh Tây) |
446 - 460 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
|
Đ.HCM (nhánh Tây) |
460 - 510 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
|
1 (Hà Nội - Lạng Sơn) |
000+000 - 022+180 |
Lạng Sơn |
22.18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 (Hà Nội - Lạng Sơn) |
022+180 - 065+000 |
Lạng Sơn |
0 |
42.82 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 (Hà Nội - Lạng Sơn) |
065+000 - 094+725 |
Lạng Sơn |
29.725 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 (Hà Nội - Lạng Sơn) |
094+725 - 132+000 |
Bắc Giang |
0 |
37.275 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 (Hà Nội - Lạng Sơn) |
132+000 - 152+234 |
Bắc Ninh |
20.234 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 (Hà Nội - Lạng Sơn) |
152+234 - 160+772 |
Hà Nội |
8.538 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 (Pháp Vân - Giẽ) |
181+570 - 188+130 |
Hà Nội |
6.56 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 (Pháp Vân - Giẽ) |
188+130 - 213+608 |
Hà Nội |
25.741 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
1 (qua hầm Hải Vân) |
01+017 - 05+330 |
Huế |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
1 (qua hầm Hải Vân) |
05+330 - 30+330 |
Đà Nẵng |
0 |
0 |
24 |
0 |
0 |
0 |
|
12A |
000 - 029 |
Quảng Bình |
0 |
29 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
12A |
029 - 050 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
21 |
0 |
0 |
0 |
|
12A |
050 - 061 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
11 |
0 |
0 |
0 |
|
12A |
061 - 064 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
|
12A |
061 - 079 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
12A |
079 - 104 |
Quảng Bình |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
12A |
104 - 142 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
38 |
0 |
0 |
|
12B |
000 - 003+700 |
Ninh Bình |
0 |
3.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
12B |
003+700 - 026+400 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.7 |
0 |
|
12B |
026+400 - 028+850 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
2.45 |
0 |
0 |
0 |
|
12B |
028+850 - 031+100 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.27 |
0 |
|
12B |
030+300 - 047 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.7 |
0 |
|
12B |
047 - 054 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
|
12B |
054 - 080 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
0 |
|
12B |
080 - 094 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
|
14B |
000 - 014 |
TP Đà Nẵng |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14B |
014 - 019 |
TP Đà Nẵng |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14B |
019 - 024 |
TP Đà Nẵng |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14B |
024 - 032+126 |
TP Đà Nẵng |
0 |
8.13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14B |
032+126 - 060 |
Quảng Nam |
0 |
27.9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14B |
060 - 073+971 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
13.97 |
0 |
0 |
0 |
|
14C |
000 - 005 |
Kon Tum |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
14C |
005 - 106+800 |
Kon Tum |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
101.8 |
|
14C |
107 - 116+500 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.5 |
|
14C |
116+500 - 134 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
17.5 |
0 |
0 |
|
14C |
134 - 219 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
85 |
|
14C |
219 - 287+500 |
Đăk Lăk |
0 |
0 |
0 |
0 |
68.5 |
0 |
|
14C |
287+500 - 331 |
Đăk Nông |
0 |
0 |
0 |
0 |
43.5 |
0 |
|
14C |
331 - 360 |
Đăk Nông |
0 |
0 |
0 |
29 |
0 |
0 |
|
14C |
360 - 386+450 |
Đăk Nông |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.45 |
0 |
|
14D |
000 - 015 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
|
14D |
015 - 044 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
0 |
|
14D |
044 - 056 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
|
14D |
056 - 074+300 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.3 |
0 |
|
14E |
000 - 035+087 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
35.087 |
0 |
0 |
0 |
|
14E |
035+087 - 078+432 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
43.34 |
0 |
0 |
|
18 (Nội Bài-Bắc Ninh) |
(-1-593) - 15+457 |
Hà Nội |
0 |
17.05 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 (Nội Bài-Bắc Ninh) |
15+457 - 31+109 |
Bắc Ninh |
0 |
15.652 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18C |
000 - 050 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
1B |
000 - 031 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
31 |
0 |
|
1B |
031 - 061 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
0 |
Km31-Km61 đi trùng với QL279 |
1B |
061 - 100+700 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
39.7 |
0 |
|
1B |
100 - 139 |
Thái Nguyên |
0 |
0 |
0 |
39 |
0 |
0 |
|
1B |
139 - 144+700 |
Thái Nguyên |
5.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1C |
000 - 003 |
Khánh Hòa |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
|
1C |
003 - 017 |
Khánh Hòa |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1D |
000 - 006 |
Bình Định |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1D |
006 - 021 |
Bình Định |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
1D |
021 - 035 |
Phú Yên |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
1K |
002+456 - 006+100 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
1K |
006+100 - 011+404 |
Bình Dương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
21B |
000 - 026 |
Hà Nội |
0 |
0 |
26 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
21B |
026 - 041+600 |
Hà Nội |
0 |
0 |
0 |
15.6 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
21B |
041+500 - 058+500 |
Hà Nam |
0 |
0 |
0 |
17 |
0 |
0 |
|
22B |
000+000 - 033+268 |
Tây Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
22B |
033+268 - 043+311 |
Tây Ninh |
0 |
10.04 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
22B |
043+311 - 055+000 |
Tây Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
22B |
055+000 - 070+037 |
Tây Ninh |
15.04 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
22B |
070+037 - 072+000 |
Tây Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
22B |
072+000 - 084+162 |
Tây Ninh |
12.16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
24B |
000 - 018 |
Quảng Ngãi |
0 |
0 |
18 |
0 |
0 |
0 |
|
26B |
001 - 015 |
Khánh Hòa |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tuyến QL.1 - Huyndai |
27B |
000 - 044 |
Ninh Thuận |
0 |
0 |
0 |
44 |
0 |
0 |
|
27B |
044 - 052+600 |
Khánh Hòa |
0 |
0 |
8.6 |
0 |
0 |
0 |
|
2B |
000 - 013 |
Vĩnh Phúc |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2B |
013 - 025 |
Vĩnh Phúc |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
|
2C |
000 - 000+850 |
Hà Nội |
0 |
0 |
0 |
0.85 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
2C |
001+000 - 018 |
Vĩnh Phúc |
0 |
0 |
17 |
0 |
0 |
0 |
|
2C |
021+450 - 049+800 |
Vĩnh Phúc |
0 |
0 |
28.3 |
0 |
0 |
0 |
|
2C |
049+750 - 077+250 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
0 |
27.5 |
0 |
0 |
|
2C |
077+250 -080+000 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
2.75 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung QL37 |
2C |
080+000 - 092+800 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
12.8 |
0 |
0 |
0 |
|
2C |
092+800 - 133+000 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
0 |
40.2 |
0 |
0 |
|
2C |
133+000 - 136+500 |
Tuyên Quang |
0 |
3.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung QL37 |
2C |
136+500 - 140 |
Tuyên Quang |
0 |
3.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2C |
140 - 147+250 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.25 |
0 |
|
32B |
000 - 010 |
Phú Thọ |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
|
32B |
010 - 021 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
11 |
0 |
0 |
|
32C |
000 - 019+500 |
Phú Thọ |
0 |
0 |
19.5 |
0 |
0 |
0 |
|
32C |
019+500 - 079 |
Phú Thọ |
0 |
0 |
0 |
0 |
59.5 |
0 |
|
32C |
079 - 096+500 |
Yên Bái |
0 |
0 |
17.5 |
0 |
0 |
0 |
|
3B |
000+000 - 050+000 |
Bắc Kạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
|
3B |
050+000 - 066+600 |
Bắc Kạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.6 |
0 |
|
3B |
066+600 - 083+699 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.099 |
|
3B |
083+699 - 089+699 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
|
3B |
089+699 - 102+600 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.901 |
|
3B |
102+600 - 111+532 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.532 |
|
3B |
111+332 - 129+000 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.471 |
0 |
|
49B |
000 - 040 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
0 |
40 |
0 |
0 |
|
49B |
040 - 048+400 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.4 |
|
49B |
048+400 - 053+400 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
49B |
053+400 - 095 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
0 |
41.6 |
0 |
0 |
|
4A |
000 - 008 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
|
4A |
008 - 029 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
0 |
|
4A |
029 - 040 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
|
4A |
040 - 048 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
|
4A |
048 - 051 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
|
4A |
051 - 066 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
0 |
|
4A |
066 - 076 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
|
4A |
076 - 095 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
19 |
0 |
0 |
|
4A |
095 - 116 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
|
4A |
116 - 118 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
4B |
000 - 034 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
|
4B |
034 - 047 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
|
4B |
047 - 058 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
|
4B |
058 - 080 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
0 |
|
4B |
080 - 094+500 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.5 |
|
4B |
094+500 - 097 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.5 |
|
4B |
097 - 107 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
|
4C |
000 - 004 |
Hà Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
Đoạn đi Phố Bảng |
4C |
000 - 012 |
Hà Giang |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
|
4C |
012 - 200 |
Hà Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
188 |
0 |
|
4D |
000 - 089 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
89 |
0 |
0 |
|
4D |
089 - 103 |
Lao Cai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
|
4D |
103 - 141 |
Lao Cai |
0 |
0 |
0 |
38 |
0 |
0 |
|
4D |
141 - 149 |
Lao Cai |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Trùng với QL70 |
4D |
149 - 200 |
Lao Cai |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
0 |
|
4E |
000+000 - 012+000 |
Lao Cai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
4E |
012+000 - 034+600 |
Lao Cai |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.6 |
0 |
|
4E |
034+600 - 044+200 |
Lao Cai |
9.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4G |
000 - 010 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
|
4G |
010 - 035 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
|
4G |
035 - 050 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
|
4G |
050 - 092 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
|
6 (cũ) |
168+200 - 188+400 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.913 |
0 |
|
6 (cũ) |
280 - 283 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.087 |
|
6 (cũ) |
291 - 292 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.03 |
|
6 (cũ) |
306+000 - 311+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.34 |
|
8B |
000 - 025 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
|
91B |
000+000 - 012+104 |
TP Cần Thơ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
Láng - Hòa Lạc |
2+174 - 8+154 |
Hà Nội |
0 |
0 |
5.98 |
0 |
0 |
0 |
|
Láng - Hòa Lạc |
8+154 - 30+169 |
Hà Nội |
0 |
0 |
22.015 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
Thăng Long - Nội Bài |
0+000 - 13+850 |
Hà Nội |
0 |
13.85 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Vũng áng - Đ.HCM |
000 - 009 |
Hà Tĩnh |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Vũng áng - Đ.HCM |
009 - 041 |
Hà Tĩnh |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Từ km9-km17 đi trùng QL1 |
Vũng áng - Đ.HCM |
041 - 049 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
Vũng áng - Đ.HCM |
049 - 055 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
Vũng áng - Đ.HCM |
055 - 075 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
Vũng áng - Đ.HCM |
075 - 080 |
Quảng Bình |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Vũng áng - Đ.HCM |
080 - 105 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
|