Quyết định 25/2008/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2008
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI SỐ
25/2008/QĐ-BGTVT
NGÀY
27 THÁNG 11 NĂM 2008
VỀ VIỆC XẾP
LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI
ĐƯỜNG BỘ NĂM
2008
BỘ TRƯỞNG BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP
ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT
ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ GTVT về việc ban hành quy định xếp loại đường
để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam
và Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để
xác định cước vận tải đường bộ (có bảng chi tiết kèm theo).
Đối
với các tuyến đường địa phương, các Sở GTVT xếp loại đường và trình UBND tỉnh
công bố (theo Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ ban
hành kèm theo Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ
GTVT).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 29/2007/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm
2007.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Tổng giám đốc các Khu Quản lý đường
bộ, Giám đốc các Sở GTVT và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ THƯỞNG
Ngô Thịnh Đức
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008 |
|||||||||
Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-BGTVT ngày
27/11/2008 |
|||||||||
Tên Quốc lộ |
Từ km Đến
km |
Địa phận
tỉnh |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
1 |
0189+100 -0 216+000 |
Hà Nội |
0 |
0 |
28.121 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ. Cộng cả đoạn nối QL1cũ với đường PV-CG 1.25km |
1 |
0216+000 - 0229+816 |
Hà Nam |
0 |
0 |
13.816 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0229+816 - 0251+050 |
Hà Nam |
0 |
0 |
21.714 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0251+050 - 0268+000 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
17.021 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0268+000 - 0278+000 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
|
1 |
0278+000 - 0285+400 |
Ninh Bình |
0 |
6.8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0285+400 - 0295 |
Thanh Hóa |
0 |
9.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0295 - 0364 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
69 |
0 |
0 |
|
1 |
0364 - 0383 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
19 |
0 |
0 |
|
1 |
0383 - 0428 |
Nghệ An |
0 |
45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0428 - 0442 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
1 |
0442 - 0458 |
Nghệ An |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0458 - 0467 |
Nghệ An |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0467 - 0495 |
Hà Tĩnh |
0 |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0495 - 0500 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0500 - 0515 |
Hà Tĩnh |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0515 - 0569 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
54 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0569 - 0585 |
Hà Tĩnh |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0585 - 0595 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
|
1 |
0595 - 0602 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
|
1 |
0602 - 0717 |
Quảng Bình |
0 |
115 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0717 - 0730 |
Quảng Trị |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0730 - 0735 |
Quảng Trị |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0735 - 0791A+500 |
Quảng Trị |
0 |
57.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0791A+500 - 0825 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
36.12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0811+400 - 0842+100 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
35.837 |
0 |
0 |
0 |
Nhánh Tây Huế |
1 |
0825 - 0894+400 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
71.05 |
0 |
0 |
0 |
Có 1,7km đường dẫn vào hầm Hải Vân |
1 |
0894+400 - 0904+800 |
Thừa Thiên Huế |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.4 |
0 |
|
1 |
0904+800 - 0915+000 |
Đà Nẵng |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
0 |
Đèo Hải Vân |
1 |
0915+000 - 0933+000 |
Đà Nẵng |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0933+000 - 0942+000 |
Đà Nẵng |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0942+000 - 0947+000 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0947+000 - 1027+000 |
Quảng Nam |
0 |
75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1027+000 - 1125+000 |
Quảng Ngãi |
0 |
98 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1125+000 - 1143+000 |
Bình Định |
0 |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1143+000 - 1149+000 |
Bình Định |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1149+000 - 1238+000 |
Bình Định |
0 |
82 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1238+000 - 1243+000 |
Bình Định |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
Đèo Cù Mông |
1 |
1243+000 - 1248+000 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
Đèo Cù Mông |
1 |
1248+000 - 1277+000 |
Phú Yên |
0 |
29 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1277+000 - 1284+000 |
Phú Yên |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1284+000 - 1354+000 |
Phú Yên |
0 |
74 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 Km tuyến tránh Phú Lâm |
1 |
1354+000 - 1367+000 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
Đèo Cả |
1 |
1367+000 - 1373+000 |
Khánh Hòa |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
Đèo Cả |
1 |
1373+000 - 1509+000 |
Khánh Hòa |
0 |
130 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1509+000 - 1514+000 |
Khánh Hòa |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1514+000 - 1525+000 |
Khánh Hòa |
0 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1525+000 - 1541+000 |
Ninh Thuận |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1541+000 - 1589+300 |
Ninh Thuận |
0 |
48.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1589+300 - 1670+000 |
Bình Thuận |
0 |
80.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1670+000 - 1680+000 |
Bình Thuận |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1680+000 - 1690+000 |
Bình Thuận |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1690+000 - 1695+000 |
Bình Thuận |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1695+000 - 1715+000 |
Bình Thuận |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1715+000 - 1720+000 |
Bình Thuận |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1720+000 - 1770+734 |
Bình Thuận |
0 |
50.73 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1770+734 - 1786+000 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
15.27 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1786+000 - 1800+000 |
Đồng Nai |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1800+000 - 1805+000 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1805+000 - 1817+000 |
Đồng Nai |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1817+000 - 1832+500 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
15.5 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1832+500 - 1873+050 |
Đồng Nai |
0 |
40.55 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1924+815 - 1954+790 |
Long An |
0 |
0 |
0 |
29.98 |
0 |
0 |
|
1 |
1954+790 - 2028+104 |
Tiền Giang |
0 |
0 |
0 |
73.31 |
0 |
0 |
|
1 |
2028+104 - 2042+200 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
14.1 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2042+200 - 2052+000 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
1 |
2052+000 - 2066+000 |
Vĩnh Long |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2068+140 - 2077+000 |
TP Cần Thơ |
8.86 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2077+000 - 2080+151 |
TP Cần Thơ |
0 |
3.15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2080+151 - 2107+742 |
Hậu Giang |
0 |
27.59 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2107+742 - 2169+041 |
Sóc Trăng |
61.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2169+041 - 2232+800 |
Bạc Liêu |
63.76 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2232+800 - 2254+325 |
Cà Mau |
21.53 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
2254+325 - 2301+610 |
Cà Mau |
0 |
47.29 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
000+000 - 008+000 |
Hà Nội |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
008+000 - 013+000 |
Hà Nội |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
2 |
013+000 - 030+600 |
Vĩnh Phúc |
0 |
0 |
0 |
17.6 |
0 |
0 |
|
2 |
030+600 - 038+600 |
Vĩnh Phúc |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
038+600 - 050+650 |
Vĩnh Phúc |
0 |
12.05 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
050+650 - 070+000 |
Phú Thọ |
0 |
18.65 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
070+000 - 109+000 |
Phú Thọ |
0 |
0 |
0 |
39.7 |
0 |
0 |
|
2 |
109+000 - 115+000 |
Phú Thọ |
0 |
6.2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
115+000 - 129+000 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
13.9 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
129+000 - 139+000 |
Tuyên Quang |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
139+000 - 172+000 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
32 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
172+000 - 180+000 |
Tuyên Quang |
0 |
7.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
180+000 - 205+000 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
24.7 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
205+000 - 312+500 |
Hà Giang |
0 |
107.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
000+000 - 014+000 |
Hà Nội |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
014+000 - 033+300 |
Hà Nội |
0 |
0 |
19.3 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
033+300 - 059+000 |
Thái Nguyên |
0 |
0 |
25.7 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
059+000 - 075+000 |
Thái Nguyên |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
075+000 - 082+100 |
Thái Nguyên |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
0 |
0 |
|
3 |
082+100 - 113+700 |
Thái Nguyên |
0 |
31.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
113+700 - 143+000 |
Bắc Kạn |
0 |
0 |
0 |
29.272 |
0 |
0 |
|
3 |
143+000 - 150+250 |
Bắc Kạn |
7.179 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
150+250 - 160+000 |
Bắc Kạn |
9.75 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
160+000 - 172+800 |
Bắc Kạn |
0 |
0 |
0 |
12.783 |
0 |
0 |
|
3 |
172+800 - 200+000 |
Bắc Kạn |
0 |
0 |
0 |
26.661 |
0 |
0 |
|
3 |
200+000 - 239+414 |
Bắc Kạn |
0 |
0 |
0 |
37.939 |
0 |
0 |
|
3 |
239+414 - 267+800 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
27.157 |
0 |
0 |
|
3 |
267+800 - 283+000 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.2 |
0 |
|
3 |
283+000 - 325+000 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
41.249 |
0 |
0 |
|
3 |
325+000 - 339+000 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
|
3 |
339+000 - 344+436 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
5.436 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
011+135 - 019+300 |
Hưng Yên |
0 |
8.165 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
019+300 - 026+100 |
Hưng Yên |
0 |
0 |
6.8 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
026+100 - 033+720 |
Hưng Yên |
0 |
7.62 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
033+720 - 039+800 |
Hải Dương |
0 |
6.08 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
039+800 - 047+000 |
Hải Dương |
0 |
0 |
7.2 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
047+000 - 062+000 |
Hải Dương |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
062+000 - 077+830 |
Hải Dương |
0 |
0 |
15.83 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
077+830 - 084+000 |
Hải Phòng |
0 |
6.17 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
084+000 - 092+460 |
Hải Phòng |
0 |
0 |
8.46 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
092+460 - 106+107 |
Hải Phòng |
13.6 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
6 |
014+000 - 022+000 |
Hà Nội |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
6 |
022+000 - 040+000 |
Hà Nội |
0 |
0 |
18 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
6 |
040+000 - 050+000 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
050+000 - 062+000 |
Hòa Bình |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
062+000 - 069+000 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
069+000 - 078+000 |
Hòa Bình |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
078+000 - 085+000 |
Hòa Bình |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
085+000 - 091+500 |
Hòa Bình |
6.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
091+500 - 101+000 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
9.5 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
101+000 - 105+000 |
Hòa Bình |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
105+000 - 152+600 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
47.6 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
152+600 - 157+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
4.4 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
157+000 - 172+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
|
6 |
172+000 - 177+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
6 |
177+000 - 187+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
|
6 |
187+000 - 210+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
0 |
|
6 |
210+000 - 222+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
222+000 - 237+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
|
6 |
237+000 - 249+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
|
6 |
249+000 - 261+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
|
6 |
261+000 - 275+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
275+000 - 286+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
11 |
0 |
0 |
|
6 |
286+000 - 291+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
6 |
291+000 - 203+790 |
Sơn La |
0 |
12.79 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Km203+790 trùng Km321 |
6 |
321+000 - 335+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.92 |
|
6 |
335+000 - 370+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
0 |
|
6 |
370+000 - 386+000 |
Sơn La |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
|
6 |
386+000 - 398+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
6 |
398+000 - 406+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
|
6 |
406+000 - 442+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
0 |
|
6 |
442+000 - 474+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
|
6 |
474+000 - 506+000 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
0 |
|
7 |
000 - 036 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
37.868 |
0 |
0 |
Có 1,868km xuống bãi biển Diễn Thành |
7 |
036 - 180 |
Nghệ An |
0 |
0 |
144 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
180 - 190 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
7 |
190 - 217+500 |
Nghệ An |
0 |
0 |
27.5 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
217+500 - 225 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
8 |
000 - 061 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
61 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
061 - 085+300 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
24.3 |
0 |
0 |
|
9 |
000 - 009+700 |
Quảng Trị |
0 |
9.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tuyến tránh phía Bắc TX Đ.Hà |
9 |
000 - 010+700 |
Quảng Trị |
0 |
10.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tuyến tránh phía Nam TX Đ.Hà |
9 |
000 - 013+800 |
Quảng Trị |
0 |
0 |
13.8 |
0 |
0 |
0 |
QL9 kéo dài về cảng Cửa Việt |
9 |
000 - 042 |
Quảng Trị |
0 |
42 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
042 - 084 |
Quảng Trị |
0 |
0 |
42 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
000+000 - 007+000 |
Quảng Ninh |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
007+000 - 039+000 |
Hải Phòng |
0 |
32 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
039+000 - 044+000 |
Hải Dương |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
044+000 - 058+138 |
Hải Phòng |
0 |
15.538 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
058+138 - 081+000 |
Thái Bình |
0 |
22.862 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
081+000 - 093+380 |
Thái Bình |
0 |
11.832 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tuyến tránh TP Thái Bình |
10 |
093+380 - 099+780 |
Thái Bình |
0 |
6.4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
099+780 - 112+000 |
Nam Định |
0 |
12.22 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
112+000 - 135+615 |
Nam Định |
0 |
25.015 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
135+615 - 141+764 |
Ninh Bình |
0 |
6.499 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
141+764 - 151+400 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.636 |
|
10 |
151+400 - 153+290 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.89 |
0 |
|
10 |
153+290 - 173+250 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.96 |
|
10 |
187 - 231+667 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
44.667 |
0 |
0 |
|
12 |
000 - 022 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
|
12 |
022 - 064 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
0 |
|
12 |
064 - 070 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
|
12 |
070 - 091 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
0 |
|
12 |
091 - 104 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
|
12 |
104 - 140 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
36 |
0 |
0 |
|
12 |
140 - 144 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
|
12 |
144 - 152 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
|
12 |
152 - 182 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
|
12 |
182 - 195 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
|
13 |
001+048 - 062+600 |
Bình Dương |
61.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
062+600 - 095+100 |
Bình Phước |
32.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
095+100 - 140+545 |
Bình Phước |
0 |
0 |
45.45 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
140+545 - 142+200 |
Bình Phước |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.66 |
0 |
|
14 |
0444 - 0480 |
Kon Tum |
0 |
0 |
0 |
36 |
0 |
0 |
|
14 |
0480 - 0485 |
Kon Tum |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
0485 - 0499 |
Kon Tum |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
0499 - 0523 |
Gia Lai |
0 |
0 |
24 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
0887+250 - 0905+000 |
Bình Phước |
0 |
0 |
17.75 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
0905+000 - 0910+000 |
Bình Phước |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
14 |
0910+000 - 0935+000 |
Bình Phước |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
0935+000 - 0954+000 |
Bình Phước |
0 |
0 |
0 |
19 |
0 |
0 |
|
14 |
0954+000 - 0962+000 |
Bình Phước |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
0962+000 - 0971+500 |
Bình Phước |
0 |
0 |
0 |
9.5 |
0 |
0 |
|
14 |
0971+500 - 1001+360 |
Bình Phước |
0 |
0 |
29.86 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
523 - 534 |
Gia Lai |
0 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
534 - 547 |
Gia Lai |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
547 - 558 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
11 |
0 |
0 |
|
14 |
558 - 565 |
Gia Lai |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
565 - 573 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
|
14 |
608 - 620 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
12 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
620 - 625 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
14 |
625 - 666 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
41 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
666 - 671 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
14 |
671 - 714 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
43 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
714 - 722 |
Đắk Lắk |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
722 - 750 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
28 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
750 - 887 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
0 |
137 |
0 |
0 |
|
15 |
000+000 - 006+500 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
6.5 |
0 |
0 |
|
15 |
006+500 - 020+000 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.5 |
0 |
|
15 |
028 - 114 |
Thanh Hóa |
0 |
0 |
0 |
0 |
86 |
0 |
|
15 |
206 - 230 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
24 |
0 |
0 |
|
15 |
230 - 270 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
0 |
|
15 |
270 - 284 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
|
15 |
284 - 350 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
66 |
0 |
0 |
|
15 |
350 - 355 |
Nghệ An |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
15 |
355 - 362+300 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
7.3 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
362+300 - 369 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
6.7 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung QL8 |
15 |
369 - 374 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
15 |
374 - 398 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
0 |
|
15 |
396 - 413+800 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.8 |
0 |
|
15 |
413+800 - 423+100 |
Hà Tĩnh |
0 |
9.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung đường HCM |
15 |
423+100 - 428+100 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
428+100 - 445+500 |
Hà Tĩnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.4 |
0 |
|
15 |
450 - 455 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
455 - 462 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
|
15 |
462 - 477 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
557 - 572 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
572 - 577 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
15 |
573 - 608 |
Gia Lai |
0 |
0 |
35 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
616 - 619 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
|
15 |
619 - 633 |
Quảng Bình |
0 |
0 |
24 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
000+000 - 026+433 |
Bắc Ninh |
0 |
26.433 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
026+433 - 035+000 |
Hải Dương |
0 |
8.567 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
035+000 - 046+300 |
Hải Dương |
0 |
0 |
11.3 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
046+300 - 161+600 |
Quảng Ninh |
0 |
115.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
161+600 - 168 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
6.4 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
168 - 285 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
0 |
117 |
0 |
0 |
|
18 |
285 - 301 |
Quảng Ninh |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
000 - 017+256 |
Bình Định |
0 |
17.256 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
015 - 023 |
Bình Định |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
|
19 |
023 - 045 |
Bình Định |
0 |
0 |
22 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
045 - 059 |
Bình Định |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
|
19 |
059 - 067 |
Bình Định |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
0 |
Đèo An Khê |
19 |
067 - 076 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
|
19 |
076 - 083 |
Gia Lai |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thị xã An Khê |
19 |
083 - 108 |
Gia Lai |
0 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
108 - 113 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
Đèo Măng Yang |
19 |
113 - 131 |
Gia Lai |
0 |
0 |
18 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
131 - 136 |
Gia Lai |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
136 - 163 |
Gia Lai |
0 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
163 - 168 |
Gia Lai |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
168 - 180 |
Gia Lai |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
trùng QL14 |
19 |
180 - 207 |
Gia Lai |
0 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
207 - 247 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
40 |
0 |
0 |
|
20 |
000+000 - 009+000 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
|
20 |
009+000 - 016+000 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
|
20 |
016+000 - 075+600 |
Đồng Nai |
0 |
0 |
0 |
59.6 |
0 |
0 |
|
20 |
075+600 - 081+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
5.4 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
081+000 - 087+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
|
20 |
087+000 - 092+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
092+000 - 098+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
20 |
098+000 - 108+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
|
20 |
108+000 - 118+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
118+000 - 134+000 |
Lâm Đồng |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
134+000 - 143+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
143+000 - 148+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
20 |
148+000 - 154+400 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
6.4 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
154+400 - 159+500 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
20 |
159+500 - 172+000 |
Lâm Đồng |
0 |
12.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
172+000 - 181+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
0 |
|
20 |
181+000 - 191+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
191+000 - 199+000 |
Lâm Đồng |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
199+000 - 210+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
20 |
210+000 - 219+115 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
9.12 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
219+115 - 222+800 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
20 |
222+800 - 230+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
0 |
|
20 |
230+000 - 235+000 |
Lâm Đồng |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
235+000 - 240+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
240+000 - 246+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
|
20 |
246+000 - 268+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
|
21 |
000 - 005 |
Hà Nội |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
21 |
005 - 017+300 |
Hà Nội |
0 |
12.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
21 |
017+300 - 030 |
Hà Nội |
12.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
21 |
030 - 046 |
Hà Nội |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
21 |
046 - 059 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
13 |
0 |
0 |
|
21 |
059 - 095 |
Hòa Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
0 |
|
21 |
098 - 110+500 |
Hà Nam |
0 |
12.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
110+500 - 120 |
Hà Nam |
10.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
120 - 134+950 |
Hà Nam |
0 |
15.45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
134+950 - 147+280 |
Nam Định |
0 |
12.33 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
147+280 - 153+600 |
Nam Định |
6.9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
153+600 - 173+500 |
Nam Định |
0 |
0 |
19.9 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
173+500 - 192+700 |
Nam Định |
0 |
0 |
19.2 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
192+700 - 208+400 |
Nam Định |
0 |
0 |
0 |
15.7 |
0 |
0 |
|
22 |
030+250 - 058+250 |
Tây Ninh |
28 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
23 |
012 - 027 |
Vĩnh Phúc |
0 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
24 |
000 - 069 |
Quảng Ngãi |
0 |
0 |
0 |
69 |
0 |
0 |
|
24 |
069 - 168+200 |
Kon Tum |
0 |
0 |
0 |
99.2 |
0 |
0 |
|
25 |
000 - 010 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
|
25 |
010 - 015 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
25 |
015 - 035 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
20 |
0 |
0 |
|
25 |
035 - 045 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
|
25 |
045 - 050 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
25 |
050 - 055 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
|
25 |
055 - 070+183 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
15.18 |
0 |
0 |
|
25 |
069 - 123 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
0 |
54 |
0 |
|
25 |
123 - 129 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
|
25 |
129 - 140 |
Gia Lai |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
0 |
|
25 |
140 - 180+810 |
Gia Lai |
0 |
0 |
40.8 |
0 |
0 |
0 |
|
26 |
000 - 027 |
Khánh Hòa |
0 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |
|
26 |
027 - 032 |
Khánh Hòa |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
Đèo Phượng Hoàng |
26 |
032 - 041 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
0 |
Đèo Phượng Hoàng |
26 |
041 - 072 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
31 |
0 |
0 |
0 |
|
26 |
072 - 094 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
0 |
22 |
0 |
0 |
|
26 |
094 - 151 |
Đắk Lắk |
0 |
0 |
57 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
000 - 006 |
Đăk Lăk |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
006 - 056 |
Đăk Lăk |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
|
27 |
056 - 061 |
Đăk Lăk |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
27 |
061 - 071 |
Đăk Lăk |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
|
27 |
071 - 076 |
Đăk Lăk |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
27 |
076 - 084 |
Đăk Lăk |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
|
27 |
084 - 097 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
097 - 106 |
Lâm Đồng |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
106 - 116 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
116 - 125 |
Lâm Đồng |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
125 - 146 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
21 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
146 - 174 |
Lâm Đồng |
0 |
28 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
174+000 - 181+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
0 |
|
27 |
181+000 - 186+000 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
186+000 - 206+523 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.52 |
|
28 |
042+664 - 095+120 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
52.46 |
0 |
|
28 |
095+120 - 134+380 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
39.26 |
0 |
|
28 |
121 - 131 |
Đắk Nông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
|
28 |
131 - 179 |
Đắk Nông |
0 |
0 |
0 |
48 |
0 |
0 |
|
30 |
000+000 - 008+016 |
Tiền Giang |
0 |
0 |
8.02 |
0 |
0 |
0 |
|
30 |
008+016 - 027+000 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
18.98 |
0 |
0 |
|
30 |
027+000 - 034+000 |
Đồng Tháp |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
30 |
034+000 - 063+000 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
29 |
0 |
0 |
|
30 |
063+000 - 092+000 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
29 |
0 |
0 |
|
30 |
092+000 - 119+649 |
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
31 |
000 - 042 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
42 |
0 |
0 |
|
31 |
042 - 099 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
57 |
0 |
|
31 |
101 - 162 |
Lạng Sơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
61 |
|
32 |
014 - 041 |
Hà Nội |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
0 |
Hà Tây cũ. |
32 |
041 - 047 |
Hà Nội |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
32 |
047 - 063 |
Hà Nội |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
32 |
063 - 077+600 |
Phú Thọ |
0 |
14.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
077+600 - 131 |
Phú Thọ |
0 |
0 |
0 |
53.4 |
0 |
0 |
|
32 |
131 - 146 |
Phú Thọ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
|
32 |
147 - 162 |
Yên Bái |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đang cải tạo nâng cấp |
32 |
162 - 172 |
Yên Bái |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung QL37 |
32 |
172 - 200 |
Yên Bái |
0 |
0 |
28 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
200 - 205 |
Yên Bái |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
205 - 300 |
Yên Bái |
0 |
0 |
95 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
300 - 305 |
Yên Bái |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
305 - 332 |
Yên Bái |
0 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
332 - 380 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
48 |
0 |
0 |
|
32 |
380 - 385 |
Lai Châu |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
385 - 404 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
19 |
0 |
0 |
|
32 |
Tránh TP Sơn Tây |
Hà Nội |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
Hà Tây cũ |
34 |
000 - 073 |
Hà Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
73 |
0 |
|
34 |
073 - 088 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
|
34 |
088 - 143 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
55 |
0 |
0 |
|
34 |
143 - 182 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
0 |
|
34 |
182 - 247 |
Cao Bằng |
0 |
0 |
0 |
65 |
0 |
0 |
|
37 |
(1)000 - 005 |
Thái Bình |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
37 |
(1)005 - 010 |
Thái Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
37 |
(2)010 - 030+087 |
Hải Phòng |
0 |
0 |
20.1 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(3)030+325 - 055+302 |
Hải Dương |
0 |
24.98 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(3)055+302 - 060+302 |
Hải Dương |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(4)061+000 - 083+300 |
Hải Dương |
22.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(4)083+300 - 090+000 |
Hải Dương |
0 |
7.07 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(4)090+000 - 095+180 |
Hải Dương |
0 |
0 |
5.18 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(5)013 - 034 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
21 |
0 |
0 |
|
37 |
(5)034 - 046 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
0 |
|
37 |
(5)046 - 069 |
Bắc Giang |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đi chung QL1 mới |
37 |
(5)069 - 096 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
0 |
|
37 |
(7)172+800 - 182+800 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
|
37 |
(7)182+800 - 201 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
18.2 |
0 |
0 |
0 |
|
37 |
(7)201 - 209 |
Tuyên Quan |