Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND Gia Lai sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 20/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 20/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 31/07/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 20/2018/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 20/2018/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Gia Lai, ngày 31 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2017/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 3 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.
_________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 21/6/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
“1. Giá cụ thể dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước theo phụ lục kèm theo quyết định này (giá tối đa và đã bao gồm thuế giá trị gia tăng). Các đơn vị cung cấp dịch vụ trông giữ xe không được thu cao hơn mức giá quy định tại Quyết định này và phải thực hiện công khai, minh bạch giá, hạch toán, thanh quyết toán đúng theo quy định của pháp luật”.
“3. Các trường học trên địa bàn xã, phường, thị trấn khu vực I, khu vực II, khu vực III, giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước thu theo tỷ lệ (%) tương ứng với giá được quy định tại phụ lục kèm theo quyết định này. Cụ thể:
- Khu vực I: Thu 100%
- khu vực II: Thu 50%
- Khu vực III: Miễn thu”.
3. Tại số thứ tự số 1, số thứ tự số 2 mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT | Loại phương tiện | Mức thu ban ngày (từ 6h00 đến18h00) (đồng/xe/ lượt) | Mức thu ban đêm (từ 18h01 đến 05h59 sáng ngày hôm sau) (đồng/xe/ lượt) | Mức thu cả ngày và đêm (đồng/xe/ lượt) | Mức thu tháng (đồng/xe/ tháng) |
I/ | Tại các trường học, trung tâm giáo dục, bệnh viện, chợ: |
|
|
|
|
1. | Xe đạp (kể cả xe đạp máy) |
|
|
|
|
a) | Tại trường học | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 15.000 |
b) | Tại trung tâm giáo dục, bệnh viện, chợ | 1.000 | 3.000 | 4.000 | 20.000 |
2. | Xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) |
|
|
|
|
a) | Tại trường học | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 35.000 |
b) | Tại trung tâm giáo dục, bệnh viện, chợ | 3.000 | 5.000 | 8.000 | 50.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tài chính (b/c); - Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |