Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Gia Lai quy định giá dịch vụ trông giữ xe
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 14/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 14/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 16/03/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 14/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2017/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 16 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Bãi bỏ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 14/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
STT | Loại phương tiện | Mức thu ban ngày | Mức thu ban đêm | Mức thu cả ngày và đêm | Mức thu tháng |
I | Tại các trường học, trung tâm giáo dục, bệnh viện, chợ: |
|
|
|
|
1 | Xe đạp | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 20.000 |
2 | Xe máy | 2.000 | 5.000 | 7.000 | 50.000 |
3 | Xe ô tô |
|
|
|
|
a | Các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi | 12.000 | 15.000 | 27.000 | 350.000 |
b | Các loại xe chở hàng có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn, xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi | 15.000 | 20.000 | 35.000 | 400.000 |
c | Các loại xe chở hàng có trọng tải từ 10 tấn trở lên, xe ô tô chở người trên 16 chỗ ngồi | 18.000 | 25.000 | 43.000 | 500.000 |
II | Tại các điểm trông giữ xe khác |
|
|
|
|
1 | Xe đạp | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 40.000 |
2 | Xe máy | 3.000 | 5.000 | 8.000 | 60.000 |
3 | Xe ô tô |
|
|
|
|
a | Các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi | 15.000 | 20.000 | 35.000 | 400.000 |
b | Các loại xe chở hàng có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn, xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi | 18.000 | 25.000 | 43.000 | 500.000 |
c | Các loại xe chở hàng có trọng tải từ 10 tấn trở lên, xe ô tô chở người trên 16 chỗ ngồi | 20.000 | 30.000 | 50.000 | 600.000 |