- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 148/QĐ-VKSTC 2025 về điều chỉnh chủng loại, giá mua xe ô tô và đơn vị được trang bị xe ô tô
| Cơ quan ban hành: | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 148/QĐ-VKSTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Giảng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
19/08/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giao thông, Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 148/QĐ-VKSTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 148/QĐ-VKSTC
| VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN Số: 148/QĐ-VKSTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh chủng loại, giá mua xe ô tô và đơn vị được trang bị
xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng theo Đề án năm 2025
____________
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 63/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 82/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 56/2024/QH15;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 56/2024/QH15; Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ các Quyết định của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao: số 49/QĐ-VKSTC ngày 02/6/2021 phê duyệt Đề án “Đầu tư trang thiết bị, phương tiện làm việc cho ngành Kiểm sát nhân dân giai đoạn 2021-2025”; số 164/QĐ-VKSTC ngày 27/12/2024 phê duyệt điều chỉnh Đề án “Đầu tư trang thiết bị, phương tiện làm việc cho ngành Kiểm sát nhân dân giai đoạn 2021-2025”; số 174/QĐ-VKSTC ngày 30/12/2024 về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025; Quyết định số /QĐ-VKSTC ngày /7/2025 phê duyệt điều chỉnh Đề án “Đầu tư trang thiết bị, phương tiện làm việc cho ngành Kiểm sát nhân dân giai đoạn 2021-2025”;
Theo đề nghị của các đơn vị được trang bị xe ô tô, đề nghị của Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao và của Cục trưởng Cục Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chủng loại, giá mua xe ô tô và đơn vị được trang bị xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng theo Đề án năm 2025 tại Phụ lục đính kèm Quyết định số 174/QĐ-VKSTC ngày 30/12/2024 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc mua sắm tập trung theo nhiệm vụ và dự toán kinh phí năm 2025 được giao, theo đúng các quy định của Luật Ngân sách nhà nước, pháp luật có liên quan và quy định của Ngành; bàn giao tài sản cho các đơn vị sử dụng theo đúng quy định.
Điều 3. Cục trưởng Cục Tài chính, Chánh Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân các cấp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Viện trưởng VKSND tối cao (để báo cáo); - Các đ/c Phó Viện trưởng VKSNDTC; - Bộ Tài chính (để báo cáo); - Kho bạc nhà nước; - Cổng thông tin điện tử VKSTC (để đăng tải); - Lưu: VP, Cục 3. Mai.100b | KT. VIỆN TRƯỞNG PHÓ VIỆN TRƯỞNG
Nguyễn Duy Giảng |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
PHỤ LỤC
TRANG BỊ XE Ô TÔ THEO ĐỀ ÁN CỦA NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-VKSTC ngày 19/8/2025 của Viện trưởng VKSND tối cao)
| TT | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố | Xe phân bổ cho các đơn vị theo Quyết định 174/QĐ-VKSTC ngày 30/12/2024 | Xe phân bổ cho các đơn vị theo Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 82/2025/QH15 | ||||||||
| Số lượng | Giá mua xe tối đa (triệu đồng) | Thành tiền (triệu đồng) | Xe 02 cầu 7 chỗ | Xe 12-16 chỗ | Tổng cộng (triệu đồng) | ||||||
| Số lượng | Giá mua xe tối đa (triệu đồng) | Thành tiền (triệu đồng) | Số lượng | Giá mua xe tối đa (triệu đồng) | Thành tiền (triệu đồng) | ||||||
| A | B | 1 | 2 | 3=1*2 | 4 | 5 | 6=4*5 | 7 | 8 | 9=7*8 | 10=6+9 |
|
| Tổng cộng | 262 |
| 395.702 | 215 |
| 306.750 | 45 |
| 49.050 | 355.800 |
| 1 | An Giang | 11 | 1.486 | 16.346 | 11 | 1.395,0 | 15.345 | 0 | 1090 | 0 | 15.345 |
| 2 | Bắc Ninh | 7 | 1.486 | 10.402 | 4 | 1.395,0 | 5.580 | 3 | 1090 | 3.270 | 8.850 |
| 3 | Cà Mau | 7 | 1.486 | 10.402 | 5 | 1.395,0 | 6.975 | 2 | 1090 | 2.180 | 9155 |
| 4 | Cần Thơ | 7 | 1.486 | 10.402 | 7 | 1.395,0 | 9.765 | 0 | 1090 | 0 | 9.765 |
| 5 | Cao Bằng | 0 | 1.486 | 0 |
| 1.395,0 | 0 | 1 | 1090 | 1.090 | 1.090 |
| 6 | Đà Nẵng | 8 | 1.486 | 11.888 | 5 | 1.395,0 | 6.975 | 4 | 1090 | 4.360 | 11.335 |
| 7 | Đắk Lắk | 9 | 1.486 | 13.374 | 7 | 1.395,0 | 9.765 | 2 | 1090 | 2.180 | 11.945 |
| 8 | Điện Biên | 1 | 1.486 | 1.486 | 1 | 1.395,0 | 1.395 | 0 | 1090 | 0 | 1.395 |
| 9 | Đồng Nai | 10 | 1.486 | 14.860 | 9 | 1.395,0 | 12.555 | 1 | 1090 | 1.090 | 13.645 |
| 10 | Đồng Tháp | 8 | 1.486 | 11.888 | 7 | 1.395,0 | 9.765 | 1 | 1090 | 1.090 | 10.855 |
| 11 | Gia Lai | 10 | 1.486 | 14.860 | 8 | 1.395,0 | 11.160 | 2 | 1090 | 2.180 | 13.340 |
| 12 | Hà Nội | 9 | 1.486 | 13.374 | 8 | 1.395,0 | 11.160 | 2 | 1090 | 2.180 | 13.340 |
| 13 | Hà Tĩnh | 6 | 1.486 | 8.916 | 5 | 1.395,0 | 6.975 | 1 | 1090 | 1.090 | 8.065 |
| 14 | Hải Phòng | 7 | 1.486 | 10.402 | 6 | 1.395,0 | 8.370 | 1 | 1090 | 1.090 | 9.460 |
| 15 | Hồ Chí Minh | 14 | 1.486 | 20.804 | 13 | 1.395,0 | 18.135 | 2 | 1090 | 2.180 | 20.315 |
| 16 | Hưng Yên | 6 | 1.486 | 8.916 | 5 | 1.395,0 | 6.975 | 1 | 1090 | 1.090 | 8.065 |
| 17 | Khánh Hòa | 5 | 1.486 | 7.430 | 4 | 1.395,0 | 5.580 | 1 | 1090 | 1.090 | 6.670 |
| 18 | Lai Châu | 1 | 1.486 | 1.486 | 1 | 1.395,0 | 1.395 | 0 | 1090 | 0 | 1.395 |
| 19 | Lâm Đồng | 7 | 1.486 | 10.402 | 3 | 1.395,0 | 4.185 | 5 | 1090 | 5.450 | 9.635 |
| 20 | Lạng Sơn | 1 | 1.486 | 1.486 | 1 | 1.395,0 | 1.395 | 0 | 1090 | 0 | 1.395 |
| 21 | Lào Cai | 2 | 1.486 | 2.972 | 0 | 1.395,0 | 0 | 2 | 1090 | 2.180 | 2.180 |
| 22 | Nghệ An | 5 | 1.486 | 7.430 | 4 | 1.395,0 | 5.580 | 1 | 1090 | 1.090 | 6.670 |
| 23 | Ninh Bình | 7 | 1.486 | 10.402 | 4 | 1.395,0 | 5.580 | 3 | 1090 | 3.270 | 8.850 |
| 24 | Phú Thọ | 12 | 1.486 | 17.832 | 10 | 1.395,0 | 13.950 | 2 | 1090 | 2.180 | 16.130 |
| 25 | Quảng Ngãi | 9 | 1.486 | 13.374 | 9 | 1.395,0 | 12.555 | 0 | 1090 | 0 | 12.555 |
| 26 | Quảng Ninh | 5 | 1.486 | 7.430 | 4 | 1.395,0 | 5.580 | 1 | 1090 | 1.090 | 6.670 |
| 27 | Quảng Trị | 6 | 1.486 | 8.916 | 5 | 1.395,0 | 6.975 | 1 | 1090 | 1.090 | 8.065 |
| 28 | Sơn La | 3 | 1.486 | 4.458 | 2 | 1.395,0 | 2.790 | 1 | 1090 | 1.090 | 3.880 |
| 29 | Tây Ninh | 8 | 1.486 | 11.888 | 6 | 1.395,0 | 8.370 | 2 | 1090 | 2.180 | 10.550 |
| 30 | Thái Nguyên | 5 | 1.486 | 7.430 | 5 | 1.395,0 | 6.975 | 0 | 1090 | 0 | 6.975 |
| 31 | Thanh Hoá | 7 | 1.486 | 10.402 | 7 | 1.395,0 | 9.765 | 0 | 1090 | 0 | 9.765 |
| 32 | Huế | 3 | 1.486 | 4.458 | 2 | 1.395,0 | 2.790 | 1 | 1090 | 1.090 | 3.880 |
| 33 | Tuyên Quang | 6 | 1.486 | 8.916 | 5 | 1.395,0 | 6.975 | 1 | 1090 | 1.090 | 8.065 |
| 34 | Vĩnh Long | 9 | 1.486 | 13.374 | 9 | 1.395,0 | 12.555 | 0 | 1090 | 0 | 12.555 |
| 35 | Văn phòng VKSND tối cao | 12 | 1.486 | 17.832 | 12 | 1.395,0 | 16.740 | 1 | 1090 | 1.090 | 17.830 |
| 36 | Viện Công tố & KSXX phúc thẩm tại Hà Nội | 1 | 1.486 | 1.486 | 0 | 1.395,0 | 0 | 0 | 1090 | 0 | 0 |
| 37 | Viện Công tố & KSXX phúc thẩm tại Đà Nẵng | 3 | 1.486 | 4.458 | 0 | 1.395,0 | 0 | 0 | 1090 | 0 | 0 |
| 38 | Viện Công tố & KSXX phúc thẩm tại Hồ Chí Minh | 4 | 1.486 | 5.944 | 0 | 1.395,0 | 0 | 0 | 1090 | 0 | 0 |
| 39 | Cơ quan Điều tra VKSND tối cao | 15 | 1.486 | 22.290 | 15 | 1.395,0 | 20.925 | 0 | 1090 | 0 | 20.925 |
|
| Cơ quan Điều tra VKSND tối cao | 4 | 2.300 | 9.200 | 4 | 2.300,0 | 9.200 | 0 | 1090 | 0 | 9.200 |
|
| Cơ quan Điều tra VKSND tối cao | 1 | 4.600 | 4.600 | 1 | 4.600,0 | 4.600 | 0 | 1090 | 0 | 4.600 |
| 40 | Trường Đại học Kiểm sát (Phân hiệu trường tại Tp Hồ Chí Minh) | 11 | 11.486 | 11.486 | 1 | 1.395,0 | 1.395 | 0 | 1090 | 0 | 1.395 |
* Ghi chú : Giá mua xe tối đa nêu trên chưa bao gồm: lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phí bảo hiểm; phí bảo trì đường bộ.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!