Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 148/QĐ-VKSTC 2025 về điều chỉnh chủng loại, giá mua xe ô tô và đơn vị được trang bị xe ô tô

Ngày cập nhật: Thứ Năm, 21/08/2025 17:16 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 148/QĐ-VKSTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Duy Giảng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/08/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giao thông, Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 148/QĐ-VKSTC

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 148/QĐ-VKSTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 148/QĐ-VKSTC PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 148/QĐ-VKSTC DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO

__________

Số: 148/QĐ-VKSTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh chủng loại, giá mua xe ô tô và đơn vị được trang bị
xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng theo Đề án năm 2025

____________

VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

 

Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 63/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 82/2025/QH15;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 56/2024/QH15;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 56/2024/QH15; Luật số 90/2025/QH15;

Căn cứ các Quyết định của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao: số 49/QĐ-VKSTC ngày 02/6/2021 phê duyệt Đề án “Đầu tư trang thiết bị, phương tiện làm việc cho ngành Kiểm sát nhân dân giai đoạn 2021-2025”; số 164/QĐ-VKSTC ngày 27/12/2024 phê duyệt điều chỉnh Đề án “Đầu tư trang thiết bị, phương tiện làm việc cho ngành Kiểm sát nhân dân giai đoạn 2021-2025”; số 174/QĐ-VKSTC ngày 30/12/2024 về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025; Quyết định số /QĐ-VKSTC ngày /7/2025 phê duyệt điều chỉnh Đề án “Đầu tư trang thiết bị, phương tiện làm việc cho ngành Kiểm sát nhân dân giai đoạn 2021-2025”;

Theo đề nghị của các đơn vị được trang bị xe ô tô, đề nghị của Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao và của Cục trưởng Cục Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh chủng loại, giá mua xe ô tô và đơn vị được trang bị xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng theo Đề án năm 2025 tại Phụ lục đính kèm Quyết định số 174/QĐ-VKSTC ngày 30/12/2024 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc mua sắm tập trung theo nhiệm vụ và dự toán kinh phí năm 2025 được giao, theo đúng các quy định của Luật Ngân sách nhà nước, pháp luật có liên quan và quy định của Ngành; bàn giao tài sản cho các đơn vị sử dụng theo đúng quy định.

Điều 3. Cục trưởng Cục Tài chính, Chánh Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân các cấp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;

- Viện trưởng VKSND tối cao (để báo cáo);

- Các đ/c Phó Viện trưởng VKSNDTC;

- Bộ Tài chính (để báo cáo);

- Kho bạc nhà nước;

- Cổng thông tin điện tử VKSTC (để đăng tải);

- Lưu: VP, Cục 3. Mai.100b

KT. VIỆN TRƯỞNG

PHÓ VIỆN TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Duy Giảng

 

 

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

 

 

PHỤ LỤC

TRANG BỊ XE Ô TÔ THEO ĐỀ ÁN CỦA NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-VKSTC ngày 19/8/2025 của Viện trưởng VKSND tối cao)

 

TT

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh, thành phố

Xe phân bổ cho các đơn vị theo Quyết định 174/QĐ-VKSTC ngày 30/12/2024

Xe phân bổ cho các đơn vị theo Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 82/2025/QH15

Số lượng

Giá mua xe tối đa (triệu đồng)

Thành tiền (triệu đồng)

Xe 02 cầu 7 chỗ

Xe 12-16 chỗ

Tổng cộng (triệu đồng)

Số lượng

Giá mua xe tối đa (triệu đồng)

Thành tiền (triệu đồng)

Số lượng

Giá mua xe tối đa (triệu đồng)

Thành tiền (triệu đồng)

A

B

1

2

3=1*2

4

5

6=4*5

7

8

9=7*8

10=6+9

 

Tổng cộng

262

 

395.702

215

 

306.750

45

 

49.050

355.800

1

An Giang

11

1.486

16.346

11

1.395,0

15.345

0

1090

0

15.345

2

Bắc Ninh

7

1.486

10.402

4

1.395,0

5.580

3

1090

3.270

8.850

3

Cà Mau

7

1.486

10.402

5

1.395,0

6.975

2

1090

2.180

9155

4

Cần Thơ

7

1.486

10.402

7

1.395,0

9.765

0

1090

0

9.765

5

Cao Bằng

0

1.486

0

 

1.395,0

0

1

1090

1.090

1.090

6

Đà Nẵng

8

1.486

11.888

5

1.395,0

6.975

4

1090

4.360

11.335

7

Đắk Lắk

9

1.486

13.374

7

1.395,0

9.765

2

1090

2.180

11.945

8

Điện Biên

1

1.486

1.486

1

1.395,0

1.395

0

1090

0

1.395

9

Đồng Nai

10

1.486

14.860

9

1.395,0

12.555

1

1090

1.090

13.645

10

Đồng Tháp

8

1.486

11.888

7

1.395,0

9.765

1

1090

1.090

10.855

11

Gia Lai

10

1.486

14.860

8

1.395,0

11.160

2

1090

2.180

13.340

12

Hà Nội

9

1.486

13.374

8

1.395,0

11.160

2

1090

2.180

13.340

13

Hà Tĩnh

6

1.486

8.916

5

1.395,0

6.975

1

1090

1.090

8.065

14

Hải Phòng

7

1.486

10.402

6

1.395,0

8.370

1

1090

1.090

9.460

15

Hồ Chí Minh

14

1.486

20.804

13

1.395,0

18.135

2

1090

2.180

20.315

16

Hưng Yên

6

1.486

8.916

5

1.395,0

6.975

1

1090

1.090

8.065

17

Khánh Hòa

5

1.486

7.430

4

1.395,0

5.580

1

1090

1.090

6.670

18

Lai Châu

1

1.486

1.486

1

1.395,0

1.395

0

1090

0

1.395

19

Lâm Đồng

7

1.486

10.402

3

1.395,0

4.185

5

1090

5.450

9.635

20

Lạng Sơn

1

1.486

1.486

1

1.395,0

1.395

0

1090

0

1.395

21

Lào Cai

2

1.486

2.972

0

1.395,0

0

2

1090

2.180

2.180

22

Nghệ An

5

1.486

7.430

4

1.395,0

5.580

1

1090

1.090

6.670

23

Ninh Bình

7

1.486

10.402

4

1.395,0

5.580

3

1090

3.270

8.850

24

Phú Thọ

12

1.486

17.832

10

1.395,0

13.950

2

1090

2.180

16.130

25

Quảng Ngãi

9

1.486

13.374

9

1.395,0

12.555

0

1090

0

12.555

26

Quảng Ninh

5

1.486

7.430

4

1.395,0

5.580

1

1090

1.090

6.670

27

Quảng Trị

6

1.486

8.916

5

1.395,0

6.975

1

1090

1.090

8.065

28

Sơn La

3

1.486

4.458

2

1.395,0

2.790

1

1090

1.090

3.880

29

Tây Ninh

8

1.486

11.888

6

1.395,0

8.370

2

1090

2.180

10.550

30

Thái Nguyên

5

1.486

7.430

5

1.395,0

6.975

0

1090

0

6.975

31

Thanh Hoá

7

1.486

10.402

7

1.395,0

9.765

0

1090

0

9.765

32

Huế

3

1.486

4.458

2

1.395,0

2.790

1

1090

1.090

3.880

33

Tuyên Quang

6

1.486

8.916

5

1.395,0

6.975

1

1090

1.090

8.065

34

Vĩnh Long

9

1.486

13.374

9

1.395,0

12.555

0

1090

0

12.555

35

Văn phòng VKSND tối cao

12

1.486

17.832

12

1.395,0

16.740

1

1090

1.090

17.830

36

Viện Công tố & KSXX phúc thẩm tại Hà Nội

1

1.486

1.486

0

1.395,0

0

0

1090

0

0

37

Viện Công tố & KSXX phúc thẩm tại Đà Nẵng

3

1.486

4.458

0

1.395,0

0

0

1090

0

0

38

Viện Công tố & KSXX phúc thẩm tại Hồ Chí Minh

4

1.486

5.944

0

1.395,0

0

0

1090

0

0

39

Cơ quan Điều tra VKSND tối cao

15

1.486

22.290

15

1.395,0

20.925

0

1090

0

20.925

 

Cơ quan Điều tra VKSND tối cao

4

2.300

9.200

4

2.300,0

9.200

0

1090

0

9.200

 

Cơ quan Điều tra VKSND tối cao

1

4.600

4.600

1

4.600,0

4.600

0

1090

0

4.600

40

Trường Đại học Kiểm sát (Phân hiệu trường tại Tp Hồ Chí Minh)

11

11.486

11.486

1

1.395,0

1.395

0

1090

0

1.395

 

* Ghi chú : Giá mua xe tối đa nêu trên chưa bao gồm: lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phí bảo hiểm; phí bảo trì đường bộ.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 148/QĐ-VKSTC của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc điều chỉnh chủng loại, giá mua xe ô tô và đơn vị được trang bị xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng theo Đề án năm 2025

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 148/QĐ-VKSTC

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 4448/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc bãi bỏ một phần Thông tư 23/2023/TT-BKHCN ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và biện pháp thi hành Nghị định 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý Nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×