Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1223/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 phê duyệt các điểm đấu nối vào quốc lộ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1223/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1223/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Xuân Liêm |
Ngày ban hành: | 28/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Quyết định 1223/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA _____________ Số: 1223/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Thanh Hóa, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt các điểm đấu nối vào các tuyến quốc lộ
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; số, 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013, số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Giao thông vận tải: số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020; số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/202; số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015.
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1559/TTr-SGTVT ngày 19/3/2024 về việc phê duyệt các điểm đấu nối vào các tuyến quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điểm đấu nối vào các tuyến quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
- Quốc lộ 1: Tổng số điểm đấu nối là 159 điểm (chi tiết tại Phụ lục 1);
- Quốc lộ 1 đoạn tránh thành phố Thanh Hóa: Tổng số điểm đấu nối là 23 điểm (chi tiết tại Phụ lục 2);
- Quốc lộ 1 - Tiểu dự án 2 (đoạn từ cầu Ba Gian đến nút giao tuyến tránh TP. Thanh Hoá và Đại lộ Lê Lợi): Tổng số điểm đấu nối là 16 điểm (chi tiết tại Phụ lục 3);
- Quốc lộ 10: Tổng số điểm đấu nối là 58 điểm (chi tiết tại Phụ lục 4);
- Quốc lộ 15: Tổng số điểm đấu nối là 73 điểm (chi tiết tại Phụ lục 5);
- Quốc lộ 15C: Tổng số điểm đấu nối là 53 điểm (chi tiết tại Phụ lục 6);
- Quốc lộ 16: Tổng số điểm đấu nối là 36 điểm (chi tiết tại Phụ lục 7);
- Quốc lộ 45: Tổng số điểm đấu nối là 167 điểm (chi tiết tại Phụ lục 8);
- Quốc lộ 47: Tổng số điểm đấu nối là 110 điểm (chi tiết tại Phụ lục 9);
- Quốc lộ 47B: Tổng số điểm đấu nối là 27 điểm (chi tiết tại Phụ lục 10);
- Quốc lộ 47C: Tổng số điểm đấu nối là 49 điểm (chi tiết tại Phụ lục 11);
- Quốc lộ 217: Tổng số điểm đấu nối là 202 điểm (chi tiết tại Phụ lục 12);
- Quốc lộ 217B: Tổng số điểm đấu nối là 32 điểm (chi tiết tại Phụ lục 13);
- Đường Nghi Sơn - Bãi Trành: Tổng số điểm đấu nối là 45 điểm (chi tiết tại Phụ lục 14);
- Đường Hồ Chí Minh: Tổng số điểm đấu nối là 155 điểm (chi tiết tại Phụ lục 15);
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quản lý và thực hiện đấu nối vào quốc lộ trên địa bàn tỉnh theo quy định; hướng dẫn các chủ đầu tư về trình tự, thủ tục đấu nối vào quốc lộ đảm bảo theo quy định.
2. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan trong phạm vi chức năng nhiệm vụ của mình, phối hợp chặt chẽ với Sở Giao thông vận tải để thực hiện theo quy định.
3. Các tổ chức, cá nhân là chủ đầu tư các công trình, dự án liên quan đến việc đấu nối vào quốc lộ, triển khai thực hiện trình tự thủ tục đấu nối đúng quy định.
4. Trong quá trình thực hiện khi có phát sinh các điểm đấu nối đảm bảo theo quy định, UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân là chủ đầu tư các công trình, dự án lập hồ sơ xác định điểm đấu nối theo quy định và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp điểm đấu nối nằm trong khu vực có địa hình khó khăn trong việc xây dựng đường gom do hành lang đường bộ bị chia cắt như núi cao, vực sâu, sông, suối, đường sắt và các chướng ngại vật khác khó khăn trong việc di dời hoặc điểm đấu nối từ các công trình phục vụ an ninh, quốc phòng, công trình trọng điểm quốc gia, công trình quan trọng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội chưa đáp ứng đầy đủ yêu cầu đấu nối vào quốc lộ, các đơn vị báo cáo để Sở Giao thông vận tải tổng hợp tham mưu UBND tỉnh xin ý kiến của Bộ Giao thông vận tải theo quy định .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 2418/QĐ-UBND ngày 25/6/2020; số 3265/QĐ-UBND ngày 12/8/2020; số 1117/QĐ-UBND ngày 06/4/2021; số 2564/QĐ-UBND ngày 14/7/2021; số 3393/QĐ-UBND ngày 31/8/2021; số 4103/QĐ-UBND ngày 19/10/2021; số 4704/QĐ-UBND ngày 23/11/2021; số 5429/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; số 685/QĐ-UBND ngày 22/02/2022; số 970/QĐ-UBND ngày 18/3/2022; số 1257/QĐ-UBND ngày 13/4/2022; số 1717/QĐ-UBND ngày 19/5/2022; số 1727/QĐ-UBND ngày 20/5/2022; số 1936/QĐ-UBND ngày 06/6/2022; số 1958/QĐ-UBND ngày 07/6/2022; số 1976/QĐ-UBND ngày 08/6/2022; số 2007/QĐ-UBND ngày 10/6/2022; số 2201/QĐ-UBND ngày 23/6/2022; số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2022; số 2443/QĐ-UBND ngày 11/7/2022; số 2729/QĐ-UBND ngày 11/8/2022; số 2972/QĐ-UBND ngày 31/8/2022; số 3036/QĐ-UBND ngày 09/9/2022; số 3385/QĐ-UBND ngày 10/10/2022; số 3603/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; số 3617/QĐ-UBND ngày 26/10/2022; số 3627/QĐ-UBND ngày 27/10/2022; số 3689/QĐ-UBND ngày 01/11/2022; số 3849/QĐ-UBND ngày 09/11/2022; số 3999/QĐ-UBND ngày 21/11/2022; số 4567/QĐ-UBND ngày 21/12/2022; số 661/QĐ-UBND ngày 01/3/2023; số 1043/QĐ-UBND ngày 30/3/2023; số 2681/QĐ-UBND ngày 27/7/2023; số 2706/QĐ-UBND ngày 21/7/2023; số 2921/QĐ-UBND ngày 17/8/2023; số 3027/QĐ-UBND ngày 28/8/2023; số 3543/QĐ-UBND ngày 02/10/2023; số 3873/QĐ-UBND ngày 19/10/2023; số 3967/QĐ-UBND ngày 26/10/2023; số 4219/QĐ-UBND ngày 10/11/2023; số 4644/QĐ-UBND ngày 07/12/2023; số 51/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 và Văn bản số 2786/UBND-CN ngày 04/3/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ truởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4 - QĐ; - Bộ Giao thông vận tải (để b/c); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c); - Cục Đường bộ Việt Nam (để p/h); - Khu Quản lý đường bộ II; - CVP, PCVP UBND tỉnh Lê Việt Hiếu; - Lưu: VT, CN. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Xuân Liêm |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 1
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã ba | Km285+450 | x |
| Đường ngang dân sinh | x |
| x |
|
|
2 | Ngã ba | Km285+700 |
| x | Đường đi Đền Rồng | x |
| x |
|
|
3 | Ngã ba | Km286+160 | x |
| Đường vào Xí nghiệp gạch Bỉm Sơn | x |
| x |
|
|
4 | Ngã ba | Km286+500 | x |
| CHXD Bắc Sơn | x |
| x |
|
|
5 | Ngã ba | Km286+800 | x |
| Đường vào KCN Tây Bắc Bỉm Sơn (Đường công nghiệp 1) | x |
| x |
|
|
6 | Ngã ba | Km288+279 | x |
| Đường Trần Nhân Tông đi vào Khu B Khu Công nghiệp Bỉm Sơn | x |
| x |
|
|
7 | Ngã ba | Km288+760 | x |
| CHXD Bắc Bỉm Sơn | x |
| x |
|
|
8 | Ngã tư | Km288+950 | x | x | Đường Trần Hưng Đạo vào Khu công nghiệp Bỉm Sơn | x |
| x |
|
|
9 | Ngã ba | Km289+970 | x |
| Đường dân sinh | x |
| x |
|
|
10 | Ngã tư | Km291+050 | x | x | Đường Nguyễn Văn Cừ và Trần Phú | x |
| x |
|
|
11 | Ngã ba | Km291+272 | x |
| Đường vào đường Hai Bà Trưng | x |
| x |
|
|
12 | Ngã ba | Km291+500 | x |
| CHXD Bỉm Sơn Trameco | x |
| x |
|
|
13 | Ngã ba | Km292+200 | x |
| Đường Lương Đình Của (Đường Nam Bỉm Sơn 1 phê | x |
| x |
|
|
14 | Ngã ba | Km292+600 | x |
| Đường Nam Bỉm Sơn 2 | x |
| x |
|
|
15 | Ngã ba | Km292+800 | x |
| CHXD Quang Trung | x |
| x |
|
|
16 | Ngã tư | Km293+180 | x | x | Đường Thanh Niên và Lê Thánh Tông (Quốc lộ 217B) | x |
| x |
|
|
17 | Ngã ba | Km294+179 | x |
| Đường đi đền thờ Trần Hưng Đạo | x |
| x |
|
|
18 | Ngã ba | Km294+890 | x |
| Đường vào Cụm Công Nghiệp xã Hà Dương |
| x | x |
|
|
19 | Ngã ba | Km295+205 | x |
| Đường huyện Dương - Vân - Thanh |
| x | x |
|
|
20 | Ngã ba | Km295+500 |
| x | Đường tỉnh 523 |
| x | x |
|
|
21 | Ngã ba | Km296+223 | x |
| Đường vào làng Yên Xá, xã Hà Yên |
| x | x |
|
|
22 | Ngã ba | Km297+720 | x | x | Đường huyện vào làng Thịnh Thôn, xã Hà Bình |
| x | x |
|
|
23 | Ngã ba | Km297+850 |
| x | Đường vào xã Hà Bình |
| x | x |
|
|
24 | Ngã ba | Km298+200 | x |
| CHXD số 7 |
| x | x |
|
|
25 | Ngã ba | Km298+280 | x |
| Đường vào Huyện ủy Hà Trung |
| x | x |
|
|
26 | Ngã ba | Km299+250 | x |
| QL.1 cũ | x |
| x |
|
|
27 | Ngã ba | Km299+350 |
| x | Đường vào Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề Hà Trung | x |
| x |
|
|
28 | Ngã ba | Km299+380 | x |
| Đường tỉnh 527C | x |
| x |
|
|
29 | Ngã ba | Km300+000 | x |
| Đường tỉnh 508 (Hà Ninh đi ngã năm Hạnh) | x |
| x |
|
|
30 | Ngã tư | Km300+580 | x | x | QL.217 cải dịch | x |
| x |
|
|
31 | Ngã ba | Km301+540 |
| x | Đường vào QL.217 hiện trạng | x |
| x |
|
|
32 | Ngã ba | Km301+850 | x |
| Đường dân sinh | x |
| x |
|
|
33 | Ngã ba | Km302+250 |
| x | Đường vào ga Đò Lèn | x |
| x |
|
|
34 | Ngã ba | Km302+800 | x |
| Đường vào chợ Lèn (đường đi xã Hà Lâm) | x |
| x |
|
|
35 | Ngã ba | Km302+890 |
| x | QL.1 cũ | x |
| x |
|
|
36 | Ngã ba | Km304+700 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
37 | Ngã ba | Km305+400 |
| x | Đường vào UBND xã Đại Lộc |
| x | x |
|
|
38 | Ngã tư | Km305+600 | x | x | Đường vào kênh 10 (hướng đi Hậu Lộc) và Đường tỉnh 526 |
| x | x |
|
|
39 | Ngã ba | Km306+200 | x |
| Đường vào Công ty ôtô Vinaxuki |
| x | x |
|
|
40 | Ngã ba | Km307+720 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
41 | Ngã ba | Km307+900 | x |
| Đường tỉnh 526B |
| x | x |
|
|
42 | Ngã ba | Km308+802 | x |
| Đường vào đền Bà Triệu |
| x | x |
|
|
43 | Ngã ba | Km308+900 |
| x | Đường vào nhà máy giấy Châu Lộc |
| x | x |
|
|
44 | Ngã ba | Km309+300 |
| x | CHXD Triệu Lộc |
| x | x |
|
|
45 | Ngã ba | Km309+990 |
| x | Đường vào UBND xã Triệu Lộc |
| x | x |
|
|
46 | Ngã ba | Km310+435 |
| x | Đường vào Nhà máy Z111 |
| x | x |
|
|
47 | Ngã tư | Km311+450 | x | x | Đường tỉnh 509; Đường đi vào UBND xã Hoằng Kim |
| x | x |
|
|
48 | Ngã ba | Km311+890 |
| x | Dự án đường nối QL. 1 với QL.45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa |
| x |
| x |
|
49 | Ngã ba | Km313+450 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
50 | Ngã ba | Km314+150 |
| x | Đường vào nhà hàng Nam Việt |
| x | x |
|
|
51 | Ngã ba | Km315+315 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
52 | Ngã ba | Km315+800 | x |
| QL. 1 đoạn từ cầu Ba Gian đến nút giao tuyến tránh TP Thanh Hoá |
| x | x |
|
|
53 | Ngã ba | Km316+450 |
| x | Đường vào UBND xã Hoằng Quỳ |
| x | x |
|
|
54 | Ngã ba | Km316+775 | x |
| Đường vào Bệnh viện Hàm Rồng |
| x | x |
|
|
55 | Ngã ba | Km316+850 |
| x | CHXD Bắc Cầu Tào |
| x | x |
|
|
56 | Ngã ba | Km317+450 |
| x | Trạm dừng nghỉ Hoàng Sơn | x |
| x |
|
|
57 | Ngã ba | Km318+580 | x |
| QL. 10 đi Bút Sơn- Hoằng Hóa | x |
| x |
|
|
58 | Ngã ba | Km321+140 | x |
| Bến xe phía Bắc | x |
| x |
|
|
59 | Ngã ba | Km321+950 | x |
| CHXD số 1 | x |
| x |
|
|
60 | Ngã ba | Km322+035 | x |
| QL. 1 tránh Thành phố Thanh Hóa | x |
| x |
|
|
61 | Ngã ba | Km322+060 |
| x | Đường VĐ phía Tây TP TH | x |
| x |
|
|
62 | Ngã ba | Km322+370 | x |
| CHXD Đông Thọ | x |
| x |
|
|
63 | Ngã ba | Km324+030 | x |
| CHXD Trường Thi | x |
| x |
|
|
64 | Ngã ba | Km324+550 | x |
| Đường vào khu đô thị Phường Điện Biên | x |
| x |
|
|
65 | Ngã ba | Km325+120 | x |
| Đường nhánh từ Cửa hàng xăng dầu Trần Phú | x |
|
| x |
|
66 | Ngã tư | Km325+150 | x | x | Đường Nguyễn Trãi (QL.47) | x |
| x |
|
|
67 | Ngã tư | Km326+165 | x | x | Đại lộ Đông Tây TPTH | x |
| x |
|
|
68 | Ngã ba | Km327+395 |
| x | Đường quy hoạch trong khu đô thị | x |
|
| x |
|
69 | Ngã tư | Km327+500 | x | x | Đường Voi - Sầm Sơn và đường Hải Thượng Lãn Ông | x |
| x |
|
|
70 | Ngã ba | Km327+880 |
| x | CHXD Cầu Bố | x |
| x |
|
|
71 | Ngã ba | Km327+910 |
| x | Bến xe khách phía Nam | x |
| x |
|
|
72 | Ngã tư | Km328+020 | x | x | Đường vào khu đô thị phường Đông Vệ | x |
|
| x |
|
73 | Ngã ba | Km328+208 | x |
| Đường vào khu tái định cư | x |
| x |
|
|
74 | Ngã ba | Km328+490 | x | x | Đường vành đai thành phố Thanh Hóa | x |
| x |
|
|
75 | Ngã ba | Km329+020 |
| x | CHXD Đại Ngọc - Cty TNHH MTV xăng dầu hàng không Việt Nam | x |
| x |
|
|
76 | Ngã ba | Km329+400 | x |
| CHXD Quán Nam | x |
| x |
|
|
77 | Ngã tư | Km330+250 | x | x | Đường tránh TPTH; Đường VĐ phía Tây TPTH | x |
| x |
|
|
78 | Ngã ba | Km330+300 | x |
| CHXD số 2 | x |
| x |
|
|
79 | Ngã ba | Km330+550 |
| x | CHXD số 3 | x |
| x |
|
|
80 | Ngã ba | Km331+100 | x |
| CHXD Hoan Quyền |
| x | x |
|
|
81 | Ngã ba | Km331+600 | x |
| CHXD QH xã Quảng Tân |
| x | x |
|
|
82 | Ngã ba | Km331+700 | x |
| Đường vào khu đô thị mới |
| x | x |
|
|
83 | Ngã tư | Km331+700 | x | x | Đường vào khu đô thị mới và khu đô thị Quảng Tân |
| x | x |
|
|
84 | Ngã ba | Km333+034 | x |
| Đường Thanh Niên đi xã Quảng Đức | x |
| x |
|
|
85 | Ngã ba | Km333+260 | x |
| Đường trục chính thị trấn | x |
| x |
|
|
86 | Ngã ba | Km333+950 | x |
| CHXD Chiến Thắng | x |
| x |
|
|
87 | Ngã ba | Km334+630 | x |
| Đường vào UBND xã Quảng Phong |
| x | x |
|
|
88 | Ngã ba | Km335+100 | x |
| CHXD Thanh Quảng |
| x | x |
|
|
89 | Ngã ba | Km335+160 |
| x | Khu dân cư mới Ước Ngoại, Tân Phong, Quảng Xương |
| x |
| x |
|
90 | Ngã ba | Km336+430 | x |
| Đường vào UBND xã Quảng Ninh |
| x | x |
|
|
91 | Ngã ba | Km336+650 |
| x | Đường huyện vào làng Ninh Dụ |
| x | x |
|
|
92 | Ngã ba | Km337+650 |
| x | Đường tỉnh 504 Vạy - Văn Trinh |
| x | x |
|
|
93 | Ngã ba | Km338+100 | x |
| Đường đi Chùa Diễn Phúc (vào xã Quảng Thái) |
| x | x |
|
|
94 | Ngã ba | Km339+390 | x |
| Đường Bình - Lưu - Thái theo quy hoạch |
| x | x |
|
|
95 | Ngã ba | Km339+390 |
| x | Đường giao thông từ câu Thắng Phú đến QL. 1 |
| x |
| x |
|
96 | Ngã ba | Km340+800 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
97 | Ngã ba | Km341+500 |
| x | Đường huyện đi xã Quảng Trường |
| x | x |
|
|
98 | Ngã ba | Km343+000 | x |
| Đường tỉnh 511 đi biển Soto |
| x | x |
|
|
99 | Ngã ba | Km343+200 |
| x | Đường đi xã Quảng Khê |
| x | x |
|
|
100 | Ngã tư | Km344+630 | x | x | Tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 1 đi đường ven biển từ xã Quảng Chính đi xã Quảng Thạch, huyện Quảng Xương |
| x |
| x |
|
101 | Ngã ba | Km345+630 |
| x | Đường vào UBND xã Quảng Chính |
| x | x |
|
|
102 | Ngã ba | Km346+700 | x |
| Đường vào làng Mỹ Thạch |
| x | x |
|
|
103 | Ngã ba | Km347+230 |
| x | Đường liên xã |
| x | x |
|
|
104 | Ngã tư | Km348+360 | x | x | QL.10 (Quy hoạch) |
| x |
| x |
|
105 | Ngã tư | Km348+360 | x | x | Dự án tổ hợp nhà hàng, khách sạn và dịch vụ bán lẻ xăng dầu của Công ty đầu tư XD và TM Anh Phát - CTCP |
| x |
| x |
|
106 | Ngã ba | Km350+970 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
107 | Ngã ba | Km350+980 | x |
| Đường vào xã Hải Châu |
| x | x |
|
|
108 | Ngã ba | Km352+050 |
| x | Đường tỉnh 525 (Chợ Kho đi Minh Thọ) |
| x | x |
|
|
109 | Ngã ba | Km353+350 | x |
| CHXD Hải An |
| x | x |
|
|
110 | Ngã ba | Km353+400 | x |
| Đường vào xã Hải Ninh |
| x | x |
|
|
111 | Ngã ba | Km354+700 |
| x | Đường vào công sở xã Hải An |
| x | x |
|
|
112 | Ngã tư | Km356+200 | x | x | Đường tỉnh 512 (Tân Dân đi Chuồng) và đi biển Tân Dân |
| x | x |
|
|
113 | Ngã ba | Km356+500 | x |
| Đường vào làng |
| x | x |
|
|
114 | Ngã ba | Km356+780 |
| x | CHXD QH xã Tân Dân |
| x | x |
|
|
115 | Ngã ba | Km358+450 |
| x | Đường huyện |
| x | x |
|
|
116 | Ngã ba | Km358+500 | x |
| Đường đi bãi biển Hải Lĩnh |
| x | x |
|
|
117 | Ngã tư | Km359+950 | x | x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
118 | Ngã ba | Km360+200 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
119 | Ngã ba | Km361+213 | x |
| Tuyến đường từ Quốc lộ 1 đi bãi biển Ninh Hải |
| x |
| x |
|
120 | Ngã tư | Km362+400 | x | x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
121 | Ngã ba | Km362+800 | x |
| CHXD Ninh Hải 888 |
| x | x |
|
|
122 | Ngã ba | Km363+950 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
123 | Ngã ba | Km364+200 | x |
| Đường vào xã Hải Nhân (đường Hải Hoà - Bình Minh theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
| x | x |
|
|
124 | Ngã ba | Km364+750 |
| x | CHXD Phương Đông |
| x | x |
|
|
125 | Ngã ba | Km365+600 | x |
| CHXD QH thị trấn Tĩnh Gia | x |
|
| x |
|
126 | Ngã tư | Km365+754 | x | x | Đường trục thị trấn theo quy hoạch | x |
|
| x |
|
127 | Ngã ba | Km365+950 |
| x | Đường trục theo quy hoạch | x |
|
| x |
|
128 | Ngã ba | Km366+090 | x |
| Đường vào Khu DL Hải Hòa | x |
| x |
|
|
129 | Ngã ba | Km366+400 |
| x | CHXD QH thị trấn Tĩnh Gia | x |
| x |
|
|
130 | Ngã tư | Km366+624 | x | x | Đường trục thị trấn theo quy hoạch | x |
|
| x |
|
131 | Ngã ba | Km367+150 | x |
| Tuyến đường Bình Minh đi đường Sao Vàng - KKT Nghi Sơn thuộc dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia |
| x |
| x |
|
132 | Ngã ba | Km367+700 |
| x | Đường vào Khu TĐC xã Hải Yến |
| x |
| x |
|
133 | Ngã tư | Km368+500 | x | x | Đường vào Khu TĐC xã Hải Yến và đường vào Nhà máy lọc Hóa dầu |
| x | x |
|
|
134 | Ngã tư | Km369+400 | x | x | Đường giao thông cảng hàng không Thọ Xuân và Đường Bắc Nam 2- KHU KTNS |
| x | x |
|
|
135 | Ngã ba | Km369+900 | x |
| Đường đê cầu Đồi |
| x | x |
|
|
136 | Ngã ba | Km370+220 |
| x | Đường đê cầu Đồi |
| x | x |
|
|
137 | Ngã ba | Km370+850 | x |
| Đường đi Xã Hải Bình (Đường Đông Tây 1) |
| x | x |
|
|
138 | Ngã ba | Km370+850 |
| x | Đường đi xã Phú Lâm, Phú Sơn (Đường Đông Tây 1) |
| x | x |
|
|
139 | Ngã ba | Km371+200 |
| x | CHXD Xuân Lâm |
| x | x |
|
|
140 | Ngã tư | Km372+000 | x | x | Đường vào BQLDA Khu KT Nghi Sơn (đường Đông Tây 2) |
| x | x |
|
|
141 | Ngã ba | Km372+800 |
| x | Trạm dừng nghỉ Phương Gầy |
| x | x |
|
|
142 | Ngã ba | Km373+455 | x |
| Đường nhánh vào Trung tâm thương mại và Dịch vụ SEMEC Nghi Sơn |
| x | x |
|
|
143 | Ngã ba | Km375+015 |
| x | Cửa hàng xăng dầu tại xã Tùng Lâm |
| x |
| x |
|
144 | Ngã ba | Km375+400 | x |
| Đường đi Cảng Nghi Sơn |
| x | x |
|
|
145 | Ngã ba | Km375+902 | x |
| Đường Đông Tây 3 |
| x |
| x |
|
146 | Ngã ba | Km375+950 | x |
| Trạm dừng nghỉ Nghi Sơn |
| x | x |
|
|
147 | Ngã ba | Km376+020 |
| x | Đường vào ga Khoa Trường |
| x | x |
|
|
148 | Ngã ba | Km376+915 |
| x | Đường vào khu CN số 3, Khu Kinh tế Nghi Sơn |
| x |
| x |
|
149 | Ngã ba | Km377+400 |
| x | Nhánh B (nút giao QL. 1 và đường nối cảng Nghi Sơn với đường HCM) |
| x | x |
|
|
150 | Ngã tư | Km377+700 | x | x | Đường Nghi Sơn- Bãi Trành hướng đi Cảng Nghi Sơn |
| x | x |
|
|
151 | Ngã ba | Km377+900 | x |
| CHXD Mai Lâm |
| x | x |
|
|
152 | Ngã ba | Km378+000 |
| x | Đường vào mỏ sét Trường Lâm |
| x | x |
|
|
153 | Ngã ba | Km378+020 | x |
| Nhánh A (nút giao QL. 1 và đường nối cảng Nghi Sơn với đường HCM) |
| x | x |
|
|
154 | Ngã ba | Km379+850 |
| x | Đường đi UBND xã Trường Lâm |
| x | x |
|
|
155 | Ngã ba | Km380+406 |
| x | Đường Đông Tây 4 |
| x |
| x |
|
156 | Ngã ba | Km380+825 | x |
| Mỏ cát Silic Quỳnh Lộc, Trường Lâm |
| x | x |
|
|
157 | Ngã ba | Km381+400 |
| x | Đường vào xã Trường Lâm |
| x | x |
|
|
158 | Ngã ba | Km381+950 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
159 | Ngã ba | Km382+050 |
| x | CHXD Trường Lâm |
| x | x |
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 1 - TUYẾN TRÁNH TP. THANH HÓA
(QL.1 tuyến tránh TP. Thanh Hóa đoạn từ Km322+100-Km331+990)
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã tư | Km322+100 | x |
| QL. 1 tuyến chính (Đường Nguyễn Chí Thanh); | x |
| x |
|
|
2 | Ngã ba | Km322+800 | x |
| Điều chỉnh vị trí đấu nối đường nhánh từ Km323+080 (T) sang vị trí mới Km322+800 (T) | x |
|
| x |
|
3 | Ngã ba | Km322+930 |
| x | CHXD Hoàng Sơn | x |
| x |
|
|
4 | Ngã tư | Km323+080 | x | x | Đường quy hoạch | x |
| x |
|
|
5 | Ngã ba | Km324+270 | x |
| Khu đô thị trung tâm thành phố Thanh Hóa | x |
| x |
|
|
6 | Ngã ba | Km324+880 | x |
| Khu đô thị trung tâm thành phố Thanh Hóa | x |
| x |
|
|
7 | Ngã ba | Km324+880 |
| x | Đường nhánh từ khu đô thị Bắc Đại lộ Lê Lợi vào Quốc lộ 1 | x |
|
| x |
|
8 | Ngã tư | Km324+970 | x | x | Khu đô thị Bình Minh | x |
| x |
|
|
9 | Ngã tư | Km325+570 | x | x | Đại lộ Lê Lợi | x |
| x |
|
|
10 | Ngã ba | Km326+500 | x |
| Đường vào trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy | x |
| x |
|
|
11 |
| Km327+330 | x |
| CHXD Quảng Hưng | x |
|
| x |
|
12 | Ngã ba | Km327+540 | x |
| Đường xuống cầu vượt QL.47 | x |
| x |
|
|
13 | Ngã ba | Km328+180 |
| x | Đường lên cầu vượt QL.47 | x |
| x |
|
|
14 | Ngã ba | Km328+180 | x |
| Đường xuống cầu vượt QL.47 | x |
| x |
|
|
15 | Ngã ba | Km328+400 |
| x | CHXD Xuân Hà | x |
|
| x |
|
16 | Ngã ba | Km328+550 |
| x | Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp và giới thiệu sản phẩm công nghệ cao | x |
|
| x |
|
17 | Ngã tư | Km329+440 | x | x | Đường VĐ Đông Tây thành phố Thanh Hóa | x |
| x |
|
|
18 | Ngã ba | Km329+450 |
| x | CHXD Đại Ngọc | x |
|
| x |
|
19 | Ngã ba | Km329+610 | x |
| CHXD Quảng Thành | x |
|
| x |
|
20 | Ngã tư | Km330+140 | x | x | Đường Voi - Sầm Sơn | x |
| x |
|
|
21 | Ngã ba | Km331+100 | x |
| Trạm dừng nghỉ Minh Dũng | x |
| x |
|
|
22 | Ngã ba | Km331+140 | x |
| Đường vào trường Cao đẳng nghề số 4/QK4 | x |
|
| x |
|
23 | Ngã tư | Km331+990 | x | x | QL. 1 | x |
| x |
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 1 - TIỂU DỰ ÁN 2
(đoạn từ cầu Ba Gian đến nút giao tuyến tránh TP. Thanh Hoá và Đại lộ Lê Lợi đoạn từ
Km315+750-Km326+570)
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã ba | Km316+000 |
| x | Đường vào khu dân cư |
| x | x |
|
|
2 | Ngã ba | Km316+530 | x |
| CHXD Sala |
| x |
| x |
|
3 | Ngã tư | Km316+780 | x | x | Đường Hoằng Quỳ - Hoằng Xuyên và đường vào thôn Trọng Hậu |
| x | x | x |
|
4 | Ngã ba | Km318+895 |
| x | Đường đi Tào Xuyên |
| x | x |
|
|
5 | Ngã tư | Km319+800 | x | x | QL.10 đi Cầu Hoàng Long |
| x | x |
|
|
6 | Ngã ba | Km319+950 | x |
| Trạm dừng nghỉ Hoằng Minh |
| x | x |
|
|
7 | Ngã ba | Km321+200 |
| x | Trạm dừng nghỉ Hoàng Thịnh |
| x |
| x |
|
8 | Ngã ba | Km321+265 |
| x | KCN FLC Hoàng Long |
| x | x |
|
|
9 | Ngã ba | Km322+530 | x |
| CHXD Nguyệt Viên |
| x | x |
|
|
10 | Ngã ba | Km322+800 |
| x | Dự án Bến xe phía Đông Bắc TP. Thanh Hóa |
| x |
| x |
|
11 | Ngã ba | Km323+279 |
| x | CHXD Sơn Hải | x |
|
| x |
|
12 | Ngã tư | Km323+850 | x | x | Đường tỉnh 510 | x |
| x |
|
|
13 | Ngã tư | Km325+320 | x | x | Đại lộ Nam Sông Mã hướng đi Cầu Hoàng Long | x |
| x |
|
|
14 | Ngã tư | Km325+320 | x | x | Đại lộ Nam Sông Mã hướng đi Sầm Sơn | x |
| x |
|
|
15 | Ngã tư | Km325+900 | x | x | Trung tâm Hành chính mới thành phố Thanh Hóa và đường quy hoạch Thành phố | x |
|
| x |
|
16 | Ngã ba | Km326+570 | x | x | QL.1 tránh TPTH | x |
| x |
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 10
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã tư | Km187+280 | x | x | Đường vào xã Nga Điền |
| x | x |
|
|
2 | Ngã ba | Km187+500 |
| x | CHXD QH xã Nga Điền |
| x | x |
|
|
3 | Ngã ba | Km187+900 | x |
| CHXD QH xã Nga Phú |
| x | x |
|
|
4 | Ngã ba | Km189+250 | x |
| Đường vào xã Nga An |
| x | x |
|
|
5 | Ngã ba | Km189+440 |
| x | Đường vào Chùa Tiên |
| x | x |
|
|
6 | Ngã tư | Km190+920 | x | x | Đường đi vào xã Nga An |
| x | x |
|
|
7 | Ngã tư | Km191+950 | x | x | Đường đi mỏ đá Đại Phong |
| x | x |
|
|
8 | Ngã tư | Km193+500 | x | x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
9 | Ngã tư | Km194+850 | x |
| Đường vào xã Nga Thành |
| x | x |
|
|
10 | Ngã ba | Km194+850 |
| x | Đường vào xã Nga Giáp |
| x | x |
|
|
11 | Ngã ba | Km195- Km197 |
|
| Trạm dừng nghỉ Nga Sơn (dự kiến) |
| x | x |
|
|
12 | Ngã ba | Km195+900 |
| x | Đường vào động Từ Thức |
| x | x |
|
|
13 | Ngã tư | Km196+800 | x | x | Đường vào UBND xã Nga Trường và Nga Yên |
| x | x |
|
|
14 | Ngã tư | Km197+200 | x | x | Đường từ KCN Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển |
| x |
| x |
|
15 | Ngã tư | Km197+880 | x | x | Đường Đông Tây 1 | x |
| x |
|
|
16 | Ngã ba | Km197+996 | x |
| Đường Đông Tây 2 | x |
|
| x |
|
17 | Ngã ba | Km199+020 | x |
| Đường huyện quy hoạch Nghi Sơn - Đảo Nẹ | x |
|
| x |
|
18 | Ngã ba | Km199+750 |
| x | CHXD Nga Mỹ |
| x | x |
|
|
19 | Ngã tư | Km199+900 | x | x | Đường đi xã Nga Thủy và đường tỉnh 508 |
| x | x |
|
|
20 | Ngã ba | Km200+680 | x |
| CHXD Nga Trung |
| x | x |
|
|
21 | Ngã tư | Km201+570 | x | x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
22 | Ngã tư | Km202+900 | x | x | Đường đi xã Nga Bạch và Nga Nhân |
| x | x |
|
|
23 | Ngã tư | Km204+350 | x | x | Đường đi xã Nga Thạch và đường vào chùa Mai Anh Tuấn |
| x | x |
|
|
24 | Ngã tư | Km204+520 | x | x | Đường đi QL. 10 cũ |
| x | x |
|
|
25 | Ngã tư | Km206+900 | x | x | Đường đê |
| x | x |
|
|
26 | Ngã tư | Km207+970 | x | x | Đường vào Làng Khoa Trì và Hàm Long |
| x | x |
|
|
27 | Ngã ba | Km208+470 | x |
| Tuyến đường nối ĐT.526 đi đường ven biển, xã Hưng Lộc |
| x |
| x |
|
28 | Ngã tư | Km209+800 | x | x | Đường đi xã Hòa Lộc và đi QL.1 |
| x | x |
|
|
29 | Ngã ba | Km209+900 | x |
| CHXD Hoa Lộc |
| x | x |
|
|
30 | Ngã ba | Km211+200 | x |
| Đường huyện |
| x | x |
|
|
31 | Ngã ba | Km211+200 |
| x | Đường huyện |
| x | x |
|
|
32 | Ngã tư | Km211+380 | x | x | Dự án đường giao thông từ Phú Lộc đến ĐT.526B |
| x |
| x |
|
33 | Ngã tư | Km212+450 | x | x | Đường quy hoạch |
| x |
| x |
|
34 | Ngã tư | Km213+780 | x | x | Đường đi xã Hòa Lộc và đi QL.1 |
| x | x |
|
|
35 | Ngã ba | Km214+560 | x |
| Tuyến đường nối QL.10 với đường Phạm Bành, TT Hậu Lộc |
| x |
| x |
|
36 | Ngã ba | Km214+900 |
| x | CHXD Mỹ Lộc |
| x | x |
|
|
37 | Ngã ba | Km215+380 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
38 | Ngã ba | Km216+700 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
39 | Ngã tư | Km217+900 | x | x | Đường vào xóm Chùa và Đường tỉnh 509 |
| x | x |
|
|
40 | Ngã ba | Km218+630 | x |
| Tuyến đường nối QL.10 với đường Phạm Bành, TT Hậu Lộc |
| x |
| x |
|
41 | Ngã ba | Km219+160 |
| x | Đường vào Trường THCS xã Thuần Lộc |
| x | x |
|
|
42 | Ngã ba | Km219+350 | x |
| Đường vào thôn Lam Hạ, xã Thuần Lộc |
| x | x |
|
|
43 | Ngã ba | Km220+670 |
| x | Đường Hoằng Quỳ-Hoằng Xuyên |
| x |
| x |
|
44 | Ngã ba | Km220+710 | x |
| CHXD Hoằng Xuyên |
| x | x |
|
|
45 | Ngã ba | Km222+180 |
| x | Đường giao thông từ cầu Bút Sơn đi QL.10 (tại xã Hoằng Vinh) huyện Hoằng Hóa |
| x |
| x |
|
46 | Ngã ba | Km223+100 | x |
| Đường từ QL.10 đi Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hoá | x |
|
| x |
|
47 | Ngã tư | Km224+800 | x | x | Đường vào khu nghĩa trang liệt sỹ huyện và đường dân sinh | x |
| x |
|
|
48 | Ngã ba | Km225+500 | x |
| CHXD Thị trấn Bút Sơn | x |
| x |
|
|
49 | Ngã tư | Km226+450 | x | x | Đường vào xã Hoằng Vinh | x |
| x |
|
|
50 | Ngã tư | Km227+410 | x | x | Đường nối QL.1 với QL.10 |
| x | x | x |
|
51 | Ngã ba | Km227+500 | x |
| CHXD xã Hoằng Vinh |
| x | x |
|
|
52 | Ngã ba | Km227+830 | x |
| Đường đi QL.1 |
| x | x |
|
|
53 | Ngã tư | Km228+830 | x | x | Nút giao giữa QL.10 với QL.1 |
| x | x |
|
|
54 | Ngã ba | Km229+000 | x |
| CHXD xã Hoằng Minh |
| x |
| x |
|
55 | Ngã ba | Km229+150 | x |
| Đường Đê sông Tào |
| x | x |
|
|
56 | Ngã ba | Km229+300 |
| x | Đường Đê sông Tào |
| x | x |
|
|
57 | Ngã tư | Km231+150 | x | x | Đường vào Khu Công nghiệp Hoàng Long mỏ cát Tào Xuyên |
| x | x |
|
|
58 | Ngã ba | Km232+000 | x | x | QL.1 |
| x | x |
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 15
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã ba | Km28+250 |
| x | Đường vào xưởng chế biến lâm sản |
| x | x |
|
|
2 | Ngã ba | Km28+510 | x |
| Đường vào xưởng chế biến lâm sản |
| x | x |
|
|
3 | Ngã ba | Km29+680 |
| x | Đường xuống bến đò |
| x | x |
|
|
4 | Ngã ba | Km30+210 | x |
| Đường đi QL.15C |
| x | x |
|
|
5 | Ngã ba | Km32+700 | x |
| Đường vào bản Hang |
| x | x |
|
|
6 | Ngã ba | Km33+150 |
| x | Đường vào cầu treo Bút Sơn |
| x | x |
|
|
7 | Ngã ba | Km34+500 |
| x | CHXD xã Phú Lệ |
| x | x |
|
|
8 | Ngã ba | Km34+640 |
| x | Đường xuống bãi cát |
| x | x |
|
|
9 | Ngã ba | Km36+710 | x |
| Đường vào bản Mỏ |
| x | x |
|
|
10 | Ngã ba | Km37+100 |
| x | Đường vào Thuỷ điện Hồi Xuân |
| x |
| x |
|
11 | Ngã ba | Km38+415 |
| x | Đường vào cầu treo Pan |
| x | x |
|
|
12 | Ngã ba | Km40+050 | x |
| Đường vào bản Thu Đông |
| x | x |
|
|
13 | Ngã ba | Km41+600 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
14 | Ngã ba | Km42+540 | x |
| Đường vào bản Eo |
| x | x |
|
|
15 | Ngã ba | Km46+060 |
| x | Đường xuống bến đò Giá |
| x | x |
|
|
16 | Ngã ba | Km49+370 | x |
| Đường vào bản Mướp |
| x | x |
|
|
17 | Ngã ba | Km53+760 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
18 | Ngã ba | Km54+920 |
| x | QL.15C |
| x | x |
|
|
19 | Ngã ba | Km55+360 | x |
| Đường vào làng Kham |
| x | x |
|
|
20 | Ngã ba | Km56+500 |
| x | Đường vào chợ Hồi Xuân | x |
| x |
|
|
21 | Ngã ba | Km56+510 | x |
| CHXD Quan Hoá | x |
| x |
|
|
22 | Ngã ba | Km57+880 | x |
| Đường vào bệnh viện đa khoa Quan Hóa | x |
| x |
|
|
23 | Ngã ba | Km58+400 |
| x | CHXD Thanh Thanh Duyên | x |
| x |
|
|
24 | Ngã ba | Km58+920 |
| x | Đường vào khu dân cư thị trấn | x |
| x |
|
|
25 | Ngã ba | Km59+600 | x |
| Đường vào xã Phú Nghiêm | x |
| x |
|
|
26 | Ngã ba | Km60+200 |
| x | Bến xe khách Quan Hóa |
| x | x |
|
|
27 | Ngã ba | Km61+115 | x |
| Đường xuống bãi cát |
| x | x |
|
|
28 | Ngã ba | Km62+905 | x |
| Đường vào HTX chế biến lâm sản |
| x | x |
|
|
29 | Ngã ba | Km62+450 | x |
| Đường vào cụm công nghiệp Xuân Phú |
| x |
| x |
|
30 | Ngã ba | Km66+800 | x |
| Xưởng chế biến lâm sản Sông Mã |
| x |
| x |
|
31 | Ngã ba | Km68+700 | x |
| Đường vào thủy điện Bá Thước |
| x |
| x |
|
32 | Ngã ba | Km69+200 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
33 | Ngã ba | Km70+890 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
34 | Ngã ba | Km71+900 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
35 | Ngã ba | Km72+900 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
36 | Ngã ba | Km74+870 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
37 | Ngã ba | Km75+150 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
38 | Ngã ba | Km75+900 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
39 | Ngã ba | Km78+050 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
40 | Ngã ba | Km81+195 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
41 | Ngã ba | Km81+780 |
| x | Đường vào khu công nghiệp thiết ống |
| x |
| x |
|
42 | Ngã ba | Km82+550 |
| x | Đường vào khu công nghiệp thiết ống |
| x |
| x |
|
43 | Ngã ba | Km88+020 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
44 | Ngã ba | Km90+010 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
45 | Ngã ba | Km90+200 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
46 | Ngã ba | Km91+600 | x |
| Đường vào xã Đồng Lương |
| x |
| x |
|
47 | Ngã ba | Km91+820 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
48 | Ngã ba | Km91+850 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
49 | Ngã ba | Km93+100 |
| x | Đường vào trung tâm Thị trấn Lang Chánh | x |
| x |
|
|
50 | Ngã ba | Km93+200 |
| x | Đường vào Thác Ma Hao | x |
| x |
|
|
51 | Ngã ba | Km94+030 |
| x | Đường dân sinh | x |
| x |
|
|
52 | Ngã ba | Km94+030 |
| x | CHXD Lang Chánh | x |
| x |
|
|
53 | Ngã ba | Km94+210 | x |
| Đường trục chính thị trấn | x |
| x |
|
|
54 | Ngã ba | Km94+350 |
| x | Đường tỉnh 530 đi Yên Khương | x |
| x |
|
|
55 | Ngã ba | Km95+450 | x |
| Đường dân sinh | x |
| x |
|
|
56 | Ngã ba | Km94+750 | x |
| CHXD Lang Chánh | x |
| x |
|
|
57 | Ngã ba | Km96+015 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
58 | Ngã ba | Km97+060 |
| x | Đường giao thông từ Bản Giàng, xã Trí Nang, đi thôn Bang, Giáng, Tỉu thị trấn Lang Chánh |
| x |
| x |
|
59 | Ngã ba | Km97+650 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
60 | Ngã ba | Km100+100 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
61 | Ngã ba | Km100+130 | x |
| Đường vào chợ |
| x | x |
|
|
62 | Ngã ba | Km100+980 | x |
| Đường dân sinh vào KDC Làng Móng |
| x |
| x |
|
63 | Ngã ba | Km103+520 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
64 | Ngã ba | Km106+100 | x |
| Đường vào khu không gian văn hóa Ngọc Lặc (Chùa Nán) |
| x |
| x |
|
65 | Ngã ba | Km108+500 |
| x | CHXD Ngọc Khê |
| x | x |
|
|
66 | Ngã tư | Km109+200 | x | x | Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc - Tuyến đường số 1 |
| x |
| x |
|
67 | Ngã ba | Km109+400 |
| x | Đường vào UBND xã Ngọc Khê |
| x | x |
|
|
68 | Ngã tư | Km110+530 | x | x | Đường Hồ Chí Minh | x |
| x |
|
|
69 | Ngã ba | Km111+950 | x |
| Đường trục thị trấn Ngọc Lặc | x |
| x |
|
|
70 | Ngã ba | Km112+050 |
| x | Đường vào trụ sở Công an TT Ngọc Lặc | x |
| x |
|
|
71 | Ngã ba | Km113+110 |
| x | CHXD Ngọc Lặc | x |
| x |
|
|
72 | Ngã ba | Km113+900 | x |
| Bến xe khách Ngọc Lặc | x |
| x |
|
|
73 | Ngã tư | Km114+000 | x | x | Đường Hồ Chí Minh | x |
| x |
|
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 15C
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã ba | Km0+000 | x | x | QL.15 |
| x | x |
|
|
2 | Ngã ba | Km2+600 |
| x | Đường vào làng Cúc - Hang Ma - Hồi Xuân |
| x | x |
|
|
3 | Ngã ba | Km4+205 | x |
| Đường vào bản - xã Nam Xuân |
| x | x |
|
|
4 | Ngã ba | Km5+910 | x |
| Đường vào Bản Bút |
| x | x |
|
|
5 | Ngã ba | Km6+320 | x |
| CHXD Nam Xuân |
| x |
| x |
|
6 | Ngã ba | Km8+120 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
7 | Ngã ba | Km8+800 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
8 | Ngã ba | Km9+260 | x |
| Đường vào bản Nam Tân Nam Xuân |
| x | x |
|
|
9 | Ngã ba | Km10+325 |
| x | Đường vào UBND xã Nam Xuân |
| x | x |
|
|
10 | Ngã ba | Km11+032 | x |
| Đường huyện |
| x | x |
|
|
11 | Ngã ba | Km14+320 | x |
| Đường vào bản Ken - xã Nam Tiến |
| x | x |
|
|
12 | Ngã ba | Km16+750 | x |
| Đường vào bản Tiến Lập xã Nam Tiến |
| x | x |
|
|
13 | Ngã ba | Km17+580 |
| x | Đường vào UBND xã Nam Tiến |
| x | x |
|
|
14 | Ngã ba | Km20+200 | x |
| Đường vào bản Khương - xã Nam Động |
| x | x |
|
|
15 | Ngã ba | Km24+420 |
| x | Đường huyện |
| x | x |
|
|
16 | Ngã ba | Km24+500 | x |
| Đường vào bản Chiềng - xã Nam Động |
| x | x |
|
|
17 | Ngã ba | Km26+240 |
| x | Đường vào Trường cấp II, III Thiên Phủ |
| x | x |
|
|
18 | Ngã ba | Km29+810 |
| x | Đường vào Trường THPT Thiên Phủ |
| x | x |
|
|
19 | Ngã ba | Km29+810 |
| x | Đường nhánh từ Khu tái định cư Nà Ón |
| x |
| x |
|
20 | Ngã ba | Km29+820 | x |
| Đường vào Trường tiểu học và UBND xã Thiên Phủ |
| x | x |
|
|
21 | Ngã ba | Km29+900 |
| x | Đường nhánh từ Khu tái định cư Nà Ón |
| x |
| x |
|
22 | Ngã ba | Km29+970 |
| x | Đường nhánh từ Khu tái định cư Nà Ón |
| x |
| x |
|
23 | Ngã ba | Km30+100 |
| x | Đường nhánh từ Khu tái định cư Nà Ón |
| x |
| x |
|
24 | Ngã ba | Km31+501 |
| x | Đường vào bản - xã Thiên Phủ |
| x | x |
|
|
25 | Ngã ba | Km34+970 | x |
| Đường vào Bản Bó - xã Hiền Trung |
| x | x |
|
|
26 | Ngã ba | Km35+312 | x |
| Công sở xã Hiền Trung |
| x | x |
|
|
27 | Ngã ba | Km37+450 | x |
| Bản Cót - xã Hiền Trung |
| x | x |
|
|
28 | Ngã ba | Km40+300 |
| x | Đường vào bản Poong xã Hiền Kiệt |
| x | x |
|
|
29 | Ngã ba | Km40+410 | x |
| QL.16 |
| x | x |
|
|
30 | Ngã ba | Km42+350 |
| x | CHXD Hiền Kiệt |
| x | x |
|
|
31 | Ngã ba | Km46+000 | x |
| CHXD QH xã Hiền Kiệt |
| x | x |
|
|
32 | Ngã ba | Km62+750 |
| x | CHXD Trung Lý |
| x | x |
|
|
33 | Ngã ba | Km63+090 |
| x | QL.16 hướng đi Chiềng Nưa |
| x | x |
|
|
34 | Ngã ba | Km67+450 | x |
| Đường huyện |
| x | x |
|
|
35 | Ngã ba | Km75+410 | x |
| Đường vào công sở xã Nhi Sơn |
| x | x |
|
|
36 | Ngã ba | Km75+760 |
| x | Đường huyện |
| x | x |
|
|
37 | Ngã ba | Km82+420 |
| x | QL.15C cũ |
| x | x |
|
|
38 | Ngã ba | Km88+650 | x |
| Đường huyện |
| x | x |
|
|
39 | Ngã ba | Km89+400 |
| x | Đường vào trường THCS Pù Nhi |
| x | x |
|
|
40 | Ngã ba | Km89+710 | x |
| Đi Mường Chanh ĐT 521E |
| x | x |
|
|
41 | Ngã ba | Km90+320 |
| x | CHXD xã Phù Nhi |
| x | x |
|
|
42 | Ngã ba | Km97+200 | x |
| CHXD Thị trấn Mường Lát | x |
| x |
|
|
43 | Ngã ba | Km98+050 | x |
| Đường vào bản Eo Cài | x |
| x |
|
|
44 | Ngã ba | Km98+070 |
| x | Đường tỉnh 521D Chiềng Nưa - Mường Lát | x |
| x |
|
|
45 | Ngã ba | Km100+500 | x |
| Đường dân sinh | x |
| x |
|
|
46 | Ngã ba | Km104+706 |
| x | Đường vào Trường tiểu học Tén Tằn |
| x | x |
|
|
47 | Ngã ba | Km106+530 | x |
| Đường vào đoàn KT QK4 |
| x | x |
|
|
48 | Ngã ba | Km108+300 | x |
| Đường vào Trường C2 Na Khả |
| x | x |
|
|
49 | Ngã ba | Km109+100 | x |
| Dự án CHXD Trọng Phát, TT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc |
| x |
| x |
|
50 | Ngã ba | Km109+300 | x |
| CHXD Tén Tần |
| x | x |
|
|
51 | Ngã ba | Km110+300 | x |
| Đường vào nhà văn hóa Tén Tằn |
| x | x |
|
|
52 | Ngã ba | Km111+330 | x |
| Đường vào Mường Chanh |
| x | x |
|
|
53 | Ngã ba | Km111+560 |
| x | Đường huyện |
| x | x |
|
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 16
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã ba | Km3+600 |
| x | Đường đi Pa Púa |
| x | x |
|
|
2 | Ngã ba | Km5+100 | x |
| Đường đi Co Lương |
| x | x |
|
|
3 | Ngã ba | Km7+440 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
4 | Ngã ba | Km9+670 |
| x | Đường vào Tổ Xước |
| x | x |
|
|
5 | Ngã ba | Km9+790 | x |
| Đường vào Tổ Xước |
| x | x |
|
|
6 | Ngã ba | Km21+110 |
| x | Đường nhánh |
| x |
| x |
|
7 | Ngã ba | Km29+600 |
| x | Đường tỉnh 521D |
| x | x |
|
|
8 | Ngã ba | Km29+810 |
| x | Đường nhánh từ Khu TĐC Nà Ón |
| x | x |
|
|
9 | Ngã ba | Km29+900 |
| x | Đường nhánh từ Khu TĐC Nà Ón |
| x | x |
|
|
10 | Ngã ba | Km29+970 |
| x | Đường nhánh từ Khu TĐC Nà Ón |
| x | x |
|
|
11 | Ngã ba | Km30+100 |
| x | Đường nhánh từ Khu TĐC Nà Ón |
| x | x |
|
|
12 | Ngã ba | Km33+610 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
13 | Ngã ba | Km33+230 |
| x | Đường nhánh |
| x |
| x |
|
14 | Ngã ba | Km37+750 |
| x | Đường nhánh |
| x |
| x |
|
15 | Ngã ba | Km38+700 |
| x | QL. 15C hướng đi Mường Lát |
| x | x |
|
|
16 | Ngã ba | Km40+100 |
| x | QL.15C cũ |
| x | x |
|
|
17 | Ngã ba | Km54+610 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
18 | Ngã ba | Km56+660 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
19 | Ngã ba | Km56+800 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
20 | Ngã ba | Km57+320 | x |
| CHXD Hiền Kiệt |
| x | x |
|
|
21 | Ngã ba | Km59+290 | x |
| QL.15C |
| x | x |
|
|
22 | Ngã ba | Km68+400 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
23 | Ngã ba | Km82+150 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
24 | Ngã ba | Km88+420 |
| x | QL.217 hướng đi Na Mèo |
| x | x |
|
|
25 | Ngã ba | Km114+340 | x |
| QL.217 hướng đi thị trấn Quan Sơn |
| x | x |
|
|
26 | Ngã ba | Km115+300 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
27 | Ngã ba | Km115+920 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
28 | Ngã ba | Km118+740 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
29 | Ngã ba | Km119+300 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
30 | Ngã ba | Km122+235 | x |
| Đường GT nội vùng TT Sơn Lư |
| x |
| x |
|
31 | Ngã ba | Km137+770 | x |
| CHXD Yên Thắng |
| x | x |
|
|
32 | Ngã tư | Km138+035 | x | x | Đường tỉnh 530 |
| x | x |
|
|
33 | Ngã ba | Km155+640 | x |
| Đường vào làng |
| x | x |
|
|
34 | Ngã ba | Km157+940 | x |
| QL.47 hướng đi TT Thường Xuân |
| x | x |
|
|
35 | Ngã ba | Km 179+710 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
36 | Ngã ba | Km184+970 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 45
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã ba | Km8+900 |
| x | Đường vào làng và nương |
| x | x |
|
|
2 | Ngã ba | Km9+990 | x |
| Đường vào làng |
| x | x |
|
|
3 | Ngã ba | Km11+090 |
| x | Đường vào làng |
| x | x |
|
|
4 | Ngã ba | Km11+450 | x |
| Đường vào làng |
| x | x |
|
|
5 | Ngã ba | Km11+730 |
| x | CHXD Thành Vân |
| x |
| x |
|
6 | Ngã ba | Km12+400 | x |
| Đường vào làng |
| x | x |
|
|
7 | Ngã ba | Km13+300 |
| x | Đường vào làng |
| x | x |
|
|
8 | Ngã tư | Km15+450 | x | x | QL.217B |
| x | x |
|
|
9 | Ngã ba | Km17+460 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
10 | Ngã ba | Km17+550 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
11 | Ngã ba | Km19+650 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
12 | Ngã ba | Km19+680 |
| x | Đường nhánh |
| x |
| x |
|
13 | Ngã ba | Km20+100 | x |
| Đường vào Bệnh viện Thạch Thành |
| x |
| x |
|
14 | Ngã ba | Km21+280 | x |
| CHXD Thành Kim |
| x | x |
|
|
15 | Ngã ba | Km21+300 |
| x | Đường tỉnh 523 (Kim Tân đi Thạch Quảng) |
| x | x |
|
|
16 | Ngã ba | Km21+780 | x |
| Đường tỉnh 516B (Kim Tân đi Vĩnh Hùng) |
| x | x |
|
|
17 | Ngã ba | Km22+730 |
| x | Đường dân sinh | x |
| x |
|
|
18 | Ngã ba | Km22+900 | x |
| Đường dân sinh | x |
| x |
|
|
19 | Ngã ba | Km22+900 |
| x | CHXD thị trấn huyện Thạch Thành | x |
| x |
|
|
20 | Ngã ba | Km23+500 | x |
| CHXD Kim Tân | x |
| x |
|
|
21 | Ngã ba | Km23+800 |
| x | Đường đi cầu Kim Tân | x |
| x |
|
|
22 | Ngã ba | Km24+384 | x |
| Tuyến đường tránh TT Kim Tân, huyện Thạch Thành (giai đoạn 1) | x |
|
| x |
|
23 | Ngã tư | Km24+750 | x | x | Đường vào làng |
| x | x |
|
|
24 | Ngã ba | Km26+600 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
25 | Ngã ba | Km26+700 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
26 | Ngã tư | Km28+350 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
27 | Ngã ba | Km30+700 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
28 | Ngã tư | Km30+870 | x | x | Dự án đường giao thông từ QL.217 đi Đê La Thành (thay thế vị trí đã thỏa thuận Km30+700) |
| x |
| x |
|
29 | Ngã ba | Km32+050 |
| x | QL.217 |
| x | x |
|
|
30 | Ngã ba | Km32+250 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
31 | Ngã ba | Km33+030 | x |
| Tuyến đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc |
| x |
| x |
|
32 | Ngã ba | Km33+750 | x |
| Bến xe khách Vĩnh Lộc |
| x |
| x |
|
33 | Ngã ba | Km33+750 |
| x | Đường vào thành Nhà Hồ |
| x | x |
|
|
34 | Ngã ba | Km33+800 | x |
| CHXD Tây Đô- Cty xăng dầu Thanh Hóa |
| x | x |
|
|
35 | Ngã ba | Km34+200 | x |
| Đường trục thị trấn | x |
| x |
|
|
36 | Ngã ba | Km35+350 | x |
| QL.217 hướng đi Hà Trung | x |
| x |
|
|
37 | Ngã ba | Km35+380 |
| x | Đường tỉnh 522 | x |
| x |
|
|
38 | Ngã tư | Km35+550 | x | x | Đường trục thị trấn huyện Vĩnh Lộc | x |
| x |
|
|
39 | Ngã tư | Km36+720 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
40 | Ngã tư | Km37+303 | x | x | Tuyến đường kết nối QL.47C với đường Cảng HK đi KKT Nghi Sơn |
| x |
| x |
|
41 | Ngã ba | Km37+500 |
| x | CHXD Thọ Vực, xã Vĩnh Ninh |
| x | x |
|
|
42 | Ngã tư | Km38+120 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
43 | Ngã tư | Km39+500 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
44 | Ngã tư | Km40+600 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
45 | Ngã ba | Km41+300 |
| x | Đường tỉnh 518 (Kiểu - Ấn Đỗ) |
| x | x |
|
|
46 | Ngã ba | Km42-Km47 |
|
| Trạm dừng nghỉ (dự kiến) |
| x | x |
|
|
47 | Ngã tư | Km42+200 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
48 | Ngã tư | Km43+830 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
49 | Ngã tư | Km45+100 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
50 | Ngã ba | Km46+130 |
| x | Tuyến tránh QL.45 |
| x | x |
|
|
51 | Ngã tư | Km46+600 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
52 | Ngã ba | Km47+700 | x |
| CHXD Quê Hương |
| x | x |
|
|
53 | Ngã ba | Km47+750 |
| x | Nhà máy sản xuất giày của tập đoàn Hồng Phúc |
| x |
| x |
|
54 | Ngã ba | Km48+450 |
| x | Đường vào chợ Định Long |
| x | x |
|
|
55 | Ngã ba | Km48+550 | x |
| Đường vào Công sở xã Định Long |
| x | x |
|
|
56 | Ngã ba | Km49+025 | x |
| CHXD thị trấn Quán Lào | x |
| x |
|
|
57 | Ngã tư | Km49+450 | x | x | Đường tỉnh 528 | x |
| x |
|
|
58 | Ngã tư | Km49+980 | x | x | Đường tỉnh 516B | x |
| x |
|
|
59 | Ngã ba | Km50+728 |
| x | Đường từ QL.45 đi xã Định Tăng |
| x |
| x |
|
60 | Ngã ba | Km51+050 |
| x | Bến xe khách Quán Lào |
| x | x |
|
|
61 | Ngã ba | Km51+400 | x |
| Đường tỉnh 516C |
| x | x |
|
|
62 | Ngã ba | Km51+930 |
| x | Tuyến tránh QL.45 TT Quán Lào |
| x |
| x |
|
63 | Ngã tư | Km52+300 | x | x | Đường vào làng và vào chợ |
| x | x |
|
|
64 | Ngã ba | Km53+520 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
65 | Ngã ba | Km53+600 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
66 | Ngã ba | Km55+040 |
| x | CHXD thôn Phong Phú, xã Thiệu Long |
| x | x |
|
|
67 | Ngã tư | Km55+600 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
68 | Ngã ba | Km57+800 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
69 | Ngã ba | Km57+880 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
70 | Ngã ba | Km59+150 | x |
| Đường tỉnh 516C |
| x | x |
|
|
71 | Ngã tư | Km59+760 | x | x | Tuyến đường GT từ QL.45 đi TTHC mới rẽ trái đi ĐT.516C, rẽ phải đi ĐH.TH05 (Kênh Nam), huyện Thiệu Hóa |
| x |
| x |
|
72 | Ngã ba | Km59+860 | x |
| CHXD Thiệu Hưng |
| x | x |
|
|
73 | Ngã tư | Km60+100 | x | x | Đường tỉnh 506B | x |
| x |
|
|
74 | Ngã tư | Km61+470 | x | x | Đường liên xã, đê nam sông Chu | x |
| x |
|
|
75 | Ngã tư | Km62+00 | x | x | Đấu nối ĐT.502 (Đường Đình Hương - Giàng - Thiệu Đô) và Khu dịch vụ, thương mại Thiệu Đô | x |
|
| x |
|
76 | Ngã ba | Km62+100 | x |
| Tuyến đường GT đoạn tránh Ngã ba chè từ xã Thiệu Trung đến TT Thiệu Hóa | x |
|
| x |
|
77 | Ngã ba | Km62+776 | x |
| Đường vào trường THPT Dương Đình Nghệ | x |
| x |
|
|
78 | Ngã ba | Km62+926 |
| x | Đường tỉnh 515 | x |
| x |
|
|
79 | Ngã ba | Km64+100 |
| x | Đường vào xã Thiệu Trung |
| x | x |
|
|
80 | Ngã ba | Km64+200 | x |
| Tuyến đường GT đoạn tránh Ngã ba chè từ xã Thiệu Trung đến TT Thiệu Hóa |
| x |
| x |
|
81 | Ngã tư | Km65+900 |
| x | Đường vào chợ Bôn và đường đi xã Ngọc Tích |
| x | x |
|
|
82 | Ngã tư | Km67+750 | x | x | Đường vào xã Đông Tiến |
| x |
| x |
|
83 | Ngã ba | Km68+500 |
| x | CH xăng dầu xã Đông Tiến (KCN Đông Tiến) |
| x | x |
|
|
84 | Ngã ba | Km69+170 | x |
| QL.45 cũ |
| x | x |
|
|
85 | Ngã ba | Km69+200 |
| x | Đường vào khu TT hành chính mới huyện Đông Sơn |
| x |
| x |
|
86 | Ngã ba | Km69+450 |
| x | Đường vào làng |
| x | x |
|
|
87 | Ngã ba | Km70+430 |
| x | Đường vào trường bắn tỉnh Thanh Hóa | x |
| x |
|
|
88 | Ngã ba | Km70+500 | x |
| Đường đi xã Đông Xuân | x |
| x |
|
|
89 | Ngã tư | Km70+680 | x | x | Đường nhánh vào khu dân cư | x |
|
| x |
|
90 | Ngã ba | Km70+950 |
| x | Đường nối QL.45 và QL.47 | x |
| x |
|
|
91 | Ngã ba | Km71+800 | x |
| Đường đi xã Đông Lĩnh | x |
| x |
|
|
92 | Ngã ba | Km72+100 |
| x | CHXD Đông Lĩnh | x |
| x |
|
|
93 | Ngã ba | Km72+520 | x |
| CHXD Đông Lĩnh (Núi Một) | x |
| x |
|
|
94 | Ngã tư | Km75+290 | x | x | Đại lộ Đông Tây (Điều chỉnh lý trình đấu nối) | x |
|
| x |
|
95 | Ngã tư | Km76+662 | x | x | Đường từ thành phố nối với đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn ; QL.45 | x |
| x |
|
|
96 | Ngã ba | Km77+800 |
| x | CHXD xã Đông Vinh | x |
| x |
|
|
97 | Ngã ba | Km78+800 |
| x | Đường từ dự án Khu bãi đậu xe kết hợp với dịch vụ thương mại tổng hợp Thuận Thanh | x |
|
| x |
|
98 | Ngã ba | Km79+800 |
| x | CHXD xã Quảng Thịnh | x |
|
| x |
|
99 | Ngã ba | Km80+400 | x |
| Đường vào Đa Sỹ, Đông Vinh | x |
| x |
|
|
100 | Ngã ba | Km80+400 | x |
| Đường nhánh từ cửa hàng xăng dầu Đông Vinh sử dụng vị trí đấu nối đã được thỏa thuận | x |
|
| x |
|
101 | Ngã ba | Km80+700 | x |
| Đường Hải Thượng Lãn Ông (hướng đi QL. 1) | x |
| x |
|
|
102 | Ngã ba | Km82+860 | x |
| CH xăng dầu Thịnh Tăng, Quảng Thịnh | x |
| x |
|
|
103 | Ngã tư | Km83+520 | x | x | QL.45 cũ và đường đi xã Quảng Trạch |
| x | x |
|
|
104 | Ngã tư | Km84+900 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
105 | Ngã ba | Km85+410 | x |
| Dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương |
| x |
| x |
|
106 | Ngã ba | Km85+800 |
| x | CH xăng dầu xã Quảng Yên |
| x | x |
|
|
107 | Ngã ba | Km86+470 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
108 | Ngã ba | Km86+795 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
109 | Ngã ba | Km87+970 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
110 | Ngã ba | Km88+080 |
| x | Đường vào chợ Quảng Yên |
| x | x |
|
|
111 | Ngã ba | Km89+600 | x |
| Cụm CN Quảng Yên |
| x |
| x |
|
112 | Ngã ba | Km89+995 |
| x | QL.45 cũ |
| x | x |
|
|
113 | Ngã tư | Km91+300 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
114 | Ngã tư | Km92+643 | x | x | Đường GT từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn |
| x | x |
|
|
115 | Ngã ba | Km93+00 | x |
| Đường nhánh theo Quy hoạch chung đô thị Cầu Quan |
| x |
| x |
|
116 | Ngã ba | Km93+350 | x |
| Đường nhánh theo Quy hoạch chung đô thị Cầu Quan |
| x |
| x |
|
117 | Ngã tư | Km93+600 | x | x | Đường tỉnh 506 (Cầu Quan - Mục Sơn - đường HCM) và đường dân sinh |
| x | x |
|
|
118 | Ngã tư | Km95+400 | x | x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
119 | Ngã tư | Km96+550 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
120 | Ngã ba | Km97+150 | x |
| CH xăng dầu xã Tế Thắng |
| x | x |
|
|
121 | Ngã ba | Km98+100 | x |
| Đường đi vào UBND xã Tế Lợi |
| x | x |
|
|
122 | Ngã ba | Km98+520 |
| x | Đường vào làng Yên Bái |
| x | x |
|
|
123 | Ngã ba | Km98+780 | x |
| Đường từ TBA 220kV đi Nông Cống |
| x |
| x |
|
124 | Ngã ba | Km99+100 |
| x | CH xăng dầu xã Tế Lợi |
| x | x |
|
|
125 | Ngã ba | Km99+730 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
126 | Ngã ba | Km100+600 |
| x | Đường vào khu công nghiệp thị trấn nông cống | x |
|
| x |
|
127 | Ngã ba | Km100+970 |
| x | QL.45 cũ đi thị trấn Chuối, huyện Nông Cống | x |
| x |
|
|
128 | Ngã ba | Km101+790 |
| x | Trung tâm Thương mại Thăng Long | x |
|
| x |
|
129 | Ngã ba | Km101+820 |
| x | Trung tâm thương mại Long Tơ | x |
|
| x |
|
130 | Ngã ba | Km101+850 |
| x | Đường Đông Tây 3 | x |
|
| x |
|
131 | Ngã tư | Km102+150 | x | x | QL.45 cũ và đường đi QL.1 | x |
| x |
|
|
132 | Ngã ba | Km103+196 |
| x | Đường Quy hoạch 18-2 | x |
|
| x |
|
133 | Ngã ba | Km103+400 | x |
| Đường ngang dân sinh | x |
| x |
|
|
134 | Ngã ba | Km104+000 |
| x | Bến xe khách Nông Cống | x |
| x |
|
|
135 | Ngã ba | Km104+330 | x |
| Đường tỉnh 505 | x |
| x |
|
|
136 | Ngã tư | Km105+600 | x | x | Đường vào UBND xã Vạn Hòa và khu công nghiệp |
| x | x |
|
|
137 | Ngã tư | Km107+320 | x | x | Đường dân sinh và đường vào Nhà thơ xứ Tân Đạo |
| x | x |
|
|
138 | Ngã ba | Km108+600 | x |
| QL.45 với đường Vạn Thiện - Bến En |
| x |
| x |
|
139 | Ngã ba | Km109+120 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
140 | Ngã ba | Km109+900 | x |
| Đường trục thị trấn | x |
| x |
|
|
141 | Ngã ba | Km110+300 |
| x | Đường trục thị trấn | x |
| x |
|
|
142 | Ngã tư | Km111+350 | x | x | Tuyến đường Bến En đi trung tâm TT Bến Sung và đường từ TT Bến Sung đi Am Tiên, huyện Như Thanh | x |
|
| x |
|
143 | Ngã ba | Km111+800 | x |
| Đường trục thị trấn | x |
| x |
|
|
144 | Ngã ba | Km111+910 |
| x | Đường trục thị trấn | x |
| x |
|
|
145 | Ngã ba | Km112+120 | x |
| CHXD thị trấn Như Thanh | x |
| x |
|
|
146 | Ngã ba | Km112+300 | x |
| Đường vào khu sinh thái Bến En | x |
|
| x |
|
147 | Ngã tư | Km113+400 | x | x | Đường vào UBND huyện Như Thanh và đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
148 | Ngã ba | Km115+030 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
149 | Ngã ba | Km115+350 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
150 | Ngã ba | Km115+650 |
| x | CHXD Hải Xuân, Hải Long |
| x | x |
|
|
151 | Ngã ba | Km116+050 | x |
| Đường từ ĐT.520 đến QL.45 và vào khu du lịch Bến En |
| x | x |
|
|
152 | Ngã ba | Km116+450 | x |
| Đường từ ĐT.520 đến QL.45 và vào khu du lịch Bến En |
| x | x |
|
|
153 | Ngã tư | Km117+700 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
154 | Ngã ba | Km119+350 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
155 | Ngã ba | Km121+200 | x |
| Đường tỉnh 520C |
| x | x |
|
|
156 | Ngã ba | Km121+380 |
| x | Đường vào UBND xã Xuân Khang |
| x | x |
|
|
157 | Ngã ba | Km121+430 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
158 | Ngã ba | Km122+235 |
| x | Đường giao thông nội vùng thị trấn Sơn Lư |
| x |
| x |
|
159 | Ngã ba | Km124+500 | x |
| Đường vào Trường học Xuân Khang |
| x | x |
|
|
160 | Ngã ba | Km124+600 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
161 | Ngã tư | Km127+700 | x | x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
162 | Ngã ba | Km129+400 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
163 | Ngã ba | Km129+400 |
| x | Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi xã Tân Bình, huyện Như Xuân |
| x |
| x |
|
164 | Ngã ba | Km130+100 |
| x | Đường Hồ Chí Minh | x |
| x |
|
|
165 | Ngã ba | Km131+600 | x |
| Đường trục thị trấn | x |
| x |
|
|
166 | Ngã ba | Km131+800 |
| x | Đường trục thị trấn | x |
| x |
|
|
167 | Ngã ba | Km132+700 |
| x | CHXD huyện Như Xuân | x |
| x |
|
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 47
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới |
| ||||||
1 | Ngã tư | Km0+000 | x | x | Đường Bạch Đằng | x |
| x |
|
| ||
2 | Ngã tư | Km1+000 | x | x | Đại lộ Nam Sông Mã | x |
| x |
|
| ||
3 | Ngã ba | Km1+260 |
| x | CHXD Quảng Tiến (DN Lan Liên) | x |
|
| x |
| ||
4 | Ngã ba | Km1+400 | x |
| CHXD phường Trường Sơn | x |
|
| x |
| ||
5 | Ngã tư | Km1+950 | x | x | Đường Nguyễn Khuyến | x |
| x |
|
| ||
6 | Ngã tư | Km3+000 | x | x | Đường Lê Thánh Tông | x |
| x |
|
| ||
7 | Ngã ba | Km3+200 | x |
| CHXD Bắc Sơn | x |
|
| x |
| ||
8 | Ngã ba | Km3+350 |
| x | CHXD Trường Sơn | x |
| x |
|
| ||
9 | Ngã tư | Km4+090 | x | x | Đường Trần Hưng Đạo; Đường Lê Lợi | x |
| x |
|
| ||
10 | Ngã ba | Km4+100 | x |
| CHXD Sầm Sơn | x |
|
| x |
| ||
11 | Ngã ba | Km4+405 | x |
| Đường vào Khu đô thị sinh thái sông Đơ | x |
|
| x |
| ||
12 | Ngã ba | Km4+885 | x |
| Đường vào Khu đô thị sinh thái sông Đơ | x |
|
| x |
| ||
13 | Ngã tư | Km5+150 | x | x | Đường đi Xã Quảng Vinh và đền thờ An Dương vương | x |
| x |
|
| ||
14 | Ngã ba | Km5+420 |
| x | CHXD Quảng Châu | x |
|
| x |
| ||
15 | Ngã tư | Km5+700 | x | x | Đường ven biển (Sầm Sơn - Nghi Sơn) | x |
|
| x |
| ||
16 | Ngã ba | Km7+300 |
| x | Đường dân sinh | x |
| x |
|
| ||
17 | Ngã ba | Km9+125 | x |
| Đường tỉnh 511 | x |
| x |
|
| ||
18 | Ngã ba | Km10+070 | x |
| CHXD Quảng Tâm | x |
| x |
|
| ||
19 | Ngã ba | Km10+147 |
| x | Dự án thành phố giáo dục Quốc tế Thanh Hóa | x |
|
| x |
| ||
20 | Ngã ba | Km11+694 |
| x | Đường vào khu đô thị Quảng Phú | x |
|
| x |
| ||
21 | Ngã ba | Km11+750 |
| x | Đường vào khu đô thị Quảng Phú | x |
|
| x |
| ||
22 | Ngã ba | Km11+890 |
| x | CHXD Quảng Phú | x |
| x |
|
| ||
23 | Ngã ba | Km12+360 |
| x | Đường vào khu dân cư Quảng Hưng | x |
|
| x |
| ||
24 | Ngã ba | Km13+360 |
| x | Khu CN Lễ Môn | x |
| x |
|
| ||
25 | Ngã ba | Km14+080 |
| x | CHXD KCN Lễ Môn | x |
|
| x |
| ||
26 | Ngã ba | Km14+340 |
| x | Nhánh nút giao với QL. 1 tránh TPTH | x |
| x |
|
| ||
27 | Ngã ba | Km14+340 | x |
| Nhánh nút giao với QL.1 tránh TPTH | x |
| x |
|
| ||
28 | Ngã ba | Km15+285 | x |
| Đường vành đai hợp phần 1 (Đường CESP) | x |
| x |
|
| ||
29 | Ngã ba | Km17+042 | x |
| CHXD số 7 (phường Đông Sơn) | x |
| x |
|
| ||
30 | Ngã tư | Km18+170 | x | x | QL.1 | x |
| x |
|
| ||
31 | Ngã ba | Km19+320 | x |
| Vành Đai Hợp phần 1 | x |
| x |
|
| ||
32 | Ngã ba | Km19+560 | x |
| CHXD Phú Sơn | x |
| x |
|
| ||
33 | Ngã ba | Km19+728 |
| x | Đường vào khu đô thị Đông Sơn | x |
|
| x |
| ||
34 | Ngã ba | Km20+000 |
| x | Đại lộ Lê Lợi | x |
| x |
|
| ||
35 | Ngã ba | Km20+020 |
| x | QL.45 | x |
| x |
|
| ||
36 | Ngã ba | Km20+715 | x |
| Đường vào khu đô thị Đông Sơn | x |
| x |
|
| ||
37 | Ngã tư | Km21+662 | x | x | QL.45; Đường từ TP TH nối với đường từ CHK Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn | x |
| x |
|
| ||
38 | Ngã ba | Km22+500 |
| x | QL.47 cũ | x |
| x |
|
| ||
39 | Ngã ba | Km22+550 | x |
| CHXD Quân đội | x |
| x |
|
| ||
40 | Ngã tư | Km22+600 | x | x | Đường vành đai phía Tây TPTH | x |
|
| x |
| ||
41 | Ngã ba | Km22+700 |
| x | CHXD Ngọc Hiệp | x |
|
| x |
| ||
42 | Ngã tư | Km23+455 | x | x | Đường tỉnh ĐT. 517 | x |
| x |
|
| ||
43 | Ngã tư | Km23+780 | x | x | Đường Nguyễn Mộng Tuân |
| x |
| x |
| ||
44 | Ngã ba | Km24+550 | x |
| Đường nhánh |
| x |
| x |
| ||
45 | Ngã ba | Km24+755 |
| x | QL.47 cũ |
| x | x |
|
| ||
46 | Ngã ba | Km25+350 | x |
| Đường vào xã Đông Thịnh |
| x | x |
|
| ||
47 | Ngã ba | Km25+700 |
| x | Đường vào BV đa khoa Đông Sơn |
| x | x |
|
| ||
48 | Ngã ba | Km26+300 |
| x | Đường vào QL.47 cũ |
| x | x |
|
| ||
49 | Ngã ba | Km26+400 |
| x | QL.47 cũ |
| x | x |
|
| ||
50 | Ngã ba | Km26+450 | x |
| Đường vào khu dân cư huyện Đông Sơn |
| x |
| x |
| ||
51 | Ngã ba | Km27+080 | x |
| QL.47 cũ hướng đi xã Đông Minh |
| x | x |
|
| ||
52 | Ngã ba | Km28+150 |
| x | Đường vào khu dịch vụ thương mại |
| x |
| x |
| ||
53 | Ngã ba | Km29+200 | x |
| QL.47 cũ |
| x | x |
|
| ||
54 | Ngã ba | Km29+290 |
| x | Đường nối với QL.45 |
| x | x |
|
| ||
55 | Ngã ba | Km29+500 | x |
| Đường vào làng Vân Đô xã Đông Minh |
| x | x |
|
| ||
56 | Ngã ba | Km30+200 |
| x | Đường vào UBND xã Đông Khê |
| x | x |
|
| ||
57 | Ngã ba | Km30+850 | x |
| Đường vào UBND xã Đông Ninh |
| x | x |
|
| ||
58 | Ngã ba | Km31+900 | x |
| Đường vào Làng Cấm Đông Hoàng |
| x | x |
|
| ||
59 | Ngã ba | Km32+850 |
| x | Đường đi Ngã ba Chè |
| x | x |
|
| ||
60 | Ngã ba | Km33+600 |
| x | Đường tỉnh 514 (Ngã tư Giắt) |
| x | x |
|
| ||
61 | Ngã ba | Km34+280 |
| x | Đường vào trường CĐ nông lâm TH |
| x |
| x |
| ||
62 | Ngã ba | Km34+300 | x |
| Điều chỉnh điểm đấu nối dự án CHXD Hảo Tuyên, huyện Triệu Sơn |
| x |
| x |
| ||
63 | Ngã ba | Km35+750 |
| x | Đường vào nhà máy gạch Dân Quyền |
| x | x |
|
| ||
64 | Ngã ba | Km36+240 | x |
| Đường tỉnh 514 |
| x | x |
|
| ||
65 | Ngã ba | Km37+700 | x |
| Đường vào làng Ân Mộc - Dân Lực |
| x | x |
|
| ||
66 | Ngã ba | Km38+680 |
| x | CHXD Dân Lực |
| x | x |
|
| ||
67 | Ngã tư | Km38+700 | x | x | QL.47C |
| x | x |
|
| ||
68 | Ngã ba | Km39+800 | x |
| Đường vào Nhà máy gạch Tuy Nen Long Sơn |
| x | x |
|
| ||
69 | Ngã ba | Km41+100 |
| x | Đường vào làng Phú Liễm |
| x | x |
|
| ||
70 | Ngã ba | Km42+300 | x |
| Đường vào xóm 8 xã Thọ Thế |
| x | x |
|
| ||
71 | Ngã tư | Km43+550 | x | x | Đường vào xã Xuân Thịnh; Đường vào khu đô thị Sao Mai |
| x | x |
|
| ||
72 | Ngã tư | Km44+580 | x | x | Đường đi thị trấn Thọ Xuân và làng Thọ Dân |
| x | x |
|
| ||
73 | Ngã tư | Km46+300 | x | x | Đường vào Xã Thọ Ngọc và Thọ Cường |
| x | x |
|
| ||
74 | Ngã ba | Km47+520 |
| x | Dự án đường giao thông nối QL.217 với QL.45 và QL.47 |
| x |
| x |
| ||
75 | Ngã ba | Km48+700 | x |
| Đường vào làng Thức Thọ Ngọc |
| x | x |
|
| ||
76 | Ngã ba | Km50+850 | x |
| Đường vào Xóm 13 Xuân Thắng |
| x | x |
|
| ||
77 | Ngã ba | Km51+880 |
| x | Đường tỉnh 515D |
| x |
|
|
| ||
78 | Ngã tư | Km52+145 | x | x | Đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn | x |
| x |
|
| ||
79 | Ngã ba | Km52+690 |
| x | Dự án số 2 - Khu đô thị mới Sao Mai, Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thị Xuân | x |
|
| x |
| ||
80 | Ngã ba | Km53+300 | x |
| Đường giao thông trục chính Khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng | x |
|
| x |
| ||
81 | Ngã ba | Km53+350 |
| x | CHXD Xuân Thắng | x |
| x |
|
| ||
82 | Ngã tư | Km53+750 | x | x | Đường tỉnh 514B; Đường nối QL.47 với đường Hồ Chí Minh | x |
| x |
|
| ||
83 | Ngã tư | Km54+850 | x | x | Đường vào khu dân cư Sao Vàng | x |
| x |
|
| ||
84 | Ngã tư | Km55+780 | x | x | Đường vào trường CĐ nghề Sao Vàng và chợ Sao Vàng | x |
| x |
|
| ||
85 | Ngã ba | Km56+240 | x |
| CHXD Sao Vàng 1 | x |
| x |
|
| ||
86 | Ngã ba | Km56+500 |
| x | CHXD Sao Vàng | x |
| x |
|
| ||
87 | Ngã ba | Km56+450 | x |
| Đường tỉnh 519B | x |
| x |
|
| ||
88 | Ngã tư | Km58+710 | x | x | Đường trục khu đô thị | x |
| x |
|
| ||
89 | Ngã ba | Km60+700 |
| x | Tuyến đường nối QL.47 với QL.47C | x |
|
| x |
| ||
90 | Ngã ba | Km60+880 | x |
| Đường trục khu đô thị hướng đi đường Hồ Chí Minh | x |
|
| x |
| ||
91 | Ngã ba | Km61+190 | x |
| Đường nối đường Hồ Chí Minh | x |
| x |
|
| ||
92 | Ngã ba | Km61+590 | x |
| CHXD Lam Sơn | x |
| x |
|
| ||
93 | Ngã ba | Km61+640 | x |
| Đường trục khu đô thị đi đường HCM | x |
| x |
|
| ||
94 | Ngã ba | Km62+320 | x |
| Đường vào NM đường Lam Sơn | x |
| x |
|
| ||
95 | Ngã ba | Km64+000 |
| x | Đường nối với QL.47C | x |
| x |
|
| ||
96 | Ngã tư | Km64+930 | x | x | Đường Hồ Chí Minh | x |
| x |
|
| ||
97 | Ngã ba | Km64+930 | x |
| Dự án khu đô thị TT Lam Sơn, huyện Thọ Xuân (sử dụng chung điểm đấu nối có săn) | x |
|
| x |
| ||
98 | Ngã ba | Km66+650 |
| x | Đường huyện |
| x | x |
|
| ||
99 | Ngã ba | Km68+025 |
| x | CHXD Khiên Thành |
| x |
| x |
| ||
100 | Ngã ba | Km69+060 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
| ||
101 | Ngã ba | Km71+205 | x |
| CHXD Đồng Mới | x |
|
| x |
| ||
102 | Ngã tư | Km79+240 | x | x | Đường huyện |
| x | x |
|
| ||
103 | Ngã ba | Km83+400 | x |
| Đường đi đập phụ Dốc Cáy |
| x | x |
|
| ||
104 | Ngã ba | Km85+300 | x |
| Đấu nối vào khu dân cư xã Ngọc Sơn |
| x |
| x |
| ||
105 | Ngã ba | Km112+415 | x |
| QL.16 hướng đi Nghệ An |
| x | x |
|
| ||
106 | Ngã ba | Km114+700 | x |
| CHXD Yên Nhân |
| x | x |
|
| ||
107 | Ngã ba | Km116+170 | x |
| Quốc lộ 16 hướng đi Lang Chánh |
| x | x |
|
| ||
108 | Ngã ba | Km127+600 |
| x | CHXD Bát Mọt |
| x | x |
|
| ||
109 | Ngã ba | Km137+620 | x |
| Đường Vành đai biên giới |
| x | x |
|
| ||
110 | Ngã ba | Km138+230 |
| x | Đường Vành đai biên giới |
| x | x |
|
| ||
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 47B
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã ba | Km0+000 | x | x | QL.45 | x |
| x |
|
|
2 | Ngã ba | Km0+010 |
| x | CHXD Phố Kiểu | x |
|
| x |
|
3 | Ngã tư | Km0+370 | x | x | Đường tỉnh 516D | x |
| x |
|
|
4 | Ngã tư | Km1+160 | x | x | Đường giao thông nối QL.45 xã Định Liên với QL.47B xã Yên Trường | x |
|
| x |
|
5 | Ngã ba | Km2+755 | x |
| CHXD Thế Lực |
| x |
| x |
|
6 | Ngã ba | Km3+165 |
| x | Đường tỉnh 518 |
| x | x |
|
|
7 | Ngã ba | Km5+330 | x |
| Đường tỉnh 516D |
| x | x |
|
|
8 | Ngã tư | Km5+910 | x | x | Đường tỉnh 516B |
| x | x |
|
|
9 | Ngã ba | Km6+460 | x |
| Đường tỉnh 506C |
| x | x |
|
|
10 | Ngã ba | Km7+735 |
| x | Đường tỉnh 515D |
| x | x |
|
|
11 | Ngã ba | Km7+748 | x |
| Đường tỉnh 515D |
| x | x |
|
|
12 | Ngã ba | Km8+725 |
| x | Đường huyện Thọ Xuân đi xã Xuân Minh |
| x | x |
|
|
13 | Ngã tư | Km10+00 | x | x | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Lai, thọ xuân |
| x |
| x |
|
14 | Ngã ba | Km10+500 | x |
| Đường tỉnh 506B |
| x | x |
|
|
15 | Ngã ba | Km11+146 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
16 | Ngã ba | Km13+180 |
| x | CHXD Hằng Nga | x |
|
| x |
|
17 | Ngã ba | Km13+960 | x |
| CHXD Ngọc Linh | x |
|
| x |
|
18 | Ngã ba | Km14+020 |
| x | Đường vào khu dịch vụ thương mại | x |
|
| x |
|
19 | Ngã ba | Km14+860 |
| x | Bến xe khách Huyện Thọ Xuân | x |
|
| x |
|
20 | Ngã ba | Km15+250 |
| x | CHXD Thọ Xuân 1 | x |
|
| x |
|
21 | Ngã tư | Km15+300 | x | x | QL.47C hướng đi TT Thọ Xuân và đường Quy hoạch | x |
| x |
|
|
22 | Ngã ba | Km15+400 |
| x | Đường đi CHK Thọ Xuân | x |
| x |
|
|
23 | Ngã tư | Km19+410 | x | x | Đường đi xã Xuân Giang |
| x | x |
|
|
24 | Ngã tư | Km20+965 | x | x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
25 | Ngã ba | Km22+300 |
| x | Tuyến đường từ TT Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn - Sao Vàng |
| x |
| x |
|
26 | Ngã tư | Km23+330 | x | x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
27 | Ngã tư | Km24+445 | x | x | QL.47 |
| x | x |
|
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 47C
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã tư | Km0+000 | x | x | QL.45 |
| x | x |
|
|
2 | Ngã ba | Km1+000 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
3 | Ngã ba | Km1+690 | x |
| Đường vào nghĩa trang Ty Thôn |
| x | x |
|
|
4 | Ngã ba | Km4+968 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
5 | Ngã ba | Km6+380 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
6 | Ngã ba | Km6+590 | x |
| Đường huyện Nông Cống |
| x | x |
|
|
7 | Ngã ba | Km7+800 | x |
| CHXD Toàn Thơm |
| x | x |
|
|
8 | Ngã tư | Km8+115 | x | x | Đường tỉnh 517 |
| x | x |
|
|
9 | Ngã ba | Km9+470 | x |
| Đường nhánh vào nhà máy nước sạch Tân Ninh, huyện Triệu Sơn |
| x | x |
|
|
10 | Ngã ba | Km9+487 |
| x | Đường vào khu dân cư mới |
| x |
| x |
|
11 | Ngã ba | Km11+650 | x |
| Đường huyện |
| x | x |
|
|
12 | Ngã tư | Km12+890 | x | x | Đường CHK TX- Nghi Sơn |
| x | x |
|
|
13 | Ngã tư | Km14+560 | x | x | Đường giao thông liên xã cầu Trắng - Đồng Lợi, xã Tiến Nông đến Quốc lộ 47C xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn (ĐH.07) |
| x | x | x |
|
14 | Ngã ba | Km15+480 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
15 | Ngã ba | Km16+830 | x |
| Đường nối ĐT 514 và QL.47C |
| x |
| x |
|
16 | Ngã tư | Km17+350 | x | x | Đường tỉnh 514 | x |
| x |
|
|
17 | Ngã ba | Km17+410 |
| x | CHXD Triệu Sơn | x |
|
| x |
|
18 | Ngã ba | Km18+130 | x |
| Dự án khu đô thị mới Sao Mai, TT Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn | x |
|
| x |
|
19 | Ngã ba | Km18+330 |
| x | Đường dân sinh | x |
| x |
|
|
20 | Ngã ba | Km18+415 | x |
| Đường huyện | x |
| x |
|
|
21 | Ngã tư | Km19+720 | x | x | QL.47 (Ngã tư Dân Lực) | x |
| x |
|
|
22 | Ngã ba | Km 20+306 | x |
| Đường vào nghĩa trang | x |
| x |
|
|
23 | Ngã ba | Km21+390 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
24 | Ngã ba | Km22+500 |
| x | Đường vào khu dân cư Triệu Sơn |
| x |
| x |
|
25 | Ngã tư | Km23+570 | x | x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
26 | Ngã ba | Km25+300 |
| x | Đường tỉnh 515C |
| x | x |
|
|
27 | Ngã tư | Km29+750 | x | x | Đường giao thông nối QL.217 với QL.45 và QL.47 |
| x |
| x |
|
28 | Ngã ba | Km33+150 | x |
| QL.47B hướng đi CHK Thọ Xuân | x |
| x |
|
|
29 | Ngã ba | Km34+035 |
| x | CHXD Thị trấn Thọ Xuân | x |
| x |
|
|
30 | Ngã tư | Km34+350 | x | x | QL.47B hướng đi Kiểu - Yên Định | x |
| x |
|
|
31 | Ngã ba | Km34+410 | x |
| CHXD Ngọc Anh | x |
|
| x |
|
32 | Ngã ba | Km35+360 | x |
| Đường trục thị trấn | x |
|
| x |
|
33 | Ngã ba | Km35+820 | x |
| Đường huyện Thọ Xuân |
| x | x |
|
|
34 | Ngã ba | Km36+930 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
35 | Ngã tư | Km37+303 | x | x | Tuyến đường kết nối QL.47C với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn, huyện Triệu Sơn |
| x |
| x |
|
36 | Ngã tư | Km39+050 | x | x | Tuyến đường nối QL.47C đến Khu di tích đền Bà Phạm Thị Ngọc Trần, Thọ Xuân |
| x |
| x |
|
37 | Ngã tư | Km42+470 | x | x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
38 | Ngã tư | Km44+050 | x | x | Đường huyện Thọ Xuân |
| x | x |
|
|
39 | Ngã ba | Km45+120 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
40 | Ngã ba | Km47+960 | x |
| Đường vào Khu Resort Sao Mai |
| x |
| x |
|
41 | Ngã ba | Km48+490 |
| x | CHXD Lam Kinh | x |
|
| x |
|
42 | Ngã ba | Km48+545 | x |
| Đường đi Mục Sơn | x |
| x |
|
|
43 | Ngã tư | Km49+100 | x | x | Tuyến đường nối QL.47 với QL.47C, huyện Thọ Xuân | x |
|
| x |
|
44 | Ngã ba | Km49+550 | x |
| CHXD Xuân Lam | x |
|
| x |
|
45 | Ngã tư | Km50+035 | x | x | Đường vào DTLS Lam Kinh và đường tỉnh 506B | x |
| x |
|
|
46 | Ngã ba | Km50+386 |
| x | CHXD Thúy Chiêu | x |
|
| x |
|
47 | Ngã ba | Km51+470 | x |
| Đường vào DTLS Lam Kinh | x |
| x |
|
|
48 | Ngã ba | Km51+960 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
49 | Ngã ba | Km52+535 | x | x | Đường Hồ Chí Minh |
| x | x |
|
|
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 217
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã ba | Km0+000 |
| x | QL.1 | x |
| x |
|
|
2 | Ngã ba | Km0+630 | x |
| CHXD Hà Phong |
| x | x |
|
|
3 | Ngã ba | Km1+040 | x |
| Đường gom xưởng đá |
| x | x |
|
|
4 | Ngã ba | Km1+250 |
| x | Đường vào làng Nghè đỏ |
| x | x |
|
|
5 | Ngã ba | Km2+620 | x |
| Đường vào xã Hà Yên |
| x | x |
|
|
6 | Ngã ba | Km3+015 |
| x | Đường vào làng Kim Tiên |
| x | x |
|
|
7 | Ngã ba | Km4+450 | x |
| Đường vào làng Kim Sơn |
| x | x |
|
|
8 | Ngã ba | Km4+960 |
| x | Đường vào làng mới |
| x | x |
|
|
9 | Ngã ba | Km6+670 |
| x | Đường vào thôn 11 xã Hà Lĩnh |
| x | x |
|
|
10 | Ngã ba | Km7+800 | x |
| Đường vào làng Lĩnh Hoàng |
| x | x |
|
|
11 | Ngã ba | Km7+900 |
| x | CHXD Hà Lĩnh |
| x | x |
|
|
12 | Ngã ba | Km9+310 | x |
| Đường vào làng Thiên Hoà |
| x | x |
|
|
13 | Ngã ba | Km9+580 |
| x | Đường vào làng Bái Ân |
| x | x |
|
|
14 | Ngã ba | Km10+800 | x |
| Đường vào làng mới |
| x | x |
|
|
15 | Ngã ba | Km11+600 |
| x | Đường vào làng Đông |
| x | x |
|
|
16 | Ngã ba | Km11+900 | x |
| Đường vào động Vĩnh An |
| x | x |
|
|
17 | Ngã ba | Km12+670 |
| x | Đường từ TT đô thị Bồng huyện Vĩnh Lộc nối ĐT.516B ra QL.217 |
| x |
| x |
|
18 | Ngã ba | Km13+200 |
| x | Đường vào UBND xã Vĩnh Thịnh |
| x | x |
|
|
19 | Ngã ba | Km13+700 | x | x | Đường vào UBND xã Vĩnh Minh (T); đường GT từ QL.217 đi núi Mã Đà thôn Đa Bút, xã Minh Tân |
| x | x | x |
|
20 | Ngã ba | Km14+450 | x |
| Đường từ QL.217 đi xã Vĩnh Minh và di tích danh lam thắng cảnh núi Kim Sơn |
| x |
| x |
|
21 | Ngã ba | Km15+350 | x |
| Đường vào UBND xã Vĩnh Tân |
| x | x |
|
|
22 | Ngã ba | Km15+790 |
| x | Đường vào làng Đa Bút |
| x | x |
|
|
23 | Ngã tư | Km16+400 | x | x | Khu tái định cư Phủ Trịnh (đi trùng với đường nối QL.217 với QL.217B) và ĐT.516B |
| x |
| x |
|
24 | Ngã tư | Km16+985 | x | x | Đường vào UBND xã Vĩnh Hùng và đi Thạch Thành |
| x | x |
|
|
25 | Ngã ba | Km18+700 | x |
| Đường vào làng Sóc Sơn II |
| x | x |
|
|
26 | Ngã ba | Km19+310 |
| x | Đường vào trang trại Đà điểu |
| x | x |
|
|
27 | Ngã ba | Km21+170 |
| x | Đường vào nhà thờ đạo |
| x | x |
|
|
28 | Ngã ba | Km21+700 | x |
| Đường vào làng Sóc Sơn 2 |
| x | x |
|
|
29 | Ngã ba | Km23+710 |
| x | Đường vào bãi rác |
| x | x |
|
|
30 | Ngã ba | Km23+730 | x |
| Đường vào UBND xã Vĩnh Hoà |
| x | x |
|
|
31 | Ngã ba | Km24+980 | x |
| Đường vào làng Nhật Quang |
| x | x |
|
|
32 | Ngã ba | Km25+150 | x |
| CHXD Vĩnh Hoà |
| x | x |
|
|
33 | Ngã ba | Km25+480 |
| x | Đường vào nhà máy gạch |
| x | x |
|
|
34 | Ngã ba | Km26+680 | x |
| Đường vào nhà máy gạch Vĩnh Hoà |
| x | x |
|
|
35 | Ngã ba | Km27+373 |
| x | Đường trục chính thị trấn Vĩnh Lộc | x |
|
| x |
|
36 | Ngã ba | Km27+820 | x |
| Đường vào Chùa Giáng | x |
| x |
|
|
37 | Ngã ba | Km27+980 |
| x | Đường vào bệnh viện H.Vĩnh Lộc | x |
| x |
|
|
38 | Ngã ba | Km28+180 |
| x | QL.45 hướng đi Kiểu | x |
| x |
|
|
39 | Ngã ba | Km31+370 |
| x | QL.45 hướng đi Thạch Thành | x |
| x |
|
|
40 | Ngã tư | Km32+330 | x | x | Đường huyện Vĩnh Lộc | x |
| x |
|
|
41 | Ngã ba | Km33+140 |
| x | Đường tỉnh 523C | x |
| x |
|
|
42 | Ngã ba | Km33+700 |
| x | CHXD Thị trấn Vĩnh Lộc | x |
| x |
|
|
43 | Ngã ba | Km34+200 | x |
| Đường vào Thành Nhà Hồ |
| x | x |
|
|
44 | Ngã ba | Km34+700 | x |
| Đường vào xã Vĩnh Tiến |
| x | x |
|
|
45 | Ngã ba | Km35+260 |
| x | Dự án đường giao thông từ QL.217 đi Đê La Thành |
| x |
| x |
|
46 | Ngã tư | Km36+050 | x | x | Đường vào làng Mỹ Xuyên |
| x | x |
|
|
47 | Ngã tư | Km37+345 | x | x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
48 | Ngã ba | Km38+913 |
| x | Đường vào xã Cấm Phú |
| x | x |
|
|
49 | Ngã ba | Km39+997 | x |
| Đường vào làng Phú Xuân xã Cấm Tân |
| x | x |
|
|
50 | Ngã ba | Km40+255 |
| x | Đường vào làng mới xã Cấm Vân |
| x | x |
|
|
51 | Ngã ba | Km41+191 | x |
| Dự án đầu tư xây dựng cầu Cấm Vân, huyện Cấm Thủy |
| x |
| x |
|
52 | Ngã ba | Km41+722 | x |
| Đường vào làng Viềng xã Cấm Tân |
| x | x |
|
|
53 | Ngã ba | Km42+096 |
| x | Đường vào Trường cấp I, II xã Cấm Tân |
| x | x |
|
|
54 | Ngã ba | Km43+118 | x |
| Đường vào Chi nhánh Ngân hàng Cấm Thuỷ |
| x | x |
|
|
55 | Ngã ba | Km43+715 |
| x | Đường vào đường vào làng Do Trung |
| x | x |
|
|
56 | Ngã ba | Km44+495 | x |
| Đường vào làng Do Thượng xã Cấm Tân |
| x | x |
|
|
57 | Ngã ba | Km44+983 |
| x | Đường vào làng Do Thượng xã Cấm Tân |
| x | x |
|
|
58 | Ngã ba | Km46+320 | x |
| Đường đi cầu Cấm Yên |
| x | x |
|
|
59 | Ngã ba | Km46+785 |
| x | Đường vào làng Sành |
| x | x |
|
|
60 | Ngã ba | Km47+420 |
| x | CHXD Cấm Ngọc |
| x | x |
|
|
61 | Ngã ba | Km48+350 |
| x | Đường vào làng Song |
| x | x |
|
|
62 | Ngã ba | Km50+015 | x |
| Đường vào làng Kìm |
| x | x |
|
|
63 | Ngã ba | Km50+020 |
| x | Đường vào làng Kìm |
| x | x |
|
|
64 | Ngã ba | Km50+570 |
| x | Đường vào làng Phúc Ngán Vải |
| x |
| x |
|
65 | Ngã ba | Km51+390 | x |
| Đường vào Trại giống |
| x | x |
|
|
66 | Ngã ba | Km51+767 |
| x | Đường vào Nông trường Cấm Ngọc (ĐT.523C) |
| x | x |
|
|
67 | Ngã ba | Km52+090 | x |
| Tuyến chính đường GT từ xã Cấm Ngọc đi xã Cấm Phong |
| x |
| x |
|
68 | Ngã ba | Km53+530 |
| x | Nhánh 1 đường GT từ xã Cấm Ngọc đi xã Cấm Phong |
| x |
| x |
|
69 |
| Km53+530 |
| x | Dự án Nhà máy may Cấm Ngọc, huyện Cấm Thủy (sử dụng điểm đấu nối đã được thỏa thuận tại Km53+530 P) |
| x |
| x |
|
70 | Ngã ba | Km53+565 | x |
| CHXD Cấm Ngọc |
| x | x |
|
|
71 | Ngã ba | Km54+427 | x |
| Đường vào làng Tử Niêm |
| x | x |
|
|
72 | Ngã tư | Km54+560 | x | x | Đường vào làng Tử Niêm và Nhánh 2 đường GT từ xã Cấm Ngọc đi xã Cấm Phong |
| x | x |
|
|
73 | Ngã ba | Km54+750 | x |
| QL.217 cũ hướng đi thị trấn Cấm Thủy | x |
|
| x |
|
74 | Ngã ba | Km54+955 | x |
| Đường quy hoạch trong thị trấn | x |
|
| x |
|
75 | Ngã tư | Km55+368 | x | x | Đường quy hoạch trong thị trấn | x |
|
| x |
|
76 | Ngã ba | Km55+505 | x |
| Đường quy hoạch trong thị trấn | x |
|
| x |
|
77 | Ngã ba | Km55+685 | x |
| Đường quy hoạch trong thị trấn | x |
|
| x |
|
78 | Ngã tư | Km55+852 | x | x | Đường quy hoạch trong thị | x |
|
| x |
|
79 | Ngã ba | Km56+022 | x |
| Đường quy hoạch trong thị | x |
|
| x |
|
80 | Ngã ba | Km56+330 | x |
| Đường Hồ Chí Minh hướng đi Bá Thước | x |
|
| x |
|
81 | Ngã ba | Km56+500 |
| x | CHXD Cấm Phong | x |
| x |
|
|
82 | Ngã ba | Km58+560 | x |
| Đường Hồ Chí Minh hướng đi Ngọc Lặc | x |
| x |
|
|
83 | Ngã tư | Km58+640 | x | x | Đường quy hoạch trong thị trấn | x |
|
| x |
|
84 | Ngã ba | Km58+800 |
| x | CHXD thị trấn Cấm Thủy | x |
|
| x |
|
85 | Ngã tư | Km58+804 | x |
| Đường quy hoạch trong thị trấn | x |
|
| x |
|
86 | Ngã ba | Km58+961 |
| x | Đường quy hoạch trong thị trấn | x |
|
| x |
|
87 | Ngã ba | Km59+250 |
| x | Đường quy hoạch trong thị trấn | x |
|
| x |
|
88 | Ngã ba | Km59+300 |
| x | Khu dịch vụ tổng hợp Anh Phát | x |
|
| x |
|
89 | Ngã ba | Km59+400 | x |
| Đường quy hoạch trong thị trấn | x |
|
| x |
|
90 | Ngã ba | Km59+740 |
| x | Đường Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây QL.217 đến đường HCM | x |
|
| x |
|
91 | Ngã ba | Km59+950 |
| x | QL.217 cũ hướng vào thị trấn Cẩm Thủy | x |
| x |
|
|
92 | Ngã ba | Km59+975 | x |
| Đường vào bãi đá | x |
| x |
|
|
93 | Ngã ba | Km61+050 |
| x | CHXD thị trấn Cẩm Thuỷ | x |
| x |
|
|
94 | Ngã ba | Km61+420 |
| x | Đường giao thông xã Cẩm Bình - Cẩm Thạch |
| x | x |
|
|
95 | Ngã ba | Km61+990 | x |
| Đường vào làng Xăm |
| x | x |
|
|
96 | Ngã ba | Km63+340 |
| x | Đường vào làng Bình Hòa |
| x | x |
|
|
97 | Ngã ba | Km63+350 | x |
| Đường vào làng Sổ |
| x | x |
|
|
98 | Ngã ba | Km65+047 |
| x | Đường vào làng Bình Sơn |
| x | x |
|
|
99 | Ngã ba | Km65+927 | x |
| Đường vào làng Tô |
| x | x |
|
|
100 | Ngã ba | Km67+135 |
| x | Đường vào làng Chơ |
| x | x |
|
|
101 | Ngã ba | Km67+480 | x |
| Đường vào làng Bùi |
| x | x |
|
|
102 | Ngã ba | Km68+400 |
| x | Dự án đường giao thông Cẩm Bình - Cẩm Thạch - Cẩm Liên - Cẩm Thành |
| x |
| x |
|
103 | Ngã ba | Km68+967 |
| x | Đường vào làng Chơ |
| x | x |
|
|
104 | Ngã ba | Km69+044 | x |
| Đường vào làng Bẹt |
| x | x |
|
|
105 | Ngã ba | Km69+580 |
| x | Đường đi bến đò Cẩm Lương cũ (ĐT.523E) |
| x | x |
|
|
106 | Ngã ba | Km70+400 |
| x | Đường vào suối cá Cẩm Lương |
| x | x |
|
|
107 | Ngã ba | Km70+780 | x |
| Đường vào Cẩm Liên |
| x | x |
|
|
108 | Ngã ba | Km71+150 |
| x | CHXD Cẩm Thành |
| x | x |
|
|
109 | Ngã ba | Km72+200 |
| x | Đường vào Trại Giam |
| x | x |
|
|
110 | Ngã ba | Km72+344 |
| x | Đường vào Cẩm Khánh |
| x | x |
|
|
111 | Ngã ba | Km73+170 | x |
| Đường vào làng Mốt - Cẩm Thành |
| x | x |
|
|
112 | Ngã ba | Km74+100 |
| x | Đường vào làng Phân Cánh |
| x | x |
|
|
113 | Ngã ba | Km75+500 |
| x | QL. 15 (Ngã ba Đồng Tâm) |
| x | x |
|
|
114 | Ngã ba | Km77+150 | x |
| Đường vào làng Xịa xã Điền Trung |
| x | x |
|
|
115 | Ngã ba | Km78+200 |
| x | Đường vào làng Điền Thái |
| x | x |
|
|
116 | Ngã ba | Km79+500 | x |
| Đường vào làng Trúc xã Điền Trung |
| x | x |
|
|
117 | Ngã ba | Km80+650 |
| x | Đường từ Ngã ba Điền Trung vào làng Giát |
| x | x |
|
|
118 | Ngã ba | Km80+930 | x |
| Đường vào thôn Keo |
| x | x |
|
|
119 | Ngã ba | Km81+800 |
| x | CHXD Điền Trung |
| x |
| x |
|
120 | Ngã ba | Km82+600 |
| x | Đường tỉnh Cấm Tú - Điền Lư (ĐT.523B) |
| x | x |
|
|
121 | Ngã ba | Km83+070 | x |
| CHXD Điền Lư |
| x | x |
|
|
122 | Ngã ba | Km83+215 |
| x | Đường vào làng Chiềng - Điền Lư |
| x | x |
|
|
123 | Ngã ba | Km83+650 | x |
| Đường đi thác Muốn - Điền Quang |
| x | x |
|
|
124 | Ngã ba | Km84+780 | x |
| Đường vào thôn Khước |
| x | x |
|
|
125 | Ngã ba | Km86+690 |
| x | Đường vào làng |
| x | x |
|
|
126 | Ngã ba | Km86+950 | x |
| Đường vào Điền Quang |
| x | x |
|
|
127 | Ngã ba | Km88+150 |
| x | Đường vào làng Tôm xã Ái Thượng |
| x | x |
|
|
128 | Ngã ba | Km90+580 | x |
| Đường vào làng Thung xã Ái Thượng |
| x | x |
|
|
129 | Ngã ba | Km90+895 |
| x | Đường vào làng Mĩ Vèn xã Ái Thượng |
| x | x |
|
|
130 | Ngã ba | Km92+120 | x |
| Đường vào làng Đắm xã Lâm Xa |
| x | x |
|
|
131 | Ngã ba | Km92+800 | x |
| CHXD Cành Nàng | x |
| x |
|
|
132 | Ngã ba | Km93+000 |
| x | Đường sang xã Tân Lập | x |
| x |
|
|
133 | Ngã ba | Km93+370 | x |
| Đường vào làng Mốt xã Lâm Xa | x |
| x |
|
|
134 | Ngã ba | Km93+820 |
| x | Đường Cành Nàng – Phú Lệ (ĐT.521B) | x |
| x |
|
|
135 |
| Km94-Km96 |
|
| Trạm dừng nghỉ ( dự kiến) | x |
| x |
|
|
136 | Ngã tư | Km94+580 | x | x | dự án Cầu trung tâm đô thị thị trấn Càng Nàng | x |
|
| x |
|
137 | Ngã tư | Km94+880 | x | x | Đường vào làng Cành Nàng xã Lâm Xa và Đường vào Hạt giao thông 8 | x |
| x |
|
|
138 | Ngã ba | Km95+210 | x |
| CHXD Cành Nàng | x |
|
|
|
|
139 | Ngã ba | Km95+885 |
| x | Đường từ Ngã ba cầu La Hán đi Phù Luông |
| x | x |
|
|
140 | Ngã ba | Km97+390 |
| x | Đường vào làng Tráng xã Lâm Xa |
| x | x |
|
|
141 | Ngã ba | Km98+790 |
| x | Đường vào xưởng cưa xã Lâm Xa |
| x | x |
|
|
142 | Ngã ba | Km99+100 | x |
| Đường vào làng Đồng Cơn xã Lâm Xa |
| x | x |
|
|
143 | Ngã ba | Km100+660 | x |
| Đường vào làng Suội |
| x | x |
|
|
144 | Ngã ba | Km102+070 | x |
| Đường vào làng Chiềng |
| x | x |
|
|
145 | Ngã ba | Km103+450 |
| x | CHXD Thiết Ống |
| x | x |
|
|
146 | Ngã ba | Km103+970 | x |
| Đường vào Thung Xay Bá Thước |
| x | x |
|
|
147 | Ngã ba | Km104+590 | x |
| QL. 15 hướng đi TT Ngọc Lặc |
| x | x |
|
|
148 | Ngã ba | Km106+00 |
| x | CHXD và trạm chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng xã Thiết ống, Bá Thước |
| x |
| x |
|
149 | Ngã ba | Km107+300 |
| x | QL.15 hướng đi Quan Hóa |
| x | x |
|
|
150 | Ngã ba | Km107+780 | x |
| Đấu nối vào QL. 15 cũ |
| x | x |
|
|
151 | Ngã ba | Km109+450 | x |
| Đường vào bản Văn Nho |
| x | x |
|
|
152 | Ngã ba | Km112+800 |
| x | Đường vào làng Buốc |
| x | x |
|
|
153 | Ngã ba | Km113+010 | x |
| Đường vào truyền hình Km5 |
| x | x |
|
|
154 | Ngã ba | Km114+100 |
| x | Đấu nối đường vào làng Vòm |
| x | x |
|
|
155 | Ngã ba | Km114+100 |
| x | Đường nhánh từ cửa hàng xăng dầu Kỳ Tân sử dụng vị trí đấu nối đã được thỏa thuận |
| x |
| x |
|
156 | Ngã ba | Km114+420 |
| x | Dự án cửa hàng xăng dầu Kỳ Tân, huyện Bá Thước |
| x |
| x |
|
157 | Ngã ba | Km115+900 | x |
| Đấu nối đường vào làng Sỏi |
| x | x |
|
|
158 | Ngã ba | Km116+900 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
159 | Ngã ba | Km117+670 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
160 | Ngã ba | Km118+950 | x |
| Đường vào làng La |
| x | x |
|
|
161 | Ngã ba | Km122+210 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
162 | Ngã ba | Km122+780 | x |
| Đường vào làng Xanh |
| x | x |
|
|
163 | Ngã ba | Km125+010 | x |
| Đường vào bản Bá |
| x | x |
|
|
164 | Ngã ba | Km125+620 |
| x | Đường vào xã Trung Xuân |
| x | x |
|
|
165 | Ngã ba | Km126+350 | x |
| Đường vào tỉnh Lang Chánh đi Lâm Phú (ĐT.530) |
| x | x |
|
|
166 | Ngã ba | Km127+950 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
167 | Ngã ba | Km128+130 | x |
| Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
168 | Ngã ba | Km128+215 |
| x | Đường ngang dân sinh |
| x | x |
|
|
169 | Ngã ba | Km129+000 | x |
| CHXD xã Trung Hạ |
| x |
| x |
|
170 | Ngã ba | Km129+830 |
| x | Đường tỉnh 520 |
| x | x |
|
|
171 | Ngã ba | Km131+350 |
| x | Đường vào bản Xa |
| x | x |
|
|
172 | Ngã ba | Km134+820 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
173 | Ngã ba | Km136+800 | x |
| Đường vào UBND xã Trung Thượng |
| x | x |
|
|
174 | Ngã ba | Km139+180 | x |
| Đường khai thác lâm sản |
| x | x |
|
|
175 | Ngã ba | Km140+250 |
| x | Đường vào bản Pàng |
| x | x |
|
|
176 | Ngã ba | Km141+150 |
| x | Bến xe khách Quan Sơn | x |
| x |
|
|
177 | Ngã ba | Km142+100 | x |
| CHXD Thị trấn Quan Sơn | x |
| x |
|
|
178 | Ngã ba | Km142+160 | x |
| Đường qua cầu treo Trung Sơn | x |
| x |
|
|
179 | Ngã ba | Km143+030 |
| x | Đường vào trạm y tế thị trấn Quan Sơn | x |
| x |
|
|
180 | Ngã ba | Km143+600 |
| x | CHXD Hải Hiền | x |
| x |
|
|
181 | Ngã ba | Km144+080 | x |
| Đường vào trường cấp III | x |
| x |
|
|
182 | Ngã ba | Km145+050 | x |
| Đường vành đai |
| x | x |
|
|
183 | Ngã ba | Km146+630 | x |
| Đường giao thông nội vùng thị trấn Sơn Lư |
| x |
| x |
|
184 | Ngã ba | Km149+300 | x |
| Đường vào xã Tam Lư |
| x | x |
|
|
185 | Ngã ba | Km151+700 | x |
| Đường lên bãi đá |
| x | x |
|
|
186 | Ngã ba | Km152+400 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
187 | Ngã ba | Km154+250 | x |
| Đường vào bản Sỏi |
| x | x |
|
|
188 | Ngã ba | Km159+730 |
| x | Đường vào bản Sủa |
| x | x |
|
|
189 | Ngã ba | Km164+503 | x |
| Đường vào bản Xa Mang |
| x | x |
|
|
190 | Ngã ba | Km166+750 |
| x | Đường vào bản Ngàm |
| x | x |
|
|
191 | Ngã ba | Km168+500 | x |
| CHXD Sơn Điện |
| x | x |
|
|
192 | Ngã ba | Km173+370 |
| x | Đường vào xã Sơn Thuỷ |
| x | x |
|
|
193 | Ngã ba | Km173+970 | x |
| Đường vào bản Yên |
| x | x |
|
|
194 | Ngã ba | Km177+800 | x |
| Đường vào bản khai thác nan |
| x | x |
|
|
195 | Ngã ba | Km181+450 |
| x | Đường vào bản khai thác nan |
| x | x |
|
|
196 | Ngã ba | Km185+750 |
| x | Đường vào bản Hiềng |
| x | x |
|
|
197 | Ngã ba | Km186+610 | x |
| Đường vào bản Cha Khót |
| x | x |
|
|
198 | Ngã ba | Km191+240 | x |
| Đường vào khai thác nan |
| x | x |
|
|
199 | Ngã ba | Km192+130 |
| x | Đường vào khai thác nan |
| x | x |
|
|
200 | Ngã ba | Km194+670 |
| x | Đường vào bản Ché Lầu |
| x | x |
|
|
201 | Ngã ba | Km194+670 |
| x | Dự án CHXD Na Mèo, huyện Quan Sơn |
| x |
| x |
|
202 | Ngã ba | Km195+500 | x |
| CHXD Na Mèo |
| x | x |
|
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 217B
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã tư | Km0+000 | x | x | QL.1 | x |
|
| x |
|
2 | Ngã ba | Km0+280 |
| x | Đường Nam Bỉm Sơn 6 (Đoạn tuyến QL.217B mới) | x |
|
| x |
|
3 | Ngã tư | Km0+315 | x | x | Đường QH thị xã Bỉm Sơn | x |
|
| x |
|
4 | Ngã ba | Km0+770 |
| x | Đường QH thị xã Bỉm Sơn | x |
|
| x |
|
5 | Ngã ba | Km1+700 | x |
| Đường QH thị xã Bỉm Sơn | x |
|
| x |
|
6 | Ngã ba | Km2+490 |
| x | Đường QH thị xã Bỉm Sơn | x |
|
| x |
|
7 | Ngã ba | Km3+644 |
| x | CHXD Hà Bắc | x |
|
| x |
|
8 | Ngã tư | Km4+920 | x | x | Tuyến nhánh nút giao đường cao tốc |
| x |
| x |
|
9 | Ngã ba | Km6+130 |
| x | Đường nhánh vào Khu di tích Miếu Triệu Tường |
| x | x |
|
|
10 | Ngã ba | Km6+320 | x |
| Đường tỉnh 522B đi Hà Sơn |
| x | x |
|
|
11 | Ngã ba | Km6+780 |
| x | Đường tỉnh 522B đi Bỉm Sơn |
| x | x |
|
|
12 | Ngã ba | Km7+200 |
| x | Đường vào lăng Trường Nguyên Thiên Tôn |
| x | x |
|
|
13 | Ngã tư | Km10+760 | x | x | Đường trục thị trấn đi xã Thành Tâm | x |
|
| x |
|
14 | Ngã tư | Km11+140 | x | x | Đường trục thị trấn đi xã Thành Tâm | x |
|
| x |
|
15 | Ngã tư | Km11+500 | x | x | Đường tỉnh 522 | x |
| x | x |
|
16 | Ngã ba | Km12+280 |
| x | CHXD Thành Tâm | x |
|
| x |
|
17 | Ngã tư | Km12+820 | x | x | Đường trục thị trấn đi xã Thành Tâm | x |
|
| x |
|
18 | Ngã tư | Km13+220 | x | x | Đường trục thị trấn đi xã Thành Tâm | x |
|
| x |
|
19 | Ngã tư | Km14+617 | x | x | Đường trục thị trấn (quy hoạch thị trấn Vân Du) | x |
|
| x |
|
20 | Ngã tư | Km15+176 | x | x | Đường trục thị trấn (quy hoạch thị trấn Vân Du) | x |
|
| x |
|
21 | Ngã ba | Km16+220 |
| x | CHXD Vân Du | x |
|
| x |
|
22 | Ngã tư | Km17+200 | x | x | QL.45 | x |
| x |
|
|
23 | Ngã ba | Km20+206 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
24 | Ngã ba | Km20+380 |
| x | Đường vào khu dịch vụ thương mại |
| x |
| x |
|
25 | Ngã ba | Km23+290 | x |
| Đường GTNT từ xã Thành Tân đi xã Thành Trực, huyện Thạch Thành |
| x | x |
|
|
26 | Ngã ba | Km27+300 |
| x | Đường vào khu du lịch Làng Luông |
| x | x |
|
|
27 | Ngã ba | Km30+850 | x |
| Đường huyện |
| x | x |
|
|
28 | Ngã ba | Km33+850 | x |
| Đường đi TT Kim Tân |
| x | x |
|
|
29 | Ngã ba | Km39+990 |
| x | Đường đi xã Thành Yên (Hang Con Mong) |
| x |
| x |
|
30 | Ngã ba | Km41+220 | x |
| Cửa hàng xăng dầu Thành Mỹ |
| x | x |
|
|
31 | Ngã tư | Km47+400 | x | x | Đường vào khu dân cư |
| x | x |
|
|
32 | Ngã ba | Km50+700 | x | x | Đường HCM |
| x | x |
|
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO ĐƯỜNG NGHI SƠN - BÃI TRÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã tư | Km9+000 | x | x | QL.1 |
| x | x |
|
|
2 | Ngã tư | Km10+140 | x | x | Tuyến trục chính phía Tây KKT Nghi Sơn |
| x | x |
|
|
3 | Ngã tư | Km10+700 | x | x | Đường đi vào UBND xã Tân Trường và Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
4 | Ngã ba | Km12+400 | x |
| CHXD Tân Trường |
| x | x |
|
|
5 | Ngã ba | Km12+800 | x |
| Đường vào Nhà máy xi măng Công Thanh |
| x | x |
|
|
6 | Ngã ba | Km13+800 | x |
| Đường vào UBND xã Tân Trường |
| x | x |
|
|
7 | Ngã ba | Km14+975 | x |
| Khu CN Đồng Vàng |
| x |
| x |
|
8 | Ngã ba | Km15+350 |
| x | Đường vào xóm |
| x | x |
|
|
9 | Ngã ba | Km16+200 |
| x | Đường Đông Tây 1 |
| x | x |
|
|
10 | Ngã ba | Km16+200 | x |
| Khu CN Đồng Vàng |
| x |
| x |
|
11 | Ngã ba | Km17+497 |
| x | Đường vào xóm |
| x | x |
|
|
12 | Ngã ba | Km18+900 |
| x | Đường đi QL. 1 |
| x | x |
|
|
13 | Ngã ba | Km19+950 |
| x | CHXD Hoàng Phú |
| x | x |
|
|
14 | Ngã ba | Km20+030 | x |
| Đường vào xóm |
| x | x |
|
|
15 | Ngã ba | Km20+224 |
| x | Đường vào xóm |
| x | x |
|
|
16 | Ngã ba | Km22+030 |
| x | Đường vào xóm |
| x | x |
|
|
17 | Ngã ba | Km23+450 |
| x | Đường vào xóm |
| x | x |
|
|
18 | Ngã ba | Km24+037 | x |
| Đường vào xóm |
| x | x |
|
|
19 | Ngã ba | Km25+080 |
| x | Đường vào làng |
| x | x |
|
|
20 | Ngã ba | Km25+800 | x |
| Đường vào Công ty CP sản xuất thương mại Tân Nhật Thành |
| x | x |
|
|
21 | Ngã ba | Km26+780 |
| x | Đường vào UBND xã Thanh Kỳ |
| x | x |
|
|
22 | Ngã ba | Km28+000 |
| x | Đường vào Công ty CP Gang thép Thanh Hà |
| x | x |
|
|
23 | Ngã ba | Km30+011 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
24 | Ngã ba | Km30+630 |
| x | Đường tỉnh 505 (Thanh Tân đi Chuối) |
| x | x |
|
|
25 | Ngã ba | Km30+750 |
| x | CHXD Thanh Tân |
| x | x |
|
|
26 | Ngã ba | Km31+700 | x |
| Đường tỉnh 529 |
| x | x |
|
|
27 | Ngã ba | Km32+488 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
28 | Ngã ba | Km36+445 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
29 | Ngã ba | Km37+861 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
30 | Ngã ba | Km37+874 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
31 | Ngã ba | Km39+053 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
32 | Ngã ba | Km40+063 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
33 | Ngã ba | Km43+364 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
34 | Ngã ba | Km44+200 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
35 | Ngã ba | Km46+322 |
| x | Đấu nối vào Đồi chè |
| x | x |
|
|
36 | Ngã ba | Km46+987 | x |
| Đường đi Nghĩa Lạc |
| x | x |
|
|
37 | Ngã ba | Km47+897 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
38 | Ngã ba | Km48+409 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
39 | Ngã ba | Km49+552 |
| x | Đường vào Công ty Puzzo Lan Như Xuân |
| x | x |
|
|
40 | Ngã ba | Km50+462 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
41 | Ngã ba | Km51+644 |
| x | Đường vào Đội 4, xã Xuân Bình |
| x | x |
|
|
42 | Ngã ba | Km53+330 |
| x | CHXD Xuân Bình |
| x | x |
|
|
43 | Ngã ba | Km53+350 | x |
| Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
44 | Ngã ba | Km53+531 |
| x | Đường vào Công ty chè Bãi Trành |
| x | x |
|
|
45 | Ngã ba | Km54+539 | x | x | Đường Hồ Chí Minh |
| x | x |
|
|
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ ĐẤU NỐI VÀO ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT | Kiểu nút giao | Lý trình | Vị trí | Tên đường đấu nối | Phạm vi | Nút giao | Ghi chú | |||
Trái | Phải | Trong đô thị | Ngoài đô thị | Hiện hữu | QH mới | |||||
1 | Ngã ba | Km503+045 |
| x | Đường vào Trạm kiểm lâm và đường đi Cúc phương |
| x | x |
|
|
2 | Ngã ba | Km503+280 | x |
| Đường vào thôn Biện, xã Thạch Lâm |
| x | x |
|
|
3 | Ngã ba | Km505+031 | x |
| Đường vào thôn Đồi, xã Thạch Lâm |
| x | x |
|
|
4 | Ngã ba | Km505+072 |
| x | Đường vào thôn Đồi, xã Thạch Lâm |
| x | x |
|
|
5 | Ngã ba | Km507+345 |
| x | Đường vào Khu dân cư Thống Nhất, xã Thạch Lâm |
| x | x |
|
|
6 | Ngã ba | Km508+290 | x |
| Đường vào thôn Néo |
| x | x |
|
|
7 | Ngã ba | Km509+980 |
| x | Đường vào khu dân cư xã Thạch Quảng |
| x | x |
|
|
8 | Ngã ba | Km510+305 | x |
| QL.217B |
| x | x |
|
|
9 | Ngã ba | Km511+940 |
| x | Đường vào thôn Phố, xã Thạch Quảng |
| x | x |
|
|
10 | Ngã ba | Km512+00 | x |
| Dự án CHXD kết hợp dịch vụ thương mại Thạch Quảng, huyện Thạch Thành |
| x |
| x |
|
11 | Ngã ba | Km512+614 |
| x | Đường huyện Thạch Thành |
| x |
| x |
|
12 | Ngã ba | Km513+430 | x |
| Đường vào xã Thạch Quảng |
| x | x |
|
|
13 | Ngã ba | Km513+430 |
| x | Đường vào thôn Quang Trung, xã Thạch Quảng |
| x | x |
|
|
14 | Ngã ba | Km513+650 |
| x | CHXD Dũng Thủy |
| x | x |
|
|
15 | Ngã ba | Km513+760 | x |
| Bến xe và khu thương mại Thạch Quảng |
| x | x |
|
|
16 | Ngã ba | Km514+650 | x |
| Đường tỉnh 516B đi Kim Tân |
| x | x |
|
|
17 | Ngã ba | Km515+515 |
| x | Đường vào khu dân cư Quảng Thành, Thạch Quảng |
| x | x |
|
|
18 | Ngã ba | Km518+450 | x |
| Đường vào khu dân cư thôn Thuận Lương xã Cẩm Tú |
| x | x |
|
|
19 | Ngã ba | Km518+585 |
| x | Đường vào khu dân cư thôn Thuận Lương xã Cẩm Tú |
| x | x |
|
|
20 | Ngã ba | Km520+415 |
| x | Đường tỉnh 523B |
| x | x |
|
|
21 | Ngã ba | Km520+520 |
| x | Cẩm Phong - Cẩm Lương - Cẩm Thạch (ĐT.523E) |
| x | x |
|
|
22 | Ngã ba | Km520+640 | x |
| Đường vào dân cư thôn Dương Huệ - Cẩm Phong |
| x | x |
|
|
23 | Ngã ba | Km522+050 |
| x | Đường vào dân cư thôn Dương Huệ - Cẩm Phong |
| x | x |
|
|
24 | Ngã ba | Km522+100 | x |
| Đường vào QL.217 hướng đi Thành nhà Hồ |
| x | x |
|
|
25 | Ngã ba | Km522+320 |
| x | Đường tỉnh 519 | x |
| x |
|
|
26 | Ngã ba | Km522+470 | x |
| QL.217 hướng đi Vĩnh Lộc | x |
| x |
|
|
27 | Ngã ba | Km522+470 |
| x | Đường trục đô thị | x |
| x |
|
|
28 | Ngã ba | Km522+900 |
| x | Đường vào sân vận động | x |
| x |
|
|
29 | Ngã ba | Km523+080 | x |
| CHXD Thanh Nhàn | x |
| x |
|
|
30 | Ngã ba | Km523+450 |
| x | Đường nhánh QL.217 tránh hướng đi Cẩm Lương | x |
| x |
|
|
31 | Ngã ba | Km523+750 |
| x | Đường nhánh QL.217 hướng đi Cửa khẩu Na Mèo | x |
| x |
|
|
32 | Ngã ba | Km523+940 | x |
| Khu dân cư Đông Nam - TT Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy | x |
|
| x |
|
33 | Ngã ba | Km524+640 |
| x | Đường ngang dân sinh | x |
| x |
|
|
34 | Ngã tư | Km526+030 | x | x | Đường vào làng Cẩm Sơn và ĐT 518B |
| x | x |
|
|
35 | Ngã ba | Km527+832 | x |
| Đường vào khu dân cư xã Cẩm Sơn |
| x | x |
|
|
36 | Ngã ba | Km527+900 |
| x | Đường vào khu dân cư xã Cẩm Sơn |
| x | x |
|
|
37 | Ngã ba | Km529+635 | x |
| Đường Kim Đồng - Cẩm Châu |
| x | x |
|
|
38 | Ngã ba | Km530+117 |
| x | Đường Phú Sơn - Cẩm Châu |
| x | x |
|
|
39 | Ngã ba | Km531+350 | x |
| Đường Ấn Đỗ - Cẩm Châu |
| x | x |
|
|
40 | Ngã ba | Km531+610 |
| x | Đường tỉnh 518 |
| x | x |
|
|
41 | Ngã ba | Km531+950 | x |
| CHXD Cẩm Châu |
| x | x |
|
|
42 | Ngã ba | Km532+783 | x |
| Đường vào thôn Trung Nghía xã Cẩm Châu |
| x | x |
|
|
43 | Ngã ba | Km533+560 |
| x | Đường vào công ty chế biến gỗ |
| x | x |
|
|
44 | Ngã ba | Km536+050 |
| x | Đường vào thôn Quang Thọ, xã Quang Thăng |
| x | x |
|
|
45 | Ngã ba | Km536+450 | x |
| Đường vành đai quân sự N7 |
| x | x |
|
|
46 | Ngã ba | Km538+310 | x |
| Đường vào Trường trung học Quang Trung |
| x | x |
|
|
47 | Ngã ba | Km538+450 |
| x | Đường vào thôn Quang Hợp, xã Quang Trung |
| x | x |
|
|
48 | Ngã ba | Km539+750 |
| x | CHXD Thanh Thanh Duyên |
| x | x |
|
|
49 | Ngã ba | Km540+100 | x |
| CHXD Quang Trung |
| x | x |
|
|
50 | Ngã tư | Km540+830 | x | x | Đường vành đai trung tâm đô thị Ngọc Lặc |
| x | x |
|
|
51 | Ngã ba | Km540+330 | x |
| Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc - Tuyến đường số 2 |
| x |
| x |
|
52 | Ngã ba | Km541+390 |
| x | Đường vào Trung tâm đăng kiểm Ngọc Lặc |
| x |
| x |
|
53 | Ngã ba | Km542+420 | x |
| Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc - Tuyến đường số 3 |
| x |
| x |
|
54 | Ngã ba | Km543+683 |
| x | Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc - Tuyến đường số 2 |
| x |
| x |
|
55 | Ngã tư | Km543+030 | x | x | QL.15 | x |
| x |
|
|
56 | Ngã ba | Km543+400 |
| x | Bến xe Ngọc Lặc | x |
| x |
|
|
57 | Ngã ba | Km543+880 |
| x | Đường vào trụ sở Bảo hiểm Ngọc Lặc | x |
|
| x |
|
58 | Ngã tư | Km544+700 | x | x | Đường dân sinh | x |
| x |
|
|
59 | Ngã ba | Km546+600 | x |
| QL. 15 hướng vào Thị trấn Ngọc Lặc | x |
| x |
|
|
60 | Ngã ba | Km546+600 | x |
| CHXD Thị trấn Ngọc Lặc | x |
| x |
|
|
61 | Ngã ba | Km548+100 | x |
| Đường liên thôn Minh Liên xã Minh Châu |
| x | x |
|
|
62 | Ngã ba | Km548+590 |
| x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
63 | Ngã ba | Km550+050 | x |
| Đường tỉnh Minh Sơn- Thành Minh đi Lam Sơn |
| x | x |
|
|
64 | Ngã ba | Km550+300 |
| x | Đường làng Đa xã Minh Sơn |
| x | x |
|
|
65 | Ngã ba | Km553+130 | x |
| Đường liên thôn xã Minh Sơn |
| x | x |
|
|
66 | Ngã ba | Km553+540 |
| x | Đường vào thôn 10 xã Minh Sơn |
| x | x |
|
|
67 | Ngã ba | Km555+150 | x |
| Đường liên thôn xã Minh Tiến |
| x | x |
|
|
68 | Ngã ba | Km555+730 |
| x | Khu dự trữ Ngọc Lặc - Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
| x |
| x |
|
69 | Ngã ba | Km556+000 |
| x | CHXD Minh Tiến |
| x | x |
|
|
70 | Ngã ba | Km557+000 | x |
| Đường tỉnh Thọ Minh - Xuân Châu - Ba Si (ĐT506D) |
| x | x |
|
|
71 | Ngã tư | Km557+920 | x | x | Đường vào thôn Thành Công xã Minh Tiến |
| x | x |
|
|
72 | Ngã tư | Km559+140 | x | x | Đường liên thông xã Minh Tiến |
| x | x |
|
|
73 | Ngã ba | Km559+566 |
| x | CHXD Ba Si |
| x | x |
|
|
74 | Ngã tư | Km560+330 | x | x | Đường vào thôn Xuân Minh xã Kiên Thọ |
| x | x |
|
|
75 | Ngã ba | Km561+700 | x | x | Trạm dừng nghỉ LAM KINH |
| x | x |
|
|
76 | Ngã tư | Km562+130 | x | x | Đường dân sinh và QL. 15 cũ |
| x | x |
|
|
77 | Ngã ba | Km563+680 |
| x | Đường vào công sở xã Phúc Thịnh |
| x | x |
|
|
78 | Ngã ba | Km563+800 | x |
| Đường vào thôn Thọ Phú xã Kiên Thọ |
| x | x |
|
|
79 | Ngã ba | Km563+800 | x |
| Đường nối Khu di tích Lam Kinh (sử dụng vị trí đấu nối đã được thỏa thuận tại Km563+800) |
| x |
| x |
|
80 | Ngã tư | Km565+400 | x | x | Đường dân sinh | x |
| x |
|
|
81 | Ngã ba | Km566+480 | x |
| CHXD Lam Kinh | x |
| x |
|
|
82 | Ngã tư | Km566+640 | x | x | QL.47 | x |
| x |
|
|
83 | Ngã tư | Km566+880 | x | x | Đường vào khu đô thị dịch vụ TT Lam Sơn | x |
|
| x |
|
84 | Ngã ba | Km566+940 | x |
| Đường vào khu dân cư phía Đông đường HCM | x |
|
| x |
|
85 | Ngã tư | Km568+330 | x | x | Đường liên thôn xã Thọ Xương | x |
| x |
|
|
86 | Ngã ba | Km568+550 |
| x | CHXD Thọ Xương | x |
| x |
|
|
87 | Ngã ba | Km569+190 | x |
| Đường vào TT Lam Kinh | x |
| x |
|
|
88 | Ngã ba | Km570+810 | x |
| Đường nối QL.47 đến đường Hồ Chí Minh | x |
| x |
|
|
89 | Ngã ba | Km570+810 |
| x | Dự án đường từ QL.47 đi cầu Tổ Rồng | x |
|
| x |
|
90 | Ngã ba | Km572+030 | x |
| Đường khu Công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng | x |
|
| x |
|
91 | Ngã ba | Km572+290 |
| x | Đường vào khu công nghiệp chế biến gỗ và nội thất | x |
|
| x |
|
92 | Ngã ba | Km572+900 | x | x | Đường liên thôn xã Xuân Phú | x |
| x |
|
|
93 | Ngã ba | Km575+520 |
| x | Đường liên thôn |
| x | x |
|
|
94 | Ngã ba | Km576+200 | x |
| CHXD Hưng Cúc |
| x | x |
|
|
95 | Ngã tư | Km576+510 | x | x | Đường liên thôn |
| x | x |
|
|
96 | Ngã ba | Km579+150 |
| x | Đường vào UBND xã Luận Khê (Đường tỉnh 519) |
| x | x |
|
|
97 | Ngã ba | Km579+180 | x |
| CHXD Khe Hạ |
| x | x |
|
|
98 | Ngã ba | Km579+200 | x |
| QL.15 |
| x | x |
|
|
99 | Ngã ba | Km581+050 |
| x | Đường vào nhà hàng Xuân Trường |
| x | x |
|
|
100 | Ngã ba | Km582+620 | x |
| Đường vào đường liên thôn |
| x | x |
|
|
101 | Ngã ba | Km584+200 | x |
| Đường vào thôn Thành Lợi, xã Luận Thành |
| x | x |
|
|
102 | Ngã ba | Km585+240 |
| x | Đường liên thôn xã Luận Thành |
| x | x |
|
|
103 | Ngã tư | Km586+990 | x | x | Đường vào xã Tân Thành |
| x | x |
|
|
104 | Ngã ba | Km587+680 | x |
| Đường vào thôn Xuân Thượng xã Thượng Ninh |
| x | x |
|
|
105 | Ngã ba | Km588+515 |
| x | Đường nhánh đấu nối từ cụm Công nghiệp Thượng Ninh |
| x |
| x |
|
106 | Ngã ba | Km588+940 |
| x | Đường vào thôn Đông Tâm xã Thượng Ninh |
| x | x |
|
|
107 | Ngã ba | Km590+120 |
| x | CHXD Thượng Ninh |
| x | x |
|
|
108 | Ngã tư | Km590+330 | x | x | Đường tỉnh 514 |
| x | x |
|
|
109 | Ngã tư | Km592+330 | x | x | Đường dân sinh |
| x | x |
|
|
110 | Ngã ba | Km593+820 | x |
| Đường vào thôn Quế |
| x | x |
|
|
111 | Ngã ba | Km593+930 |
| x | Đường vào thôn Quế, xã Yên Lễ |
| x | x |
|
|
112 | Ngã ba | Km596+000 | x |
| QL.45 hướng đi Vườn quốc gia Bến En | x |
| x |
|
|
113 | Ngã ba | Km596+140 |
| x | Đường vào khu dân cư | x |
| x |
|
|
114 | Ngã ba | Km597+360 | x |
| CHXD Đại Lâm | x |
| x |
|
|
115 | Ngã ba | Km597+400 | x |
| Trạm dừng nghỉ Như Xuân | x |
| x |
|
|
116 | Ngã tư | Km597+600 | x | x | Đường vào Thị trấn Yên Cát | x |
| x |
|
|
117 | Ngã ba | Km598+450 | x |
| Đường vào trung tâm huyện Như Xuân | x |
|
| x |
|
118 | Ngã tư | Km598+500 | x | x | Đường vào Thị trấn Yên Cát và đường vào xã Yên Lễ | x |
| x |
|
|
119 | Ngã ba | Km598+850 | x |
| Chợ đầu mối Yên Cát | x |
|
| x |
|
120 | Ngã tư | Km600+100 | x | x | Đường dân sinh và đường vào công sở xã Cát Vân | x |
| x |
|
|
121 | Ngã ba | Km600+650 | x |
| Đường tỉnh Yên Cát - Bình Lương - Tân Bình - Xuân Khang (ĐT520C) | x |
| x |
|
|
122 | Ngã ba | Km600+700 | x |
| Đường vào thị trấn Yên Cát | x |
| x |
|
|
123 | Ngã ba | Km602+020 |
| x | Đường vào thôn Thanh Tân, xã Hóa Quỳ |
| x | x |
|
|
124 | Ngã ba | Km603+210 | x |
| Đường vào thôn Quảng Hợp, xã Hóa Quỳ |
| x | x |
|
|
125 | Ngã ba | Km603+400 | x |
| CHXD Hóa Quỳ - Như Xuân |
| x | x |
|
|
126 | Ngã ba | Km604+220 |
| x | Đường liên thôn Thanh Xuân xã Hóa Quỳ |
| x | x |
|
|
127 | Ngã ba | Km604+680 | x |
| Đường liên thôn Thanh Lương xã Hóa Quỳ |
| x | x |
|
|
128 | Ngã ba | Km606+360 | x |
| Đường liên thôn Xuân Thành xã Hóa Quỳ |
| x | x |
|
|
129 | Ngã ba | Km606+800 |
| x | Đường nhánh từ Trạm biến áp 110kV Bãi Trành |
| x | x |
|
|
130 | Ngã ba | Km608+020 |
| x | Đường vào thôn Xuân Thành, xã Hóa Quỳ |
| x | x |
|
|
131 | Ngã ba | Km609+590 |
| x | Đường vào thôn Tân Thành, xã Hóa Quỳ |
| x | x |
|
|
132 | Ngã ba | Km610+250 | x |
| Đường vào thôn Tân Thành, xã Hóa Quỳ |
| x | x |
|
|
133 | Ngã tư | Km611+980 | x | x | Khu dân cư Xuân Quỳ và Trại giam Thanh Lâm, phân trại 3 |
| x | x |
|
|
134 | Ngã ba | Km612+936 | x |
| Cụm dân cư số 2 làng Thanh Niên |
| x | x |
|
|
135 | Ngã ba | Km613+570 |
| x | Đường khu dân cư Xuân Quỳ |
| x | x |
|
|
136 | Ngã ba | Km613+600 | x |
| Đường vào trại giam Thanh Lâm, phân trại 5 |
| x | x |
|
|
137 | Ngã ba | Km614+558 |
| x | Đường vào cụm dân cư số 23 làng thanh niên lập nghiệp |
| x |
| x |
|
138 | Ngã ba | Km615+450 | x |
| Công ty gỗ Trường Sơn |
| x | x |
|
|
139 | Ngã ba | Km615+920 |
| x | Đường vào khu dân cư Xuân Hòa |
| x | x |
|
|
140 | Ngã tư | Km617+420 | x | x | Đường vào thôn 8, xã Xuân Hòa |
| x | x |
|
|
141 | Ngã ba | Km617+750 | x |
| CHXD Hoàng Đức, xã Xuân Quỳ |
| x | x |
|
|
142 | Ngã ba | Km619+250 | x |
| Đường vào thôn Đồng Trình, xã Xuân Hòa |
| x | x |
|
|
143 | Ngã ba | Km619+580 |
| x | Đường nhánh đấu nối cừ cụm Công nghiệp Xuân Hòa |
| x |
| x |
|
144 | Ngã tư | Km620+830 | x | x | Đường vào thôn Đồng Trình, xã Xuân Hòa |
| x | x |
|
|
145 | Ngã ba | Km623+220 | x |
| Đường vào đội QLVH đường dây Yên Cát |
| x | x |
|
|
146 | Ngã ba | Km624+170 |
| x | Đường vào thôn 10, xã Bãi Trành |
| x | x |
|
|
147 | Ngã ba | Km624+650 | x |
| Đường vào thôn 10, xã Bãi Trành |
| x | x |
|
|
148 | Ngã ba | Km625+970 |
| x | Đường vào thôn 6, xã Bãi Trành |
| x | x |
|
|
149 | Ngã ba | Km627+150 | x |
| Đường vào NM gỗ TCT Việt Nam |
| x | x |
|
|
150 | Ngã ba | Km628+160 |
| x | CHXD Bãi Trành |
| x | x |
|
|
151 | Ngã tư | Km628+600 | x | x | Đường QH mới |
| x | x |
|
|
152 | Ngã ba | Km629+000 (Km628- Km630) |
|
| Trạm dừng nghỉ Bãi Trành (dự kiến) |
| x |
| x |
|
153 | Ngã ba | Km629+350 | x |
| Đường Nghi Sơn- Bãi Trành |
| x | x |
|
|
154 | Ngã tư | Km630+620 | x | x | Đường vào thôn Chồi Trờn, xã Xuân Bình |
| x | x |
|
|
155 | Ngã tư | Km631+900 | x | x | Đường QH |
| x |
| x |
|