Thông tư 37/2020/TT-BCT hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 37/2020/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa;
Căn cứ Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và các tổ chức cá nhân có liên quan đến vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường thủy nội địa, đường sắt trên lãnh thổ Việt Nam.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
- Thùng kim loại có thể tích chứa tối đa đến 3 m3 đối với hàng hóa dạng lỏng, rắn.
- Thùng bằng gỗ, chất dẻo, giấy có thể tích chứa tối đa đến 1,5 m3 đối với hàng hóa dạng rắn.
- Phương tiện chứa có dung tích lớn hơn 1m3 hoặc kiểu côngtenơ bồn (tank-container) có dung tích lớn hơn 3m3 chứa hàng hóa nguy hiểm loại 3 có nhiệt độ chớp cháy không quá 60°C (kiểu FL, chi tiết xem Phụ lục III).
- Phương tiện chứa có dung tích lớn hơn 1m3 hoặc côngtenơ bồn (tankcontainer) có dung tích lớn hơn 3m3 chứa hàng hóa nguy hiểm khác với kiểu FL (kiểu AT, chi tiết xem Phụ lục III).
Danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển là Danh mục được quy định tại Phụ lục I của Thông tư này (sau đây gọi là Danh mục).
Quy định cụ thể về mức đóng gói tại Phụ lục II Thông tư này.
Yêu cầu bắt buộc phải có người áp tải đối với việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm có khối lượng lớn hơn mức quy định tại cột 7 Danh mục.
- Tập huấn lần đầu.
- Tập huấn định kỳ: 02 năm.
- Tập huấn lại: Được thực hiện khi có thay đổi hàng hóa nguy hiểm được vận chuyển hoặc khi người lao động nghỉ việc từ sáu tháng trở lên hoặc khi kiểm tra không đạt yêu cầu.
- Tập huấn lần đầu: Tối thiểu 16 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra.
- Tập huấn định kỳ: Bằng một nửa thời gian huấn luyện lần đầu.
- Tập huấn lại: Tối thiểu 12 giờ, bao gồm cả thời gian kiểm tra.
Người tập huấn cho người điều khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm phải có trình độ đại học trở lên và có ít nhất 05 năm kinh nghiệm công tác phù hợp với chuyên ngành tập huấn.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh |
Phụ lục I
DANH MỤC HÀNG HÓA NGUY HIỂM PHẢI ĐÓNG GÓI TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN
(Kèm theo Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Tên hàng |
Số UN |
Loại, nhóm hàng |
Số hiệu nguy hiểm |
Mức đóng gói (PG) |
Ngưỡng khối lượng cần xây dựng phương án ứng cứu khẩn cấp |
Bồn bể chuyên dụng |
Loại đóng gói |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|||
1. |
AXETYLEN, DẠNG PHÂN RÃ |
1001 |
2 |
239 |
FL |
P200 |
|||||
2. |
KHÔNG KHÍ DẠNG NÉN |
1002 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
3. |
KHÔNG KHÍ, DẠNG LỎNG LÀM LẠNH |
1003 |
2 |
225 |
3000 |
AT |
P203 |
||||
4. |
AMONIAC, KHAN |
1005 |
2 |
268 |
3000 |
AT |
P200 |
||||
5. |
ARGON, DẠNG NÉN |
1006 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
6. |
BO TRIFLORUA |
1008 |
2 |
268 |
50 |
AT |
P200 |
||||
7. |
BOTRIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R13B1) |
1009 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
8. |
BUTADIEN, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH hoặc HỖN HỢP BUTADIEN VÀ HYDROCACBON, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH, có áp suất hơi ở 70 °C không lớn hơn 1,1 Mpa (11 bar) và mật độ khối lượng ở 50 °C không thấp hơn 0,525 kg/l |
1010 |
2 |
239 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
9. |
BUTAN |
1011 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
10. |
HỖN HỢP CÁC BUTYLEN hoặc 1-BUTYLEN hoặc cis-2- BUTYLEN hoặc trans-2- BUTYLEN |
1012 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
11. |
CACBON DIOXIT |
1013 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
12. |
CACBON MONOXIT, DẠNG NÉN |
1016 |
2 |
263 |
500 |
FL |
P200 |
||||
13. |
CLO |
1017 |
2 |
265 |
500 |
AT |
P200 |
||||
14. |
CLODIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 22) |
1018 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
15. |
CLOPENTANFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 115) |
1020 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
16. |
1-CLO-1,2,2,2-TETRAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 124) |
1021 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
17. |
CLOTRIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R13) |
1022 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
18. |
KHÍ THAN, DẠNG NÉN |
1023 |
2 |
263 |
500 |
FL |
P200 |
||||
19. |
XYANOGEN |
1026 |
2 |
263 |
25 |
FL |
P200 |
||||
20. |
CYCLOPROPAN |
1027 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
21. |
DICLODIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R12) |
1028 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
22. |
DICLOFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R21) |
1029 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
23. |
1,1-DIFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R152A) |
1030 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
24. |
DIMETYLAMIN, KHAN |
1032 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
25. |
DIMETYL ETE |
1033 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
26. |
ETAN |
1035 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
27. |
ETYLAMIN |
1036 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
28. |
ETYL CLORUA |
1037 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
29. |
ETYLEN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
1038 |
2 |
223 |
3000 |
FL |
P203 |
||||
30. |
ETYL METYL ETE |
1039 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
31. |
OXIT ETYLEN |
1040 |
2 |
263 |
500 |
FL |
P200 |
||||
32. |
OXIT ETYLEN VỚI NITƠ đạt áp suất toàn phần IMPa (10 bar) ở 50 °C |
1040 |
2 |
263 |
500 |
FL |
P200 |
||||
33. |
HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ CACBON DIOXIT chứa hơn 9% nhưng nhỏ hơn 87% oxit etylen |
1041 |
2 |
239 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
34. |
BÌNH CHỮA CHÁY chứa khí nén hoặc hóa lỏng |
1044 |
2 |
P003 |
|||||||
35. |
FLO, DẠNG NÉN |
1045 |
2 |
25 |
P200 |
||||||
36. |
HELI, DẠNG NÉN |
1046 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
37. |
HYDRO BROMUA, KHAN |
1048 |
2 |
268 |
500 |
AT |
P200 |
||||
38. |
HYDRO, NÉN |
1049 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
39. |
HYDRO CLORUA, KHAN |
1050 |
2 |
268 |
500 |
AT |
P200 |
||||
40. |
HYDRO XYANUA, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH chứa dưới 3% nước |
1051 |
6.1 |
I |
1000 |
P200 |
|||||
41. |
HYDRO SUNFUA |
1053 |
2 |
263 |
500 |
FL |
P200 |
||||
42. |
ISOBUTYLEN |
1055 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
43. |
KRYPTON, DẠNG NÉN |
1056 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
44. |
BẬT LỬA hoặc NHIÊN LIỆU NẠP BẬT LỬA chứa khí dễ cháy |
1057 |
2 |
P002 |
|||||||
45. |
KHÍ HÓA LỎNG, không cháy, bơm nạp nitơ, cacbon dioxit hoặc không khí |
1058 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
46. |
HỖN HỢP METYLAXETYLEN VÀ PROPADIEN, ỔN ĐỊNH, ví dụ hỗn hợp P1 hoặc hỗn hợp P2 |
1060 |
2 |
239 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
47. |
METYLAMIN, KHAN |
1061 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
48. |
METYL BROMUA chứa dưới 2% clopicrin |
1062 |
2 |
26 |
50 |
AT |
P200 |
||||
49. |
METYL CLORUA (MÔI CHẤT LẠNH R40) |
1063 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
50. |
METYL MERCAPTAN |
1064 |
2 |
263 |
500 |
FL |
P200 |
||||
51. |
NEON, NÉN |
1065 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
52. |
NITƠ, NÉN |
1066 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
53. |
DINIƠ TETROXIT (NITƠ DIOXIT) |
1067 |
2 |
265 |
25 |
AT |
P200 |
||||
54. |
NITROSYL CLORUA |
1069 |
2 |
25 |
P200 |
||||||
55. |
DINITƠ MONOXIT |
1070 |
2 |
25 |
3000 |
AT |
P200 |
||||
56. |
KHÍ DẦU MỎ, DẠNG NÉN |
1071 |
2 |
263 |
25 |
FL |
P200 |
||||
57. |
OXY, DẠNG NÉN |
1072 |
2 |
25 |
3000 |
AT |
P200 |
||||
58. |
OXY, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH |
1073 |
2 |
225 |
3000 |
AT |
P203 |
||||
59. |
KHÍ DẦU MỎ, HÓA LỎNG |
1075 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
60. |
PHOTGEN |
1076 |
2 |
268 |
25 |
AT |
P200 |
||||
61. |
PROPYLEN |
1077 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
62. |
MÔI CHẤT LẠNH, N.O.S., ví dụ hỗn hợp F1, hỗn hợp F2 hoặc hỗn hợp F3 |
1078 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
63. |
LƯU HUỲNH DIOXIT |
1079 |
2 |
268 |
500 |
AT |
P200 |
||||
64. |
LƯU HUỲNH HEXAFLORUA |
1080 |
2 |
20 |
AT |
P200 |
|||||
65. |
TETRAFLOETYLEN, ỔN ĐỊNH |
1081 |
2 |
239 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
66. |
TRIFLOCLOETYLEN, ỔN ĐỊNH (MÔI CHẤT LẠNH R1113) |
1082 |
2 |
263 |
500 |
FL |
P200 |
||||
67. |
TRIMETYLAMIN, KHAN |
1083 |
2 |
23 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
68. |
VINYL BROMUA, ỔN ĐỊNH |
1085 |
2 |
239 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
69. |
VINYL CLORUA, ỔN ĐỊNH |
1086 |
2 |
239 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
70. |
VINYL METYL ETE, ỔN ĐỊNH |
1087 |
2 |
239 |
3000 |
FL |
P200 |
||||
71. |
AXETAL |
1088 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
72. |
AXETALDEHIT |
1089 |
3 |
33 |
I |
3000 |
FL |
P001 |
|||
73. |
AXETON |
1090 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
74. |
DẦU AXETON |
1091 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
75. |
ACROLEIN, ỔN ĐỊNH |
1092 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P601 |
|||
76. |
ACRYLONITRIL, ỔN ĐỊNH |
1093 |
3 |
336 |
I |
1000 |
FL |
P001 |
|||
77. |
CỒN ALLYL |
1098 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
|||
78. |
ALLYL BROMUA |
1099 |
3 |
336 |
I |
1000 |
FL |
P001 |
|||
79. |
ALLYL CLORUA |
1100 |
3 |
336 |
I |
1000 |
FL |
P001 |
|||
80. |
AMYL AXETAT |
1104 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
81. |
PENTANOL |
1105 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
82. |
PENTANOL |
1105 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
83. |
AMYLAMIN |
1106 |
3 |
338 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
84. |
AMYLAMIN |
1106 |
3 |
38 |
III |
FL |
P001 IBC03 R001 |
||||
85. |
AMYL CLORUA |
1107 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
86. |
1-PENTEN (n-AMYLEN) |
1108 |
3 |
33 |
I |
FL |
P001 |
||||
87. |
AMYL FORMAT |
1109 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
88. |
n-AMYL METYL KETON |
1110 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
89. |
AMYL MERCAPTAN |
1111 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
90. |
AMYL NITRAT |
1112 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
91. |
AMYL NITRIT |
1113 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
92. |
BENZEN |
1114 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
93. |
BUTANOL |
1120 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
94. |
BUTANOL |
1120 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
95. |
BUTYL AXETAT |
1123 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
96. |
BUTYL AXETAT |
1123 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
97. |
n-BUTYLAMIN |
1125 |
3 |
338 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
98. |
1-BROMBUTAN |
1126 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
99. |
CLOBUTAN |
1127 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
100. |
n-BUTYL FORMAT |
1128 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
101. |
BUTYRALDEHIT |
1129 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
102. |
DẦU LONG NÃO |
1130 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
103. |
CACBON DISUNFUA |
1131 |
3 |
336 |
I |
1000 |
FL |
P001 |
|||
104. |
CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy |
1133 |
3 |
33 |
I |
FL |
P001 |
||||
105. |
CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1133 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 |
||||
106. |
CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1133 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
107. |
CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy |
1133 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
108. |
CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1133 |
3 |
III |
P001 R001 |
||||||
109. |
CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1133 |
3 |
III |
P001 IBC02 R001 |
||||||
110. |
CLOBENZEN |
1134 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
111. |
ETYLEN CLOHYDRIN |
1135 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
|||
112. |
NHỰA ĐƯỜNG ĐEN ĐÃ CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY |
1136 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
113. |
NHỰA ĐƯỜNG ĐEN ĐÃ CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY |
1136 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
114. |
DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) |
1139 |
3 |
33 |
I |
FL |
P001 |
||||
115. |
DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1139 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 |
||||
116. |
DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1139 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
117. |
DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp Sơn phủ xe, lớp phủ thùng) |
1139 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
118. |
DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1139 |
3 |
III |
P001 R001 |
||||||
119. |
DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1139 |
3 |
III |
P001 IBC02 R001 |
||||||
120. |
CROTONALDEHIT hoặc CROTONALDEHIT, ỔN ĐỊNH |
1143 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
|||
121. |
CROTONYLEN |
1144 |
3 |
339 |
I |
FL |
P001 |
||||
122. |
CYCLOHEXAN |
1145 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
123. |
CYCLOPENTAN |
1146 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
124. |
DECAHYDRO-NAPHTHALEN |
1147 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
125. |
RƯỢU CỒN DIAXETON |
1148 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
126. |
RƯỢU CỒN DIAXETON |
1148 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
127. |
DIBUTYL ETE |
1149 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
128. |
1,2-DICLOETYLEN |
1150 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
129. |
DICLOPENTAN |
1152 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
130. |
ETYLEN GLYCOL DIETYL ETE |
1153 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
131. |
ETYLEN GLYCOL DIETYL ETE |
1153 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
132. |
DIETYLAMIN |
1154 |
3 |
338 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
133. |
DIETYL ETE (ETYL ETE) |
1155 |
3 |
33 |
I |
FL |
P001 |
||||
134. |
DIETYL KETON |
1156 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
135. |
DIISOBUTYL KETON |
1157 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
136. |
DIISOPROPYLAMIN |
1158 |
3 |
338 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
137. |
DIISOPROPYL ETE |
1159 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
138. |
DUNG DỊCH NƯỚC DIMETYLAMIN |
1160 |
3 |
338 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
139. |
DIMETYL CACBONAT |
1161 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
140. |
DIMETYLDICLO-SILAN |
1162 |
3 |
X338 |
II |
1000 |
FL |
P010 |
|||
141. |
DIMETYLHYDRAZIN, KHÔNG ĐỐI XỨNG |
1163 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
|||
142. |
DIMETYL SUNFUA |
1164 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
143. |
DIOXAN |
1165 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
144. |
DIOXOLAN |
1166 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
145. |
DIVINYL ETE, ỔN ĐỊNH |
1167 |
3 |
339 |
I |
FL |
P001 |
||||
146. |
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110kPa) |
1169 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 |
||||
147. |
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1169 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
148. |
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG |
1169 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
149. |
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1169 |
3 |
III |
P001 R001 |
||||||
150. |
CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1169 |
3 |
III |
P001 IBC02 R001 |
||||||
151. |
ETANOL (RƯỢU ETYL) hoặc DUNG DỊCH ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL) |
1170 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
152. |
DUNG DỊCH ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL) |
1170 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
153. |
ETYLEN GLYCOL MONOETYL ETE |
1171 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
154. |
ETYLEN GLYCOL MONOETYL ETE AXETAT |
1172 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
155. |
ETYL AXETAT |
1173 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
156. |
ETYLBENZEN |
1175 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
157. |
ETYL BORAT |
1176 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
158. |
2-ETYLBUTYL AXETAT |
1177 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
159. |
2-ETYLBUTYRALDEHIT |
1178 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
160. |
ETYL BUTYL ETE |
1179 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
161. |
ETYL BUTYRAT |
1180 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
162. |
ETYL CLOAXETAT |
1181 |
6.1 |
63 |
II |
1000 |
FL |
P001 IBC02 |
|||
163. |
ETYL CLOFORMAT |
1182 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
|||
164. |
ETYLEN DICLORUA |
1184 |
3 |
336 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
165. |
ETYLENIMIN, ỔN ĐỊNH |
1185 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P601 |
|||
166. |
ETYLEN GLYCOL MONOMTYL ETE |
1188 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
167. |
ETYLEN GLYCOL MONOMTYL ETE AXETAT |
1189 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
168. |
ETYL FORMAT |
1190 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
169. |
OCTYL ALDEHIT |
1191 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
170. |
ETYL LACTAT |
1192 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
171. |
ETYL METYL KETON (METYL ETYL KETON) |
1193 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
172. |
DUNG DỊCH ETYL NITRIT |
1194 |
3 |
336 |
I |
1000 |
FL |
P001 |
|||
173. |
ETYL PROPIONAT |
1195 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
174. |
ETYLTRICLOSILAN |
1196 |
3 |
X338 |
II |
3000 |
FL |
P010 |
|||
175. |
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1197 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 |
||||
176. |
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1197 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
177. |
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG |
1197 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
178. |
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50°C lớn hơn 110kPa) |
1197 |
3 |
III |
P001 R001 |
||||||
179. |
CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50°C nhỏ hơn 110kPa) |
1197 |
3 |
III |
P001 IBC02 R001 |
||||||
180. |
DUNG DỊCH FORMALDEHIT, DỄ CHÁY |
1198 |
3 |
38 |
III |
FL |
P001 IBC03 R001 |
||||
181. |
FURALDEHIT |
1199 |
6.1 |
63 |
II |
1000 |
FL |
P001 IBC02 |
|||
182. |
DẦU RƯỢU TẠP |
1201 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
183. |
DẦU RƯỢU TẠP |
1201 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
184. |
KHÍ DẦU hoặc DẦU DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy dưới 60 °C) |
1202 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
185. |
DẦU DIESEL theo tiêu chuẩn EN 590:2013 + AC:2014 hoặc KHÍ DẦU hoặc DẦU NÓNG, NHẸ có điểm chớp cháy quy định trong EN 590:2013 + AC:2014 |
1202 |
3 |
30 |
III |
AT |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
186. |
KHÍ DẦU hoặc DẦU DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy từ 60 °C đến 100 °C) |
1202 |
3 |
30 |
III |
AT |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
187. |
NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ hoặc XĂNG hoặc DẦU |
1203 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
188. |
DUNG DỊCH NITƠ GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa dưới 1% nitơ glyxerin |
1204 |
3 |
II |
P001 IBC02 |
||||||
189. |
HEPTAN |
1206 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
190. |
HEXALDEHIT |
1207 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
191. |
HEXAN |
1208 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
192. |
MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy |
1210 |
3 |
33 |
I |
FL |
P001 |
||||
193. |
MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1210 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 |
||||
194. |
MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1210 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
195. |
MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIẸU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy |
1210 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
196. |
MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1210 |
3 |
III |
P001 R001 |
||||||
197. |
MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1210 |
3 |
III |
P001 IBC02 R001 |
||||||
198. |
ISOBUTANOL (RƯỢU CỒN ISOBUTYL) |
1212 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
199. |
ISOBUTYL AXETAT |
1213 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
200. |
ISOBUTYLAMIN |
1214 |
3 |
338 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
201. |
ISOOCTEN |
1216 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
202. |
ISOPREN, ỔN ĐỊNH |
1218 |
3 |
339 |
I |
FL |
P001 |
||||
203. |
ISOPROPANOL (RƯỢU CỒN ISOPROPYL) |
1219 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
204. |
ISOPROPYL AXETAT |
1220 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
205. |
ISOPROPYLAMIN |
1221 |
3 |
338 |
I |
FL |
P001 |
||||
206. |
ISOPROPYL NITRAT |
1222 |
3 |
II |
P001 IBC02 R001 |
||||||
207. |
DẦU HỎA |
1223 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
208. |
KETON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1224 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 |
||||
209. |
KETON, DẠNG LỎNG, .O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1224 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
210. |
KETON, DẠNG LỎNG, N.O.S. |
1224 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
211. |
MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
1228 |
3 |
336 |
II |
1000 |
FL |
P001 IBC02 |
|||
212. |
MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. |
1228 |
3 |
36 |
III |
FL |
P001 IBC03 R001 |
||||
213. |
MESITYL OXIT |
1229 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
214. |
METANOL |
1230 |
3 |
336 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
215. |
METYL AXETAT |
1231 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
216. |
METYLAMYL AXETAT |
1233 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
217. |
METYLAL |
1234 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
218. |
METYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC |
1235 |
3 |
338 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
219. |
METYL BUTYRAT |
1237 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
220. |
METYL CLOFORMAT |
1238 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
|||
221. |
METYL CLO-METYL ETE |
1239 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
|||
222. |
METYL FORMAT |
1243 |
3 |
33 |
I |
FL |
P001 |
||||
223. |
METYLHYDRAZIN |
1244 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P602 |
|||
224. |
METYL ISOBUTYL KETON |
1245 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
225. |
METYL ISOPROPENY KETON, ỔN ĐỊNH |
1246 |
3 |
339 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
226. |
METYL METACRYLAT MONOM, ỔN ĐỊNH |
1247 |
3 |
339 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
227. |
METYL PROPIONAT |
1248 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
228. |
METYL PROPYL KETON |
1249 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
229. |
METYLTRICLO-SILAN |
1250 |
3 |
X338 |
II |
1000 |
FL |
P010 |
|||
230. |
METYL VINYL KETON, ỔN ĐỊNH |
1251 |
6.1 |
639 |
I |
1000 |
FL |
P601 |
|||
231. |
NIKEN CACBONYL |
1259 |
6.1 |
663 |
I |
1000 |
FL |
P601 |
|||
232. |
NITROMETAN |
1261 |
3 |
II |
P001 R001 |
||||||
233. |
OCTAN |
1262 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
234. |
SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) |
1263 |
3 |
33 |
I |
FL |
P001 |
||||
235. |
SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1263 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 |
||||
236. |
SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1263 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
237. |
SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) |
1263 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
238. |
SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1263 |
3 |
III |
P001 R001 |
||||||
239. |
SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1263 |
3 |
III |
P001 IBC02 R001 |
||||||
240. |
PARALDEHIT |
1264 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
241. |
PENTAN, lỏng |
1265 |
3 |
33 |
I |
FL |
P001 |
||||
242. |
PENT AN, lỏng |
1265 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
243. |
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1266 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 |
||||
244. |
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1266 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
245. |
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy |
1266 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
246. |
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1266 |
3 |
III |
P001 R001 |
||||||
247. |
CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1266 |
3 |
III |
P001 IBC02 R001 |
||||||
248. |
DẦU THÔ PETROL |
1267 |
3 |
33 |
I |
FL |
P001 |
||||
249. |
DẦU THÔ PETROL (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1267 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 |
||||
250. |
DẦU THÔ PETROL (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1267 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
251. |
DẦU THÔ PETROL |
1267 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
252. |
SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. |
1268 |
3 |
33 |
I |
FL |
P001 |
||||
253. |
SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1268 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 |
||||
254. |
SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU Mỏ, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) |
1268 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
255. |
SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. |
1268 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
256. |
DẦU GỖ THÔNG |
1272 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
257. |
n-PROPANOL (RƯỢU CỒN PROPYL, THƯỜNG) |
1274 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
258. |
n-PROPANOL (RƯỢU CỒN PROPYL, THƯỜNG) |
1274 |
3 |
30 |
III |
FL |
P001 IBC03 LP01 R001 |
||||
259. |
PROPIONALDEHIT |
1275 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
260. |
n-PROPYL AXETAT |
1276 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
261. |
PROPYLAMIN |
1277 |
3 |
338 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
262. |
1-CLOPROPAN |
1278 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 |
||||
263. |
1,2-DICLOPROPAN |
1279 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
264. |
PROPYLEN OXIT |
1280 |
3 |
33 |
I |
FL |
P001 |
||||
265. |
PROPYL FORMAT |
1281 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
266. |
PYRIDIN |
1282 |
3 |
33 |
II |
FL |
P001 IBC02 R001 |
||||
267. |
DẦU ROSIN (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) |
1286 |
3 |
33 |
II |
FL |