Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2009/TT-BGDĐT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 11/08/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư19/2009/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------ Số: 19/2009/TT-BGDĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định:
- Quyết định số 13/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7;
- Quyết định số 24/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 09/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003;
- Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8;
- Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/2/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8;
- Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 9;
Các quy định trước đây, trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.
Nơi nhận: - VP Chủ tịch nước; - VP Chính phủ;(để b/c) - Ban TGTW; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp); - Bộ trưởng; - Các Thứ trưởng; - Công báo; - Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Như điều 4; - Website của Chính phủ; - Website của Bộ GDĐT; - Lưu: VT, Cục CSVCTBTH, Vụ PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ----------------- Số /BGDĐT-CSVCTBTH V/v: hướng dẫn mua sắm, sử dụng, bảo quản TBDH cấp Tiểu học và THCS |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày tháng 8 năm 2009 |
Kính gửi: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo các tỉnh, thành phố
Thực hiện Nghị quyết số 40/2000/QH10 của Quốc hội khóa X và Chỉ thị 14/2001/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông, từ năm học 2002-2003 đến 2008-2009, các lớp ở cấp Tiểu học và Trung học cơ sở được cung cấp mới và cung cấp bổ sung thiết bị dạy học theo Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu bằng nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo theo hình thức “cuốn chiếu” từ lớp 1 đến lớp 5 và lớp 6 đến lớp 9. Sau đó nhiều sở giáo dục và đào tạo đã chỉ đạo các cơ sở giáo dục mua sắm bổ sung.
Từ năm học 2009-2010, việc mua sắm bổ sung thiết bị dạy học cho tất cả các lớp Tiểu học và Trung học cơ sở được thực hiện chủ yếu bằng kinh phí chi thường xuyên của các cơ sở giáo dục và bằng kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo theo Thông tư liên tịch số 125/2008/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 22/12/2008 của liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo đến năm 2010.
Để việc mua sắm và sử dụng thiết bị dạy học có hiệu quả, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn các sở giáo dục và đào tạo chỉ đạo mua sắm, sử dụng và bảo quản thiết bị dạy học cấp Tiểu học và Trung học cơ sở, cụ thể như sau:
I/ MUA SẮM THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Các căn cứ
Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Thông tư liên tịch số 125/2008/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 22/12/2008 của liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo đến năm 2010.
Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐ ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học;
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở;
2. Tổ chức mua sắm
2.1. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chỉ đặt ra yêu cầu tối thiểu về số lượng, chất lượng (mô tả chi tiết) của các thiết bị mà mỗi trường cần phải có. Khi lập kế hoạch mua sắm thiết bị dạy học, mỗi đơn vị trường học phải tổ chức rà soát các thiết bị dạy học hiện có, đối chiếu với Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu của cấp học, số lớp học, số học sinh và điều kiện cơ sở vật chất, đội ngũ cán bộ, giáo viên, viên chức làm công tác thiết bị hiện có của trường để mua sắm đủ về số lượng tối thiểu, đảm bảo chất lượng ngay từ đầu năm học và tránh lãng phí.
2.2. Đối với mỗi nội dung dạy học có thể lựa chọn thiết bị thuộc một hoặc một số trong các chủng loại khác nhau để mua sắm như: tranh ảnh, bản đồ, mô hình, mẫu vật, tiêu bản, các phần mềm dạy học, bản trong, thiết bị dạy học điện tử... hoặc tổ chức tự làm thiết bị dạy học nhưng phải đảm bảo các yêu cầu về tính khoa học và tính sư phạm để phục vụ giảng dạy. Khuyến khích các trường mua sắm các thiết bị tiên tiến, có tính thẩm mỹ và hiệu quả sử dụng cao.
2.3. Các đơn vị trường học đã trang bị đủ thiết bị dạy học tối thiểu theo Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu của cấp học, căn cứ tình hình thực tế về cơ sở vật chất, kinh phí và đội ngũ giáo viên, viên chức làm công tác thiết bị, có thể mua sắm thêm các thiết bị dạy học khác (ngoài Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu) để nâng cao chất lượng phục vụ đổi mới phương pháp dạy học.
2.4. Sở giáo dục và đào tạo chỉ đạo các Công ty Sách – Thiết bị trường học phục vụ tốt nhu cầu mua sắm thiết bị, vật tư tiêu hao và sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị dạy học của các trường ở địa phương.
2.5. Việc tổ chức mua sắm thiết bị dạy học cần thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005; Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng và các quy định hiện hành khác của Nhà nước.
2.6. Hiệu trưởng các trường Tiểu học, các trường Trung học cơ sở và Giám đốc các Trung tâm giáo dục thường xuyên tổ chức nghiệm thu, bàn giao và chịu trách nhiệm về số lượng, chất lượng, hiệu quả sử dụng thiết bị dạy học tại mỗi đơn vị trường học.
2.7. Giám đốc sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm trước Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố và Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc chỉ đạo mua sắm, bảo quản, sử dụng thiết bị dạy học cho các trường đảm bảo số lượng, chất lượng và kịp tiến độ phục vụ cho mỗi năm học.
II/ TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Tập huấn, bồi dưỡng giáo viên
1.1. Sở giáo dục và đào tạo, các phòng giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm bố trí đủ chỉ tiêu biên chế viên chức làm công tác thiết bị dạy học; chỉ đạo, tổ chức tập huấn việc nghiệm thu thiết bị dạy học và bồi dưỡng để giáo viên đứng lớp, viên chức làm công tác thiết bị dạy học sử dụng được thiết bị dạy học theo yêu cầu của chương trình và sách giáo khoa. Trong quá trình tập huấn, nghiệm thu có thể tham khảo thêm chất lượng các thiết bị dạy học mẫu do Bộ Giáo dục và Đào tạo thẩm định trong các năm trước để đánh giá chất lượng thiết bị sẽ mua sắm hoặc tự làm.
1.2. Kinh phí mua tài liệu hướng dẫn, tổ chức tập huấn sử dụng thiết bị dạy học cho giáo viên, viên chức làm công tác thiết bị dạy học được sử dụng từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của mỗi đơn vị.
2. Bảo quản và khai thác sử dụng
Để việc bảo quản và khai thác sử dụng thiết bị dạy học có hiệu quả, các sở giáo dục và đào tạo, các phòng giáo dục và đào tạo cần tổ chức thực hiện các công việc sau:
2.1. Tham mưu với Uỷ ban nhân dân và chỉ đạo, tổ chức khai thác, sử dụng có hiệu quả kinh phí đầu tư của Chương trình kiên cố hoá trường, lớp học, đồng thời huy động các nguồn kinh phí để xây mới, sửa chữa, bổ sung cơ sở vật chất (phòng đựng thiết bị, phòng học bộ môn, phòng thí nghiệm...) để bảo quản và triển khai sử dụng thiết bị dạy học phục vụ tốt công tác giảng dạy, học tập ở các nhà trường.
2.2. Giao trách nhiệm cho Hiệu trưởng các trường, Giám đốc các trung tâm giáo dục thường xuyên xây dựng kế hoạch, tổ chức mua sắm, bảo quản và triển khai sử dụng có hiệu quả thiết bị dạy học đã trang bị, tránh lãng phí.
2.3. Chỉ đạo, tổ chức phong trào tự làm thiết bị dạy học để bổ sung, cải tiến, sửa chữa thiết bị dạy học nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học và nâng cao chất lượng giáo dục.
2.4. Chỉ đạo các đơn vị trường học tuyển dụng, bố trí sắp xếp nhân sự làm viên chức thiết bị dạy học và tạo điều kiện để viên chức làm công tác thiết bị dạy học được đào tạo đúng chuyên ngành hoặc tham gia các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ theo Chương trình đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành tại Quyết định số 74/2007/QĐ-BGDĐT ngày 05/12/2007.
III/ CÔNG TÁC KIỂM TRA, THANH TRA
1. Căn cứ vào Thông tư hướng dẫn về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu và điều kiện thực tế của mỗi cấp học, sở giáo dục và đào tạo chủ trì phối hợp với các sở, ban ngành chức năng tổ chức giám sát, kiểm tra, thanh tra việc mua sắm thiết bị dạy học về số lượng, chất lượng, tiến độ và công tác tập huấn, bảo quản, sử dụng thiết bị dạy học trong các nhà trường.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp với các Bộ, ban ngành tổ chức kiểm tra, thanh tra đánh giá việc triển khai công tác thiết bị dạy học của các địa phương theo từng năm học.
Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các sở giáo dục và đào tạo phổ biến đến các Trưởng phòng giáo dục và đào tạo, Hiệu trưởng các trường Tiểu học, các trường Trung học cơ sở và Giám đốc các Trung tâm giáo dục thường xuyên để thực hiện nghiêm túc các nội dung của văn bản này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các sở giáo dục và đào tạo báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố và Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em) để giải quyết kịp thời./.
Nơi nhận: - Như kính gửi; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Tài chính; - UBND các tỉnh/thành phố; - Các Thứ trưởng; - Vụ GDTH, Vụ GDTrH, Vụ GDTX, Cục CSVCTBTH, Vụ KHCNMT, Vụ KHTC, Vụ TCCB, Cục NGCBQLGD, T.tra Bộ và các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan; - Website của Bộ GD&ĐT; - Hiệp hội TBGD Việt Nam; - Lưu: VT, Cục CSVCTBTH. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Âm nhạc
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
CSAN1001 |
Bản nhạc và lời các bài hát theo SGK |
Mỗi bài 01 tờ, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng 200g/m2; cán láng OPP mờ, kĩ thuật chép nhạc đúng tiêu chuẩn chuyên môn. |
6,7,8,9 |
|
2 |
CSAN1002 |
Các bản nhạc của bài Tập đọc nhạc theo SGK |
Mỗi bài 01 tờ, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng 200g/m2; cán láng OPP mờ, kĩ thuật chép nhạc đúng tiêu chuẩn chuyên môn |
6,7,8,9 |
|
II |
DỤNG CỤ |
|
|
|
|
3 |
CSAN2003 |
Đàn Ghi- ta |
Đàn ghi ta thùng (gỗ) đạt tiêu chuẩn chất lượng về kĩ thuật và âm thanh |
|
|
4 |
CSAN2004 |
Đàn Organ |
Có ổ đĩa mềm, hoặc cổng USB, có từ 100 âm sắc và 100 tiết điệu trở lên. Tiêu chuẩn kĩ thuật tương đương với loại đàn Yamaha 550 hoặc S 500 trở lên. Dùng điện hoặc pin, có bộ nhớ để thu ghi, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với tăng âm, có đường kết nối với máy tính và các thiết bị khác. |
|
|
5 |
CSAN2005 |
Thanh phách |
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành |
|
|
6 |
CSAN2006 |
Song loan |
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành |
|
|
III |
BĂNG/ĐĨA CD, VCD |
|
|
|
|
7 |
CSAN3007 |
Một số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc Việt Nam. |
CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ in đúc, in màu trực tiếp trên đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và sau bằng giấy in màu, có ghi danh mục các bài hát (có thể dùng thay thế bằng băng cassete) |
6,7,8,9 |
|
8 |
CSAN3008 |
Các bài hát theo sách giáo khoa |
CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, các bài hát được thể hiện chính xác theo bản nhạc in trong sách giáo khoa, công nghệ in đúc, in màu trực tiếp trên đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và sau bằng giấy in màu, có ghi danh mục các bài hát (có thể dùng thay thế bằng băng cassete) |
6,7,8,9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Công nghệ
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
CSCN1001 |
Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
2 |
CSCN1002 |
Quy trình sản xuất vải sợi hoá học |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
3 |
CSCN1003 |
Trang trí nhà bằng cây cảnh và hoa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
4 |
CSCN1004 |
Nguyên tắc cắm hoa trang trí |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
5 |
CSCN1005 |
Tỉa hoa trang trí món ăn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
6 |
CSCN1006 |
Trình bày món ăn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
7 |
CSCN1007 |
Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
8 |
CSCN1008 |
Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
9 |
CSCN1009 |
Bản vẽ chi tiết hình cắt của ống lót và vòng đệm |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
10 |
CSCN1010 |
Bản vẽ lắp vòng đai và bộ vòng đai |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
11 |
CSCN1011 |
Bản vẽ chi tiết vòng đai và chi tiết có gen |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
12 |
CSCN1012 |
Bản vẽ nhà 1 tầng và hình chiếu phối cảnh nhà |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
13 |
CSCN1013 |
Thước cặp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
14 |
CSCN1014 |
Sản xuất và truyền tải điện năng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
15 |
CSCN1015 |
Mạch điện của bàn là, bếp điện, nồi cơm điện |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
16 |
CSCN1016 |
Mạng điện trong nhà |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
|
|
Mô đun sửa chữa xe đạp |
|
|
|
17 |
CSCN1017 |
Bản vẽ cấu tạo líp xe đạp. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
18 |
CSCN1018 |
Bản vẽ bộ truyền động xích líp 1 tầng của xe đạp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
19 |
CSCN1019 |
Bản vẽ bộ truyền động xích líp nhiều tầng của xe đạp. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
|
|
Mô đun trồng cây ăn quả |
|
|
|
20 |
CSCN1020 |
Kĩ thuật nhân giống vô tính cây ăn quả |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
II. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
II.1. MÔ HÌNH |
|
|
|
||
21 |
CSCN2021 |
Con gà |
Bằng nhựa có đánh dấu vị trí để tiêm. Kích thước tối thiểu (500x200x300)mm. |
7 |
|
22 |
CSCN2022 |
Con lợn |
Bằng nhựa có đánh dấu vị trí để tiêm. Kích thước tối thiểu (500x200x300)mm. |
7 |
|
23 |
CSCN2023 |
Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động. |
Các bánh răng ăn khớp nhau, có độ nhám để đai chuyển động không bị trượt. |
8 |
|
24 |
CSCN2024 |
Động cơ điện 1 pha |
Loại thông dụng có vòng chập, sử dụng tối thiểu 1đôi cực từ. |
8 |
|
25 |
CSCN2025 |
Máy biến áp 1 pha |
Loại cảm biến (có cuộn sơ cấp và thứ cấp). |
8 |
|
26 |
CSCN2026 |
Mô hình mạng điện trong nhà |
Sơ đồ đấu nối thiết bị dân dụng. |
8 |
|
II.2. MẪU VẬT |
|
|
|
||
27 |
CSCN2027 |
Hộp mẫu các loại vải sợi thiên nhiên, sợi hoá học, sợi pha, sợi dệt kim |
Vải thông dụng |
6 |
|
28 |
CSCN2028 |
Các khối đa diện - Hình hộp - Hình chóp - Hình lăng trụ Khối hình trụ tròn - Hình trụ - Hình nón - Hình cầu Ống trục (cắt đôi ) |
Các khối hình bằng nhựa, gồm: - Khối đa diện có đường kính đáy 100mm, chiều cao 200mm. - Khối hình trụ tròn có đường kính đáy 100mm, chiều cao 200mm. |
8 |
Như của môn Toán |
|
|
Mô đun cắt may |
|
9 |
|
29 |
CSCN2029 |
Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt kim |
Các mẫu vải có kích thước (60x100)mm, gắn trên bảng có kích thước (200x280)mm. |
9 |
|
30 |
CSCN2030 |
Mẫu phụ liệu may |
Các mẫu vật liệu liên kết, mẫu vật liệu gài (cài), mẫu vật liệu dựng và mẫu vật liệu trang trí gắn trên bảng có kích thước (200x280)mm. |
9 |
|
31 |
CSCN2031 |
Một số loại cổ áo |
Gồm: - 1 mẫu cổ bằng giấy cứng. - 8 mẫu cổ bằng vải thông dụng. |
9 |
|
|
|
Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
9 |
|
32 |
CSCN2032 |
Bảng điện (đo, lấy dấu, khoan lắp) |
Gồm 4 bảng có kích thước (200x250x15)mm bằng vật liệu cách điện, trong đó có 1 bảng lắp hoàn chỉnh (1 công tắc, 1 ổ cắm và 2 cầu chì). |
9 |
|
33 |
CSCN2033 |
Bảng mạch điện chiếu sáng |
Mạch điện đèn cầu thang gồm: 2 công tắc ba cực, 1 cầu chì, 1 bóng đèn, độ dài tối thiểu của dây là 1,5m. Bảng có chân đế có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện. |
9 |
|
34 |
CSCN2034 |
Bảng mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển 2 đèn |
Mạch điện đèn cầu thang gồm: 2 công tắc, 2 cầu chì, 2 bóng đèn, dây dẫn điện loại thông dụng, độ dài tối thiểu của dây là 1,5m. Tất cả được lắp trên bảng (có chân đế) có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện. |
9 |
|
35 |
CSCN2035 |
Bảng mạch điện đèn huỳnh quang |
Mạch điện đèn huỳnh quang gồm: 1 công tắc, 1 cầu chì, 1 bộ đèn huỳnh quang 600mm, dây dẫn điện loại thông dụng, độ dài tối thiểu của dây là 1.500mm. Tất cả được lắp trên bảng (có chân đế) có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện. |
9 |
|
36 |
CSCN2036 |
Bảng mạch điện một công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn |
Mạch điện một công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn gồm: 1 công tắc ba cực, 1 cầu chì, 2 bóng đèn (200V-40w), dây dẫn điện loại thông dụng, độ dài tối thiểu của dây là 1.500mm. Tất cả được lắp trên bảng (có chân đế) có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện. |
9 |
|
II.3. DỤNG CỤ |
|
|
|
|
|
37 |
CSCN2037 |
Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu, may |
Loại thông dụng |
6 |
|
38 |
CSCN2038 |
Bộ dụng cụ cắm hoa |
Loại thông dụng |
6 |
|
39 |
CSCN2039 |
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn |
Loại thông dụng |
6 |
|
40 |
CSCN2040 |
Ống nhỏ giọt |
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
7 |
|
41 |
CSCN2041 |
Thang màu pH |
Loại thông dụng |
7 |
|
42 |
CSCN2042 |
Giấy quỳ tím |
Loại thông dụng |
7 |
|
43 |
CSCN2043 |
Thìa xúc hoá chất |
Thuỷ tinh dài 160mm, thân Φ5mm. |
7 |
|
44 |
CSCN2044 |
Đĩa Petri |
Loại thông dụng, có kích thước Φ200mm |
7 |
|
45 |
CSCN2045 |
Ống nghiệm |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính 16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. |
7 |
Như của môn Hóa học |
46 |
CSCN2046 |
Đèn cồn |
Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). |
7 |
Như của môn Hóa học |
47 |
CSCN2047 |
Kẹp gắp |
Inox, có chiều dài 250mm, Φ5,5mm |
7 |
|
48 |
CSCN2048 |
Nhiệt kế rượu |
Có độ chia từ 00C đến 1000C; độ chia nhỏ nhất 10C. |
7 |
Như của môn Hóa học |
49 |
CSCN2049 |
Túi ủ giống |
Vải côtông thông dụng |
7 |
|
50 |
CSCN2050 |
Chậu ngâm hạt |
Kích thước tối thiểu Φ200mm. |
7 |
|
51 |
CSCN2051 |
Rổ ngâm hạt |
Kích thước tối thiểu Φ140mm, kích thước lỗ Φ0,2mm. |
7 |
|
52 |
CSCN2052 |
Dao cấy |
Bằng thép, lưỡi dao dài 120mm |
7 |
|
53 |
CSCN2053 |
Túi bầu |
Bằng nhựa có kích thước Φ60mm |
7 |
|
54 |
CSCN2054 |
Chày, cối sứ |
Men nhẵn (đầu chày và lòng cối men nhám), đường kính trung bình của cối 80mm, cao từ 50mm đến 70 mm; chày dài 120mm, 25mm. Đảm bảo độ bền cơ học. |
7 |
|
55 |
CSCN2055 |
Khay |
Bằng kim loại có kích thước (200x120x3)mm. |
7 |
|
56 |
CSCN2056 |
Thước dây |
Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm. |
7 |
|
57 |
CSCN2057 |
Đĩa đo độ trong của nước |
Vật liệu cứng, sơn hai màu đen và trắng, kích thước Φ200mm |
7 |
|
|
|
Bộ dụng cụ cơ khí |
|
8 |
|
58 |
CSCN2058 |
Thước lá |
Loại thông dụng, có độ dài 300 mm, độ chia 1mm. |
8 |
|
59 |
CSCN2059 |
Thước cặp |
Loại thông dụng, có độ chính xác 0,1mm |
8 |
|
60 |
CSCN2060 |
Clê |
Loại 12/14 thông dụng |
8 |
|
61 |
CSCN2061 |
Kìm |
Loại thông dụng |
8 |
|
62 |
CSCN2062 |
Etô tay |
Loại thông dụng |
8 |
|
63 |
CSCN2063 |
Thước đo góc |
Loại thông dụng |
8 |
|
64 |
CSCN2064 |
Dũa |
Loại tam giác, dẹt, lòng mo, tròn , vuông thông dục có chiều dài tối thiểu 30mm. |
8 |
|
65 |
CSCN2065 |
Cưa sắt |
Loại thông dụng |
8 |
|
66 |
CSCN2066 |
Mỏ lết |
Loại thông dụng |
8 |
|
67 |
CSCN2067 |
Đục các loại |
Loại đục bạt, đục móng thông dụng |
8 |
|
68 |
CSCN2068 |
Búa nguội |
Loại thông dụng |
8 |
|
69 |
CSCN2069 |
Chấm dấu |
Loại thông dụng |
8 |
|
70 |
CSCN2070 |
Mũi vạch |
Loại thông dụng |
8 |
|
71 |
CSCN2071 |
Bộ mũi khoan |
Loại thông dụng gồm F(6, 8, 10)mm |
8 |
|
|
|
Bộ dụng cụ kĩ thuật điện |
|
8 |
|
72 |
CSCN2072 |
Kìm điện |
Bằng thép CT45, dài 190mm, cán bọc nhựa cách điện, độ mở cực đại của mũi kìm 20mm. |
8 |
|
73 |
CSCN2073 |
Kìm tuốt dây |
Bằng thép CT45 dài 175mm, thân sắt, cán bọc nhựa cách điện. |
8 |
|
74 |
CSCN2074 |
Cầu dao điện |
Loại thông dụng 250V -10A. |
8 |
|
75 |
CSCN2075 |
Bóng đèn sợi đốt, đui cầu, đui xoay, bộ đèn ống huỳnh quang, compac huỳnh quang |
Loại thông dụng |
8 |
|
76 |
CSCN2076 |
Máy biến áp |
Loại cảm ứng thông dụng, điện áp thứ cấp: 6 V, 12 –15 W |
8 |
|
77 |
CSCN2077 |
Cầu chì ống |
Loại thông dung tối thiểu 0,5A |
8 |
|
78 |
CSCN2078 |
Vôn kế xoay chiều |
Loại thông dụng có điện áp U = 36 V |
8 |
|
79 |
CSCN2079 |
Am pe kế |
Loại thông dụng có cường độ I = 5 A |
8 |
|
80 |
CSCN2080 |
Đồng hồ vạn năng |
Loại thông dụng có các thông số: - Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A. - Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A. - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V |
8,9 |
|
81 |
CSCN2081 |
Bút thử điện |
Loại thông dụng |
8,9 |
|
82 |
CSCN2082 |
Dây dẫn điện |
Loại 2 sợi thông dụng, mỗi sợi có đường kính tối thiểu 1,8mm; chiều dài tối thiểu 2.500mm. |
8 |
|
83 |
CSCN2083 |
Công tắc 3 cực |
Loại thông dụng (250V - 5A) |
9 |
|
84 |
CSCN2084 |
Đồng hồ đo điện |
Loại thông dụng, đo được điện áp một chiều tối đa 500V, điện áp xoay chiều tối đa 1000V, dòng điện 1 chiều 10A, dòng điện xoay chiều 10A, điện trở nhiều thang đo. |
9 |
|
85 |
CSCN2085 |
Vôn kế xoay chiều |
Loại điện từ, chỉ thị kim, độ chính xác 2,5; thang đo từ 0V đến 300V |
9 |
|
86 |
CSCN2086 |
Công tơ điện |
Loại một pha loại tối thiểu 5A, 220V - 50Hz. |
9 |
|
|
|
Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
8 |
|
87 |
CSCN2087 |
Khoan tay |
Loại thông dụng, đường kính bánh răng to Φ100mm, tổng chiều dài 360mm, cán gỗ, có lắp hai ốp bảo hiểm ở mặt sau. |
9 |
|
88 |
CSCN2088 |
Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà |
Kích thước (230x460x15)mm, bên trong có 2 hộp kích thước (115x460x60)mm, có nắp đậy, có quai xách, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm. |
9 |
|
|
|
Mô đun sửa chữa xe đạp |
|
9 |
|
89 |
CSCN2089 |
Kìm mỏ quạ |
Loại thông dụng, bằng thép CT45 dài 300mm, mũi dày 12mm, tay cầm có bọc nhựa. |
9 |
|
90 |
CSCN2090 |
Clê 8-10 |
Loại thông dụng |
9 |
|
91 |
CSCN2091 |
Clê 10-12 |
Loại thông dụng |
9 |
|
92 |
CSCN2092 |
Clê 12-14 |
Loại thông dụng |
9 |
|
93 |
CSCN2093 |
Clê 13-15 |
Loại thông dụng |
9 |
|
94 |
CSCN2094 |
Clê 14-17 |
Loại thông dụng |
9 |
|
95 |
CSCN2095 |
Clê miệng mỏng |
Loại 12/14 thông dụng, bằng thép CT45, miệng clê dày 2,5mm. |
9 |
|
96 |
CSCN2096 |
Bộ móc lốp xe đạp |
Kích thuớc (190x19x3)mm một đầu vát mỏng, mạ kẽm. |
9 |
|
97 |
CSCN2097 |
Đục đầu tròn (poăng tu) |
Bằng thép CT45, kích thước Φ10mm, dài 100mm. |
9 |
|
98 |
CSCN2098 |
Đoạn ống tròn |
Ống kim loại có kích thước Φ27mm, dài 250mm, độ dày của vật liệu là 2mm. |
9 |
|
99 |
CSCN2099 |
Dụng cụ đánh săm |
Bằng kim loại, có lỗ tạo độ ráp bề mặt. Kích thước (0,3x120x70)mm. |
9 |
|
100 |
CSCN2100 |
Kéo |
Bằng thép CT45 dài 190mm, lưỡi kéo dài 100mm |
9 |
|
101 |
CSCN2101 |
Vịt dầu |
Loại thông dụng |
9 |
|
102 |
CSCN2102 |
Bơm tay |
Loại thông dụng, có kích thước Φ38mm dài 460mm, bình nén hơi Φ38mm dài 90mm. |
9 |
|
103 |
CSCN2103 |
Hộp đựng dụng cụ sửa chữa xe đạp |
Kích thước (195x380x110)mm, bên trong có 2 hộp kích thước (97x380x60)mm, có nắp đậy, có quai xách, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm. |
9 |
|
|
|
Mô đun cắt may |
|
|
|
104 |
CSCN2104 |
Máy may |
6 cái, loại thông dụng, sử dụng đuợc các chức năng, bàn máy có hộp bụng để bảo quản máy khi không sử dụng, chân máy có bàn đạp. |
9 |
|
105 |
CSCN2105 |
Bộ dụng cụ đo, vẽ, cắt vải |
6 bộ, mỗi bộ gồm : - 1 thước gỗ kích thước (50x500x4)mm, chia vạch đến 1mm. - 2 viên phấn may thông dụng. - 1 kéo may chuyên dụng dài 240mm độ mở cực đại 2 mũi kéo 190mm. - 1 thuớc dây thông dụng loại 1500mm. - 1 hộp kim khâu. - 1 gối ghim kim. - 1 kim gút. - 1 dụng cụ sang dấu. - 1 dụng cụ xâu kim. - 1 dụng cụ tháo chỉ đường may. - 1 đê khâu. - 2 cuộn chỉ dài tối thiểu 100m (1 đen, 1 trắng). Tất cả đuợc đựng trong hộp bằng nhựa trong, kích thước (270x170x90)mm có nẫy cài nắp vào thân hộp. |
9 |
|
106 |
CSCN2106 |
Bàn là + Cầu là |
Bàn là loại thông dụng (220V/1000W/50Hz). Cầu là loại thông dụng. |
9 |
|
|
|
Mô đun trồng cây ăn quả |
|
9 |
|
107 |
CSCN2107 |
Bộ dụng cụ chiết, ghép cây. |
Gồm: - 1 dao ghép bằng thép CT45, dài 210mm bản rộng nhất 30mm dày 1mm, góc mũi 60o. - 1 dao ghép bằng thép CT45, dài 175mm bản rộng nhất 20mm dày 1mm, góc mũi 45o. - 1 kéo cắt cành bằng thép CT45, dài 210mm, độ mở cực đại mũi kéo 60mm, có lò so nén. - 1 khay nhựa kích thước tối thiểu (270x200x37)mm . |
9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Địa lí
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|||
1 |
CSDL1001 |
Hệ Mặt Trời |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
2 |
CSDL1002 |
Lưới kinh vĩ tuyến |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
3 |
CSDL1003 |
Vị trí của Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
4 |
CSDL1004 |
Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
5 |
CSDL1005 |
Cấu tạo bên trong của Trái Đất |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
6 |
CSDL1006 |
Cấu tạo của núi lửa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
7 |
CSDL1007 |
Các tầng khí quyển |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
8 |
CSDL1008 |
Các đai khí áp và các loại gió trên Trái Đất |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
9 |
CSDL1009 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới nóng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
10 |
CSDL1010 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới lạnh |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
11 |
CSDL1011 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới ôn hoà |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
12 |
CSDL1012 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường núi cao |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
13 |
CSDL1013 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường hoang mạc |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
14 |
CSDL1014 |
Hình ảnh về ô nhiễm môi trường |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
15 |
CSDL1015 |
Đồng bằng sông Hồng (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
16 |
CSDL1016 |
Đồng bằng sông Cửu Long (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
17 |
CSDL1017 |
Vùng đồi núi trung du (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
18 |
CSDL1018 |
Tư liệu về quần đảo Trường Sa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
19 |
CSDL1019 |
Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
20 |
CSDL1020 |
Cồn cát Mũi Né |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
21 |
CSDL1021 |
Rừng khộp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
22 |
CSDL1022 |
Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
23 |
CSDL1023 |
Một số động vật quý hiếm của Việt Nam |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
24 |
CSDL1024 |
Lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên Việt Nam |
Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
25 |
CSDL1025 |
Hình ảnh các điểm cực trên đất liền của Việt Nam |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
26 |
CSDL1026 |
Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
27 |
CSDL1027 |
Tư liệu về quần đảo Hoàng Sa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
II. BẢN ĐỒ |
|
|
|||
28 |
CSDL2028 |
Các nước trên thế giới |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
29 |
CSDL2029 |
Các khu vực giờ trên Trái Đất |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
30 |
CSDL2030 |
Các đới khí hậu: đới nóng, đới lạnh, đới ôn hoà |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
31 |
CSDL2031 |
Tự nhiên Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,8,9 |
|
32 |
CSDL2032 |
Thành phố/tỉnh (Hải Dương) |
Tỉ lệ bản đồ 1 là 1:100.000, tỉ lệ bản đồ 2 là 1:200.000, tỉ lệ bản đồ 3 là 1:400.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
33 |
CSDL2033 |
Các dòng biển trong đại dương thế giới |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7 |
|
34 |
CSDL2034 |
Phân bố lượng mưa trên thế giới |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
35 |
CSDL2035 |
Phân bố dân cư và đô thị thế giới |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
36 |
CSDL2036 |
Các môi trường địa lý |
Tỉ lệ 25.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
37 |
CSDL2037 |
Châu Phi (tự nhiên) |
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
38 |
CSDL2038 |
Châu Phi (hành chính) |
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
39 |
CSDL2039 |
Châu Phi (kinh tế) |
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
40 |
CSDL2040 |
Châu Phi (mật độ dân số và đô thị lớn) |
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
41 |
CSDL2041 |
Châu Mỹ (tự nhiên) |
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
42 |
CSDL2042 |
Châu Mỹ (hành chính) |
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
43 |
CSDL2043 |
Châu Mỹ (kinh tế) |
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
44 |
CSDL2044 |
Châu Mỹ (mật độ dân số và đô thị lớn) |
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
45 |
CSDL2045 |
Châu Nam Cực |
Tỉ lệ 1 : 11.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
46 |
CSDL2046 |
Châu Âu (tự nhiên) |
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
47 |
CSDL2047 |
Châu Âu (hành chính) |
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
48 |
CSDL2048 |
Châu Âu (kinh tế) |
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
49 |
CSDL2049 |
Châu Âu (mật độ dân số và đô thị lớn) |
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
50 |
CSDL2050 |
Châu Đại Dương (tự nhiên) |
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
51 |
CSDL2051 |
Châu Đại Dương (kinh tế) |
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
52 |
CSDL2052 |
Tự nhiên Châu Á |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
53 |
CSDL2053 |
Khí hậu Châu Á |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
54 |
CSDL2054 |
Các nước Châu Á |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
55 |
CSDL2055 |
Tự nhiên Đông Nam Á |
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
56 |
CSDL2056 |
Kinh tế – xã hội Đông Nam Á |
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
57 |
CSDL2057 |
Bản đồ Châu Á |
Bản đồ trống, tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
58 |
CSDL2058 |
Dân cư và đô thị Châu Á |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
59 |
CSDL2059 |
Kinh tế chung Châu Á |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
60 |
CSDL2060 |
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Đông Á |
Tỉ lệ 1 : 6.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
61 |
CSDL2061 |
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Nam Á |
Tỉ lệ 1 : 5.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
62 |
CSDL2062 |
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Tây Nam Á |
Tỉ lệ 1 : 8.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
63 |
CSDL2063 |
Khí hậu Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
64 |
CSDL2064 |
Các hệ thống sông Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
65 |
CSDL2065 |
Đất và động, thực vật Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
66 |
CSDL2066 |
Hành chính Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 2.200.000, kích thước (1140x840)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
67 |
CSDL2067 |
Địa lí tự nhiên Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. |
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
68 |
CSDL2068 |
Địa lí tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. |
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
69 |
CSDL2069 |
Địa lí tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ |
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
70 |
CSDL2070 |
Vùng biển và đảo Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.800.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
71 |
CSDL2071 |
Bản đồ tự nhiên Việt Nam |
Bản đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
72 |
CSDL2072 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
73 |
CSDL2073 |
Công nghiệp Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
74 |
CSDL2074 |
Giao thông và Du lịch Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
75 |
CSDL2075 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Địa lí kinh tế |
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
76 |
CSDL2076 |
Bắc Trung Bộ - Địa lí kinh tế |
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
77 |
CSDL2077 |
Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên - Địa lí kinh tế |
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
78 |
CSDL2078 |
Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long - Địa lí kinh tế |
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
79 |
CSDL2079 |
Kinh tế chung Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
80 |
CSDL2080 |
Dân cư Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
81 |
CSDL2081 |
Át lát địa lí Việt Nam |
Kích thước (225x325)mm dung sai 10mm, in offset 5 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. Trang bìa in offset 4 màu trên nhựa PP nhám có độ dày 0,16mm. |
8,9 |
|
III. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
82 |
CSDL3082 |
Quả cầu địa lí tự nhiên |
Đúng nội dung, rõ, đẹp |
6 |
|
83 |
CSDL3083 |
Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam |
Ghi chú rõ từng loại quặng, khoáng sản |
6,8 |
|
84 |
CSDL3084 |
Địa bàn (La bàn) |
Loại thông dụng |
6 |
|
85 |
CSDL3085 |
Thước cuộn |
Loại tự cuộn thông dụng, dài 5m |
6 |
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Thiết bị dùng chung nhiều môn học
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
CSDC1001 |
Máy thu hình |
Hệ màu: Đa hệ Màn hình tối thiểu 29 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz |
6,7,8,9 |
|
2 |
CSDC1002 |
Đầu đọc đĩa |
Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG. Hệ màu: Đa hệ. Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI. Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz. |
6,7,8,9 |
|
3 |
CSDC1003 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp THCS. |
6,7,8,9 |
|
4 |
CSDC1004 |
Máy in Laze |
Loại thông dụng, công nghệ laze, tốc độ tối thiểu 16 tờ khổ A4/phút. |
6,7,8,9 |
|
5 |
CSDC1005 |
Bộ tăng âm, micro kèm loa |
- Tăng âm stereo, công suất PMPO tối thiểu 150W. - Micro loại dùng dây có độ nhạy cao. - Bộ loa có công suât PMPO tối thiểu 180W |
6,7,8,9 |
|
6 |
CSDC1006 |
Radiocassette |
Loại thông dụng dùng được băng và đĩa. Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz. |
6,7,8,9 |
|
7 |
CSDC1007 |
Màn ảnh có chân |
Kích thước tối thiểu 1600x 1600mm |
6,7,8,9 |
|
8 |
CSDC1008 |
Giá để thiết bị |
Bằng kim loại hoặc gỗ, kích thước phù hợp với thiết bị. |
6,7,8,9 |
|
9 |
CSDC1009 |
Máy chiếu vật thể |
Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. |
6,7,8,9 |
|
10 |
CSDC1010 |
Máy chiếu projector |
Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. |
6,7,8,9 |
|
11 |
CSDC1011 |
Giá treo tranh |
Bằng vật liệu cứng, dễ tháo lắp. |
6,7,8,9 |
|
12 |
CSDC1012 |
Nẹp treo tranh |
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. |
6,7,8,9 |
|
13 |
CSDC1013 |
Máy tính bỏ túi |
Thực hiện được các phép tính trong chương trình phổ thông. |
6,7,8,9 |
Của môn Toán |
14 |
CSDC1014 |
Bảng phụ |
Loại thông dụng, kích thước phù hợp với mục đích sử dụng. |
6,7,8,9 |
Của môn Toán |
15 |
CSDC1015 |
Nam châm gắn bảng |
Loại thông dụng. |
6,7,8,9 |
|
16 |
CSDC1016 |
Kính hiển vi quang học |
Loại thông có trên thị trường, độ phóng đại tối thiểu 100 lần. |
6,7,8,9 |
Của môn Sinh học |
17 |
CSDC1017 |
Máy ảnh kĩ thuật số |
Loại thông dụng, độ phân giải tối thiểu 5.0 MP |
6,7,8,9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Giáo dục Công dân
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
CSCD1001 |
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 6 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
2 |
CSCD1002 |
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 7 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
3 |
CSCD1003 |
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 8 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
4 |
CSCD1004 |
Một số tranh ảnh, bản đồ dạy Giáo dục công dân lớp 9 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Hoá học
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
CSHH1001 |
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
2 |
CSHH1002 |
Bảng tính tan trong nước của các axit -bazơ -muối |
Kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
3 |
CSHH1003 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
Kích thước (1440x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
4 |
CSHH1004 |
Chu trình Cac-bon trong tự nhiên |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché , định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
5 |
CSHH1005 |
Chung cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
6 |
CSHH1006 |
Điều chế và ứng dụng của oxi |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
7 |
CSHH1007 |
Điều chế và ứng dụng của hiđro |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
8 |
CSHH1008 |
Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
9 |
CSHH1009 |
Sơ đồ lò luyện gang |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
10 |
CSHH1010 |
Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
II. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
II.1. MÔ HÌNH MẪU VẬT |
|
|
|
||
11 |
|
Bộ mô hình phân tử hoá học |
|
|
|
11.1 |
CSHH2011 |
Mô hình phân tử dạng đặc |
Gồm: - 17 quả Hiđro, màu trắng, Φ32mm. - 9 quả Cacbon nối đơn, màu đen, Φ45mm. - 10 quả Cacbon nối đôi, nối ba, màu ghi, Φ45mm. - 6 quả Oxy nối đơn, màu đỏ, Φ45mm. - 4 quả Oxy nối đôi, màu da cam, Φ45mm. - 2 quả Clo, màu xanh lá cây, Φ45mm. - 2 quả Lưu huỳnh, màu vàng, Φ45mm. - 3 quả Nitơ, màu xanh coban, Φ45mm. - 13 nắp bán cầu (trong đó 2 nắp màu đen, 3 nắp màu ghi, 2 nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh lá cây, 1 nắp màu xanh coban, 1 nắp màu vàng, 3 nắp màu trắng). - Hộp đựng có kích thước (410x355x62)mm, độ dày của vật liệu là 6mm, bên trong được chia thành 42 ô đều nhau có vách ngăn. |
9 |
|
11.2 |
CSHH2012 |
Mô hình phân tử dạng rỗng |
Gồm: - 24 quả màu đen, Φ25mm. - 2 quả màu vàng, Φ25mm. - 8 quả màu xanh lá cây, Φ25mm. - 8 quả màu đỏ, Φ19mm. - 8 quả màu xanh dương, Φ19mm. - 2 quả màu da cam, Φ19mm. - 3 quả màu vàng, Φ19mm. - 30 quả màu trằng sứ, Φ12mm (trên mỗi quả có khoan lỗ Φ3,5mm để lắp các thanh nối). - 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm. - 30 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 45mm. - 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm. - Hộp đựng có kích thước (170x280x40)mm, độ dày của vật liệu là 2mm, bên trong được chia thành 7 ngăn, có bản lề và khoá lẫy gắn thân hộp với nắp hộp. |
9 |
|
12 |
CSHH2013 |
Mẫu các loại sản phẩm cao su |
Các mẫu vật được gắn trên bảng có kích thước (200x320)mm, dưới mỗi mẫu vật có ghi chú gồm: Săm, lốp, băng tải, đệm cao su, bóng bay, dây cao su, gioăng máy... |
9 |
|
13 |
|
Mẫu phân bón hoá học |
Gồm 3 hộp có kích thước (54x54x67) mm chứa các loại phân bón đơn, phân bón kép, phân vi lượng thông dụng có trên thị trường, đựng trong lọ nhựa PET trong, nút kín bắt ren, trên nhãn ghi rõ tên mẫu, công thức hóa học, hàm lượng, tên đơn vị sản xuất, thời hạn sản xuất. |
|
|
13.1 |
CSHH2014 |
Phân bón đơn |
Gồm 3 loại: đạm; lân; Kali thông dụng, đựng trong lọ, có nhãn ghi các yêu cầu cụ thể (công thức hoá học, hàm lượng, bảo quản…). |
9 |
|
13.2 |
CSHH2015 |
Phân bón kép |
Loại NPK (5-10-3), đựng trong lọ, có nhãn ghi các yêu cầu cụ thể (công thức hoá học, hàm lượng, bảo quản…). |
9 |
|
13.3 |
CSHH2016 |
Phân vi luợng |
Loại NPK (13-13-13-TE), đựng trong lọ, có nhãn ghi các yêu cầu cụ thể (công thức hoá học, hàm lượng, bảo quản…). |
9 |
|
14 |
CSHH2017 |
Mẫu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ |
Các mẫu vật gồm: Dầu thô, xăng, dầu hỏa, dầu diezen, dầu nhờn, parafin, hắc ín, tinh dầu, thuốc nhuộm, thuốc chữa bệnh, chất dẻo, len tổng hợp, sợi nhân tạo, nhựa đường…loại có trên thị trường. Mỗi mẫu vật được đụng vào lọ thủy tinh trong, kích thước Φ20mm cao 45mm có nút nhựa đảm bảo độ kín, ghi rõ tên mẫu, tên đơn vị sản xuất, thời hạn sản xuất. Các mẫu vật đuợc phân vào ô trong hộp để tiện lấy ra và lắp vào dễ dàng. |
9 |
|
15 |
CSHH2018 |
Mẫu các chất dẻo |
Các mẫu vật được gắn trên bảng có kích thước (200x320)mm, dưới mỗi mẫu vật có ghi chú gồm: Nhựa PVC, Polieste, PVA, nhựa PE, nhựa PP, nhựa PS, nhựa Bakelit, nhựa xốp, nhựa đuờng, nhựa trao đổi Ion, Compozit…kèm theo tên đơn vị sản xuất, thời hạn sản xuất. |
9 |
|
II. 2. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
16 |
CSHH2019 |
Ống nghiệm |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. |
8,9 |
|
17 |
CSHH2020 |
Ống nghiệm có nhánh |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ18mm, chiều cao 180mm, độ dày 0,8mm; nhánh có kích thước Φ6mm, dài 30mm, dày 1mm. |
8,9 |
|
18 |
CSHH2021 |
Ống hút nhỏ giọt |
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
8,9 |
|
19 |
CSHH2022 |
Ống đong hình trụ 100ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. |
8,9 |
|
20 |
CSHH2023 |
Ống thuỷ tinh hình trụ |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ18mm, dài 250mm. |
|
|
21 |
CSHH2024 |
Ống hình trụ loe một đầu |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ43mm, dài 130mm. |
8,9 |
|
22 |
CSHH2025 |
Ống dẫn thuỷ tinh các loại |
Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt nhọn. Gồm: - 1 ống hình chữ L (60, 180)mm. - 1 ống hình chữ L (40, 50)mm. - 1 ống thẳng, dài 70mm (một đầu vuốt nhọn). - 1 ống thẳng, dài 120mm (một đầu vuốt nhọn). - 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu góc nhọn 60o) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30)mm. - 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vuốt nhọn) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30)mm. |
8,9 |
|
23 |
CSHH2026 |
Ống dẫn bằng cao su |
Kích thước Φ6mm, dài 1000mm, dày 1mm; cao su mềm chịu hoá chất, không bị lão hoá. |
8,9 |
|
24 |
CSHH2027 |
Bình cầu không nhánh đáy tròn |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm (trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm). |
8,9 |
|
25 |
CSHH2028 |
Bình cầu không nhánh đáy bằng |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm (trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm). |
8,9 |
|
26 |
CSHH2029 |
Bình cầu có nhánh |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 170mm (trong đó cổ bình dài 40mm, kích thước Φ27mm, nhánh nối Φ6mm, dài 40mm). |
9 |
|
27 |
CSHH2030 |
Bình tam giác 250ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Φ86mm, chiều cao bình 140mm (trong đó cổ bình dài 32mm, kích thước Φ28mm). |
8,9 |
|
28 |
CSHH2031 |
Bình tam giác 100ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Φ63mm, chiều cao bình 93mm (trong đó cổ bình dài 25mm, kích thước Φ22mm). |
8,9 |
|
29 |
CSHH2032 |
Bình kíp tiêu chuẩn |
Dung tích bầu trên 150ml, bầu dưới 250ml. |
8,9 |
|
30 |
CSHH2033 |
Lọ thuỷ tinh miệng rộng |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 100ml. Kích thước: Chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 25mm); Đường kính (thân lọ Φ50mm, miệng lọ 40mm); Nút nhám có 3 nấc (phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 32mm, Φlớn 42mm và phần nắp Φ50mm). |
8,9 |
|
31 |
CSHH2034 |
Lọ thuỷ tinh miệng hẹp |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm, miệng lọ Φ18mm); Nút nhám (phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 15mm, Φlớn 18mm). |
8,9 |
Để chứa hoá chất rắn lên lớp |
32 |
CSHH2035 |
Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm, miệng lọ Φ18mm) ; Nút nhám kèm công tơ hút (phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 15mm, Φlớn 18mm); Ống hút nhỏ giọt: Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
8,9 |
Để chứa hoá chất lỏng lên lớp |
33 |
CSHH2036 |
Cốc thuỷ tinh 250ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia độ. |
8,9 |
|
34 |
CSHH2037 |
Cốc thuỷ tinh 100ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ50mm, chiều cao 73mm có vạch chia độ. |
8,9 |
|
35 |
CSHH2038 |
Phễu lọc thủy tinh cuống dài |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 130mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài 70mm). |
8,9 |
|
36 |
CSHH2039 |
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 90mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài 20mm). |
8,9 |
|
37 |
CSHH2040 |
Phễu chiết hình quả lê |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 125ml, chiều dài của phễu 270mm, đường kính lớn của phễu Φ67mm, đường kính cổ phễu Φ19mm dài 20mm (có khoá kín) và ống dẫn có đường kính Φ6mm dài 120mm. |
9 |
|
38 |
CSHH2041 |
Chậu thủy tinh |
Thuỷ tinh thường, có kích thước miệng Φ200mm và kích thước đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm. |
8,9 |
|
39 |
CSHH2042 |
Đũa thủy tinh |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trị Φ6mm dài 250mm. |
8,9 |
|
40 |
CSHH2043 |
Đèn cồn thí nghiệm |
Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). |
8,9 |
|
41 |
CSHH2044 |
Bát sứ nung |
Men trắng, nhẵn, kích thuớc F80mm cao 40mm. |
8.9 |
|
42 |
CSHH2045 |
Nhiệt kế rượu |
Có độ chia từ 00C đến 1000C; độ chia nhỏ nhất 10C. |
8,9 |
|
43 |
CSHH2046 |
Kiềng 3 chân |
Bằng Inox Φ4,7mm uốn tròn Φ100mm có 3 chân Φ4,7mm cao 105mm (đầu dưới có bọc nút nhựa). |
8,9 |
|
44 |
CSHH2047 |
Dụng cụ thử tính dẫn điện |
Hình hộp chữ nhật bằng nhựa có kích thước (80x38x32)mm. Nắp trượt, có độ dày 2mm đậy lên khoang chứa 2 pin 1,5V, một đèn LED báo sáng; hai chân bằng đồng Φ4mm dài 55mm. |
8,9 |
|
45 |
CSHH2048 |
Nút cao su không có lỗ các loại |
Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao, gồm: - Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy nhỏ Φ15mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy nhỏ Φ23mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy nhỏ Φ14mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm. - Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm. |
8,9 |
|
46 |
CSHH2049 |
Nút cao su có lỗ các loại |
Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao, lỗ ở giữa có đuờng kính 6mm, gồm: - Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy nhỏ Φ15mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy nhỏ Φ23mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy nhỏ Φ14mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm. - Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm. |
8,9 |
|
47 |
CSHH2050 |
Giá để ống nghiệm |
Bằng nhựa, hai tầng, chịu được hoá chất, có kích thước (180x110x56)mm, độ dày của vật liệu là 2,5mm có gân cứng, khoan 5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ Φ7mm xuống Φ10mm, có 4 lỗ Φ12mm. |
8,9 |
|
48 |
CSHH2051 |
Lưới thép |
Bằng Inox, kích thuớc (100x100)mm có hàn ép các góc. |
8,9 |
|
49 |
CSHH2052 |
Miếng kính mỏng |
Kích thước (1´10´10)mm |
8 |
|
50 |
CSHH2053 |
Cân hiện số |
Độ chính xác 0,1 đến 0,01g. Khả năng cân tối đa 240g. |
8,9 |
|
51 |
CSHH2054 |
Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ |
Bằng Inox. Kích thước Φ6mm, cán dài 250mm . |
8,9 |
|
52 |
CSHH2055 |
Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn |
Inox, có chiều dài 250mm, Φ5,5mm |
8 |
|
53 |
CSHH2056 |
Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ |
Inox, có chiều dài 200mm, Φ4,7mm |
8 |
|
54 |
CSHH2057 |
Giấy lọc |
Kích thướcΦ120mm độ thấm hút cao. |
8,9 |
|
55 |
CSHH2058 |
Găng tay cao su |
Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất. |
8,9 |
|
56 |
CSHH2059 |
Áo choàng |
Bằng vải trắng. |
8,9 |
|
57 |
CSHH2060 |
Kính bảo vệ mắt không màu |
Nhựa trong suốt, không màu, chịu hoá chất. |
8,9 |
|
58 |
CSHH2061 |
Kính bảo vệ mắt có màu |
Nhựa trong suốt, có màu sẫm, chịu hoá chất. |
8,9 |
|
59 |
CSHH2062 |
Chổi rửa ống nghiệm |
Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm. |
8,9 |
|
60 |
CSHH2063 |
Thìa xúc hoá chất |
Thuỷ tinh dài 160mm, thân Φ5mm. |
9 |
|
61 |
CSHH2064 |
Panh gắp hóa chất |
Loại sử dụng trong y tế |
8,9 |
|
62 |
CSHH2065 |
Khay mang dụng cụ và hóa chất |
- Kích thước: (420x330x80)mm - Vật liệu bằng gỗ tự nhiên dày 10mm - Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung quanh có kích thước (165x180)mm, ngăn ở giữa có kích thước (60x230)mm có khoét lỗ tròn để đựng lọ hoá chất - Có quai xách bằng gỗ cao 160mm |
8,9 |
Dùng mang dụng cụ và hóa chất khi lên lớp |
63 |
CSHH2066 |
Bộ giá thí nghiệm |
Gồm : Một đế bằng gang đúc (sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước (190x135x20)mm trọng lượng 850g đến 1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox đặc đường kính 10mm cao 500mm một đầu bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu có ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng nhựa HI. Hai kẹp ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần tay đường kính 10 mm dài 120mm, có vít và ecu mở kẹp bằng đồng thau M6. Một vòng kiềng bằng inox, gồm : một vòng tròn đường kính 80mm uốn thanh inox đường kính 4,7mm, một thanh trụ đường kính 10mm dài 100mm hàn chặt với nhau, 3 cảo, 2 cặp càng cua có lò xo, 1 vòng đốt. |
8,9 |
|
64 |
CSHH2067 |
Thiết bị điện phân nước |
- Đế bằng nhựa tròn Φ150mm, có gắn trục bằng thép Φ8mm; có công tắc bật/tắt nguồn pin 9V. - Ống nghiệm điện phân bằng thuỷ tinh trung tính hình chữ H có chia vạch nhỏ nhất 1ml. - Điện cực điện phân bằng thép không gỉ đúc liền khối với nút cao su chịu hoá chất - Van khí bằng nhựa ABS chịu hoá chất, chịu nhiệt được gắn với nút cao su chịu hoá chất. - Bầu đựng nước bằng thuỷ tinh - Toàn bộ hệ thống được gá lên đế nhựa bằng kẹp nhựa 3 chạc, được định vị bằng vít Φ6mm. |
8 |
|
65 |
CSHH2068 |
Thiết bị điện phân dung dịch muối ăn |
- Bình thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, trong suốt kích thước (120x120x60)mm, dày tối thiểu 3mm, có 2 điện cực (một bằng than, một bằng hợp kim). Bình đuợc gá trên đế nhựa kích thuớc (43x68x14,3)mm; nắp bình bằng nhựa có 2 lỗ Φ19mm. - Hộp nguồn bằng nhựa kích thước (14,3x110x52)mm có gờ để ghép với đế bình thuỷ tinh. - Giá lắp (4 pin R30) kích thước (130x102x34)mm có 3 lỗ cắm điện ra (0-3V-6V) bằng đồng Φ4mm; có công tắc tắt mở nguồn, 2 dây nối nguồn dài 300mm, 2 đầu có giắc cắm bằng đồng Φ4mm. |
9 |
|
66 |
CSHH2069 |
Thiết bị chưng cất |
Gồm: - Đèn cồn: Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). - Bình cầu có nhánh: huỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 170mm (trong đó cổ bình dài 40mm, kích thước Φ27mm, nhánh nối Φ6mm, dài 40mm). - Ống sinh hàn (thuỷ tinh trung tính, không có bọt, đường kính ngoài Φ30mm, ống ở giữa và dẫn chất lỏng ra Φ10mm, ống dẫn khí vào Φ20mm, ống dẫn nước làm lạnh Φ5mm có độ rộng giáp ống chính Φ20mm). - Giá đỡ. - Hệ thống ống dẫn: Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt nhọn. |
8 |
|
II.3. HOÁ CHẤT |
|
|
|
||
67 |
CSHH2070 |
Lưu huỳnh bột (S) |
- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng. - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng. - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng. |
8,9 |
|
68 |
CSHH2071 |
Phốt pho đỏ (P) |
8,9 |
|
|
69 |
CSHH2072 |
Iốt (I2) |
9 |
|
|
70 |
CSHH2073 |
Dung dịch nước Brom (Br2) |
9 |
|
|
71 |
CSHH2074 |
Đồng bột (Cu) |
9 |
|
|
72 |
CSHH2075 |
Đồng phoi bào (Cu) |
8,9 |
|
|
73 |
CSHH2076 |
Nhôm bột (Al) |
8,9 |
|
|
74 |
CSHH2077 |
Nhôm lá hoặc phoi bào (Al) |
9 |
|
|
75 |
CSHH2078 |
Magie (băng ,dây) (Mg) |
9 |
|
|
76 |
CSHH2079 |
Sắt bột (Fe) |
8,9 |
|
|
77 |
CSHH2080 |
Kẽm viên (Zn) |
8,9 |
|
|
78 |
CSHH2081 |
Natri (Na) |
8,9 |
|
|
79 |
CSHH2082 |
Canxi oxit (CaO) |
9 |
|
|
80 |
CSHH2083 |
Đồng (II ) oxit (CuO) |
8,9 |
|
|
81 |
CSHH2084 |
Mangan đioxit (MnO2) |
8,9 |
|
|
82 |
CSHH2085 |
Natri hidroxit (NaOH) |
8,9 |
|
|
83 |
CSHH2086 |
Dung dịch amoniac (NH3) đặc |
8,9 |
|
|
84 |
CSHH2087 |
Axit clohidric 37% (HCl) |
8,9 |
|
|
85 |
CSHH2088 |
Axit sunfuric 98% (H2SO4) |
8,9 |
|
|
86 |
CSHH2089 |
Đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO4.5H2O) |
8,9 |
|
|
87 |
CSHH2090 |
Đồng (II) clorua (CuCl2) |
9 |
|
|
88 |
CSHH2091 |
Kali pemanganat (KMnO4) |
8,9 |
|
|
89 |
CSHH2092 |
Canxi cacbonat (CaCO3) |
8,9 |
|
|
90 |
CSHH2093 |
Natri cacbonat (Na2CO3 .10H2O) |
8,9 |
|
|
91 |
CSHH2094 |
Kali cacbonat (K2CO3) |
9 |
|
|
92 |
CSHH2095 |
Natri hidrocacbonat (NaHCO3) |
9 |
|
|
93 |
CSHH2096 |
Natri clorua (NaCl) |
8 |
|
|
94 |
CSHH2097 |
Bari clorua (BaCl2) |
9 |
|
|
95 |
CSHH2098 |
Sắt (III ) clorua (FeCl3.6H2O) |
9 |
|
|
96 |
CSHH2099 |
Canxi clorua (CaCl2.6H2O) |
9 |
|
|
97 |
CSHH2100 |
Kali clorat (KClO3) |
8,9 |
|
|
98 |
CSHH2101 |
Kali nitrat (KNO3) |
9 |
|
|
99 |
CSHH2102 |
Bạc nitrat (AgNO3) |
- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng. - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng. - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng. |
9 |
|
100 |
CSHH2103 |
Natri sunfat (Na2SO4.10H2O) |
9 |
|
|
101 |
CSHH2104 |
Canxi cacbua (CaC2) |
9 |
|
|
102 |
CSHH2105 |
Natri axetat (CH3COONa) |
9 |
|
|
103 |
CSHH2106 |
Benzen (C6H6) |
9 |
|
|
104 |
CSHH2107 |
Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6) |
9 |
|
|
105 |
CSHH2108 |
Parafin |
8 |
|
|
106 |
CSHH2109 |
Giấy phenolphtalein |
8,9 |
|
|
107 |
CSHH2110 |
Giấy quỳ tím |
8,9 |
|
|
108 |
CSHH2111 |
Giấy pH |
8,9 |
|
|
109 |
CSHH2112 |
Nuớc cất |
8,9 |
|
|
110 |
CSHH2113 |
Ancol etylic 96o (C2H5OH) |
8,9 |
|
|
111 |
CSHH2114 |
Axit axetic 65% (CH3COOH) |
9 |
|
|
III. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
112 |
CSHH3115 |
Sản xuất gang (có cả mô phỏng quá trình sản xuất và thực tế ở Việt Nam) |
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
8,9 |
|
113 |
CSHH3116 |
Hướng dẫn thao tác thí nghiệm thực hành (các thí nghiệm hoá học cấp THCS) |
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
8,9 |
|
114 |
CSHH3117 |
Các thí nghiệm hoá học cấp THCS |
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
8,9 |
|
115 |
CSHH3118 |
Diễn biến của phản ứng hoá học |
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
8,9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Lịch sử
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|||||
1 |
CSLS1001 |
Tập ảnh lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ thứ X |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
2 |
CSLS1002 |
Chữ Nôm thời Quang Trung, ấn triện, tiền thời Tây Sơn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
3 |
CSLS1003 |
Kinh thành, lăng tẩm thời Nguyễn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
4 |
CSLS1004 |
Một số hiện vật ở Hoàng Thành Thăng Long |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
5 |
Tập tranh ảnh lịch sử Thế giới |
Mỗi tờ có từ 1–3 hình cùng chủ đề. |
|
|
|
5.1 |
CSLS1005 |
Tình cảnh người nông dân Pháp trước cách mạng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5.2 |
CSLS1006 |
Khánh thành kênh đào Xuy-ê |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5.3 |
CSLS1007 |
Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1-5-1882 ở Niu-oóc |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5.4 |
CSLS1008 |
Một số thành tựu về kỹ thuật thế kỷ XIX |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5.5 |
CSLS1009 |
Cuộc biểu tình hoà bình của nhân dân Pê-tơ-rô-grát bị đàn áp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5.6 |
CSLS1010 |
Hội nghị I-an-ta (2-1945) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5.7 |
CSLS1011 |
Phát xít Đức kí giấy đầu hàng Đồng minh vô điều kiện |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
6 |
Tập tranh ảnh lịch sử Việt Nam |
Mỗi tờ có từ 1 – 3 hình cùng chủ đề |
|
|
|
6.1 |
CSLS1012 |
Vũ khí của quân triều đình nhà Nguyễn và của quân thực dân Pháp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
6.2 |
CSLS1013 |
Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tàu Hy Vọng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
6.3 |
CSLS1014 |
Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
6.4 |
CSLS1015 |
Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
6.5 |
CSLS1016 |
Khởi nghĩa nông dân Yên Thế |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
7 |
CSLS1017 |
Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc với quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1919-1930) |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ |
9 |
|
8 |
CSLS1018 |
Các hình thức đấu tranh thời kì 1936-1939 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
9 |
CSLS1019 |
Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám 1945 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
10 |
CSLS1020 |
Bầu cử Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (1-1946) |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
11 |
CSLS1021 |
Hoạt động của quân dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1953-1954) |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
12 |
CSLS1022 |
Quân dân miền Nam đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ - ngụy (1954-1975) |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
13 |
CSLS1023 |
Thắng lợi của Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
14 |
CSLS1024 |
Một số thành tựu đổi mới đất nước (1986 -2000) |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
15 |
CSLS1025 |
Một số hình ảnh kinh tế Việt Nam giai đoạn 1919 - 1929 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
16 |
CSLS1026 |
Một số thành tựu khoa học công nghệ thế giới từ 1945 đến nay |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
II. LƯỢC ĐỒ |
|
|
|
||
17 |
CSLS2027 |
Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
18 |
CSLS2028 |
Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938 |
Tỉ lệ 1 : 100.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
19 |
CSLS2029 |
Lược đồ Bắc Việt Nam |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 1 500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần. |
6 |
|
20 |
CSLS2030 |
Lược đồ Việt Nam |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần. |
6 |
|
21 |
CSLS2031 |
Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (930 - 931) |
Tỉ lệ 1. 200.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
22 |
CSLS2032 |
Những cuộc phát kiến lớn về địa lí thế kỉ XV – XVI |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1400x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
23 |
CSLS2033 |
Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất và lần thứ hai |
Tỉ lệ 1 : 400.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
24 |
CSLS2034 |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
||
25 |
CSLS2035 |
Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ (1258) |
Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
26 |
CSLS2036 |
Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1285) |
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
27 |
CSLS2037 |
Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược lần thứ ba (1287 - 1288) và chiến thắng Bạch Đằng lịch sử năm 1288 |
Tỉ lệ 1 : 900.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
28 |
CSLS2038 |
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) |
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
29 |
CSLS2039 |
Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang |
Tỉ lệ 1 : 140.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
30 |
CSLS2040 |
Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động |
Tỉ lệ 1 : 20.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
31 |
CSLS2041 |
Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa |
Tỉ lệ 1 : 35.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
32 |
CSLS2042 |
Lược đồ các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỉ XVI – XIX |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 3.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần. |
8 |
|
33 |
CSLS2043 |
Lược đồ thế giới từ năm 1919 đến 1945 |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 35.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần. |
8 |
|
34 |
CSLS2044 |
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập Hợp chúng quốc châu Mĩ (1775 - 1783) |
Tỉ lệ 1 : 3.600.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
35 |
CSLS2045 |
Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc |
Tỉ lệ 1 : 5.500.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
36 |
CSLS2046 |
Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX |
Tỉ lệ 1 : 6.500.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
37 |
CSLS2047 |
Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914 - 1918) |
Tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
38 |
CSLS2048 |
Chiến tranh thế giới lần thứ hai - Chiến trường châu Á - Thái Bình Dương |
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
39 |
CSLS2049 |
Tỉ lệ 1 : 20.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
|
40 |
CSLS2050 |
Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc kháng chiến chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì |
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
41 |
CSLS2051 |
Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882) |
Tỉ lệ 1 : 700.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
42 |
CSLS2052 |
Khởi nghĩa Bãi Sậy (1885 - 1889). |
Tỉ lệ 1 : 200.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
8 |
|
43 |
CSLS2053 |
Khởi nghĩa Hương Khê (1885 - 1895). |
Tỉ lệ 1 : 200.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
8 |
|
44 |
CSLS2054 |
Khởi nghĩa Ba Đình (1886 - 1887). |
Tỉ lệ 1 : 450.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
8 |
|
45 |
CSLS2055 |
Phong trào đấu tranh của nông dân Yên Thế (1884 - 1913). |
Tỉ lệ 1 : 140.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
8 |
|
46 |
CSLS2056 |
Hành trình tìm đường cứu nước của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc (1911 - 1941) |
Tỉ lệ 1 : 140.000, kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
47 |
CSLS2057 |
Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và Xô viết Nghệ – Tĩnh |
Tỉ lệ 1: 3.000.000, kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
Tỉ lệ 1: 500.000, kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
|||
48 |
CSLS2058 |
Cách mạng tháng Tám 1945 |
Tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
49 |
CSLS2059 |
Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông (1947). |
Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
9 |
|
50 |
CSLS2060 |
Chiến dịch biên giới Thu - Đông 1950. |
Tỉ lệ 1 : 550.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
9 |
|
51 |
CSLS2061 |
Chiến cuộc Đông - Xuân (1953 - 1954). |
Tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
9 |
|
52 |
CSLS2062 |
Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). |
Tỉ lệ 1 : 16.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
9 |
|
53 |
CSLS2063 |
Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân năm 1968 |
Tỉ lệ 1 : 1. 200.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ . |
9 |
|
54 |
CSLS2064 |
Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ và tiếp tục xây dựng CNXH (1965 - 1968) |
Tỉ lệ 1 : 1.250.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ . |
9 |
|
55 |
CSLS2065 |
Miền Bắc tiếp tục xây dựng CNXH và chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ (1969-1973) |
Tỉ lệ 1 : 1.250.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ . |
9 |
|
56 |
CSLS2066 |
Phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh |
Tỉ lệ 1 : 30.000.000, kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
57 |
CSLS2067 |
Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 |
Tỉ lệ 1 : 1.200.000, kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
58 |
CSLS2068 |
Lược đồ chính trị thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1989 |
Tỉ lệ 1: 25.000.000, kích thước (1400x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
59 |
CSLS2069 |
Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam |
Kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8,9 |
|
III. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
60 |
CSLS3070 |
Bộ phục chế các hiện vật cổ |
Gồm các hiện vật phục chế |
6 |
|
IV. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
61 |
CSLS4071 |
Thành tựu văn hoá quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây |
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa |
6 |
|
|
|
|
cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
|
|
62 |
CSLS4072 |
Văn hoá Đông Sơn |
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
6 |
|
63 |
CSLS4073 |
Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử. |
CDROM âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa 4 màu mặt trước và mặt sau có ghi danh mục các đĩa trong bộ đĩa. |
6,7,8,9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Mĩ thuật
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
CSMT1001 |
Một số tác phẩm hội hoạ của hoạ sĩ Việt Nam, nước ngoài |
Gồm 20 tờ, kích thước (350x500)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
2 |
CSMT1002 |
Một số tác phẩm hội hoạ của học sinh Việt Nam và nước ngoài |
Gồm 20 tờ, kích thước (350x500)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
3 |
CSMT1003 |
Một số tranh dân gian Việt Nam |
Gồm 20 tờ, kích thước (350x500)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,9 |
|
II. MÔ HÌNH |
|
|
|
||
4 |
CSMT2004 |
Tượng Chân dung làm mẫu vẽ |
Loại thông dụng, bằng thạch cao |
8 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Ngoại ngữ
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
CSNN1001 |
Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8,9 |
|
2 |
CSNN1002 |
Hình ảnh về đất nước, con người, lịch sử, thắng cảnh,... của một số nước liên quan đến bài học |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
3 |
CSNN1003 |
Bản đồ (tự nhiên, hành chính, văn hoá, kinh tế,...) của một số nước liên quan đến bài học |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
II. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
4 |
CSNN2004 |
Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK |
CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. Giọng đọc của người bản ngữ (có thể thay bằng băng cassette). |
6,7,8,9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Ngữ văn
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
CSNV1001 |
Bộ tranh dạy tác phẩm Văn học dân gian Việt Nam và nước ngoài |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
2 |
CSNV1002 |
Đền Hùng, Đền Gióng, Đền Thánh Tản Viên |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
3 |
CSNV1003 |
Hồ Gươm và Rùa Hồ Gươm |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
4 |
CSNV1004 |
Vùng đất mũi Cà Mau và chợ Năm Căn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
5 |
CSNV1005 |
Bình minh trên đảo Cô Tô |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
6 |
CSNV1006 |
Cầu Long Biên, cầu Chương Dương, cầu Thăng Long |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
7 |
CSNV1007 |
Tập ảnh về một số loài chim ở đồng quê Bắc Bộ |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
8 |
CSNV1008 |
Hình ảnh Côn Sơn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
9 |
CSNV1009 |
Hình ảnh Yên Tử |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
10 |
CSNV1010 |
Hình ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
11 |
CSNV1011 |
Ảnh chụp một số hình vẽ của Hồ Chủ Tịch trên các báo ở Pháp đầu thế kỉ 20 |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
12 |
CSNV1012 |
Bộ sưu tập ảnh về thủ đô Hà Nội |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
13 |
CSNV1013 |
Bộ sưu tập ảnh về thành phố Hồ Chí Minh |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
14 |
CSNV1014 |
Hình ảnh về đức tính giản dị của Bác Hồ |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
15 |
CSNV1015 |
Ảnh Đèo Ngang |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
16 |
CSNV1016 |
Tập ảnh ca Huế trên sông Hương |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
17 |
CSNV1017 |
Ảnh đảo Côn Lôn và di tích nhà tù |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
18 |
CSNV1018 |
Hình ảnh về Cố Đô Hoa Lư |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
19 |
CSNV1019 |
Hình ảnh về Nguyễn Du và truyện Kiều |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
20 |
CSNV1020 |
Hình ảnh về Nguyễn Đình Chiểu |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
21 |
CSNV1021 |
Ảnh tư liệu về anh bộ đội Cụ Hồ trong kháng chiến chống Pháp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
22 |
CSNV1022 |
Hình ảnh đoàn xe bộ đội ở Trường Sơn những năm kháng chiến chống Mỹ |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
23 |
CSNV1023 |
Hình ảnh về các cô gái thanh niên xung phong mở đường chống Mỹ |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
24 |
CSNV1024 |
Ảnh mây núi Sa Pa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
25 |
CSNV1025 |
Ảnh về Lăng Bác Hồ |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Sinh học
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH (Có thể thay thế tranh bằng đĩa CD, tiêu bản, phim hoặc mô hình ) |
|
|
|||
1 |
Bộ tranh lớp 6 |
|
6 |
|
|
1.1 |
CSSH1001 |
Đặc điểm chung của thực vật. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.2 |
CSSH1002 |
Một số cây có hoa, cây không có hoa. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.3 |
CSSH1003 |
Cấu tạo tế bào thực vật. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.4 |
CSSH1004 |
Các lọai rễ, các miền của rễ và cấu tạo miền hút của rễ. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.5 |
CSSH1005 |
Thí nghiệm về nhu cầu muối khoáng của cây. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.6 |
CSSH1006 |
Một số lọai rễ biến dạng. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.7 |
CSSH1007 |
Hình dạng ngoài của thân và các loại thân cây. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.8 |
CSSH1008 |
Các loại thân biến dạng. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.9 |
CSSH1009 |
Cấu tạo trong của thân cây và sự vận chuyển các chất trong thân. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.10 |
CSSH1010 |
Đặc điểm bên ngoài của lá |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.11 |
CSSH1011 |
Cấu tạo trong của phiến lá |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.12 |
CSSH1012 |
Một số lọai lá biến dạng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.13 |
CSSH1013 |
Sinh sản dinh dưỡng tự nhiên và sinh sản dinh dưỡng do con người |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.14 |
CSSH1014 |
Cấu tạo hoa – Cách xắp xếp hoa trên cây |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.15 |
CSSH1015 |
Thụ phấn, thụ tinh |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.16 |
CSSH1016 |
Các loại quả |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.17 |
CSSH1017 |
Các bộ phận của hạt và các cách phát tán quả, hạt |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.18 |
CSSH1018 |
Tảo và một số tảo thường gặp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.19 |
CSSH1019 |
Thực vật góp phần điều hòa khí hậu |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.20 |
CSSH1020 |
Vi khuẩn – Nấm - Địa y |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
1.21 |
CSSH1021 |
Một số loại nấm (nấm sò, nấm kim châm, mộc nhĩ, nấm rơm, nấm linh chi, nấm hương) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2 |
Bộ tranh lớp 7 |
|
7 |
|
|
2.1 |
CSSH1022 |
Hình dạng và cấu tạo của thú |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.2 |
CSSH1023 |
Tiến hoá của hệ thần kinh |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.3 |
CSSH1024 |
Tiến hoá của hệ tuần hoàn, hệ hô hấp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.4 |
CSSH1025 |
Tiến hoá của hệ vận chuyển |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.5 |
CSSH1026 |
Sự đa dạng của giáp xác |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.6 |
CSSH1027 |
Vòng đời sán lá gan |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.7 |
CSSH1028 |
Biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.8 |
CSSH1029 |
Cây phát sinh động vật |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.9 |
CSSH1030 |
Bộ xương cá |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.10 |
CSSH1031 |
Sự sinh sản và phát triển của ếch. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.11 |
CSSH1032 |
Bộ xương ếch |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.12 |
CSSH1033 |
Bộ xương thằn lằn (hoặc tắc kè) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.13 |
CSSH1034 |
Bộ xương chim bồ câu |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.14 |
CSSH1035 |
Bộ xương thú (thỏ) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.15 |
CSSH1036 |
Cấu tạo của Tôm |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.16 |
CSSH1037 |
Một số đại diện của ngành thân mềm (Bào ngư; Vẹm xanh; Ốc tù và; Hến; Hàu; Mực; Hà đá) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.17 |
CSSH1038 |
Một số đại diện của ngành chân khớp (lớp giáp xác; lớp hình nhện; lớp sâu bọ) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.18 |
CSSH1039 |
Một số đại diện của lớp bò sát (bộ rùa; bộ có vảy; bộ đầu mỏ; bộ cá sấu) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.19 |
CSSH1040 |
Một số đại diện của lớp chim (nhóm chim chạy, nhóm chim bơi, nhóm chim bay) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.20 |
CSSH1041 |
Một số đại diện của lớp thú (bộ thú huyệt; bộ thú túi; bộ dơi; bộ cá voi) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.21 |
CSSH1042 |
Một số đại diện của lớp thú (bộ ăn sâu bọ; bộ gặm nhấm; bộ ăn thịt; bộ linh trưởng; các bộ móng guốc) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
2.22 |
CSSH1043 |
Một số hình thức di chuyển (bay; bò; bơi; đi chạy; nhảy đồng thời bằng hai chân sau; leo trèo chuyền cành bằng cách cầm nắm). |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
3 |
Bộ tranh lớp 8 |
|
8 |
|
|
3.1 |
CSSH1044 |
Cấu tạo tế bào động vật |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.2 |
CSSH1045 |
Cấu tạo bắp cơ |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.3 |
CSSH1046 |
Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.4 |
CSSH1047 |
Cấu tạo bộ não |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.5 |
CSSH1048 |
Bộ phận thần kinh giao cảm và đối giao cảm |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.6 |
CSSH1049 |
Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.7 |
CSSH1050 |
Cơ quan phân tích thính giác |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.8 |
CSSH1051 |
Cơ quan phân tích thị giác |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.9 |
CSSH1052 |
Điều hoà, phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.10 |
CSSH1053 |
Các loại mô |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.11 |
CSSH1054 |
Cấu tạo máu |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.12 |
CSSH1055 |
Hướng dẫn thao tác: Sơ cứu băng bó cho người gãy xương |
Gồm 2 tranh, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.13 |
CSSH1056 |
Hướng dẫn tao tác: Sơ cứu cầm máu |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
3.14 |
CSSH1057 |
Hướng dẫn thao tác: Hô hấp nhân tạo. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần). |
|
|
4 |
Bộ tranh lớp 9 |
|
9 |
|
|
4.1 |
CSSH1058 |
Sơ đồ sự di truyền màu hoa ở đậu Hà Lan - Sơ đồ giải thích lai một cặp tính trạng của Menden |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
4.2 |
CSSH1059 |
Nhiễm sắc thể ở kì giữa và chu kì tế bào |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
4.3 |
CSSH1060 |
Sơ đồ mối quan hệ ADN (gen)--> ARN--> prôtêin |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
4.4 |
CSSH1061 |
Bộ nhiễm sắc thể nam giới và bộ nhiễm sắc thể nữ giới. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
4.5 |
CSSH1062 |
Một số dạng biến đổi về số lượng cấu trúc nhiễm sắc thể |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
4.6 |
CSSH1063 |
Một số giống bò: bò Hà Lan, bò Sind, bò vàng Thanh Hoá. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
4.7 |
CSSH1064 |
Một số giống gà: gà Tam Hoàng, gà Đông Cảo, gà ri, gà chọi, gà mía. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
4.8 |
CSSH1065 |
Một số giống vịt: vịt bầu, vịt cỏ, vịt Ô Môn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
4.9 |
CSSH1066 |
Một số giống cá: cá rô đồng, cá diếc, cá chép, cá rô phi. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
4.10 |
CSSH1067 |
Nhiễm sắc thể (hành tây) ở các kì chụp dưới kính hiển vi quang học. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
4.11 |
CSSH1068 |
Sơ đồ nguyên lí hầm khí sinh học (biogas) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
4.12 |
CSSH1069 |
Một lưới thức ăn của hệ sinh thái rừng. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
II. DỤNG CỤ (Có thể thay thế mô hình bằng đĩa CD, hoặc tranh) |
|
|
|||
II.1. Mô hình |
Yêu cầu chung là đảm bảo an toàn, dễ dàng tháo lắp để quan sát các bộ phận của mỗi mô hình (thiết bị). |
|
|
||
5 |
CSSH2070 |
Cá chép |
Bằng nhựa, thạch cao hoặc vật liệu thông dụng |
7 |
|
6 |
CSSH2071 |
Ếch |
Bằng nhựa, thạch cao hoặc vật liệu thông dụng |
7 |
|
7 |
CSSH2072 |
Châu chấu |
Bằng nhựa, thạch cao hoặc vật liệu thông dụng |
7 |
|
8 |
CSSH2073 |
Thằn lằn |
Bằng nhựa, thạch cao hoặc vật liệu thông dụng |
7 |
|
9 |
CSSH2074 |
Thỏ nhà |
Bằng nhựa, thạch cao hoặc vật liệu thông dụng |
7 |
|
10 |
CSSH2075 |
Chim bồ câu |
Bằng nhựa, thạch cao hoặc vật liệu thông dụng |
7 |
|
11 |
CSSH2076 |
Nửa cơ thể người |
Chiều cao tối thiểu 700mm. Bằng nhựa, tháo lắp dễ dàng, chân đế vững, có đánh số thứ tự và có bản chú thích kèm theo |
8 |
|
12 |
CSSH2077 |
Bộ xương người |
Chiều cao tối thiểu 800 mm |
8 |
|
13 |
CSSH2078 |
Cấu tạo mắt người |
Bằng nhựa |
8 |
|
14 |
CSSH2079 |
Cấu tạo tai người |
Bằng nhựa |
8 |
|
15 |
CSSH2080 |
Cấu tạo tuỷ sống |
Bằng nhựa |
8 |
|
16 |
CSSH2081 |
Tim |
Bằng nhựa |
8 |
|
17 |
CSSH2082 |
Cấu trúc không gian ADN |
Bằng nhựa |
9 |
|
18 |
CSSH2083 |
Nhân đôi ADN |
Bằng nhựa |
9 |
|
19 |
CSSH2084 |
Tổng hợp Prôtêin |
Bằng nhựa |
9 |
|
20 |
CSSH2085 |
Tổng hợp ARN |
Bằng nhựa |
9 |
|
21 |
CSSH2086 |
Phân tử ARN |
Bằng nhựa |
9 |
|
II.2. Dụng cụ |
|
|
|
||
22 |
CSSH2087 |
Kính hiển vi |
Loại thông dụng, độ phóng đại 900-1500 lần; Chỉ số phóng đại vật kính (10x, 40x, 100x); Chỉ số phóng đại thị kính (10x, 16x); Khoảng điều chỉnh thô 50mm, điều chỉnh tinh từ 1,8mm đến 2,2mm; Có gương tụ sáng đường kính 50mm; Vùng điều chỉnh bàn di mẫu có độ chính xác 0,1mm. |
6,7,8,9 |
|
23 |
CSSH2088 |
Bộ đồ mổ (dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác) |
Loại thông dụng |
6,7,8 |
|
24 |
CSSH2089 |
Kính lúp |
Loại thông dụng (kính lúp cầm tay, kính lúp có giá) |
6,7,8,9 |
|
25 |
CSSH2090 |
Khay nhựa đựng vật mổ |
Loại thông dụng |
6,7 |
|
26 |
CSSH2091 |
Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ |
Loại thông dụng |
6,7,8 |
|
27 |
CSSH2092 |
Lam kính |
Loại thông dụng |
6,7,8 |
|
28 |
CSSH2093 |
La men |
Loại thông dụng |
6,7,8 |
|
29 |
CSSH2094 |
Cốc thuỷ tinh |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml: hình trụ Φ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia độ. |
6,8 |
|
30 |
CSSH2095 |
Đĩa kính đồng hồ |
Loại thông dụng |
6,7,8 |
|
31 |
CSSH2096 |
Đĩa lồng (Pêtri) |
Loại thông dụng |
6,7,8 |
|
32 |
CSSH2097 |
Chậu lồng thuỷ tinh (Bôcan) |
Thuỷ tinh thường, có kích thước miệng Φ200mm và kích thước đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm. |
6,7 |
|
33 |
CSSH2098 |
Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt |
Lọ thuỷ tinh trung tính chiều cao 100mm, nút cao su vừa khít miệng có gắn ống thuỷ tinh đường kính 8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
6 |
|
34 |
CSSH2099 |
Phễu thuỷ tinh loại to |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 130mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài 70mm). |
6 7 |
|
35 |
CSSH2100 |
Ống nghiệm |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. |
6,7,8 |
|
36 |
CSSH2101 |
Ống thí nghiệm sinh học |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. |
6 |
|
37 |
CSSH2102 |
Nút cao su |
Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao |
6 |
|
38 |
CSSH2103 |
Nút cao su không lỗ |
Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao |
6 |
|
39 |
CSSH2104 |
Nút cao su 1 lỗ, 2 lỗ, cắt dọc nửa |
Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao |
6 |
|
40 |
CSSH2105 |
Giá thí nghiệm sinh học (Đế, cọc, đòn ngang, kim cân) |
Loại thông dụng |
6 |
|
41 |
CSSH2106 |
Chậu trồng cây có đĩa lót |
Loại thông dụng |
6 |
|
42 |
CSSH2107 |
Dầm đào đất |
Loại thông dụng |
6 |
|
43 |
CSSH2108 |
Kẹp ống nghiệm |
Inox, có chiều dài 250mm, Φ5,5mm |
6,7,8 |
|
44 |
CSSH2109 |
Kéo cắt cành |
Loại thông dụng |
6 |
|
45 |
CSSH2110 |
Cặp ép thực vật |
Loại thông dụng |
6 |
|
46 |
CSSH2111 |
Dao ghép cây |
Loại thông dụng |
6 |
|
47 |
CSSH2112 |
Đèn cồn |
Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). |
6,8 |
|
48 |
CSSH2113 |
Giá ống nghiệm |
Kích thước (180x110x56)mm, khoan 5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ Φ7mm xuống Φ10mm. |
7 |
|
49 |
CSSH2114 |
Chổi rửa ống nghiệm |
Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm. |
7 |
|
50 |
CSSH2115 |
Ống hút |
Loại thông dụng |
7 |
|
51 |
CSSH2116 |
Vợt bắt sâu bọ |
Loại thông dụng |
7 |
|
52 |
CSSH2117 |
Vợt bắt động vật thuỷ sinh |
Loại thông dụng (cán dài 2m) |
7 |
|
53 |
CSSH2118 |
Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ |
Loại thông dụng |
7 |
|
54 |
CSSH2119 |
Lọ nhựa có nút kín |
Loại thông dụng |
7 |
|
55 |
CSSH2120 |
Hộp nuôi sâu bọ |
Loại thông dụng |
7 |
|
56 |
CSSH2121 |
Bể kính |
Loại thông dụng |
7 |
|
57 |
CSSH2122 |
Túi đinh ghim |
Loại thông dụng |
7 |
|
58 |
CSSH2123 |
Khẩu trang, gang tay |
Loại thông dụng chịu được hoá chất |
7 |
|
59 |
CSSH2124 |
Ống đong |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. |
7 |
|
60 |
CSSH2125 |
Ống hút có quả bóp cao su |
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
8 |
|
61 |
CSSH2126 |
Móc thủy tinh |
Loại thông dụng |
8 |
|
62 |
CSSH2127 |
Đũa thủy tinh |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trị Φ6mm dài 250mm. |
8 |
|
63 |
CSSH2128 |
Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điện, ngắt điện) |
Loại thông dụng |
8 |
|
64 |
CSSH2129 |
Hệ thống đòn ghi |
Loại thông dụng |
8 |
|
65 |
CSSH2130 |
Kẹp tim |
Loại thông dụng |
8 |
|
66 |
CSSH2131 |
Máy ghi công cơ |
Loại thông dụng |
|
|
67 |
CSSH2132 |
Ống chữ T |
Loại thông dụng |
8 |
|
68 |
CSSH2133 |
Ống chữ L (loại lớn, loại nhỏ) |
Loại thông dụng |
8 |
|
69 |
CSSH2134 |
Ống cao su |
Kích thước Φ6mm, dài 1000mm, dày 1mm; cao su mềm chịu hoá chất, không bị lão hoá. |
8 |
|
70 |
CSSH2135 |
Ống nhựa thẳng |
Loại thông dụng |
8 |
|
71 |
CSSH2136 |
Miếng cao su mỏng |
Loại thông dụng |
8 |
|
72 |
CSSH2137 |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
8 |
|
73 |
CSSH2138 |
Máy đo huyết áp |
Loại thông dụng |
8 |
|
II.3. Hoá chất |
|
|
|
||
74 |
CSSH2139 |
Clorophooc |
Loại thông dụng |
7, 8 |
|
75 |
CSSH2140 |
Tananh (tanin) |
Loại thông dụng |
7 |
|
76 |
CSSH2141 |
Carmanh (carmin) |
Loại thông dụng |
6,7,8,9 |
|
77 |
CSSH2142 |
Xanh metylen |
Loại thông dụng |
6, 7 |
|
78 |
CSSH2143 |
Phooc môn |
Loại thông dụng |
7 |
|
79 |
CSSH2144 |
Cồn 90 độ |
Loại thông dụng |
7 |
|
80 |
CSSH2145 |
I ốt |
Loại thông dụng |
7 |
|
81 |
CSSH2146 |
Dầu Paraphin hoặc Vazelin |
Loại thông dụng |
7 |
|
III. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
82 |
CSSH3147 |
- Tập tính của sâu bọ. - Đời sống và tập tính của chim (di chuyển, kiếm ăn, sinh sản). - Đời sống và tập tính của thú (Môi trường sống, cách di chuyển, kiếm ăn, sinh sản). |
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
7 |
|
83 |
CSSH3148 |
Các thao tác mẫu ở các bài thực hành (tập sơ cứu băng bó cho người gẫy xương, băng bó cầm máu khi chảy máu, hô hấp nhân tạo). |
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
8 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Thể dục
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
CSTD1001 |
Động tác bật nhảy gồm: a. Nhảy bước bộ trên không. b. Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà. c. Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7 |
|
2 |
CSTD1002 |
Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8, 9 |
|
3 |
CSTD1003 |
Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8,9 |
|
II. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
4 |
CSTD2004 |
Đồng hồ bấm giây |
Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước. |
7,8,9 |
|
5 |
CSTD2005 |
Còi TDTT |
Loại thông dụng |
6,7,8,9 |
|
6 |
CSTD2006 |
Thước dây |
Dây không dãn, dài tối thiểu 10000mm có hộp bảo vệ, có tay quay thu và kéo thước, chất lượng tốt. |
7,8,9 |
|
7 |
CSTD2007 |
Bàn đạp xuất phát |
Bàn đạp sắt (Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT) |
8,9 |
|
8 |
CSTD2008 |
Xà nhảy cao |
Loại thông dụng theo tiêu chuẩn Tổng cục TDTT. (có thể thay thế bằng xà trúc). |
8,9 |
|
9 |
CSTD2009 |
Đệm nhảy cao |
Bằng mút chuyên dụng chống chấn thương, dày từ 250 – 300mm, kích thước (1600x2400)mm, vỏ bọc ngoài bằng bạt nilon không ngấm nước, có quai cầm, có thể gắn vào nhau khi cần (mỗi bộ 02 tấm) |
8,9 |
|
10 |
CSTD2010 |
Dây nhảy ngắn |
Bằng sợi tổng hợp, có tay cầm, độ dài khoảng 2.500mm. |
6,7,8,9 |
|
11 |
CSTD2011 |
Dây nhảy dài |
Bằng sợi tổng hợp, độ dài tối thiểu 5.000m. |
6,7,8,9 |
|
12 |
CSTD2012 |
Đệm bật xa |
Bằng cao su tổng hợp chống chấn thương, dày từ 25- 30mm, kích thước (1000x1000)mm, có răng cưa để gắn các tấm vào nhau, không ngấm nước. |
6,7 |
|
13 |
CSTD2013 |
Quả cầu đá |
Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT |
6,7,8,9 |
|
14 |
CSTD2014 |
Lưới cầu đá |
Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT |
7,8,9 |
|
15 |
CSTD2015 |
Bộ cột đa năng |
Cột bằng sắt, có chân đế vững, có thể dịch chuyển độ cao (01 bộ cột có 02 chiếc ), dùng cho nhảy cao, đá cầu, cầu lông. |
7,8,9 |
|
16 |
CSTD2016 |
Cờ nhỏ-đồng màu |
Bằng vải màu đỏ, xanh, vàng , kích thước (30x20)mm, cán dài 450mm. |
6,7,8,9 |
|
17 |
CSTD2017 |
Lưới bóng chuyền |
Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT |
7, 8, 9 |
|
18 |
CSTD2018 |
Bóng ném |
Bằng cao su mềm, chu vi 190mm, nặng 150g, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. |
6,7,8, 9 |
|
19 |
CSTD2019 |
Lưới chắn ném bóng |
Kích thước (5000x10000)mm, mắt lưới 0,02m, dây căng lưới dài tối thiểu 25 m (loại dây 2 lõi). |
7,8, 9 |
|
20 |
CSTD2020 |
Bóng chuyền |
Bóng số 3, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. |
6,7,8,9 |
|
21 |
CSTD2021 |
Bóng đá |
Bóng số 4, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. |
6,7,8,9 |
|
22 |
CSTD2022 |
Cột bóng chuyền |
Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. |
7,8,9 |
|
23 |
CSTD2023 |
Đệm bật cao |
Bằng cao su tổng hợp, độ dày 100mm theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. |
6 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Toán học
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
CSTH1001 |
Biểu đồ phần trăm (hình cột, hình vuông, hình quạt) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
2 |
CSTH1002 |
Bảng thu thập số liệu thống kê |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
3 |
CSTH1003 |
Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
II. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
A. MÔ HÌNH |
|
|
|
||
4 |
CSTH2004 |
Mô hình tam giác, hình tròn, các loại góc (nhọn, vuông, tù, góc kề bù), tia phân giác. |
Làm bằng nhựa có gắn thước đo độ |
6 |
|
5 |
CSTH2005 |
Hình không gian: Hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt |
Bằng nhựa trong suốt có một số đường cơ bản. |
8 |
|
6 |
CSTH2006 |
Triển khai các hình không gian: hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều |
Bằng nhựa trong suốt |
8 |
|
7 |
CSTH2007 |
Mô hình động dạng khối tròn xoay có kết hợp chóp cụt |
Gồm: Động cơ nhỏ có trục thẳng đứng quay tròn được và dễ gắn các mảnh hình: hình tròn, hình tam giác cân, hình chữ nhật bằng nhựa màu. |
9 |
|
8 |
CSTH2008 |
Bộ dạy về thể tích hình nón, hình cầu, hình trụ, hình nón cụt. |
Gồm: - Hình trụ Φ100mm cao 150mm, độ dày của vật liệu là 2mm. - Hình chóp nón đường kính đáy 100mm cao 150mm, độ dày của vật liệu là 2mm. - Hình cầu đuờng kính ngoài 100mm. - Hình trụ đuờng kính trong 100mm cao 110mm. - Phễu có đường kính miệng phễu Φ60mm. Tất cả các khối làm bằng nhựa trong suốt và đựng được nước để thực hành. |
9 |
|
B. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
9 |
CSTH2009 |
Bộ thước vẽ bảng dạy học - Thước thẳng. - Thước đo góc. - Com pa. - Êke. |
Gồm: - Thước thẳng dài 1m, có đơn vị đo là Inch và cm. - Thước đo góc đường kính Φ300mm có hai đường chia độ, khuyết ở giữa. - Com pa bằng gỗ hoặc kim loại. - Ê ke vuông, kích thước (40x40)mm. |
6,7,8,9 |
|
10 |
|
Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời. |
|
6,7,8,9 |
|
10.1 |
CSTH2010 |
Thước cuộn |
Thước có độ dài tối thiểu từ 10m. |
|
|
10.2 |
CSTH2011 |
Chân cọc tiêu |
Gồm: - 1 ống trụ bằng nhựa màu đen có đường kính Φ20mm, độ dày của vật liệu là 4mm. - 3 chân bằng thép CT3 đường kính Φ7mm, cao 250mm. Sơn tĩnh điện. |
6,7,8,9 |
|
10.3 |
CSTH2012 |
Cọc tiêu |
Ống vuông kích thước (12x12)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm, dài 1200mm, được sơn liên tiếp màu trắng, đỏ (chiều dài của vạch sơn là 100mm), hai đầu có bịt nhựa. |
6,7,8,9 |
|
10.4 |
CSTH2013 |
Chân chữ H |
Bằng thép có đường kính Φ19mm, độ dày của vật liệu là 0,9mm, gồm: - 2 thanh dài 800mm sơn tĩnh điện màu đen. - 1 thanh 600mm sơn tĩnh điện màu đen. - 2 thanh dài 250mm sơn tĩnh điện màu đen. - 4 khớp nối chữ T bằng nhựa. - 2 hai cút nối thẳng bằng nhựa. - 4 đầu bịt bằng nhựa. |
6,7,8,9 |
|
10.5 |
CSTH2014 |
Eke đạc |
Bằng nhôm, có kích thuớc (12x12x750)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm. Liên kết góc vuông bằng 2 má nhựa; 2 thanh giằng bằng thép có kích thước (12x2)mm (trong đó 1 thanh dài 330mm, một thanh dài 430mm). |
6,7,8,9 |
|
10.6 |
CSTH2015 |
Giác kế |
Mặt giác kế có đường kính Φ140mm, độ dày của vật liệu là 2mm. Trên mặt giác kế được chia độ và đánh số (khắc chìm), có gá hình chữ L kích thước (30x10x2)mm. Tất cả được gắn trên chân đế có thể điều chỉnh được thăng bằng và điều chỉnh độ cao từ 400mm đến 1200mm. |
6,7,8,9 |
|
10.7 |
CSTH2016 |
Ống nối |
Bằng nhựa màu ghi sáng Φ22mm, dài 38mm trong có ren M16. |
6,7,8,9 |
|
10.8 |
CSTH2017 |
Ống ngắm |
Bằng ống nhựa Φ27mm, dài 140mm, hai đầu có gắn thuỷ tinh hữu cơ độ dày 1,3mm, có vạch chữ thập bôi đen 1/4. |
6,7,8,9 |
|
10.9 |
CSTH2018 |
Quả dọi |
Bằng đồng Φ14mm, dài 20mm |
6,7,8,9 |
|
10.10 |
CSTH2019 |
Cuộn dây đo |
Dây có đường kính Φ2mm, chiều dài tối thiểu 25m. Được quấn xung quanh ống trụ Φ80mm, dài 50mm (2 đầu ống có gờ để không tuột dây). |
6,7,8,9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Vật lí
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
CSVL1001 |
Sai số trong phép đo chiều dài |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
2 |
CSVL1002 |
Sai số trong phép đo thể tích |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
3 |
CSVL1003 |
Ứng dụng sự co giãn nhiệt |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
4 |
CSVL1004 |
Máy ép dùng chất lỏng |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5 |
CSVL1005 |
Đinamô xe đạp |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
6 |
CSVL1006 |
Con mắt bổ dọc |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
II. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
II.1. Thiết bị dùng chung cho các khối lớp |
|
|
|
||
7 |
CSVL2007 |
Chân đế |
Bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng. |
6,7,8,9 |
|
8 |
CSVL2008 |
Kẹp đa năng |
Làm bằng hợp kim nhôm nhẹ, cán bằng nhựa; cứng, có đệm mút. |
6,7,8,9 |
|
9 |
CSVL2009 |
Thanh trụ 1 |
Bằng Inox; - Loại dài 500mm; F10mm; - Loại dài 360mm, F10mm một đầu vê tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có êcu hãm. |
6,7,8,9 |
|
10 |
CSVL2010 |
Thanh trụ 2 |
Bằng Inox; - Loại dài 250mm; F10mm - Loại dài 200mm; F10mm, 2 đầu vê tròn |
6,7,8,9 |
|
11 |
CSVL2011 |
Khớp nối chữ thập |
Kích thước (43x20x18)mm bằng nhôm đúc áp lực, có vít hãm, tay quay bằng thép. |
6,7,8,9 |
|
12 |
CSVL2012 |
Bình tràn |
Bằng nhựa trong. Dung tích 650ml; dùng kèm cốc nhựa dung tích 200ml. |
6,7,8 |
|
13 |
CSVL2013 |
Bình chia độ |
Hình trụ F30mm; cao 180mm; có đế; GHĐ 250ml; ĐCNN 2ml; làm bằng thủy tinh trung tính. |
6,8 |
|
14 |
CSVL2014 |
Tấm lưới |
Bằng sắt hoặc đồng, chịu nhiệt. Kích thước F100mm ; có giá đỡ bằng thép uốn thành hình tròn F70mm có thanh để kẹp vào giá. |
6,8 |
|
15 |
CSVL2015 |
Bộ lực kế |
Bộ gồm: - Loại (2,5-5)N và (0,3-1)N; - Loại 2,5N bảng dẹt chưa chia vạch - Loại 2N độ chính xác 0,02, loại 5N độ chính xác 0,05 ; hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo. |
6,8 |
|
16 |
CSVL2016 |
Cốc đốt |
Thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt, dung tích 500ml; kèm giá đỡ cốc |
6,8 |
|
17 |
CSVL2017 |
Đèn cồn |
Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). |
6,8 |
|
18 |
CSVL2018 |
Ống thủy tinh chữ L hở 2 đầu |
Hình chữ L, hở 2 đầu, F trong 2mm, cạnh dài ống: 150mm, cạnh ngắn ống: 50mm |
6,8 |
|
19 |
CSVL2019 |
Bộ thanh nam châm |
Kích thước (7x15x 120) mm; kích thước (10x20x170) mm; bằng thép hợp kim, màu sơn 2 cực khác nhau. |
7,9 |
|
20 |
CSVL2020 |
Biến trở con chạy |
Loại 20W-2A; Dây điện trở F0,5mm quấn trên lõi tròn; Con chạy có tiếp điểm trượt tiếp xúc tốt; Gắn trên đế cách điện kích thước (162x56x13)mm dày 3mm để cắm lên bảng điện; có 3 lỗ giắc cắm bằng đồng Φ4mm |
7,9 |
|
21 |
CSVL2021 |
Ampe kế một chiều |
Thang 1A nội trở 0,17W/V; thang 3A nội trở 0,05W/V; độ chia nhỏ nhất 0,1A; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng Φ4mm. Độ chính xác 2,5. Ghi đầy đủ các kí hiệu theo quy định, có tên hãng sản xuất |
7,9 |
|
22 |
CSVL2022 |
Biến thế nguồn |
Sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V– 50Hz, điện áp ra:
- Công tắc đóng/ngắt. |
7, 9 |
|
23 |
CSVL2023 |
Bảng lắp ráp mạch điện |
Kích thước (240x360x20)mm bằng nhựa màu trắng sứ trên mặt có khoan thủng 96 lỗ cách đều nhau 30mm (thành 12 hàng, 8 cột) để gắn các linh kiện (yêu cầu bảng phải phẳng, không cong vênh). |
7,9 |
|
24 |
CSVL2024 |
Vôn kế một chiều |
Thang đo 6V và 12V; nội trở >1000W/V. Độ chia nhỏ nhất 0,1V; độ chính xác 2,5; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng F4mm. Ghi đầy đủ các kí hiệu theo quy định. |
7,9 |
|
25 |
CSVL2025 |
Bộ dây dẫn |
Bộ gồm 20 dây nối có tiết diện 0,75mm2, có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm. |
7,9 |
|
26 |
CSVL2026 |
Đinh ghim |
Một vỉ (24 cái). Mạ Inox, mũ nhựa tròn to. |
7,9 |
|
27 |
CSVL2027 |
Nguồn sáng dùng pin |
Tạo được chùm tia song song, hội tụ, phân kỳ; bên trong có pin. |
7,9 |
|
28 |
CSVL2028 |
Pin |
Nguồn điện 1,5 V |
7,9 |
|
29 |
CSVL2029 |
Đèn pin |
Có pha Parabol, bóng đèn dây tóc nhỏ, có thể điều chỉnh khoảng các từ đèn đến pha |
7,9 |
|
30 |
CSVL2030 |
Bút thử điện thông mạch |
Loại thông dụng |
7,9 |
|
31 |
CSVL2031 |
Nhiệt kế rượu |
Có độ chia từ 00C đến 1000C; độ chia nhỏ nhất 10C. |
8,9 |
|
32 |
CSVL2032 |
Mảnh phim nhựa |
Gồm kích thước (130x180)mm và kích thước (30x40)mm. |
7 |
|
II.2. Cơ học |
|
|
|
||
33 |
CSVL2033 |
Bình cầu |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm (trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm, có nút đậy khít). |
6 |
|
34 |
CSVL2034 |
Bình tam giác |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 250ml, đường kính đáy Φ86mm, chiều cao bình 140mm (trong đó cổ bình dài 32mm, kích thước Φ28mm). |
6 |
|
35 |
CSVL2035 |
Cân Rôbecvan |
Loại 200g; kèm hộp quả cân; dung sai ± 1g |
6 |
|
36 |
CSVL2036 |
Bộ gia trọng |
Gồm - 6 quả hình trụ, mạ inox, trọng lượng 50g/quả. - 1 quả hình trụ, mạ inox, trọng lượng 200g. |
6 |
|
37 |
CSVL2037 |
Mặt phẳng nghiêng |
Dài 500mm; giá đỡ có thể thay đổi được độ cao, trên có vạch chia. |
6 |
|
38 |
CSVL2038 |
Thước cuộn |
Dây không dãn, có độ dài tối thiểu 1500mm |
6 |
|
39 |
CSVL2039 |
Xe lăn |
Bằng nhôm, có 4 bánh, kích thước (120x60x40)mm; có móc để buộc dây. |
6 |
|
40 |
CSVL2040 |
Lò xo lá uốn tròn |
Làm bằng lá thép đàn hồi tốt, rộng 20mm; F80mm. |
6 |
|
41 |
CSVL2041 |
Lò xo xoắn |
Loại 2,5N – 5N |
6 |
|
42 |
CSVL2042 |
Khối gỗ |
Kích thước (40x60x120)mm trên có khoét 3 lỗ để quả nặng 50g, đầu có chỗ buộc dây. |
6 |
|
43 |
CSVL2043 |
Thước thẳng |
Giới hạn đo 300mm; có giá đỡ để gắn vào chân đế. |
6 |
|
44 |
CSVL2044 |
Đòn bẩy + Trục |
Thanh nhựa cứng, có lỗ móc lực kế cách đều nhau, dài tối thiểu 300mm móc trên giá có điểm tựa trục quay. |
6 |
|
45 |
CSVL2045 |
Ròng rọc cố định |
F40mm; có móc treo, dây không giãn |
6 |
|
46 |
CSVL2046 |
Bộ thí nghiệm về áp lực |
Gồm - 2 khối thép kích thước (20 ´ 40 ´80)mm; - Khay nhựa kích thước (150´100´15)mm chứa đầy bột không ẩm. |
8 |
|
47 |
CSVL2047 |
Máng nghiêng 2 đoạn |
Dài 500mm (có thể nghiêng) và 600 mm bằng kim loại |
8 |
|
48 |
CSVL2048 |
Bánh xe Mác-xoen |
Đường kính (f) 100mm, trục cônic |
8 |
|
49 |
CSVL2049 |
Máy A-tút |
Cao 1000mm, có điều chỉnh phương thẳng đứng, thước gắn vào trụ, ròng rọc ... |
8 |
|
50 |
CSVL2050 |
Khối nhôm |
Hình trụ F40mm, cao 40mm, có móc treo |
8 |
|
51 |
CSVL2051 |
Máy gõ nhịp |
Loại thông dụng. |
8 |
|
52 |
CSVL2052 |
Khối ma sát |
Bằng gỗ, có một mặt ráp. |
8 |
|
53 |
CSVL2053 |
Bộ dụng cụ về áp suất chất lỏng |
Nhựa trong Ftrong 38mm; Fngoài 45mm, cao 300mm. |
8 |
|
54 |
CSVL2054 |
Ống nhựa cứng |
Thẳng, cứng, trong suốt, kích thước: F6mm, dài 20mm, hở hai đầu (bình thông nhau). |
8 |
|
55 |
CSVL2055 |
Ống nhựa mềm |
Mềm, trong suốt, lắp khít đầu ống thủy tinh, để nối bình thông nhau. |
8 |
|
56 |
CSVL2056 |
Giá nhựa |
Giá đỡ bình thông nhau |
8 |
|
57 |
CSVL2057 |
Ống thủy tinh |
Thẳng hở 2 đầu, dài 20mm, F trong 20mm, |
8 |
|
58 |
CSVL2058 |
Tấm nhựa cứng |
F60mm, dày 1mm, có móc ở tâm |
8 |
|
59 |
CSVL2059 |
Ròng rọc động |
F40mm, có móc treo |
8 |
|
60 |
CSVL2060 |
Thước + Giá đỡ |
Dài 500mm, đánh số dọc thước. |
8 |
|
61 |
CSVL2061 |
Bi sắt |
F15mm, có móc treo kèm cuộn dây treo không giãn. |
8 |
|
62 |
CSVL2062 |
Bộ lò xo lá tròn + đế |
Lá thép đàn hồi tốt, rộng 20mm, F80mm |
8 |
|
II.3. Nhiệt học |
|
|
|
||
63 |
CSVL2063 |
Nhiệt kế dầu |
Có độ chia từ -100C đến +1100C; độ chia nhỏ nhất 10C; đường kính thân nhiệt kế F5,5mm, có vỏ đựng. |
6 |
|
64 |
CSVL2064 |
Đồng hồ bấm giây |
Loại thông dụng, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT. |
6 |
|
65 |
CSVL2065 |
Bộ thí nghiệm nở khối vì nhiệt của chất rắn. |
Gồm: - 1quả cầu thép đồng chất F30mm. - 1 trụ thép F10mm; dài 150mm có tay cầm bằng gỗ; - 1 vòng kim loại để lọt quả cầu, có tay cầm bằng gỗ. |
6 |
|
66 |
CSVL2066 |
Bộ thí nghiệm lực xuất hiện trong sự nở dài vì nhiệt của chất rắn |
Thanh thép dài hoảng 200mm; một đầu chốt chặt trên giá đỡ bằng ốc vít, đầu kia cài chốt bằng lẫy dễ gãy. Giá đỡ chắc chắn, chịu nhiệt có sự nở vì nhiệt không đáng kể. |
6 |
|
67 |
CSVL2067 |
Ống thủy tinh thành dày |
Ống thẳng, dài 200mm, hở 2 đầu F trong 1mm |
6 |
|
68 |
CSVL2068 |
Chậu |
Hình trụ F200mm; làm bằng thủy tinh hoặc nhựa |
6 |
|
69 |
CSVL2069 |
Phễu |
Đường kính miệng F60mm bằng nhựa |
6 |
|
70 |
CSVL2070 |
Băng kép |
Lá kim loại bằng đồng gắn chặt chồng khít với lá kim loại bằng thép. Gắn được trên giá đỡ. |
6 |
|
71 |
CSVL2071 |
Nhiệt kế y tế |
Loại thông thường |
6 |
|
72 |
CSVL2072 |
Đĩa nhôm phẳng có gờ |
F 75mm |
6 |
|
73 |
CSVL2073 |
Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt |
Gồm 3 thanh đồng, sắt, nhôm có vạch vị trí cách đều nhau để gắn sáp; các đinh gắn. |
8 |
|
74 |
CSVL2074 |
Ống nghiệm + Nút cao su |
Thuỷ tinh chịu nhiệt, F20mm, dài 200mm |
8 |
|
75 |
CSVL2075 |
Bình trụ |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ18mm, cao 180mm. |
8 |
|
76 |
CSVL2076 |
Bình cầu |
Thuỷ tinh chịu nhiệt, phủ muội, đế bằng, dung tích 300ml, nút cao su, có lỗ. |
8 |
|
77 |
CSVL2077 |
Bộ nút cao su |
- Loại nút để đậy ống nghiệm, - Loại nút để đậy bình cầu, có lỗ cắm ống thuỷ tinh |
8 |
|
II.4. Quang học |
|
|
|
||
78 |
CSVL2078 |
Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn |
Bằng nhựa hoặc kim loại |
7 |
|
79 |
CSVL2079 |
Màn ảnh |
Mặt Formica trắng, kích thước (150x200)mm có gắn trụ để lắp vào giá quang học. |
7 |
|
80 |
CSVL2080 |
Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin |
Có công tắc tắt, mở bóng đèn, có lỗ quan sát |
7 |
|
81 |
CSVL2081 |
Ống nhựa cong |
Ftrong 3mm; dài 200mm |
7 |
|
82 |
CSVL2082 |
Ống nhựa thẳng |
Ftrong 3mm; dài 200mm |
7 |
|
83 |
CSVL2083 |
Gương phẳng |
Kích thước (150x200x3)mm, mài cạnh |
7 |
|
84 |
CSVL2084 |
Thước chia độ đo góc |
Trắng, mỏng |
7 |
|
85 |
CSVL2085 |
Tấm kính không màu |
Kích thước (150x200x3)mm, mài cạnh |
7 |
|
86 |
CSVL2086 |
Gương tròn phẳng |
F80 – 100mm, khung bằng nhựa |
7 |
|
87 |
CSVL2087 |
Gương cầu lồi |
F80 – 100mm, khung bằng nhựa |
7 |
|
88 |
CSVL2088 |
Gương cầu lõm |
F80 – 100mm, khung bằng nhựa |
7 |
|
89 |
CSVL2089 |
Tấm nhựa kẻ ô vuông |
Kích thước (220 x 300 x 1)mm |
7 |
|
90 |
CSVL2090 |
Bình nhựa trong suốt |
Kích thước (120x100x40)mm. |
9 |
|
91 |
CSVL2091 |
Bảng |
Có chỗ gắn giá đèn Laser; sơn màu đen; kích thước (200x235)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm; hai chân dễ tháo lắp. Đảm bảo chắc chắn. |
9 |
|
92 |
CSVL2092 |
Đũa nhựa |
Dài 200mm; F3mm |
9 |
|
93 |
CSVL2093 |
Bộ đèn Laser và giá lắp đèn Laser |
Kích thước (38x74x140)mm. Vỏ nhôm sơn tĩnh điện màu xám mờ, 2 mặt nắp nhựa HI màu xám. Gồm 4 đèn LASER. Tạo sẵn chùm tia (3 tia) song song và đồng phẳng, mỗi tia cách nhau 10mm; một tia có thể thay đổi độ nghiêng những vẫn đồng phẳng với 3 tia kia Điện áp hoạt động từ 5-12V một chiều; kích thước điểm sáng từ 1,2mm đến 1,5mm; có bộ đặt chế độ làm việc và bảo vệ cho laser; Công tắc tắt mở cho từng đèn laser. Đèn đảm bảo an toàn với thời gian thực hành. |
9 |
|
94 |
CSVL2094 |
Tấm nhựa chia độ |
Kích thước (140x115x3,5)mm nhựa HI bóng mờ in vòng tròn chia độ Ф105mm, độ chia nhỏ nhất 100 có gắn 2 nam châm Ф8mm. |
9 |
|
95 |
CSVL2095 |
Vòng tròn chia độ |
Kích thước Ф125mm, gồm 2 tấm ép sát: 1 tấm cao su dày 7mm trên mặt có chia độ (chia độ nhỏ nhất =5o), tấm dưới nhựa HI dày 2mm. |
9 |
|
96 |
CSVL2096 |
Tấm bán nguyệt |
Bằng thuỷ tinh quang học, đường kính 80mm, dày 15mm |
9 |
|
97 |
CSVL2097 |
Thấu kính hội tụ |
Làm bằng thuỷ tinh quang học, gồm 2 loại có tiêu cự f = 50mm và f = 100mm, có giá viền nhựa màu trắng sứ khoan giữa đáy để gắn trục inox Ф6mm, dài 80mm. |
9 |
|
98 |
CSVL2098 |
Thấu kính phân kì |
Bằng thuỷ tinh quang học f = -100mm. Giá viền nhựa, khoan giữa để gắn trục inox Ф6mm, dài 80mm. |
9 |
|
99 |
CSVL2099 |
Tấm kính phẳng |
Bằng thuỷ tinh quang học, là hình tròn có đường kính bằng đường kính của thấu kính hội tụ dày 7mm có giá viền nhựa màu trắng sứ khoan giữa đáy để gắn trục inox Ф6mm, dài 80mm. |
9 |
|
100 |
CSVL2100 |
Giá quang học |
Kích thước (32x26x600)mm bằng nhôm định hình dày 1,2mm; Chân chữ A kích thước (170x80x15)mm bằng nhựa ABS màu đen có vít điều chỉnh cân bằng; 04 con trượt bằng nhôm đúc kích thước (20x20x42)mm, có thể di chuyển dọc trên trục quang học có vít hãm bằng đồng. |
9 |
|
101 |
CSVL2101 |
Khe sáng chữ F |
Nhôm dày 1mm, kích thước (70x90)mm. Chữ F kích thước (10x15)mm nét chữ 0,9-1mm (tấm nhôm sơn tĩnh điện màu đen). |
9 |
|
102 |
CSVL2102 |
Mô hình máy ảnh loại nhỏ |
Kích thước (105x65x45)mm bằng nhựa HI, trong hộp nhựa tối có màn ảnh. Vật kính Ф10mm bằng thủy tinh trong suốt không vân, không bọt n=1,52; f=50mm; Kính mờ bằng nhựa trong nhám một mặt. |
9 |
|
103 |
CSVL2103 |
Bộ kính lúp |
G=1,5x, 3x, 5x được in nổi các kí hiệu vào thân. |
9 |
|
104 |
CSVL2104 |
Bộ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính. |
Gồm: Một nguồn sáng kích thước (38x38x150)mm bằng nhôm sơn tĩnh điện màu da cam; bóng đèn 12V-21W, gắn thấu kính hội tụ f=50mm có khe cài và tấm lọc màu bằng thuỷ tinh hữu cơ (nửa xanh, nửa đỏ). Một lăng kính tam giác đều cạnh 25mm, cao 70mm trên gá đỡ và trục quay có vít hãm. Một đế kích thước (100x250x30)mm bằng nhôm sơn tĩnh điện màu da cam có gắn miếng sắt kích thước (30x60)mm dày 2mm để đặt nguồn sáng; Trên đế có gắn màn hứng ảnh bằng nhựa màu trắng mờ kích thước (80x120) mm có giá quay (cán quay dài 150mm). |
9 |
|
105 |
CSVL2105 |
Đĩa CD |
Đĩa trắng |
9 |
|
106 |
CSVL2106 |
Bộ đèn trộn màu của ánh sáng |
Gồm: Một hộp nhôm kích thước (60x60x130)mm, hai cửa số ở hai bên cánh có bản lề để quay theo các góc độ khác nhau, trụ đỡ Ф6mm dài 80mm, có hệ thống làm mát bằng quạt 12V xoay chiều gắn ở đáy hộp; Một bóng đèn Halogen 12V-35W; Ba tấm lọc màu mỗi tấm kích thước (34x54x3)mm làm bằng thuỷ tinh quang học màu (đỏ, lục, lam). |
9 |
|
107 |
CSVL2107 |
Hộp nghiên cứu sự tán xạ ánh sáng màu của các vật |
Gồm: Một hộp nhôm hình hộp kích thước (76x76x230)mm mặt trong hộp sơn đen; đáy hộp (bên trong) có vẽ 3 vòng tròn và 3 chữ cái A-B-C màu (đỏ, lục, đen) trên giấy trắng; hai đầu có nắp nhựa HI màu đen. Ba loại đèn LED (đỏ, lục) và đèn sợi tóc loại 3V; có giá đỡ pin và 2 pin tiểu 1,5V, có 3 nút ấn cho 3 loại đèn màu riêng biệt. |
9 |
|
108 |
CSVL2108 |
Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt của ánh sáng |
Gồm: 1 bóng đèn 12V-21W có đui và dây nối, đầu dây có lỗ cắm giắc Ф4mm; Hai hộp làm bằng hợp kim nhôm kích thước (25x76x100)mm dày 0,9mm, hai hộp được sơn tĩnh điện (một hộp màu đen, một hộp màu trắng) trên mỗi hộp đều có ống cắm nhiệt kế, có vít hãm tai hồng M4, có thể tháo lắp thay đổi vị trí của hai hộp nhôm. Hai nhiệt kế bách phân loại Ф5,5mm. Tất cả được lắp trên đế bằng nhôm hợp kim kích thước (25x76x170)mm sơn tĩnh điện màu trắng có nắp bịt hai đầu; 4 chân nhựa cao 10mm. |
9 |
|
II.5. Âm học |
|
|
|
||
109 |
CSVL2109 |
Trống, dùi |
Trống có đường kính F180mm, chiều cao 200mm. Dùi gõ thích hợp với trống. |
7 |
|
110 |
CSVL2110 |
Quả cầu nhựa có dây treo |
Quả bóng bàn loại thông dụng. |
7 |
|
111 |
CSVL2111 |
Âm thoa, búa cao su |
Âm thoa chuẩn dài cỡ 200mm, búa gõ thích hợp bằng cao su. |
7 |
|
112 |
CSVL2112 |
Bi thép |
F20mm, có dây treo. |
7 |
|
113 |
CSVL2113 |
Thép lá |
Kích thước (0,7 x 15 x 300)mm. |
7 |
|
114 |
CSVL2114 |
Đĩa phát âm |
F200mm, 3 hàng lỗ cách đều tâm đĩa. |
7 |
|
115 |
CSVL2115 |
Mô tơ 1 chiều |
3V – 6V gắn được vào đĩa phát âm. |
7 |
|
116 |
CSVL2116 |
Ống nhựa |
Gồm 1 ống dài 600mm, đường kính trong 3mm và 1 ống dài 600mm, đường kính trong 10mm. |
7 |
|
117 |
CSVL2117 |
Nguồn phát âm dùng vi mạch kèm pin |
Cả bộ đựng trong hộp, trong suốt không thấm nước, có công tắc tắt, mở. |
7 |
|
II.6. Điện - Điện từ |
|
|
|
||
118 |
CSVL2118 |
Thước nhựa dẹt |
Dài 300mm, đơn vị đo 1mm |
7 |
|
119 |
CSVL2119 |
Mảnh nhôm mỏng |
Kích thước (80x 80)mm. |
7 |
|
120 |
CSVL2120 |
Đũa nhựa có lỗ giữa |
F10mm; dài 200mm, có trục nhọn có đế để đặt đũa nhựa. |
7 |
|
121 |
CSVL2121 |
Thanh thủy tinh hữu cơ |
Kích thước (5x10 x 200)mm. |
7 |
|
122 |
CSVL2122 |
Giá lắp pin có đầu nối ở giữa |
Bằng nhựa, lắp pin loại AA |
7 |
|
123 |
CSVL2123 |
Công tắc |
- Kiểu cầu dao có đế nhựa, kích thước (65x35x13)mm có 2 chân để gắn vào bảng điện, hai đầu có lỗ cắm giắc bằng đồng Φ4mm. - Má cầu dao làm bằng đồng đàn hồi bản rộng 8mm dày 0,8mm mạ Crôm-Niken. Thân cầu dao làm bằng đồng thau kích thước bản rộng 8mm dày 1mm mạ Crôm-Niken |
7 |
|
124 |
CSVL2124 |
Chốt |
F4mm dài 40mm |
7 |
|
125 |
CSVL2125 |
Dây điện trở |
F0,3mm, dài 150-200mm |
7 |
|
126 |
CSVL2126 |
Điôt quang (LED) |
Loại thông dụng, có giá đỡ. |
7 |
|
127 |
CSVL2127 |
Bóng đèn kèm đui |
Loại 2,5 V bóng đèn nhỏ, đui xoáy |
7 |
|
128 |
CSVL2128 |
Bóng điện |
Đèn điện loại 220V x 60W (1 bóng đui ngạnh và 1 bóng đui xoáy). |
7 |
|
129 |
CSVL2129 |
Bộ cầu chì ống |
Các loại 0,5A-1A-2A-5A-10A; ống bằng thuỷ tinh hoặc sứ |
7 |
|
130 |
CSVL2130 |
Cầu chì dây |
Cầu chì có dây chì loại 0,5 A |
7 |
|
131 |
CSVL2131 |
Nam châm điện |
Dùng pin, hiệu điện thế 3 ¸ 6 V |
7 |
|
132 |
CSVL2132 |
Ampe kế chứng minh |
Kích thước tối thiểu (300x280x110) mm, có các thang đo sau: - Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 2,5A, có thang đo mA và A. - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 5V có thang đo V. |
7 |
|
133 |
CSVL2133 |
Kim nam châm |
Màu sơn 2 cực khác nhau, có giá đỡ |
7 |
|
134 |
CSVL2134 |
Chuông điện |
6 V, điện một chiều |
7 |
|
135 |
CSVL2135 |
Bình điện phân |
Bình nhỏ 200ml có nắp đỡ 2 điện cực bằng than |
7 |
|
136 |
CSVL2136 |
Vôn kế 3 V – 15 V |
Loại 3V-15V một chiều, nội trở 100 W/V |
7 |
|
137 |
CSVL2137 |
Bộ bảng có đục lỗ |
3 tấm, kích thước (15x10x1)mm, lỗ đục tại tâm Ф2mm. |
7 |
|
138 |
CSVL2138 |
Giá lắp pin |
Kích thước (137x104x33)mm lắp 4 pin R30mm có 3 lỗ cắm bằng đồng F4mm để lấy điện ra (0-3V-6V); có công tắc tắt mở nguồn, có đèn LED báo nguồn (lẫy nắp pin bằng đồng đàn hồi dày 0,7mm). |
9 |
|
139 |
CSVL2139 |
Ống dây |
Gồm 300 vòng dây đồng F0,3mm cuốn trên vòng xuyến bằng nhựa PS-HI đường kính trong 300mm dày 18mm (kể cả đai chặn dây), hai đầu dây ra có giắc để cắm lên giá treo (bằng nhựa PS-HI kích thước (52x20x22)mm có 2 cặp lỗ cắm giắc F4mm có thanh trụ nhựa F10mm dài 100mm). |
9 |
|
140 |
CSVL2140 |
Thanh sắt non |
Kích thước 10mm x 20mm x 170mm; gắn đứng trên đế tròn F35mm dày 4mm, có móc treo bằng đồng. |
9 |
|
141 |
CSVL2141 |
Bộ bóng đèn |
Gồm đui, dây, phích cắm; 2 đèn loại 220V-100W và 220V-25W, cùng gắn trên 01 bảng điện. |
9 |
|
142 |
CSVL2142 |
Động cơ điện – Máy phát điện |
Gồm: 2 thanh nam châm vĩnh cửu kích thước (32x27x20) mm. Rôto bằng thép F70x42mm gắn trên trục quay F0,8mm bằng thép, một đầu trục gắn puli bằng nhôm có Fngoài=24mm, đầu kia gắn cổ góp để lấy điện ra 1 chiều và xoay chiều, hai thanh quét bằng đồng đàn hồi kích thước (6x4,5)mm. Vô lăng (có trục quay, tay quay và giá trục quay) bằng nhựa PS-HI đường kính 170mm, dày 13mm, phẳng, không vênh. Đế gỗ MDF sơn PU bóng màu đen kích thước (300x200x15)mm có 4 chân cao 10mm bằng cao su; trên mặt có: 2 cọc đấu dây có lỗ cắm giắc bằng đồng F4mm (để cấp và lấy điện ra), gắn (đui + đèn) loại 6,3V. 2 đèn LED mắc song song ngược chiều trên tấm mạch in kích thước (30x70)mm có thể cài để lấy điện trên 2 cọc đấu dây ở mặt đế. |
9 |
|
143 |
CSVL2143 |
Điện trở mẫu |
Một bộ gồm 04 cái 6W; 10W; 15W; 16W quấn trên lõi Bakelit hình trụ F15,9x56mm (kể cả ốp nhựa chặn dây). Lõi có gờ để quấn dây, hai đầu có ốp nhựa chặn; có chân đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để gắn vào bảng điện, hai đầu có lỗ cắm giắc bằng đồng F4mm. |
9 |
|
144 |
CSVL2144 |
Thanh đồng + Đế |
Thanh đồng F4mm dài 40mm. Đế kích thước (168x110x26)mm trên có 2 thanh đồng F7mm dài 130mm có giá đỡ, hai đầu nối với ổ cắm F4mm. |
9 |
|
145 |
CSVL2145 |
Bộ dây cônstăngtan loại nhỏ |
Loại L=900mm: Dây F0,3mm quấn trên lõi nhựa Bakelit hình trụ có kích thước F16mm, dài 34mm, có rãnh. Loại L=1800mm: Dây F0,3mm quấn trên lõi nhựa Bakelit hình trụ F15,9x56mm có rãnh. Loại L=2700mm: Dây F0,3mm quấn trên lõi nhựa Bakelit hình trụ F15,9x79mm có rãnh. Mỗi loại đều được gắn trên đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. Trên đế nhựa có 2 lỗ cắm bằng đồng F4mm |
9 |
|
146 |
CSVL2146 |
Dây cônstăngtan loại lớn |
Dây F0,6mm dài 1800mm, quấn trên lõi nhựa Bakelit hình trụ có kích thước F16mm, dài 34mm, có rãnh, gắn trên đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. Hai đầu đế nhựa có 2 lỗ cắm bằng đồng F4mm. |
9 |
|
147 |
CSVL2147 |
Dây Nicrôm |
Dây F0,3mm dài 1800mm, quấn trên lõi nhựa Bakelit hình trụ có kích thước F16mm, dài 34mm, có rẵnh gắn trên đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. Hai đầu đế nhựa có 2 lỗ cắm giắc bằng đồng F4mm. |
9 |
|
148 |
CSVL2148 |
Dây thép |
Hình trụ F1,6mm dài 80mm. |
9 |
|
149 |
CSVL2149 |
Biến trở than |
Loại biến trở có tay vặn 1Ω; trị số biến trở 2KΩ; Lắp trên đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. |
9 |
|
150 |
CSVL2150 |
Điện trở ghi số |
Điện trở mẫu 100Ω; 2KΩ; 1MΩ gắn trên cùng một đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. |
9 |
|
151 |
CSVL2151 |
Điện trở có vòng màu |
Điện trở mẫu 47Ω; 560Ω; 200KΩ gắn trên cùng một đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. |
9 |
|
152 |
CSVL2152 |
Bình nhiệt lượng kế, dây đốt, que khuấy |
Vỏ Inox hình trụ Ф98mm, cao 102mm; Ruột trong Inox Ф69mm, cao 70mm; Nắp nhựa PVC dày 7mm trên có 2 lỗ Ф4mm để cắm giắc nối; Thanh đồng Ф4mm, dây điện trở Nicrom 0,4mm điện trở 6,5Ω. Que khuấy bằng nhôm có lá khuấy mảnh có núm nhựa HI, Bình nhiệt lượng kế được gắn trên giá đỡ 3 chân. |
9 |
|
153 |
CSVL2153 |
Nam châm chữ U |
Bằng thép hợp kim kích thước (8x20x80)mm, khẩu độ 60mm; màu sơn 2 cực khác nhau. |
9 |
|
154 |
CSVL2154 |
La bàn loại to |
Kim dài 45mm, vỏ nhựa trong. |
9 |
|
155 |
CSVL2155 |
La bàn loại nhỏ |
Có đường kính 20mm. |
9 |
|
156 |
CSVL2156 |
Bộ thí nghiệm Ơ-xtet |
Dây đồng Ф1,2mm uốn hình chữ U kích thước (10x140x10)mm cắm trên 2 trụ bằng đồng Ф7x25mm gắn trên đề nhựa PS-HI màu da cam kích thước (50x162x13)mm dày 3mm trên đế có hai lỗ cắm điện bằng đồng Ф4mm. |
9 |
|
157 |
CSVL2157 |
Bộ thí nghiệm từ phổ - đường sức |
Hộp có kích thước (220x150x7)mm, mặt mica trong, đáy nhựa HI màu trắng sứ, trong có dầu nến và mạt sắt, đảm bảo không chảy dầu. |
9 |
|
158 |
CSVL2158 |
Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây |
Gồm 2 tấm kích thước (220x150x7)mm, một tấm bằng mica trong, một tấm bằng nhựa HI màu trắng sứ, trong có một lớp dầu nến và mạt sắt, có ống dây Ф40 gồm 5 cuộn nối tiếp, khoảng cách giữa tâm hai cuộn dây là 12,5mm (bản cuộn dây là 10mm). Trên mặt 2 tấm nhựa và mica có 2 lỗ cắm giắc bằng đồng Ф4mm. |
9 |
|
159 |
CSVL2159 |
Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu |
- Ống dây A: Gồm 1450 vòng dây đồng Ф0,3mm quấn trên ống nhựa dài 74mm (cả 2 vai chắn dây) đường kính (trong 7mm, ngoài 15mm) gắn trên đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước (90x45x13)mm. - Ống dây B: Gồm 1600 vòng dây đồng Ф0,3mm quấn trên ống nhựa trong suốt dài 95mm, đường kính (trong 42mm, ngoài 47mm) có hai vai chặn dây và làm chân đỡ bằng nhựa ABS (trên vai chặn có 2 lỗ giắc cắm bằng đồng Ф4mm. |
9 |
|
160 |
CSVL2160 |
Bộ dụng cụ phát hiện dòng điện trong khung dây và mô hình khung dây dẫn quay trong từ trường. |
Gồm: - Cuộn dây 8000vòng bằng đồng Ф0,16mm quấn trên lõi nhựa cách điện có 2 lỗ cắm bằng đồng Ф4mm được gắn trên giá đỡ kích thước (25x60x10)mm có trục quay. - Hai đèn LED mắc song song ngược chiều, trên tấm mạch in có hai giắc cắm Ф4mm. - Đế bằng nhôm hợp kim sơn tĩnh điện kích thước (100x300x20)mm, hai đầu có ke nhôm kích thước (20x30x100)mm; có 1 ổ bi lỗ Ф4-5mm để lắp các trục quay - Hai giá kẹp thanh nam châm có trục quay bằng thép đàn hồi kích thước (51x25x25)mm. - Một lõi chữ I bằng tôn silic kích thước (20x20x70) mm có díp đàn hồi. |
9 |
|
161 |
CSVL2161 |
Quạt điện |
Loại động cơ điện một chiều nhỏ; Điện áp hoạt động từ 2,5V đến 6V; cánh nhựa (3 cánh) được gắn trên đế nhựa PS-HI kích thưíc (90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện; hai đầu có lỗ cắm bằng đồng Ф4mm. |
9 |
|
162 |
CSVL2162 |
Biến thế thực hành |
Gồm: 2 cuộn dây đồng một cuộn dây Ф0,5mm quấn thành 200vòng+200vòng; một cuộn dây Ф0,5mm quấn thành 400vòng+200vòng (cả hai quấn trên cốt bằng nhựa HI có 4 lỗ ra dây bằng đồng Ф4mm). Lõi thép chữ U và chữ I bằng tôn Silic tiết diện ngang (20x20)mm được ép sát bằng gông thép và đinh tán; lõi U-I được ghép kín mạch từ bằng 2 vít hãm M6 có thể tháo lắp được rời nhau. Tấm đế bằng nhựa HI màu đen kích thước (104x74x19)mm, dày 2,5mm. |
9 |
|
163 |
CSVL2163 |
Ampe kế xoay chiều |
Thang đo 1A, nội trở 0,4Ω/V; thang 5A nội trở 0,08Ω/V. ĐCNN 0,1A, đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng |
9 |
|
164 |
CSVL2164 |
Vôn kế xoay chiều |
Thang đo 12V và 36V; nội trở >1000Ω/V. Độ chia nhỏ nhất 0,2V; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng Ф4mm. |
9 |
|
165 |
CSVL2165 |
Bộ thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện xoay chiều và một chiều |
Gồm: Một đế bằng nhựa HI kích thước (120x105x25) mm, dày 2,2mm. Một cuộn dây đồng Ф0,5mm cuốn 500 vòng trên lõi thép kích thước (38x30x35)mm. Một nam châm đất hiếm kích thước (80x18x8)mm có gối đỡ bằng nhựa HI cao 15mm. |
9 |
|
166 |
CSVL2166 |
Chuông điện xoay chiều |
Gồm: Một đế bằng nhựa HI kích thước (150x200x10) mm, dày 2mm. Một cuộn dây đồng Ф0,4mm quấn 300vòng. Một chuông đường kính 76mm cao 18mm có tay chuông bằng lá thép đàn hồi. |
9 |
|
II.7. Định luật bảo toàn năng lượng |
|
|
|
||
167 |
CSVL2167 |
Bộ dụng cụ chuyển hóa động năng thành thế năng và ngược lại. |
Gồm: Một giá đỡ bằng ván MDF sơn phủ PU kích thước (35x600x9)mm có vạch chia để đánh dấu độ cao. Một vòng cung R=800mm, sâu 80mm làm bằng nhôm định hình U17,5mm gắn chặt trên giá đỡ. Một viên bi sắt đường kính 30mm mạ Ni-crôm. |
9 |
|
168 |
CSVL2168 |
Bộ thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng pin Mặt trời |
Gồm: Một tấm pin mặt trời kích thước (40x60)mm; điện áp không tải từ 0,6V đến 2,4V; độ nhạy lớn nhất với ánh sáng 0,48μm đến 1,2μm; Pin được gắn trên giá kích thước (8,5x8,5)mm có 2 lỗ giắc cắm bằng đồng Ф4mm để lấy điện ra và có thể quay theo mọi phía để đón ánh sáng. Một động cơ loại DC 3V gắn trên trục Ф10mm cao 100mm, trên trục có lắp 1 hình tròn bằng nhựa đường kính 50mm, bề mặt chia thành 3 phần đều nhau qua tâm mỗi phần được sơn 1 màu riêng biệt (đỏ, lục, lam). |
9 |
|
169 |
CSVL2169 |
Máy phát điện gió loại nhỏ thắp sáng đèn LED |
Gồm: Một mô tơ quạt gió loại 6V hình trụ Ф20mm gắn trên trục nhựa cao 30mm và đế nhựa kích thước (55x55x40)mm; đường kính sải cánh Ф60mm có thể lắp trên bảng điện. Một mô tơ hứng gió loại 6V hình trụ Ф20mm gắn trên trục nhựa cao 30mm và đế nhựa kích thước (55x55x40)mm; đường kính sải cánh Ф60mm có thể lắp trên bảng điện. Một đèn LED để hiển thị sự xuất hiện của dòng điện. |
9 |
|
III. ĐĨA CD |
|
|
|
||
170 |
CSVL3170 |
Phần mềm phân tích vidieo nghiên cứu các dạng chuyển động và các định luật bảo toàn |
01 đĩa CD chứa phần mềm |
6,8 |
|
171 |
CSVL3171 |
Phần mềm mô phỏng cấu tạo chất |
01 đĩa CD chứa phần mềm |
6,8 |
|
172 |
CSVL3172 |
Phần mềm mô phỏng dòng điện không đổi |
01 đĩa CD chứa phần mềm |
9 |
|
173 |
CSVL3173 |
Phần mềm mô phỏng thí nghiệm cảm ứng điện từ |
01 đĩa CD chứa phần mềm |
9 |
|
174 |
CSVL3174 |
Phần mềm mô phỏng và thiết kế quang hình |
01 đĩa CD chứa phần mềm |
7,9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây