Quyết định 669/QĐ-BGDĐT 2024 triển khai phát triển kinh tế - xã hội vùng DTTS
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 669/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 669/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ GDĐT triển khai Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi
Ngày 28/02/2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định số 669/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Quyết định này.
1. Nội dung của Kế hoạch bao gồm:
- Tiểu dự án 2 – Dự án 4: Đầu tư cơ sở vật chất cho các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc:
- Nội dung hoạt động 1: Dự án “Đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập cho Trường Đại học Tây Bắc”;
- Nội dung hoạt động 2: Dự án “Đầu tư xây dựng Khoa Y Dược – Trường Đại học Tây Nguyên (định hướng phát triển thành Trường Đại học Y Dược Tây Nguyên)”;
- Nội dung hoạt động 3: Dự án “Đầu tư cơ sở vật chất, nâng cao chất lượng đào tạo Trường Hữu Nghị T78”;
- Nội dung hoạt động 4: Dự án “Đầu tư cơ sở vật chất và tăng cường trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập tại Trường Hữu Nghị 80”.
- Tiểu dự án 1 – Dự án 5: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh bán trú (HSBT) và xóa mù chữ (XMC) cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số (DTTS):
- Nội dung hoạt động 1: Công tác điều hành của Ban Chỉ đạo:
- Điều hành và duy trì các hoạt động thường xuyên của Ban Chỉ đạo;
- Hướng dẫn địa phương triển khai thực hiện Tiểu dự án 1 – Dự án 5 năm 2024;
- Xây dựng các báo cáo liên quan đến nhiệm vụ quản lý và điều hành của Ban Chỉ đạo.
- Nội dung hoạt động 2: Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên (CBQL, GV) các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT:
- Xây dựng tài liệu, in và cấp phát và số hóa tài liệu;
- Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực cho CBQL, GV các PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT.
- Nội dung hoạt động 3: XMC cho người dân ở vùng đồng bào DTTS:
- Tập huấn về dạy học Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2;
- Biên tập và số hóa Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (dùng cho giáo viên và học viên);
- Khảo sát, nghiên cứu xây dựng dự thảo công cụ đánh giá về tái mù chữ ở vùng đồng bào DTTS…
- Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và miền núi. Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình.
2. Tổ chức thực hiện Kế hoạch:
- Vụ Giáo dục dân tộc:
- Là đơn vị thường trực, chủ trì triển khai, tổng hợp tình hình thực hiện Kế hoạch, báo cáo định kỳ, đột xuất, chuyên đề;
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổng hợp, đề xuất phân bổ kế hoạch kinh phí gửi Vụ Kế hoạch – Tài chính thẩm định báo cáo Lãnh đạo Bộ phê duyệt;
- Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát triển khai thực hiện Chương trình theo Kế hoạch.
- Vụ Giáo dục thường xuyên:
- Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến công tác XMC cho người dân ở vùng đồng bào DTTS;
- Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao chủ trì về đơn vị thường trực theo quy định.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 669/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 669/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 669/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
___________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Bổ sung khoản 6 vào Mục III Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09/8/2022 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục dân tộc, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thường trực BCĐ CTMTQG-UBDT (để b/c); - Các Bộ: Tài chính, KHĐT (để b/c); - Bộ trưởng Nguyễn Kim Sơn (để b/c); - Các Thứ trưởng (để p/h chỉ đạo); - UBND các tỉnh/TP trực thuộc TW (để p/h); - Các sở GDĐT (để t/h); - Các Vụ: KHTC, GDTX, GDTC, GDTrH, GDTH, GDCT&CTHSSV; các Cục: NG&CBQLGD, CNTT, QLCL; VP Bộ (TTTT&SK); Báo GDTĐ, Tạp chí GD; Ban QLCDA (để t/h); - Lưu: VT, Vụ GDDT. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH
Triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Ban hành kèm theo Quyết định số 669/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2024
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
______________________
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Chương trình); Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát trien kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 668/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Bổ sung khoản 6 vào Mục III Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09/8/2022 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 của Bộ GDĐT (sau đây gọi tắt là Kế hoạch) với những nội dung sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Xác định nhiệm vụ cụ thể đối với từng nội dung hoạt động do Bộ GDĐT chủ trì;
- Phân công rõ trách nhiệm đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện và sản phẩm/kết quả cần đạt trong việc triển khai từng nội dung nhiệm vụ để hoàn thành tốt các mục tiêu nhiệm vụ được giao.
2. Yêu cầu
- Các đơn vị chủ động tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ đảm bảo hoàn thành Kế hoạch có chất lượng, đúng tiến độ;
- Tăng cường sự phối hợp chặt chẽ, đồng bộ, trách nhiệm giữa các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trong quá trình thực hiện Kế hoạch.
II. NỘI DUNG VÀ NHIỆM VỤ
1. Nội dung
1.1. Tiểu dự án 2 - Dự án 4: Đầu tư cơ sở vật chất cho các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc
a) Nội dung hoạt động 1: Dự án “Đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập cho Trường Đại học Tây Bắc”
b) Nội dung hoạt động 2: Dự án “Đầu tư xây dựng Khoa Y Dược - Trường Đại học Tây Nguyên (định hướng phát triển thành Trường Đại học Y Dược Tây Nguyên)”.
c) Nội dung hoạt động 3: Dự án “Đầu tư cơ sở vật chất, nâng cao chất lượng đào tạo Trường Hữu Nghị T78”.
d) Nội dung hoạt động 4: Dự án “Đầu tư cơ sở vật chất và tăng cường trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập tại Trường Hữu nghị 80”.
1.2. Tiểu dự án 1 - Dự án 5: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh bán trú (HSBT) và xóa mù chữ (XMC) cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số (DTTS)
a) Nội dung hoạt động 1: Công tác điều hành của Ban Chỉ đạo
- Điều hành và duy trì các hoạt động thường xuyên của Ban Chỉ đạo;
- Hướng dẫn địa phương triển khai thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 năm 2024;
- Xây dựng các báo cáo liên quan đến nhiệm vụ quản lý và điều hành của Ban Chỉ đạo.
b) Nội dung hoạt động 2: Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên (CBQL, GV) các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT
- Xây dựng tài liệu, in và cấp phát và số hóa tài liệu;
- Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao năng lực cho CBQL, GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT.
c) Nội dung hoạt động 3: XMC cho người dân ở vùng đồng bào DTTS
- Tập huấn về dạy học Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2;
- Biên tập và số hóa Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (dùng cho giáo viên và học viên);
- Khảo sát, nghiên cứu xây dựng dự thảo bộ công cụ đánh giá về tái mù chữ ở vùng đồng bào DTTS;
- Truyền thông, tuyên truyền về hoạt động XMC cho người dân vùng đồng bào DTTS và các hoạt động liên quan đến nội dung do Bộ GDĐT được giao chủ trì thuộc Chương trình.
1.3. Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và miền núi. Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình
Nội dung hoạt động:
- Kiểm tra, giám sát, chỉ đạo hướng dẫn địa phương thực hiện các nội dung do Bộ GDĐT chủ trì năm 2024 thuộc Chương trình.
- Truyền thông về các nội dung, nhiệm vụ do Bộ GDĐT chủ trì thuộc Chương trình.
2. Nhiệm vụ triển khai thực hiện (chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Vụ Giáo dục dân tộc
- Là đơn vị thường trực, chủ trì triển khai, tổng hợp tình hình thực hiện Kế hoạch, báo cáo định kỳ, đột xuất theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổng hợp, đề xuất phân bổ kế hoạch kinh phí gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính thẩm định báo cáo Lãnh đạo Bộ phê duyệt;
- Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát triển khai thực hiện Chương trình theo Kế hoạch.
2. Vụ Giáo dục thường xuyên
- Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến công tác XMC cho người dân ở vùng đồng bào DTTS;
- Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao chủ trì về đơn vị thường trực theo quy định.
3. Vụ Kế hoạch - Tài chính
Căn cứ số kinh phí được giao, chủ trì thẩm định dự toán và phân bố kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt.
4. Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan
- Các đơn vị liên quan thuộc Bộ xây dựng kế hoạch triển khai chi tiết thực hiện các nhiệm vụ được giao chủ trì tại Kế hoạch này sau khi có quyết định phân bổ kinh phí của Bộ trưởng;
- Văn phòng Bộ phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch theo chức năng nhiệm vụ.
5. Ban quản lý các dự án của Bộ (Ban QLCDA)
- Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ tại Tiểu Dự án 2 - Dự án 4 theo Kế hoạch.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản hồi về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục dân tộc) để kịp thời xử lý./.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_______________
Phụ lục
DANH MỤC KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG
ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 669/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
_____________________________
Tổng số nhiệm vụ: 45 nhiệm vụ.
TT |
Tên nhiệm vụ |
Đơn vị chủ trì |
Thời gian hoàn thành (năm) |
Sản phẩm/kết quả |
Căn cứ đề xuất nhiệm vụ |
I |
Công tác điều hành của Ban Chỉ đạo (tổng cộng: 14 nhiệm vụ) |
||||
1.1 |
Điều hành và duy trì các hoạt động thường xuyên |
Vụ GDDT |
2024 |
Tổ chức các cuộc họp BCĐ, xây dựng các báo cáo, tham dự các chuyến công tác với BCĐ trung ương, Chính phủ, Quốc hội và các bộ ngành |
QĐ số 270/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2022; QĐ số 693 ngày 14/3/2022; QĐ số 2182 ngày 09/8/2022. |
1.2 |
Hướng dẫn địa phương triển khai thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 năm 2024 |
Vụ GDDT |
2024 |
Văn bản hướng dẫn |
QĐ sửa đổi, bổ sung QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; Công văn số 1399/BGDĐT-GDDT ngày 30/03/2023; Công văn số 1856/BGDĐT-GDDT ngày 26/4/2023 |
1.3 |
Báo cáo tình hình phân bổ kinh phí năm 2024 và ước thực hiện kế hoạch 6 tháng đầu năm 2024 tại các địa phương |
Vụ KHTC |
2024
|
Báo cáo tình hình phân bổ kinh phí năm 2024 và ước thực hiện kế hoạch 6 tháng đầu năm 2024 tại các địa phương |
QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022 |
1.4 |
Báo cáo giải ngân kinh phí và đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 2024 tại các địa phương |
Vụ KHTC |
2024 |
Báo cáo giải ngân kinh phí và đánh giá tình hình thực hiện KH năm 2024 tại các địa phương |
QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022; theo yêu cầu của Quốc hội, Chính phủ và các cơ quan liên quan |
1.5 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của chương trình 6 tháng đầu năm 2024 của các địa phương gửi Chính phủ, Ủy ban Dân tộc |
Vụ KHTC |
2024 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của chương trình 6 tháng đầu năm 2024 của các địa phương gửi Chính phủ, Ủy ban Dân tộc |
Yêu cầu của Chính phủ và Ủy ban Dân tộc |
1.6 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 2024, dự kiến kế hoạch năm 2025 gửi Ủy ban dân tộc, Bộ Tài chính, Bộ KHĐT |
Vụ KHTC |
2024 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 2024, dự kiến kế hoạch năm 2025 gửi Ủy ban dân tộc, Bộ Tài chính, Bộ KHĐT |
Yêu cầu của Ủy ban Dân tộc, Bộ Tài chính, Bộ KHĐT |
1.7 |
Báo cáo thẩm định phương án phân bổ vốn chi tiết các nhiệm vụ của chương trình năm 2024 |
Vụ KHTC |
2024 |
Báo cáo gửi Bộ Tài chính, Bộ KHĐT |
Yêu cầu của Bộ Tài chính, Bộ KHĐT |
1.8 |
Báo cáo giải ngân kinh phí và đánh giá tiến độ các nhiệm vụ của chương trình năm 2024 đối với các đơn vị thuộc Bộ |
Vụ KHTC |
2024 |
Báo cáo gửi Bộ Tài chính, Bộ KHĐT |
Yêu cầu của Bộ Tài chính, Bộ KHĐT |
1.9 |
Báo cáo đánh giá tiến độ giải ngân và kế hoạch nhiệm vụ giai đoạn 2021-2024 và đề xuất kế hoạch năm 2025 đối với các đơn vị thuộc Bộ |
Vụ KHTC |
2024 |
Báo cáo gửi Bộ Tài chính, Bộ KHĐT |
Yêu cầu của Bộ Tài chính, Bộ KHĐT |
1.10 |
Báo cáo rà soát, đánh giá cơ chế quản lý, sử dụng vốn sự nghiệp CTMT miền núi và đề xuất điều chỉnh, bổ sung cơ chế tài chính đối với nhiệm vụ thuộc lĩnh vực GDĐT để tháo gỡ vướng mắc cho các địa phương, bộ ngành; Hội thảo đóng góp ý kiến các báo cáo |
Vụ KHTC |
2024 |
Báo cáo gửi Bộ Tài chính, Bộ KHĐT |
Yêu cầu của Bộ Tài chính, Bộ KHĐT |
1.11 |
Khảo sát, đánh giá tình hình thực hiện chế độ chính sách đối với học sinh trường PTDTNT, PTDTBT |
Vụ KHTC |
2024 |
Báo cáo đánh giá thực hiện chế độ chính sách đối với học sinh vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và chế độ cho học sinh trường PTDTNT, PTDTBT (06 báo cáo) |
Quyết định số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022 |
1.12 |
Khảo sát, tổ chức hội thảo đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng, mở rộng hệ thống các trường PTDTNT, PTDTBT |
Vụ GDDT |
2024 |
Báo cáo thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng, mở rộng hệ thống các trường PTDTNT trình Chính phủ và gửi các Bộ ngành liên quan |
Kết luận 65-KL/TW ngày 30/10/2019 của Bộ Chính trị; Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; Quyết định số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; Ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng tại cuộc họp giao ban tháng 1-2024 của Bộ GDĐT |
1.13 |
Khảo sát, đánh giá nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao đối với đội ngũ CBQL, GV và học sinh các trường PTDTNT để phục vụ nhiệm vụ xây dựng Đề án “Nghiên cứu, đề xuất xây dựng Đề án đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao người DTTS trong các ngành/nhóm ngành/lĩnh vực: sức khỏe (chủ yếu là Y khoa và Dược học), công nghệ thông tin, nông nghiệp, tài chính - ngân hàng, đào tạo giáo viên” |
Vụ GDĐH |
2024 |
Báo cáo nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao để phát triển đội ngũ CBQL, GV và học sinh các trường PTDTNT |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 |
1.14 |
Nghiên cứu xây dựng chế độ phụ cấp ưu đãi đối với CBQL, GV, nhân viên trường PTDTNT, trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT khi thực hiện chính sách tiền lương mới. |
Cục NG&CB QLGD |
2024 |
Báo cáo đề xuất về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với CBQL, GV, nhân viên trường PTDTNT, trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 21/5/2018; Nghị quyết số 109/2023/QH |
II |
Tiểu dự án 2 - Dự án 4 (tổng cộng: 04 nhiệm vụ) |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập cho Trường Đại học Tây Bắc |
Ban QLCDA |
2024 |
Triển khai thực hiện dự án |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 |
2 |
Đầu tư xây dựng Khoa Y Dược - Trường Đại học Tây Nguyên (định hướng phát triển thành Trường Đại học Y Dược Tây Nguyên) |
Ban QLCDA |
2024 |
Hoàn thành giai đoạn chuẩn bị đầu tư của dự án |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 |
3 |
Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, nâng cao chất lượng đào tạo Trường Hữu Nghị T78 |
Ban QLCDA |
2024 |
Hoàn thành lập quy hoạch tổng mặt bằng, phương án kiến trúc cho toàn trường |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 |
4 |
Đầu tư cơ sở vật chất và tăng cường trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập tại Trường Hữu nghị 80 |
Ban QLCDA |
2024 |
Hoàn thành giai đoạn chuẩn bị đầu tư của dự án |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 |
III |
Tiểu dự án 1 - Dự án 5 (tổng cộng: 23 nhiệm vụ) |
||||
1 |
Hoạt động 1: Nâng cao chất lượng đội ngũ CBQL, GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT (tổng cộng: 14 nhiệm vụ) |
|
|
|
|
1.1 |
Khảo sát, xây dựng tài liệu và tổ chức tập huấn nâng cao năng lực công tác chủ nhiệm cho CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục |
Vụ GDDT |
2024 |
CBQL, GV cốt cán các trường PTDTBT được tập huấn |
QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022 |
1.2 |
Khảo sát, xây dựng tài liệu và tổ chức tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý, giáo viên cốt cán về quản lý và tổ chức các hoạt động của trường PTDTBT |
Vụ GDDT |
2024 |
CBQL cấp Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo, CBQL, GV cốt cán các trường PTDTBT được tập huấn |
QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022 |
1.3 |
Khảo sát, biên soạn tài liệu và tập huấn triển khai thực hiện chính sách cho học sinh bán trú, học sinh dân tộc nội trú và cơ sở giáo dục có học sinh hưởng chính sách |
Vụ GDDT |
2024 |
CBQL cấp Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo, CBQL, GV cốt cán các trường có đối tượng thụ hưởng được tập huấn |
QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022 |
1.4 |
Biên soạn, in ấn, cấp phát tài liệu nâng cao năng lực dạy học môn Toán, Tiếng Việt lớp 4, 5 ở trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT cấp Tiểu học |
Vụ GDTH |
2024 |
CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT lớp 4, 5 được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022 |
1.5 |
Khảo sát, biên soạn tài liệu, bồi dưỡng nâng cao năng lực thực hiện giáo dục STEM và tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho CBQL, GV các trường PTDTNT cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông phù hợp với học sinh dân tộc nội trú |
Vụ GDTrH |
2024 |
- Báo cáo khảo sát việc triển khai thực hiện giáo dục STEM trong trường PTDTNT; - Tài liệu bồi dưỡng nâng cao năng lực tổ chức thực hiện các chủ đề/bài học STEM cho học sinh trường PTDTNT cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; - Kết quả bồi dưỡng. |
QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022 |
1.6 |
Khảo sát, biên soạn tài liệu, bồi dưỡng nâng cao năng lực tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá theo Chương trình Giáo dục phổ thông năm 2018 cho CBQL, GV phù hợp với học sinh trường PTDTNT và trường PTDTBT cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông |
Vụ GDTrH |
2024 |
- CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT cấp trung học cơ sở và phổ thông được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường - Kết quả bồi dưỡng. |
QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022 |
1.7 |
Biên soạn, số hóa tài liệu, tập huấn nâng cao năng lực tổ chức các hoạt động giáo dục kỹ năng sống trong trường học cho CBQL, GV cốt cán tại các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT |
Vụ GDCT& CTHSSV |
2024 |
01 tài liệu; 03 cuộc tập huấn tại 03 miền về giáo dục kỹ năng sống trong trường học được tổ chức tại các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT |
Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 11/11/2021; - Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; - Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT. |
1.8 |
Biên soạn, số hóa tài liệu, tập huấn bồi dưỡng nâng cao năng lực thực hiện hoạt động công tác xã hội và tư vấn tâm lý trong việc tư vấn, hỗ trợ cho học sinh tại các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT |
Vụ GDCT& CTHSSV |
2024 |
01 tài liệu; 03 cuộc tập huấn tại 03 miền về công tác xã hội và tư vấn tâm lý trong việc tư vấn, hỗ trợ cho học sinh tại các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT |
- Quyết định số 112/QĐ-TTg ngày 22/01/2021; - Quyết định số 23/QĐ-TTg ngày 07/01/2021; - Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; - Thông tư 31/2017/TT-BGDĐT ngày 18/12/2017; - Thông tư 33/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018; - Quyết định số 4969/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2021; - Kế hoạch số 1254/KH-BGDĐT ngày 26/11/2021. |
1.9 |
Chỉnh lý, bổ sung hoàn thiện tài liệu bồi dưỡng về phát triển các môn thể thao của đồng bào dân tộc thiểu số cho các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT |
Vụ GDTC |
2024 |
- Chỉnh lý, bổ sung hoàn thiện tài liệu bồi dưỡng. - Tổ chức 03 lớp tập huấn cho CBQL, GV các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT. |
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; - Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT. |
1.10 |
Tập huấn hướng dẫn xây dựng bữa ăn học đường bảo đảm dinh dưỡng hợp lý và vệ sinh trường học, an toàn thực phẩm, chăm sóc sức khỏe học sinh trong các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT |
Vụ GDTC |
2024 |
- Bổ sung hoàn thiện tài liệu tập huấn. - Tổ chức 02 lớp tập huấn cho CBQL, GV các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT. |
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; - Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT. |
1.11 |
Biên soạn tài liệu, xây dựng học liệu điện tử, tổ chức tập huấn; in ấn, cấp phát tài liệu về nâng cao năng lực tổ chức sinh hoạt chuyên môn đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục cho tổ trưởng chuyên môn các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT |
Cục NG& CBQLGD |
2024 |
- Xây dựng học liệu điện tử; - Tổ chức tập huấn; - Tài liệu được in, cấp phát đến các nhà trường. |
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; - Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018. |
1.12 |
Biên soạn tài liệu, xây dựng học liệu điện tử, tổ chức tập huấn; in ấn, cấp phát tài liệu cho cho cán bộ quản lý các trường PTDTNT, trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT về năng lực thực hiện chuyển đổi số trong quản trị trường học |
Cục NG& CBQLGD |
2024 |
- Xây dựng học liệu điện tử; - Tổ chức tập huấn; - Tài liệu được in, cấp phát đến các nhà trường. |
- Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; - Quyết định số 131/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 1282/QĐ-BGDĐT ngày 10/5/2022; - Quyết định số 4750/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2022. - Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT. |
1.13 |
Khảo sát, xây dựng tài liệu, tổ chức tập huấn và đánh giá việc vận dụng sau tập huấn về nâng cao năng lực đối với CBQL, GV triển khai thực hiện nhiệm vụ bảo đảm chất lượng phù hợp với trường PTDTNT |
Cục QLCL |
2024 |
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT được tập huấn nâng cao năng lực tự đánh giá phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ của trường PTDTNT đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg; TT số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
1.14 |
Khảo sát, xây dựng tài liệu, tổ chức tập huấn về ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT |
Cục CNTT |
2024 |
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT được tập huấn |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg |
2 |
Hoạt động 2: Xóa mù chữ (XMC) cho người dân ở vùng đồng bào DTTS (tổng cộng: 09 nhiệm vụ) |
|
|
|
|
2.1 |
Tập huấn cho giáo viên cốt cán cấp tỉnh của các cơ sở giáo dục và cán bộ, chiến sỹ Bộ đội biên phòng về dạy học Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 |
Vụ GDTX |
2024 |
Báo cáo kết quả tập huấn cho giáo viên cốt cán cấp tỉnh của các cơ sở giáo dục và cán bộ, chiến sỹ Bộ đội biên phòng về dạy học Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; Thông tư số 33/2021/TT-BGDĐT ngày 26/11/2023. |
2.2 |
Biên tập và số hóa Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (dùng cho giáo viên và học viên). |
Vụ GDTX |
2024 |
Bộ tài liệu hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 được được biên tập và số hóa |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; Thông tư số 33/2021/TT-BGDĐT ngày 26/11/2023. |
2.3 |
Khảo sát, nghiên cứu xây dựng dự thảo Bộ công cụ đánh giá về tái mù chữ ở vùng dân tộc thiểu số |
Vụ GDTX |
2024 |
Dự thảo Bộ công cụ đánh giá về tái mù chữ ở vùng dân tộc thiểu số |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; Thông tư số 33/2021/TT-BGDĐT ngày 26/11/2023. |
2.4 |
Tổ chức xây dựng Đề án nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Vụ GDTX |
2024 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án |
Quyết định số 1515/QĐ-BGDĐT ngày 30/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch triển khai của Bộ GDĐT thực hiện Quyết định số 1657/QĐ-TTg ngày 30/12/2022 của TTCP |
2.5 |
Truyền thông, tuyên truyền về hoạt động xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
Văn phòng Bộ (TTTT&SK) |
2024 |
Tin, bài, ảnh, video clip phóng sự |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg; Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT; Quyết định số 577/QĐ-VP |
2.6 |
Vận hành, quản trị chuyên trang, sản xuất, tổng hợp thông tin, tuyên truyền về hoạt động xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên cổng Thông tin điện tử Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Văn phòng Bộ (TTTT&SK) |
2024 |
Tin, bài, ảnh, video clip phóng sự |
QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022; Quyết định số 577/QĐ-VP |
2.7 |
Hội thảo giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm, tôn vinh điển hình tiên tiến trong công tác xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số năm 2024 |
Văn phòng Bộ (TTTT&SK) |
2024 |
Tổ chức hội thảo và tin, bài, ảnh, video clip phóng sự |
QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022; Quyết định số 577/QĐ-VP |
2.8 |
Tập huấn nghiệp vụ truyền thông, tuyên truyền cho phóng viên về công tác xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số năm 2024 |
Văn phòng Bộ (TTTT&SK) |
2024 |
Tổ chức tập huấn |
- QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; - QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; - QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022; - Quyết định số 577/QĐ-VP. |
2.9 |
Truyền thông, tuyên truyền về hoạt động Nâng cao chất lượng đội ngũ CBQL, GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 |
Tạp chí Giáo dục |
2024 |
Tin, bài nghiên cứu phân tích, bình luận về chính sách, video clip phóng sự về hoạt động Nâng cao chất lượng đội ngũ CBQL, GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT |
- QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; - Chức năng nhiệm vụ của Tạp chí; - Nhiệm vụ truyền thông của ngành GDĐT. |
IV |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và miền núi. Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình (tổng cộng: 04 nhiệm vụ) |
|
|
|
|
1 |
Tổ chức các đoàn kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện CTMTQG tại địa phương do Tổ công tác phân công |
Vụ GDDT |
2024 |
Thông báo kết quả kiểm tra |
QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022 |
2 |
Tổ chức đoàn kiểm tra, giám sát, đánh giá nội dung tiểu dự án 1 – Dự án 5 do Bộ GDĐT chủ trì |
Vụ GDDT |
2024 |
Thông báo kết quả kiểm tra |
QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022 |
3 |
Kiểm tra tiến độ giải ngân kinh phí năm 2023 thuộc tiểu dự án 2 - Dự án 4 của khoa Y dược thuộc Trường Đại học Tây Nguyên và Đại học Tây Bắc |
Vụ KHTC |
2024 |
Báo cáo đánh giá tiến độ giải ngân kinh phí được cấp đến năm 2024 thuộc tiểu dự án 2 - dự án 4 của khoa Y dược thuộc Trường Đại học Tây Nguyên và Đại học Tây Bắc |
QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; QĐ số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2022; QĐ số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 9/08/2022 |
4 |
Truyền thông, tuyên truyền về các nội dung do Bộ GDĐT chủ trì thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 |
Báo Giáo dục và Thời đại |
2024 |
Tin, bài, ảnh, video clip phóng sự, phỏng vấn...về triển khai thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
- QĐ số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021; - Chức năng nhiệm vụ của Báo GD&TĐ; - Nhiệm vụ truyền thông của ngành GDĐT. |