Quyết định 481/QĐ-BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 481/QĐ-BNN-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 481/QĐ-BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Nhạn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/04/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 481/QĐ-BNN-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề
phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư số 31/2010/TT- BLĐTBXH ngày 08/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp;
Xét Tờ trình của Chủ tịch các Hội đồng nghiệm thu chương trình, giáo trình sơ cấp nghề (thành lập theo Quyết định số 1374/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp cho 31 nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chương trình, giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp đối với các nghề lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn phục vụ Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” đối với các nghề có tên dưới đây:
1. Nghề: Trồng măng tây, cà rốt, cải củ (Phụ lục 1);
2. Nghề: Trồng xoài, ổi, chôm chôm (Phụ lục 2);
3. Nghề: Trồng mai vàng, mai chiếu thủy (Phụ lục 3);
4. Nghề: Trồng dứa (khóm, thơm) (Phụ lục 4);
5. Nghề: Trồng dưa hấu, dưa bở (Phụ lục 5);
6. Nghề: Trồng rau công nghệ cao (Phụ lục 6);
7. Nghề: Trồng đào, quất cảnh (Phụ lục 7);
8. Nghề: Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn (Phụ lục 8);
9. Nghề: Trồng đào, lê, mận (Phụ lục 9);
10. Nghề; Trồng cây bơ (Phụ lục 10);
11. Nghề: Nuôi nhím, cầy hương, chim trĩ (Phụ lục 11);
12. Nghề: Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả (Phụ lục 12);
13. Nghề: Nuôi hươu, nai (Phụ lục 13);
14. Nghề: Nuôi chim cút, chim bồ câu thương phẩm (Phụ lục 14);
15. Nghề: Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè (Phụ lục 15);
16. Nghề: Chăn nuôi cừu (Phụ lục 16);
17. Nghề: Trồng ba kích, sa nhân (Phụ lục 17);
18. Nghề: Trồng xạ đen, giảo cổ lam, diệp hạ châu (Phụ lục 18);
19. Nghề: Trồng cây lấy nhựa: sơn ta, thông, trôm (Phụ lục 19);
20. Nghề: Trồng cây bời lời (Phụ lục 20);
21. Nghề: Nuôi cá lồng bè nước ngọt (cá chép, cá trắm cỏ) (Phụ lục 21);
22. Nghề: Nuôi cá lăng, cá chiên (Phụ lục 22);
23. Nghề: Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi (Phụ lục 23);
24. Nghề: Nuôi cá chim vây vàng trong ao (Phụ lục 24);
25. Nghề: Sản xuất giống và nuôi hàu Thái Bình Dương (Phụ lục 25);
26. Nghề: Sản xuất giống cua xanh (Phụ lục 26);
27. Nghề: Đánh bắt hải sản bằng lưới vây (Phụ lục 27);
28. Nghề: Thủy thủ tàu cá (Phụ lục 28);
29. Nghề: Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lạnh (Phụ lục 29);
30. Nghề: Chế biến mắm nêm, mắm ruốc, mắm tôm chua (Phụ lục 30);
31. Nghề: Quản lý trang trại (Phụ lục 31).
Điều 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn khuyến nghị áp dụng các chương trình, giáo trình dạy nghề có tên tại Điều 1 Quyết định này đối với các cơ sở dạy nghề trong toàn quốc có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp, tham gia dạy nghề lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn phục vụ Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Hiệu trưởng các trường thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ sở dạy nghề có đăng ký dạy nghề trình độ sơ cấp các nghề quy định tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG |