Quyết định 2718/QĐ-UBND Quảng Trị 2023 Danh mục TTHC sửa đổi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2718/QĐ-UBND

Quyết định 2718/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng TrịSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2718/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Nam
Ngày ban hành:15/11/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

tải Quyết định 2718/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2718/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG TRỊ

_______

Số: 2718/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Quảng Trị, ngày 15 tháng 11năm 2023

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt

 quy trình nội bộ TTHC theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi

 chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

___________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2557/TTr-SGDĐT ngày 27/10/2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ TTHC theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;

- Chủ tịch và Các PCT UBND tỉnh;

- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;

- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;

- Lưu: VT, NCT.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ

CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số: 2718/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

_______________________________

 

TT

Tên, mã số thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm

thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

2.000011.000.00.00.H50

50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/BCCI

Không

- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

- Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý

2

 

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

1.000288.000.00.00.H50

118 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Không

- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.

- Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý

3

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

1.000280.000.00.00.H50

118 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Không

- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.

- Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý

4

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

1.000691.000.00.00.H50

118 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Không

- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

- Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý

II

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

1

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005053.000.00.00.H50

13 ngày làm việc

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Không

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

- Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý

III

Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục

 

 

 

 

1

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000715.000.00.00.H50

118 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Không

- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.

- Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý

2

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000713.000.00.00.H50

118 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Không

- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.

- Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Sửa đổi thời hạn giải quyết và bổ sung căn cứ pháp lý

 

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG

THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo Quyết định số: 2718/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

_______________________________

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

2.000011.000.00.00.H50

50 ngày

làm việc

Bước 1

Tiếp nhận  hồ sơ

 

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

39 ngày

Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

38 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1,5 ngày

Sở GDĐT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ  liên thông

 

1 ngày

Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

7 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 8

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

2

 

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia 1.000288.000.00.00.H50

 

118 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

93 ngày

Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

88 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2,5 ngày

Sở GD&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ liên thông

 

1 ngày

Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

20 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

3

 

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

1.000280.000.00.00.H50

118 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

93 ngày

Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

88 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2,5 ngày

Sở GD&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ liên thông

 

1 ngày

Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

20 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia 1.000691.000.00.00.H50

 

 

 

 

 

 

 

 

118 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

93 ngày

Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

88 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2,5 ngày

Sở GD&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ liên thông

 

1 ngày

Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin

Chuyên viên

Bước 5

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

UBND tỉnh phê duyệt

20 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

II

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

1

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

1.005053.000.00.00.H50

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận

hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

10,5 ngày

Phòng TCCB-CTTT, Sở GDĐT

Chuyên viên

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

10 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở GDĐT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng TCCB-CTTT

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức, viên chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức, viên chức

III

Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000715.000.00.00.H50

 

 

 

118 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

 

Bước 2

 

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

113 ngày

Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

110 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở GD&ĐT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

 

1 ngày

Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

2

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000713.000.00.00.H50

118 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

113 ngày

Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

110 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở GD&ĐT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

 

1 ngày

Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ

thông tin

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2275/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục Trung học; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái

Quyết định 2275/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục Trung học; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

Quyết định 4211/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành một số quy định triển khai thực hiện đối với Tiểu dự án 4, Dự án 5 đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2023-2025, giai đoạn I: từ năm 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Quyết định 4211/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành một số quy định triển khai thực hiện đối với Tiểu dự án 4, Dự án 5 đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ các cấp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2023-2025, giai đoạn I: từ năm 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Cán bộ-Công chức-Viên chức

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi